CHƯƠNG HAI
ĐO
ĐẠC ĐỊA HÌNH
1.
Khống chế ảnh
1.1.
Nội dung công việc
a)
Chọn điểm:
nghiên cứu thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị; kiểm nghiệm thiết bị; liên hệ công tác,
chỗ ở, thuê lao động phổ thông; lập chương trình, kế hoạch đo; chọn điểm, đóng
cọc, vẽ sơ đồ, chích lên ảnh và tu chỉnh.
b) Đo
ngắm KCA
Đo ngắm
KCA mặt phẳng và độ cao bằng công nghệ GPS: kiểm nghiệm thiết bị; đo ngắm.
Đo ngắm
KCA mặt phẳng bằng máy kinh vĩ: kiểm nghiệm thiết bị; đo nối mặt phẳng bằng
đường chuyền kinh vĩ.
Đo ngắm
KCA (độ cao): kiểm nghiệm thiết bị; đo nối độ cao bằng thuỷ chuẩn kỹ thuật,
thuỷ chuẩn kinh vĩ.
c)
Tính toán bình sai
Tính toán
bình sai kết quả đo GPS.
Tính toán
bình sai kết quả đo kinh vĩ.
Tính toán
bình sai kết quả đo thuỷ chuẩn kỹ thuật, thuỷ chuẩn bằng máy kinh vĩ.
d)
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu
1.2.
Phân loại khó khăn
a)
Phân loại khó khăn KCA bản đồ tỉ lệ 1/2000 - 1/5000
Loại
1: vùng đồng bằng quang
đãng, đi lại thuận tiện, thuỷ hệ đơn giản, không có sông lớn.
Loại
2:
vùng
đồng bằng xen kẽ thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp.
Vùng đồng bằng tiếp giáp vùng đồi, thực phủ thưa.
Loại
3: vùng đồng bằng ven
biển.Vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố; nhiều thực phủ, đi lại khó khăn.
Vùng thành phố, thị xã ít nhà cao tầng.
Loại
4: vùng đầm lầy, vùng xa
xôi, hẻo lánh, đi lại rất khó khăn; vùng núi, thực phủ che khuất;
Vùng thành phố, thị xã nhiều nhà cao tầng.
Loại
5:. vùng thành phố lớn
nhiều nhà cao tầng.
b)
Phân loại khó khăn KCA bản đồ 1/10000 - 1/50000
Loại
1: khu vực đồng bằng, ít
cây; khu vực đồi trọc, thấp (độ cao trung bình dưới 50 m); vùng trung du giao
thông thuận tiện, ô tô đến cách điểm dưới 1 km,chọn điểm thuận lợi.
Loại
2: khu vực đồng bằng
nhiều cây. Khu vực đồi thưa cây vùng trung du, giao thông tương đối thuận tiện,
ô tô đến cách điểm từ 1 km đến 3 km. Chọn điểm tương đối thuận lợi.
Loại
3: vùng đồi núi cao từ
50 m đến 200 m, giao thông không thuận tiện, ô tô đến được cách điểm từ trên 3
km đến 5 km. Chọn điểm không thuận lợi.
Loại
4: vùng núi cao từ 200 m
đến 800 m. Vùng đầm lầy, thụt sâu; giao thông khó khăn, ô tô đến được cách
điểm từ trên 5 km đến 8 km. Chọn điểm khó khăn.
Loại 5: vùng hải đảo,
biên giới và núi cao trên 800 m, giao thông rất khó khăn, ô tô đến được cách
điểm trên 8 km. Chọn điểm khó khăn.
1.3.
Định biên
TT
|
Danh mục công việc
|
LX3
|
KTV4
|
KTV6
|
KTV10
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Khống chế ảnh đo GPS(chọn điểm, đo ngắm,tính
toán, phục vụ KTNT)
|
1
|
|
2
|
1
|
1
|
5KTV7.4
|
2
|
Khống chế ảnh đo kinh
vĩ (chọn điểm, đo ngắm, tính toán, phục vụ KTNT)
|
|
2
|
2
|
1
|
|
5KTV6.0
|
3
|
Khống chế ảnh độ cao
(chọn điểm, đo ngắm, tính toán, phục vụ KTNT)
|
|
3
|
1
|
1
|
|
5KTV5.6
|
1.4.
Định mức Công
nhóm / mảnh
a)
Khống chế ảnh (mặt phẳng và độ cao) đo GPS
-
Khống chế ảnh đo GPS tỉ lệ 1/2000 (mặt phẳng), 1/5000 và 1/10000 (mặt phẳng và
độ cao)
Bảng
10A
Mức
|
Danh
mục công việc
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1.1
|
KCA đo GPS
|
|
Tỉ lệ ảnh ³1/12000
|
Tỉ lệ ảnh
>1/20000
|
Tỉ lệ ảnh
³ 1/20000
|
Tỉ lệ ảnh £ 1/30000
|
Tỉ lệ ảnh
<1/20000 và
>1 /30000
|
|
Số điểm
KCA/mảnh
|
|
0.08
|
0.38
|
0.95
|
0.95
|
0.95
|
|
Tổng
|
1
|
0.22
0.03
|
1.19
0.20
|
3.00
0.50
|
3.98
1.43
|
3.73
1.40
|
a
|
Chọn điểm
|
0.07
0.03
|
0.50
0.20
|
1.27
0.50
|
2.25
1.43
|
2.00
1.40
|
b
|
Đo ngắm
|
0.13
|
0.54
|
1.35
|
1.35
|
1.35
|
c
|
Tính toán
|
0.02
|
0.15
|
0.38
|
0.38
|
0.38
|
|
Tổng
|
2
|
0.24
0.03
|
1.50
0.25
|
3.66
0.63
|
4.71
1.90
|
4.16
1.85
|
a
|
Chọn điểm
|
0.08
0.03
|
0.72
0.25
|
1.75
0.63
|
2.80
1.90
|
2.25
1.85
|
b
|
Đo ngắm
|
0.14
|
0.63
|
1.53
|
1.53
|
1.53
|
c
|
Tính toán
|
0.02
|
0.15
|
0.38
|
0.38
|
0.38
|
|
Tổng
|
3
|
0.26
0.04
|
1.79
0.35
|
4.42
0.89
|
5.44
2.85
|
4.89
2.80
|
a
|
Chọn điểm
|
0.10
0.04
|
0.92
0.35
|
2.33
0.89
|
3.35
2.85
|
2.80
2.80
|
b
|
Đo ngắm
|
0.14
|
0.72
|
1.71
|
1.71
|
1.71
|
c
|
Tính toán
|
0.02
|
0.15
|
0.38
|
0.38
|
0.38
|
|
Tổng
|
4
|
0.30
0.05
|
2.09
0.45
|
5.19
1.14
|
6.22
4.27
|
5.62
4.20
|
a
|
Chọn điểm
|
0.12
0.05
|
1.15
0.45
|
2.92
1.14
|
3.95
4.27
|
3.35
4.20
|
b
|
Đo ngắm
|
0.16
|
0.79
|
1.89
|
1.89
|
1.89
|
c
|
Tính toán
|
0.02
|
0.15
|
0.38
|
0.38
|
0.38
|
|
Tổng
|
5
|
0.35
0.05
|
2.46
0.56
|
|
7.18
5.70
|
6.40
5.60
|
a
|
Chọn điểm
|
0.14
0.05
|
1.44
0.56
|
|
4.73
5.70
|
3.95
5.60
|
b
|
Đo ngắm
|
0.19
|
0.87
|
|
2.07
|
2.07
|
c
|
Tính toán
|
0.02
|
0.15
|
|
0.38
|
0.38
|
1.2
|
Phục vụ KTNT
|
1-5
|
0.02
|
0.10
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
- Khống
chế ảnh đo GPS tỉ lệ 1/25 000, 1/50 000 (mặt phẳng và độ cao)
Bảng
10B
Mức
|
Nội dung công viêc
|
KK
|
1/25000
|
1/50000
|
Tỉ lệ ảnh
£1/30000
|
Tỉ lệ ảnh
>1/30000
|
Tỉ lệ ảnh
£1/30000
|
Tỉ lệ ảnh
>1/30000
|
1.1
|
KCA đo
GPS
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm
KCA/mảnh
|
|
3.75
|
3.75
|
15
|
15
|
|
Tổng
|
1
|
16.05
5.65
|
15.05
5.65
|
72.03
22.60
|
67.53
22.60
|
a
|
Chọn điểm
|
|
9.00
5.65
|
8.00
5.65
|
36.00
22.6
|
31.50
22.6
|
b
|
Đo ngắm
|
5.85
|
5.85
|
31.23
|
31.23
|
c
|
Tính
toán
|
1.20
|
1.20
|
4.80
|
4.80
|
|
Tổng
|
2
|
19.29
7.50
|
17.04
7.50
|
86.52
30.00
|
77.52
30.00
|
a
|
Chọn điểm
|
|
11.25
7.50
|
9.00
7.50
|
45.00
30.00
|
36.00
30.00
|
b
|
Đo ngắm
|
6.84
|
6.84
|
36.72
|
36.72
|
c
|
Tính
toán
|
1.20
|
1.20
|
4.80
|
4.80
|
|
Tổng
|
3
|
22.80
11.25
|
20.55
11.25
|
102.00
45.00
|
93.00
45.00
|
a
|
Chọn điểm
|
13.50
11.25
|
11.25
11.25
|
54.00
45.00
|
45.00
45.00
|
b
|
Đo ngắm
|
8.10
|
8.10
|
43.20
|
43.20
|
c
|
Tính toán
|
1.20
|
1.20
|
4.80
|
4.80
|
|
Tổng
|
4
|
26.31
16.85
|
24.06
16.85
|
117.48
67.40
|
108.48
67.40
|
a
|
Chọn điểm
|
15.75
16.85
|
13.50
16.85
|
63.00
67.4
|
54.00
67.4
|
b
|
Đo ngắm
|
9.36
|
9.36
|
49.68
|
49.68
|
c
|
Tính toán
|
1.20
|
1.20
|
4.80
|
4.80
|
|
Tổng
|
5
|
30.86
22.50
|
27.66
22.50
|
137.53
90.00
|
125.73
90.00
|
a
|
Chọn điểm
|
18.90
22.50
|
15.70
22.50
|
75.60
90.00
|
63.80
90.00
|
B
|
Đo ngắm
|
10.76
|
10.76
|
57.13
|
57.13
|
C
|
Tính toán
|
1.20
|
1.20
|
4.80
|
4.80
|
1.2
|
Phục vụ KTNT
|
1-5
|
1.45
|
1.45
|
5.00
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú
1. Khi số
điểm KCA (điểm khởi của lưới, điểm KCA, điểm quá độ, điểm kiểm tra KCA) thay
đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.
2. Khống
chế ảnh cho bản đồ ĐCCS từng tỷ lệ tính bằng 0.80 mức khống chế ảnh cho BĐĐH tỷ
lệ tương ứng trong bảng 10A, bảng 10B trên.
b) Khống chế ảnh (mặt
phẳng) đo kinh vĩ Bảng 10C
STT
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
|
Chiều dài ĐCKV/mảnh
|
|
0.375km
|
1.7km
|
2.1
|
KCA đo kinh vĩ
|
|
|
|
|
Tổng
|
1
|
0.39
0.32
|
1.52
1.14
|
a
|
Chọn điểm
|
0.07
0.02
|
0.50
0.20
|
b
|
Đo ngắm
|
0.30
0.30
|
0.94
0.94
|
c
|
Tính toán
|
0.02
|
0.08
|
|
Tổng
|
2
|
0.55
0.48
|
2.28
1.73
|
a
|
Chọn điểm
|
0.08
0.02
|
0.72
0.25
|
b
|
Đo ngắm
|
0.45
0.45
|
1.48
1.48
|
c
|
Tính toán
|
0.02
|
0.08
|
|
Tổng
|
3
|
0.76
0.68
|
3.16
2.51
|
a
|
Chọn điểm
|
0.10
0.04
|
0.92
0.35
|
b
|
Đo ngắm
|
0.63
0.64
|
2.16
2.16
|
c
|
Tính toán
|
0.03
|
0.08
|
|
Tổng
|
4
|
1.05
0.94
|
4.06
3.28
|
a
|
Chọn điểm
|
0.12
0.04
|
1.15
0.45
|
b
|
Đo ngắm
|
|
0.90
0.90
|
2.83
2.83
|
c
|
Tính toán
|
|
0.03
|
0.08
|
2.2
|
Phục vụ KTNT
|
|
0.03
|
0.10
|
Ghi chú:
1. Khi chiều dài đường
chuyền kinh vĩ thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.
2. KCA cho bản đồ ĐCĐC
sở tính bằng 0.80 mức trên.
c)
Khống chế ảnh độ cao theo mô hình (dã ngoại hoàn
toàn) Bảng 10D
Mức
|
Nội dung công viêc
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
3.1
|
Khống chế ảnh độ cao đo thuỷ chuẩn kỹ thuật
|
|
Tỉ lệ ảnh ³1/12000
|
Tỉ lệ ảnh
>1/20000
|
Tỉ lệ ảnh
³ 1/20000
|
Tỉ lệ ảnh £ 1/30000
|
Tỉ lệ ảnh
<1/20000 và
>1 /30000
|
|
Số km(mô hình)/mảnh
|
|
3(1.5)
|
15(5)
|
80(20)
|
60(5)
|
90(6.5)
|
|
Tổng
|
1
|
0.93
0.24
|
5.27
1.20
|
28.10
6.40
|
13.35
4.80
|
19.05
7.20
|
a
|
Chọn điểm
|
0.36
|
2,72
|
16.00
|
4.50
|
5.85
|
B
|
Đo ngắm
|
0.42
0.24
|
2.10
1.20
|
11.20
6.40
|
8.40
4.80
|
12.60
7.20
|
C
|
Tính toán
|
0.15
|
0.45
|
0.90
|
0.45
|
0.60
|
|
Tổng
|
2
|
1.19
0.39
|
6.18
1.95
|
35.12
10.40
|
16.80
7.80
|
24.02
11.70
|
a
|
Chọn điểm
|
0.45
|
2.88
|
19.52
|
5.40
|
7.02
|
B
|
Đo ngắm
|
0.54
0.39
|
2.70
1.95
|
14.40
10.40
|
10.80
7.80
|
16.20
11.70
|
C
|
Tính toán
|
0.20
|
0.60
|
1.20
|
0.60
|
0.80
|
|
Tổng
|
3
|
1.47
0.69
|
7.73
3.45
|
42.78
18.40
|
20.45
13.80
|
29.23
20.70
|
a
|
Chọn điểm
|
0.56
|
3.68
|
23.68
|
6.50
|
8.45
|
B
|
Đo ngắm
|
0.66
0.69
|
3.30
3.45
|
17.60
18.40
|
13.20
13.80
|
19.80
20.70
|
C
|
Tính toán
|
0.25
|
0.75
|
1.50
|
0.75
|
0.98
|
|
Tổng
|
4
|
1.87
1.08
|
9.25
5.40
|
53.00
28.80
|
26.00
21.60
|
37.27
32.40
|
a
|
Chọn điểm
|
0.70
|
4.00
|
28.00
|
7.70
|
10.00
|
B
|
Đo ngắm
|
0.87
1.08
|
4.35
5.40
|
23.20
28.80
|
17.40
21.60
|
26.10
32.40
|
C
|
Tính toán
|
0.30
|
0.90
|
1.80
|
0.90
|
1.17
|
|
Tổng
|
5
|
2.24
1.62
|
11.10
8.10
|
67.60
43.20
|
33.40
32.40
|
47.95
48.60
|
a
|
Chọn điểm
|
0.84
|
4.80
|
35.00
|
9.50
|
12.35
|
B
|
Đo ngắm
|
1.04
1.62
|
5.22
8.10
|
30.40
43.20
|
22.80
32.40
|
34.20
48.60
|
C
|
Tính toán
|
0.36
|
1.08
|
2.20
|
1.10
|
1.40
|
3.2
|
Phục vụ KTNT
|
1-5
|
0.02
|
0.10
|
0.53
|
0.40
|
0.60
|
Ghi
chú
1. Khi số
km (hoặc số mô hình) thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.
2. Khống
chế ảnh cho bản đồ ĐCCS tính bằng 0.80 mức khống chế ảnh trên.
3. KCA độ
cao bố trí theo đoạn tính bằng 30% đến 50% mức trên tùy theo thiết kế cụ thể
của khu đo.
4. KCA độ
cao đo thuỷ chuẩn kinh vĩ tính bằng 0.70 mức KCA độ cao đo thủy chuẩn kỹ thuật.
2. Xác định
góc lệch nam châm
Công việc ngoại
nghiệp: chọn,
chích các điểm đo và đo tới của điểm cần xác định góc lệch nam châm và đo góc
phương vị nam châm.
Công việc nội
nghiệp: xác
định toạ độ của các điểm trên (tăng dày nội nghiệp) và tính toán góc phương vị
toạ độ, tính góc lệch nam châm cho mảnh bản đồ
2.1. Nội dung
công việc
a) Xác định góc
lệch nam châm: nghiên cứu văn bản quy phạm thiết kế kỹ thuật; kiểm nghiệm
máy móc thiết bị; chuẩn bị tài liệu, vật tư phương tiện, liên hệ giấy tờ công
tác, nơi ăn ở; chọn điểm, đo góc phương vị nam châm, tính góc lệch nam châm.
b) Phục vụ kiểm
tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.
2.2. Phân loại
khó khăn
Loại 1: vùng quang
đãng, độ cao trung bình dưới 200m, độ dốc địa hình dưới 2o, ít cây,
thưa dân cư, sông ít, nhỏ, đi lại thuận tiện, địa vật rõ rệt, chọn điểm thuận
lợi.
Loại 2: vùng đồi, độ
cao trung bình dưới 300m, độ dốc dưới 15o , ít cây, dân cư rải đều,
tập trung thành xóm nhỏ, có đủ địa vật rõ rệt để chọn điểm, đi lại thuận tiện.
Loại 3: vùng núi, độ
cao trung bình dưới 800m, độ dốc dưới 25o, nhiều cây song không
thành rừng triền miên, địa vật có hình ảnh kém rõ rệt, chọn chích điểm khó
khăn, dân cư sinh sống tập trung thành làng, bản không lớn, sông ngòi tự nhiên
nhỏ.
Loại 4: Vùng núi cao,
độ cao trung bình dưới 1500m, độ dốc dưới 25o , núi đá xen lẫn núi
đất, cây cối mọc thành miền. Vùng đồng bằng, dân cư đông đúc, thành từng làng
lớn, thị trấn, thị xã, thành phố nhỏ; thiết kế và đo nối khó khăn, tầm nhìn
không thông suốt. Vùng đầm lầy, ven biển với địa hình phức tạp, nhiều sú, vẹt,
kênh rạch, thuỷ triều.
Loại 5: Vùng núi cao,
hẻo lánh, núi đá triền miên, độ cao trung bình trên 1500m, rừng cây rậm rạp, đi
lại khó khăn theo đường mòn, sông, khe núi. Vùng thành phố lớn, hải cảng, bến
tàu, nhà ga, bến xe, điểm phải bố trí trên nhà cao tầng, khó đo nối. Vùng hải
đảo, biên giới núi cao.
2.3. Định biên : nhóm
5KTV5.5, gồm: 1KTV2, 2KTV4, 1KTV10 và 1LX3
2.4. Định mức : công nhóm /
mảnh
Bảng 11
Mức
|
công việc
|
KK
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
2
|
Xác định góc lệch
nam châm
|
|
|
|
|
|
Số điểm GLNC/mảnh
|
|
0.25
|
1
|
4
|
a
|
Xác định góc lệch
nam châm
|
1
|
0.54
0.09
|
2.25
0.45
|
9.00
1.80
|
2
|
0.72
0.18
|
2.79
0.90
|
11.16
3.60
|
3
|
0.90
0.36
|
3.60
1.35
|
14.40
5.40
|
4
|
1.08
0.45
|
4.32
1.80
|
17.28
7.20
|
5
|
1.35
0.45
|
5.49
1.80
|
21.96
7.20
|
b
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu
|
1-5
|
0.10
|
0.20
|
0.70
|
Ghi
chú
1.
Mức trên tính cho các trường hợp điểm đo góc lệch nam châm và 2 điểm đo
tới chọn được vào các địa vật có trên ảnh và trên thực địa. Toạ độ sẽ xác định
ở khâu tăng dày nội nghiệp.
2.
Trường hợp phải xác định toạ độ ngoại nghiệp (điểm đo GLNC và 2 điểm đo tới),
áp dụng mức KCA hệ số 1.15.
3.
Trường hợp điểm đo góc lệch nam châm trùng điểm KCA:
Hai (02) điểm đo tới xác định toạ độ nội nghiệp, mức tính bằng 0.7 mức trên;
Hai
(02) điểm đo tới xác định toạ độ ngoại nghiệp, mức tính bằng 1.2 mức trên.
4.
Khi số điểm (bình quân) xác định GLNC của mảnh BĐ thay đổi quá 10%, tính lại
mức cho phù hợp.
3.
Điều vẽ ảnh ngoại nghiệp
3.1.
Nội dung công việc
a)
Điều vẽ ảnh:
nghiên cứu văn bản, quy phạm, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, kiểm tra,
khoanh diện tích điều vẽ, lập sơ đồ thi công; liên hệ công tác, chỗ ở; điều tra
thực địa và điều vẽ nội dung, điều vẽ bù, vẽ mực lên ảnh; liên hệ thu thập tài
liệu địa giới hành chính 364 để chuyển lên ảnh, can tiếp biên, lập các sơ đồ địa
giới đường dây.
b)
Điền viết lý lịch.
c)
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, tu chỉnh đóng gói, giao nộp sản
phẩm; di chuyển.
3.2.
Phân loại khó khăn
a) Phân loại khó khăn cho bản đồ tỉ lệ 1/2000,
1/10 000
Loại
1: vùng đồng bằng quang
đãng, đi lại thuận tiện, thuỷ hệ đơn giản, không có sông lớn.
Loại
2: vùng đồng bằng xen kẽ
thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng đồi,
thực phủ thưa.
Loại
3: vùng đồng bằng ven
biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ, đi lại khó khăn;
Vùng
thành phố, thị xã ít nhà cao tầng.
Loại
4: vùng đầm lầy, vùng núi
xa xôi, hẻo lánh,đi lại rất khó khăn;
Vùng
thành phố, thị xã nhiều nhà cao tầng.
Loại
5 (tỉ lệ 1/2000):
vùng thành phố lớn nhiều nhà cao tầng, địa vật dày đặc khó xét đoán và biểu
thị; vùng thành phố nhiều nhà cao tầng đang trong thời kỳ xây dựng phát triển,
có nhiều biến động.
b) Phân loại khó
khăn cho bản đồ tỉ
lệ 1/25 000, 1/50 000
Loại
1 :
vùng dân cư thưa thớt, ít địa vật, ít có biến động, xét đoán dễ dàng, đi lại
thuận tiện;
Vùng núi có mạng lưới giao thông chính phát triển.
Loại
2 :
vùng đồi thấp, dân cư thành làng bản không dày, hệ thống thủy hệ, giao thông ít
phức tạp, các yếu tố trên ảnh và trên thực địa dễ xét đoán; vùng núi đi lại khó
khăn.
Loại
3 :
vùng
đồi, đồng bằng dân cư dày đặc, sông ngòi phức tạp, địa vật có biến động, mức độ
xét đoán tương đối phức tạp, đi lại khó khăn; vùng núi đi lại khó khăn, vùng
hẻo lánh.
Loại
4 :
các
thành phố lớn, khu công nghiệp dân cư dày đặc, đang trong thời kỳ xây dựng phát
triển, có nhiều biến động, địa vật dày đặc chồng chéo khó xét đoán và biểu thị;
Vùng biên giới hải đảo đi lại khó khăn nguy hiểm, không có đường giao
thông.
3.3.
Định biên
: nhóm 3KTV8.7,
gồm: 1KTV6 và
2KTV10
3.4.
Định mức
: công
nhóm/ mảnh Bảng 12
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
3
|
Điều vẽ ảnh
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Điều vẽ ảnh
|
1
|
7.35
1.95
|
12.45
4.50
|
18.06
8.50
|
36.21
12.75
|
108.97
38.25
|
2
|
9.43
3.25
|
16.00
6.75
|
22.95
10.63
|
47.01
14.88
|
141.10
44.63
|
3
|
13.33
4.55
|
21.00
9.00
|
29.33
14.88
|
57.80
19.13
|
173.15
57.38
|
4
|
18.85
5.85
|
27.15
11.25
|
37.61
17.00
|
72.68
21.25
|
218.03
63.75
|
5
|
23.00
7.14
|
|
|
|
|
3.2
|
Điền viết lý lịch
|
1-5
|
0.10
|
0.10
|
0.20
|
0.30
|
0.40
|
3.3
|
Phục vụ kiểm tra nhiệm thu
|
1-5
|
0.70
|
1.00
|
1.50
|
2.00
|
3.00
|
Ghi
chú:
điều vẽ 1/2000-1/5000 cách ảnh. Điều vẽ 1/10000-1/50000 liền ảnh
4.
Đo vẽ bù chi tiết: đo vẽ bù chi tiết bằng phương pháp đo toàn đạc
cho các khu vực thiếu ảnh và bị mây che.
4.1.
Nội dung công việc
Nghiên
cứu văn bản, quy phạm, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, phương
tiện cho sản xuất; kiểm nghiệm máy móc thiết bị; liên hệ công tác, nơi ăn ở; đo
nối lưới khống chế đo vẽ; đo chi tiết nội dung bản đồ, sao tiếp biên; vẽ mực;
điền viết lý lịch; phục vụ KTNT, tu chỉnh, đóng gói, giao nộp sản phẩm.
4.2.
Phân loại khó khăn
a)
Phân loại khó khăn bản đồ tỉ lệ 1/2000, 1/5000
Loại
1: vùng đồng bằng quang
đãng, đi lại thuận tiện, thuỷ hệ đơn giản, không có sông lớn.
Loại
2: vùng đồng bằng xen kẽ
thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng đồi,
thực phủ thưa.
Loại
3: vùng đồng bằng ven
biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố, nhiều thực phủ, đi lại khó khăn;
Vùng thành phố, thị xã ít nhà cao tầng.
Loại
4: vùng đầm lầy, vùng xa xôi, hẻo lánh,đi lại rất khó
khăn; vùng thành phố, thị xã nhiều nhà cao tầng.
Loại
5: vùng núi, thực phủ che
khuất; vùng thành phố nhiều nhà cao tầng.
b)
Phân loại khó khăn bản đồ tỉ lệ 1/10 000, 1/50 000
Loại
1:
vùng
đồng bằng, ít cây; vùng trung du đồi trọc, thấp (độ cao trung bình dưới 50 m),
giao thông thuận tiện.
Loại
2: vùng đồng bằng nhiều
cây; khu vực đồi thưa cây vùng trung du, giao thông tương đối thuận tiện.
Loại
3:
vùng
đồi núi cao từ 50 m đến 200 m, giao thông không thuận tiện.
Loại
4: vùng núi cao từ 200 m
đến 800 m;
Vùng đầm lầy, thụt sâu, giao thông khó khăn.
Loại
5:
vùng
hải đảo, biên giới và núi cao trên 800 m, giao thông rất khó khăn.
4.3.
Định biên
: nhóm 5KTV6.0, gồm: 2KTV4, 2KTV6 và 1KTV10
4.4. Định mức : công nhóm /
km2 Bảng
13
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
4
|
Đo vẽ bù chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0.5m
|
1
|
49.90
20.00
|
34.90
14.00
|
|
|
|
2
|
65.00
23.00
|
45.50
16.00
|
|
|
|
3
|
94.20
27.00
|
65.90
19.00
|
|
|
|
4
|
129.30
30.00
|
90.50
21.00
|
|
|
|
5
|
164.10
34.00
|
114.90
24.00
|
|
|
|
b
|
KCĐ 1m
|
1
|
42.30
17.00
|
29.60
12.00
|
20.70
8.40
|
|
|
2
|
55.10
19.00
|
38.60
13.00
|
27.00
9.10
|
|
|
3
|
78.40
25.00
|
54.90
18.00
|
38.40
12.60
|
|
|
4
|
103.80
26.00
|
72.70
18.00
|
50.90
13.00
|
|
|
5
|
145.50
28.00
|
101.80
20.00
|
71.25
14.00
|
|
|
c
|
KCĐ 2m (2.5m)
|
1
|
36.10
15.00
|
25.30
10.50
|
17.70
7.30
|
|
|
2
|
46.5
17
|
32.6
12.0
|
22.80
8.4
|
|
|
3
|
66.0
19
|
46.2
13.5
|
32.35
9.4
|
|
|
4
|
90.6
21
|
63.4
14.5
|
44.35
10.0
|
|
|
5
|
122.50
23.00
|
85.80
16.00
|
60.00
11.20
|
|
|
d
|
KCĐ 5 m
|
1
|
|
|
9.51
2.00
|
6.66
1.40
|
|
2
|
|
|
13.59
4.30
|
9.51
3.00
|
|
3
|
|
|
19.41
6.00
|
13.59
4.20
|
|
4
|
|
|
23.29
8.10
|
|
|
e
|
KCĐ 10 m
|
1
|
|
|
|
5.33
1.20
|
3.73
1.00
|
2
|
|
|
|
7.61
2.50
|
5.33
2.00
|
3
|
|
|
|
10.87
4.00
|
7.61
3.00
|
4
|
|
|
|
13.04
5.00
|
9.13
4.00
|
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
g
|
KCĐ 20 m
|
1
|
|
|
|
|
2.98
0.80
|
2
|
|
|
|
|
4.26
1.50
|
3
|
|
|
|
8.70
3.00
|
6.09
2.00
|
4
|
|
|
|
10.43
4.00
|
7.30
3.00
|
4
|
Đo vẽ bù chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0.5m
|
1
|
49.90
20.00
|
34.90
14.00
|
|
|
|
2
|
65.00
23.00
|
45.50
16.00
|
|
|
|
3
|
94.20
27.00
|
65.90
19.00
|
|
|
|
4
|
129.30
30.00
|
90.50
21.00
|
|
|
|
5
|
164.10
34.00
|
114.90
24.00
|
|
|
|
b
|
KCĐ 1m
|
1
|
42.30
17.00
|
29.60
12.00
|
20.70
8.40
|
|
|
2
|
55.10
19.00
|
38.60
13.00
|
27.00
9.10
|
|
|
3
|
78.40
25.00
|
54.90
18.00
|
38.40
12.60
|
|
|
4
|
103.80
26.00
|
72.70
18.00
|
50.90
13.00
|
|
|
5
|
145.50
28.00
|
101.80
20.00
|
71.25
14.00
|
|
|
c
|
KCĐ 2m (2.5m)
|
1
|
36.10
15.00
|
25.30
10.50
|
17.70
7.30
|
|
|
2
|
46.5
17
|
32.6
12.0
|
22.80
8.4
|
|
|
3
|
66.0
19
|
46.2
13.5
|
32.35
9.4
|
|
|
4
|
90.6
21
|
63.4
14.5
|
44.35
10.0
|
|
|
5
|
122.50
23.00
|
85.80
16.00
|
60.00
11.20
|
|
|
d
|
KCĐ 5 m
|
1
|
|
|
9.51
2.00
|
6.66
1.40
|
|
2
|
|
|
13.59
4.30
|
9.51
3.00
|
|
3
|
|
|
19.41
6.00
|
13.59
4.20
|
|
4
|
|
|
23.29
8.10
|
|
|
e
|
KCĐ 10 m
|
1
|
|
|
|
5.33
1.20
|
3.73
1.00
|
2
|
|
|
|
7.61
2.50
|
5.33
2.00
|
3
|
|
|
|
10.87
4.00
|
7.61
3.00
|
4
|
|
|
|
13.04
5.00
|
9.13
4.00
|
g
|
KCĐ 20 m
|
1
|
|
|
|
|
2.98
0.80
|
2
|
|
|
|
|
4.26
1.50
|
3
|
|
|
|
8.70
3.00
|
6.09
2.00
|
4
|
|
|
|
10.43
4.00
|
7.30
3.00
|
5.
Tăng dày giải tích
5.1. Nội dung công việc
a) Chọn điểm: nghiên cứu văn
bản, quy phạm, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ; chọn
chích điểm tăng dày trên ảnh; tu chỉnh; phục vụ kiểm tra nghiệm thu các cấp;
đóng gói, giao nộp thành quả.
b) Chuyển,
chích điểm lên phim dương: nghiên cứu văn bản, quy phạm, thiết kế kỹ
thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ, máy móc; chuyển và chích điểm từ ảnh
khống chế lên phim dương, tu chỉnh thành quả. phục vụ kiểm tra nghiệm thu các
cấp. đóng gói, giao nộp thành quả.
c) Đo trên máy: nghiên cứu văn
bản quy phạm, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ, máy móc;
lắp phim, định hướng, đọc số liệu, ghi số liệu các điểm tăng dày, điểm kiểm
tra, điểm dấu khung; tu chỉnh thành quả; phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp
sản phẩm.
d) Tính toán: nghiên cứu văn
bản, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ, máy móc; lập các
bảng số liệu, lập sơ đồ khối, tính toán bình sai theo chương trình và phần mềm
quy định, tiếp biên, tổng hợp, hoàn thiện thành quả, in ấn thành quả.
e) Điền viết lý
lịch.
g) Phục vụ kiểm
tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
5.2. Phân loại
khó khăn
:
Loại 1: vùng đồng
bằng, dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản;
Vùng đồi thấp, thực phủ ít, dân cư thưa, địa hình không bị cắt sẻ, xét đoán,
chọn điểm dễ (nhiều địa vật rõ nét).
Loại 2: vùng đồng bằng
dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ;
Vùng đồi núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực
phủ tương đối dày, xét đoan và chọn điểm có khó khăn.
Loại 3: vùng đồng
bằng dân cư đông đúc, làng tập trung, các thành phố, thị xã, các khu công
nghiệp lớn, địa vật phức tạp;
Vùng núi cao
rậm rạp, thực phủ dày đặc, vùng núi đá và địa hình bị cắt xẻ nhiều, xét đoán và
chọn điểm có nhiều khó khăn.
5.3. Định biên:
trong
bảng định mức
5.4. Định mức : công / mảnh
Bảng 14A
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
|
Số mô
hình/ mảnh
|
|
1.90
|
1.25
|
10
|
5
|
20
|
6.5
|
5.25
|
|
Tỉ lệ ảnh
|
|
1/7000 đến
1/9000
|
1/10000
đến 1/12000
|
1/10000 đến
1/15000
|
1/16000 đến
1/20000
|
1/16000đến
1/20000
|
<1/20000
và
>1/30000
|
£
1/30000
|
|
Định biên
|
|
1KS2
|
1KS2
|
1KS2
|
1KS2
|
1KS4
|
1KS4
|
1KS4
|
5
|
Tăng dày giải tích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Chọn điểm
(trên ảnh)
|
1
|
0.28
|
0.25
|
1.65
|
0.88
|
3.50
|
2.71
|
2.31
|
2
|
0.35
|
0.31
|
2.00
|
1.12
|
4.50
|
3.16
|
2.54
|
3
|
0.44
|
0.38
|
2.50
|
1.38
|
5.50
|
3.30
|
2.88
|
5.2
|
Chuyển điểm
(phim dương)
|
1
|
0.25
|
0.19
|
1.50
|
0.88
|
3.50
|
1.84
|
1.53
|
2
|
0.31
|
0.25
|
1.88
|
1.00
|
4.00
|
2.20
|
1.98
|
3
|
0.38
|
0.31
|
2.12
|
1.12
|
4.50
|
2.48
|
2.34
|
5.3
|
Đo tăng dày
|
1
|
0.68
|
0.56
|
4.25
|
2.25
|
9.00
|
4.04
|
3.18
|
2
|
0.88
|
0.75
|
4.75
|
2.50
|
10.00
|
4.62
|
3.75
|
3
|
1.08
|
0.90
|
5.25
|
2.88
|
11.50
|
5.48
|
4.44
|
5.4
|
Tính toán
|
1
|
0.26
|
0.21
|
2.02
|
0.95
|
3.83
|
1.07
|
1.06
|
2
|
0.32
|
0.26
|
2.34
|
1.17
|
4.68
|
1.32
|
1.32
|
3
|
0.37
|
0.32
|
2.65
|
1.38
|
5.53
|
1.56
|
1.56
|
5.5
|
Điền viết lý lịch
|
1-3
|
0.05
|
0.05
|
0.10
|
0.10
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
5.6
|
Phục vụ KTNT
|
1-3
|
0.20
|
0.20
|
0.50
|
0.50
|
0.90
|
0.90
|
0.90
|
|
Tổng
|
1
|
1.72
|
1.46
|
10.02
|
5.56
|
20.93
|
10.76
|
9.18
|
2
|
2.11
|
1.82
|
11.57
|
6.39
|
24.28
|
12.40
|
10.69
|
3
|
2.52
|
2.16
|
13.12
|
7.36
|
28.13
|
13.92
|
12.32
|
Bảng 14B
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/25000
|
1/50000
|
5
|
Tăng dày giải tích
|
|
|
|
|
|
|
Số mô hình
/mảnh
|
|
26
|
21
|
105
|
82
|
|
Tỉ lệ ảnh
|
|
> 1/30000
|
£ 1/30000
|
> 1/30000
|
£ 1/30000
|
|
Định biên
|
|
1KS4
|
1KS4
|
1KS5
|
1KS5
|
5.1
|
Chọn điểm
(trên ảnh)
|
1
|
9.85
|
8.40
|
35.25
|
30.00
|
2
|
11.15
|
9.25
|
39.75
|
33.00
|
3
|
12.00
|
10.50
|
42.75
|
37.50
|
5.2
|
Chuyển điểm
(phim dương)
|
1
|
6.70
|
5.55
|
24.00
|
19.80
|
2
|
8.00
|
7.20
|
28.50
|
25.80
|
3
|
9.00
|
8.50
|
32.25
|
30.30
|
5.3
|
Đo tăng dày
|
1
|
14.70
|
11.55
|
52.50
|
41.25
|
2
|
16.80
|
13.65
|
60.00
|
48.75
|
3
|
19.95
|
16.15
|
71.25
|
57.75
|
5.4
|
Tính toán
|
1
|
3.91
|
3.91
|
14.03
|
14.03
|
2
|
4.80
|
4.80
|
17.21
|
17.21
|
3
|
5.70
|
5.70
|
20.40
|
20.40
|
5.5
|
Điền viết lý lịch
|
1-3
|
0.30
|
0.30
|
0.40
|
0.40
|
5.6
|
Phục vụ KTNT
|
1-3
|
1.80
|
1.80
|
2.50
|
2.50
|
|
Tổng
|
1
|
37.26
|
31.51
|
128.68
|
107.98
|
2
|
42.85
|
37.00
|
148.36
|
127.66
|
3
|
48.75
|
42.95
|
169.55
|
148.85
|
Ghi chú: khi số mô hình bình quân thay đổi trên
10%, tính toán lại mức cho phù hợp.
6.
Tăng dày trên trạm ảnh số
6.1.
Nội dung công việc
a)
Quét phim:
chuẩn bị tư, tài liệu, thiết bị; quét phim, kiểm tra file ảnh quét; chuyển đổi
format và tạo overview.
b)
Chọn điểm và đo:
chuẩn bị tư, tài liệu, thiết bị; chọn điểm sơ bộ trên ảnh; xây dựng project;
định hướng trong; chọn điểm, đo; đo điểm KCA tăng dày nội nghiệp, đo tiếp biên.
c)
Tính toán và xử lý kết quả: chuẩn bị; tính toán bình sai; tính toán bình sai trên phần
mềm khi có toạ độ tâm chụp; xử lý và đánh giá kết quả; lập sơ đồ khối, lập các
bảng số liệu; biên tập và in thành quả tăng dày.
d) Điền viết lý lịch.
e) Ghi CD: ghi kết quả vào đĩa CD-R.
g) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp
sản phẩm.
6.2.
Phân loại khó khăn
Loại
1: vùng đồng bằng, dân cư
thưa thớt, địa vật đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư thưa, địa
hình không bị cắt xẻ. Xét đoán, chọn điểm dễ (nhiều địa vật rõ nét).
Loại
2: vùng đồng bằng, dân cư
tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng đồi núi xen kẽ,
vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối dày.
Xét đoán và chọn điểm có khó khăn.
Loại
3: vùng đồng bằng dân cư
đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn, địa
vật phức tạp; vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc; vùng núi đá và địa hình
bị cắt xẻ nhiều. Xét đoán và chọn điểm có nhiều khó khăn.
6.3.
Định biên:
trong bảng định mức
6.4.
Định mức: công/mảnh Bảng
15A
Mức
|
D.mục công việc
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
6
|
Tăng dày trên trạm
ảnh số
|
|
|
|
|
|
|
|
Số mô hình
/mảnh
|
|
1.90
|
1.25
|
10
|
5
|
20
|
6.5
|
5.25
|
|
Tỉ lệ ảnh
|
|
1/7000 đến
1/9000
|
1/10000
đến 1/12000
|
1/10000 đến
1/15000
|
1/16000 đến
1/20000
|
1/16000 đến
1/20000
|
<1/20000
và
>1/30000
|
£
1/30000
|
|
Định biên
|
|
1KS3
|
1KS3
|
1KS4
|
1KS4
|
1KS5
|
1KS5
|
1KS5
|
6.1
|
Quét phim
|
1
|
0.19
|
0.10
|
1.00
|
0.50
|
2.00
|
0.70
|
0.55
|
2
|
0.25
|
0.14
|
1.12
|
0.56
|
2.24
|
0.77
|
0.65
|
3
|
0.31
|
0.18
|
1.25
|
0.62
|
2.50
|
0.85
|
0.77
|
6.2
|
Chọn điểm, đo tăng
dày
|
1
|
0.73
|
0.62
|
4.72
|
2.50
|
10.63
|
5.74
|
4.67
|
2
|
0.93
|
0.81
|
5.40
|
2.90
|
12.33
|
6.61
|
5.35
|
3
|
1.16
|
0.97
|
6.20
|
3.41
|
14.45
|
7.46
|
6.22
|
6.3
|
Tính toán
|
1
|
0.18
|
0.15
|
1.52
|
0.71
|
3.45
|
0.96
|
0.95
|
2
|
0.22
|
0.18
|
1.76
|
0.88
|
4.21
|
1.19
|
1.19
|
3
|
0.26
|
0.22
|
2.12
|
1.10
|
4.98
|
1.40
|
1.40
|
6.4
|
Điền viết lý lịch
|
1-3
|
0.05
|
0.05
|
0.10
|
0.10
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
6.5
|
Ghi CD
|
1-3
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
6.6
|
Phục vụ KTNT
|
1-3
|
0.20
|
0.20
|
0.50
|
0.50
|
0.90
|
0.90
|
0.90
|
|
Tổng
|
1
|
1.45
|
1.21
|
7.94
|
4.42
|
17.27
|
8.60
|
7.37
|
2
|
1.76
|
1.48
|
8.98
|
5.03
|
19.98
|
9.77
|
8.38
|
3
|
2.07
|
1.73
|
10.27
|
5.83
|
23.13
|
10.92
|
9.60
|
Bảng 15B
Mức
|
D. mục công việc
|
KK
|
1/25000
|
1/50000
|
6
|
Tăng dày trên trạm
ảnh số
|
|
|
|
|
|
Số mô hình/mảnh
|
|
26
|
21
|
105
|
82
|
|
Tỉ lệ ảnh
|
|
> 1/30000
|
£ 1/30000
|
> 1/30000
|
£ 1/30000
|
|
Định biên
|
|
1KS5
|
1KS5
|
1KS6
|
1KS6
|
6.1
|
Quét phim
|
1
|
3.50
|
2.50
|
12.50
|
9.00
|
2
|
4.00
|
3.00
|
14.50
|
10.90
|
3
|
4.50
|
3.50
|
16.50
|
12.50
|
6.2
|
Chọn điểm, đo tăng
dày
|
1
|
21.11
|
17.16
|
75.47
|
61.28
|
2
|
24.04
|
19.69
|
85.79
|
71.94
|
3
|
27.48
|
22.92
|
98.04
|
83.82
|
6.3
|
Tính toán
|
1
|
3.52
|
3.52
|
12.62
|
12.62
|
2
|
4.32
|
4.32
|
15.49
|
15.49
|
3
|
5.13
|
5.13
|
18.36
|
18.36
|
6.4
|
Điền viết lý lịch
|
1-3
|
0.30
|
0.30
|
0.40
|
0.40
|
6.5
|
Ghi CD
|
1-3
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
6.6
|
Phục vụ KTNT
|
1-3
|
1.80
|
1.80
|
2.50
|
2.50
|
|
Tổng
|
1
|
30.33
|
25.38
|
103.59
|
85.90
|
2
|
34.56
|
29.22
|
118.78
|
101.33
|
3
|
39.30
|
33.74
|
135.90
|
117.68
|
Ghi chú: khi số mô hình bình quân
của mảnh thay đổi trên 10%, tính toán lại mức cho phù hợp.
7. Đo vẽ nội
dung bản đồ trên máy đo vẽ toàn năng chính xác
7.1. Nội dung
công việc
a) Triển điểm: nghiên cứu văn
bản, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ, máy móc; tính toán
kích thước cạnh khung, khoảng cách từ các góc khung đến điểm mặt phẳng Nhà
nước; triển dấu khung, các điểm khống chế Nhà nước, khống chế ngoại nghiệp,
điểm tăng dày nội nghiệp, tu chỉnh mảnh; điền viết lý lịch.
b) Chuyển địa
vật lên phim dương: chuẩn bị dụng cụ, máy móc, tài liệu,
nghiên cứu thiết kế; chuyển địa vật lên phim (địa vật đo vẽ bù); chuyển những
yếu tố không có hình ảnh trên ảnh (như đo vẽ bù địa vật, đường dây thông tin,
ranh giới thực phủ, đường địa giới hành chính ....), tu chỉnh.
c) Đo vẽ nội
dung bản đồ:
nghiên cứu văn bản, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ, máy
móc; lắp phim, định hướng mô hình, đo vẽ chi tiết dáng đất và địa vật theo mô
hình, tiếp sửa biên, tu chỉnh bản đồ gốc nét chì.
d) Điền viết lý
lịch.
e) Phục vụ kiếm
tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp thành quả.
7.2. Phân loại
khó khăn
Loại
1: vùng đồng bằng, dân cư
thưa thớt, địa vật đơn giản;
Vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ, nhìn lập
thể tốt, dễ xét đoán.
Loại
2: vùng đồng bằng, dân cư
tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ;
Vùng đồi núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực
phủ tương đối dày, nhìn lập thể và xét đoán có khó khăn.
Loại
3:
vùng
đồng bằng dân cư đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công
nghiệp lớn, địa vật phức tạp;
Vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc, vùng núi đá
và địa hình bị cắt xẻ nhiều nhìn lập thể và xét đoán có nhiều khó khăn.
Loại 4 (Cho tỉ lệ 1/2000): vùng thành phố lớn nhiều
nhà cao tầng, địa vật dày đặc khó xét đoán và biểu thị; vùng thành phố nhiều nhà
cao tầng đang trong thời kỳ xây dựng phát triển, có nhiều biến động.
7.3. Định biên: trong bảng
định mức
7.4. Định mức: công/mảnh
Bảng 16A
Mức
|
D. mục công việc
|
KK
|
1/2 000
|
1/5 000
|
1/10 000
|
|
Số mô hình
/mảnh
|
|
1.90
|
1.25
|
10
|
5
|
20
|
6.5
|
5.25
|
|
Tỉ lệ ảnh
|
|
1/7000 đến
1/9000
|
1/10000
đến 1/12000
|
1/10000 đến
1/15000
|
1/16000 đến
1/20000
|
1/16000 đến
1/20000
|
<1/20000
và
>1/30000
|
£
1/30000
|
|
Định biên
|
|
1KTV5
|
1KTV5
|
1KTV5
|
1KTV5
|
1KTV8
|
1KTV8
|
1KTV8
|
7
|
Đo vẽ toàn năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Triển điểm
|
1
|
0.50
|
0.50
|
1.00
|
0.50
|
2.00
|
0.50
|
0.50
|
2
|
0.50
|
0.50
|
1.00
|
0.50
|
2.00
|
0.50
|
0.50
|
3
|
0.50
|
0.50
|
1.00
|
0.50
|
2.00
|
0.50
|
0.50
|
4
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Đo vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0.5m
(Đo vẽ địa vật)
|
1
|
41.40
|
34.50
|
|
|
|
|
|
2
|
51.06
|
45.54
|
|
|
|
|
|
3
|
62.10
|
56.03
|
|
|
|
|
|
4
|
74.52
|
67.24
|
|
|
|
|
|
b
|
KCĐ 1m
|
1
|
36.00
|
30.00
|
47.86
|
59.19
|
154.36
|
162.07
|
170.21
|
2
|
44.40
|
39.60
|
64.37
|
75.68
|
174.82
|
183.56
|
192.75
|
3
|
54.00
|
48.72
|
71.81
|
86.69
|
196.06
|
203.07
|
213.25
|
4
|
64.80
|
58.46
|
|
|
|
|
|
c
|
KCĐ 2m (2.5m)
|
1
|
30.60
|
25.50
|
41.62
|
51.47
|
134.23
|
140.93
|
148.01
|
2
|
37.74
|
33.66
|
55.97
|
65.81
|
152.02
|
159.62
|
167.61
|
3
|
45.90
|
41.41
|
62.44
|
75.38
|
170.49
|
176.58
|
185.44
|
d
|
KCĐ 5m
|
1
|
|
|
35.38
|
43.75
|
116.72
|
122.55
|
128.70
|
2
|
|
|
47.57
|
55.94
|
132.19
|
138.80
|
145.75
|
3
|
|
|
53.07
|
64.07
|
148.25
|
153.55
|
161.25
|
e
|
KCĐ 10m
|
1
|
|
|
|
|
99.21
|
104.17
|
109.40
|
2
|
|
|
|
|
112.36
|
117.98
|
123.89
|
3
|
|
|
|
|
126.01
|
130.52
|
137.06
|
7.3
|
Điền viết lý lịch
|
1-4
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.10
|
0.10
|
0.20
|
0.20
|
7.4
|
Phục vụ KTNT
|
1-4
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
1.00
|
1.00
|
1.50
|
1.50
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ
0.5m
(Đo vẽ địa vật)
|
1
|
42.45
|
35.55
|
|
|
|
|
|
2
|
52.11
|
46.59
|
|
|
|
|
|
3
|
63.15
|
57.08
|
|
|
|
|
|
4
|
75.52
|
68.24
|
|
|
|
|
|
b
|
KCĐ 1m
|
1
|
37.05
|
31.05
|
49.41
|
60.79
|
157.46
|
164.27
|
172.41
|
2
|
45.45
|
40.65
|
65.92
|
77.28
|
177.92
|
185.76
|
194.95
|
3
|
55.05
|
49.77
|
73.36
|
88.29
|
199.16
|
205.27
|
215.45
|
4
|
65.85
|
59.51
|
|
|
|
|
|
c
|
KCĐ 2m
(2.5) m
|
1
|
31.65
|
26.55
|
43.17
|
53.07
|
137.33
|
143.13
|
150.21
|
2
|
38.79
|
34.71
|
57.52
|
67.41
|
155.12
|
161.82
|
169.81
|
3
|
46.95
|
42.46
|
63.99
|
76.98
|
173.59
|
178.78
|
187.64
|
d
|
KCĐ 5m
|
1
|
|
|
36.93
|
45.35
|
119.82
|
124.75
|
130.90
|
2
|
|
|
49.12
|
57.54
|
135.29
|
141.00
|
147.95
|
3
|
|
|
54.62
|
65.67
|
151.35
|
155.75
|
163.45
|
e
|
KCĐ 10m
|
1
|
|
|
|
|
102.31
|
106.37
|
111.60
|
2
|
|
|
|
|
115.46
|
120.18
|
126.09
|
3
|
|
|
|
|
129.11
|
132.72
|
139.26
|
Bảng
16B
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/25000
|
1/50000
|
|
Số mô hình
/mảnh
|
|
26
|
21
|
105
|
82
|
|
Tỉ lệ ảnh
|
|
> 1/30000
|
£ 1/30000
|
> 1/30000
|
£ 1/30000
|
|
Định biên
|
|
1KTV9
|
1KTV9
|
1KTV10
|
1KTV10
|
7
|
Đo vẽ toàn năng
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Triển điểm
|
1
|
2.80
|
2.40
|
5.70
|
4.30
|
2
|
2.80
|
2.40
|
5.70
|
4.30
|
3
|
2.80
|
2.40
|
5.70
|
4.30
|
7.2
|
Đo vẽ
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 5m
|
1
|
189.00
|
201.02
|
|
|
2
|
218.50
|
229.43
|
|
|
3
|
252.37
|
263.29
|
|
|
b
|
KCĐ 10m
|
1
|
164.35
|
174.80
|
286.78
|
270.39
|
2
|
190.00
|
199.50
|
327.75
|
311.90
|
3
|
219.45
|
228.95
|
376.36
|
360.53
|
c
|
KCĐ 20m
|
1
|
|
|
249.37
|
235.12
|
2
|
161.50
|
169.58
|
285.00
|
271.22
|
3
|
186.53
|
194.61
|
327.27
|
313.50
|
7.3
|
Chuyển địa vật
lên phim dương
|
1
|
6.40
|
6.40
|
9.00
|
9.00
|
2
|
7.80
|
7.80
|
11.50
|
11.50
|
3
|
9.30
|
9.30
|
14.20
|
14.20
|
7.4
|
Điền viết lý lịch
|
1-3
|
0.30
|
0.30
|
0.40
|
0.40
|
7.5
|
Phục vụ KTNT
|
1-3
|
2.00
|
2.00
|
3.00
|
3.00
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 5m
|
1
|
200.5
|
212.12
|
|
|
2
|
231.4
|
241.93
|
|
|
3
|
266.77
|
277.29
|
|
|
b
|
KCĐ 10m
|
1
|
175.85
|
185.90
|
299.18
|
282.79
|
2
|
202.90
|
212.00
|
342.65
|
326.80
|
3
|
233.85
|
242.95
|
393.96
|
378.13
|
c
|
KCĐ 20m
|
1
|
|
|
261.77
|
247.52
|
2
|
174.40
|
182.08
|
299.90
|
286.12
|
3
|
200.93
|
208.61
|
344.87
|
331.10
|
8. Đo vẽ nội dung
bản đồ trên máy ADAM
8.1. Nội dung
công việc
a) Chuyển địa
vật lên phim dương: chuẩn bị dụng cụ, máy móc, tài liệu;
nghiên cứu thiết kế; chuyển những yếu tố không có hình ảnh trên ảnh như địa vật
được đo vẽ bù, đường dây thông tin, ranh giới thực phủ, đường địa giới hành
chính; tu chỉnh.
b) Đo vẽ nội
dung bản đồ: nghiên cứu văn bản; chuẩn bị tài liệu, vật tư,
dụng cụ, máy móc; kiểm tra thiết bị, máy móc, phần mềm; chuẩn bị thư viện cho
khu đo, thiết kế kỹ thuật; lắp phim, định hướng mô hình, đo vẽ chi tiết dáng
đất và địa vật theo mô hình, tiếp sửa biên, kiểm tra trêm máy và bản in trên
giấy; chuyển đổi dữ liệu kết quả đo vẽ nội dung bản đồ ở dạng điểm, đường từ
cấu trúc Map.ADAM sang DXF; hoàn chỉnh thành quả.
c) Điền viết lý
lịch.
d) Ghi CD: ghi dữ liệu bản
đồ vào đĩa CD- R.
e) Phục vụ kiểm
tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
8.2. Phân loại
khó khăn
Loại
1:
vùng
đồng bằng, dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ,
dân cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ, nhìn lập thể tốt, dễ xét đoán.
Loại
2:
vùng
đồng bằng, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng
đồi núi xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ
tương đối dày. Nhìn lập thể và xét đoán có khó khăn.
Loại
3:
vùng
đồng bằng dân cư đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công
nghiệp lớn, địa vật phức tạp; vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc, vùng núi
đá và địa hình bị cắt xẻ nhiều. Nhìn lập thể và xét đoán có nhiều khó khăn.
Loại 4 (Cho tỉ
lệ 1/2000): vùng thành phố lớn nhiều nhà cao tầng, địa vật
dày đặc khó xét đoán và biểu thị; vùng thành phố nhiều nhà cao tầng đang trong
thời kỳ xây dựng phát triển, có nhiều biến động.
8.3. Định biên: trong bảng
định mức.
8.4. Định mức: Công / mảnh Bảng
17A
Mức
|
D. mục công việc
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
|
Số mô hình
/mảnh
|
|
1.90
|
1.25
|
10
|
5
|
20
|
6.5
|
5.25
|
|
Tỉ lệ ảnh
|
|
1/7000 đến
1/9000
|
1/10000
đến 1/12000
|
1/10000 đến
1/15000
|
1/16000 đến
1/20000
|
1/16000 đến
1/20000
|
<1/20000
và
>1/30000
|
£
1/30000
|
|
Định biên
|
|
1KTV5
|
1KTV5
|
1KTV5
|
1KTV5
|
1KTV8
|
1KTV8
|
1KTV8
|
8
|
Đo vẽ trên ADAM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Đo vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0.5m
(Đo vẽ địa vật)
|
1
|
37.26
|
31.05
|
|
|
|
|
|
2
|
45.95
|
40.99
|
|
|
|
|
|
3
|
55.89
|
50.43
|
|
|
|
|
|
4
|
67.07
|
60.51
|
|
|
|
|
|
b
|
KCĐ 1m
|
1
|
32.40
|
27.00
|
43.07
|
53.27
|
138.92
|
145.86
|
153.19
|
2
|
39.96
|
35.64
|
57.93
|
68.11
|
157.34
|
165.20
|
173.48
|
3
|
48.60
|
43.85
|
64.63
|
78.02
|
176.45
|
182.76
|
191.93
|
4
|
58.32
|
52.61
|
|
|
|
|
|
c
|
KCĐ 2m (2.5m)
|
1
|
27.54
|
22.95
|
37.46
|
46.32
|
120.81
|
126.84
|
133.21
|
2
|
33.97
|
30.29
|
50.37
|
59.23
|
136.82
|
143.66
|
150.85
|
3
|
41.31
|
37.27
|
56.20
|
67.84
|
153.44
|
158.92
|
166.90
|
d
|
KCĐ 5m
|
1
|
|
|
31.84
|
39.38
|
105.05
|
110.30
|
115.83
|
2
|
|
|
42.81
|
50.35
|
118.97
|
124.92
|
131.18
|
3
|
|
|
47.76
|
57.66
|
133.43
|
138.20
|
145.13
|
e
|
KCĐ 10m
|
1
|
|
|
|
|
89.29
|
93.75
|
98.46
|
2
|
|
|
|
|
101.12
|
106.18
|
111.50
|
3
|
|
|
|
|
113.41
|
117.47
|
123.35
|
8.2
|
Điền viết lý lịch
|
1-4
|
0.05
|
0.05
|
0.10
|
0.10
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
8.3
|
Ghi CD
|
1-4
|
0.02
|
0.02
|
0.04
|
0.04
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
8.4
|
Phục vụ KTNT
|
1-4
|
0.50
|
0.50
|
1.00
|
1.00
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0.5m
(Đo vẽ địa
vật)
|
1
|
37.83
|
31.62
|
|
|
|
|
|
2
|
46.52
|
41.56
|
|
|
|
|
|
3
|
56.46
|
51.00
|
|
|
|
|
|
4
|
67.64
|
61.08
|
|
|
|
|
|
b
|
KCĐ 1m
|
1
|
32.97
|
27.57
|
44.21
|
54.41
|
140.70
|
147.64
|
154.97
|
2
|
40.53
|
36.21
|
59.07
|
69.25
|
159.12
|
166.98
|
175.26
|
3
|
49.17
|
44.42
|
65.77
|
79.16
|
178.23
|
184.54
|
193.71
|
4
|
58.89
|
53.18
|
1.14
|
1.14
|
1.78
|
1.78
|
1.78
|
c
|
KCĐ 2m
(2.5) m
|
1
|
28.11
|
23.52
|
38.60
|
47.46
|
122.59
|
128.62
|
134.99
|
2
|
34.54
|
30.86
|
51.51
|
60.37
|
138.60
|
145.44
|
152.63
|
3
|
41.88
|
37.84
|
57.34
|
68.98
|
155.22
|
160.70
|
168.68
|
d
|
KCĐ 5m
|
1
|
|
|
32.98
|
40.52
|
106.83
|
112.08
|
117.61
|
2
|
|
|
43.95
|
51.49
|
120.75
|
126.70
|
132.96
|
3
|
|
|
48.90
|
58.80
|
135.21
|
139.98
|
146.91
|
e
|
KCĐ 10m
|
1
|
|
|
|
|
91.07
|
95.53
|
100.24
|
2
|
|
|
|
|
102.90
|
107.96
|
113.28
|
3
|
|
|
|
|
115.19
|
119.25
|
125.13
|
Bảng
17B
Mức
|
D. mục công việc
|
KK
|
1/25000
|
1/50000
|
|
Số mô hình
/mảnh
|
|
26
|
21
|
105
|
82
|
|
Tỉ lệ ảnh
|
|
> 1/30000
|
£ 1/30000
|
> 1/30000
|
£ 1/30000
|
|
Định biên
|
|
1KTV9
|
1KTV9
|
1KTV10
|
1KTV10
|
8
|
Đo vẽ trên ADAM
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Chuyển địa vật
lên phim dương
|
1
|
6.40
|
6.40
|
9.00
|
9.00
|
2
|
7.80
|
7.80
|
11.50
|
11.50
|
3
|
9.30
|
9.30
|
14.20
|
14.20
|
8.2
|
Đo vẽ
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 5m
|
1
|
170.10
|
180.92
|
|
|
2
|
196.65
|
206.49
|
|
|
3
|
227.13
|
236.96
|
|
|
b
|
KCĐ 10m
|
1
|
147.92
|
157.32
|
258.10
|
243.35
|
2
|
171.00
|
179.55
|
294.98
|
280.71
|
3
|
197.51
|
206.06
|
338.72
|
324.48
|
c
|
KCĐ 20m
|
1
|
|
|
224.43
|
211.61
|
2
|
145.35
|
152.62
|
256.50
|
244.10
|
3
|
167.88
|
175.15
|
294.54
|
282.15
|
8.3
|
Ghi lý lịch
|
1-3
|
0.30
|
0.30
|
0.40
|
0.40
|
8.4
|
Ghi CD
|
1-3
|
0.12
|
0.12
|
0.15
|
0.15
|
8.5
|
Phục vụ KTNT
|
1-3
|
2.00
|
2.00
|
3.00
|
3.00
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 5m
|
1
|
178.92
|
189.74
|
|
|
2
|
206.87
|
216.71
|
|
|
3
|
238.85
|
248.68
|
|
|
b
|
KCĐ 10m
|
1
|
156.74
|
166.14
|
270.65
|
255.90
|
2
|
181.22
|
189.77
|
310.03
|
295.76
|
3
|
209.23
|
217.78
|
356.47
|
342.23
|
c
|
KCĐ 20m
|
1
|
|
|
236.98
|
224.16
|
2
|
155.57
|
162.84
|
271.55
|
259.15
|
3
|
179.60
|
186.87
|
312.29
|
299.90
|
9. Đo vẽ nội
dung bản đồ trên trạm đo vẽ ảnh số
9.1.
Nội dung công việc
a)
Đo vẽ:
nghiên cứu văn bản kỹ thuật; chuẩn bị tư tài liệu, máy móc; lập seed file, lập
sơ đồ phạm vi đo vẽ của mảnh bản đồ; lập đường dẫn ảnh, kiểm tra định hướng mô
hình; đo vẽ địa hình, thuỷ hệ, lập mô hình số địa hình, nội suy đường bình độ;
nắn ảnh và cắt ghép thành bình đồ ảnh số; đo vẽ địa vật; kiểm tra và tiếp biên,
tu chỉnh thành quả.
b)
Điền viết lý lịch.
c)
Ghi CD: ghi
dữ liệu bản đồ vào đĩa CD- R.
d)
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp thành quả.
9.2.
Phân loại khó khăn
Loại
1: vùng đồng bằng, dân cư
thưa thớt, địa vật đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư thưa, địa
hình không bị cắt xẻ. Nhìn lập thể tốt, dễ xét đoán.
Loại
2: vùng đồng bằng, dân cư
tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng đồi núi xen kẽ,
vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối dày.
Nhìn lập thể và xét đoán có khó khăn.
Loại 3: vùng đồng bằng
dân cư đông đúc, làng tập trung; các thành phố, thị xã,
các khu công nghiệp lớn, địa vật phức tạp; vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc; vùng núi đá và địa hình
bị cắt xẻ nhiều. Nhìn lập thể và xét đoán có nhiều khó khăn.
Loại 4 (cho tỉ
lệ 1/2000): vùng thành phố lớn nhiều nhà cao tầng, địa vật
dày đặc khó xét đoán và biểu thị; vùng thành phố nhiều nhà cao tầng đang trong
thời kỳ xây dựng phát triển, có nhiều biến động.
9.3.
Định biên:
trong bảng định mức.
9.4.
Định mức:
công/mảnh
Bảng 18A
Mức
|
D. mục công việc
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
|
Số mô hình
/mảnh
|
|
1.90
|
1.25
|
10
|
5
|
20
|
6.5
|
5.25
|
|
Tỉ lệ ảnh
|
|
1/7000 đến
1/9000
|
1/10000
đến 1/12000
|
1/10000 đến
1/15000
|
1/16000 đến
1/20000
|
1/16000 đến
1/20000
|
<1/20000
và
>1/30000
|
£
1/30000
|
|
Định biên
|
|
1KS3
|
1KS3
|
1KS4
|
1KS4
|
1KS4
|
1KS4
|
1KS4
|
9
|
Đo vẽ trên trạm ảnh số
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Đo vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0.5m
(Đo vẽ địa vật)
|
1
|
37.26
|
31.05
|
|
|
|
|
|
2
|
45.95
|
40.99
|
|
|
|
|
|
3
|
55.89
|
50.43
|
|
|
|
|
|
4
|
67.07
|
60.51
|
|
|
|
|
|
b
|
KCĐ 1m
|
1
|
32.40
|
27.00
|
43.07
|
53.27
|
138.92
|
145.86
|
153.19
|
2
|
39.96
|
35.64
|
57.93
|
68.11
|
157.34
|
165.20
|
173.48
|
3
|
48.60
|
43.85
|
64.63
|
78.02
|
176.45
|
182.76
|
191.93
|
4
|
58.32
|
52.61
|
|
|
|
|
|
c
|
KCĐ 2m (2.5m)
|
1
|
27.54
|
22.95
|
37.46
|
46.32
|
120.81
|
126.84
|
133.21
|
2
|
33.97
|
30.29
|
50.37
|
59.23
|
136.82
|
143.66
|
150.85
|
3
|
41.31
|
37.27
|
56.20
|
67.84
|
153.44
|
158.92
|
166.90
|
d
|
KCĐ 5m
|
1
|
|
|
31.84
|
39.38
|
105.05
|
110.30
|
115.83
|
2
|
|
|
42.81
|
50.35
|
118.97
|
124.92
|
131.18
|
3
|
|
|
47.76
|
57.66
|
133.43
|
138.20
|
145.13
|
e
|
KCĐ 10m
|
1
|
|
|
|
|
89.29
|
93.75
|
98.46
|
2
|
|
|
|
|
101.12
|
106.18
|
111.50
|
3
|
|
|
|
|
113.41
|
117.47
|
123.35
|
9.2
|
Điền viết lý lịch
|
1-4
|
0.05
|
0.05
|
0.10
|
0.10
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
9.3
|
Ghi CD
|
|
0.03
|
0.03
|
0.07
|
0.07
|
0.17
|
0.17
|
0.17
|
9.4
|
Phục vụ KTNT
|
1-4
|
0.50
|
0.50
|
1.00
|
1.00
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0.5m
(Đo vẽ địa vật)
|
1
|
37.84
|
31.63
|
|
|
|
|
|
2
|
46.53
|
41.57
|
|
|
|
|
|
3
|
56.47
|
51.01
|
|
|
|
|
|
4
|
67.65
|
61.09
|
|
|
|
|
|
b
|
KCĐ 1m
|
1
|
32.98
|
27.58
|
44.24
|
54.44
|
140.79
|
147.73
|
155.06
|
2
|
40.54
|
36.22
|
59.10
|
69.28
|
159.21
|
167.07
|
175.35
|
3
|
49.18
|
44.43
|
65.80
|
79.19
|
178.32
|
184.63
|
193.80
|
4
|
58.90
|
53.19
|
|
|
|
|
|
c
|
KCĐ 2m (2.5m)
|
1
|
28.12
|
23.53
|
38.63
|
47.49
|
122.68
|
128.71
|
135.08
|
2
|
34.55
|
30.87
|
51.54
|
60.40
|
138.69
|
145.53
|
152.72
|
3
|
41.89
|
37.85
|
57.37
|
69.01
|
155.31
|
160.79
|
168.77
|
d
|
KCĐ 5m
|
1
|
|
|
33.01
|
40.55
|
106.92
|
112.17
|
117.70
|
2
|
|
|
43.98
|
51.52
|
120.84
|
126.79
|
133.05
|
3
|
|
|
48.93
|
58.83
|
135.30
|
140.07
|
147.00
|
e
|
KCĐ 10m
|
1
|
|
|
|
|
91.16
|
95.62
|
100.33
|
2
|
|
|
|
|
102.99
|
108.05
|
113.37
|
3
|
|
|
|
|
115.28
|
119.34
|
125.22
|
Bảng 18B
Mức
|
D. mục công việc
|
KK
|
1/25000
|
1/50000
|
Số mô hình
/mảnh
|
|
26
|
21
|
105
|
82
|
Tỉ lệ ảnh
|
|
> 1/30000
|
£ 1/30000
|
> 1/30000
|
£ 1/30000
|
Định biên
|
|
1KS4
|
1KS4
|
1KS5
|
1KS5
|
9
|
Đo vẽ trên
trạm ảnh số
|
|
|
|
|
9.1
|
Đo vẽ
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 5m
|
1
|
170.10
|
180.92
|
|
|
2
|
196.65
|
206.49
|
|
|
3
|
227.13
|
236.96
|
|
|
b
|
KCĐ 10m
|
1
|
147.92
|
157.32
|
258.10
|
243.35
|
2
|
171.00
|
179.55
|
294.98
|
280.71
|
3
|
197.51
|
206.06
|
338.72
|
324.48
|
c
|
KCĐ 20m
|
1
|
|
|
224.43
|
211.61
|
2
|
145.35
|
152.62
|
256.50
|
244.10
|
3
|
167.88
|
175.15
|
294.54
|
282.15
|
9.2
|
Điền viết lý lịch
|
1-4
|
0.30
|
0.30
|
0.40
|
0.40
|
9.3
|
Ghi CD
|
1-4
|
0.23
|
0.23
|
0.30
|
0.30
|
9.4
|
Phục vụ KTNT
|
1-4
|
2.00
|
2.00
|
3.00
|
3.00
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 5m
|
1
|
172.63
|
183.45
|
|
|
2
|
199.18
|
209.02
|
|
|
3
|
229.66
|
239.49
|
|
|
b
|
KCĐ 10m
|
1
|
150.45
|
159.85
|
261.80
|
247.05
|
2
|
173.53
|
182.08
|
298.68
|
284.41
|
3
|
200.04
|
208.59
|
342.42
|
328.18
|
c
|
KCĐ 20m
|
1
|
|
|
228.13
|
215.31
|
2
|
147.88
|
155.15
|
260.20
|
247.80
|
3
|
170.41
|
177.68
|
298.24
|
285.85
|
Ghi chú: mức cho trường hợp đo
vẽ trực tiếp trên trạm (không lập BĐA số) cũng như trong bảng trên.
10. Vẽ mực bản
gốc (khi
đo
vẽ trên máy toàn năng)
10.1. Nội
dung công việc
a) Vẽ mực: nghiên cứu văn
bản, quy phạm, thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tài liệu, vật tư, dụng cụ sản xuất;
kiểm tra cơ sở số học, vẽ mực nội dung bản đồ theo ký hiệu, màu sắc quy định;
trình bày khung, tu chỉnh các nội dung ngoài khung; tiếp biên, sao biên, sửa
chữa sau kiểm tra nghiệm thu các cấp; hoàn chỉnh bản gốc, điền viết lý lịch;
b) Phục vụ kiểm
tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
10.2. Phân loại
khó khăn
Loại 1 : vùng đồng
bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi dân cư thưa thớt, có khung
làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải
rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, thực
vật là lúa màu các loại thường tập trung thành khu vực, không xen lấn, dễ vẽ,
ghi chú ít, dễ bố trí.
Loại 2 : vùng đồng bằng,
vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn,
thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung
lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp
có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình.
Vùng núi cao,
yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Đường bình độ bản gốc chỉ vẽ được các
đường bình độ cái. Thực vật đơn giản, chủ yếu loại rừng già.
Loại 3 : vùng đồng
bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng
thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến
tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại
đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao chằng chịt. Các địa vật độc lập, đường dây
điện, dây thông tin, đường bình độ dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét chì và
ghi chú dày đặc.
Loại 4 (Cho tỉ
lệ 1/2000): vùng thành phố lớn nhiều nhà cao tầng, địa vật
dày đặc khó xét đoán và biểu thị; Vùng thành phố nhiều nhà cao tầng đang trong
thời kỳ xây dựng phát triển, có nhiều biến động.
10.3. Định biên : trong bảng
định mức.
10.4. Định mức : công / Mảnh Bảng
19
Mức
|
Danh mục công
việc
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
|
Định biên
|
|
1KTV5
|
1KTV5
|
1KTV8
|
1KTV9
|
1KTV10
|
10
|
Vẽ mực bản gốc
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Vẽ mực bản gốc
|
1
|
31.00
|
58.52
|
84.70
|
87.52
|
135.66
|
2
|
37.00
|
76.00
|
110.00
|
113.67
|
176.18
|
3
|
45.00
|
98.80
|
143.00
|
147.77
|
229.04
|
4
|
56.00
|
|
|
|
|
10.2
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu
|
1-4
|
0.50
|
0.60
|
0.72
|
0.86
|
1.04
|
|
Tổng
|
1
|
31.50
|
59.12
|
85.42
|
88.38
|
136.70
|
2
|
37.50
|
76.60
|
110.72
|
114.53
|
177.22
|
3
|
45.50
|
99.40
|
143.72
|
148.63
|
230.08
|
4
|
56.50
|
|
|
|
|
11. Biên tập
bản đồ gốc (khi
đo
vẽ trên máy ADAM và trạm đo vẽ ảnh số)
11.1. Nội dung
công việc
a) Biên tập nội
dung bản đồ:
tiếp nhận kết quả đo vẽ trên máy ADAM hoặc trên trạm ảnh số; nghiên cứu văn bản
kỹ thuật; lập kế hoạch biên tập; kiểm tra Seed file cho khu đo; biên tập các
yếu tố nội dung bản đồ (chuyển dữ liệu nội dung bản đồ ở dạng điểm, đường từ
dạng format DXF sang DGN; làm trơn đường bình độ, liên thông các yếu tố dạng
đường trong phạm vi từng mảnh, nhập độ cao cho đường bình độ và điểm độ cao;
biên tập ghi chú địa danh, địa giới và các yếu tố giao thông, dân cư; tương
quan địa lý giữa các yếu tố; biên tập khung trong, khung ngoài, ghi chú ngoài
khung nam. tiếp biên; kiểm tra trên máy và kiểm tra bản đồ in phun trên giấy,
sửa chữa hoàn thiện sản phẩm.
b) In bản đồ: chuẩn bị, in
phun bản đồ
trên giấy.
c) Điền viết lý
lịch:
điền viết lý lich bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch bản đồ.
d) Ghi CD: ghi lưu bản đồ
gốc vào đĩa CD- R.
e) Phục vụ kiểm
tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.
11.2. Phân loại
khó khăn
Loại 1 : vùng đồng
bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi dân cư thưa thớt, có khung
làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải
rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, thực
vật là lúa màu các loại thường tập trung thành khu vực, không xen lấn, dễ vẽ,
ghi chú ít, dễ bố trí.
Loại 2 : vùng đồng bằng,
vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn,
thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung
lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp
có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình, bố trí dễ.
Vùng núi cao,
yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Đường bình độ bản gốc chỉ vẽ được
các đường bình độ cái. Thực vật đơn giản, chủ yếu loại rừng già.
Loại 3 : vùng đồng
bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng
thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến
tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại
đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao chằng chịt. Các địa vật độc lập, đường dây
điện, dây thông tin, đường bình độ dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét chì và
ghi chú dày đặc.
Loại 4 (Cho tỉ
lệ 1/2000): vùng thành phố lớn nhiều nhà cao tầng, địa vật
dày đặc khó xét đoán và biểu thị; vùng thành phố nhiều nhà cao tầng đang trong
thời kỳ xây dựng phát triển, có nhiều biến động.
11.3. Định biên: trong bảng
định mức
11.4. Định mức: công / mảnh
Bảng 20
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
|
Định biên
|
|
1KS3
|
1KS3
|
1KS4
|
1KS4
|
1KS5
|
11
|
Biên tập bản đồ gốc
|
1
|
43.70
|
72.54
|
100.35
|
103.70
|
144.36
|
11.1
|
Biên tập
|
2
|
52.70
|
93.20
|
131.81
|
136.20
|
187.48
|
3
|
62.60
|
121.15
|
171.35
|
177.06
|
243.72
|
4
|
78.60
|
|
|
|
|
11.2
|
In phun bản đồ
|
1
|
0.30
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
0.50
|
2
|
0.40
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.60
|
3
|
0.50
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.70
|
4
|
0.60
|
|
|
|
|
11.3
|
Ghi CD
|
1-4
|
0.10
|
0.15
|
0.20
|
0.25
|
0.30
|
11.4
|
Điền viết lý lịch
|
1-4
|
0.10
|
0.20
|
0.30
|
0.30
|
0.40
|
11.5
|
Phục vụ KTNT
|
1-4
|
0.50
|
0.60
|
0.72
|
0.86
|
1.04
|
|
Tổng
|
1
|
44.70
|
73.89
|
101.97
|
105.51
|
146.60
|
2
|
53.80
|
94.65
|
133.53
|
138.11
|
189.82
|
3
|
63.80
|
122.70
|
173.17
|
179.07
|
246.16
|
4
|
79.90
|
|
|
|
|
12.
Lập bình đồ ảnh số tỉ lệ 1/2000, 1/5000 và 1/10000
1. Bình
đồ ảnh số được thành lập cho khu vực có chênh cao địa hình nhỏ, khi nắn ảnh
không sử dụng mô hình số địa hình, nắn theo mặt độ cao trung bình của tờ ảnh
nắn.
2. Mức lao động công
nghệ lập BĐA số tỉ lệ 1/2 000, 1/5 000 và 1/10 000 cho bản đồ địa hình tính
bằng 1.25 mức lập BĐA cho bản đồ ĐCCS tỉ lệ tương ứng tại bảng 45.
II.
Đo vẽ chi tiết địa hình
1. Đo
vẽ dáng đất (địa hình) trên bình đồ ảnh
1.1.
Nội dung công việc
a) Đo
vẽ chi tiết
- Chuẩn
bị.
- Đo vẽ
chi tiết: lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết địa hình.
b)
Lập bản vẽ
- Lập
bản vẽ: tính toán lưới đo vẽ, điểm mia, lập bản vẽ, tiếp biên, hoàn chỉnh thành
quả.
- In phun bản đồ: in bản đồ gốc đo vẽ trên máy in phun.
- Điền viết lý lịch: điền viết lý lịch bản đồ.
- Ghi CD: ghi lưu dữ liệu bản đồ trên đĩa CD- R.
- Phục
vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.
1.2.
Phân loại khó khăn
Loại
1: vùng đồng bằng quang
đãng, đi lại thuận tiện, thuỷ hệ đơn giản, không có sông lớn.
Loại
2: vùng đồng bằng xen kẽ
thôn xóm nhỏ, kênh mương phân bố phức tạp; vùng đồng bằng tiếp giáp vùng đồi,
thực phủ thưa.
Loại
3: vùng đồng bằng ven
biển; vùng đồng bằng tiếp giáp thành phố nhiều thực phủ, đi lại khó khăn. Vùng
ven thành phố, thị xã.
Loại
4: vùng đầm lầy, vùng xa
xôi, hẻo lánh.,đi lại rất khó khăn; khu vực thành phố lớn nhiều nhà cao tầng,
địa vật dày, đa dạng, biến động lớn.
1.3.
Định biên
TT
|
Danh mục công việc
|
KTV4
|
KTV6
|
KTV10
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
1
|
1
|
2KTV8.0
|
2
|
Đo vẽ chi tiết, phục vụ KTNT
|
2
|
2
|
1
|
5KTV6.0
|
3
|
Lập bản vẽ
|
|
2
|
|
2KTV6.0
|
4
|
Điền viết lý lịch, in phun, ghi CD
|
|
1
|
|
|
1.4.
Định mức: công
nhóm / mảnh
Bảng 21
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1
|
Đo vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn bị
|
1
|
2.25
|
5.05
|
5.05
|
2
|
2.85
|
6.50
|
6.50
|
3
|
3.60
|
7.65
|
7.65
|
4
|
4.35
|
9.20
|
9.20
|
1.2
|
Đo chi tiết
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0.5m
|
1
|
12.48
11.70
|
43.50
43.00
|
87.00
87.00
|
2
|
16.25
15.60
|
56.50
56.00
|
113.00
113.00
|
3
|
21.19
20.80
|
73.50
74.00
|
147.00
147.00
|
4
|
27.56
27.30
|
95.50
96.00
|
191.00
191.00
|
b
|
KCĐ 1m
|
1
|
10.40
10.40
|
35.50
35.00
|
71.00
71.00
|
2
|
13.39
13.00
|
46.00
46.00
|
92.00
92.00
|
3
|
17.42
16.90
|
60.00
61.00
|
120.00
120.00
|
4
|
22.62
22.10
|
78.00
78.00
|
156.00
156.00
|
c
|
KCĐ 2m (2.5m)
|
1
|
8.45
7.80
|
24.00
24.00
|
48.00
48.00
|
2
|
11.05
10.40
|
31.50
31.00
|
63.00
63.00
|
3
|
14.30
14.30
|
41.00
41.00
|
82.00
82.00
|
4
|
20.54
20.80
|
53.00
53.00
|
106.00
106.00
|
d
|
KCĐ 5m
|
1
|
|
|
34.00
34.00
|
2
|
|
|
45.00
45.00
|
3
|
|
29.00
29.00
|
58.00
58.00
|
4
|
|
38.00
38.00
|
75.00
75.00
|
2
|
Lập bản vẽ
|
|
|
|
|
2.1
|
Lập bản vẽ
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0.5m
|
1
|
4.20
|
9.70
|
14.00
|
2
|
5.25
|
10.75
|
16.00
|
3
|
7.30
|
15.25
|
23.00
|
4
|
11.10
|
18.65
|
28.00
|
b
|
KCĐ 1m
|
1
|
3.90
|
9.45
|
14.00
|
2
|
4.85
|
10.40
|
15.50
|
3
|
6.70
|
14.65
|
22.00
|
4
|
9.80
|
17.95
|
27.00
|
c
|
KCĐ 2m (2.5m)
|
1
|
3.25
|
9.20
|
13.50
|
2
|
4.55
|
10.10
|
15.00
|
3
|
6.15
|
14.15
|
21.00
|
4
|
8.75
|
17.30
|
26.00
|
d
|
KCĐ 5m
|
1
|
|
|
13.00
|
2
|
|
|
14.50
|
3
|
|
13.25
|
20.00
|
4
|
|
16.20
|
25.00
|
2.2
|
In phun
|
|
0.38
|
0.45
|
0.55
|
2.3
|
Điền viết lý lịch
|
|
0.05
|
0.10
|
0.20
|
2.4
|
Ghi CD
|
1-4
|
0.10
|
0.15
|
0.20
|
2.5
|
Phục vụ KTNT
|
1-4
|
1.00
|
2.00
|
3.00
|
2. Đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2000 bằng phương pháp phối hợp
2.1.
Nội dung công việc
a) Đo
vẽ chi tiết
- Kiểm
tra thực địa thành quả đo vẽ nội nghiệp: chuẩn bị tư tài liệu, máy móc; kiểm
tra ở thực địa.
- Đo vẽ
chi tiết địa hình: tìm điểm khống chế; chọn điểm lưới đo vẽ, đo nối; đo chi
tiết địa hình.
- Điều
vẽ: chuẩn bị; điều vẽ ở thực địa; vẽ chì, vẽ mực bản gốc.
b) Lập bản vẽ:
- Lập bản vẽ: tính toán lưới đo vẽ, điểm mia, lập bản vẽ,
tiếp biên.
- In phun bản đồ: in bản đồ gốc đo vẽ trên máy in phun.
- Điền viết lý lịch: điền viết lý lịch bản đồ.
- Ghi CD: ghi lưu dữ liệu bản đồ trên đĩa CD- R.
- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vu kiểm tra nghiệm thu,
giao nộp sản phẩm.
2.2.
Phân loại khó khăn
Loại 1: vùng đồng bằng, đồng
ruộng bằng phẳng, quy hoạch; khu dân cư nông thôn, địa hình, địa vật đơn giản,
xét đoán và biểu thị dễ, dân cư chiếm dưới 1/3 diện tích, thông thoáng, đi lại
thuận tiện. Đo vẽ bù dưới 30%.
Loại
2: vùng đồng bằng ven thị
xã, đồng ruộng xen lẫn khu dân cư, ranh giới địa vật rõ, đơn giản, dễ biểu thị.
Khu vực
thị trấn nhỏ, nhà cửa ít thay đổi, khu dân cư chiếm 1/2 diện tích, đi lại dễ
dàng. Đo vẽ bù dưới 30%;
Loại
3: khu dân cư ven thị xã,
tập trung thành làng, xóm lớn, địa hình địa vật phức tạp; khu thị xã, thành phố
xây dựng có quy hoạch, thoáng, khu dân cư chiếm 3/4 diện tích, đi lại gặp khó
khăn. Đo vẽ bù dưới 30%.
Loại
4: vùng dân cư nông thôn
đông đúc, nhà cửa dày đặc, địa hình, địa vật phức tạp; khu vực thị xã, thành
phố, nơi tập trung nhiều cơ quan, xí nghiệp xen lẫn vùng dân cư, nhà cửa san
sát, tầm nhìn hạn chế. Khu dân cư chiếm trên 3/4 diện tích, đi lại khó khăn. Đo
vẽ bù dưới 30%.
Loại
5: khu vực thành phố chưa
quy hoạch, khu dân cư, vùng nội thị nhà cửa dày đặc, địa hình, địa vật phức tạp
và khó xét đoán, đường sá ngóc ngách, chật, mật độ người và xe cộ lớn, tầm nhìn
hạn chế rất nhiều, khu dân cư chiếm trên 3/4 diện tích, đi lại khó khăn. Bản
gốc đo vẽ nội nghiệp có sai sót do che khuất.
2.3.
Định biên
TT
|
Danh mục công việc
|
KTV3
|
KTV4
|
KTV6
|
KTV10
|
Nhóm
|
1
|
Kiểm tra thành quả đo vẽ nội nghiệp
|
1
|
2
|
|
1
|
4KTV5.3
|
2
|
Đo vẽ chi tiết địa hình, phục vụ KTNT
|
|
2
|
2
|
1
|
5KTV6.0
|
3
|
Điều vẽ
|
|
|
1
|
|
|
4
|
Lập bản vẽ
|
|
|
2
|
|
2KTV6
|
5
|
Ghi lý lịch,in phun, ghi CD
|
|
|
1
|
|
1KTV6
|
2.4.
Định mức:
công nhóm / mảnh Bảng
22
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
1
|
Đo vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kiểm tra thành quả nội nghiệp
|
1.80
1.50
|
2.40
1.50
|
3.00
1.50
|
4.50
1.50
|
4.80
1.50
|
1.2
|
Đo chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
KCĐ 0.5m
|
10.70
5.25
|
13.35
8.40
|
16.75
10.05
|
23.75
14.50
|
33.70
19.50
|
KCĐ 1m
|
8.80
4.50
|
11.05
6.50
|
14.05
8.55
|
20.30
12.45
|
28.10
16.65
|
KCĐ 2m
|
7.50
3.30
|
9.36
5.45
|
11.75
7.20
|
16.85
10.65
|
23.00
11.85
|
1.3
|
Điều vẽ
|
14.40
1.50
|
20.40
1.50
|
26.40
1.50
|
53.10
1.50
|
69.60
3.00
|
2
|
Lập bản vẽ
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Lập bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
KCĐ 0.5m
|
9.15
|
10.95
|
14.00
|
19.25
|
24.05
|
KCĐ 1m
|
8.75
|
10.40
|
13.30
|
17.45
|
21.70
|
KCĐ 2m
|
8.45
|
10.00
|
12.45
|
16.00
|
21.25
|
2.2
|
In phun
|
0.38
|
0.38
|
0.38
|
0.38
|
0.38
|
2.3
|
Điền viết lý lịch
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
2.4
|
Ghi CD
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
2.5
|
Phục vụ KTNT
|
0.50
|
0.70
|
0.90
|
1.20
|
1.50
|
3. Đo vẽ bản đồ địa hình bằng phương pháp toàn đạc
3.1. Nội
dung công việc
a) Đo
vẽ chi tiết
- Chuẩn
bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu, máy móc, sổ sách, dụng cụ.
- Đo vẽ
chi tiết:
Lập lưới
đo vẽ: chọn điểm, đo nối lưói đo vẽ (tìm điểm khống chế, đo nối mặt phẳng, độ
cao), tính toán.
Đo vẽ
chi tiết: chuẩn bị máy, mia; đo vẽ chi tiết.
b) Hoàn thiện bản vẽ
- Hoàn thiện bản vẽ: lập can địa vật, độ cao; tiếp biên;
phục vụ KTNT, giao nộp thành quả.
- In phun bản đồ: in bản đồ gốc đo vẽ trên máy in phun.
- Điền viết lý lịch: điền viết lý lịch bản đồ.
- Ghi CD: ghi lưu dữ liệu bản đồ trên đĩa CD- R.
- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu
giao nộp sản phẩm.
3.2.
Phân loại khó khăn
Loại
1: vùng đồng bằng quang
đãng, đồng ruộng quy hoạch; vùng đồng cỏ, đồi thấp, thoải, ít ruộng bậc thang,
khe hẻm; vùng nông thôn, cấu trúc đơn giản, ít địa vật, dân cư chiếm dưói 20%
diện tích. Đi lại thuận tiện.
Loại
2: vùng đồng bằng, đồng
ruộng ít quy hoạch; vùng trung du địa hình lượn sóng, đôi chỗ bị chia cắt bởi
khe, suối, thực vật phủ thoáng, đều; vùng bãi sông, bãi bồi, sú vẹt mọc thành
khu vực rõ rệt; vùng dân cư nông thôn có ranh giới địa vật rõ rệt, vùng dân cư
chiếm dưới 40% diện tích. Đi lại dễ dàng.
Loại
3: vùng đồng bằng, khu
vực dân cư nông thôn, vùng thị trấn nhỏ, địa hình, địa vật không phức tạp; vùng
trung du, đồi dốc san sát, thực phủ là vùng cây nhân tạo, tầm nhìn thoáng; vùng
bãi sông, bãi bồi, thực vật mọc không thành bãi; vùng dân cư chiếm dưới 60%
diện tích. Tầm nhìn hạn chế, đi lại khó khăn.
Loại
4: khu vực dân cư dày
đặc, kiểu thành phố nhỏ, khu vực thị xã, nhà cửa san sát, ranh giới địa hình,
địa vật phức tạp; vúng núi thấp, độ dốc tương đối lớn, địa hình bị chia cắt
nham nhở do con người và khe, suối, thực vật là bụi rậm, rừng cây, đi lại rất
khó khăn; vùng đồng lầy, nhiều bụi cây, bụi gai, tầm nhìn hạn chế rất nhiều.
Diện tích dân cư khoảng 80%.
Loại
5: khu vực thành phố lớn,
chưa quy hoạch, nhà cửa dày đặc, tầm nhìn hạn chế rất nhiều; Khu vực rừng rậm,
khó đi lại; vùng biên giới, hải đảo.
3.3.
Định biên
TT
|
Danh mục công việc
|
KTV4
|
KTV6
|
KTV10
|
Nhóm
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
1
|
|
1KTV6
|
2
|
Đo vẽ chi tiết địa hình, phục vụ KTNT
|
2
|
2
|
1
|
5KTV6.0
|
3
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
|
2
|
|
2KTV6.0
|
4
|
In phun bản đồ, ghi CD, điền viết lý lịch
|
|
1
|
|
1KTV6
|
3.4.
Định mức:
công nhóm / mảnh Bảng
23
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/1000
|
1/2000
|
1
|
Đo vẽ chi tiết
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn bị
|
1-5
|
2
|
2
|
1.2
|
Đo vẽ chi tiết
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0.5m
|
1
|
21.50
9.00
|
60.20
25.00
|
2
|
28.25
10.50
|
79.00
29.00
|
3
|
41.25
12.00
|
115.50
34.00
|
4
|
56.85
13.50
|
159.20
38.00
|
5
|
72.35
15.00
|
202.60
42.00
|
b
|
KCĐ 1m
|
1
|
18.15
7.65
|
50.70
21.00
|
2
|
23.80
8.85
|
66.70
24.00
|
3
|
34.20
10.05
|
95.70
28.00
|
4
|
45.50
11.35
|
127.30
32.00
|
5
|
64.10
12.35
|
179.5
35.00
|
c
|
KCĐ 2m
|
1
|
15.35
6.60
|
42.9
18.00
|
2
|
19.95
7.50
|
55.9
21.00
|
3
|
28.65
8.40
|
80.2
24.00
|
4
|
39.60
9.30
|
110.9
26
|
5
|
53.80
10.20
|
150.6
29.00
|
2
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
|
|
|
2.1
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
1
|
4.00
|
9.00
|
2
|
5.00
|
9.00
|
3
|
6.00
|
9.50
|
4
|
7.20
|
10.00
|
5
|
8.50
|
10.50
|
2.2
|
In phun bản đồ
|
1-5
|
0.38
|
0.38
|
2.3
|
Ghi CD
|
1-5
|
0.10
|
0.10
|
2.4
|
Điền viết lý lịch
|
1-5
|
0.10
|
0.10
|
2.5
|
Phục vụ KTNT
|
1-5
|
0.50
|
1.00
|
III. Đo vẽ
bản đồ địa hình đáy biển tỉ lệ 1/10 000
và 1/50 000
1.
Nội dung công việc
1.1.
Xây dựng điểm nghiệm triều
Nghiên cứu
thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị tư tài liệu. Xác định vị trí điểm nghiệm triều ở thực
địa; liên hệ với chính quyền địa phương hoặc cơ quan quản lý cảng để làm thủ
tục xây điểm nghiệm triều; đào hố móng, đổ bê tông chân móng, gắn thước đo mực
nước; phục vụ kiểm tra nghiệm thu các cấp.
1.2. Kiểm
nghiệm máy móc, thiết bị đo biển
- Nghiên cứu
quy định kỹ thuật, nghiên cứu tính năng kỹ thuật của máy móc, thiết bị. Chuẩn
bị vật tư, thiết bị gồm máy đo sâu, máy định vị, máy toàn đạc điện tử, máy thuỷ
chuẩn.
- Di chuyển đến bãi kiểm
nghiệm. Kiểm nghiệm máy móc, thiết bị theo các hạng mục quy định (các máy đo
sâu, máy định vị phải kiểm nghiệm trước đợt sản xuất và sau đợt sản xuất /
năm).
- Tính toán, hoàn chỉnh
kết quả kiểm nghiệm.
1.3. Đo sâu địa
hình đáy biển
1.3.1. Đo sâu địa hình
đáy biển
bằng sào
a) Quan trắc nghiệm triều
- Nghiên cứu
quy định kỹ thuật. Chuẩn bị tư tài liệu và dụng cụ.
- Quan trắc mực
nước biển, ghi chép kết quả quan trắc vào sổ quan trắc mực nước. Vẽ đường cong
biểu diễn sự thay đổi của mực nước hàng ngày. Kiểm tra, hoàn chỉnh kết quả quan
trắc.
- Phục vụ kiểm
tra nghiệm thu, đóng gói, giao nộp sản phẩm.
b) Xác định vị
trí điểm đo sâu bằng Totalstation
- Chuẩn bị tư
tài liệu, máy móc.
- Trường hợp
vùng đo sâu bằng sào rộng lớn cần phải thành lập lưới đường chuyền đo vẽ.
- Định tâm máy,
định hướng máy, xác định toạ độ vị trí các điểm đo sâu.
- Tính toán,
kiểm tra và xử lý số liệu. Phục vụ kiểm tra nghiệm thu. Đóng gói, giao nộp sản
phẩm.
c) Đo sâu địa
hình đáy biển bằng sào
- Nghiên cứu
Thiết kế kỹ thuật- dự toán, nghiên cứu tuyến đo sâu. Đưa tàu vào khu vực đo vẽ.
- Đo sâu địa
hình đáy biển bằng sào.
- Đo các tuyến
đo kiểm tra.
- Kiểm tra, xử
lý kết quả đo sâu.
- Điền viết lý
lịch bản đồ.
- Phục vụ kiểm
tra nghiệm thu các cấp, đóng gói giao nộp sản phẩm.
1.3.2. Đo sâu địa
hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm
a) Quan trắc nghiệm
triều
- Nghiên cứu
quy định kỹ thuật; chuẩn bị tư tài liệu và dụng cụ.
- Quan trắc mực
nước biển, ghi chép kết quả quan trắc vào sổ quan trắc mực nước. Vẽ đường cong
biểu diễn sự thay đổi của mực nước hàng ngày. Kiểm tra, hoàn chỉnh kết quả quan
trắc.
- Phục vụ kiểm
tra nghiệm thu. Đóng gói, giao nộp sản phẩm.
b) Xác định vị
trí điểm đo sâu bằng máy GPS
Trường hợp
dùng Radiolink hoặc Pathfinder (gọi chung là trạm tĩnh)
- Chuẩn bị tư
tài liệu, máy móc; nghiên cứu Thiết kế kỹ thuật- dự toán.
- Định tâm máy,
cài đặt các số liệu, quan trắc và ghi kết quả quan trắc vào sổ, vào đĩa mềm,
đĩa CD- R.
- Kiểm tra, xử
lý kết quả định vị.
- Phục vụ kiểm
tra nghiệm thu các cấp.
Trường hợp
dùng trạm DGPS (dùng tín hiệu Beacon)
- Chuẩn bị tư
tài liệu, máy móc; nghiên cứu Thiết kế kỹ thuật- dự toán.
- Nghiên cứu,
kiểm tra toàn bộ thiết bị của trạm DGPS; cài đặt các tham số, vận hành thiết bị
và ghi kết quả vào sổ, đĩa mềm và đĩa CD- R.
- Kiểm tra, xử
lý kết quả định vị.
- Phục vụ kiểm
tra nghiệm thu các cấp.
Trường hợp
dùng Omnistar, Seastar
- Chuẩn bị tư
tài liệu, máy móc; nghiên cứu thiết kế kỹ thuật- dự toán.
- Cài đặt các
tham số, theo dõi thiết bị hoạt động và ghi kết quả vào sổ, đĩa mềm và đĩa CD-
R.
- Kiểm tra, xử
lý kết quả định vị.
- Phục vụ kiểm
tra nghiệm thu các cấp.
c) Đo sâu địa
hình đáy biển bằng máy hồi âm
- Nghiên cứu
Thiết kế kỹ thuật- dự toán, nghiên cứu tuyến đo sâu, tuyến đo kiểm tra. Chuẩn
bị máy móc thiết bị. Lắp đặt và kiểm tra tình trạng làm việc của máy móc thiết
bị. Đưa tàu vào khu vực đo vẽ.
- Đo sâu địa
hình đáy biển bằng máy hồi âm.
- Đo sâu các
tuyến đo kiểm tra. Đo bù (nếu có).
- Điền viết lý
lịch bản đồ.
- Kiểm tra, xử
lý kết quả đo sâu.
- Phục vụ kiểm
tra nghiệm thu, giao nộp sản
phẩm.
d) Đo rà soát
hải văn
- Quan trắc
nghiệm triều và xác định vị trí điểm rà soát hải văn: giống như quan trắc
nghiệm triều và xác định vị trí điểm đo sâu bằng máy.
- Nghiên cứu
quy định kỹ thuật. Nghiên cứu khu vực cần đo rà soát hải văn sau khi đo sâu.
Thiết kế tuyến rà soát hải văn. Chuẩn bị máy móc, đưa tầu vào khu vực cần đo rà
soát hải văn. Cài đặt các tham số kỹ thuật. Đo rà soát các nguy hiểm hàng hải,
đo rà soát các dị thường địa hình hoặc điểm cao nhất, sâu nhất của một khu vực
có thay đổi đột xuất về độ sâu. Ghi chép mô tả tỷ mỷ vào sổ công tác.
- Phục vụ kiểm
tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.
1.4. Lấy mẫu chất
đáy
1.4.1. Lấy mẫu chất đáy ở khu vực đo
sâu bằng sào
a) Xác định vị
trí điểm lấy mẫu bằng Totalstation
- Chuẩn bị tư
tài liệu, máy móc.
- Trường hợp
vùng đo sâu bằng sào rộng lớn cần phải thành lập lưới đường chuyền đo vẽ.
- Định tâm máy,
định hướng máy, xác định toạ độ vị trí các điểm đo sâu.
- Tính toán,
kiểm tra và xử lý số liệu. Phục vụ kiểm tra nghiệm thu. Đóng gói, giao nộp sản
phẩm.
b) Lấy mẫu chất
đáy
- Nghiên cứu
thiết kế kỹ thuật- dự toán, nghiên cứu tuyến lấy mẫu. Chuẩn bị dụng cụ lấy mẫu.
- Đưa xuồng,
tầu vào khu vực lấy mẫu chất đáy.
- Định tuyến
xuồng, tầu chạy theo tuyến lấy mẫu. Lấy mẫu chất đáy. Phân tích mẫu chất đáy,
ghi chép kết quả lấy mẫu chất đáy vào sổ.
- Điền viết lý
lịch bản đồ.
- Phục vụ kiểm
tra nghiệm thu.
1.4.2. Lấy mẫu chất
đáy ở khu vực đo sâu bằng máy
a) Xác định vị
trí điểm lấy mẫu ở khu đo sâu bằng máy: như điểm b, khoản 1.3.2.
b) Lấy mẫu chất
đáy
- Nghiên cứu
Thiết kế kỹ thuật- dự toán, nghiên cứu tuyến lấy mẫu. Chuẩn bị dụng cụ lấy mẫu.
- Đưa tầu vào
khu vực lấy mẫu chất đáy.
- Định tuyến
tầu chạy theo tuyến lấy mẫu. Lấy mẫu chất đáy. Phân tích mẫu chất đáy, ghi chép
kết quả lấy mẫu chất đáy vào sổ.
- Điền viết lý
lịch bản đồ.
- Phục vụ kiểm
tra nghiệm thu.
1.5. Thành lập bản
đồ gốc
1.5.1. Lập bản đồ
gốc
- Nghiên cứu Thiết kế kỹ
thuật- dự toán, ký hiệu bản đồ, quy phạm đo vẽ bản đồ địa hình; nghiên cứu bản đồ địa
hình trên đất liền (khi phải số hoá phần đất liền hoặc phần trên đảo); chuẩn bị vật tư, máy
móc, thiết bị; nhận tài liệu,
thành quả đo vẽ ngoại nghiệp; kiểm tra, soát xét thành quả ở ngoại nghiệp.
- Xử lý số liệu
ngoại nghiệp; thành lập bản đồ gốc bằng các phần mềm thích hợp; ghép các yếu tố
đã số hoá trên bản đồ phần đất liền, các đảo nổi (nếu có); biên tập, trình bày;
sửa chữa, hoàn thiện bản đồ sau kiểm tra các cấp.
1.5.2. In bản đồ: in bản đồ bằng máy in
phun.
1.5.3. Ghi CD: ghi lưu dữ liệu trên
đĩa CD- R.
1.5.4. Điền viết lý
lịch:
điền
viết lý lịch bản đồ.
1.5.5. Phục vụ kiểm tra
nghiệm thu:
phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.
2.
Phân loại khó khăn
2.1.
Phân loại khó khăn thành lập BĐĐH đáy biển tỉ lệ 1/10 000
2.1.1.
Xây dựng điểm nghiệm triều
Loại 1: khu vực có cảng
biển, có thể gắn thước quan trắc vào chân các cầu cảng.
Loại 2: khu vực bờ biển
có độ dốc trung bình chỉ phải bố trí từ 2 đến 3 điểm đặt thước quan trắc mực
nước, giao thông thuận tiện.
Loại 3: khu vực bờ
biển thoải phải bố trí nhiều cọc đặt thước quan trắc mực nước; khu vực bờ biển
dốc khó thi công; khu vực sình lầy, thực phủ dầy đặc, giao thông khó khăn; khu
vực ở các đảo nổi cách bờ dưới 10 km.
Loại 4: khu vực ở các
đảo nổi cách bờ trên
10
km.
2.1.2. Kiểm
nghiểm máy móc, thiết bị
Loại
1: máy
móc, thiết bị đã qua sản xuất
Loại
2:
máy móc, thiết bị mới, sau đại tu.
2.1.3.
Đo sâu địa hình đáy biển
a) Đo
sâu bằng sào
Loại
1: khu vực biển sát bờ có
địa hình thoải; khu vực biển gần bờ có nhiều đảo nổi, ít nguy hiểm hàng hải.
Loại
2:
khu vực ven các cửa sông, cửa cảng; khu vực biển ven các đảo xa đất liền; khu
vực có nhiều nguy hiểm hàng hải; khu vực nhiều thực phủ, sình lầy.
b) Đo
sâu bằng máy hồi âm, đo rà sát hải văn
Loại
1: khu vực biển xa bờ, độ
sâu trung bình từ 10m đến 20m (cá biệt sâu 25m đến 30m), không có các đảo nổi,
không có nguy hiểm hàng hải.
Loại
2: khu vực biển gần bờ,
độ sâu trung bình từ 5m đến 10m, không có các đảo nổi, ít nguy hiểm hàng hải.
Loại
3: khu vực biển gần bờ có
nhiều đảo nổi, ít nguy hiểm hàng hải; Khu vực cửa sông, cảng nhỏ; khu vực biển
ven các đảo xa đất liền; khu vực nhiều thực phủ, sình lầy, khu vực dọc giao
thông đường thuỷ không thường xuyên.
Loại
4: khu vực ven các cửa
sông, cửa cảng lớn; khu vực dọc luồng tầu chạy theo hệ thống giao thông đường
thuỷ thường xuyên; khu vực có nhiều nguy hiểm hàng hải; Khu vực bãi đá ngầm,
san hô.
2.1.4.
Lấy mẫu chất đáy
a) Lấy
mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng sào
Loại 1: khu vực biển sát bờ có
địa hình thoải; khu vực biển gần bờ có nhiều đảo nổi, ít nguy hiểm hàng hải;
khu vực biển ven các đảo xa đất liền.
Loại
2: khu vực ven các cửa
sông, cửa cảng; khu vực dọc luồng tầu chạy; khu vực có nhiều nguy hiểm hàng
hải; khu vực nhiều thực phủ, sình lầy.
b) Lấy mẫu
chất đáy khu vực đo
sâu bằng máy
Loại 1: khu vực biển sát bờ,
chất đáy thuần nhất.
Loại
2:
khu
vực biển ven bờ, có ít đảo nổi, ít nguy hiểm hàng hải; khu vực có độ sâu trung
bình từ 5m đến 10m, chất đáy có thay đổi không nhiều.
Loại
3:
khu vực ven các cửa sông, cửa cảng; khu vực sình lầy, nhiều thực phủ; khu vực
có độ sâu trung bình từ 10m đến 20 m.
Loại
4: khu vực biển xa bờ, có
độ sâu trung bình từ 20m đến 25m (cá biệt có nơi sâu tới 30m); khu vực ven các
đảo xa đất liền; khu vực có nhiều nguy hiểm hàng hải.
2.1.5.
Thành lập bản đồ gốc địa hình đáy biển
Loại
1:
khu vực biển xa bờ, địa hình đáy biển đơn giản.
Loại
2:
khu vực biển gần bờ, ít đảo, địa hình đáy biển tương đối phức tạp.
Loại
3:
khu vực biển gần bờ, có nhiều đảo nổi ở các vịnh; khu vực cửa sông, cửa cảng;
khu vực có nhiều bãi sú vẹt; khu vực cồn cát, bãi đá ngầm, san hô và nhiều nguy
hiểm hàng hải phải xử lý.
2.2.
Phân loại khó khăn thành lập BĐĐH đáy biển tỉ lệ 1/50 000
2.2.1. Xây dựng điểm
nghiệm triều
Loại 1: khu vực có
cảng biển, có thể gắn thước quan trắc vào chân các cầu cảng.
Loại 2: khu vực bờ
biển có độ dốc trung bình chỉ phải bố trí từ 2 đến 3 điểm đặt thước quan trắc
mực nước, giao thông thuận tiện.
Loại 3: khu vực bờ
biển thoải phải bố trí nhiều cọc đặt thước quan trắc mực nước; khu vực bờ biển
dốc khó thi công; khu vực sình lầy, thực phủ dầy đặc, giao thông khó khăn; khu
vực ở các đảo nổi cách bờ dưới 10 km.
Loại 4: khu vực ở các
đảo nổi cách bờ trên
10
km.
2.2.2. Kiểm
nghiệm máy móc, thiết bị đo biển
Loại 1: máy móc, thiết
bị đã qua sản xuất.
Loại 2: máy móc, thiết
bị mới. Máy móc, thiết bị sau khi sửa chữa.
2.2.3. Đo sâu địa
hình đáy biển
a) Đo sâu địa hình
đáy biển bằng sào
Loại 1: vùng biển sát
bờ có địa hình thoải đều, ít thực phủ, chất đáy chủ yếu là cát.
Loại 2: vùng biển sát
bờ sình lầy, nhiều thực phủ; Vùng bãi cát ngoài khơi.
Loại 3: vùng ven các
đảo nổi xa bờ; khu vực dọc theo các cửa sông cửa cảng; khu vực có nhiều nguy
hiểm hàng hải; khu vực có diện tích đo sâu bằng sào lớn phải bố trí mạng lưới
đường chuyền đo vẽ dầy đặc mới đủ điều kiện để đo sâu bằng sào.
b) Đo sâu địa hình
đáy biển bằng máy, đo rà soát hải văn
Quy định chung
Theo quy hoạch
tổng thể đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỉ lệ 1:50 000, trên sơ đồ chia mảnh có
các hàng mảnh từ Bắc xuống Nam. Trong mỗi hàng mảnh, để tiện cho việc phân loại
khó khăn, tạm quy định mảnh thứ nhất là mảnh có phần diện tích đất liền, sau đó
là mảnh kề cận (thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu) tính từ trong bờ ra
tuỳ thuộc vào hàng mảnh đó có từ 2 cho đến 6 mảnh theo chiều Đông – Tây. Cá
biệt 2 hàng mảnh ở phía Nam mũi Cà Mau sẽ tính theo chiều Bắc – Nam.
Loại 1: những mảnh có
diện tích biển tiếp giáp với đất liền (những mảnh thứ nhất không có các đảo
nổi), là các mảnh tầu có thể đậu ngay trong khu vực đo vẽ khi thời tiết cho
phép.
Loại 2: những mảnh thứ
hai ở vùng biển từ Thái Bình đến Đà Nẵng, những mảnh thứ hai từ vùng biển Ninh
Thuận đến Kiên Giang (đó là những mảnh có địa hình thoải dần, độ sâu không
lớn). Khoảng cách từ nơi neo đậu tầu (ven bờ) ra đến khu vực đo vẽ (điểm gần
nhất) dưới 15 km;
Những mảnh thứ
nhất của vùng biển Quảng Ninh, Hải Phòng (khu vực này có nhiều đảo nổi;
Những mảnh thứ
nhất của vùng biển từ Quảng Nam đến Nha Trang (khu vực này độ dốc thay đổi đột
ngột từ bờ)
Loại 3: những mảnh thứ
ba ở vùng biển từ Thái Bình đến Đà Nẵng, những mảnh thứ ba từ vùng biển Ninh
Thuận đến Kiên Giang ( đó là những mảnh có địa hình thoải dần, độ sâu lớn dần).
Khoảng cách từ nơi neo đậu tầu (trong bờ) ra đến khu vực đo vẽ (điểm gần nhất)
nhỏ dưới 35 km;
Những mảnh thứ
hai của vùng biển Quảng Ninh, Hải Phòng (khu vực có nhiều đảo nổi);
Những mảnh thứ
hai của vùng biển từ Quảng Nam đến Nha Trang (độ sâu khá lớn, địa hình biển đổi
đột ngột).
Loại 4: những mảnh thứ
tư của vùng biển từ Thái Bình đến Đà Nẵng, những mảnh thứ tư của vùng biển từ
Ninh Thuận đến Kiên Giang. Khoảng cách từ nơi neo đậu tầu (ven bờ) ra đến khu
vực đo vẽ (điểm gần nhất) dưới 55 km;
Những mảnh thứ
ba của vùng biển có nhiều đảo nổi ngoài khơi của Quảng Ninh, Hải Phòng;
Những mảnh còn
lại của khu vực biển Quảng Nam - Bình Thuận.
Loại 5: những mảnh thứ
5 của vùng biển Cà Mau, Kiên Giang. Khoảng cách từ nơi neo đậu tầu (ven bờ) ra
đến khu vực đo vẽ (điểm gần nhất) dưới 70 km;
Những mảnh còn
lại của các khu vực khác;
Những mảnh có
nhiều công trình xây dựng trên biển; khu vực nhiều san hô, bãi đá ngầm.
Ghi chú: khi lập thiết kế kỹ thuật-
dự toán, tuỳ thuộc vào hướng thiết kế của tuyến đo sâu để xác định khoảng cách
từ nơi neo đậu tầu đến đầu tuyến, cuối tuyến để vận dụng tiêu chuẩn xếp loại
khó khăn trên cơ sở phân loại khó khăn trên.
2.2.4. Lấy mẫu chất
đáy
a) Lấy mẫu chất
đáy khu vực đo sâu bằng sào
Loại 1: khu vực biển
sát bờ có địa hình thoải; khu vực biển gần bờ có nhiều đảo nổi, ít nguy hiểm
hàng hải; khu vực biển ven các đảo xa đất liền.
Loại
2: khu vực ven
các cửa sông, cửa cảng; khu vực dọc luồng tầu chạy; khu vực có nhiều nguy hiểm
hàng hải; khu vực nhiều thực phủ, sình lầy.
b) Lấy mẫu chất
đáy ở khu vực đo sâu bằng máy
Quy định chung:
Theo quy hoạch
tổng thể đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỉ lệ 1:50 000, trên sơ đồ chia mảnh có
các hàng mảnh từ Bắc xuống Nam. Trong mỗi hàng mảnh, để tiện cho việc phân loại
khó khăn, tạm quy định mảnh thứ nhất là mảnh có phần diện tích đất liền, sau đó
là mảnh kề cận (thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu) tính từ trong bờ ra
tuỳ thuộc vào hàng mảnh đó có từ 2 cho đến 6 mảnh theo chiều Đông – Tây. Cá
biệt 2 hàng mảnh ở phía Nam mũi Cà Mau sẽ tính theo chiều Bắc – Nam.
Loại 1: những mảnh thứ
nhất vùng biển Quảng Ninh, Đà Nẵng. Độ sâu trung bình không quá 25m;
Những mảnh
thứ nhất của vùng biển Bà Rịa Vũng Tàu, Kiên Giang.Độ sâu trung bình không quá
25m.
Loại 2: những mảnh thứ
nhất vùng biển Quảng Nam, Bình Thuận. Độ sâu trung bình không quá 60m;
Những mảnh
thứ hai của vùng biển Quảng Ninh, Đà Nẵng. Độ sâu trung bình không quá 35 mét;
Những mảnh
thứ hai vùng biển Bà Rịa Vũng Tàu, Kiên Giang. Độ sâu trung bình không quá 35
mét.
Loại 3: những mảnh thứ
ba của vùng biển Quảng Ninh, Đà Nẵng. Độ sâu trung bình không quá 45 mét;
Những mảnh thứ
ba của vùng biển Bà Rịa Vũng Tàu, Kiên Giang. Độ sâu trung bình không quá 45m;
Những mảnh thứ
hai vùng biển Quảng Nam, Bình Thuận. Độ sâu trung bình không quá 75 mét.
Loại 4: những mảnh thứ
tư của vùng biển Quảng Ninh, Đà Nẵng. Độ sâu trung bình không quá 60 mét;
Những mảnh thứ
tư của vùng biển Bà Rịa Vũng Tàu, Kiên Giang. Độ sâu trung bình không quá 60m;
Những mảnh
thứ ba vùng biển Quảng Nam, Bình Thuận. Độ sâu trung bình không quá 140 mét.
Loại 5: Những mảnh còn
lại của các vùng biển;
Ngoài ra những
khu vực sau đây đều được xếp vào loại khó khăn 5:
Vùng
biển có nhiều san hô, bãi đá ngầm;
Vùng
biển có nhiều công trình trên biển;
Vùng
biển có độ sâu trên 150m.
Ghi chú: khi lập
thiết kế kỹ thuật- dự toán cần căn cứ vào thiết kế khối lượng mẫu cụ thể trong
1 mảnh và khu vực đo vẽ để tính điều chỉnh định mức KT- KT cho phù hợp trên cơ
sở khoảng cách từ nơi neo đậu tầu ra đến khu vực lấy mẫu và độ sâu địa hình đáy
biển.
2.2.5. Thành lập bản
đồ gốc địa hình đáy biển
Loại 1: vùng biển có
địa hình đơn giản, khoảng cách trung bình giữa các đường đẳng sâu cơ bản lớn
hơn 5 cm trên bản đồ.
Loại 2: vùng biển có
địa hình tương đối phức tạp, hoảng cách trung bình giữa các đường đẳng sâu cơ
bản nhỏ hơn 5 cm trên bản đồ.
Loại 3: vùng biển có
địa hình phức tạp, khoảng cách trung bình giữa các đường đẳng sâu cơ bản từ 1cm
đến 2 cm trên bản đồ.
Loại 4: các mảnh bản
đồ có phần đất liền, có nhiều cửa sông, lạch; vùng biển có các đảo nổi, địa
hình phức tạp; các mảnh có nhiều công trình trên biển; khu vực có san hô.
3. Định biên
TT
|
Danh mục công
việc
|
KTV4
|
KTV6
|
KTV10
|
KTV12
|
KS3
|
KS4
|
KS5
|
Nhóm
|
1
|
Xây dựng điểm nghiệm
triều
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
3KTV8.7
|
2
|
Kiểm nghiệm máy,
thiết bị
|
1
|
1
|
2
|
1
|
1
|
2
|
|
8KTV8.3
|
3
|
Đo sâu địa hình đáy biển bằng sào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quan trắc nghiệm
triều
1/10 000 (1 trạm)
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
2 KTV8.0
|
|
Xác định vị trí điểm đo sâu bằng
Totalstation
|
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
4KTV9.2
|
|
Đo sâu bằng sào
|
|
2
|
1
|
1
|
|
1
|
|
5KTV8.6
|
4
|
Đo sâu địa hình đáy biển bằng máy hồi âm
|
|
|
|
|
|
|
|
Quan trắc nghiệm
triều
(1 trạm)
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
2KTV8.0
|
|
Xác định vị trí điểm
đo sâu bằng trạm tĩnh
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
3KTV8.2
|
|
Hoặc xác định vị trí
điểm đo sâu từ trạm DGPS
|
Theo định
biên của trạm DGPS
(Không tính trong đơn
giá sản phẩm)
|
|
|
Hoặc xác định vị trí điểm đo sâu bằng
Omnistar, Seastar
|
Không định
biên
|
|
|
Đo sâu bằng máy hồi
âm
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
2
|
5KTV9.1
|
5
|
Lấy mẫu chất đáy khu vưc đo sào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác định vị trí điểm
lấy mẫu bằng Totalstation
|
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
4KTV9.2
|
|
Lấy mẫu chất đáy
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
|
5KTV5.8
|
6
|
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác định vị trí điểm
lấy mẫu bằng trạm tĩnh
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
3KTV8.3
|
|
Hoặc xác định vị trí
điểm lấy mẫu từ trạm DGPS
|
Theo định
biên của trạm DGPS
(Không tính trong đơn
giá sản phẩm)
|
|
|
Hoặc xác định vị trí điểm lấy mẫu bằng
Omnistar, Seastar
|
Không định
biên
|
|
|
Lấy mẫu chất đáy
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
|
5KTV9.5
|
7
|
Thành lập bản đồ gốc
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
2KTV10.2
|
8
|
In phun, ghi CD, điền
viết lý lịch
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuỷ thủ đoàn
|
Theo định biên của
tàu
|
|
10
|
Vận chuyển
|
1LX3
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Phục vụ KTNT ngoại
nghiệp
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
2
|
5KTV9.1
|
Phục vụ KTNT nội
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2KS5
|
Ghi chú:
Định biên cho công việc đo rà soát hải văn như định biên của đo sâu bằng máy hồi âm, gồm: quan trắc điểm nghiệm triều, xác định vị
trí điểm đo sâu và đo rà soát hải văn.
Định
biên cho quan trắc điểm nghiệm triều tính cho 1 trạm, khi quan trắc 2 trạm định
biên tính gấp 2 lần định biên trong bảng trên.
Định biên thuỷ thủ đoàn cho tàu 01 (530 mã
lực) là 8.
Định biên này được tính cho đo sâu, lấy mẫu. Khi thuê tầu thì không tính định biên
của tầu.
4.
Định mức: công
nhóm / ĐVT sản phẩm
Bảng 24
Mức
|
Danh mục công việc
|
Đ.V.tính
|
KK
|
1/10000
|
1/50000
|
1
|
Xây dựng điểm nghiệm triều
|
Điểm
|
1
|
2.70
4.50
|
2.70
4.50
|
2
|
6.75
8.10
|
6.75
8.10
|
3
|
9.00
10.80
|
9.00
10.80
|
4
|
18.00
22.50
|
18.00
22.50
|
2
|
Kiểm nghiệm thiết bị
|
Bộ thiết bị
|
1
|
7.20
4.50
|
7.20
4.50
|
2
|
9.00
5.40
|
9.00
5.40
|
3
|
Đo sâu bằng sào
|
Km2
|
|
|
|
3.1
|
Quan trắc điểm nghiệm triều
|
Km2
|
|
1 trạm
|
2 trạm
|
|
|
|
1
|
2.57
|
0.32
|
2
|
3.06
|
0.45
|
3
|
|
0.54
|
3.2
|
Xác định điểm đo sâu bằng Totalstation
|
Km2
|
1
|
2.57
|
0.32
|
2
|
3.06
|
0.45
|
3
|
|
0.54
|
3.3
|
Đo sâu bằng sào
|
Km2
|
1
|
2.57
5.13
|
0.32
0.72
|
2
|
3.06
6.12
|
0.45
0.90
|
3
|
|
0.54
1.08
|
3.4
|
Vận chuyển
|
Km2
|
1
|
2.57
|
0.32
|
2
|
3.06
|
0.45
|
3
|
|
0.54
|
3.5
|
Phục vụ KTNT
|
Km2
|
1-3
|
0.04
|
0.01
|
4
|
Đo sâu bằng máy hồi âm
|
Mảnh
|
|
|
|
4.1
|
Quan trắc điểm nghiệm triều
|
Mảnh
|
|
1 trạm
|
2 trạm
|
1
|
36.90
|
48.60
|
2
|
45.00
|
60.30
|
3
|
54.00
|
80.10
|
4
|
63.00
|
99.90
|
5
|
|
119.70
|
4.2
|
Xác định điểm đo sâu bằng GPS
|
Mảnh
|
1
|
36.90
|
48.60
|
2
|
45.00
|
60.30
|
3
|
54.00
|
80.10
|
4
|
66.50
|
105.45
|
5
|
|
126.35
|
4.3
|
Đo sâu bằng máy hồi âm
|
Mảnh
|
1
|
36.90
121.50
|
48.60
158.40
|
2
|
45.00
134.10
|
60.30
194.40
|
3
|
54.00
150.30
|
80.10
259.20
|
4
|
66.50
171.00
|
105.45
342.00
|
5
|
|
126.35
410.40
|
4.4
|
Vận chuyển
|
Mảnh
|
1
|
36.90
|
48.60
|
2
|
45.00
|
60.30
|
3
|
54.00
|
80.10
|
4
|
63.00
|
99.90
|
5
|
|
119.70
|
4.5
|
Phục vụ KTNT
|
Mảnh
|
1-5
|
2.70
|
4.50
|
5
|
Lấy mẫu chất đáy khu đo sâu bằng sào
|
|
|
|
5.1
|
Xác định vị trí lấy mẫu bằng kinh vĩ
|
Km2
|
1
|
1.35
|
0.01
|
2
|
1.62
|
0.01
|
3
|
|
0.01
|
5.2
|
Lấy mẫu
|
Km2
|
1
|
1.35
2.70
|
0.01
0.04
|
2
|
1.62
3.24
|
0.01
0.05
|
3
|
|
0.01
0.05
|
5.3
|
Vận chuyển
|
Km2
|
1
|
1.35
|
0.01
|
2
|
1.62
|
0.01
|
3
|
|
0.01
|
5.4
|
Phục vụ KTNT
|
Km2
|
1-3
|
0.02
|
0.001
|
6
|
Lấy mẫu khu vực đo bằng máy
|
|
|
|
|
6.1
|
Xác định vị trí lấy mẫu bằng GPS
|
Mảnh
|
1
|
22.95
|
4.50
|
2
|
27.00
|
6.30
|
3
|
32.40
|
9.00
|
4
|
40.85
|
14.25
|
5
|
|
19.00
|
6.2
|
Lấy mẫu
|
Mảnh
|
1
|
22.95
114.30
|
4.50
16.20
|
2
|
27.00
135.00
|
6.30
22.50
|
3
|
32.40
148.50
|
9.00
32.40
|
4
|
40.85
171.00
|
14.25
51.30
|
5
|
|
19.00
68.40
|
6.3
|
Vận chuyển
|
Mảnh
|
1
|
22.95
|
4.50
|
2
|
27.00
|
6.30
|
3
|
32.40
|
9.00
|
4
|
38.70
|
13.50
|
5
|
|
18.00
|
6.4
|
Phục vụ KTNT
|
Mảnh
|
1-5
|
0.90
|
0.90
|
7
|
Thành lập bản đồ gốc
|
|
|
|
|
7.1
|
Lập bản gốc
|
Mảnh
|
1
|
48.60
|
40.50
|
2
|
59.40
|
49.50
|
3
|
70.20
|
58.50
|
|
|
67.50
|
7.2
|
In phun
|
Mảnh
|
1-4
|
0.45
|
0.54
|
7.3
|
Ghi CD
|
Mảnh
|
1
|
0.09
|
0.18
|
2
|
0.14
|
0.23
|
3
|
0.18
|
0.27
|
4
|
|
0.32
|
7.4
|
Điền viết lý lịch
|
Mảnh
|
1-4
|
0.27
|
0.45
|
7.5
|
Phục vụ KTNT
|
Mảnh
|
1-4
|
4.50
|
4.50
|
Ghi
chú
1. Khi
lấy mẫu chất đáy bản đồ 1/10 000 ở khu vực có độ sâu trên 30 m thì mức lao động
cho công việc này được tính toán lại cho phù hợp.
2. Một
mảnh bản đồ địa hình đáy biển tỉ lệ 1/50 000 có diện tích khoảng từ 715 km2
đến 765 km2 tính từ Bắc vào Nam. Định mức trong bảng trên tính cho
diện tích trung bình trên một mảnh bản đồ tỷ lệ 1/50 000 là 735 km2,
khi diện tích chênh quá diện tích trung bình này 2% sẽ được tính lại mức cho
phù hợp.
3. Một mảnh bản
đồ địa hình đáy biển tỉ lệ 1:50 000 với diện tích trung bình là 735 km2
có 30 mẫu chất đáy. Khi số lượng mẫu chất đáy trong một mảnh thay đổi trên 5%
sẽ được tính toán điều chỉnh lại mức lao động công nghệ cho phù hợp.
4. Mức cho công
việc rà soát hải văn: quy định tại thiết kế kỹ thuật- dự toán của từng khu đo.
IV. Thành lập bản đồ địa hình bằng
phương pháp biên vẽ. thành lập bản đồ chuyên đề. chế in bản đồ
1.
Thanh vẽ bản đồ địa hình, bản đồ chuyên đề
1.1.
Nội dung công việc
a)
Chụp ảnh, chế lam, kontac phim, làm kẽm gốc, biên biểu, chụp chữ và ký hiệu.
b)
Thanh vẽ:
chuẩn bị dụng cụ; thanh vẽ các yếu tố nét; cắt dán ghi chú, ký hiệu; trình bày
khung; sao tiếp biên; sửa chữa sau kiểm tra; làm lam hướng dẫn phân tô; hoàn
thiện bản thanh vẽ;
c)
Điền viết lý lịch.
d)
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
1.2.
Phân loại khó khăn
a) Bản đồ địa hình
Loại 1 : vùng đồng bằng,
vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi dân cư thưa thớt, có khung làng
bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải rác.
Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, thực vật
là lúa màu các loại thường tập trung thành khu vực, không xen lấn, dễ vẽ, ghi
chú ít, dễ bố trí.
Loại 2 : vùng đồng bằng,
vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn,
thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung lũng;
mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp có
nhiều loại xen kẽ nhau.
Vùng núi trung
bình, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt.
Nhìn chung các
yếu tố tương đối dày đặc, xử lý mối quan hệ giữa các yếu tố tương đối khó. Phải
phân bản để thanh vẽ.
Loại 3 : vùng đồng
bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng
thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến
tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại
đường, mạng lưới sông ngòi, mương máng, hồ ao chằng chịt. Các địa vật độc lập,
đường dây điện, dây thông tin, đường bình độ dày đặc.
Vùng núi cao,
bình độ dày, bản gốc có nhiều chỗ chỉ vẽ bình độ cái phải bổ sung bình độ con,
nhiều chỗ bình độ phải vẽ gộp.
Nhìn chung các
yếu tố nét chì và ghi chú dày đặc, xử lý quan hệ giữ các yếu tố khó, phải phân
bản để thanh vẽ.
b)
Bản đồ chuyên đề
Loại
1: các loại bản
đồ giáo khoa treo tường dùng cho học sinh phổ thông cơ sở như bản đồ lịch sử,
bản đồ địa lý tự nhiên; các dạng bản đồ này có dạng khái quát rất lớn, có kích
thước, lực nét, ký hiệu, chữ to, trong khoảng cách từ 3m đến 5m vẫn đọc được.
Mật độ nét, ghi chú thưa. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố và bố trí chữ dễ
dàng.
Loại
2: các loại bản
đồ giáo khoa dùng cho học sinh trung học trở lên, có nội dung chi tiết hơn như
bản đồ địa lý tự nhiên, chính trị, bản đồ kinh tế tổng hợp các nước, bản đồ địa
lý tổng hợp treo tường nhìn gần. Các trang bản đồ trong tập bản đồ dùng cho học
sinh cơ sở; các bản đồ chuyên ngành, chuyên đề, phổ thông đơn giản. Các bản đồ
loại này có kích thước, lực nét, ký hiệu nhỏ hơn kích thước, lực nét, ký hiệu
của bản đồ loại 1. Mật độ đường nét vừa phải, các đường đẳng trị cách nhau trên
0.5 mm. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố, bố trí chữ ghi chú đôi chỗ khó
khăn, nhưng đa số là thuận lợi; bản đồ treo tường nhìn xa từ 1m đến 2m vẫn đọc
được hầu hết các nội dung. Mật độ ghi chú chữ vừa phải. Xây dựng các biểu đồ
tương đối dễ dàng.
Loại
3: các bản đồ
trong tập bản đồ dùng cho học sinh trung học; các bản đồ chuyên ngành, chuyên
đề trong tập bản đồ tổng hợp của một tỉnh hoặc một quốc gia; bản đồ kinh tế các
nước hoặc kinh tế thế giới; bản đồ chính trị, hành chính tra cứu để bàn. Việc
xử lý quan hệ giữa các yếu tố tương đối khó khăn. Bản đồ treo tường nhìn từ
koảng cách dưới 0.5m mới đọc được nội dung. Bản đồ có mật độ ghi chú lớn, việc
bố trí các ghi chú tương đối khó khăn. Các biểu đồ, các đối tượng dạng đường
được vẽ với độ chính xác cao.
Loại
4: các bản đồ
chuyên ngành, chuyên đề, bản đồ địa lý tổng hợp phục vụ mục đích tra cứu, có
nội dung phức tạp, độ chính xác cao. Các loại bản đồ này có nét vẽ, ký hiệu
nhỏ. Mật độ nét vẽ và ghi chú dày đặc. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố, bố
trí ghi chú khó khăn. Các biểu đồ, các đối tượng dạng đường được vẽ với độ
chính xác cao.
1.3. Định biên: trong bảng định mức
1.4.
Định mức:
công / mảnh
Bảng 25
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
Chuyên đề
|
|
Định biên
|
|
1KTV5
|
1KTV5
|
1KTV7
|
1KTV7
|
1KTV9
|
1KTV7
|
1.1
|
Chụp ảnh, chế lam, kontac phim, làm kẽm gốc,
biên biểu, chụp chữ, ký hiệu, hướng dẫn phân tô.
|
1
|
5.65
|
10.30
|
12.05
|
8.30
|
8.30
|
4.50
|
2
|
6.75
|
12.35
|
14.45
|
10.00
|
10.00
|
5.60
|
3
|
8.10
|
14.85
|
17.35
|
12.00
|
12.00
|
7.00
|
4
|
|
|
|
|
|
10.15
|
1.2
|
Thanh vẽ
|
1
|
40.30
|
76.08
|
110.11
|
113.78
|
176.36
|
53.80
|
2
|
48.10
|
98.80
|
143.00
|
147.77
|
229.03
|
67.20
|
3
|
58.50
|
128.44
|
185.90
|
192.10
|
297.75
|
84.00
|
4
|
|
|
|
|
|
121.80
|
1.3
|
Điền viết lý lịch
|
1-3
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.30
|
0.30
|
|
1.4
|
Phục vụ KTNT
|
1-4
|
1.70
|
2.70
|
3.00
|
3.50
|
4.00
|
4.40
|
|
Tổng
|
1
|
47.85
|
89.28
|
125.36
|
125.88
|
188.96
|
62.70
|
2
|
56.75
|
114.05
|
160.65
|
161.57
|
243.33
|
77.20
|
3
|
68.50
|
146.19
|
206.45
|
207.90
|
314.05
|
95.40
|
4
|
|
|
|
|
|
136.35
|
Ghi chú:
mức cho bản đồ chuyên đề tính với kích thước một mảnh là 54 cm x 78 cm.
2.
Biên vẽ bản đồ địa hình
2.1.
Nội dung công việc
2.1.1.
Điều tra bổ sung ngoại nghiệp: điều tra bổ sung địa danh, địa giới, đường sá,
dân cư.
2.1.2.
Biên vẽ bản đồ: thực
hiện theo 1 trong 3 trường hợp sau:
2.1.2.1.
Biên vẽ bản đồ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng bản đồ màu in trên giấy
a) Tô
nâu lơ.
b)
Tính toán số liệu, chụp ảnh bản đồ gốc, làm bản kẽm gốc: tính toán số liệu về cơ
sở toán học, bồi kẽm, triển điểm; chụp ảnh; phơi lam, cắt dán lam hoặc phiên
lam trên đế diamat
c)
Biên vẽ:
- Chuẩn
bị tư tài liệu; lập kế hoạch biên tập mảnh.
- Chuẩn
bị dụng cụ, tài liệu; biên vẽ các yếu tố nét; vẽ các kí hiệu, ghi chú; trình
bày khung, sửa chữa hoàn chỉnh sau kiểm tra các cấp.
d)
Điền viết lý lịch.
e)
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
2.1.2.2.
Biên vẽ bản đồ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng lưu đen
a)
Tính toán số liệu, chụp ảnh bản đồ gốc, làm bản kẽm gốc: tính toán số liệu về cơ
sở toán học, bồi kẽm, triển điểm; chụp ảnh; phơi lam, cắt dán lam hoặc phiên
lam trên đế diamat
b)
Biên vẽ
- Chuẩn
bị tư tài liệu; lập kế hoạch biên tập mảnh.
- Chuẩn
bị dụng cụ, tài liệu; biên vẽ các yếu tố nét; vẽ các kí hiệu, ghi chú; trình
bày khung, sửa chữa hoàn chỉnh sau kiểm tra.
c)
Điền viết lý lịch.
d)
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
2.1.2.3.
Biên vẽ bản đồ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng số
a)
Xây dựng cơ sở toán học, làm lam hướng dẫn kỹ thuật tổng hợp nội dung bản đồ: xây dựng cơ sở toán
học cho mảnh bản đồ trên máy vi tính, ghép bản đồ tài liệu theo kích thước mảnh
bản đồ cần thành lập, kiểm tra theo cơ sở toán học, lấy bỏ sơ bộ, làm lam hướng
dẫn kỹ thuật tổng hợp nội dung bản đồ.
b)
Biên vẽ:
biên vẽ ( khái quát, lấy bỏ) các yếu tố nét, vùng, các kí hiệu, ghi chú; trình
bày trong, ngoài khung theo lam hướng dẫn kỹ thuật tổng hợp nội dung bản đồ,
sửa chữa hoàn chỉnh sau kiểm tra các cấp.
Trường
hợp biên vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ nhỏ hơn tỷ lệ 1/10 000:nếu khu vực có địa
hình, địa vật phức tạp không thể thực hiện khái quát trên bản đồ số thì khái
quát trên bản in phun trên giấy rồi quét, nắn, số hoá phần nội dung đã khái
quát trên giấy.
c) In
phun: in
phun trên giấy phục vụ làm lam hướng dẫn biên vẽ (3 bản) và in bản đồ phục vụ
kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm (4 bản).
d)
Điền viết lý lịch: điền
viết lý lịch bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch bản đồ.
e)
Ghi CD:
ghi lưu dữ liệu bản đồ gốc biên vẽ vào đĩa CD- R.
g)
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
2.2.
Phân loại khó khăn
Loại
1 :
vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi dân cư thưa thớt,
có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ
ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa,
thoáng, thực vật là lúa, màu các loại thường tập trung thành khu vực, không xen
lấn, dễ vẽ, ghi chú ít, dễ bố trí.
Loại
2 :
vùng
đồng bằng, vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các
thị trấn, thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và
các thung lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực
vật phức tạp có nhiều loại xen kẽ nhau; vùng núi trung bình, yếu tố dân cư
đường xá sông ngòi thưa thớt.
Nhìn
chung các yếu tố tương đối dày đặc, xử lý mối quan hệ giữa các yếu tố tương đối
khó.
Loại
3 :
vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy
triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan
trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có
đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao chằng chịt. Các địa vật độc
lập, đường dây điện, dây thông tin, đường bình độ dày đặc. vùng núi cao, bình
độ dày, bản gốc có nhiều chỗ chỉ vẽ bình độ cái phải bổ sung bình độ con, nhiều
chỗ bình độ phải vẽ gộp.
Nhìn
chung các yếu tố nét và ghi chú dày đặc, xử lý quan hệ giữa các yếu tố khó.
2.3.
Định biên:
trong bảng định mức
2.4.
Định mức:
công / mảnh
2.4.1.
Định mức biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng bản đồ màu in trên giấy
Bảng 26A
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/100000
|
2A
|
Biên vẽ bản đồ địa hình khi sử dụng bản đồ
tài liệu dạng bản đồ màu in trên giấy
|
|
Định biên
|
|
1KTV7
|
1KTV7
|
1KTV8
|
1KTV9
|
1KTV10
|
2.1
|
Điều tra bổ sung ngoại nghiệp
|
Phụ thuộc vào yếu tố cần bổ sung,xác
định cụ thể cho từng khối trong thiết kế kỹ thuật- dự toán hoặc luận chứng
KTKT
|
2.2
|
Biên vẽ
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tô nâu, lơ
|
1
|
79.41
|
60.35
|
77.29
|
67.76
|
74.54
|
2
|
103.13
|
78.38
|
100.38
|
88.00
|
96.80
|
3
|
134.06
|
101.89
|
130.49
|
114.40
|
125.84
|
b
|
Tính toán số liệu; chụp ảnh bản đồ gốc; làm
bản kẽm gốc ; triển điểm; phơi lam, cắt dán lam hoặc phiên lam trên đế diamat
|
1
|
14.62
|
19.49
|
15.16
|
18.01
|
26.09
|
2
|
19.50
|
25.99
|
20.21
|
24.02
|
34.79
|
3
|
25.34
|
33.78
|
26.28
|
31.22
|
45.23
|
c
|
Biên vẽ
|
1
|
89.99
|
126.73
|
130.95
|
202.97
|
314.61
|
2
|
116.87
|
164.58
|
170.06
|
263.60
|
408.58
|
3
|
151.92
|
213.95
|
221.08
|
342.68
|
531.15
|
2.3
|
Ghi lý lịch
|
1-3
|
0.20
|
0.60
|
0.60
|
0.80
|
1.00
|
2.4
|
Phục vụ KTNT
|
1-3
|
1.50
|
3.00
|
3.50
|
4.00
|
4.50
|
|
Tổng
|
1
|
185.72
|
210.16
|
227.50
|
293.54
|
420.74
|
2
|
241.20
|
272.54
|
294.75
|
380.42
|
545.67
|
3
|
313.02
|
353.22
|
381.95
|
493.10
|
707.72
|
Ghi
chú:
trường hợp yêu cầu sản phẩm là bản đồ dạng số thì mức số hoá bản đồ gốc biên vẽ
tính bằng 1.2 mức số hoá bản đồ màu in trên giấy tỉ lệ tương ứng tại bảng 28.
2.4.2. Định mức biên vẽ
khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng lưu đen Bảng 26B
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/100000
|
2B
|
Biên vẽ bản đồ địa hình khi sử dụng
bản đồ tài liệu dạng lưu đen
|
|
Định biên
|
1-3
|
1KTV7
|
1KTV7
|
1KTV8
|
1KTV9
|
1KTV10
|
2.1
|
Điều tra bổ sung ngoại nghiệp
|
Phụ thuộc vào yếu tố
cần bổ sung, xác định cụ thể trong TKKT-DT
|
2.2
|
Biên vẽ
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tính toán số liệu; chụp ảnh bản đồ gốc; làm
bản kẽm gốc; triển điểm; phơi lam, cắt dán lam hoặc phiên lam trên đế diamat
|
1
|
14.62
|
19.49
|
15.16
|
18.01
|
26.09
|
2
|
19.50
|
25.99
|
20.21
|
24.02
|
34.79
|
3
|
25.34
|
33.78
|
26.28
|
31.22
|
45.23
|
b
|
Biên vẽ
|
1
|
89.99
|
126.73
|
130.95
|
202.97
|
314.61
|
2
|
116.87
|
164.58
|
170.06
|
263.60
|
408.58
|
3
|
151.92
|
213.95
|
221.08
|
342.68
|
531.15
|
2.3
|
Điền viết lý lịch
|
1-3
|
0.20
|
0.60
|
0.60
|
0.80
|
1.00
|
2.4
|
Phục vụ KTNT
|
1-3
|
1.50
|
3.00
|
3.50
|
4.00
|
4.50
|
|
Tổng
|
1
|
106.31
|
149.82
|
150.21
|
225.78
|
346.20
|
2
|
138.07
|
194.17
|
194.38
|
292.42
|
448.87
|
3
|
178.96
|
251.34
|
251.46
|
378.70
|
581.88
|
Ghi
chú:
trường hợp yêu cầu sản phẩm là bản đồ dạng số thì mức số hoá bản đồ gốc biên vẽ
tính bằng 1,2 mức số hoá bản đồ màu in trên giấy tỉ lệ tương ứng tại bảng 28.
2.4.3.
Định mức biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu dạng số
Bảng 26C
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/100000
|
2C
|
Biên vẽ bản đồ địa hình khi sử dụng bản đồ
tài liệu dạng số
|
|
Định biên
|
1-3
|
1KS3
|
1KS3
|
1KS4
|
1KS5
|
1KS5
|
2.1
|
Điều tra bổ sung ngoại nghiệp
|
Phụ thuộc vào yếu tố
cần bổ sung được xác định cụ thể trong thiết kế kỹ thuật- dự toán kinh phí
|
2.2
|
Xây dựng cơ sở toán học, làm lam hướng dẫn kỹ
thuật tổng hợp nội dung bản đồ
|
1
|
2.92
|
3.90
|
4.03
|
6.04
|
9.06
|
2
|
3.90
|
5.20
|
5.37
|
8.06
|
12.08
|
3
|
5.07
|
6.76
|
6.98
|
10.47
|
15.71
|
2.3
|
Biên vẽ
|
1
|
85.49
|
120.39
|
124.40
|
192.82
|
298.88
|
2
|
111.03
|
156.35
|
161.56
|
250.42
|
388.15
|
3
|
144.32
|
203.25
|
210.03
|
325.55
|
504.60
|
2.4
|
In phun
|
1
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
0.88
|
1.05
|
2
|
0.88
|
0.88
|
0.88
|
1.05
|
1.23
|
3
|
1.05
|
1.05
|
1.05
|
1.23
|
1.40
|
2.5
|
Điền viết lý lịch
|
1-3
|
0.2
|
0.6
|
0.6
|
0.8
|
1.0
|
2.6
|
Phục vụ KTNT
|
1-3
|
1.5
|
3.0
|
3.5
|
4.0
|
4.5
|
|
Tổng
|
1
|
90.81
|
128.59
|
133.23
|
204.54
|
314.49
|
2
|
117.50
|
166.02
|
171.91
|
264.33
|
406.96
|
3
|
152.14
|
214.66
|
222.16
|
342.04
|
527.21
|
Ghi
chú: khi
biên vẽ BĐĐH tỉ lệ nhỏ hơn 1/10 000, trường hợp có những khu vực địa hình, địa
vật phức tạp không thể thực hiện khái quát trên bản đồ số mà phải khái quát
trên bản đồ phun trên giấy rồi quét, nắn, số hoá phần nội dung đã khái quát
trên giấy thì tính thêm mức quét, nắn (mức 4.1) và 0.4 mức số hoá (mức 4.2)
BĐĐH tỉ lệ tương ứng tại bảng 28.
3.
Thành lập và biên tập phục vụ chế in bản đồ chuyên đề theo công nghệ tin học
3.1.Nội
dung công việc
a) Biên tập khoa học
Đây là giai đoạn đầu thể hiện ý tưởng xây dựng một thể loại
bản đồ chuyên đề. Thành quả của giai đoạn này là một bản luận chứng kinh tế -
kỹ thuật hoặc một đề cương chi tiết để tiến hành xây dựng bản đồ. Nội dung
chính là xác định tên bản đồ, chủ đề xây dựng, mục đích sử dụng, tỉ lệ, kích
thước, nội dung, bố cục, tư liệu sử dụng.
b)
Biên tập kỹ thuật
Trên cơ
sở của biên tập khoa học đã được phê duyệt, biên tập viên thu thập thêm tư
liệu, tiến hành viết kế hoạch biên tập chi tiết các nội dung cần thể hiện trên
bản đồ, quy định chỉ tiêu tổng quát hóa nội dung, xây dựng các mẫu bố cục, mẫu
bản chú giải, mãu màu sắc, mẫu ký hiệu, mẫu chữ ghi chú. Thành quả của giai
đoạn này là một kế hoạch biên tập hoàn thiện kèm theo đầy đủ các mẫu cần thành
lập bản đồ.
Viết quy
định phân lớp của đối tượng, chọn lựa và quy định kiểu chữ, mã hóa các màu hiển
thị và quy định màu cho các đối tượng - quy định thư mục lưu trữ.
Thiết kế thư viện ký hiệu trên máy tính, gồm thư viện ký
hiệu độc lập, ký hiệu hình tuyến, bộ chữ cho bản đồ, thư viện màu, nét, xây
dựng tệp chuẩn cơ sở toán học.
c)
Xây dựng bản tác giả ở dạng số
Xử lý
tài liệu, biên vẽ yếu tố chuyên môn: sau khi thu thập đủ tài liệu cho
việc thành lập nội dung của bản đồ, các biên tập viên phải tiến hành phân tích,
chọn các chỉ tiêu biểu thị, hướng dẫn tác nghiệp viên tổng hợp các yếu tố nội
dung của bản đồ và tiến hành biên vẽ các yếu tố nét và chữ.
Số hóa
bản đồ: copy các tệp chuẩn vào đúng thư mục quy định, tạo lập các thư
mục lưu trữ; chuẩn bị tài liệu cho khâu quét như can vẽ, tô lại những tài liệu
đủ độ đen cho khâu quét, xác định, bình mốc để nắn; quét bản đồ tài liệu, xây
dựng cơ sở toán học, nắn tài liệu bản đồ về lưỡi chiếu theo thiết kế đã được
phê duyệt; số hóa nội dung bản đồ.
Biên tập
nội dung bản đồ số: tạo các polygol cho các đối tượng dạng vùng; chuyển
đổi dữ liệu bản đồ số hóa sang phần mềm biên tập; gán thuộc tính cho các ký
hiệu dạng đường, dạng điểm, dạng diện tích, chữ ghi chú; trình bày khung bản đồ
và các yếu tố nội dung ngoài khung.
In phun,
kiểm tra, sửa chữa: tạo file điều khiển in, in bản đồ trên giấy bằng máy in
phun màu để kiểm tra sản phẩm; kiểm tra, sửa chữa hoàn thiện sản phẩm bản đồ
số.
d)
Biên tập phục vụ chế in
Trình
bày lại một số yếu tố nội dung bản đồ cho phù hợp với bản đồ in trên giấy.
In phun,
kiểm tra, sửa chữa hoàn chỉnh sản phẩm..
Biên tập
các tệp tin theo màu ở khuôn dạng EPS
Kiểm tra
tệp tin in phim tách màu trên máy, In phim tách màu
Hoàn
thiện thành quả, phục vụ KTNT và giao nộp.
3.2.
Phân loại khó khăn
Loại
1:
là
những bản đồ có tính khái quát lớn, nội dung đơn giản, các ký hiệu chữ có kích
thước lớn, tỉ lệ lớn. Đại diện cho thể loại này là b. đồ giáo khoa treo tường;
các loại bản đồ lịch sử; các loại b.đồ hành chính cấp xã.
Loại 2: là những bản
đồ chuyên đề có nội dung đơn giản, có ký hiệu, chữ có kích thước nhỏ hơn loại
1, khoảng cách đọc từ 1 - 2 mét. Mật độ nét và ghi chú vừa phải. Việc xử lý
quan hệ giữa các yếu tố nét và chữ đôi lúc khó khăn. Quá trình biên tập nội
dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố, có một
số bảng biểu phụ trợ. Bản đồ thường thành lập ở tỉ lệ trung bình hoặc lớn. Đại
diện cho thể loại này gồm các bản đồ giáo khoa treo tường dùng cho học sinh
trung học; bản đồ hành chính cấp huyện; nhóm bản đồ kinh tế, xã hội như: dân
cư, y tế, giáo dục; nhóm bản đồ lịch sử; nhóm bản đồ du lịch theo điểm hoặc
tuyến.
Loại 3: là các bản đồ chuyên
đề có tính chất tra cứu phổ thông, có ký hiệu và chữ có kích thước nhỏ, khoảng
cách đọc £ 0,5 mét. Mật
độ nét và ghi chú tương đối dày. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và chữ
tương đối khó khăn. Quá trình biên tập bản đồ cần sử dụng nhiều loại tài liệu
chuyên ngành, mức độ tổng hợp các yếu tố tương đối lớn, phải tính toán và dựng
các bảng biểu phụ trợ nhiều. Bản đồ thường thành lập ở tỉ lệ trung bình và
tương đối nhỏ. Đại diện cho thể loại này gồm các bản đồ hành chính cấp
huyện,tỉnh; nhóm bản đồ kinh tế; Bản đồ trong các tập bản đồ dùng cho học sinh;
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện.
Loại 4: là loại bản
đồ chuyên đề dùng để tra cứu, có ký hiệu và chữ có kích thước nhỏ. Mật độ nét
và ghi chú dày. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố và bố trí chữ khó khăn. Quá
trình biên tập bản đồ cần sử dụng nhiều loại tài liệu chuyên ngành, mức độ tổng
hợp cao, yếu tố để thể hiện nội dung bản đồ phức tạp. Phải tính toán, chọn chỉ
tiêu và dựng các bảng biểu phụ trợ nhiều. Bản đồ thường thành lập ở tỉ lệ tương
đối nhỏ và nhỏ. Đại diện cho thể loại này là các bản đồ hành chính cấp tỉnh,
cấp quốc gia; Bản đồ chính trị thế giới; các bản đồ chuyên ngành hẹp như: địa
chất, thổ nhưỡng, quản lý ruộng đất, địa lý tự nhiên, địa lý tổng hợp, độ dốc,
độ cao; Các bản đồ trong tập bản đồ tra cứu.
3.3. Định biên: 1KS6
3.4.
Định mức: công/
mảnh (tính cho kích thước mảnh là 54x78 cm) Bảng 27
TT
|
Danh mục công việc
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
3
|
Thành lập bản đồ chuyên đề
|
|
|
|
|
3.1
|
Biên tập khoa học
|
15.00
|
20.00
|
28.00
|
40.00
|
a
|
Xác định tên trang và chủ đề trang, tỉ lệ,
kích thước, bố cục nội dung bản đồ.
|
10.00
|
13.00
|
18.00
|
25.00
|
b
|
Viết đề cương biên tập khoa học
|
5.00
|
7.00
|
10.00
|
15.00
|
3.2
|
Biên tập kỹ thuật
|
37.00
|
49.50
|
69.00
|
91.00
|
a
|
Nghiên cứu đề cương biên tập khoa học, trao
đổi với chuyên gia chọn yếu tố nội dung bản đồ.
|
4.00
|
5.00
|
6.00
|
8.00
|
b
|
Thu thập, đánh giá tư liệu.
|
8.00
|
11.00
|
13.50
|
19.00
|
c
|
Viết kế hoạch biên tập chi tiết.
|
11.00
|
13.50
|
21.50
|
27.00
|
d
|
Thiết kế thư viện ký hiệu trên máy tính
|
7.00
|
10.00
|
13.00
|
17.00
|
e
|
Lập các mẫu tác giả, mẫu màu, mẫu ký hiệu...
|
7.00
|
10.00
|
15.00
|
20.00
|
3.3
|
Xây dựng bản tác giả ở dạng số
|
95.00
|
127.00
|
181.00
|
238.00
|
a
|
Xử lý tài liệu, biên vẽ yếu tố chuyên môn.
|
31.50
|
43.50
|
68.00
|
101.00
|
b
|
Cài đặt chương trình, copy các tệp chuẩn vào
thư mục đã quy định, thiết lập các thư mục lưu trữ.
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
c
|
Xây dựng cơ sở toán học cho bản đồ
|
2.00
|
2.50
|
3.00
|
3,5
|
d
|
Quét và số hóa nội dung chuyên môn
|
20.00
|
25.00
|
35.00
|
46.00
|
e
|
Biên tập nội dung bản đồ số
|
21.00
|
29.00
|
37.00
|
41.00
|
g
|
In phun, kiểm tra trên máy, trên giấy bản đồ
số.
|
18.50
|
25.00
|
36.00
|
48.00
|
3.4
|
Biên tập phục vụ chế in
|
38.70
|
49.25
|
60.30
|
73.35
|
a
|
Biên tập các yếu tố nội dung theo quy định
|
16.00
|
21.00
|
27.00
|
35.00
|
b
|
In phun, kiểm tra, sửa chữa.
|
6.50
|
8.00
|
10.00
|
12.00
|
c
|
Ghi đĩa CD
|
0.20
|
0.25
|
0.30
|
0.35
|
d
|
Biên tập tách màu in
|
3.00
|
4.00
|
5.00
|
6.00
|
e
|
In phim
|
1,5
|
2.00
|
2.50
|
3.00
|
g
|
Hiện tráng phim
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
h
|
Kiểm tra, sửa chữa phim tách màu
|
4.00
|
5.00
|
6.50
|
8.00
|
i
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu
|
8.00
|
8.00
|
8.00
|
8.00
|
|
Tổng
|
185.70
|
245.75
|
338.30
|
442.35
|
Ghi chú
1. Đối với một số bản đồ chuyên đề và tập bản
đồ đặc biệt có nội dung phức tạp, khi thành lập được xem xét áp dụng hệ số mức
cho phù hợp và duyệt trong Thiết kế kỹ thuật- dự toán.
2. Việc điều tra, bổ
sung, cập nhật tư liệu phụ thuộc vào nội dung bản đồ cần thành lập (trong từng
trường hợp cụ thể sẽ được áp dụng hệ số mức thu thập, đánh giá tư liệu cho phù
hợp và duyệt trong Thiết kế kỹ thuật – dự toán).
4. Số
hoá bản đồ địa hình
4.1.
Nội dung công việc
a)
Quét, nắn ảnh bản đồ
Chuẩn bị
bản đồ tài liệu để quét: nhận vật tư, tài liệu (bản đồ màu; phim dương, lý lịch
và các tài liệu liên quan khác); kiểm tra bản đồ (hoặc phim dương) về độ sạch,
rõ nét, các mốc để nắn (điểm mốc khung, điểm toạ độ, giao điểm lưới kilomet) và
bổ sung các điểm mốc để nắn nếu số lượng điểm trên bản gốc thiếu so với quy
định; quét tài liệu. Kiểm tra chất lượng ảnh quét.
Nắn ảnh
theo khung trong bản đồ, lưới kilomet, điểm toạ độ ; ghi lưu file ảnh trên đĩa
CD- R.
b) Số
hoá bản đồ
Chuẩn bị
máy vi tính, cài đặt phần mềm, sao chép các tệp chuẩn; xây dựng cơ sở toán học,
lựa chọn, tính chuyển toạ độ các điểm dùng chuyển đổi hệ toạ độ và đưa các điểm
này vào tệp tin cơ sở của tờ bản đồ mới. Làm lam kỹ thuật hướng dẫn biên tập.
Vecto hoá nội dung bản đồ.
c)
Biên tập bản đồ
Biên tập
nội dung bản đồ: biên tập nội dung bản đồ theo quy định đối với bản đồ số: làm
sạch dữ liệu, làm trơn các yếu tố dạng đường, liên thông các đường bình độ,
đường giao thông theo tên đường, sông, suối (theo từng dòng sông, suối) trong
phạm vi từng mảnh, nhập độ cao cho đường bình độ và điểm độ cao; tạo topology
cho các yếu tố dạng vùng, gán thuộc tính cho ký hiệu, ghi chú. Trình bày khung,
ngoài khung và tiếp biên.
d) In
bản đồ trên giấy:
tạo file điều khiển in, in bản đồ trên giấy bằng máy in phun.
e)
Điền viết lý lịch bản đồ: ghi lý lịch bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch.
g)
Ghi CD: ghi
lưu dữ liệu bản đồ vào đĩa CD- R.
h)
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
4.2.
Phân loại khó khăn
Loại 1 : vùng đồng
bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi dân cư thưa thớt, có khung
làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải
rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, thực
vật là lúa màu các loại thường tập trung thành khu vực, không xen lấn, dễ vẽ,
ghi chú ít, dễ bố trí.
Loại 2 : vùng đồng bằng,
vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn,
thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung
lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp
có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình10 - 30 ghi chú trong 1dm2,
bố trí tương đối dễ.
Vùng núi cao,
yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Đường bình độ bản gốc chỉ vẽ được
các đường bình độ cái. Thực vật đơn giản, chủ yếu loại rừng già.
Loại 3 : vùng đồng
bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng
thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến
tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại
đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao chằng chịt. Các địa vật độc lập, đường dây
điện, dây thông tin, đường bình độ dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét chì và
ghi chú dày đặc.
4.3.
Định biên:
1KS3
4.4. Định mức:
Công/mảnh
Bảng 28
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/100000
|
4
|
Số hoá BĐĐH
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Quét, nắn tài liệu
|
1-3
|
0.50
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
4.2
|
Số hoá
|
1
|
20.73
|
36.44
|
51.25
|
56.39
|
76.54
|
110.97
|
2
|
26.92
|
47.32
|
66.56
|
73.24
|
99.40
|
144.12
|
3
|
35.00
|
61.52
|
86.53
|
95.21
|
129.22
|
187.36
|
4.3
|
Biên tập nội dung
bản đồ
|
1
|
6.57
|
11.79
|
17.45
|
17.45
|
26.17
|
39.26
|
2
|
8.54
|
15.31
|
22.66
|
22.66
|
33.99
|
50.99
|
3
|
11.10
|
19.91
|
29.46
|
29.46
|
44.19
|
66.28
|
4.4
|
In bản đồ trên giấy bằng máy in phun
|
1
|
0.30
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
0.50
|
0.60
|
2
|
0.40
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.60
|
0.70
|
3
|
0.50
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.70
|
0.80
|
4.5
|
Điền viết lý lịch
|
1-3
|
0.10
|
0.20
|
0.30
|
0.30
|
0.40
|
0.50
|
4.6
|
Ghi CD
|
1-3
|
0.10
|
0.15
|
0.20
|
0.25
|
0.30
|
0.50
|
4.7
|
Phục vụ KTNT
|
1-3
|
0.50
|
0.60
|
0.72
|
0.86
|
1.04
|
1.24
|
|
Tổng
|
1
|
28.80
|
50.33
|
71.07
|
76.40
|
105.70
|
153.82
|
2
|
37.06
|
64.83
|
91.69
|
98.56
|
136.48
|
198.80
|
3
|
47.80
|
83.72
|
118.56
|
127.43
|
176.60
|
257.43
|
5.
Chuyển hệ toạ độ bản đồ địa hình số dạng vecto từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000
5.1.
Nội dung công việc
a)
Nắn chuyển, biên tập
Xây dựng
cơ sở toán học; lựa chọn, tính chuyển toạ độ các điểm dùng chuyển đổi và đưa
các điểm này vào tệp tin cơ sở của tờ bản đồ mới; chuẩn bị tư tài liệu của các
mảnh liên quan; làm lam kỹ thuật hướng dẫn biên tập
Nắn 7
tệp tin thành phần của mảnh bản đồ sang hệ VN-2000. Ghép các tờ bản đồ (khung
cũ) và cắt ghép theo khung trong của tờ bản đồ mới
Biên tập
bản đồ theo tờ bản đồ mới: đặt tên, lập lại sơ đồ bảng chắp, tính lại góc lệch
nam châm, góc hội tụ kinh tuyến, biên tập tên nước, tên tỉnh, tên huyện góc
khung, ghi chú tên các đơn vị hành chính, ghi chú các mảnh cạnh, ghi chú các
đoạn đường đi tới.
Rà soát
mức độ đầy đủ các yếu tố nội dung bản đồ (ký hiệu độc lập, ký hiệu hình tuyến,
đối tượng vùng, tiếp biên), tạo lại các yếu tố dạng vùng đã bị chuyển thành
dạng đường, đặt ký hiệu thực vật trong các vùng thực vật mới tạo lại.
b) In
bản đồ trên giấy:
in bản đồ trên giấy bằng máy in phun.
c)
Điền viết lý lịch bản đồ: điền víêt lý lịch bản đồ.
d)
Ghi đĩa CD: ghi
dữ liệu bản đồ trên đĩa CD-R
e)
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm
5.2.
Phân loại khó khăn
Như phân
loại khó khăn của số hoá bản đồ
5.3.
Định biên:
1KTV8
5.4.
Định mức: Công/
mảnh
Bảng 29
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/100000
|
5.1
|
Nắn chuyển, biên tập
|
1
|
11.88
|
15.26
|
16.03
|
17.63
|
21.16
|
23.27
|
2
|
13.77
|
17.77
|
18.65
|
20.52
|
24.62
|
27.08
|
3
|
17.09
|
22.15
|
23.26
|
25.58
|
30.70
|
33.77
|
5.2
|
In phun (4 bản)
|
1
|
0.30
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
0.50
|
0.60
|
2
|
0.40
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.60
|
0.70
|
3
|
0.50
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.70
|
0.80
|
5.3
|
Điền viết lý lịch
|
1-3
|
0.07
|
0.10
|
0.20
|
0.30
|
0.30
|
0.40
|
5.4
|
Ghi CD
|
1-3
|
0.07
|
0.10
|
0.15
|
0.20
|
0.25
|
0.30
|
5.5
|
Phục vụ KTNT
|
1-3
|
0.42
|
0.60
|
0.72
|
0.86
|
1.04
|
1.24
|
|
Tổng
|
1
|
12.74
|
16.46
|
17.5
|
19.39
|
23.25
|
25.81
|
2
|
14.73
|
19.07
|
20.22
|
22.38
|
26.81
|
29.72
|
3
|
18.15
|
23.55
|
24.93
|
27.54
|
32.99
|
36.51
|
6.
Biên tập bản đồ
địa hình phục vụ chế in
6.1. Nội dung công việc
a)
Lập bản hướng dẫn biên tập: tiếp nhận tài liệu, làm lam kỹ thuật hướng dẫn biên tập.
b) Cập
nhật nội dung:
cập nhật biên giới, địa giới, địa danh hành chính các cấp, đường giao thông
trên bản đồ gốc dạng số đến thời điểm biên tập phục vụ chế in; ghi lưu bản đồ
gốc đã cập nhật vào đĩa CD- R.
c)
Biên tập nội dung:
biên tập trình bày các yếu tố nội dung (ký hiệu, màu sắc, chữ ghi chú, trình
bày thể hiện tương quan địa lý giưã các đối tượng) theo quy định thể hiện trên
bản đồ in trên giấy bằng máy in offset.
d) In
bản đồ: in
bản đồ trên giấy bằng máy in phun màu, kiểm tra, sửa chữa sản phẩm.
e) Xử
lý ra tệp in:
xử lý in tách màu thành các file bản đồ tách màu dạng số có khuôn dạng
POSTCRIPT; kiểm tra tệp in và sửa chữa.
g)
Ghi CD: ghi
lưu bản đồ đã biên tập phục vụ ra phim, các file bản đồ tách màu và file bản đồ
tổng hợp vào đĩa CD- R.
h) In
phim phục vụ chế in offset: in tách màu bản đồ trên phim bằng máy in phim.
i)
Hiện, định hình phim.
k)
Sửa chữa phim
l) Điền viết lý lịch
bản đồ: điền viết lý lịch bản đồ.
m) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp
sản phẩm.
6.2.
Phân loại khó khăn:
như phân loại khó khăn của số hoá bản đồ.
6.3.
Định biên:
1KS4
6.4.
Định mức: Công /
mảnh
Bảng 30
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/100000
|
6.1
|
Lập hướng dẫn
biên tập
|
1
|
1.00
|
1.50
|
2.00
|
2.00
|
2.50
|
3.00
|
2
|
1.50
|
2.00
|
2.50
|
2.50
|
3.00
|
3.50
|
3
|
2.00
|
2.50
|
3.00
|
3.00
|
3.50
|
4.00
|
6.2
|
Cập nhật
|
1-3
|
0.10
|
0.20
|
0.30
|
0.30
|
0.40
|
0.50
|
6.3
|
Biên tập nội dung
|
1
|
16.46
|
26.77
|
37.20
|
37.20
|
53.77
|
77.54
|
2
|
21.38
|
34.77
|
48.31
|
48.31
|
69.83
|
100.70
|
3
|
27.79
|
45.20
|
62.80
|
62.80
|
90.77
|
130.91
|
6.4
|
In bản đồ (3
bản)
|
1
|
0.30
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
0.50
|
0.60
|
2
|
0.40
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.60
|
0.70
|
3
|
0.50
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.70
|
0.80
|
6.5
|
Xử lý ra tệp
in
|
1
|
1.60
|
1.60
|
1.60
|
1.20
|
1.76
|
2.40
|
2
|
2.00
|
2.00
|
2.40
|
1.76
|
2.40
|
3.20
|
3
|
2.64
|
2.64
|
3.20
|
2.40
|
2.96
|
4.00
|
6.6
|
In phim chế in
|
1
|
0.60
|
0.80
|
1.00
|
1.20
|
1.80
|
2.60
|
2
|
0.70
|
0.90
|
1.10
|
1.40
|
2.00
|
2.90
|
3
|
0.80
|
1.00
|
1.20
|
1.60
|
2.20
|
3.20
|
6.7
|
Hiện, tráng 6 phim
|
1-3
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
6.8
|
Sửa chữa phim
|
1
|
2.25
|
3.15
|
3.60
|
3.96
|
4.50
|
4.95
|
2
|
3.15
|
4.05
|
4.50
|
4.86
|
5.40
|
5.85
|
3
|
4.05
|
4.95
|
5.40
|
5.94
|
6.48
|
7.20
|
6.9
|
Điền viết lý lịch
|
1-3
|
0.10
|
0.20
|
0.30
|
0.30
|
0.40
|
0.50
|
6.10
|
Ghi đĩa CD
|
1-3
|
0.20
|
0.30
|
0.40
|
0.50
|
0.60
|
0.70
|
6.11
|
Phục vụ KTNT
|
|
1.26
|
1.51
|
1.81
|
2.17
|
2.62
|
3.13
|
|
Tổng
|
1
|
24.67
|
37.23
|
49.41
|
50.03
|
69.65
|
96.72
|
2
|
31.59
|
47.23
|
62.92
|
63.40
|
88.05
|
122.48
|
3
|
40.24
|
59.90
|
79.81
|
80.41
|
111.43
|
155.74
|
7.
Chế in và in bản đồ địa hình, chuyên đề
7.1.
Nội dung công việc
a)
Chế in
Chế
in theo công nghệ truyền thống: chụp ảnh; phơi lam; phiên bản; phân tô; điện
kẽm; phơi bản; phục vụ kiểm tra nghiệm, giao nộp sản phẩm.
Chế
in công nghệ tin học:
phơi bản; điện kẽm.
b) In
thử:
chuẩn bị, in thử; kiểm tra, sửa chữa.
c) In
thật:
chuẩn bị, xén giấy; In thật (in tờ mẫu, in đủ cơ số); phân cấp, đóng gói.
d)
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp;
7.2.
Định biên:
1CN5
7.3.
Định mức:
công / mảnh
Bảng 31
Mức
|
Danh mục công việc
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/100000
|
Chuyên đề
|
7A
|
Chế in và in bản đồ theo công nghệ truyền
thống
|
|
|
|
a
|
Chế in
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chụp ảnh
|
0.38
|
0.38
|
0.38
|
0.38
|
0.38
|
0.38
|
|
Phơi lam
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.2
|
|
Phiên bản
|
4.25
|
4.25
|
4.25
|
4.25
|
4.25
|
4.25
|
|
Phân tô
|
10.71
|
16.07
|
19.28
|
17.99
|
26.99
|
40.48
|
|
Điện kẽm
|
1.75
|
1.75
|
1.75
|
1.75
|
1.75
|
1.75
|
|
Phơi bản
|
6.38
|
6.38
|
6.68
|
6.68
|
6.68
|
6.68
|
|
b
|
In thử (8 kẽm)
|
3.25
|
5.34
|
5.34
|
4.33
|
4.52
|
4.97
|
|
c
|
In thật (200 màu,100 mộc)
|
3.25
|
5.51
|
5.51
|
4.24
|
4.66
|
5.13
|
|
d
|
Phục vụ KTNT
|
2.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
|
|
Tổng
|
30.17
|
39.88
|
43.39
|
39.82
|
49.43
|
63.84
|
|
7B
|
Chế in và in bản đồ theo công nghệ tin học
|
|
|
|
|
a
|
Chế in
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện kẽm
|
1.75
|
1.75
|
1.75
|
1.75
|
1.75
|
1.75
|
1.75
|
Phơi bản
|
6.38
|
6.38
|
6.68
|
6.68
|
6.68
|
6.68
|
6.68
|
b
|
In thử (8 kẽm)
|
3.25
|
5.34
|
5.34
|
4.33
|
4.52
|
4.97
|
5.34
|
c
|
In thật (200 màu,100 mộc)
|
3.25
|
5.51
|
5.51
|
4.24
|
4.66
|
5.13
|
6.94
|
d
|
Phục vụ KTNT
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.50
|
2.50
|
|
Tổng
|
15.63
|
19.98
|
20.28
|
18.00
|
18.61
|
20.03
|
23.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mức phân tô trên tính cho loại KK3, mức cho
các loại KK khác tính như sau:
-
Mức cho KK1 tính bằng 0.44 mức cho loại KK3;
-
Mức cho KK2 tính bằng 0.63 mức cho loại KK3.
2. Mức in thật bản đồ địa
hình trong bảng 31 tính cho trường hợp in bản đồ 4 màu cơ số 200
tờ/ mảnh và in bản đồ mộc cơ số 100 tờ/mảnh; mức in thật bản đồ chuyên đề tính
cho trường hợp in bản đồ 6 màu cơ số in là 300 tờ/mảnh. Khi số màu
in, cơ số in thay đổi thì tính lại mức cho phù hợp.
A.
Hiện chỉnh bản đồ địa hình tỉ lệ 1/25000 và 1/50000 bằng ảnh chụp từ vệ tinh
1. Thành lập bình đồ ảnh vệ tinh
1.1. Nội dung công việc.
a)
Chuẩn bị: nghiên
cứu thiết kế kĩ thuật, hệ thống hoá tư liệu, chuẩn bị máy móc, dụng cụ.
b)
Lập mô hình số độ cao
-
Trường hợp chưa có bản đồ số vectơ: quét bản đồ, nắn file
ảnh quét, số hoá các đường bình độ, các điểm độ cao và hệ thống thuỷ văn,
chuyển dữ liệu sang khuôn dạng của phần mềm tính toán, gán thuộc tính các đường
bình độ và điểm độ cao, tính toán mô hình số độ caoởpTường hợp
-
Trường hợp
đã có bản đồ số vectơ: bóc tách, chỉnh hợp các yếu tố nội dung cần thiết
cho tính toán (đường bình độ, điểm độ cao, hệ thống thuỷ văn), chuyển đổi khuôn
dạng dữ liệu, gán thuộc tính cho các yếu tố trên, tính toán mô hình số độ cao.
c)
Nhập ảnh số, quét ảnh tương tự
-
Nhập ảnh số: chuyển đổi khuôn dạng, đăng nhập vào công trường thi công.
- Quét ảnh tương tự: quét ảnh với độ phân
giải cao, chuyển đổi khuôn dạng, đăng nhập vào hệ thống xử lý.
d)
Khống chế ảnh mặt phẳng
-
Phương pháp sử dụng bản đồ lớn hơn tỉ lệ bình đồ ảnh: quét bản đồ (4 mảnh),
nắn các file ảnh quét, so sánh bản đồ với ảnh vệ tinh, chọn các điểm địa vật rõ
nét cùng có trên ảnh và trên bản đồ (mỗi mảnh bản đồ chọn từ 9 đến 12 điểm),
gán toạ độ của điểm lấy từ bản đồ vào điểm tương ứng chọn trên ảnh.
-
Phương pháp đo ngoại nghiệp bằng GPS: đo GPS như phương pháp ảnh hàng không, riêng
tăng dày số lượng điểm chỉ cần 9 đến 12 điểm cho một mảnh bản đồ.
e)
Tính toán mô hình vật lí
Sử dụng các điểm khống
chế đo GPS hoặc các điểm chọn trên bản đồ để tính toán xây dựng mô hình vật lí.
g)
Nắn, ghép ảnh, cắt mảnh bình đồ ảnh
Sử
dụng các điểm tăng dày hoặc các điểm chọn theo bản đồ để nắn ảnh, ghép ảnh, xử
lí các sai số ghép, cắt ảnh theo mảnh bản đồ.
h)
Xử lí phổ và trình bày khung bình đồ ảnh
Xử
lí phổ bằng các Hystograme của từng kênh phổ, sử dụng các phép lọc ảnh để tăng
cường chất lượng hình ảnh, trình bày khung bình đồ ảnh (lưới toạ độ, tên mảnh,
các ghi chú giải thích)
i) In
thử:
in
bình đồ ảnh qua máy in phun, kiểm tra chất lượng trước khi xuất ra phim.
k) Hệ
thống hoá dữ liệu, lưu số liệu sang băng DAT hoặc CD
l)
Xuất dữ liệu bình đồ ảnh số sang trạm Scandige: chuyển dữ liệu ảnh số
sang máy PC. Scandige theo khuôn dạng BRW
m)
Xuất ra phim:
chuyển file ảnh số ra phim (ảnh tương tự), xử lí hoá ảnh (tráng rửa, sấy phim),
kiểm tra chất lượng hình ảnh, độ tương phản.
n) In
phóng bình đồ ảnh:
phóng bình đồ ảnh đúng theo tỉ lệ bản đồ, in, tráng rửa, sấy ảnh. Kiểm tra chất
lượng hình ảnh, độ chính xác phóng.
o)
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
1.2. Phân loại khó khăn
Loại
1: vùng đồng
bằng, dân cư thưa thớt, địa vật đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân
cư thưa, địa hình không bị cắt xẻ. Xét đoán, chọn điểm dễ (nhiều địa vật rõ
nét).
Loại
2: vùng đồng bằng
dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ; vùng đồi núi
xen kẽ, vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối
dày. Xét đoán và chọn điểm có khó khăn.
Loại
3:
vùng
đồng bằng dân cư đông đúc; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn, địa
vật phức tạp. Vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc, vùng núi đá và địa hình
bị cắt xẻ nhiều. Xét đoán và chọn điểm có nhiều khó khăn.
1.3.
Định biên:
1KS4
1.4.
Định mức:
công/ mảnh
Bảng 32
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
Thành lập BĐA vệ tinh
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn bị
|
1-3
|
3.50
|
4.00
|
1.2
|
Lập mô hình số độ cao
|
1
|
7.00
|
9.50
|
2
|
8.50
|
11.00
|
3
|
10.00
|
13.00
|
1.3
|
Nhập ảnh số
|
1-3
|
0.60
|
1.0
|
1.4
|
Khống chế ảnh khi sử dụng bản đồ tỉ lệ lớn
hơn
|
|
|
|
Quét, nắn bản đồ
|
1-3
|
3.00
|
3.00
|
Chọn điểm, gán toạ độ
|
1
|
2.00
|
2.40
|
2
|
2.40
|
2.80
|
3
|
3.20
|
3.60
|
1.5
|
Tính toán mô hình vật
lý
|
1
|
2.00
|
4.00
|
2
|
2.40
|
4.80
|
3
|
2.80
|
5.60
|
1.6
|
Nắn, ghép ảnh, cắt mảnh bình đồ ảnh
|
1
|
2.20
|
3.00
|
2
|
2.40
|
3.60
|
3
|
2.80
|
4.20
|
1.7
|
Xử lí phổ và trình bày khung bình đồ ảnh
|
1
|
3.00
|
3.50
|
2
|
3.60
|
4.20
|
3
|
4.20
|
4.90
|
1.8
|
In thử
|
1-3
|
0.50
|
0.50
|
1.9
|
Hệ thống hoá, lưu dữ liệu
|
1-3
|
0.30
|
0.40
|
1.10
|
Chuyển dữ liệu sang trạm Scandige
|
1-3
|
0.20
|
0.30
|
1.11
|
Xuất ra phim (ảnh tương tự)
|
1-3
|
1.00
|
1.00
|
1.12
|
In, phóng bình đồ ảnh
|
1-3
|
2.00
|
2.00
|
1.13
|
Phục vụ KTNT
|
1-3
|
1.00
|
1.50
|
Ghi
chú:
1. Trường
hợp số hoá cách 1 đường bình độ cái để lập mô hình số độ cao thì mức số hoá
tính bằng 0.7 mức công việc tương ứng trong bảng.
2. Trường
hợp số hoá bản đồ địa hình tỷ lệ nhỏ hơn 1 cấp so với tỷ lệ bản đồ hiện chỉnh
thì mức số hoá để lập mô hình số độ cao tính bằng 0.4 mức công việc tương ứng
trong bảng.
3. Mức
lập mô hình số độ cao khi chưa có bản đồ dạng số vectơ tính bằng 2.9 mức số 1.2
trong bảng 32.
4. Trường
hợp phải quét ảnh tương tự phục vụ lập bình đồ ảnh thì mức quét ảnh tương tự
tính bằng 1.8 mức nhập ảnh số (mức số 1.3) trong bảng 32.
5. Trường
hợp khống chế ảnh bằng đo GPS, vận dụng mức KCA đo GPS khi thành lập BĐĐH tỉ lệ
tương ứng bằng ảnh hàng không.
6. Mức
cho trường hợp xử lý phổ phối hợp đa phổ (XS) và Pancromatic (P) tính bằng 2.4
mức 1.7 trong bảng 32.
2. Lập bản gốc để chỉnh
sửa
2.1.
Nội dung công việc
a)
Kiểm tra đánh giá chất lượng tài liệu gốc: nghiên cứu thiết kế kĩ
thuật, chuẩn bị dụng cụ sản xuất, đo đạc cơ sở số học của bản gốc, kiểm tra độ
mờ mốc, mất nét của phim gốc. Nếu bản đồ tài liệu dạng số phải kiểm tra bản đồ dạng số.
b) Xử
lí kĩ thuật tài liệu gốc
- Bản đồ
gốc dạng số: sửa chữa các lỗi nếu có, sắp xếp các file để in.
- Phim
lưu bản đồ gốc: gia công, phân tô những chỗ bị mốc, mờ, xước, dặm nét những khu
vực bị mất nét hoặc nét quá mảnh.
- Bản đồ
gốc in trên giấy: tô nâu, lơ, triển điểm bình bản trước khi chụp ảnh bản đồ tài
liệu.
c)
Lập bản gốc để hiện chỉnh (bản sao nét trên đế điamát)
- Bản đồ
gốc dạng số: in phun trên điamat và in bản đồ giấy để lập makét biến đổi.
- Phim
lưu bản đồ gốc: phiên dương, phiên gộp các bản tách màu.
- Bản đồ
gốc in trên giấy: chụp ảnh bản đồ tài liệu, gia công, phiên dương.
d)
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
2.2. Phân loại khó khăn
Loại 1 : vùng đồng
bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi dân cư thưa thớt, có khung
làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương máng ít, hồ ao rải
rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật thưa, thoáng, thực
vật là lúa màu các loại thường tập trung thành khu vực, ghi chú ít.
Loại 2 : vùng đồng bằng,
vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn,
thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung
lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp
có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình10 - 30 ghi chú trong 1dm2.
Vùng núi cao,
yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. có một số vùng bình độ phải vẽ
trốn. Thực vật đơn giản, thực vật chủ yếu là rừng.
Loại 3 : vùng đồng
bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều; Vùng
thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng như bến
tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có đủ các loại
đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao chằng chịt. Các địa vật độc lập, đường dây
điện, dây thông tin dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét, ký hiệu và ghi chú dày
đặc.
2.3.
Định biên:
1KTV5
2.4.
Định mức:
Công/mảnh
Bảng 33
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/25000
|
1/50000
|
2
|
Lập gốc chỉnh sửa
|
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra, đánh giá
tài liệu
|
1
|
2.80
|
3.50
|
2
|
3.00
|
3.90
|
3
|
3.30
|
4.30
|
2.2
|
Xử lý tài liệu gốc
|
|
|
|
a
|
Khi sử dụng bản đồ số
|
1-3
|
1.00
|
1.50
|
b
|
Khi sử dụng bản gốc
phim
|
1
|
1.20
|
1.50
|
2
|
1.65
|
1.95
|
3
|
2.10
|
2.40
|
c
|
Khi sử dụng bản đồ
màu in trên giấy
|
1
|
15.00
|
20.50
|
2
|
19.60
|
26.75
|
3
|
25.10
|
33.20
|
2.3
|
Lập bản gốc để hiện
chỉnh
|
|
|
|
a
|
Khi sử dụng bản đồ số
(1 diamat, 2 bản đồ giấy)
|
1-3
|
1.50
|
1.50
|
b
|
Khi sử dụng bản gốc
phim
|
1-3
|
1.20
|
1.20
|
c
|
Khi sử dụng bản đồ
màu in trên giấy
|
1-3
|
2.00
|
2.00
|
2.4
|
Giao nộp
|
1-3
|
0.20
|
0.20
|
|
Tổng mức khi sử dụng
bản đồ số
|
1
|
5.50
|
6.70
|
2
|
4.70
|
5.60
|
3
|
6.00
|
7.50
|
|
Tổng mức khi sử dụng
bản gốc phim
|
1
|
5.40
|
6.40
|
2
|
6.05
|
7.25
|
3
|
6.80
|
8.10
|
|
Tổng mức khi sử dụng
bản đồ giấy
|
1
|
20.00
|
26.20
|
2
|
24.80
|
32.85
|
3
|
26.70
|
27.70
|
3.
Điều vẽ nội nghiệp
3.1.
Nội dung công việc
a) Điều vẽ nội nghiệp
Nghiên
cứu thiết kế kĩ thuật, chuẩn bị tài liệu, dụng cụ; thu thập tài liệu 364 và các
tài liệu cần thiết; Điều vẽ các yếu tốt nội dung mới, hoặc đã thay đổi cấp hạng
lên bình đồ ảnh; lập makét biến đổi; rà soát từng yếu tốt nội dung bản đồ cũ so
với ảnh mới để gạch bỏ những yếu tố đã thay đổi hoặc đã mất, cập nhật các địa
danh mới; lập sơ đồ điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp: thiết kế các tuyến khảo sát
ngoại nghiệp qua các khu vực cần kiểm tra, điều vẽ bổ sung, lập danh sách các
nội dung đi điều tra thực địa.
b)
Hoàn thiện thành quả: tiếp
biên, sửa chữa, hoàn thiện kết quả.
c)
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
3.2. Phân loại khó khăn
Loại
1 :
vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi, vùng núi dân cư
thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương
máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật
thưa, thoáng, ghi chú ít. Thực phủ đơn gián, dễ xét đoán, mức độ biến đổi dưới
25%.
Loại 2 : vùng đồng bằng,
vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn,
thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung
lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp
có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình10 - 30 ghi chú trong 1dm2.
Vùng núi
cao, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Thực vật đơn giản, chủ yếu là
rừng. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%.
Loại
3 :
vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy
triều; vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan
trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có
đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao ,các địa vật độc lập, đường dây
điện, dây thông tin, dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét, ký hiệu và ghi chú dày
đặc. Vùng núi cao, đường bình độ dày đặc, thực vật chủ yếu là rừng. Mức độ biến
đổi trên 35%.
3.3.
Định biên:
1KTV8
3.4.
Định mức:
Công / mảnh
Bảng 34
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/25000
|
1/50000
|
3
|
Điều vẽ nội nghiệp
|
|
|
|
3.1
|
Điều vẽ nội nghiệp
|
1
|
21.21
|
53.65
|
2
|
27.54
|
69.67
|
3
|
35.80
|
90.58
|
3.2
|
Hoàn thiện thành quả
|
1
|
2.96
|
9.15
|
2
|
3.85
|
11.89
|
3
|
5.01
|
15.45
|
3.3
|
Phục vụ KTNT
|
1-3
|
2.00
|
3.00
|
|
Tổng
|
1
|
26.17
|
65.80
|
2
|
33.39
|
84.57
|
3
|
42.81
|
109.03
|
4.
Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp
4.1. Nội dung công việc
a)
Điều vẽ:
nghiên cứu thiết kế kĩ thuật, chuẩn bị tài liệu, dụng cụ sản xuất. Liên hệ giấy
tờ, chỗ ở, thuê lao động phổ thông. Liên hệ thu thập các tư liệu cần thiết tại
địa phương: tài liệu bổ sung địa danh địa giới mới, số hộ, bản đồ hiện trạng sử
dụng đất, mạng lưới thuỷ nông, sơ đồ đường điện; điều tra, điều vẽ bổ sung lên
can; vẽ mực, chỉnh hợp nội dung lên bình đồ ảnh; hoàn thiện makét biến đổ; lập
sơ đồ địa giới, đường dây; tiếp biên, sửa chữa, hoàn thiện kết quả
b) Hoàn thiện: hoàn thiện hệ thống
các bảng thống kê số hộ, địa danh mới, các sơ đồ, các tài liệu chỉ dẫn bổ sung.
c)
Phục vụ kiểm tra nghiện thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
4.2. Phân loại khó khăn
Loại
1:
Vùng đồng bằng, vùng đồi ít địa vật, dân cư thưa, thực phủ đơn gián, dễ xét
đoán mức độ biến đổi dưới 25%. Giao thông thuận tiện.
Loại
2.
Vùng đồng bằng, trung du. Mật độ dân cư trung bình, thực phủ đơn giản, dễ xét
đoán. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%. Giao thông thuận tiện.
Loại
3.
Vùng trung du, vùng núi và vùng đồng bằng nhiều địa vật, thực phủ đa dạng, khó
xét đoán. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%. Giao thông khó khăn.
Loại 4. Vùng địa hình như loại 3. Mức độ biến đổi
trên 35%. Vùng núi xa, hẻo lánh, đi lại rất khó khăn.
4.3.
Định biên: nhóm
3KTV8.0
4.4.
Định mức:
công nhóm/ mảnh Bảng
35
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/25000
|
1/50000
|
4.1
|
Điều vẽ bổ sung
ngoại nghiệp
|
1
|
17.17
5.95
|
51.60
17.85
|
2
|
22.27
6.80
|
66.90
20.40
|
3
|
27.37
8.50
|
82.62
25.50
|
4
|
34.17
9.78
|
103.45
28.90
|
4.2
|
Hoàn thiện
|
1-3
|
0.30
|
0.30
|
4.3
|
Phục vụ kiểm tra
nghiệm thu
|
1-3
|
2.00
|
5.00
|
|
Tổng
|
1
|
19.47
5.95
|
56.90
17.85
|
2
|
24.57
6.80
|
72.20
20.40
|
3
|
29.67
8.50
|
87.92
25.50
|
4
|
36.47
9.78
|
108.75
28.90
|
Ghi chú: trường hợp khâu thành
lập bình đồ ảnh vệ tinh xử lý phổ phối hợp đa phổ (XS) và Pancromatic (P): mức
công lao động cho tỉ lệ 1/25 000 giảm 2%, cho tỉ lệ 1/50 000 giảm 1%.
5. Thành lập bản đồ gốc hiện
chỉnh trên diamat (bản nét sao)
5.1.
Nội dung công việc
a)
Chuyển vẽ:
nghiên
cứu thiết kế, chuẩn bị tài liệu, dụng cụ sản xuất; Xoá bỏ các yếu tố đã thay đổi,
bổ sung các yếu tố nội dung mới; Biên tập nội dung bản đồ mới; Biên tập trình
bày ngoài khung; Tiếp biên, sao biên; Hoàn chỉnh bản đồ gốc.
b)
Lập bản chỉ dẫn màu: chỉ dẫn hệ thống thuỷ văn, giao thông,
nền thực phủ, chất đất.
c)
Điền viết lý lịch bản đồ: điền viết lý lịch bản đồ trên máy vi tính và
quyển lý lịch bản đồ.
d)
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
5.2. Phân loại khó khăn
Loại
1 :
vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi, vùng núi dân cư
thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương
máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật
thưa, thoáng, ghi chú ít. Thực phủ đơn gián, dễ xét đoán, mức độ biến đổi dưới
25%.
Loại 2 : vùng đồng bằng,
vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn,
thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung
lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp
có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình10 - 30 ghi chú trong 1dm2.
Vùng núi cao, yếu tố
dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Thực vật đơn giản, chủ yếu là rừng. Mức độ
biến đổi từ 25% - 35%.
Loại
3 :
vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy
triều; vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan
trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có
đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao ,các địa vật độc lập, đường dây
điện, dây thông tin, dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét, ký hiệu và ghi chú dày
đặc. Vùng núi cao, đường bình độ dày đặc, thực vật chủ yếu là rừng. Mức độ biến
đổi trên 35%.
5.3.
Định biên:
1KTV7
5.4.
Định mức:
công / mảnh
Bảng 36
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/25000
|
1/50000
|
5
|
Thành lập bản gốc
hiện chỉnh đế diamat
|
|
|
|
5.1
|
Chuyển vẽ
|
1
|
25.50
|
35.80
|
2
|
33.35
|
46.10
|
3
|
43.40
|
60.40
|
5.2
|
Lập bản chỉ dẫn màu
|
1
|
8.50
|
12.40
|
2
|
10.55
|
15.10
|
3
|
13.50
|
18.10
|
5.3
|
Điền viết lý lịch
|
1-3
|
0.30
|
0.30
|
5.4
|
Phục vụ KTNT
|
1-3
|
3.20
|
4.20
|
|
Tổng
|
1
|
37.50
|
52.70
|
2
|
47.40
|
65.70
|
3
|
60.40
|
83.00
|
6.
Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số
6.1. Nội dung công việc
a)
Quét, nắn: nghiên
cứu thiết kế kỹ thuật, chuẩn bị tài liệu, máy móc, nhập bản gốc số; kiểm tra
nội dung hiện chỉnh trên bình đồ ảnh hoặc bản gốc hiện chỉnh trên diamat; quét,
nắn bản gốc hiện chỉnh trên diamat.
b) Số
hoá nội dung hiện chỉnh: xoá bỏ nội dung cũ không còn tồn tại trên thực địa; số
hoá nội dung hiện chỉnh; biên tập.
c) In
bản đồ gốc hiện chỉnh: in bản đồ gốc hiện chỉnh bằng máy in phun.
d)
Điền viết lý lịch: điền
viết lý lịch bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch bản đồ.
g.
Ghi CD: ghi
dữ liệu bản đồ gốc hiện chỉnh trên đĩa CD- R.
h. Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao
nộp sản phẩm.
6.2.
Phân loại khó khăn:
Loại
1 :
vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi, vùng núi dân cư
thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương
máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật
thưa, thoáng, ghi chú ít. Thực phủ đơn gián, dễ xét đoán, mức độ biến đổi dưới
25%.
Loại 2 : vùng đồng bằng,
vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn,
thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung
lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp
có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình10 - 30 ghi chú trong 1dm2.
Vùng núi cao, yếu tố
dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Thực vật đơn giản, chủ yếu là rừng. Mức độ
biến đổi từ 25% - 35%.
Loại
3 :
vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy
triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan
trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có
đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao ,các địa vật độc lập, đường dây
điện, dây thông tin, dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét, ký hiệu và ghi chú dày
đặc. Vùng núi cao, đường bình độ dày đặc, thực vật chủ yếu là rừng. Mức độ biến
đổi trên 35%.
6.3.
Định biên: 1KS3
6.4.
Định mức:
công/mảnh Bảng
37
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/25000
|
1/50000
|
6
|
Thành lập bản gốc
hiện chỉnh số
|
|
|
|
6.1
|
Quét, nắn
|
1-3
|
1.00
|
1.00
|
6.2
|
Số hoá nội dung hiện
chỉnh
|
1
|
39.60
|
58.90
|
2
|
52.65
|
74.80
|
3
|
67.10
|
95.80
|
6.3
|
In phun
|
1
|
0.60
|
0.90
|
2
|
0.60
|
0.90
|
3
|
0.90
|
1.20
|
6.4
|
Điền viết lý lịch
|
1-3
|
0.30
|
0.30
|
6.5
|
Ghi CD
|
1-3
|
0.25
|
0.30
|
6.6
|
Phục vụ KTNT
|
1-3
|
3.00
|
4.00
|
|
Tổng
|
1
|
44.75
|
65.40
|
2
|
57.80
|
81.30
|
3
|
72.55
|
102.60
|
B. Hiện chỉnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5000, 1/10 000, 1/25 000 và 1/50 000 bằng ảnh hàng không
Quy trình công nghệ hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh
hàng không như sau:
1. Số hoá
bản đồ (khi bản đồ cần hiện chỉnh in trên giấy hoặc là phim lưu);
2. Khống
chế ảnh;
3. Tăng
dày;
4. Thành
lập bình đồ ảnh số;
5. Điều
vẽ nội nghiệp;
6. Điều
vẽ bổ sung ngoại nghiệp;
7. Thành
lập bản gốc hiện chỉnh (dạng số).
- Định mức các bước công việc số 1, 2 và 3 như định
mức các công việc cùng loại tại phần thành lập BĐĐH bằng ảnh hàng không và số
hoá bản đồ địa hình của Định mức này.
- Sau đây là mức thành
lập bình đồ ảnh số, điều vẽ nội nghiêp, điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp, thành lập
bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số.
1. Thành lập
bình đồ ảnh số
1.1.
Nội dung công việc
1.1.1.
Thành lập mô hình số địa hình (MHSĐH): nhập dữ liệu bản đồ số. Lập MHSĐH.
1.1.2.
Thành lập bình đồ ảnh
a) Khi
tăng dày giải tích
- Quét
phim dương;
- Nhập
toạ độ: thiết kế chuyển điểm, nhập toạ độ;
- Nắn và
lập BĐA: nắn ảnh, ghép mảnh lập BĐA.
- Ghi CD
(2bản);
- In BĐA
(2 bản) phục vụ điều vẽ;
- Phục vụ
kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
b) Khi
tăng dày trên trạm ảnh số:
- Nắn và
lập BĐA: nắn ảnh, ghép mảnh lập BĐA.
- Ghi CD
(2bản);
- In BĐA
(2 bản) phục vụ điều vẽ;
- Phục vụ
kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
1.2.
Phân loại khó khăn
Loại
1: vùng đồng bằng dân cư
thưa, địa vật đơn giản, địa hình không bị cắt xẻ.
Loại
2:
vùng đồng bằng dân cư đông đúc, thực phủ tương đối dày, có chênh cao địa hình
nhỏ.
Loại
3: vùng đầm lầy, ven
biển, nhiều kênh rạch tự nhiên; vùng giáp ranh khu vực đồi núi đá; vùng giáp
thị xã, thành phố, khu công nghiệp.
1.3.
Định biên: 1KS4
1.4.
Định mức:
công / mảnh
Bảng 38
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/5000
|
1/50000
|
|
Tỉ lệ ảnh
|
|
Từ 1/10000
đến 1/15000
|
Từ 1/16000
đến1/20000
|
£ 1/30000
|
>1/30000
|
|
Số mô hình BQ cho 1
mảnh
|
|
10
|
5
|
82
|
105
|
7
|
Thành lập BĐA
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Thành lập MHSĐH
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 1m
|
1
|
5.70
|
7.06
|
|
|
2
|
6.97
|
8.93
|
|
|
3
|
8.50
|
10.20
|
|
|
b
|
KCĐ 2.5m
|
1
|
4.76
|
5.10
|
|
|
2
|
5.95
|
6.80
|
|
|
3
|
7.14
|
8.59
|
|
|
c
|
KCĐ 5m
|
1
|
3.83
|
4.85
|
|
|
2
|
4.76
|
5.87
|
|
|
3
|
5.70
|
6.89
|
|
|
d
|
KCĐ 10m
|
1
|
|
|
22.95
|
24.65
|
2
|
|
|
27.20
|
28.05
|
3
|
|
|
31.88
|
32.30
|
e
|
KCĐ 20m
|
1
|
|
|
22.10
|
22.95
|
2
|
|
|
25.50
|
26.35
|
3
|
|
|
29.33
|
30.60
|
7.2
|
Thành lập BĐA
|
|
|
|
|
|
a
|
Khi tăng dày giải
tích
|
|
|
|
|
|
|
Nhập toạ độ
|
1-3
|
|
|
6.46
|
8.40
|
|
Quét phim
|
1-3
|
|
|
3.23
|
4.20
|
|
Nắn và lập BĐA
|
1
|
|
|
45.0
|
60.0
|
2
|
|
|
52.0
|
66.0
|
3
|
|
|
57.0
|
72.0
|
|
Ghi CD (2 bản)
|
1-3
|
|
|
0.57
|
0.60
|
|
In BĐA
|
1-3
|
|
|
0.60
|
0.60
|
|
Phục vụ KTNT
|
|
|
|
0.60
|
0.60
|
b
|
Khi tăng dày trên
trạm
|
|
|
|
|
|
|
Nắn và lập BĐA
|
1
|
|
|
45.0
|
60.0
|
2
|
|
|
52.0
|
66.0
|
3
|
|
|
57.0
|
72.0
|
|
Ghi CD
|
1-3
|
|
|
0.57
|
0.60
|
|
In BĐA
|
1-3
|
|
|
0.60
|
0.60
|
|
Phục vụ KTNT
|
1-3
|
|
|
0.60
|
0.60
|
Ghi
chú:
1. Mức
cho thành lập MHSĐH bản đồ 1/10000, 1/25000 tính bằng 0.2 mức thành lập MHSĐH
khi đo vẽ bản đồ địa chính cơ sở bằng ảnh hàng không tỉ lệ tương ứng tại bảng
44.
2. Mức
thành lập BĐA cho tỉ lệ 1/5000, 1/10000 và 1/25000 tính bằng1.25 mức thành lập
BĐA khi đo vẽ bản đồ địa chính cơ sở bằng ảnh hàng không tỉ lệ tương ứng tại
bảng 45.
3. Khi số
mô hình bình quân thay đổi trên 10%, tính toán lại mức thành lập BĐA cho phù
hợp.
2.
Điều vẽ nội nghiệp
2.1.
Nội dung công việc
a)
Điều vẽ nội nghiệp:
nghiên cứu thiết kế kĩ thuật, chuẩn bị tài liệu, dụng cụ; thu thập tài liệu 364
và các tài liệu cần thiết; điều vẽ các yếu tốt nội dung mới, hoặc đã
thay đổi cấp hạng lên bình đồ ảnh; lập makét biến đổi: rà soát
từng yếu tốt nội dung bản đồ cũ so với ảnh mới để gạch bỏ những yếu tố đã thay
đổi hoặc đã mất, cập nhật các địa danh mới; lập sơ đồ điều vẽ bổ sung
ngoại nghiệp: thiết kế các tuyến khảo sát ngoại nghiệp qua các khu vực cần kiểm
tra, điều vẽ bổ sung, lập danh sách các nội dung đi điều tra thực địa.
b)
Hoàn thiện thành quả: tiếp
biên, sửa chữa, hoàn thiện thành quả.
c)
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.
2.2. Phân loại khó khăn
Loại
1 :
vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi, vùng núi dân cư
thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương
máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật
thưa, thoáng, ghi chú ít. Thực phủ đơn gián, dễ xét đoán, mức độ biến đổi dưới
25%.
Loại 2 : vùng đồng bằng,
vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn,
thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung
lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp
có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình10 - 30 ghi chú trong 1dm2
Vùng núi cao, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Thực vật đơn giản,
chủ yếu là rừng. Tương đối dễ xét đoán. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%.
Loại
3 :
vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy
triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan
trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có
đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao ,các địa vật độc lập, đường dây
điện, dây thông tin, dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét, ký hiệu và ghi chú dày
đặc. Vùng núi cao, đường bình độ dày đặc, thực vật chủ yếu là rừng. Mức độ biến
đổi trên 35%.
2.3.
Định biên:
1KTV8
2.4. Định mức: công / mảnh
Bảng 39
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
9.1
|
Điều vẽ nội nghiệp
|
1
|
7.36
|
12.11
|
12.11
|
18.16
|
2
|
9.56
|
15.73
|
15.73
|
23.59
|
3
|
12.43
|
20.44
|
20.44
|
30.66
|
9.2
|
Hoàn thiện thành quả
|
1
|
1.16
|
1.93
|
1.93
|
4.81
|
2
|
1.50
|
2.50
|
2.50
|
6.25
|
3
|
1.95
|
3.25
|
3.25
|
8.13
|
9.3
|
Phục vụ KTNT
|
1-3
|
0.50
|
1.50
|
2.00
|
5.00
|
|
Tổng
|
1
|
9.02
|
15.53
|
16.03
|
27.97
|
2
|
11.56
|
19.73
|
20.23
|
34.84
|
3
|
14.88
|
25.19
|
25.69
|
43.79
|
3.
Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp
3.1. Nội dung công việc
a)
Điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp
Nghiên
cứu thiết kế kĩ thuật, chuẩn bị tài liệu, dụng cụ sản xuất; Liên hệ giấy tờ,
chỗ ở, thuê lao động phổ thông; liên hệ thu thập các tư liệu cần thiết tại địa
phương: tài liệu bổ sung mới địa danh địa giới, số hộ, bản đồ hiện trạng
sử dụng đất, mạng lưới thuỷ nông, sơ đồ điện.
Điều
tra, điều vẽ bổ sung lên can; Vẽ mực, chỉnh hợp nội dung lên bình đồ ảnh; Hoàn
thiện makét biến đổi; Lập hồ sơ địa giới, đường dây; Tiếp biên, sửa chữa, hoàn
thiện kết quả.
b)
Hoàn thiện, giao nộp:
hoàn thiện hệ thống các bảng thống kê số hộ, địa danh mới, các sơ đồ, các tài
liệu chỉ dẫn bổ sung; đóng gói giao nộp.
3.2. Phân loại khó khăn
Loại
1: vùng đồng bằng
và vùng đồi ít địa vật, dân cư thưa, thực phủ đơn gián, dễ xét đoán mức độ biến
đổi dưới 25%. Giao
thông thuận tiện.
Loại
2:
Vùng đồng bằng, trung du. Mật độ dân cư trung bình, thực phủ đơn giản, dễ xét
đoán. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%. Giao thông thuận tiện.
Loại
3:
Vùng trung du, vùng núi và vùng đồng bằng nhiều địa vật, thực phủ đa dạng, khó
xét đoán. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%. Giao thông không thuận tiện, đi lại khó
khăn.
Loại
4: Vùng địa hình như loại
3. Mức độ biến đổi trên 35%. Vùng núi xa, hẻo lánh, phương tiện đi lại rất khó
khăn. Vùng núi địa vật dày đặc, phức tạp.
3.3. Định biên: Nhóm 3KTV8.7, gồm
1KTV6 và 2KTV10
3.4. Định mức: Công nhóm/ mảnh
Bảng 40
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
10.1
|
Điều vẽ bổ sung ngoại
nghiệp
|
1
|
4.59
|
7.91
|
15.90
|
48.62
|
1.70
|
3.40
|
5.10
|
15.30
|
2
|
6.29
|
10.88
|
20.57
|
62.65
|
2.13
|
4.25
|
5.95
|
17.85
|
3
|
7.99
|
13.86
|
25.67
|
77.10
|
2.98
|
5.95
|
7.65
|
22.95
|
4
|
10.54
|
17.26
|
31.79
|
96.65
|
3.83
|
6.80
|
8.50
|
25.50
|
10.2
|
Hoàn thiện, giao nộp
|
1-4
|
0.60
|
1.00
|
1.80
|
4.30
|
|
Tổng
|
1
|
5.19
1.70
|
8.91
3.40
|
17.70
5.10
|
52.92
15.30
|
2
|
6.89
2.13
|
11.88
4.25
|
22.37
5.95
|
66.95
17.85
|
3
|
8.59
2.98
|
14.86
5.95
|
27.47
7.65
|
81.40
22.95
|
4
|
11.14
3.83
|
18.26
6.80
|
33.59
8.50
|
100.95
25.50
|
4.
Thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng số
4.1. Nội dung công việc
a)
Quét, nắn bình đồ ảnh (nội dung hiện chỉnh): nghiên cứu thiết kế kỹ thuật; chuẩn bị
tài liệu, máy móc, nhập bản gốc số; Kiểm tra; quét, nắn bình đồ ảnh (nội dung
hiện chỉnh).
b) Số
hoá nội dung hiện chỉnh: xoá bỏ nội dung cũ; số hoá nội dung hiện chỉnh; biên tập.
Ghi lý dịch.
c) In
bản đồ: in
bản đồ gốc hiện chỉnh bằng máy in phun.
d)
Điền viết lý lịch: ghi
lý lịch bản đồ trên máy vi tính và quyển lý lịch bản đồ.
e)
Ghi CD: ghi
dữ liệu bản đồ gốc hiện chỉnh vào đĩa CD- R.
g)
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
4.2.
Phân loại khó khăn
Loại
1 :
vùng đồng bằng, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, vùng đồi, vùng núi dân cư
thưa thớt, có khung làng bao bọc, mạng lưới thủy hệ thưa, sông tự nhiên, mương
máng ít, hồ ao rải rác. Địa hình không bị cắt xẻ, bình độ thưa thoáng. Địa vật
thưa, thoáng, ghi chú ít. Thực phủ đơn gián, dễ xét đoán, mức độ biến đổi dưới
25%.
Loại 2 : vùng đồng bằng,
vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi, dân cư tương đối đông đúc, các thị trấn,
thị xã và khu công nghiệp nhỏ, ở dọc theo sông suối, kênh, rạch và các thung
lũng; mật độ đường sá, sông ngòi trung bình. Bình độ đều đặn, thực vật phức tạp
có nhiều loại xen kẽ nhau; mật độ ghi chú trung bình10 - 30 ghi chú trong 1dm2
Vùng núi cao, yếu tố dân cư đường xá sông ngòi thưa thớt. Thực vật đơn giản,
chủ yếu là rừng. Tương đối dễ xét đoán. Mức độ biến đổi từ 25% - 35%.
Loại
3 :
vùng đồng bằng, vùng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy
triều; Vùng thành phố, bến cảng lớn tập trung nhiều đầu mối giao thông quan
trọng như bến tàu, bến xe, bến cảng, khu công nghiệp, nhà cửa, đường xá dày, có
đủ các loại đường, sông ngòi, mương máng, hồ ao ,các địa vật độc lập, đường dây
điện, dây thông tin, dày đặc. Nhìn chung các yếu tố nét, ký hiệu và ghi chú dày
đặc. Vùng núi cao, đường bình độ dày đặc, thực vật chủ yếu là rừng. Mức độ biến
đổi trên 35%.
4.3.
Định biên: 1KS3
4.4.
Định mức:
công / mảnh Bảng 41
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
11.1
|
Quét, nắn BĐA
|
1
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
11.2
|
Số hoá nội dung hiện
chỉnh
|
1
|
29.05
|
41.50
|
41.50
|
58.10
|
2
|
37.73
|
53.90
|
53.90
|
75.46
|
3
|
49.05
|
70.07
|
70.07
|
98.10
|
11.3
|
In bản đồ
|
1-3
|
0.60
|
0.90
|
0.60
|
0.90
|
11.4
|
Điền viết lý lịch
|
1-3
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
11.5
|
Ghi CD
|
1-3
|
0.70
|
1.00
|
0.80
|
1.00
|
11.6
|
Phục vụ KTNT
|
1-3
|
0.80
|
1.00
|
1.00
|
1.50
|
|
Tổng
|
1
|
31.45
|
44.70
|
44.20
|
61.80
|
2
|
40.13
|
57.10
|
56.60
|
79.16
|
3
|
51.45
|
73.27
|
72.77
|
101.80
|
ĐO
ĐẠC ĐỊA CHÍNH
1.
Nội dung công việc
a)
Chọn điểm, chôn mốc:
chuẩn bị; xác định vị trí điểm ở thực địa; liên hệ xin phép đất đặt mốc; thông
hướng đo; đổ mốc, chôn mốc; vẽ ghi chú điểm; kiểm tra; phục vụ KTNT, giao nộp;
bàn giao cho địa phương; di chuyển.
b)
Tiếp điểm:
chuẩn bị; tìm điểm ở thực địa; kiểm tra; chỉnh lý ghi chú điểm và thông hướng
đo; di chuyển.
c) Đo
ngắm
- Đo
kinh vĩ:
chuẩn bị; kiểm nghiệm thiết bị; đo ngắm ( đo góc nằm, góc đứng và đo cạnh);
phục vụ kiểm tra nghiệm thu; di chuyển.
- Đo
GPS:
chuẩn bị, kiểm nghiệm thiét bị; liên hệ với các nhóm đo; đo ngắm; liên hệ với
các nhóm liên quan để trút số liệu sang đĩa mềm; tính toán, kiểm tra khái lược;
phục vụ KTNT; di chuyển.
d)
Tính toán bình sai:
chuẩn bị, kiểm tra sổ đo; tính toán bình sai, biên tập thành quả;phục vụ KTNT.
2.
Phân loại khó khăn
Loại
1:
khu
vực đồng bằng, ít cây; khu vực đồi trọc, thấp vùng trung du. Giao thông thuận
tiện.
Loại
2: khu vực đồng bằng
nhiều cây; khu vực đồi thưa cây vùng trung du. Giao thông tương đối thuận tiện.
Loại
3: vùng núi cao từ 50 m
đến 200 m; vùng đồng lầy; vùng đồng bằng dân cư đông, nhiều kênh rạch. Giao
thông không thuận tiện.
Loại
4: vùng núi cao từ 200
đến 800 m; vùng thuỷ triều, sình lầy, đầm lầy, thụt sâu; vùng thành phố lớn,
đông dân cư, phải đo đêm, nhiều ngõ, hẻm cụt. Giao thông khó khăn.
Loại
5: vùng hải đảo, biên
giới và núi cao trên 800 m. Giao thông rất khó khăn.
3.
Định biên
TT
|
Danh mục công việc
|
LX3
|
KTV3
|
KTV4
|
KTV6
|
KTV10
|
KS2
|
KS3
|
Nhóm
|
1
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
1
|
|
2
|
|
1
|
|
|
4KTV6.4
|
2
|
Tiếp điểm
|
1
|
|
2
|
|
1
|
|
|
4KTV6.4
|
3
|
Đo GPS, phục vụ KTNT
|
1
|
|
|
2
|
|
1
|
1
|
5KTV6.5
|
4
|
Đo ngắm kinh vĩ, phục vụ KTNT
|
|
2
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5KTV5.2
|
5
|
Tính toán
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
2KS2.5
|
4. Định mức: công nhóm / điểm
Bảng 42
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
ĐCI
|
ĐCII
|
1
|
Chọn điểm, chôn mốc địa
chính
|
1
|
1.62
2.70
|
0.99
0.90
|
2
|
2.16
3.60
|
1.26
1.26
|
3
|
2.79
4.50
|
1.71
2.52
|
4
|
3.69
5.85
|
2.25
3.60
|
5
|
4.68
7.65
|
2.79
4.95
|
2
|
Tiếp điểm có tương vây
|
1
|
0.27
0.36
|
0.07
0.18
|
2
|
0.34
0.36
|
0.10
0.18
|
3
|
0.41
0.54
|
0.11
0.36
|
4
|
0.51
0.68
|
0.14
0.36
|
5
|
0.68
0.68
|
0.17
0.36
|
3
|
Đo ngắm
|
|
|
|
3.1
|
Đo GPS
|
1
|
0.89
0.60
|
0.64
0.42
|
2
|
1.07
0.84
|
0.77
0.60
|
3
|
1.31
1.68
|
0.94
1.20
|
4
|
1.62
3.00
|
1.15
2.10
|
5
|
2.53
3.78
|
1.62
2.70
|
3.2
|
Đo kinh vĩ
|
1
|
0.56
0.45
|
0.37
0.45
|
2
|
0.83
0.90
|
0.46
0.90
|
3
|
1.01
0.90
|
0.55
0.90
|
4
|
1.37
1.35
|
0.73
0.90
|
5
|
1.82
1.80
|
0.82
0.90
|
4
|
Tính toán
|
|
|
|
4.1
|
Khi đo GPS
|
1-5
|
0.80
|
0.60
|
4.2
|
Khi đo kinh vĩ
|
1-5
|
0.72
|
0.54
|
5
|
Phục vụ kiểm tra
nghiệm thu
|
|
|
|
5.1
|
Khi đo kinh vĩ
|
1-5
|
0.18
|
0.09
|
5.2
|
Khi đo GPS
|
1-5
|
0.18
|
0.09
|
Ghi
chú
1. Khi
lưới địa chính cấp I thi công đồng thời với lưới ĐCCS và khi lưới địa chính II
thi công đồng thời với lưới địa chính I thì không được tính bước công việc số 2
(tiếp điểm).
2. Khi
điểm hạng cao không có tường vây, mức tiếp điểm ĐCI, II áp dụng hệ số 2.00. Nếu
đơn vị thi công thực hiện khảo sát thì áp dụng hệ số 1.5
3. Lưới
tam giác địa chính cấp 1 cũng áp dụng các mức số 1 đến mức 5 trong bảng 42
trên.
4. Trường
hợp chọn điểm, chôn mốc ĐCI, II trên hè phố (có xây hố, nắp đậy), mức được tính
bằng 1.20 mức số 1 trong bảng 42 trên.
5. Trường hợp đo độ cao
lượng giác cho ĐCI, II: mức đo ngắm tính bằng 0.10 mức số 3.2, mức tính toán là
0.05 công nhóm (2KTV5) cho 1 điểm.
6. Mức cho công việc tìm điểm không có tường vây tính bằng
1.5 mức số 2; Mức cho công việc tìm điểm có tường vây tính bằng 0.75 mức số 2 trong bảng 42 trên.
1.
Khống chế ảnh
Mức
lao động công nghệ cho khống chế ảnh BĐĐC cơ sở tính bằng 0.80 mức KCA cho BĐĐH
tại bảng 10A, bảng 10B và bảng 10C
2.
Điều vẽ ảnh: điều
vẽ ảnh ngoại nghiệp trên bình đồ ảnh
2.1.Nội
dung công việc
Nghiên
cứu văn bản kỹ thuật; chuẩn bị; Điều vẽ thực địa lên ảnh (điều tra loại đất, xứ
đồng, đo vẽ bù các địa vật, ranh giới bị che khuất hoặc thay đổi sau ngày chụp
ảnh), vẽ mực, tiếp biên; lập bản chỉ dẫn; đóng gói, phục vụ KTNT, giao nộp.
2.2.
Phân loại khó khăn
a)
Bản đồ tỉ lệ 1/2000
Loại 1: đất canh tác vùng đồng bằng. Trung bình dưới
10 thửa trong 1 ha.
Loại
2: đất canh tác vùng đồng
bằng, vùng giáp trung du. Trung bình dưới 13 thửa trong 1 ha.
Loại
3: đất canh tác trung du,
đất vườn rừng. Trung bình dưới 10 thửa trong 1 ha.
Loại
4: đất canh tác trung du,
đất vườn rừng. Trung bình dưới 13 thửa trong 1 ha.
b)
Bản đồ tỉ lệ 1/5000
Loại
1: đất canh tác vùng đồng
bằng; đất lâm trường, nông trường, thửa ổn định, rõ ràng, đã quy hoạch. Trung
bình dưới 2 thửa trong 1 ha.
Loại
2: đất canh tác cây công
nghiệp, cây ăn quả vùng giáp đồi núi thấp, chưa quy hoạch thửa, thửa chưa ổn
định. Trung bình dưới 3 thửa trong 1 ha.
Loại
3: đất trồng rừng xen kẽ,
tầm nhìn thông thoáng (dưới 50%). Trung bình dưới 2 thửa trong 1 ha.
Loại
4: đất trồng rừng xen kẽ
nhiều, tầm nhìn không thông thoáng (trên 50%). Trung bình dưới 3 thửa trong1
ha.
c)
Bản đồ tỉ lệ 1/10000 và 1/25000
Loại
1: khu vực đất rừng, đất
lâm nghiệp vùng núi, hình thể lớn, ít chia cắt, ranh giới rõ rệt, đi lại tương
đối dễ dàng; vùng đất trống đồi trọc, khoảnh chia lớn, rõ ràng trên ảnh.
Loại
2: khu vực đất vùng đồi,
núi ít bị chia cắt, hình thể dễ xét đoán, đất vùng rừng nguyên sinh, vùng sâu,
vùng xa, ít có dân canh tác, không giao cho hộ dân sử dụng; vùng đất rừng đã
quy hoạch, ranh giới các loại rừng dễ xác định, ít thực phủ.
Loại
3: vùng cây công nghiệp,
đất khoán, hộ gia đình chiếm dưới 30% diện tích. Ranh giới tương đối rõ rệt;
khu vực đồi, rừng có quy hoạch, ít tranh chấp; vùng đất lâm nghiệp đa dạng, địa
hình chia cắt, thực phủ dày khó xét đoán.
Loại
4: vùng đồi chia cắt, đất
khoán hộ gia đình chiếm trên 30% diện tích. Ranh giới khó xét đoán, có nhiều
tranh chấp; khu vực biên giới, hải đảo đi lại khó khăn, có nhiều dân cư canh
tác và đất giao khoán hộ gia đình manh mún, tranh chấp.
2.3.
Định biên: trong
bảng định mức
2.4.
Định mức: công
nhóm / mảnh Bảng
43
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1
|
Điều vẽ
|
|
3KTV6
|
3KTV6
|
4KTV10
|
4KTV10
|
1
|
3.57
1.28
|
8.50
3.40
|
15.05
11.05
|
24.14
15.30
|
2
|
5.27
2.13
|
10.63
4.68
|
19.38
13.60
|
32.81
17.85
|
3
|
7.40
2.55
|
13.18
6.38
|
24.14
17.00
|
42.33
21.25
|
4
|
9.52
3.40
|
18.70
8.50
|
30.18
20.40
|
51.85
25.50
|
2
|
Phục vụ KTNT
|
1-4
|
0.30
|
0.80
|
1.50
|
2.00
|
|
Tổng
|
1
|
3.87
1.28
|
9.30
3.40
|
16.55
11.05
|
26.14
15.30
|
2
|
5.57
2.13
|
11.43
4.68
|
20.88
13.60
|
34.81
17.85
|
3
|
7.70
2.55
|
13.98
6.38
|
25.64
17.00
|
44.33
21.25
|
4
|
9.82
3.40
|
19.50
8.50
|
31.68
20.40
|
53.85
25.50
|
3.
Tăng dày giải tích
Mức lao
động công nghệ tăng dày giải tích khi đo vẽ BĐĐC cơ sở tính bằng 0.80 mức tăng
dày giải tích cho bản đồ địa hình tỉ lệ tương ứng tại bảng 14A và bảng 14B.
4.
Tăng dày trên trạm ảnh số
Mức lao
động công nghệ tăng dày trên trạm ảnh số khi đo vẽ BĐĐC cơ sở tính bằng 0.80
mức tăng dày trên trạm ảnh số khi đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ tương ứng tại
bảng 15A và bảng 15B..
5. Lập mô hình
số địa hình trên trạm ảnh số và trên máy ADAM
Mô hình số địa
hình phục vụ công tác nắn ảnh, lập bình đồ ảnh. Do yêu cầu thể hiện dáng địa
hình cho bản đồ địa chính cơ sở nên đã tính cả mức đo vẽ địa hình, thuỷ hệ.
5.1. Nội dung
công việc
a) Lập mô hình
số địa hình:
nghiên cứu văn bản kỹ thuật, chuẩn bị tư tài liệu, máy móc; lập seed file, lập
sơ đồ phạm vi đo vẽ của mảnh bản đồ; lập đường dẫn ảnh, kiểm tra định hướng mô
hình; đo vẽ địa hình, thuỷ hệ và lập mô hình số địa hình.
b) Phục vụ kiểm tra
nghiệm thu.
5.2.
Phân loại khó khăn
Loại
1: vùng đồng bằng, dân cư
thưa thớt, địa vật đơn giản; vùng đồi núi thấp, ít thực phủ, dân cư thưa, địa
hình không bị cắt xẻ. Xét đoán dễ (nhiều địa vật rõ nét).
Loại
2: vùng đồng bằng, dân cư
tương đối đông đúc, các thị trấn và khu công nghiệp nhỏ. Vùng đồi núi xen kẽ,
vùng có chênh cao không lớn lắm trong một mô hình và thực phủ tương đối dày.
Xét đoán có khó khăn.
Loại
3: vùng đồng bằng dân cư
đông đúc, làn tập trung; các thành phố, thị xã, các khu công nghiệp lớn, địa
vật phức tạp; vùng núi cao rậm rạp, thực phủ dày đặc; vùng núi đá và địa hình
bị cắt xẻ nhiều. Xét đoán có nhiều khó khăn.
5.3. Định biên: 1KS4
5.4. Định mức: Công / mảnh Bảng
44
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/10000
|
1/25000
|
|
Số mô hình / mảnh
|
|
16
|
5.2
|
4.2
|
20.8
|
16.8
|
|
Tỉ lệ ảnh
|
|
³ 1/20000
|
> 1/30000
|
£ 1/30000
|
> 1/30000
|
£ 1/30 000
|
3
|
Lập mô hình số địa
hình
|
|
|
|
|
A
|
KCĐ 1m
|
1
|
76.93
|
79.90
|
83.73
|
|
|
2
|
81.18
|
84.15
|
88.83
|
|
|
3
|
92.23
|
96.05
|
100.98
|
|
|
b
|
KCĐ 2.5m
|
1
|
69.28
|
72.08
|
75.65
|
|
|
2
|
75.23
|
78.63
|
81.60
|
|
|
3
|
84.58
|
88.40
|
92.65
|
|
|
c
|
KCĐ 5m
|
1
|
62.05
|
64.60
|
67.58
|
90.95
|
96.05
|
2
|
70.13
|
73.53
|
76.50
|
107.10
|
111.78
|
3
|
77.35
|
80.33
|
84.58
|
125.38
|
127.93
|
d
|
KCĐ 10m
|
1
|
55.68
|
58.23
|
61.20
|
86.28
|
90.95
|
2
|
63.33
|
65.45
|
68.85
|
99.03
|
104.13
|
3
|
70.13
|
72.25
|
76.50
|
114.75
|
119.85
|
E
|
KCĐ 20m
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
92.65
|
97.75
|
3
|
|
|
|
105.40
|
112.46
|
4
|
Phục vụ KTNT
|
1-3
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
4.00
|
4.00
|
6. Lập
bình đồ ảnh số
6.1.
Nội dung công việc
a)
Khi tăng dày giải tích
- Quét
phim dương.
- Nhập
toạ độ.
- Nắn và
lập BĐA: nắn ảnh, ghép mảnh lập BĐA.
- Ghi dữ
liệu vào đĩa CD (cơ số 2).
- In BĐA
(2 bản) phục vụ điều vẽ.
- Phục
vụ kiểm tra nghiệm thu.
b)
Khi tăng dày trên trạm ảnh số
- Nắn và
lập BĐA: nắn ảnh, ghép mảnh lập BĐA.
- Ghi dữ
liệu vào đĩa CD (cơ số 2).
- In BĐA
(2 bản) phục vụ điều vẽ.
- Phục
vụ kiểm tra nghiệm thu.
6.2.
Phân loại khó khăn: như
mục 5.2.
6.3.
Định biên: 1KS4
6.4.
Định mức: công
/ mảnh
Bảng 45
Mức
|
Danh mục c. việc
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
5
|
Thành lập BĐA khi tăng dày giải tích
|
|
Tỷ lệ ảnh
nhỏ hơn 1/10000
|
Tỷ lệ ảnh
lớn hơn 1/10000
|
Tỷ lệ ảnh
nhỏ hơn hoặc bằng
1/16000
|
Tỷ lệ ảnh
lớn hơn 1/16000
|
Tỷ lệ ảnh
lớn hơn 1/30000
|
Tỷ lệ ảnh
nhỏ hơn hoặc bằng
1/30000
|
Tỷ lệ ảnh
nhỏ hơn hoặc bằng
1/30000
|
Tỷ lệ ảnh
lớn hơn 1/30000
|
|
Số mô hình/ mảnh
|
|
2.5
|
3
|
8
|
16
|
10.5
|
8.5
|
34
|
42
|
5.1
|
Nhập toạ độ
|
1-3
|
0.3
|
0.4
|
0.7
|
1.4
|
1.1
|
0.8
|
3.4
|
4.2
|
5.2
|
Quét phim
|
1-3
|
0.1
|
0.2
|
0.4
|
0.8
|
0.6
|
0.5
|
1.7
|
2.1
|
5.3
|
Nắn và lập BĐA
|
1
|
0.72
|
0.88
|
2.56
|
4.24
|
3.52
|
3.20
|
11.39
|
12.67
|
2
|
0.88
|
1.04
|
2.80
|
4.72
|
3.84
|
3.44
|
12.41
|
13.77
|
3
|
1.04
|
1.28
|
3.20
|
5.44
|
4.08
|
3.84
|
13.60
|
14.54
|
5.4
|
Ghi CD (2 bản)
|
1-3
|
0.1
|
0.1
|
0.2
|
0.2
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
5.5
|
In BĐA
|
1-3
|
0.3
|
0.3
|
0.4
|
0.4
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
5.6
|
Phục vụ KTNT
|
1-3
|
0.1
|
0.1
|
0.3
|
0.3
|
0.4
|
0.4
|
0.5
|
0.5
|
|
Tổng
|
1
|
1.62
|
1.98
|
4.56
|
7.34
|
6.42
|
5.70
|
17.79
|
20.27
|
2
|
1.78
|
2.14
|
4.80
|
7.82
|
6.74
|
5.94
|
18.81
|
21.37
|
3
|
1.94
|
2.38
|
5.20
|
8.54
|
6.98
|
6.34
|
20.00
|
22.14
|
6
|
Thành lập BĐA khi tăng dày trên trạm
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Nắn và lập BĐA
|
1
|
0.72
|
0.88
|
2.56
|
4.24
|
3.52
|
3.20
|
11.39
|
12.67
|
2
|
0.88
|
1.04
|
2.80
|
4.72
|
3.84
|
3.44
|
12.41
|
13.77
|
3
|
1.04
|
1.28
|
3.20
|
5.44
|
4.08
|
3.84
|
13.60
|
14.54
|
6.2
|
Ghi CD
|
1-3
|
0.1
|
0.1
|
0.2
|
0.2
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
6.3
|
In BĐA
|
1-3
|
0.3
|
0.3
|
0.4
|
0.4
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
6.4
|
Phục vụ KTNT
|
1-3
|
0.1
|
0.1
|
0.3
|
0.3
|
0.4
|
0.4
|
0.5
|
0.5
|
|
Tổng
|
1
|
1.22
|
1.38
|
3.46
|
5.14
|
4.72
|
4.40
|
12.69
|
13.97
|
2
|
1.38
|
1.54
|
3.70
|
5.62
|
5.04
|
4.64
|
13.71
|
15.07
|
3
|
1.54
|
1.78
|
4.10
|
6.34
|
5.28
|
5.04
|
14.90
|
15.84
|
Ghi chú: khi số mô
hình BQ thay đổi trên 10%, tính toán lại mức cho phù hợp.
7.
Véc tơ hoá nội dung bản đồ địa chính cơ sở
7.1.
Nội dung công việc
Chuẩn bị; Kiểm tra số
hiệu các điểm toạ độ; véc tơ hoá nội dung bản đồ trên cơ sở ảnh điều vẽ, bản
chỉ dẫn (vẽ, chuyển vẽ nội dung BĐĐC điều vẽ trên BĐA lên BĐA số bằng máy vi
tính); biên tập nội dung bản đồ; kiểm tra kết quả, tiếp biên, hoàn chỉnh thành
quả; In phun bản đồ (2 bản) và ghi đĩa CD (2 bản), phục vụ kiểm tra nghiệm thu,
giao nộp.
7.2.
Phân loại khó khăn
Loại
1: vùng đồng bằng dân cư
thưa, địa vật đơn giản; vùng giáp đồi, ít thực phủ, địa hình không bị cắt xẻ.
Nhiều địa vật rõ ràng, dễ xét đoán.
Loại
2: vùng bằng phẳng trung
du, giáp đồi, thực phủ trung bình, địa vật tương đối dày đặc nhưng dễ xét đoán.
Loại
3: vùng địa hình bị chia
cắt nhiều, khó xét đoán, địa vật phức tạp, đa dạng.
7.3.
Định biên: 1KS4
7.4.
Định mức:
công / mảnh
Bảng 46
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
7
|
Véc tơ hoá nội dung
BĐĐC
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Véc tơ hoá
(Véc tơ hoá và biên
tập)
|
1
|
19.13
|
41.99
|
67.41
|
88.10
|
2
|
24.23
|
48.62
|
75.95
|
97.20
|
3
|
29.33
|
55.25
|
86.19
|
109.95
|
7.2
|
In phun
|
1-3
|
0.20
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
7.3
|
Ghi CD
|
1-3
|
0.20
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
7.4
|
Phục vụ KTNT
|
1-3
|
1.00
|
2.00
|
3.00
|
4.00
|
|
Tổng
|
1
|
20.53
|
44.59
|
71.01
|
92.70
|
2
|
25.63
|
51.22
|
79.55
|
101.80
|
3
|
30.73
|
57.85
|
89.79
|
114.55
|
8.
Biên tập nội dung bản đồ địa chính cơ sở theo đơn vị hành chính xã
8.1.
Nội dung công việc:
Chuẩn bị; biên tập nội
dung BĐĐC theo xã; tính và tổng hợp diện tích; trình bày khung; kiểm tra, hoàn
chỉnh; In bản đồ; ghi đĩa CD; phục vụ kiểm tra nghiệm thu và giao nộp.
8.2.
Phân loại khó khăn
Loại
1: vùng đồng bằng dân cư
thưa, địa vật đơn giản; vùng giáp đồi, ít thực phủ, địa hình không bị cắt xẻ.
Nhiều địa vật rõ ràng, dễ xét đoán.
Loại
2: vùng bằng phảng trung
du, giáp đồi, thực phủ trung bình, địa vật tương đối dày đặc nhưng dễ xét đoán.
Loại
3: vùng địa hình bị chia
cắt nhiều, khó xét đoán, địa vật phức tạp, đa dạng.
8.3.
Định biên: 1KS4
8.4.
Định mức: công
/ mảnh Bảng
47
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
8
|
Biên tập BĐĐC cơ sở
theo đơn vị hành chính xã
|
|
|
|
8.1
|
Biên tập
|
1
|
1.10
|
1.50
|
2.00
|
2.50
|
2
|
1.25
|
1.65
|
2.15
|
2.65
|
3
|
1.40
|
1.80
|
2.30
|
2.80
|
8.2
|
In phun bản đồ (2
bản)
|
1
|
0.60
|
0.60
|
0.80
|
1.00
|
2
|
0.60
|
0.60
|
0.80
|
1.00
|
3
|
0.70
|
0.70
|
0.80
|
1.00
|
8.3
|
Ghi CD (4 bản)
|
1
|
0.40
|
0.40
|
0.50
|
0.60
|
2
|
0.40
|
0.40
|
0.50
|
0.60
|
3
|
0.40
|
0.40
|
0.50
|
0.60
|
8.4
|
Phục vụ KTNT
|
1-3
|
0.20
|
0.20
|
0.30
|
0.30
|
|
Tổng
|
1
|
2.30
|
2.70
|
3.60
|
4.40
|
2
|
2.45
|
2.85
|
3.75
|
4.55
|
3
|
2.70
|
3.10
|
3.90
|
4.70
|
1.
Nội dung công việc
1.1. Ngoại nghiệp
a)
Đo chi tiết:
chuẩn bị vật tư, tài liệu (bản đồ ảnh cơ sở, bản đồ 364), máy móc và thiết bị
(kiểm nghiệm), liên hệ nơi công tác; đo vẽ chi tiết: xác định điểm trạm đo, xác
định ranh giới thửa, đo chi tiết, vẽ sơ đồ thửa, điều tra loại đất, địa danh,
xứ đồng, tên người sử dụng; phục vụ KTNT.
b)
Xác nhận diện tích hiện trạng với người sử dụng đất: kiểm tra hình thể,
kích thước, đối chiếu diện tích, đo kiểm tra diện tích chênh lệch, xác nhận
ranh giới thửa, loại đất, xác nhận của các người sử dụng đất liền kề, lập hồ sơ
giao nhận diện tích, lập biên bản bàn giao; hoàn chỉnh thành quả.
c)
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
1.2. Nội nghiệp
a)
Lập bản vẽ:
chuẩn bị vật tư, tài liệu, thiết bị; chuyển kết quả đo chi tiết lên bản đồ gốc,
tiếp biên; ghi (nhập) tên người sử dụng, loại đất; đánh số thửa.
b)
Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất.
c)
Tính diện tích thửa đất: tính diện tích và bình sai diện tích.
d)
Lập sổ mục kê:
lập sổ mục kê tạm theo hiện trạng; tổng hợp diện tích theo mảnh bản đồ.
e) In
phun bản đồ: in
phun bản đồ trên Diamat, ghi dữ liệu bản đồ vào đĩa CD- R.
g)
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT và giao nộp sản phẩm.
1.3. Biên tập BĐĐC
a)
Biên tập:
biên tập, bổ sung nội dung thiếu. Can vẽ từ gốc Diamat hoặc in phun từ bản đồ
dạng số.
b)
Nhân bản phục vụ giao đất hoặc đâng ký đất đai.
c)
Giao nộp thành quả:
hoàn thành thủ tục pháp lý. Giao nộp thành quả cho cấp quản lý.
2. Phân loại khó khăn
a)
Phân loại khó khăn BĐĐC tỉ lệ 1/2000
Loại
1: đất canh tác vùng đồng
bằng. trung bình dưới 13 thửa trong 1 ha.
Loại
2: đất canh tác vùng đồng
bằng, vùng giáp trung du. Trung bình từ 13 đến 17 thửa trong 1 ha.
Loại
3: đất canh tác vùng
trung du, đất vườn rừng. Trung bình từ 8 đến 12 thửa trong 1 ha.
Loại
4: đất canh tác vùng
trung du, đất vườn rừng. trung bình từ 13 đến 17 thửa trong 1 ha.
b)
Phân loại khó khăn BĐĐC tỉ lệ 1/5000
Loại 1: đất canh tác vùng đồng
bằng Nam Bộ; đất lâm trường, nông trường, thửa ổn định, rõ ràng, đã quy hoạch. Trung
bình tới 2 thửa trong 1 ha.
Loại
2: đất canh tác cây công
nghiệp vùng đồi thấp, chưa quy hoạch thửa. Thửa chưa ổn định. Trung bình dưới 3
thửa trong 1 ha.
Loại
3: đất trồng rừng xen kẽ,
tầm nhìn thông thoáng (dưới 50%). Trung bình tới 2 thửa trong 1 ha
Loại
4: đất trồng rừng xen kẽ
nhiều, tầm nhìn không thông thoáng (trên 50%).Trung bình dưới 3 thửa trong 1
ha.
c)
Phân loại khó khăn BĐĐC tỉ lệ 1/10000 và 1/25000
Loại
1: khu vực đất rừng, đất
lâm nghiệp vùng núi, hình thể lớn, ít chia cắt, ranh giới rõ rệt, đi lại tương
đối dễ dàng; vùng đất trống đồi trọc, khoảnh chia lớn, rõ ràng trên ảnh.
Loại
2: khu vực đất vùng đồi,
núi ít bị chia cắt, hình thể dễ xét đoán, đất vùng rừng nguyên sinh, vùng sâu,
vùng xa, ít có dân canh tác, không giao cho hộ dân sử dụng; vùng đất rừng đã
quy hoạch, ranh giới các loại rừng dễ xác định, ít thực phủ.
Loại
3: vùng cây công nghiệp,
đất khoán, hộ gia đình chiếm dưới 30% diện tích. Ranh giới tương đối rõ rệt;
Khu vực đồi, rừng có quy hoạch, ít tranh chấp; vùng đất lâm nghiệp đa dạng, địa
hình chia cắt, thực phủ dày khó xét đoán.
Loại
4: vùng đồi chia cắt, đất
khoán hộ gia đình chiếm trên 30% diện tích. Ranh giới khó xét đoán, có nhiều
tranh chấp; khu vực biên giới, hải đảo đi lại khó khăn, có nhiều dân cư canh
tác và đất giao khoán hộ gia đình manh mún, tranh chấp.
3.
Định biên
TT
|
Danh mục công viêc
|
KTV4
|
KTV10
|
Nhóm
|
1
|
Đo chi tiết, phục vụ
KTNT
|
|
|
|
|
Bản đồ tỉ lệ
1/2000-1/5000
|
2
|
1
|
3KTV6.0
|
|
Bản đồ tỉ lệ
1/10000-1/25000
|
2
|
3
|
5KTV7.6
|
2
|
Xác nhận diện tích, phục vụ KTNT
|
|
|
|
|
Bản đồ tỉ lệ 1/2000-1/5000
|
1
|
1
|
2KTV7.0
|
|
Bản đồ tỉ lệ
1/10000-1/25000
|
2
|
3
|
5KTV7.6
|
3
|
Công việc nội nghiệp
|
Trong bảng định mức
|
Ghi
chú: 2KTV4
của công việc xác nhận diện tích, xác nhận của chủ sử dụng đất liền kề cho bản
đồ tỉ lệ 1/10000-1/25000 là 2 cán bộ địa phường (trong đó có 1 cán bộ địa
chính) tính tương đương KTV4.
4.
Định mức:
công nhóm / mảnh Bảng
48
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
|
Đo vẽ BĐĐC từ BĐĐC cơ
sở
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
100ha
|
900ha
|
3600ha
|
14400ha
|
1.1
|
Đo chi tiết
|
1
|
18.00
10.80
|
70.20
22.50
|
54.00
20.70
|
108.00
40.50
|
2
|
27.00
18.00
|
85.50
36.00
|
64.80
37.80
|
126.00
72.00
|
3
|
32.40
22.50
|
109.80
54.00
|
81.00
52.20
|
162.00
103.50
|
4
|
43.20
31.50
|
130.50
76.50
|
94.50
67.50
|
277.20
193.50
|
1.2
|
Xác nhận diện tích
Tỉ lệ
1/10000-1/25000: đơn vị
tính là công nhóm/Ha
|
|
|
|
công nhóm / Ha
|
công nhóm / Ha
|
1
|
11.50
11.50
|
20.00
9.00
|
0.04
|
0.04
|
2
|
13.50
13.50
|
29.00
13.00
|
0.05
|
0.05
|
3
|
16.00
16.00
|
38.00
18.00
|
0.06
|
0.06
|
4
|
21.00
21.00
|
43.00
22.00
|
0.07
|
0.07
|
1.3
|
Phục vụ KTNT
|
1-4
|
1.00
|
3.00
|
5.00
|
8.00
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Lập bản vẽ
|
1-4
|
2KTV5
|
2KTV5
|
2KTV8
|
2KTV8
|
a
|
Bản đồ truyền thống
|
1
|
11.05
|
12.75
|
|
|
2
|
14.45
|
17.00
|
|
|
3
|
11.90
|
14.45
|
|
|
4
|
16.15
|
18.70
|
|
|
b
|
Bản đồ số
|
1
|
8.50
|
10.20
|
13.60
|
20.40
|
2
|
11.48
|
13.60
|
17.00
|
25.93
|
3
|
9.35
|
11.48
|
21.68
|
31.88
|
4
|
12.75
|
14.88
|
27.20
|
37.40
|
2.2
|
Lập hồ sơ kỹ thuật
thửa đất
|
1-4
|
2KTV5
|
2KTV5
|
2KTV5
|
2KTV5
|
a
|
Bản đồ truyền thống
|
1
|
14.03
|
25.50
|
|
|
2
|
21.25
|
34.00
|
|
|
3
|
14.03
|
25.50
|
|
|
4
|
21.25
|
34.00
|
|
|
b
|
Bản đồ số
|
1
|
5.53
|
10.20
|
11.90
|
13.60
|
2
|
8.50
|
13.60
|
13.60
|
15.30
|
3
|
5.53
|
10.20
|
15.30
|
17.00
|
4
|
8.50
|
13.60
|
17.00
|
18.70
|
2.3
|
Tính diện tích
|
1-4
|
2KTV5
|
2KTV5
|
2KTV5
|
2KTV5
|
a
|
Bản đồ truyền thống
|
1
|
14.03
|
25.50
|
|
|
2
|
21.25
|
34.00
|
|
|
3
|
14.03
|
25.50
|
|
|
4
|
21.25
|
34.00
|
|
|
b
|
Bản đồ số
|
1-4
|
0.94
|
1.11
|
1.28
|
1.53
|
2.4
|
Lập sổ mục kê
|
1-4
|
2KTV5
|
2KTV5
|
2KTV5
|
2KTV5
|
1
|
8.50
|
15.30
|
21.25
|
38.25
|
2
|
12.75
|
20.40
|
25.50
|
46.75
|
3
|
8.50
|
15.30
|
29.75
|
55.25
|
4
|
12.75
|
20.40
|
34.00
|
63.75
|
2.5
|
In bản đồ, ghi CD bản
đồ số
|
1-4
|
1KTV8
|
1KTV8
|
1KTV8
|
1KTV8
|
1
|
0.26
|
0.34
|
0.68
|
0.68
|
2
|
0.26
|
0.34
|
0.85
|
0.85
|
3
|
0.34
|
0.43
|
1.02
|
1.02
|
4
|
0.34
|
0.43
|
1.19
|
1.19
|
2.6
|
Phục vụ kiểm tra
nghiệm thu
|
1-4
|
2KTV5
|
2KTV5
|
2KTV5
|
2KTV5
|
1
|
1.70
|
3.40
|
5.10
|
7.65
|
2
|
2.55
|
5.10
|
6.80
|
10.20
|
3
|
2.55
|
6.80
|
8.50
|
13.60
|
4
|
3.40
|
8.50
|
10.20
|
17.00
|
3
|
Biên tập BĐĐC
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Biên tập
|
|
|
|
|
|
a
|
Biên tập (1 bộ) theo
phương pháp
can vẽ
|
1-4
|
1KTV3
|
1KTV3
|
|
|
1
|
12.75
|
20.40
|
|
|
2
|
17.85
|
25.50
|
|
|
3
|
12.75
|
20.40
|
|
|
4
|
17.85
|
25.50
|
|
|
b
|
Biên tập bản đồ số
|
1-4
|
1KTV5
|
1KTV5
|
1KTV5
|
1KTV5
|
Biên tập
|
1-4
|
0.07
|
0.09
|
0.10
|
0.13
|
Ghi CD
|
1-4
|
0.15
|
0.15
|
0.43
|
0.51
|
c
|
Tổng hợp diện tích
|
1-4
|
2KTV5
|
2KTV5
|
2KTV5
|
2KTV5
|
1
|
0.85
|
1.70
|
2.55
|
3.40
|
2
|
1.28
|
2.13
|
2.98
|
3.83
|
3
|
0.85
|
2.55
|
3.83
|
5.10
|
4
|
1.28
|
2.98
|
4.68
|
6.80
|
3.2
|
Nhân bản (1bộ)
|
1-4
|
1KTV5
|
1KTV5
|
1KTV5
|
1KTV5
|
1-4
|
0.04
|
0.04
|
0.10
|
0.13
|
3.3
|
Giao nộp thành quả
|
1-4
|
1KTV5
|
1KTV5
|
1KTV5
|
1KTV5
|
1-4
|
3.00
|
6.00
|
8.00
|
10.00
|
Ghi
chú:
1. Mức
lập HSKT thửa đất chỉ áp dụng khi thiết kế kỹ thuật- dự toán (hoặc luận chứng
kinh tế- kỹ thuật) quy định. Mức xác nhận diện tích tỉ lệ 1/10000-1/25000 chỉ
tính cho đất giao cho hộ gia đình (khoảng 15-30% diện tích). Đơn vị tính là
công nhóm/ha.
2. Trường
hợp lập bản vẽ theo phương pháp truyền thống không tính mức số 2.5 trong bảng
trên.
IV.
Đo vẽ bản đồ địa chính tỉ lệ 1/200, 1/500, 1/1 000, 1/2 000 và 1/5 000 bằng
phương pháp đo đạc mặt đất
1. Nội
dung công việc
1.1.
Bản đồ tỉ lệ 1/200, 1/500 và 1/1000
1.1.1.
Đo vẽ bản đồ gốc
a) Ngoại nghiệp
-
Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tài liệu; kiểm nghiệm thiết bị; xác định
ranh giới hành chính phường với UBND phường.
-
Lập lưới đo vẽ: thiết kế, chọn điểm, chôn mốc; đo nối; tính toán.
-
Xác định ranh giới thửa đất: đóng mốc giới thửa đất ở thực địa và lập biên
bản xác định ranh giới thửa đất theo hiện trạng sử dụng.
-
Đo vẽ chi tiết: chuẩn bị tư tài liệu, máy đo, dụng cụ; đo vẽ chi tiét, vẽ
sơ hoạ hiện trạng trạm đo; điều tra ghi tên người sử dụng đất (khu vực không
lập biên bản xác định ranh giới thửa đất; kiểm tra, đo vẽ bổ sung.
- Đối
soát, kiểm tra:
đối với khu vực đã có BĐĐC cũ.
- Xác nhận diện tích
(hiện trạng) với người sử dụng đất.
- Phục
vụ kiểm tra nghiệm thu.
b) Nội nghiệp:
- Lập
bản gốc:
chuyển kết quả đo vẽ chi tiết lập bản gốc; tiếp biên; đánh số thửa; tính diện
tích thửa đất.
- Lập
hồ sơ kỹ thuật thửa đất (HSKTTĐ).
- Đối
soát hồ sơ kỹ thuật thửa đất: đối soát, chỉnh sửa bản gốc đối với khu vực có
BĐĐC cũ.
- Tính
diện tích.
- Xác
nhận hồ sơ các cấp:
lập sổ mục kê (theo hiện trạng) tạm thời theo tờ bản đồ gốc (và theo tờ BĐĐC
(theo cấp xã), tổng hợp diện tích mảnh (trong đó có cả số lượng thửa, số lượng
nhà); phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
1.1.2. Biên tập BĐĐC
theo xã (phường, thị trấn)
- Biên
tập:
nhận bản đồ gốc; kiểm tra nội dung, bổ sung những nội dung còn thiếu; che bỏ
nội dung thừa; biên tập theo ranh giới hành chính.
- Nhân
bản phục vụ giao nhận diện tích, loại đất, đăng ký đất đai: chuẩn bị cho nhân bản.
Nhân bản theo một trong các phương pháp: can vẽ khi bản gốc là đế diamat hoặc
in bằng máy in phun Ao khi bản đồ gốc là bản đồ số. Phục vụ KTNT.
- Giao nộp sản phẩm: hoàn thành thủ tục
pháp lý; giao nộp sản phẩm cho cấp quản lý.
1.2.
Bản đồ tỉ lệ 1/2000 và 1/5000
1.2.1.
Đo vẽ bản đồ gốc
a)
Ngoại nghiệp
- Công
tác chuẩn bị:
chuẩn bị vật tư, tài liệu; kiểm nghiệm thiết bị; xác định ranh giới hành chính
xã với UBND xã.
- Lưới
đo vẽ:
thiết kế, chọn điểm, đóng cọc; đo nối, tính toán.
- Xác
định ranh giới thửa đất.
- Đo
vẽ chi tiết:
chuẩn bị tư tài liệu, máy đo; đo chi tiết; lập bản lược đồ; điều tra, ghi tên
người sử dụng đất; kiểm tra, đo vẽ bổ sung.
- Đối
soát, kiểm tra:
đối với khu vực có BĐĐC cũ
- Xác
nhận diện tích, loại đất với người sử dụng đất.
b) Nội
nghiệp
- Vẽ
bản đồ gốc:
chuyển kết quả đo vẽ bản gốc; tiếp biên; đánh số thửa;
- Lập
hồ sơ kỹ thuật thửa đất (HSKTTĐ).
- Đối
soát HSKTTĐ: đối
soát, chỉnh sửa bản gốc đối với khu vực có BĐĐC cũ.
- Tính
diện tích.
- Lập
sổ mục kê
tạm theo hiện trạng tờ bản đồ gốc và theo tờ BĐĐC theo đơn vị hành chính cấp
xã; tổng hợp diện tích mảnh.
- Phục
vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
1.2.2.
Biên tập BĐĐC theo xã
- Biên
tập:
nhận bản đồ gốc; kiểm tra nội dung, bổ sung những nội dung còn thiếu; che bỏ
nội dung thừa; biên tập theo ranh giới hành chính.
- Nhân
bản phục vụ giao nhận diện tích, loại đất, đăng ký đất đai: chuẩn bị nhân bản theo
các phương pháp: can vẽ khi bản gốc trên đế diamat hoặc in bằng máy in phun Ao
khi bản đồ gốc là bản đồ số; phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
- Hoàn
thành thủ tục pháp lý: hoàn thành thủ tục pháp lý tại địa phương, giao nộp sản
phẩm cho các cấp quản lý.
2.
Phân loại khó khăn
*
Khi phân loại khó khăn cho đo vẽ BĐĐC, ngoài căn cứ vào các nội dung quy định
chung cho từng tỉ lệ bản đồ để phân loại, còn cần xét thêm các yếu tố (tiêu
chí) cụ thể ở từng khu vực như sau:
1.Nhiều
thửa đất không rõ ràng, bị thực phủ che khuất: Số thửa đất trung bình trong 1
ha được giảm 10%.
2.
Khu sình lầy ảnh hưởng nước thuỷ triều, có nhiều nhà làm trên mặt nước: Số thửa
đất trung bình trong 1 ha được giảm 20%.
3.Khu
vực đang quy hoạch, đất có biến động, có nhiều người sử dụng không ở tại địa
phương: Số thửa đất trung bình trong 1 ha được giảm 20%.
* Trong trường hợp, khu
vực đo vẽ lại chịu ảnh hưởng của cả 2 hay 3 yếu tố trên, số thửa đất trung bình
trong 1 ha được giảm tối đa là 25%.
*
Đối với những khu vực có các yếu tố đặc biệt khó khăn mà các quy định về phân
loại khó khăn chưa nêu được thì cơ quan chủ đầu tư công trình lập báo cáo khảo
sát, trình cơ quan có thẩm quyền giải quyết.
*
Đối với đất dân cư đo vẽ tỉ lệ 1/1000 và 1/2000 khi số thửa trung bình trong 1
ha chỉ đạt trên 70% so với quy định thì mức vẫn được tính bằng mức quy định;
nếu số thửa trung bình chỉ đạt 60-70% thì mức tính bằng 0.75 mức quy
định.Trường hợp chỉ đạt dưới 60% số thửa quy định cho khó khăn loại 3 thì phải
xem xét lại tỉ lệ đo vẽ bản đồ.
2.1.
Phân loại khó khăn bản đồ tỉ lệ 1/200
Loại
1:
đất dân cư nông thôn kiểu đô thị, thị trấn, ven thị xã, thành phố có cấu trúc
xây dựng dạng khu phố; Khu vực thị xã, thành phố có quy hoạch, mới phát triển.
Trung bình dưới 50 thửa trong 1 ha.
Nếu
số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm
20% (đo chi tiết, lập bản vẽ).
Loại
2: đất dân cư nội thị xã,
nội thành phố, nhà cửa dày, quy hoạch không rõ ràng. Trung bình 51 đến 61 thửa
trong 1 ha.
Nếu
số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm
20% (đo chi tiết, lập bản vẽ).
Loại
3: khu vực phố cũ, phố
cổ; khu vực nội thành phố đã phát triển nhưngkhông theo quy hoạch. Trung bình
62 đến 72 thửa trong 1 ha.
Nếu
số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm
20% (đo chi tiết, lập bản vẽ).
Loại
4: khu vực đô thị như
loại 3 song có nhiều phố cụt, ngõ cụt, đi lại khó khăn, không thông thoáng giữa
các nhà trong một ô phố. Trung bình trên 72 thửa đến dưới 90 thửa trong 1 ha.
Khi số
thửa trên 90 thửa, cứ 10 thửa (của số thửa vượt) được tính thêm 0.10 mức loại
khó khăn 4.
Nếu số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 60 nhà thì các mức
lao động đựơc tính thêm 20% (đo chi tiết, lập bản vẽ).
2.2.
Phân loại khó khăn bản đồ tỉ lệ 1/500
Loại
1: đất dân cư nông thôn
vùng đồng bằng, ven thị xã và thị trấn, ruộng bậc thang thửa nhỏ trung du, miền
núi. Giao thông thuận tiện, nhà thưa, ít cây. Trung bình dưới 35 thửa trong 1
ha.
Loại
2: đất dân cư thị trấn ,
ven thị xã, ven thành phố, đất dân cư nông thôn nhà cửa dày đặc. Giao thông
tương đối thuận tiện. Nhiều cây khi số nhà thưa hơn. Trung bình 36 đến 42 thửa
trong 1 ha.
Nếu
số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 40 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm
10%.
Loại
3:
đất dân cư nông thôn, thị trấn, ven thị xã, thành phố có cấu trúc xây dựng dạng
khu phố; khu vực thị xã, thành phố có quy hoạch, mới phát triển. Trung bình 43
đến 51 thửa trong 1 ha.
Nếu
số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm
20%.
Loại
4: đất dân cư nội thị xã,
nội thành phố, nhà cửa dày. Quy hoạch không rõ ràng. Trung bình 52 đến 61 thửa
trong 1 ha.
Nếu
số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm
20%.
Loại
5: khu vực phố cũ, phố
cổ; khu vực nội thành phố đã phát triển nhưng không theo quy hoạch. Trung bình
62 đến 70 thửa trong 1 ha.
Nếu
số nhà trong 1 ha phải đo vẽ trên 50 nhà thì các mức lao động đựơc tính thêm
20%.
Loại
6: khu vực đô thị như
loại 5 song có nhiều phố cụt, ngõ cụt, đi lại khó khăn, không thông thoáng giữa
các nhà trong một ô phố. Trung bình trên 70 thửa đến dưới 90 thửa trong 1 ha.
Khi số
thửa trên 90 thửa, cứ 10 thửa (của số thửa vượt) được tính thêm 0.10 mức loại
khó khăn 6.
Nếu số nhà trong thửa phải đo vẽ trên 60 nhà thì các mức
lao động đựơc tính thêm 20%
2.3.
Phân loại khó khăn bản đồ tỉ lệ 1/1000
Loại
1: đất ruộng bậc thang
vùng trung du, miền núi. Trung bình dưới 20 thửa trong 1 ha.
Loại
2: đất trung du, miền
núi. Trung bình trên 19 thửa trong 1 ha.
Loại
3: đất dân cư nông thôn,
nhà cửa tương đối dày đặc; đất dân cư thị trấn, ngoại thị xã vùng đồng bằng.
Giao thông thuận tiện. Trung bình từ 22 đến 26 thửa trong 1 ha.
Nếu số lượng các công trình xây dựng, ao gắn liền với thửa
đất được đo vẽ khép kín trên 20 thì các mức lao động đựơc tính thêm 15%.
Loại
4: đất dân cư thị
trấn, ngoại thị xã vùng trung du, miền núi; đất thị xã vùng đồng bằng. Trung
bình từ 27 đến 35 thửa trong 1 ha.
Nếu số lượng các công trình xây dựng, ao gắn liền với thửa
đất được đo vẽ khép kín trên 24 thì các mức lao động đựơc tính thêm 15%.
Loại
5: đất dân cư thị
trấn, ngoại thị xã vùng đồng bằng;đất đô thị thành phố vùng đồng bằng. Trung
bình từ 36 đến 44 thửa trong 1 ha.
Nếu số lượng các công trình xây dựng, ao gắn liền với thửa
đất được đo vẽ khép kín trên 30 thì các mức lao động đựơc tính thêm 15%.
Loại
6: đất dân cư thị
xã, thị trấn vùng trung du, miền núi. Trung bình trên 45 thửa trong 1 ha.
Nếu số lượng các công trình xây dựng, ao gắn liền với thửa
đất được đo vẽ khép kín trên 40 thì các mức lao động đựơc tính thêm 15%.
2.4.
Phân loại khó khăn bản đồ tỉ lệ 1/2000
Loại
1: đất canh tác vùng đồng
bằng.Trung bình dưới 13 thửa trong 1 ha.
Loại
2: đất canh tác vùng đồng
bằng, vùng trung du. Trung bình từ 13 đến 17 thửa trong 1 ha.
Loại
3: đất dân cư vùng trung
du, đồi núi thấp, đất vườn rừng. Trung bình từ 8 đến 12 thửa trong 1 ha.
Loại
4: đất dân cư vùng đồng
bằng và vùng núi cao. Trung bình từ 13 thửa đến 17 thửa trong 1 ha.
2.5.
Phân loại khó khăn bản đồ tỉ lệ 1/5000
Loại
1: đất canh tác vùng đồng
bằng. Đất lâm trường, nông trường, thửa ổn định, rõ ràng, đã quy hoạch. Trung
bình tới 2 thửa trong 1 ha.
Loại
2: đất canh tác cây công
nghiệp vùng đồi núi thấp, chưa quy hoạch thửa. Thửa chưa ổn định.
Trung
bình dưới 3 thửa trong 1 ha.
Loại
3: đất trồng rừng xen kẽ. Tầm nhìn không thông thoáng
( dưới 50%).Trung bình tới 2 thửa trong 1 ha.
Loại
4: đất trồng rừng xen kẽ nhiều, tầm nhìn không thông
thoáng ( trên 50%). Trung bình dưới 3 thửa trong 1 ha.
3.
Định biên
TT
|
Công việc
|
KTV4
|
KTV6
|
KTV10
|
Nhóm
|
1
|
Công tác chuẩn
bị
|
1
|
2
|
1
|
4KTV6.5
|
2
|
Lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết, phục vụ KTNT
|
2
|
2
|
1
|
5KTV6.0
|
3
|
Đối soát kiểm tra đo vẽ
|
2
|
1
|
|
3KTV4.7
|
4
|
Xác định ranh giới thửa đất. Xác nhận DT
|
|
2
|
|
2KTV6.0
|
5
|
Công việc nội nghiệp (trong bảng định mức)
|
|
|
|
4.
Định mức:
công nhóm / mảnh
Bảng 49
Mức
|
Danh mục công việc
|
Đ.biên
|
KK
|
1/200
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
Đo vẽ bản đồ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chuẩn bị
|
|
1
|
0.72
0.20
|
2.07
0.72
|
0.72
0.54
|
0.72
0.72
|
2.70
3.24
|
2
|
0.81
0.29
|
2.48
1.08
|
0.90
1.08
|
0.90
1.35
|
3.60
4.50
|
3
|
0.89
0.41
|
2.95
1.35
|
1.02
1.35
|
1.02
1.62
|
4.05
6.30
|
4
|
1.01
0.49
|
3.38
1.62
|
1.22
1.62
|
1.22
1.98
|
4.95
7.20
|
5
|
|
3.67
1.89
|
1.49
2.16
|
|
|
6
|
|
4.03
2.25
|
1.76
2.70
|
|
|
b
|
Lưới đo vẽ
|
|
1
|
1.53
|
3.78
|
1.98
|
2.34
|
13.50
|
2
|
1.76
|
4.77
|
2.88
|
3.78
|
20.25
|
3
|
1.96
|
6.21
|
3.06
|
4.95
|
27.90
|
4
|
2.19
|
7.11
|
4.05
|
6.57
|
32.40
|
5
|
|
7.92
|
6.30
|
|
|
6
|
|
8.91
|
9.00
|
|
|
c
|
Xác định ranh giới thửa
|
|
1
|
6.93
6.93
|
16.20
16.20
|
26.91
26.91
|
10.80
10.80
|
14.40
14.40
|
2
|
8.37
8.37
|
18.90
18.90
|
35.10
35.10
|
18.00
18.00
|
21.60
21.60
|
3
|
10.08
10.08
|
27.90
27.90
|
37.80
37.80
|
25.20
25.20
|
28.80
28.80
|
4
|
12.06
12.06
|
34.20
34.20
|
49.14
49.14
|
32.40
32.40
|
36.00
36.00
|
5
|
|
40.50
40.50
|
63.18
63.18
|
|
|
6
|
|
49.50
49.50
|
79.56
79.56
|
|
|
d
|
Đo vẽ chi tiết
|
|
1
|
4.78
3.15
|
11.70
8.10
|
23.85
15.30
|
38.88
16.20
|
90.00
45.00
|
2
|
6.34
4.05
|
14.40
10.80
|
29.70
18.90
|
52.20
25.20
|
117.00
67.50
|
3
|
8.06
5.22
|
19.44
12.60
|
31.50
19.80
|
57.60
31.50
|
153.00
94.50
|
4
|
10.37
7.20
|
25.74
16.20
|
46.80
35.10
|
72.00
39.60
|
189.00
126.00
|
5
|
|
32.76
20.70
|
60.75
44.10
|
|
|
6
|
|
42.30
29.25
|
74.25
58.50
|
|
|
e
|
Đối soát,kiểm tra
(Khi đã có BĐĐC cũ)
|
|
1
|
|
2.52
3.78
|
0.92
0.55
|
5.46
2.27
|
16.10
3.36
|
2
|
|
3.15
4.70
|
1.12
0.67
|
8.85
3.53
|
18.20
6.30
|
3
|
|
4.28
6.43
|
1.54
0.92
|
10.87
4.41
|
24.08
9.24
|
4
|
|
5.80
8.82
|
2.10
1.26
|
13.69
5.54
|
26.74
11.76
|
5
|
|
7.32
10.92
|
2.66
1.60
|
|
|
6
|
|
9.58
14.28
|
3.50
2.10
|
|
|
g
|
Xác nhận diện tích, loại đất với người sử
dụng đất
|
|
1
|
4.00
4.00
|
9.80
9.80
|
12.00
12.00
|
18.00
18.00
|
27.00
14.00
|
2
|
4.80
4.80
|
11.70
11.70
|
16.00
16.00
|
23.00
26.00
|
45.00
23.00
|
3
|
5.80
5.80
|
16.20
16.20
|
16.80
16.80
|
25.00
21.00
|
54.00
27.00
|
4
|
7.00
7.00
|
19.50
19.50
|
23.00
23.00
|
30.00
30.00
|
72.00
36.00
|
5
|
4.00
4.00
|
23.40
23.40
|
29.00
29.00
|
18.00
18.00
|
|
6
|
4.80
4.80
|
28.60
28.60
|
37.00
37.00
|
23.00
26.00
|
|
h
|
Phục vụ KTNT
|
5KTV6
|
1-6
|
1.80
|
3.60
|
5.40
|
7.20
|
9.00
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vẽ bản đồ gôc
|
2KTV5
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ truyền thống
|
2KTV5
|
1
|
|
5.78
|
12.75
|
21.25
|
34.00
|
2
|
|
6.97
|
13.60
|
26.50
|
39.00
|
3
|
|
8.33
|
15.30
|
27.00
|
40.25
|
4
|
|
|
|
34.00
|
46.75
|
|
Bản đồ số
|
2KTV5
|
1
|
2.04
|
4.59
|
10.20
|
17.00
|
27.20
|
2
|
2.47
|
5.61
|
10.88
|
22.00
|
32.00
|
3
|
2.86
|
6.63
|
12.24
|
23.00
|
33.00
|
4
|
3.54
|
7.99
|
14.62
|
27.20
|
37.40
|
5
|
|
9.61
|
21.25
|
|
|
6
|
|
11.48
|
25.50
|
|
|
b
|
Lập HSKT thửa đất
|
2KTV5
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ truyền thống
|
2KTV5
|
1
|
0.57
|
2.66
|
6.80
|
14.03
|
25.50
|
2
|
0.80
|
3.46
|
8.00
|
18.00
|
28.00
|
3
|
0.95
|
4.17
|
8.20
|
20.00
|
30.50
|
4
|
1.15
|
4.97
|
|
22.10
|
34.00
|
5
|
|
5.86
|
|
|
|
6
|
|
7.10
|
|
|
|
|
Bản đồ số
|
2KTV5
|
1
|
0.34
|
1.11
|
2.72
|
5.53
|
10.20
|
2
|
0.43
|
1.36
|
3.00
|
6.50
|
11.00
|
3
|
0.43
|
1.70
|
3.40
|
7.50
|
12.20
|
4
|
0.51
|
2.04
|
4.42
|
8.50
|
13.60
|
5
|
|
2.30
|
5.70
|
|
|
6
|
|
2.89
|
7.06
|
|
|
c
|
Đối soát HSKTTĐ, chỉnh sửa bản vẽ
|
2KTV5
|
1
|
0.94
|
2.38
|
3.32
|
4.85
|
9.18
|
2
|
1.11
|
2.98
|
4.20
|
6.50
|
15.30
|
3
|
1.36
|
3.66
|
4.30
|
6.60
|
18.36
|
4
|
1.53
|
4.42
|
5.36
|
8.16
|
24.48
|
5
|
|
5.10
|
6.89
|
|
|
6
|
|
6.29
|
8.41
|
|
|
d
|
Tính diện tích
|
2KTV5
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ truyền thống
|
2KTV5
|
1
|
0.57
|
2.68
|
6.80
|
14.03
|
25.50
|
2
|
0.80
|
3.49
|
7.48
|
17.00
|
30.00
|
3
|
0.96
|
4.20
|
8.50
|
19.03
|
32.00
|
4
|
1.16
|
5.01
|
11.08
|
21.25
|
34.00
|
5
|
|
5.90
|
|
|
|
6
|
|
7.15
|
|
|
|
|
Bản đồ số
|
2KTV5
|
1-6
|
0.43
|
0.60
|
0.77
|
0.94
|
1.11
|
e
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
1KTV8
|
1-6
|
4.25
|
5.95
|
9.35
|
12.75
|
25.50
|
g
|
Lập sổ mục kê
|
1KTV3
|
1
|
1.87
|
4.42
|
4.25
|
8.50
|
15.30
|
2
|
2.55
|
6.04
|
4.68
|
10.75
|
18.00
|
3
|
3.40
|
7.74
|
5.10
|
11.50
|
19.30
|
4
|
4.34
|
10.54
|
6.80
|
12.75
|
20.40
|
5
|
|
13.77
|
8.50
|
|
|
6
|
|
17.68
|
10.63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h
|
Phục vụ KTNT, giao nộp
|
2KTV5
|
1
|
1.02
|
2.04
|
2.13
|
2.72
|
4.25
|
2
|
1.28
|
2.64
|
3.15
|
4.59
|
6.80
|
3
|
1.70
|
3.23
|
4.25
|
4.68
|
10.20
|
4
|
2.04
|
4.08
|
4.85
|
6.80
|
16.15
|
5
|
|
4.93
|
5.95
|
|
|
6
|
|
6.38
|
7.23
|
|
|
2
|
Biên tập BĐĐC theo xã
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Biên tập và nhân bản
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Can vẽ
|
1KTV3
|
1
|
|
3.40
|
7.65
|
12.75
|
20.40
|
2
|
|
4.08
|
8.08
|
15.00
|
22.50
|
3
|
|
4.93
|
9.35
|
16.00
|
23.40
|
4
|
|
|
|
17.85
|
25.50
|
b
|
Biên tập bản đồ số
|
2KTV5
|
1-6
|
0.51
|
0.60
|
0.68
|
0.77
|
0.85
|
c
|
Nhân bản phục vụ
giao đất (1bộ)
|
1KTV3
|
1-6
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.04
|
0.04
|
2.2
|
Giao nộp thành quả (công/xã)
|
2KTV5
|
|
10.20
|
10.20
|
10.20
|
10.20
|
10.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: trường hợp phải đo vẽ
địa hình cho BĐĐC, mức tính bằng 0.10 mức đo vẽ bản đồ gốc (ngoại nghiệp và nội
nghiệp)
1.
Nội dung công việc
1.1.
Số hoá bản đồ địa chính
a)
Quét tài liệu:
Nhận vật tư, tài liệu (bản đồ màu); chuẩn bị hệ thống tin học (máy, dụng cụ,
Set Up phần mềm, sao chép các tệp chuẩn); chuẩn bị cơ sở toán học.
Chuẩn bị
tài liệu: kiểm tra bản đồ (hoặc phim dương) về độ sạch, rõ nét, các mốc để nắn
(điểm mốc khung. lưới kilomet, điểm toạ độ và bổ sung các điểm mốc để nắn nếu
thiếu trên bản gốc so với quy định); quét tài liệu; kiểm tra chất lượng file
ảnh quét.
Nắn ảnh
theo khung trong bản đồ, lưới kilomet, điểm toạ độ (tam giác); lưu file ảnh (để
phục vụ cho bước số hoá và các bước KTNT sau này).
b) Số
hoá nội dung bản đồ:
số hoá các yếu tố nội dung bản đồ và làm sạch dữ liệu theo các lớp đối tượng;
kiểm tra số hoá: kiểm tra trên máy các bước số hoá nội dung bản đồ theo lớp đã
quy định và kiểm tra tiếp biên.
c) Biên tập nội dung
bản đồ (biên tập để lưu dưới dạng bản đồ số): định nghĩa đối tượng, gắn thuộc tính,
tạo file topology, tô mầu nền, biên tập ký hiệu, chú giải; trình bày khung và
tiếp biên.
d)
In bản đồ trên giấy (in phun): 01 bản làm lam biên tập, 01 bản để kiểm tra và
01 bản để giao nộp; kiểm tra bản đồ giấy in phun, sửa chữa sau kiểm tra.
e)
Ghi bản đồ trên đĩa CD.
g)
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: Phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
1.2.
Chuyển hệ toạ độ BĐĐC số dạng véctor từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000
a)
Nắn chuyển, biên tập:
Lựa
chọn, tính chuyển toạ độ các điểm dùng chuyển đổi và đưa các điểm này vào tệp
tin cơ sở của tờ bản đồ mới, chuẩn bị tư tài liệu của các mảnh liên quan; làm
lam kỹ thuật hướng dẫn biên tập.
Nắn các
tệp tin thành phần của mảnh bản đồ sang VN-2000; ghép các tờ bản đồ (khung cũ)
và cắt ghép theo khung trong của tờ bản đồ mới.
Biên tập và kiểm tra
lại quá trình chuyển đổi, rà soát mức độ đầy đủ các yếu tố nội dung bản đồ.
b) In
bản đồ: in
bản đồ bằng máy in phun.
c)
Ghi bản đồ vầo đĩa CD.
d)
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu: phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm.
2.
Phân loại khó khăn:
để thuận tiện cho áp dụng, phân loại khó khăn khi số hoá bản đồ địa chính theo
như phân loại khó khăn cho BĐĐC đo vẽ tại thực địa.
3.
Định biên:
1KTV6
4.
Định mức:
công / mảnh
Bảng 50
Mức
|
Danh mục công việc
|
KK
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
Số hoá bản đồ địa
chính
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quét bản đồ
|
1-6
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
1.2
|
Số hoá
|
1
|
3.20
|
7.20
|
12.00
|
19.20
|
2
|
3.84
|
7.60
|
16.80
|
25.60
|
3
|
4.64
|
8.80
|
12.00
|
19.20
|
4
|
5.60
|
10.40
|
16.80
|
25.60
|
5
|
6.72
|
15.20
|
|
|
6
|
8.00
|
18.40
|
|
|
1.3
|
Biên tập nội dung bản
đồ
|
1
|
0.80
|
1.80
|
3.00
|
5.00
|
2
|
1.00
|
2.00
|
4.00
|
6.00
|
3
|
1.20
|
2.20
|
3.00
|
5.00
|
4
|
1.40
|
2.50
|
4.00
|
6.00
|
5
|
1.70
|
3.80
|
|
|
6
|
2.00
|
4.50
|
|
|
1.4
|
In phun
|
1-6
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
1.5
|
Ghi bản đồ trên đĩa
CD
|
1-6
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
1.6
|
Phục vụ KTNT
|
1-6
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.50
|
|
Tổng
|
1
|
4.90
|
9.90
|
15.90
|
25.10
|
2
|
5.74
|
10.50
|
21.70
|
32.50
|
3
|
6.74
|
11.90
|
15.90
|
25.10
|
4
|
7.90
|
13.80
|
21.70
|
32.50
|
5
|
9.32
|
19.90
|
|
|
6
|
10.90
|
23.80
|
|
|
2
|
Chuyển đổi BĐ số dạng vector từ hệ HN-72 sang
hệ VN-2000
|
|
|
2.1
|
Biên tập
|
1
|
|
|
3.50
|
5.50
|
2
|
|
|
4.00
|
6.00
|
3
|
|
|
4.50
|
6.50
|
4
|
|
|
5.00
|
7.00
|
2.2
|
In phun
|
1-4
|
|
|
0.40
|
0.50
|
2.3
|
Ghi bản đồ vào đĩa CD
|
1-4
|
|
|
0.10
|
0.15
|
2.5
|
Phục vụ KTNT
|
1-4
|
|
|
0.10
|
0.3
|
|
Cộng
|
1
|
|
|
4.10
|
6.45
|
2
|
|
|
4.60
|
6.95
|
3
|
|
|
5.10
|
7.45
|
4
|
|
|
5.60
|
7.95
|
Ghi chú: trường hợp đồng thời
thực hiện số hoá và chuyển hệ toạ độ BĐĐC thì không tính mức số 2.2 và 2.3
trong bảng 51.
VI.
Trích đo thửa đất
1.
Nội dung công việc:
khảo sát khu vực đo vẽ; chuẩn bị tư tài liệu, thiết bị; liên hệ công tác; thiết
kế đo vẽ; đo vẽ thửa đất, lập bản vẽ; đối soát, kiểm tra.
2. Định
biên:
3 KTV6
3.
Định mức:
công nhóm / thửa đất
STT
|
Loại đất
|
Dưới
100 m2
|
Dưới
300 m2
|
Dưới
500 m2
|
Dưới
1000 m2
|
Dưới
3000 m2
|
Dưới
10000 m2
|
1
|
Đất nông thôn, lâm nghiệp
|
2.00
|
2.50
|
3.00
|
3.75
|
5.00
|
7.50
|
2
|
Đất đô thị
|
3.00
|
4.25
|
4.50
|
5.65
|
7.50
|
11.25
|
Ghi chú:
1. Mức
trong bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới toạ
độ nhà nước).
2. Trường
hợp khi trích đo phải đo nối với lưới toạ độ nhà nước thì tính lại mức cho phù
hợp.
Phần 3:
ĐỊNH MỨC
VẬT TỰ VÀ THIẾT BỊ
CHƯƠNG MỘT :ĐO ĐẠC CƠ
BẢN NHÀ NƯỚC
I. Lưới thiên văn
1. Dụng cụ tìm điểm, chọn điểm, xây bệ,
đo ngắm, tính toán lưới thiên văn
Ca
/ điểm
Bảng 51
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
Tìm điểm
|
Chọn điểm
|
Xây bệ
|
Đo ngắm
|
Tính toán
|
1
|
Áo rét bảo hộ lao
động
|
Cái
|
18
|
3.78
|
7.20
|
24.95
|
142.56
|
7.58
|
2
|
Áo mưa bạt
|
Cái
|
18
|
3.78
|
7.20
|
24.95
|
142.56
|
|
3
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
10.08
|
19.21
|
66.53
|
380.16
|
|
4
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
3.36
|
2.74
|
9.50
|
31.68
|
|
5
|
Búa đinh
|
Cái
|
36
|
|
|
1.19
|
|
|
6
|
Bộ đồ nề
|
Bộ
|
24
|
|
|
3.56
|
|
|
7
|
Bộ khăc chữ mặt mốc
|
Bộ
|
24
|
|
|
1.19
|
|
|
8
|
Compa đơn
|
Cái
|
24
|
0.42
|
|
|
|
|
9
|
Compa kép
|
Cái
|
24
|
0.42
|
|
|
|
|
10
|
Cuốc bàn
|
Cái
|
12
|
|
|
1.19
|
|
|
11
|
Cuốc chim
|
Cái
|
24
|
|
|
1.19
|
|
|
12
|
Dao phát cây
|
Cái
|
12
|
|
0.34
|
1.19
|
|
|
13
|
Đèn pin
|
Bộ
|
12
|
0.42
|
0.34
|
1.19
|
3.96
|
|
14
|
Ê ke (2 loại)
|
Bộ
|
24
|
0.42
|
0.34
|
1.19
|
3.96
|
3.79
|
15
|
Găng tay bạt
|
Đôi
|
6
|
|
7.20
|
29.95
|
|
|
16
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
10.08
|
19.21
|
66.53
|
380.16
|
|
17
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
2.52
|
2.06
|
7.13
|
23.76
|
22.75
|
18
|
Hòm sắt đựng máy,
d.cụ
|
Cái
|
48
|
|
|
|
7.92
|
|
19
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
10.08
|
19.21
|
66.53
|
380.16
|
|
20
|
Nilon che máy dài 5m
|
Cái
|
9
|
|
|
|
3.96
|
|
21
|
Nilon gói tài liệu
dài 1m
|
Cái
|
9
|
0.42
|
0.34
|
1.19
|
3.96
|
|
22
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
2.52
|
|
7.13
|
23.76
|
|
23
|
Quàn áo bảo hộ lao
động
|
Bộ
|
9
|
10.08
|
19.21
|
66.53
|
380.16
|
60.67
|
24
|
Quy phạm
|
Quyển
|
48
|
0.42
|
0.34
|
1.19
|
3.96
|
3.79
|
25
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
10.08
|
19.21
|
66.53
|
380.16
|
|
26
|
Thước đo độ
|
Cái
|
24
|
0.42
|
|
|
|
|
27
|
Thuốn sắt
|
Cái
|
36
|
0.42
|
|
|
|
|
28
|
Thước cuộn vải 50m
|
Cái
|
12
|
0.42
|
|
|
|
|
29
|
Thước thép cuộn 2m
|
Cái
|
9
|
0.42
|
0.34
|
1.19
|
3.96
|
|
30
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
2.52
|
2.06
|
7.13
|
23.76
|
22.75
|
31
|
Xẻng
|
Cái
|
12
|
0.42
|
|
1.19
|
|
|
32
|
Xô tôn đựng nước
|
Cái
|
12
|
|
|
3.56
|
|
|
33
|
ẩm kế
|
Cái
|
48
|
|
|
|
3.96
|
|
34
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
48
|
|
|
|
3.96
|
|
35
|
áp kế
|
Cái
|
48
|
|
|
|
3.96
|
|
36
|
Đồng hồ đo thiên văn
|
Cái
|
48
|
|
|
|
3.96
|
|
37
|
Đồng hồ bấm giây
|
Cái
|
36
|
|
|
|
3.96
|
|
38
|
Bàn đạc chiếu điểm
|
Cái
|
48
|
|
|
|
3.96
|
|
39
|
Đèn chiếu
|
Cái
|
48
|
|
|
|
3.96
|
|
40
|
Gương chiếu
|
Cái
|
48
|
|
|
|
3.96
|
|
41
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
|
|
|
2.00
|
|
42
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
120
|
|
|
|
19.80
|
|
43
|
Đầu ghi CD (0.04Kw)
|
Cái
|
96
|
|
|
|
|
0.05
|
44
|
Máy thu tín hiệu giờ
|
Bộ
|
120
|
|
|
|
19.80
|
|
45
|
Máy in laze A4 0.5Kw
|
Cái
|
72
|
|
|
|
|
0.001
|
46
|
Điện
|
Kw
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Mức dụng cụ trên
tính cho loại khó khăn loại 3. Mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số
trong bảng bên:
|
KK
|
Tìm điểm
|
Chọn điểm
|
Xây bệ
|
Đo ngắm
|
Tính toán
|
1
|
0.70
|
0.60
|
0.75
|
0.95
|
1.00
|
|
2
|
0.85
|
0.80
|
0.90
|
0.97
|
1.00
|
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
2. Thiết bị đo ngắm, tính toán lưới thiên văn cho lưói thiên văn Ca /
điểm
Bảng 52
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Đo ngắm
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo thiên văn
|
Bộ
|
1
|
18.55
|
19.20
|
19.80
|
|
Máy kinh vĩ chiếu
điểm
|
Bộ
|
1
|
18.55
|
19.20
|
19.80
|
|
Xe ô tô 12 chỗ
|
Cái
|
1
|
3.71
|
3.84
|
3.96
|
2
|
Tính toán
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
(0.35Kw)
|
Cái
|
1
|
22.75
|
22.75
|
22.75
|
|
Điện
|
Kw
|
|
67.0
|
67.0
|
67.0
|
3. Vật liệu tìm điểm, chọn điểm, xây bệ, đo
ngắm, tính toán lưới thiên văn Bảng 53
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Tìm điểm
|
Chọn điểm
|
Xây bệ
|
Đo ngắm
|
Tính toán
|
1
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
2
|
Bản Fotocopy BĐĐH
|
Tờ
|
0.40
|
|
|
|
|
3
|
Bảng tổng hợp thành
quả
|
Tờ
|
|
|
|
|
0.30
|
4
|
Bảng tính toán
|
Tờ
|
|
|
|
|
0.50
|
5
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
6
|
Bìa đóng sổ
|
Cái
|
|
|
|
|
1.00
|
7
|
Biên bản bàn giao
thành quả
|
Tờ
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
8
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
0.35
|
|
9
|
Đĩa mềm
|
Cái
|
|
|
|
|
1.00
|
10
|
Đĩa CD
|
Cái
|
|
|
|
|
1.00
|
11
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
0.50
|
|
|
|
|
12
|
Ghi chú điểm độ cao
cũ
|
Tờ
|
1.00
|
|
|
|
|
13
|
Ghi chú điểm tọa độ
mới
|
Tờ
|
|
|
2.00
|
|
|
14
|
Mực in laze
|
Hộp
|
|
|
|
|
0.002
|
15
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
16
|
Pin đèn
|
đôi
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
17
|
Sơn đỏ
|
Kg
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
18
|
Sổ đo các loại
|
Quyển
|
|
|
|
2.00
|
|
19
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
20
|
Số liệu tọa độ điểm
gốc
|
Điểm
|
|
|
|
|
1.00
|
21
|
Số liệu độ cao điểm
gốc
|
Điểm
|
|
|
|
|
1.00
|
22
|
Xăng ô tô
|
Lít
|
|
|
|
7.00
|
|
23
|
Xi măng
|
Kg
|
|
|
107.00
|
|
|
24
|
Cát vàng
|
m3
|
|
|
0.14
|
|
|
25
|
Đá dăm
|
m3
|
|
|
0.28
|
|
|
26
|
Gỗ cốp pha
|
m3
|
|
|
0.10
|
|
|
27
|
Sổ đo sai đồng hồ
|
Quyển
|
|
|
|
1.00
|
|
28
|
Sổ đo tín hiệu giờ
|
Quyển
|
|
|
|
1.00
|
|
29
|
Sổ đo vĩ độ
|
Quyển
|
|
|
|
1.00
|
|
30
|
Sổ đo góc phương vị
TV
|
Quyển
|
|
|
|
1.00
|
|
31
|
Sổ kiểm nghiệm máy
|
Quyển
|
|
|
|
1.00
|
|
32
|
Sổ đo nguyên tố quy
tâm
|
Quyển
|
|
|
|
1.00
|
|
33
|
Bảng tính độ sai đồng
hồ
|
Tờ
|
|
|
|
1.00
|
|
34
|
Bảng tính kết quả
hoành độ
|
Tờ
|
|
|
|
1.00
|
|
35
|
Bảng tính kết quả
kinh độ
|
Tờ
|
|
|
|
1.00
|
|
36
|
Bảng tính kết quả vĩ
độ
|
Tờ
|
|
|
|
1.00
|
|
37
|
Bảng tính góc phương
vị
|
Tờ
|
|
|
|
1.00
|
|
38
|
Bảng tính quy tâm
|
Tờ
|
|
|
|
1.00
|
|
39
|
Bảng tính thiên văn
|
Tờ
|
|
|
|
1.00
|
|
40
|
Bảng tóm tắt tình
hình đo
|
Tờ
|
|
|
|
3.00
|
|
41
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
|
|
|
|
0.01
|
Ghi chú: mức vật liệu cho các
loại khó khăn tínhnhư nhau.
II. Lưới trọng lực
1. Chọn điểm trọng lực
1.1. Dụng cụ chọn điểm trọng lực
a) Dụng cụ chọn điểm trọng lực mới
Ca / điểm
Bảng
54
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
Hạng
I
|
Hạng II
|
Hạng III
|
Chi
tiết
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
2.78
|
1.95
|
1.37
|
0.69
|
2
|
áo mưa bạt
|
Cái
|
18
|
2.78
|
1.95
|
1.37
|
0.69
|
3
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
7.40
|
5.20
|
3.64
|
1.84
|
4
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
1.48
|
1.04
|
0.73
|
0.37
|
5
|
Dao phát cây
|
Cái
|
12
|
0.37
|
0.26
|
0.18
|
0.09
|
6
|
Đèn pin
|
Bộ
|
12
|
0.19
|
0.13
|
0.09
|
0.05
|
7
|
Địa bàn
|
Cái
|
36
|
0.19
|
0.13
|
0.09
|
0.05
|
8
|
Ê ke (2 loại)
|
Bộ
|
24
|
0.19
|
0.13
|
0.09
|
0.05
|
9
|
Găng tay bạt
|
Đôi
|
6
|
2.78
|
1.95
|
1.37
|
0.69
|
10
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
7.40
|
5.20
|
3.64
|
1.84
|
11
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
1.11
|
0.78
|
0.55
|
0.28
|
12
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
1.48
|
1.04
|
0.73
|
0.37
|
13
|
Nilon gói tài liệu
dài 1m
|
Cái
|
9
|
0.19
|
0.13
|
0.09
|
0.05
|
14
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
1.11
|
0.78
|
0.55
|
0.28
|
15
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
7.40
|
5.20
|
3.64
|
1.84
|
16
|
Quy phạm
|
Quyển
|
48
|
0.19
|
0.13
|
0.09
|
0.05
|
17
|
Tất sợi
|
đôi
|
6
|
7.40
|
5.20
|
3.64
|
1.84
|
18
|
Thước cuộn vải 50m
|
Cái
|
12
|
0.09
|
0.07
|
0.05
|
0.02
|
19
|
Thước 3 cạnh
|
Cái
|
24
|
0.19
|
0.13
|
0.09
|
0.05
|
20
|
Búa đinh đóng cọc
|
cái
|
|
|
|
|
0.05
|
|
Ghi chú: mức trên tính cho
KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên
|
Khó khăn
|
Hạng
I
|
Hạng II
|
Hạng III
|
Chi
tiết
|
|
1
|
0.90
|
0.90
|
0.90
|
0.90
|
|
2
|
0.95
|
0.95
|
0.95
|
0.95
|
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
4
|
1.05
|
1.05
|
1.05
|
1.05
|
|
|
5
|
1.10
|
1.10
|
1.10
|
1.10
|
b) Dụng cụ chọn điểm trọng lực
là điểm tọa độ Ca / điểm Bảng
55
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
Hạng
I
|
Hạng II
|
Hạng III
|
Chi
tiết
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
4.86
|
4.35
|
1.92
|
1.50
|
2
|
áo mưa bạt
|
Cái
|
18
|
4.86
|
4.35
|
1.92
|
1.50
|
3
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
12.96
|
11.60
|
5.12
|
4.00
|
4
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
12.96
|
11.60
|
5.12
|
4.00
|
5
|
Compa
|
Cái
|
24
|
0.65
|
0.58
|
0.26
|
0.20
|
6
|
Cuốc chim
|
Cái
|
24
|
0.32
|
0.29
|
0.13
|
0.10
|
7
|
Dao phát cây
|
Cái
|
12
|
0.65
|
0.58
|
0.26
|
0.20
|
8
|
Đèn pin
|
Bộ
|
12
|
0.32
|
0.29
|
0.13
|
0.10
|
9
|
Ê ke (2 loại)
|
Bộ
|
24
|
0.32
|
0.29
|
0.13
|
0.10
|
10
|
Găng tay bạt
|
đôi
|
6
|
4.86
|
4.35
|
1.92
|
1.50
|
11
|
Giầy cao cổ
|
đôi
|
12
|
12.96
|
11.60
|
5.12
|
4.00
|
12
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
1.94
|
1.74
|
0.77
|
0.60
|
13
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
12.96
|
11.60
|
5.12
|
4.00
|
14
|
Nilon che máy dài 5m
|
Tấm
|
9
|
0.32
|
0.29
|
0.13
|
0.10
|
15
|
Quàn áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
12.96
|
11.60
|
5.12
|
4.00
|
16
|
Quy phạm
|
Quyển
|
48
|
0.32
|
0.29
|
0.13
|
0.10
|
17
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
12.96
|
11.60
|
5.12
|
4.00
|
18
|
Thước đo độ
|
Cái
|
24
|
0.32
|
0.29
|
0.13
|
0.10
|
19
|
Thước cuộn vải 50m
|
Cái
|
12
|
0.16
|
0.15
|
0.06
|
0.05
|
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
Hạng
I
|
Hạng II
|
Hạng III
|
Chi
tiết
|
20
|
Thước 3 cạnh
|
Cái
|
24
|
0.32
|
0.29
|
0.13
|
0.10
|
21
|
Xẻng
|
Cái
|
12
|
0.65
|
0.58
|
0.26
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Mức trên tính cho KK3, mức cho các loại
KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
|
Khó khăn
|
Hạng
I
|
Hạng II
|
Hạng III
|
Chi
tiết
|
|
1
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.70
|
|
2
|
0.85
|
0.85
|
0.85
|
0.85
|
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
4
|
1.15
|
1.15
|
1.20
|
1.20
|
|
|
5
|
1.30
|
1.30
|
1.40
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Thiết bị chọn điểm trọng lực
Ca / điểm Bảng 56
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
1
|
Chọn điểm trọng lực mới
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô 9-12 chỗ
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hạng I
|
|
|
0.34
|
0.36
|
0.37
|
0.39
|
0.40
|
1.2
|
Hạng II
|
|
|
0.24
|
0.25
|
0.26
|
0.27
|
0.29
|
1.3
|
Hạng III
|
|
|
0.17
|
0.17
|
0.18
|
0.19
|
0.20
|
1.4
|
Chi tiết
|
|
|
0.08
|
0.09
|
0.09
|
0.10
|
0.10
|
2
|
Chọn điểm trọng lực là điểm tọa độ cũ
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Hạng I
|
|
1
|
0.48
|
0.57
|
0.65
|
0.75
|
0.84
|
2.2
|
Hạng II
|
|
|
0.42
|
0.51
|
0.58
|
0.68
|
0.76
|
2.3
|
Hạng III
|
|
|
0.19
|
0.22
|
0.26
|
0.30
|
0.37
|
2.4
|
Chi tiết
|
|
|
0.14
|
0.17
|
0.20
|
0.24
|
0.30
|
1.3. Vật liệu tìm điểm,
chọn điểm trọng lực Bảng 57
S
|
Danh mục
|
ĐV
|
Tìm
|
Chọn điểm
|
TT
|
tính
|
điểm
|
Hạng I
|
Hạng II
|
Hạng III
|
Chi tiết
|
1
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.05
|
2
|
Bản Fotocopy BĐĐH
|
Tờ
|
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
3
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
4
|
Biên bản bàn giao TQ
|
Tờ
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
5
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
6
|
Ghi chú điểm độ cao
cũ
|
Tờ
|
1.00
|
|
|
|
|
7
|
Mực đỏ
|
Lọ
|
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
8
|
Mực xanh
|
Lọ
|
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
9
|
Mực đen
|
Lọ
|
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
10
|
Pin đèn
|
Đôi
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
11
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
12
|
Xăng ô tô
|
Lít
|
|
5.00
|
5.00
|
5.00
|
5.00
|
13
|
Cọc gỗ (4x4x30)cm
|
Cái
|
|
|
|
|
1.00
|
Ghi chú:
1. Vật liệu tính
như nhau cho các loại khó khăn.
2. Mức chọn điểm khi
mốc chôn và mốc gắn như nhau.
3. Mức chọn điểm có 2
trường hợp:
- Chọn điểm mới: tính
theo mức chọn điểm trên.
- Chọn điểm khi sử dụng
điểm tọa độ: mức bao gồm mức tìm điểm và chọn điểm trên.
2. Kiểm nghiệm máy đo
trọng lực
2.1. Dụng cụ kiểm nghiệm máy đo trọng
lực Ca/ máy Bảng 58
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
Hạng I
|
Hạng II
|
Hạng III
|
Chi tiết
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
19.20
|
14.40
|
13.20
|
7.20
|
2
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
51.20
|
38.40
|
35.20
|
19.20
|
3
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
51.20
|
38.40
|
35.20
|
19.20
|
4
|
Đệm mút giữ máy 40x40
|
Tấm
|
6
|
0.13
|
0.13
|
0.13
|
0.13
|
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
Hạng I
|
Hạng II
|
Hạng III
|
Chi tiết
|
5
|
Đệm mút 1x1.2m
|
Tấm
|
4
|
0.13
|
0.13
|
0.13
|
0.13
|
6
|
Búa đập đá, đóng cọc
|
Cái
|
24
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
7
|
Compa
|
Cái
|
24
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
8
|
Cao su chằng máy
|
Cái
|
6
|
0.13
|
0.13
|
0.13
|
0.13
|
9
|
Dao phát cây
|
Cái
|
12
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
10
|
Đèn pin
|
Bộ
|
12
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
11
|
Ghế xếp ghi sổ
|
Cái
|
6
|
0.07
|
0.07
|
0.07
|
0.07
|
12
|
Ê ke (2 loại)
|
Bộ
|
24
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
13
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
51.20
|
38.40
|
35.20
|
19.20
|
14
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
15
|
Hòm sắt đựng máy,
d.cụ
|
Cái
|
48
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
51.20
|
38.40
|
35.20
|
19.20
|
17
|
Nilon che máy dài 5m
|
Tấm
|
9
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
18
|
Nilon gói tài liệu
dài 1m
|
Tấm
|
9
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
19
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
24
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
20
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
21
|
Quàn áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
51.20
|
38.40
|
35.20
|
19.20
|
22
|
Quy phạm
|
Quyển
|
48
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
23
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
3.20
|
3.20
|
3.20
|
3.20
|
24
|
Máy phát điện nhỏ
|
Cái
|
96
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
25
|
Máy nạp ắc quy
|
Cái
|
96
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
26
|
ắc quy
|
Bộ
|
60
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
27
|
Dụng cụ đo a xít
|
Cái
|
96
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
28
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
2.2.
Thiết bị kiểm
nghiệm máy đo trọng lực Ca / máy Bảng 59
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
S.lượng
|
Hạng I
|
Hạng II
|
Hạng III
|
Chi tiết
|
1
|
Máy đo trọng lực
|
Bộ
|
1
|
2.40
|
2.40
|
2.40
|
2.40
|
2
|
Ô tô 12 chỗ
|
Cái
|
1
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
2.3. Vật liệu kiểm nghiệm máy đo
trọng lực Bảng 60
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức
|
1
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0.20
|
2
|
Bảng xác định sai số
chập đọc
|
Tờ
|
1.00
|
3
|
Bảng xác định sai số
zen
|
Tờ
|
1.00
|
4
|
Bảng xác định sai số
độ không
|
Tờ
|
1.00
|
5
|
Bảng điều chỉnh bọt
nước thuỷ
|
Tờ
|
1.00
|
6
|
Xăng ô tô
|
Lít
|
2.00
|
7
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
0.10
|
3. Đổ, chôn mốc trọng
lực (đổ mốc, gắn mốc), đo và tính toán trọng lực
3.1. Dụng cụ
a) Dụng cụ
đổ mốc, gắn mốc trọng lực Ca / điểm (mốc)
Bảng 61
STT
|
Danh mục
|
ĐV
tính
|
Thời hạn
|
Đổ mốc
|
Gắn mốc
|
Hạng
I
|
Hạng II
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Hạng III
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
9.86
|
9.86
|
7.47
|
3.56
|
3.56
|
2
|
áo mưa bạt
|
Cái
|
18
|
9.86
|
9.86
|
7.47
|
3.56
|
3.56
|
3
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
26.30
|
26.30
|
19.92
|
9.54
|
9.54
|
4
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
4.38
|
4.38
|
3.32
|
2.38
|
2.38
|
5
|
Compa
|
Cái
|
24
|
0.55
|
0.55
|
0.42
|
0.30
|
0.30
|
6
|
Cuốc bàn
|
Cái
|
12
|
1.10
|
1.10
|
0.83
|
0.59
|
0.59
|
7
|
Đèn pin
|
Bộ
|
12
|
0.55
|
0.55
|
0.42
|
0.30
|
0.30
|
8
|
Ê ke (2 loại)
|
Bộ
|
24
|
0.55
|
0.55
|
0.42
|
0.30
|
0.30
|
9
|
Găng tay bạt
|
Đôi
|
6
|
9.86
|
9.86
|
7.47
|
5.35
|
5.35
|
10
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
26.30
|
26.30
|
19.92
|
9.54
|
9.54
|
11
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
3.29
|
3.29
|
2.49
|
1.78
|
1.78
|
12
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
26.30
|
26.30
|
19.92
|
9.54
|
9.54
|
13
|
Nilon gói tài liệu
dài 1m
|
Tấm
|
9
|
0.55
|
0.55
|
0.42
|
0.30
|
0.30
|
14
|
ống đựng bản đồ
|
Tấm
|
24
|
3.29
|
3.29
|
2.49
|
1.78
|
1.78
|
15
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
26.30
|
26.30
|
19.92
|
9.54
|
9.54
|
16
|
Quy phạm
|
Q.
|
48
|
0.55
|
0.55
|
0.42
|
0.30
|
0.30
|
17
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
26.30
|
26.30
|
19.92
|
9.54
|
9.54
|
18
|
Thước đo độ
|
Cái
|
24
|
0.05
|
0.05
|
0.04
|
0.03
|
0.03
|
19
|
Thước 3 cạnh
|
Cái
|
24
|
0.55
|
0.55
|
0.42
|
0.30
|
0.30
|
20
|
Xẻng
|
Cái
|
12
|
1.64
|
1.64
|
1.25
|
0.89
|
0.89
|
21
|
Xô tôn đựng nước
|
Cái
|
12
|
1.10
|
1.10
|
0.83
|
0.59
|
0.59
|
22
|
Khuôn mốc
|
Cái
|
48
|
1.64
|
1.64
|
1.25
|
0.89
|
0.89
|
Ghi chú: mức trên tính cho
loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên
|
Loại
khó khăn
|
Đổ mốc
|
Gắn mốc
|
Hạng I
|
Hạng II
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Hạng III
|
1
|
0.80
|
0.80
|
0.90
|
0.80
|
0.80
|
2
|
0.85
|
0.85
|
0.95
|
0.90
|
0.90
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
4
|
1.15
|
1.15
|
1.05
|
1.10
|
1.10
|
|
5
|
1.25
|
1.25
|
1.15
|
1.30
|
1.30
|
b) Dụng cụ đo trọng lực, tính toán
Đo trọng lực: Ca / cạnh; Tính toán: Ca
/ điểm
Bảng 62
S
TT
|
Danh mục
|
ĐV
tính
|
Thời hạn
|
Đo trọng lực
|
Tính toán
|
Hạng
I
|
Hạng II
|
Hạng III
|
Chi
tiết
|
Hạng I, II
|
Hạng III
|
Chi
tiết
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
45.65
|
19.84
|
8.05
|
0.43
|
0.55
|
0.37
|
0.19
|
2
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
121.73
|
52.90
|
21.47
|
1.15
|
1.47
|
0.99
|
0.50
|
3
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
121.73
|
52.90
|
21.47
|
1.15
|
1.47
|
0.99
|
0.50
|
4
|
Đệm mút giữ máy 40x40
|
Tấm
|
6
|
4.76
|
2.76
|
1.22
|
0.12
|
|
|
|
5
|
Đệm mút 1mx1.2m
|
Tấm
|
4
|
4.76
|
2.76
|
1.22
|
0.12
|
|
|
|
6
|
Búa đập đá, đóng cọc
|
Cái
|
24
|
0.95
|
0.55
|
0.24
|
0.02
|
|
|
|
7
|
Compa
|
Cái
|
24
|
0.95
|
0.55
|
0.24
|
0.02
|
|
|
|
8
|
Cao su chằng máy
|
Cái
|
6
|
4.76
|
2.76
|
1.22
|
0.12
|
|
|
|
9
|
Dao phát cây
|
Cái
|
12
|
0.95
|
0.55
|
0.24
|
0.02
|
|
|
|
10
|
Đèn pin
|
Bộ
|
12
|
0.95
|
0.55
|
0.24
|
0.02
|
0.09
|
0.06
|
0.03
|
11
|
Ghế xếp ghi sổ
|
Cái
|
6
|
2.85
|
1.65
|
0.73
|
0.07
|
|
|
|
12
|
Ê ke (2 loại)
|
Bộ
|
24
|
0.95
|
0.55
|
0.24
|
0.02
|
0.09
|
0.06
|
0.03
|
13
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
121.73
|
52.90
|
21.47
|
1.15
|
1.47
|
0.99
|
0.50
|
14
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
5.71
|
3.31
|
1.46
|
0.14
|
0.55
|
0.37
|
0.19
|
15
|
Hòm sắt đựng máy,
d.cụ
|
Cái
|
48
|
1.90
|
1.10
|
0.49
|
0.05
|
|
|
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
121.73
|
52.90
|
21.47
|
1.15
|
1.47
|
0.99
|
0.50
|
17
|
Nilon che máy dài 5m
|
Tấm
|
9
|
0.95
|
0.55
|
0.24
|
0.02
|
|
|
|
18
|
Nilon gói tài liệu
dài 1m
|
Tấm
|
9
|
0.95
|
0.55
|
0.24
|
0.02
|
0.09
|
0.06
|
0.03
|
19
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
24
|
3.80
|
2.20
|
0.98
|
0.10
|
|
|
|
20
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
5.71
|
3.31
|
1.46
|
0.14
|
0.55
|
0.37
|
0.19
|
21
|
Quàn áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
121.73
|
52.90
|
21.47
|
1.15
|
1.47
|
0.99
|
0.50
|
22
|
Quy phạm
|
Quyển
|
48
|
0.95
|
0.55
|
0.24
|
0.02
|
0.09
|
0.06
|
0.03
|
23
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
121.73
|
52.90
|
21.47
|
1.15
|
1.47
|
0.99
|
0.50
|
24
|
Máy phát điện nhỏ
|
Cái
|
96
|
5.71
|
3.31
|
1.46
|
0.14
|
|
|
|
25
|
Máy nạp ắc quy
|
Cái
|
96
|
5.71
|
3.31
|
1.46
|
0.14
|
|
|
|
26
|
ắc quy
|
Bộ
|
60
|
5.71
|
3.31
|
1.46
|
0.14
|
|
|
|
27
|
Dụng cụ đo a xít
|
Cái
|
96
|
0.95
|
0.55
|
0.24
|
0.02
|
|
|
|
28
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
0.95
|
0.55
|
0.24
|
0.02
|
|
|
|
29
|
Máy in laze A4
0.5Kw
|
|
|
|
|
|
|
0.001
|
0.001
|
0.001
|
Ghi chú: mức trong bảng trên tính cho loại KK3, mức
cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng trang sau:
Ghi chú bảng 62
Mức trong bảng 62 tính cho loại KK3, mức
cho các KK khác tính theo hệ số trong bảng sau:
|
|
Đo trọng lực
|
Tính toán
|
KK
|
Hạng
I
|
Hạng II
|
Hạng III
|
Chi
tiết
|
Hạng I, II
|
Hạng III
|
Chi
tiết
|
1
|
0.90
|
0.80
|
0.90
|
0.90
|
1
|
1
|
1
|
2
|
0.95
|
0.90
|
0.95
|
0.90
|
1
|
1
|
1
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1.05
|
1.05
|
1.05
|
1.10
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1.15
|
1.25
|
1.15
|
1.20
|
1
|
1
|
1
|
c) Dụng cụ kiểm nghiệm
máy đo trọng lực Ca / máy Bảng
63
S
TT
|
Danh mục
|
ĐV
tính
|
Thời hạn
|
Kiểm nghiệm
|
Hạng I
|
Hạng II
|
Hạng III
|
Chi tiết
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
45.65
|
19.84
|
8.05
|
0.43
|
2
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
121.73
|
52.90
|
21.47
|
1.15
|
3
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
121.73
|
52.90
|
21.47
|
1.15
|
4
|
Đệm mút giữ máy 40x40
|
Tấm
|
6
|
4.76
|
2.76
|
1.22
|
0.12
|
5
|
Đệm mút 1mx1.2m
|
Tấm
|
4
|
4.76
|
2.76
|
1.22
|
0.12
|
6
|
Búa đập đá, đóng cọc
|
Cái
|
24
|
0.95
|
0.55
|
0.24
|
0.02
|
7
|
Compa
|
Cái
|
24
|
0.95
|
0.55
|
0.24
|
0.02
|
8
|
Cao su chằng máy
|
Cái
|
6
|
4.76
|
2.76
|
1.22
|
0.12
|
9
|
Dao phát cây
|
Cái
|
12
|
0.95
|
0.55
|
0.24
|
0.02
|
10
|
Đèn pin
|
Bộ
|
12
|
0.95
|
0.55
|
0.24
|
0.02
|
11
|
Ghế xếp ghi sổ
|
Cái
|
6
|
2.85
|
1.65
|
0.73
|
0.07
|
12
|
Ê ke (2 loại)
|
Bộ
|
24
|
0.95
|
0.55
|
0.24
|
0.02
|
13
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
121.73
|
52.90
|
21.47
|
1.15
|
14
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
5.71
|
3.31
|
1.46
|
0.14
|
15
|
Hòm sắt đựng máy,
d.cụ
|
Cái
|
48
|
1.90
|
1.10
|
0.49
|
0.05
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
121.73
|
52.90
|
21.47
|
1.15
|
17
|
Nilon che máy dài 5m
|
Tấm
|
9
|
0.95
|
0.55
|
0.24
|
0.02
|
18
|
Nilon gói tài liệu
dài 1m
|
Tấm
|
9
|
0.95
|
0.55
|
0.24
|
0.02
|
19
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
24
|
3.80
|
2.20
|
0.98
|
0.10
|
20
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
5.71
|
3.31
|
1.46
|
0.14
|
21
|
Quàn áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
121.73
|
52.90
|
21.47
|
1.15
|
22
|
Quy phạm
|
Quyển
|
48
|
0.95
|
0.55
|
0.24
|
0.02
|
23
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
121.73
|
52.90
|
21.47
|
1.15
|
24
|
Máy phát điện nhỏ
|
Cái
|
96
|
5.71
|
3.31
|
1.46
|
0.14
|
25
|
Máy nạp ắc quy
|
Cái
|
96
|
5.71
|
3.31
|
1.46
|
0.14
|
26
|
ắc quy
|
Bộ
|
60
|
5.71
|
3.31
|
1.46
|
0.14
|
27
|
Dụng cụ đo a xít
|
Cái
|
96
|
0.95
|
0.55
|
0.24
|
0.02
|
28
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
0.95
|
0.55
|
0.24
|
0.02
|
3.2.
Thiết bị đổ
mốc, gắn mốc, đo trọng lực,
tính toán
Đo trọng lực: Ca / cạnh; tính toán: Ca
/ điểm;
đổ mốc: Ca/ điểm Bảng 64
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
1
|
Đổ mốc, gắn mốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô 9-12 chỗ
|
Cái
|
1
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đổ mốc hạng I, II
|
|
|
0.44
|
0.47
|
0.55
|
0.62
|
0.69
|
1.2
|
Đổ môc hạng III
|
|
|
0.37
|
0.39
|
0.42
|
0.44
|
0.47
|
1.3
|
Gắn mốc hạng II, III
|
|
|
0.24
|
0.27
|
0.30
|
0.33
|
0.38
|
2
|
Đo trọng lực
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Hạng I
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo trọng lực
|
Bộ
|
1
|
5.19
|
5.42
|
5.71
|
6.10
|
6.48
|
Máy bay
|
|
|
Thuê
|
2.2
|
Hạng II
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo trọng lực
|
Bộ
|
1
|
2.69
|
2.41
|
3.31
|
3.55
|
4.12
|
Ô tô 12 chỗ
|
Cái
|
1
|
0.45
|
0.48
|
0.55
|
0.59
|
0.69
|
2.3
|
Hạng III
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo trọng lực
|
Bộ
|
1
|
1.30
|
1.37
|
1.46
|
1.57
|
1.72
|
Ô tô 12 chỗ
|
Cái
|
1
|
0.22
|
0.23
|
0.24
|
0.26
|
0.29
|
2.4
|
Chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo trọng lực
|
Bộ
|
1
|
0.13
|
0.13
|
0.14
|
0.16
|
0.17
|
Ô tô 12 chỗ
|
Cái
|
1
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.03
|
0.03
|
3
|
Tính toán
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hạng I, II
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính (0.35Kw)
|
Cái
|
1
|
0.55
|
0.55
|
0.55
|
0.55
|
0.55
|
Điện
|
Kw
|
|
1.6
|
1.6
|
1.6
|
1.6
|
1.6
|
3.2
|
Hạng III
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính (0.35Kw)
|
Cái
|
1
|
0.37
|
0.37
|
0.37
|
0.37
|
0.37
|
Điện
|
Kw
|
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
3.3
|
Chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính (0.35Kw)
|
Cái
|
1
|
0.19
|
0.19
|
0.19
|
0.19
|
0.19
|
Điện
|
Kw
|
|
0.6
|
0.6
|
0.6
|
0.6
|
0.6
|
3.3. Vật liệu đổ mốc, đo ngắm và tính toán
kết`quả đo trọng lực Bảng 65
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Đổ mốc
|
Đo
|
Tính
|
|
Mức vật liệu tính
theo
|
|
Điểm
|
Cạnh
|
Điểm
|
1
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
2
|
Bản Fotocopy BĐĐH
|
Tờ
|
0.20
|
|
|
3
|
Bảng tổng hợp thành
quả
|
Tờ
|
|
|
0.50
|
4
|
Bảng tính toán
|
Tờ
|
|
0.10
|
0.10
|
5
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.03
|
0.03
|
0.50
|
6
|
Biên bản bàn giao
thành quả
|
Tờ
|
2.00
|
|
2.00
|
7
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
0.10
|
0.15
|
|
8
|
Giấy ô ly
|
Tờ
|
|
|
0.20
|
9
|
Thành quả tính toán
|
Tờ
|
|
|
1.00
|
10
|
Ghi chú điểm độ cao
cũ
|
Tờ
|
|
2.00
|
|
11
|
Ghi chú điểm tọa độ
mới
|
Tờ
|
2.00
|
2.00
|
|
12
|
Mực in laze
|
Hộp
|
|
|
0.002
|
13
|
Mực đen
|
Lọ
|
|
0.03
|
|
14
|
Pin đèn
|
đôi
|
0.30
|
0.03
|
|
15
|
Mực đỏ
|
Lọ
|
|
0.03
|
|
16
|
Mực xanh
|
Lọ
|
|
0.03
|
|
17
|
Xăng ô tô
|
Lít
|
2.00
|
3.00
|
|
18
|
Xi măng
|
Kg
|
200.00
|
|
|
19
|
Cát vàng
|
m3
|
0.30
|
|
|
20
|
Đá dăm
|
m3
|
0.45
|
|
|
21
|
Dấu sứ
|
Cái
|
1.00
|
|
|
22
|
Dây chão nilon
|
Mét
|
10.00
|
|
|
23
|
Sổ đo sai đồng hồ
|
Quyển
|
|
|
|
24
|
Sổ đo trọng lực
|
Quyển
|
|
0.10
|
|
25
|
Sổ tính kết quả đo
|
Quyển
|
|
|
0.05
|
26
|
Sổ đánh giá kết quả
đo
|
Quyển
|
|
|
0.02
|
27
|
Bảng xác định sai số
chập đọc
|
Tờ
|
|
0.20
|
|
28
|
Bảng xác định sai số
zen
|
Tờ
|
|
0.20
|
|
29
|
Bảng xác định sai số
độ không
|
Tờ
|
|
0.30
|
|
30
|
Bảng điều chỉnh bọt
nước thuỷ
|
Tờ
|
|
0.30
|
|
31
|
Giâý A4 (nội)
|
|
|
|
0.01
|
Ghi chú:
1. Mức xi măng và cát gắn mốc hạng II,
III tính bằng 0.025 mức trên.
2. Mức bản đồ địa hình cho hạng III và
chi tiết là 0.03.
3. Mức xăng
(mức 17) và mức dầu nhờn (mức 7) không tính khi đo trọng lực hạng I.
4. Mức xăng,
dầu nhờn trên tính cho đo trọng lực hạng II. Mức xăng, dầu nhờn cho đo trọng
lực hạng III, chi tiết như sau:
-
Mức cho đo trọng lực hạng III: 2.00 lít xăng, 0.10 lít dầu nhờn.
- Mức cho đo
trọng lực chi tiết: 1.00 lít xăng, 0.05 lít dầu nhờn.
III. Lưới độ
cao hạng 1, 2, 3, 4 và độ cao kỹ thuật
1. Chọn điểm và tìm điểm độ cao (tìm mốc
cũ)
1.1. Dụng cụ chọn điểm, tìm điểm độ cao
(tìm mốc cũ)
Ca /
điểm
Bảng 66
S
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
Chọn điểm
|
Tìm điểm
|
Hạng 1
|
Hạng 2
|
Hạng 3
|
Hạng 4
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
4.41
|
3.97
|
3.57
|
3.21
|
4.32
|
2
|
áo mưa bạt
|
Cái
|
18
|
4.41
|
3.97
|
3.57
|
3.21
|
4.32
|
3
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
11.76
|
10.58
|
9.53
|
8.57
|
11.52
|
4
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
11.76
|
10.58
|
9.53
|
8.57
|
11.52
|
5
|
Cuốc bàn
|
Cái
|
12
|
|
|
|
|
0.96
|
6
|
Cuốc chim
|
Cái
|
24
|
|
|
|
|
0.48
|
7
|
Dao phát cây
|
Cái
|
12
|
0.98
|
0.88
|
0.79
|
0.71
|
0.96
|
8
|
Đèn pin
|
Bộ
|
12
|
0.49
|
0.44
|
0.40
|
0.36
|
0.48
|
9
|
Địa bàn
|
Cái
|
36
|
0.49
|
0.44
|
0.40
|
0.36
|
0.72
|
10
|
Ê ke (2 loại)
|
Bộ
|
24
|
0.49
|
0.44
|
0.40
|
0.36
|
0.48
|
11
|
Găng tay bạt
|
Đôi
|
6
|
4.41
|
3.97
|
3.57
|
3.21
|
4.32
|
12
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
11.76
|
10.58
|
9.53
|
8.57
|
11.52
|
13
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
2.94
|
2.65
|
2.38
|
2.14
|
2.88
|
14
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
11.76
|
10.58
|
9.53
|
8.57
|
11.52
|
15
|
Nilon gói tài liệu
dài 1m
|
Cái
|
9
|
0.49
|
0.44
|
0.40
|
0.36
|
0.48
|
16
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
2.94
|
2.65
|
2.38
|
2.14
|
2.88
|
17
|
Quàn áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
11.76
|
10.58
|
9.53
|
8.57
|
11.52
|
18
|
Quy phạm
|
Quyển
|
48
|
0.49
|
0.44
|
0.40
|
0.36
|
0.48
|
19
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
11.76
|
10.58
|
9.53
|
8.57
|
11.52
|
20
|
Thước 3 cạnh
|
Cái
|
24
|
0.49
|
0.44
|
0.40
|
0.36
|
0.48
|
21
|
Thước cuộn vải 50m
|
Cái
|
12
|
0.25
|
0.22
|
0.20
|
0.18
|
0.24
|
22
|
Thuốn sắt
|
Cái
|
36
|
|
|
|
|
0.96
|
23
|
Xẻng
|
Cái
|
12
|
|
|
|
|
1.44
|
Ghi chú
1. Mức trong bảng trên tính cho loại KK3, mức
cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:
|
Khó khăn
|
Chọn điểm
|
Tìm điểm
|
Hạng 1
|
Hạng 2
|
Hạng 3
|
Hạng 4
|
1
|
0.45
|
0.45
|
0.45
|
0.45
|
0.60
|
2
|
0.65
|
0.65
|
0.65
|
0.60
|
0.75
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
2. Mức dụng cụ tìm điểm trong bảng 66 tính cho trường hợp điểm có tường vây
Mức dụng cụ cho trường hợp tìm điểm không có tường vây tính bằng 1.35 mức đó.
1.2.Thiết bị tìm điểm, chọn
điểm độ cao (tìm mốc cũ)
Ca
/điểm
Bảng 67
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Tìm điểm
|
|
Ô tô 9- 12 chỗ
|
Cái
|
1
|
0.30
|
0.36
|
0.48
|
2
|
Chọn điểm
|
|
Ô tô 9- 12 chỗ
|
Cái
|
|
|
|
|
|
Hạng 1
|
|
|
0.22
|
0.33
|
0.49
|
|
Hạng 2
|
|
|
0.20
|
0.30
|
0.44
|
|
Hạng 3
|
|
|
0.18
|
0.27
|
0.40
|
|
Hạng 4
|
|
|
0.16
|
0.24
|
0.36
|
Ghi chú: mức thiết bị cho tìm
điểm có tường vây, tìm điểm không có tường vây tính như nhau.
1.3. Vật liệu tìm điểm, chọn điểm
độ
cao
Bảng 68
S
|
Danh mục
|
ĐV
|
Tìm
|
Chọn điểm
|
TT
|
|
tính
|
điểm
|
Hạng 1
|
Hạng 2
|
Hạng 3
|
Hạng 4
|
1
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.05
|
2
|
Bản Fotocopy BĐĐH
|
Tờ
|
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
3
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
4
|
Biên bản bàn giao thành quả
|
Tờ
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
5
|
Ghi chú điểm độ cao
cũ
|
Tờ
|
1.00
|
|
|
|
|
6
|
Mực đỏ
|
Lọ
|
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
7
|
Mực xanh
|
Lọ
|
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
8
|
Mực đen
|
Lọ
|
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
9
|
Pin đèn
|
Đôi
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
10
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
11
|
Xăng ô tô
|
Lít
|
5.00
|
5.00
|
5.00
|
5.00
|
|
12
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đổ mốc, chôn mốc,
gắn mốc độ cao và xây tường vây bảo vệ mốc độ cao
2.1. Dụng cụ đổ mốc,
chôn mốc, gắn mốc độ cao và xây tường vây bảo vệ mốc độ cao
Ca /
điểm
Bảng 69
S
TT
|
Danh mục
|
ĐV
tính
|
Thời hạn
|
Đổ, chôn mốc
|
Xây tường vây
|
Cơ bản
|
Mốc thường
|
Tạm thời
|
Mốc gắn
|
Mốc
Cơ bản
|
Mốc
thường
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
29.52
|
11.43
|
4.57
|
1.44
|
3.24
|
2.70
|
2
|
áo mưa bạt
|
Cái
|
18
|
29.52
|
11.43
|
4.57
|
1.44
|
3.24
|
2.70
|
3
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
78.72
|
30.48
|
12.19
|
3.84
|
8.64
|
7.20
|
4
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
78.72
|
30.48
|
12.19
|
1.28
|
2.88
|
2.40
|
5
|
Bộ đồ nề
|
Bộ
|
24
|
0.15
|
0.06
|
0.02
|
0.02
|
1.44
|
1.20
|
6
|
Compa
|
Cái
|
24
|
1.54
|
0.61
|
0.24
|
0.16
|
0.00
|
0.00
|
7
|
Cuốc bàn
|
Cái
|
12
|
3.08
|
1.21
|
0.48
|
0.32
|
0.72
|
0.60
|
8
|
Cuốc chim
|
Cái
|
24
|
1.54
|
0.61
|
0.24
|
0.16
|
0.36
|
0.30
|
9
|
Đèn pin
|
Bộ
|
12
|
1.54
|
0.61
|
0.24
|
0.16
|
0.36
|
0.30
|
10
|
Ê ke (2 loại)
|
Bộ
|
24
|
1.54
|
0.61
|
0.24
|
0.16
|
0.36
|
0.30
|
11
|
Găng tay bạt
|
đôi
|
6
|
29.52
|
11.43
|
4.57
|
1.92
|
4.32
|
3.60
|
12
|
Giầy cao cổ
|
đôi
|
12
|
78.72
|
30.48
|
12.19
|
3.84
|
8.64
|
7.20
|
13
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
9.24
|
3.63
|
1.45
|
0.96
|
2.16
|
1.80
|
14
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
78.72
|
30.48
|
12.19
|
3.84
|
8.64
|
7.20
|
15
|
Nilon gói tài liệu
dài 1m
|
Cái
|
9
|
1.54
|
0.61
|
0.24
|
0.16
|
0.36
|
0.30
|
16
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
9.24
|
3.63
|
1.45
|
0.96
|
2.16
|
1.80
|
17
|
Quàn áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
78.72
|
30.48
|
12.19
|
3.84
|
8.64
|
7.20
|
18
|
Quy phạm
|
Quyển
|
48
|
1.54
|
0.61
|
0.24
|
0.16
|
0.36
|
0.30
|
19
|
Tất sợi
|
đôi
|
6
|
78.72
|
30.48
|
12.19
|
3.48
|
8.64
|
7.20
|
20
|
Thước đo độ
|
Cái
|
24
|
1.54
|
0.61
|
0.24
|
0.16
|
|
|
21
|
Thước 3 cạnh
|
Cái
|
24
|
1.54
|
0.61
|
0.24
|
0.16
|
|
|
22
|
Thước cuộn vải 50m
|
Cái
|
12
|
0.77
|
0.30
|
0.12
|
0.08
|
|
|
23
|
Xẻng
|
Cái
|
12
|
4.62
|
1.82
|
0.73
|
0.48
|
0.36
|
0.30
|
24
|
Xô tôn đựng nước
|
Cái
|
12
|
3.08
|
1.21
|
0.48
|
0.32
|
2.16
|
1.80
|
Ghi chú
1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các
loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:
|
Loại
khó khăn
|
Đổ, chôn mốc
|
Xây tường vây
|
Cơ bản
|
Mốc thường
|
Tạm thời
|
Mốc gắn
|
Mốc
Cơ bản
|
Mốc
Thường
|
1
|
0.70
|
0.65
|
0.65
|
0.80
|
1
|
1
|
2
|
0.85
|
0.70
|
0.70
|
0.90
|
1
|
1
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1
|
1
|
2. Không xây
tường vây cho mốc tạm thời và mốc gắn.
2.2. Thiết bị đổ mốc,
chôn mốc, gắn mốc độ cao và xây tường vây bảo vệ mốc độ cao
Ca
/
điểm
Bảng 70
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Đổ mốc, chôn mốc gắn mốc
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô 9 - 12 chỗ
|
Cái
|
1
|
|
|
|
1.1
|
Mốc cơ bản
|
|
|
1.10
|
1.32
|
1.54
|
1.2
|
Mốc thường
|
|
|
0.38
|
0.44
|
0.60
|
1.3
|
Mốc tạm thời
|
|
|
0.15
|
0.18
|
0.24
|
1.4
|
Gắn mốc
|
|
|
0.13
|
0.15
|
0.16
|
2
|
Xây tường vây
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô 9 - 12 chỗ
|
Cái
|
|
|
|
|
2.1
|
Mốc cơ bản
|
|
|
0.36
|
0.36
|
0.36
|
2.2
|
Mốc thường
|
|
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
2.3. Vật liệu đổ mốc, chôn mốc, gắn mốc độ cao
và xây tường vây bảo vệ mốc độ cao Bảng 71
S
TT
|
Danh mục
|
ĐV
tính
|
Chôn mốc
|
Xây tường vây
|
Cơ bản
|
Thường
|
Tạm thời
|
Gắn
|
Mốc cơ bản
|
Mốc thường
|
1
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
2
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.02
|
0.03
|
0.03
|
3
|
Biên bản bàn giao
thành quả
|
Tờ
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
|
2.00
|
2.00
|
4
|
Ghi chú điểm độ cao
mới
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
5
|
Pin đèn
|
Đôi
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
6
|
Sơ đồ đo nối
|
Tờ
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.02
|
|
|
7
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.02
|
0.05
|
0.05
|
8
|
Dấu đồng
|
Cái
|
2.00
|
|
|
|
|
|
9
|
Dấu sứ
|
Cái
|
|
1.00
|
|
|
|
|
10
|
Xi măng
|
Kg
|
134.00
|
37.80
|
6.90
|
6.00
|
107.00
|
107.00
|
11
|
Cát
|
m3
|
0.26
|
0.10
|
0.004
|
0.004
|
0.14
|
0.14
|
12
|
Đá dăm
|
m3
|
0.81
|
0.12
|
|
|
0.28
|
0.28
|
13
|
Đinh 7cm
|
Kg
|
0.07
|
|
|
|
0.10
|
0.05
|
14
|
Dây thép buộc
|
Kg
|
0.30
|
0.05
|
|
|
0.30
|
0.30
|
15
|
Gỗ cốp pha
|
m3
|
0.04
|
0.02
|
|
|
0.05
|
0.05
|
16
|
Sắt 10
|
Mét
|
18.80
|
18.80
|
|
|
|
|
17
|
Dây chão nilon
|
Mét
|
10.00
|
8.00
|
|
|
|
|
18
|
Cọc chống lún 1m đến
2m
|
Cái
|
15.00
|
12.00
|
|
|
24.00
|
20.00
|
19
|
Xăng ô tô
|
Lít
|
5.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
5.00
|
2.00
|
20
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
0.25
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.25
|
0.10
|
Ghi chú: mức vật liệu số 18
(cọc chống lún) chỉ tính cho trường hợp phải chống lún.
3. Đo nối độ cao và
tính toán độ cao
3.1. Dụng cụ đo nối độ
cao và tính toán độ cao
a) Dụng cụ đo nối độ cao Ca /
km
Bảng 72
S
|
Danh mục
|
ĐV
|
Thời
|
Đo độ cao
|
TT
|
tính
|
Hạn
|
Hạng1
|
Hạng 2
|
Hạng 3
|
Hạng 4
|
K.thuật
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
2.84
|
1.86
|
1.09
|
0.81
|
0.35
|
2
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
8.54
|
5.60
|
3.26
|
2.43
|
1.04
|
3
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
8.54
|
5.60
|
3.26
|
2.43
|
1.04
|
4
|
Búa đập đá đóng cọc
|
Cái
|
36
|
0.01
|
0.004
|
0.003
|
0.002
|
0.002
|
5
|
Cờ hiệu nhỏ
|
Cái
|
24
|
0.06
|
0.04
|
0.03
|
0.02
|
0.02
|
6
|
Đế mia 6 kg, cọc sắt
|
Cái
|
36
|
0.38
|
0.27
|
|
|
|
7
|
Đế mia 2 kg, cọc sắt
|
Cái
|
36
|
|
|
0.20
|
0.15
|
0.10
|
8
|
Dao phát cây
|
Cái
|
12
|
0.06
|
0.04
|
0.03
|
0.02
|
0.02
|
9
|
Đèn pin
|
Bộ
|
12
|
0.06
|
0.04
|
0.03
|
0.02
|
0.02
|
10
|
Ê ke (2 loại)
|
Bộ
|
24
|
0.06
|
0.04
|
0.03
|
0.02
|
0.02
|
11
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
8.54
|
5.60
|
3.26
|
2.43
|
1.04
|
12
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
0.33
|
0.24
|
0.17
|
0.13
|
0.09
|
13
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
0.24
|
0.17
|
0.12
|
0.09
|
0.06
|
S
TT
|
Danh mục
|
ĐV
tính
|
Thời
Hạn
|
Đo độ cao
|
Hạng1
|
Hạng 2
|
Hạng 3
|
Hạng 4
|
K.thuật
|
14
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
8.54
|
5.60
|
3.26
|
2.43
|
1.04
|
15
|
Nilon che máy dài 5m
|
Cái
|
9
|
0.06
|
0.04
|
0.03
|
0.02
|
0.02
|
16
|
Nilon gói tài liệu
dài 1m
|
Cái
|
9
|
0.06
|
0.04
|
0.03
|
0.02
|
0.02
|
17
|
Nhiệt độ kế
|
Cái
|
24
|
0.21
|
0.15
|
0.11
|
0.08
|
0.06
|
18
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
0.33
|
0.24
|
0.17
|
0.13
|
0.09
|
19
|
Ô che máy
|
Cái
|
24
|
0.21
|
0.15
|
0.11
|
0.08
|
0.06
|
20
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
8.54
|
5.60
|
3.26
|
2.43
|
1.04
|
21
|
Quy phạm
|
Q.
|
48
|
0.06
|
0.04
|
0.03
|
0.02
|
0.02
|
22
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
8.54
|
5.60
|
3.26
|
2.69
|
1.04
|
23
|
Thước cuộn vải 50m
|
Cái
|
12
|
0.11
|
0.08
|
0.06
|
0.04
|
0.03
|
24
|
Ghế xếp ghi sổ
|
Cái
|
6
|
0.16
|
0.12
|
0.09
|
0.06
|
0.04
|
25
|
Bảng nhôm ghi sổ
|
Cái
|
36
|
0.16
|
0.12
|
0.09
|
0.06
|
0.04
|
26
|
Mia thủy chuẩn
|
Bộ
|
36
|
|
|
0.20
|
0.15
|
0.10
|
27
|
Mia dạng mã vạch,
inva
|
Bộ
|
84
|
0.38
|
0.27
|
|
|
|
Ghi chú
1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các
loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
2. Khi đo ngắm tọa độ cho các điểm độ cao
hạng 1, hạng 2 mức tính bằng 1.3 mức đo ĐCCS.
|
Khó
|
Đo độ cao
|
khăn
|
Hạng1
|
Hạng 2
|
Hạng 3
|
Hạng 4
|
K.thuật
|
1
|
0.65
|
0.65
|
0.65
|
0.65
|
0.65
|
2
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
4
|
1.35
|
1.30
|
1.30
|
1.30
|
1.30
|
3. Mức trong bảng 72
trên tính cho đo độ cao bằng máy thủy chuẩn quang cơ. Mức đo độ cao bằng máy
thủy chuẩn điện tử tính bằng 0.85 mức đó.
b) Dụng
cụ tinh toán độ cao Ca /
điểm Bảng 73
S
|
Danh mục
|
ĐV
|
Thời
|
Tính toán độ cao
|
TT
|
tính
|
Hạn
|
Hạng 1
|
Hạng 2
|
Hạng 3
|
Hạng 4
|
K.thuật
|
1
|
áo rét bảo hộ lao động
|
Cái
|
18
|
0.23
|
0.21
|
0.21
|
0.14
|
0.09
|
2
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
0.62
|
0.56
|
0.56
|
0.38
|
0.24
|
3
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
0.62
|
0.56
|
0.56
|
0.38
|
0.24
|
4
|
Ê ke (2 loại)
|
Bộ
|
24
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.02
|
0.02
|
5
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
0.62
|
0.56
|
0.56
|
0.38
|
0.24
|
6
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
0.23
|
0.21
|
0.21
|
0.14
|
0.09
|
7
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
0.23
|
0.21
|
0.21
|
0.14
|
0.09
|
8
|
Nilon gói tài liệu dài
1m
|
Cái
|
9
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.02
|
0.02
|
9
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
0.23
|
0.21
|
0.21
|
0.14
|
0.09
|
10
|
Quàn áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
9
|
0.62
|
0.56
|
0.56
|
0.38
|
0.24
|
11
|
Quy phạm
|
Q
|
48
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.02
|
0.02
|
12
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
0.31
|
0.28
|
0.28
|
0.19
|
0.12
|
13
|
Bàn gấp
|
Cái
|
24
|
0.62
|
0.56
|
0.56
|
0.38
|
0.24
|
14
|
Ghế gấp
|
Cái
|
24
|
0.62
|
0.56
|
0.56
|
0.38
|
0.24
|
15
|
Máy in laze A4 0.5Kw
|
Cái
|
72
|
0.00004
|
0.00004
|
0.00004
|
0.00004
|
0.00004
|
Ghi chú:
1. Mức trong bảng 73 tính cho loại KK3,
mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:
|
Khó
|
Tính toán độ cao
|
Khăn
|
Hạng 1
|
Hạng 2
|
Hạng 3
|
Hạng 4
|
K.thuật
|
1
|
0.97
|
0.97
|
0.65
|
0.75
|
0.65
|
2
|
1.00
|
1.00
|
0.80
|
0.90
|
1.00
|
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2. Mức dụng cụ cho tính độ cao
đo bằng máy thủy chuẩn điện tử tính bằng 0.70 mức trong bảng 73.
3. Mức dụng cụ cho tính toán đo độ
cao qua sông tính bằng mức trong bảng 73.
3.2. Thiết bị đo nối, tính toán độ cao
Ca / km Bảng 74
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Đo độ cao
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đo độ cao hạng 1
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Máy thủy chuẩn quang
cơ
|
Bộ
|
1
|
0.40
|
0.47
|
0.63
|
0.87
|
Hoặc b
|
Máy thủy chuẩn điện
tử
|
Bộ
|
1
|
0.36
|
0.42
|
0.56
|
0.77
|
và Card 256KB
|
Cái
|
1
|
0.36
|
0.42
|
0.56
|
0.77
|
c
|
Ô tô 9-12 chỗ
|
Cái
|
1
|
0.09
|
0.11
|
0.14
|
0.20
|
1.2
|
Đo độ cao hạng 2
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Máy thủy chuẩn quang
cơ
|
Bộ
|
1
|
0.30
|
0.35
|
0.48
|
0.65
|
Hoặc b
|
Máy thủy chuẩn điện
tử
|
Bộ
|
1
|
0.27
|
0.31
|
0.42
|
0.57
|
và Card 256KB
|
Cái
|
1
|
0.27
|
0.31
|
0.42
|
0.57
|
c
|
Ô tô 9-12 chỗ
|
Cái
|
1
|
0.06
|
0.07
|
0.10
|
0.14
|
1.3
|
Đo độ cao hạng 3
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Máy thủy chuẩn quang
cơ
|
Bộ
|
1
|
0.18
|
0.22
|
0.29
|
0.37
|
Hoặc b
|
Máy thủy chuẩn điện
tử
|
Bộ
|
1
|
0.16
|
0.19
|
0.25
|
0.33
|
và Card 256KB
|
Cái
|
1
|
0.16
|
0.19
|
0.25
|
0.33
|
1.4
|
Đo độ cao hạng 4
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Máy thủy chuẩn quang
cơ
|
Bộ
|
1
|
0.14
|
0.18
|
0.23
|
0.29
|
Hoặc b
|
Máy thủy chuẩn điện
tử
|
Bộ
|
1
|
0.12
|
0.16
|
0.20
|
0.25
|
và Card 256KB
|
Cái
|
1
|
0.12
|
0.16
|
0.20
|
0.25
|
1.5
|
Đo độ cao kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Máy thủy chuẩn quang
cơ
|
Bộ
|
1
|
0.10
|
0.12
|
0.16
|
0.21
|
Hoặc b
|
Máy thủy chuẩn điện
tử
|
Bộ
|
1
|
0.08
|
0.10
|
0.14
|
0.18
|
và Card 256KB
|
Cái
|
1
|
0.08
|
0.10
|
0.21
|
0.18
|
2
|
Tính toán độ cao
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tính toán độ cao hạng
1
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính xách tay
|
cái
|
1
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
|
Phần mềm
|
cái
|
1
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
|
2.2
|
Tính toán độ cao hạng
2
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính xách tay
|
cái
|
1
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
|
Phần mềm
|
cái
|
1
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
|
2.3
|
Tính toán độ cao hạng
3
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính xách tay
|
cái
|
1
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
|
Phần mềm
|
cái
|
1
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
|
2.4
|
Tính toán độ cao hạng
4
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính xách tay
|
cái
|
1
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
|
Phần mềm
|
cái
|
1
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
|
2.5
|
Tính toán độ cao kỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính xách tay
|
cái
|
1
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
|
Phần mềm
|
cái
|
1
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
|
Ghi chú:
1. Mức thiết bị đo tọa
độ bằng GPS cho các điểm độ cao hạng 1, hạng 2 tính bằng 1.30 mức đo GPS điểm
địa chính cơ sở.
2.Mức thiết bị cho tính
toán độ cao trong bảng trên tính cho trương hợp đo thủy chuẩn hình học bằng máy
quang cơ. Mức thiết bị cho tính độ cao đo thủy chuẩn hình học bằng máy điện tử
tính bằng 0.70 mức trong bảng trên.
3.3. Vật liệu đo nối, tính toán độ
cao
Bảng 75
S
TT
|
Danh mục
|
ĐV
tính
|
Đo
|
Tính
Toán
|
Hạng 1
|
Hạng 2
|
Hạng 3
|
Hạng 4
|
Kỹ thuật
|
1
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.03
|
0.03
|
2
|
Bảng kiểm nghiệm góc
i
|
Tờ
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.01
|
|
3
|
Bảng tính chênh cao
|
Tờ
|
|
|
|
|
|
0.50
|
4
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.50
|
5
|
Biên bản bàn giao
thành quả
|
Tờ
|
|
|
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
6
|
Đinh trạm nghỉ 20 cm
|
Cái
|
10.00
|
10.00
|
10.00
|
10.00
|
|
|
7
|
Giấy ô ly
|
Tờ
|
|
|
|
|
|
0.10
|
8
|
Giấy can
|
Mét
|
|
|
|
|
|
0.10
|
9
|
Mực đỏ
|
Lọ
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.30
|
10
|
Mực xanh
|
Lọ
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.30
|
11
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.30
|
12
|
Mực in laze
|
Hộp
|
|
|
|
|
|
0.0001
|
13
|
Pin đèn
|
Đôi
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
|
14
|
Sơ đồ đo nối
|
Tờ
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
15
|
Sổ đo thủy chuẩn
|
Quyển
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.01
|
0.01
|
0.10
|
16
|
Sổ đo sai số tự điều
chỉnh
|
Quyển
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
|
17
|
Sổ kiểm nghiệm
|
Quyển
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
|
18
|
Số liệu độ cao điểm
gốc
|
Điểm
|
|
0.05
|
0.03
|
0.10
|
0.03
|
0.05
|
19
|
Thành quả tính toán
|
Tờ
|
|
|
|
|
|
1.00
|
20
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
21
|
Xăng ô tô
|
Lít
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
22
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
|
|
|
|
|
0.0004
|
Ghi chú:
1. Mức vật liệu tính
toán độ cao cho các hạng là như nhau. Mức vật liệu tính toán độ cao đo bằng máy
thủy chuẩn điện tử bằng mức tính toán độ cao đo bằng máy thủy chuẩn quang học
và bằng mức trong bảng trên.
2. Mức vật liệu đo 1km
đơn trình bằng mức vật liệu 1 lần đo qua sông.
3. Mức vật liệu cho đo
tọa độ các điểm độ cao hạng 1, hạng 2 tính bằng 1.3 lần mức vật liệu đo địa
chính cơ sở.
4. Đo nối độ cao qua
sông
4.1. Dụng cụ đo nối độ cao qua
sông Ca
/ lần đo Bảng 76
S
|
Danh mục
|
ĐV
|
Thời
|
Đo ngắm độ cao qua
sông
|
TT
|
tính
|
Hạn
|
Hạng 1
|
Hạng 2
|
Hạng 3
|
Hạng 4
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
47.94
|
38.54
|
25.34
|
22.75
|
2
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
127.86
|
102.79
|
67.58
|
60.67
|
3
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
127.86
|
102.79
|
67.58
|
60.67
|
4
|
Búa đập đá đóng cọc
|
Cái
|
36
|
1.35
|
1.19
|
0.98
|
0.88
|
5
|
Cờ hiệu nhỏ
|
Cái
|
24
|
1.35
|
1.19
|
0.98
|
0.88
|
6
|
Đế mia 6 kg, cọc sắt
|
Cái
|
36
|
7.99
|
7.07
|
5.81
|
5.21
|
7
|
Đế mia 2 kg, cọc sắt
|
Cái
|
36
|
8.06
|
7.13
|
5.86
|
5.26
|
8
|
Dao phát cây
|
Cái
|
12
|
1.35
|
1.19
|
0.98
|
0.88
|
9
|
Đèn pin
|
Bộ
|
12
|
1.35
|
1.19
|
0.98
|
0.88
|
10
|
Ê ke (2 loại)
|
Bộ
|
24
|
1.35
|
1.19
|
0.98
|
0.88
|
11
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
127.86
|
102.79
|
67.58
|
60.67
|
12
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
8.06
|
7.13
|
5.86
|
5.26
|
13
|
Hòm sắt đựng máy, d.cụ
|
Cái
|
48
|
2.68
|
2.37
|
1.95
|
1.75
|
14
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
5.38
|
4.76
|
3.91
|
3.51
|
15
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
127.86
|
102.79
|
67.58
|
60.67
|
16
|
Nilon che máy dài 5m
|
Cái
|
9
|
1.35
|
1.19
|
0.98
|
0.88
|
17
|
Nilon gói tài liệu dài
1m
|
Cái
|
9
|
1.35
|
1.19
|
0.98
|
0.88
|
18
|
Nhiệt độ kế
|
Cái
|
24
|
5.37
|
4.75
|
3.90
|
3.50
|
19
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
8.06
|
7.13
|
5.86
|
5.26
|
20
|
Ô che máy
|
Cái
|
24
|
5.37
|
4.75
|
3.90
|
3.50
|
21
|
Quàn áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
127.86
|
102.79
|
67.58
|
60.67
|
22
|
Quy phạm
|
Q
|
48
|
1.35
|
1.19
|
0.98
|
0.88
|
23
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
127.86
|
102.79
|
67.58
|
60.67
|
24
|
Thước cuộn vải 50m
|
Cái
|
12
|
2.68
|
2.37
|
1.95
|
1.75
|
25
|
Ghế xếp ghi sổ
|
Cái
|
6
|
4.03
|
3.57
|
2.93
|
2.63
|
26
|
Bảng nhôm ghi sổ
|
Cái
|
36
|
4.03
|
3.57
|
2.93
|
2.63
|
27
|
Mia thủy chuẩn
|
Bộ
|
36
|
7.98
|
7.06
|
5.80
|
5.21
|
28
|
Mia dạng mã vạch,
inva
|
Bộ
|
84
|
7.99
|
7.07
|
5.81
|
5.21
|
29
|
Bảng ngắm
|
Cái
|
84
|
7.98
|
7.06
|
5.80
|
5.21
|
Ghi chú:
1. Mức trên tính cho loại KK2, mức cho các
loại KK1 tính theo hệ số trong bảng bên.
|
Khó
|
Đo độ cao qua sông
|
khăn
|
Hạng 1
|
Hạng 2
|
Hạng 3
|
Hạng 4
|
1
|
0.85
|
0.85
|
0.85
|
0.85
|
2
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
2. Mức mia inva cho trường hợp khi đo độ cao bằng máy
quang cơ.
Mức mia dạng mã vạch cho trường hợp đo
độ cao bằng máy điện tử.
3 Mức trong bảng 76
tính cho đo độ cao qua sông bằng máy thủy chuẩn quang cơ;
Khi đo bằng máy
điện tử, mức tính bằng 0.85 mức trong bảng 76.
4. Mức trong bảng 76 tính cho đo độ
cao qua sông rộng dưới 150m; mức cho đo độ cao qua sông có độ rộng khác
tính theo hệ số trong bảng sau:
STT
|
Danh mục
|
KK
|
Hạng 1
|
Hạng 2
|
Hạng 3
|
Hạng 4
|
1
|
Đo qua sông rộng dưới 150m
|
1
|
0.85
|
0.85
|
0.85
|
0.85
|
2
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
2
|
Đo qua sông rộng dưới 400m
|
1
|
1.05
|
1.05
|
1.05
|
1.05
|
2
|
1.25
|
1.25
|
1.20
|
1.10
|
3
|
Đo qua sông rộng dưới 1000m
|
1
|
1.30
|
1.15
|
1.05
|
1.05
|
2
|
1.50
|
1.35
|
1.25
|
1.15
|
4
|
Đo qua sông rộng trên 1000m
|
1
|
1.70
|
1.50
|
1.35
|
1.20
|
2
|
1.95
|
1.75
|
1.60
|
1.40
|
5. Mức dụng cụ tính
toán kết quả đo nối độ cao qua sông như mức tại bảng 73 và không phân biệt độ
rộng sông
4.2. Thiết bị đo nối độ cao qua sông Ca / lần
đo Bảng 77
STT
|
Danh mục
|
ĐV
tính
|
Số
lượng
|
Dưói 150m
|
Từ 150m đến
dưới 400m
|
Từ 400m đến
dưới 1000m
|
Trên 1000m
|
KK1
|
KK2
|
KK1
|
KK2
|
KK1
|
KK2
|
KK1
|
KK2
|
1
|
Đo độ cao qua sông hạng 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Máy thủy chuẩn quang
cơ
|
Bộ
|
1
|
8.08
|
9.43
|
10.00
|
11.7
|
12.3
|
14.0
|
15.7
|
17.9
|
Hoặc b
|
Thủy chuẩn điện tử
|
Bộ
|
1
|
6.88
|
8.02
|
8.50
|
10.0
|
10.4
|
11.9
|
13.3
|
15.3
|
và Card 256KB)
|
Cái
|
1
|
6.88
|
8.02
|
8.50
|
10.0
|
10.4
|
11.9
|
13.3
|
15.3
|
c
|
Máy toàn đạc điện tử đo cạnh
|
Bộ
|
1
|
1.1
|
1.3
|
1.4
|
1.6
|
1.7
|
1.9
|
2.2
|
2.5
|
d
|
Ô tô 9-12 chỗ
|
Cái
|
1
|
3.4
|
4.0
|
4.2
|
5.0
|
5.2
|
5.9
|
6.7
|
7.6
|
2
|
Đo độ cao qua sông hạng 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Máy thủy chuẩn quang
cơ
|
Bộ
|
1
|
7.28
|
8.30
|
8.81
|
10.4
|
10.9
|
12.4
|
13.9
|
16.0
|
Hoặc b
|
Thủy chuẩn điện tử
|
Bộ
|
1
|
6.22
|
7.10
|
7.54
|
8.9
|
9.3
|
10.6
|
11.9
|
13.7
|
và Card 256KB
|
Cái
|
1
|
6.22
|
7.10
|
7.54
|
8.9
|
9.3
|
10.6
|
11.9
|
13.7
|
c
|
Máy toàn đạc điện tử
đo cạnh
|
Bộ
|
1
|
1.1
|
1.2
|
1.3
|
1.5
|
1.6
|
1.8
|
2.0
|
2.3
|
d
|
Ô tô 9-12 chỗ
|
Cái
|
1
|
3.1
|
3.5
|
3.7
|
4.4
|
4.6
|
5.2
|
5.9
|
6.7
|
3
|
Đo độ cao qua sông hạng 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Máy thủy chuẩn quang
cơ
|
Bộ
|
1
|
5.9
|
6.8
|
7.3
|
8.6
|
9.1
|
10.4
|
11.8
|
13.6
|
Hoặc b
|
Thủy chuẩn điện tử
|
Bộ
|
1
|
5.1
|
5.8
|
6.2
|
7.4
|
7.8
|
9.0
|
10.1
|
11.7
|
và Card 256KB
|
Cái
|
1
|
5.1
|
5.8
|
6.2
|
7.4
|
7.8
|
9.0
|
10.1
|
11.7
|
c
|
Máy toàn đạc điện tử
đo cạnh
|
Bộ
|
1
|
0.8
|
1.0
|
1.0
|
1.2
|
1.3
|
1.5
|
1.7
|
1.9
|
4
|
Đo độ cao qua sông hạng 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Máy thủy chuẩn quang
cơ
|
Bộ
|
1
|
5.3
|
6.1
|
6.6
|
7.8
|
8.2
|
9.4
|
10.6
|
12.3
|
Hoặc b
|
Thủy chuẩn điện tử
|
Bộ
|
1
|
4.6
|
5.3
|
5.6
|
6.7
|
7.0
|
8.1
|
9.1
|
10.5
|
và Card 256KB
|
Cái
|
1
|
4.6
|
5.3
|
5.6
|
6.7
|
7.0
|
8.1
|
9.1
|
10.5
|
c
|
Máy toàn đạc điện tử
đo cạnh
|
Bộ
|
1
|
0.8
|
0.9
|
0.9
|
1.1
|
1.2
|
1.3
|
1.5
|
1.8
|
Ghi chú: mức thiết bị tính toán
kết quả đo nối độ cao qua sông như mức thiết bị tính toán độ cao tại bảng 74.
4.3. Vật liệu: mức vật liệu đo nối độ
cao và tính toán độ cao qua sông như mức cho đo độ cao (đo đơn trình) tại bảng
75 và không phân biệt độ rộng sông.
IV. Lưới địa chính cơ
sở
1. Dụng cụ
chọn điểm, chôn mốc xấy tường vây điểm mới, xâty tường vây điểm cũ, tiếp điểm,
đo, tính toán lưới địa
chính cơ sở
Mốc t.vây là: chôn mốc xây tường vây điểm mới
Tường vây là: xây tường vây điểm cũ Ca
/ điểm Bảng 78
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
Chọn điểm
|
Mốc
t.vây
|
Tường vây
|
Tiếp điểm
|
Đo GPS
|
Tính toán
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
4.05
|
4.86
|
3.24
|
2.36
|
2.81
|
0.26
|
2
|
áo mưa bạt
|
Cái
|
18
|
4.05
|
4.86
|
3.24
|
2.36
|
2.81
|
|
3
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
10.80
|
12.96
|
8.64
|
6.29
|
7.48
|
|
4
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
10.80
|
12.96
|
8.64
|
6.29
|
7.48
|
0.13
|
5
|
Búa đinh
|
Cái
|
36
|
|
0.41
|
0.27
|
|
|
|
6
|
Bộ đồ nề
|
Bộ
|
24
|
|
1.22
|
0.81
|
|
|
|
7
|
Bộ khăc chữ mặt mốc
|
Bô.
|
24
|
|
0.41
|
0.27
|
|
|
|
8
|
Cờ hiệu nhỏ
|
Cái
|
24
|
0.27
|
|
|
|
0.19
|
|
9
|
Compa đơn
|
Cái
|
24
|
0.27
|
|
|
|
0.19
|
|
10
|
Cưa cành
|
Cái
|
24
|
0.27
|
|
|
|
0.19
|
|
11
|
Cưa máy
|
Cái
|
24
|
0.27
|
|
|
|
0.19
|
|
12
|
Cuốc bàn
|
Cái
|
12
|
0.27
|
0.41
|
0.27
|
|
0.19
|
|
13
|
Cuốc chim
|
Cái
|
24
|
0.27
|
0.41
|
0.27
|
|
0.19
|
|
14
|
Dao phát cây
|
Cái
|
12
|
0.27
|
0.41
|
0.27
|
|
|
|
15
|
Đèn pin
|
Bộ
|
12
|
0.27
|
0.41
|
0.27
|
0.16
|
|
|
16
|
Địa bàn kỹ thuật
|
Cái
|
36
|
0.27
|
0.41
|
0.27
|
|
0.19
|
|
17
|
Ê ke (2 loại)
|
Bộ
|
24
|
0.27
|
0.41
|
0.27
|
0.20
|
0.19
|
0.13
|
18
|
Găng tay bạt
|
Đôi
|
6
|
3.24
|
3.65
|
3.65
|
|
|
|
19
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
10.80
|
12.96
|
8.64
|
6.29
|
7.48
|
|
20
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
1.62
|
2.43
|
1.62
|
1.18
|
1.12
|
0.78
|
21
|
Hòm sắt đựng máy,
d.cụ
|
Cái
|
48
|
|
|
|
|
0.37
|
|
22
|
Kìm cắt thép
|
Cái
|
24
|
|
0.41
|
0.27
|
|
|
|
23
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
|
|
|
|
1.12
|
|
24
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
10.80
|
12.96
|
8.64
|
6.29
|
7.48
|
|
25
|
Nilon che máy dài 5m
|
Cái
|
9
|
|
|
|
|
0.19
|
|
26
|
Nilon gói tài liệu
dài 1m
|
Cái
|
9
|
0.27
|
0.41
|
0.27
|
0.20
|
0.19
|
|
27
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
1.62
|
|
|
|
1.12
|
|
28
|
ống nhòm
|
Cái
|
60
|
0.27
|
|
|
|
0.00
|
|
29
|
Ô che máy
|
Cái
|
24
|
|
|
|
|
0.94
|
|
30
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
10.80
|
12.96
|
8.64
|
6.29
|
7.48
|
2.08
|
31
|
Quả dọi
|
Cái
|
36
|
0.27
|
0.41
|
|
|
0.00
|
|
32
|
Quy phạm
|
Quyển
|
48
|
0.27
|
0.41
|
0.27
|
0.20
|
0.19
|
0.13
|
33
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
10.80
|
12.96
|
8.64
|
6.29
|
7.48
|
|
34
|
Thước đo độ
|
Cái
|
24
|
0.27
|
|
|
|
|
|
35
|
Thước cuộn vải 50m
|
Cái
|
12
|
0.27
|
|
|
|
|
|
36
|
Thước thép cuộn 2m
|
Cái
|
12
|
0.27
|
0.41
|
0.27
|
0.20
|
0.19
|
|
37
|
Xẻng
|
Cái
|
12
|
0.27
|
0.41
|
0.27
|
0.20
|
|
|
38
|
ẩm kế
|
Cái
|
48
|
|
|
|
|
0.19
|
|
39
|
áp kế
|
Cái
|
48
|
|
|
|
|
0.19
|
|
40
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
48
|
|
|
|
|
0.19
|
|
41
|
Bàn gấp
|
Cái
|
24
|
|
|
|
|
|
2.00
|
42
|
Ghế gấp
|
Cái
|
24
|
|
|
|
|
|
2.00
|
43
|
Máy in laze A4
0.5Kw
|
Cái
|
72
|
|
|
|
|
|
0.00004
|
Ghi chú:
1. Mức trong bảng 78 tính cho loại KK3
mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
|
Khó khăn
|
Chọn điểm
|
Mốc
t.vây
|
Tường vây
|
Tiếp điểm
|
Đo ngắm
|
Tính toán
|
1
|
0.70
|
0.75
|
0.85
|
0.70
|
0.70
|
1.00
|
2
|
0.80
|
0.85
|
0.85
|
0.85
|
0.80
|
1.00
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
4
|
1.20
|
1.15
|
1.00
|
1.20
|
1.20
|
1.00
|
5
|
1.35
|
1.35
|
1.00
|
1.35
|
1.70
|
1.00
|
2. Mức gắn mốc trên núi
đá tính bằng 0.3 mức chôn mốc xây tường vây điểm mới
Mức gắn mốc trên vật
kiến trúc cao tính bằng 0.2 mức chôn mốc xây tường vây điểm mới.
3.
Khôi phục mốc: mức khôi phục tầng trên tính bằng 0.15 mức chôn mốc xây tường
vây điểm mới.
4. Khi đo ngắm độ cao
đồng thời: mức đo ngắm tính như khi đo GPS trên; mức tính toán tính bằng 1.20
mức tính toán trên.
5. Mức tiếp điểm trên
tính cho trường hợp điểm có tường vây. Khi tiếp điểm, điểm không có tương vây
mức tính bằng 1.35 mức trên.
6. Mức tìm điểm tọa độ:
có tường vây, mức tính bằng 0.90 mức tiếp điểm trên; không có tường vây, mức
tính bằng 1.10 mức tiếp điểm trên.
2. Thiết bị chọn điểm,
chôn mốc xấy tường vây điểm mới, xây tường vây điểm cũ, tiếp điểm, đo, tính
toán lưới địa chính cơ sở
Ca /
điểm
Bảng 79
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Slượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
1
|
Chọn điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô 9- 12 chỗ
|
Cái
|
1
|
0.19
|
0.22
|
0.27
|
0.32
|
0.37
|
2
|
Chôn mốc xây tường vây điểm mới
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô 9- 12 chỗ
|
Cái
|
1
|
0.41
|
0.45
|
0.54
|
0.63
|
0.74
|
3
|
Xây tường vây điểm cũ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô 9- 12 chỗ
|
Cái
|
1
|
0.23
|
0.23
|
0.27
|
0.32
|
0.36
|
4
|
Tiếp điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô 9- 12 chỗ
|
Cái
|
1
|
0.14
|
0.17
|
0.20
|
0.24
|
0.27
|
5
|
Đo ngắm
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy GPS
|
Bộ
|
2
|
0.56
|
0.56
|
0.56
|
0.56
|
0.56
|
Máy bộ đàm
|
Bộ
|
2
|
0.38
|
0.46
|
0.56
|
0.69
|
0.97
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.19
|
0.19
|
0.19
|
0.19
|
0.19
|
Ô tô 6-9 chỗ
|
Cái
|
1
|
0.13
|
0.15
|
0.19
|
0.23
|
0.32
|
6
|
Tính toán
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
Đầu ghi CD 0.04 Kw
|
Cái
|
1
|
0.001
|
0.001
|
0.001
|
0.001
|
0.001
|
Điện
|
|
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
Ghi chú:
1. Mức thiết bị gắn mốc
trên núi đá tính bằng 0.3 mức cho chôn mốc xây tường vây điểm mới;
Mức thiết bị gắn mốc
trên vật kiến trúc cao tính bằng 0.2 mức cho chôn mốc xây tường vây điểm mới.
2. Mức thiết bị khôi
phục tầng trên mốc tính bằng 0.15 mức thiết bị chôn mốc xây tường vây điểm mới.
3. Khi đồng thời đo
ngắm độ cao cho điểm địa chính cơ sở:
- Mức thiết bị đo ngắm
tính bằng mức thiết bị khi đo GPS trên;
- Mức thiết bị tính
toán tính bằng 1.20 mức thiết bị tính toán trên.
4. Mức thiết bị tiếp
điểm trên tính cho trường hợp điểm có tường vây. Mức tiếp điểm khi không có
tường vây tính bằng 1.35 mức trên.
5. Mức thiết bị tìm
điểm tọa độ có tường vây tính bằng 0.90 mức tiếp điểm trên;
Mức thiết bị tìm điểm
không có tường vây tính bằng 1.10 mức tiếp điểm trên.
3. Vật liệu chọn điểm,
chôn mốc xấy tường vây điểm mới, xâty tường vây điểm cũ, tiếp điểm, đo, tính
toán lưới địa chính cơ sở
Mốc T. vây là: chôn
mốc xây tường vây điểm mới
Tường
vây là: xây tường vây điểm cũ Bảng
80
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Chọn điểm
|
Mốc
T.vây
|
Tường vây
|
Tiếp điểm
|
Đo ngắm
|
Tính toán
|
1
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
2
|
Bản Fotocopy BĐĐH
|
Tờ
|
|
0.40
|
|
|
|
|
3
|
Bảng tổng hợp thành
quả
|
Tờ
|
|
|
|
|
|
0.01
|
4
|
Bảng tính toán
|
Tờ
|
|
|
|
|
|
0.50
|
5
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
6
|
Bìa đóng sổ
|
Cái
|
|
|
|
|
|
1.00
|
7
|
Biên bản bàn giao
thành quả
|
Tờ
|
|
2.00
|
2.00
|
|
|
2.00
|
8
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
0.35
|
0.35
|
0.35
|
0.35
|
0.35
|
|
9
|
Đĩa mềm
|
Cái
|
|
|
|
|
0.01
|
0.01
|
10
|
Đĩa CD
|
Cái
|
|
|
|
|
|
0.03
|
11
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
|
|
|
|
0.03
|
0.03
|
12
|
Ghi chú điểm tọa độ
cũ
|
Bộ
|
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
13
|
Ghi chú điểm độ cao
cũ
|
Bộ
|
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
14
|
Ghi chú điểm tọa độ
mới
|
Bộ
|
|
2.00
|
|
|
|
|
15
|
Mực in laze
|
Hộp
|
|
|
|
|
|
0.002
|
16
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
17
|
Pin đèn
|
Đôi
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
18
|
Sơn đỏ
|
Kg
|
0.001
|
0.001
|
0.001
|
0.001
|
0.001
|
|
19
|
Sổ đo các loại
|
Quyển
|
|
0.10
|
|
|
0.20
|
|
20
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0.05
|
0.10
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
21
|
Xăng ô tô
|
Lít
|
7.00
|
7.00
|
7.00
|
7.00
|
7.00
|
|
22
|
Dấu sứ
|
Cái
|
|
2.00
|
|
|
|
|
23
|
Xi măng
|
Kg
|
|
133.0
|
107.00
|
|
|
|
24
|
Cát
|
m3
|
|
0.17
|
0.14
|
|
|
|
25
|
Đá dăm
|
m3
|
|
0.35
|
0.28
|
|
|
|
26
|
Đinh 7
|
Kg
|
|
0.17
|
|
|
|
|
27
|
Gỗ cốp pha
|
m3
|
|
0.005
|
0.003
|
|
|
|
28
|
Cọc chống lún 1m
|
Cái
|
|
15.00
|
12.00
|
|
|
|
29
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
|
|
|
|
|
0.0004
|
Ghi chú:
1. Mức vật liệu gắn mốc
trên núi đá tính bằng 0.3 mức chôn mốc xây tường vây điểm mới;
Mức vật liệu gắn
mốc trên vật kiến trúc cao tính bằng 0.2 mức chôn mốc xây tường vây điểm mới.
2.
Mức vật liệu khôi phục tầng trên mốc tính bằng 0.15 mức chôn mốc xây tường vây
điểm mới.
3.
Khi đồng thời đo ngắm độ cao cho điểm địa chính cơ sở:
- Mức vật liệu đo ngắm
tính bằng mức thiết bị khi đo GPS trên;
- Mức vật liệu tính
toán tính bằng 1.20 mức thiết bị tính toán trên.
4. Mức vật liệu tiếp
điểm trên tính cho trường hợp điểm có tường vây;
Mức vật liệu tiếp
điểm khi không có tường vây tính bằng 1.35 mức trên.
5. Mức vật liệu tìm điểm
tọa độ có tường vây tính bằng 0.90 mức tiếp điểm trên;
Mức vật liệu tìm
điểm không có tường vây tính bằng 1.10 mức tiếp điểm trên.
6. Mức số 28 (cọc chống
lún) chỉ tính khi phải chống lún mốc.
CHƯƠNG
HAI
ĐO
ĐẠC ĐỊA HÌNH
I. ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH
BẰNG ẢNH HÀNG KHÔNG
1. Khống chế ảnh
1.1. Dụng cụ
a) Dụng cụ khống chế ảnh (mặt phẳng và độ cao)
đo GPS, khống chế ảnh (mặt phẳng) đo kinh vĩ
Ca /
mảnh Bảng
81
Số
|
Danh mục
|
ĐV
|
Thời
|
KCA kinh vĩ
|
KCA đo GPS
|
TT
|
tính
|
hạn
|
1/2000
|
1/5000
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
1.19
|
4.89
|
0.39
|
2.69
|
8.16
|
34.20
|
153.00
|
2
|
áo mưa bạt
|
Cái
|
18
|
1.19
|
4.89
|
0.39
|
2.69
|
8.16
|
34.20
|
153.00
|
3
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
3.16
|
13.04
|
1.04
|
7.16
|
21.76
|
91.20
|
408.00
|
4
|
Giầy cao cổ
|
đôi
|
12
|
3.16
|
13.04
|
1.04
|
7.16
|
21.76
|
91.20
|
408.00
|
5
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
3.16
|
13.04
|
1.04
|
7.16
|
21.76
|
91.20
|
408.00
|
6
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
3.16
|
13.04
|
1.04
|
7.16
|
21.76
|
91.20
|
408.00
|
7
|
Tất sợi
|
đôi
|
6
|
3.16
|
13.04
|
1.04
|
7.16
|
21.76
|
91.20
|
408.00
|
8
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
3.16
|
2.61
|
1.04
|
7.16
|
21.76
|
91.20
|
408.00
|
9
|
Búa đập đá đóng cọc
|
Cái
|
36
|
0.02
|
0.06
|
0.01
|
0.04
|
0.11
|
0.46
|
2.04
|
10
|
Bút kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
0.02
|
0.06
|
0.01
|
0.04
|
0.11
|
0.46
|
2.04
|
11
|
Cờ hiệu nhỏ
|
Cái
|
24
|
0.02
|
0.06
|
0.01
|
0.04
|
0.11
|
0.46
|
2.04
|
12
|
Compa đơn
|
Cái
|
24
|
0.08
|
0.32
|
0.03
|
0.18
|
0.54
|
2.28
|
10.20
|
13
|
Cưa cành
|
Cái
|
24
|
0.02
|
0.06
|
0.01
|
0.04
|
0.11
|
0.46
|
2.04
|
14
|
Dao phát cây
|
Cái
|
12
|
0.02
|
0.06
|
0.01
|
0.04
|
0.11
|
0.46
|
2.04
|
15
|
Đèn pin
|
Bộ
|
12
|
0.08
|
0.33
|
0.03
|
0.18
|
0.54
|
2.28
|
10.20
|
16
|
Địa bàn kỹ thuật
|
Cái
|
36
|
0.02
|
0.06
|
0.01
|
0.04
|
0.11
|
0.46
|
2.04
|
17
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.02
|
0.07
|
0.01
|
0.04
|
0.11
|
0.46
|
2.04
|
18
|
Ê ke (2 loại)
|
Bộ
|
24
|
0.02
|
0.07
|
0.01
|
0.04
|
0.11
|
0.46
|
2.04
|
19
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
0.47
|
1.96
|
0.16
|
1.07
|
3.26
|
13.68
|
61.20
|
20
|
Hòm sắt đựng d.cụ
|
Cái
|
48
|
0.12
|
0.48
|
|
|
|
|
|
21
|
Kính lập thể
|
Cái
|
48
|
0.02
|
0.07
|
0.01
|
0.04
|
0.11
|
0.46
|
2.04
|
22
|
Nilon che máy 5m
|
Cái
|
9
|
0.08
|
0.32
|
|
|
|
|
|
23
|
Nilon gói tài liệu
1m
|
Cái
|
9
|
0.08
|
0.33
|
0.03
|
0.18
|
0.54
|
2.28
|
10.20
|
24
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
0.47
|
1.96
|
0.16
|
1.07
|
3.26
|
13.68
|
61.20
|
25
|
Ô che máy
|
Cái
|
24
|
0.08
|
0.32
|
|
|
|
|
|
26
|
Quy phạm ng. nghiệp
|
Quyển
|
48
|
0.08
|
0.33
|
0.03
|
0.18
|
0.54
|
2.28
|
10.20
|
27
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
0.02
|
0.06
|
0.01
|
0.04
|
0.11
|
0.46
|
2.04
|
28
|
Thước thép cuộn 2m
|
Cái
|
12
|
0.02
|
0.06
|
|
|
|
|
|
29
|
Thước nhựa 60cm
|
Cái
|
24
|
0.02
|
0.06
|
|
|
|
|
|
30
|
Túi đựng ảnh
|
Cái
|
12
|
0.47
|
1.96
|
0.16
|
1.07
|
3.26
|
13.68
|
61.20
|
31
|
Bàn gấp
|
Cái
|
24
|
|
|
0.001
|
0.01
|
0.03
|
0.11
|
0.51
|
32
|
Ghế gấp
|
Cái
|
24
|
|
|
0.001
|
0.01
|
0.03
|
0.11
|
0.51
|
33
|
Pin khô
|
Cái
|
24
|
|
|
0.07
|
0.45
|
1.36
|
5.70
|
25.50
|
34
|
Mia gỗ 3m
|
Cái
|
36
|
0.40
|
1.59
|
|
|
|
|
|
35
|
Cọc chuẩn
|
Cái
|
36
|
0.40
|
1.59
|
|
|
|
|
|
36
|
ẩm kế
|
Cái
|
48
|
|
|
0.01
|
0.09
|
0.27
|
1.14
|
5.10
|
37
|
áp kế
|
Cái
|
48
|
|
|
0.01
|
0.09
|
0.27
|
1.14
|
5.10
|
38
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
48
|
|
|
0.01
|
0.09
|
0.27
|
1.14
|
5.10
|
39
|
Máy in laze A4 0.5Kw
|
Cái
|
72
|
0.003
|
0.004
|
0.003
|
0.004
|
0.005
|
0.005
|
0.01
|
Ghi chú:
1. Mức trong bảng 81 tính cho loại KK3,
mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:
|
Khó
|
KCA kinh vĩ
|
KCA đo GPS
|
Khăn
|
1/2000
|
1/5000
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
0.50
|
0.50
|
0.85
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
2
|
0.70
|
0.70
|
0.90
|
0.85
|
0.85
|
0.85
|
0.85
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
4
|
1.40
|
1.30
|
1.15
|
1.15
|
1.15
|
1.15
|
1.15
|
|
5
|
|
|
1.35
|
|
1.30
|
1.30
|
1.30
|
2. Mức cho KCA bản đồ tỷ lệ 1/10000, 1/25000 và
1/50000 trong bảng 81 tính khi tỉ lệ ảnh £ 1/30 000.
Mức cho trường hợp 1/20000
> tỉ lệ ảnh > 1/30000 tính 0.90 mức
trong bảng 81.
Mức cho KCA bản đồ tỷ lệ 1/10000 và tỉ
lệ ảnh ³ 1/20 000 tính bằng
0.80 mức trong bảng 81.
b) Dụng cụ khống chế ảnh độ cao theo mô hình
(dã ngoại hoàn toàn)
Ca /
mảnh Bảng
82
Số
TT
|
Danh mục vật tư
|
Đơn vị
tính
|
Thời
hạn
|
KCA độ cao theo mô
hình đo TCKT
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
2.21
|
11.60
|
30.68
|
2
|
áo mưa bạt
|
Cái
|
18
|
2.21
|
11.60
|
30.68
|
3
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
5.88
|
30.92
|
81.80
|
4
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
5.88
|
30.92
|
81.80
|
5
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
5.88
|
30.92
|
81.80
|
6
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
5.88
|
30.92
|
81.80
|
7
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
5.88
|
30.92
|
81.80
|
8
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
1.18
|
6.18
|
16.36
|
9
|
Búa đập đá đóng cọc
|
Cái
|
36
|
0.03
|
0.15
|
0.41
|
10
|
Bút kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
0.03
|
0.15
|
0.41
|
11
|
Cờ hiệu nhỏ
|
Cái
|
24
|
0.03
|
0.15
|
0.41
|
12
|
Compa đơn
|
Cái
|
24
|
0.15
|
0.77
|
2.05
|
13
|
Cưa cành
|
Cái
|
24
|
0.03
|
0.15
|
0.41
|
14
|
Dao phát cây
|
Cái
|
12
|
0.03
|
0.15
|
0.41
|
15
|
Đèn pin
|
Bộ
|
12
|
0.15
|
0.77
|
2.05
|
16
|
Địa bàn kỹ thuật
|
Cái
|
36
|
0.03
|
0.15
|
0.41
|
17
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.29
|
1.55
|
4.09
|
18
|
Ê ke (2 loại)
|
Bộ
|
24
|
0.03
|
0.15
|
0.41
|
19
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
0.88
|
4.64
|
12.27
|
20
|
Hòm sắt đựng d.cụ
|
Cái
|
48
|
0.22
|
1.16
|
3.07
|
21
|
Kính lập thể
|
Cái
|
48
|
0.03
|
0.15
|
0.41
|
22
|
Nilon gói tài liệu
1m
|
Cái
|
9
|
0.15
|
0.77
|
2.05
|
23
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
0.88
|
4.64
|
12.27
|
24
|
Ô che máy
|
Cái
|
24
|
0.74
|
3.87
|
10.23
|
25
|
Quy phạm
|
Quyển
|
48
|
0.15
|
0.77
|
2.05
|
26
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
0.03
|
0.15
|
0.41
|
27
|
Thước thép cuộn 2m
|
Cái
|
12
|
0.03
|
0.15
|
0.41
|
28
|
Thước nhựa 60cm
|
Cái
|
24
|
0.03
|
0.15
|
0.41
|
29
|
Túi đựng ảnh
|
Cái
|
12
|
0.88
|
4.64
|
12.27
|
30
|
Mia
|
Cái
|
36
|
0.74
|
3.87
|
10.23
|
31
|
Máy in laze A4
0.5Kw
|
Cái
|
72
|
0.003
|
0.004
|
0.005
|
Ghi chú:
1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho
các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
|
Khó
|
KCA độ cao đo TCKT
|
khăn
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1
|
0.65
|
0.70
|
0.80
|
2
|
0.80
|
0.80
|
0.90
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
4
|
1.20
|
1.20
|
1.10
|
|
5
|
1.20
|
1.20
|
1.25
|
2. Mức cho KCA khi thành lập bản đồ tỉ
lệ 1/10000 trong bảng 82 tính cho trường hợp KK3 và tỉ lệ
ảnh £ 1/30000;
Mức cho trường hợp
1/20000 > tỉ lệ ảnh >
1/30000 tính bằng 1.50 mức trong bảng 83;
Mức cho trường hợp KCA
khi thành lập bản đồ tỉ lệ 1/10000 và tỉ lệ ảnh ³ 1/20000 tính bằng 2.0
mức trong bảng 83.
3. Mức cho KCA
độ cao theo đoạn đo thủy chuẩn kỹ thuật tính bằng 0.40 mức trong bảng 82.
4. Mức cho KCA
độ cao đo thủy chuẩn kinh vĩ tính bằng 0.70 mức trong bảng 82.
5. Khi số km
thủy chuẩn (hoặc số mô hình) thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.
1.2. Thiết bị khống chế
ảnh Ca / mảnh Bảng
83
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
1
|
KCA đo kinh vĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Bản đồ tỉ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
1
|
0.15
|
0.22
|
0.32
|
0.45
|
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
|
1.2
|
Bản đồ tỉ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
1
|
0.47
|
0.74
|
1.08
|
1.42
|
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
2
|
KCA đo GPS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Bản đồ tỉ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy GPS
|
Bộ
|
2
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
2
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
Ô tô 6-9 chỗ
|
Cái
|
1
|
0.02
|
0.02
|
0.03
|
0.03
|
0.04
|
2.2
|
Bản đồ tỉ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy GPS
|
Bộ
|
2
|
0.18
|
0.18
|
0.18
|
0.18
|
0.18
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
2
|
0.18
|
0.18
|
0.18
|
0.18
|
0.18
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
Ô tô 6-9 chỗ
|
Cái
|
1
|
0.13
|
0.14
|
0.16
|
0.18
|
0.22
|
2.3
|
Bản đồ tỉ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỉ lệ ảnh > 1/20000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy GPS
|
Bộ
|
2
|
0.46
|
0.46
|
0.46
|
0.46
|
0.46
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
2
|
0.46
|
0.46
|
0.46
|
0.46
|
0.46
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
Ô tô 6-9 chỗ
|
Cái
|
1
|
0.31
|
0.34
|
0.40
|
0.45
|
0.00
|
b
|
Tỉ lệ ảnh £ 1/30000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy GPS
|
Bộ
|
2
|
0.46
|
0.46
|
0.46
|
0.46
|
0.46
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
2
|
0.46
|
0.46
|
0.46
|
0.46
|
0.46
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
Ô tô 6-9 chỗ
|
Cái
|
1
|
0.39
|
0.44
|
0.49
|
0.57
|
0.61
|
c
|
Tỉ lệ > 1/30000 và
<1/20000
|
|
|
|
|
|
Máy GPS
|
Bộ
|
2
|
0.46
|
0.46
|
0.46
|
0.46
|
0.46
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
2
|
0.46
|
0.46
|
0.46
|
0.46
|
0.46
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
Ô tô 6-9 chỗ
|
Cái
|
1
|
0.37
|
0.39
|
0.44
|
0.49
|
0.57
|
2.4
|
Bản đồ tỉ lệ 1/25000
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỉ lệ ảnh £ 1/30000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy GPS
|
Bộ
|
2
|
2.43
|
2.43
|
2.43
|
2.43
|
2.43
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
2
|
2.43
|
2.43
|
2.43
|
2.43
|
2.43
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.65
|
0.65
|
0.65
|
0.65
|
0.65
|
Ô tô 6-9 chỗ
|
Cái
|
1
|
1.73
|
1.93
|
2.13
|
2.34
|
2.62
|
b
|
Tỉ lệ > 1/30000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy GPS
|
Bộ
|
2
|
2.43
|
2.43
|
2.43
|
2.43
|
2.43
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
2
|
2.43
|
2.43
|
2.43
|
2.43
|
2.43
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.65
|
0.65
|
0.65
|
0.65
|
0.65
|
Ô tô 6-9 chỗ
|
Cái
|
1
|
1.64
|
1.73
|
1.93
|
2.13
|
2.34
|
2.5
|
Bản đồ tỉ lệ 1/50000
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỉ lệ ảnh £ 1/30000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy GPS
|
Bộ
|
2
|
12.96
|
12.96
|
12.96
|
12.96
|
12.96
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
2
|
12.96
|
12.96
|
12.96
|
12.96
|
12.96
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
2.59
|
2.59
|
2.59
|
2.59
|
2.59
|
Ô tô 6-9 chỗ
|
Cái
|
1
|
7.99
|
8.80
|
9.61
|
10.42
|
11.56
|
b
|
Tỉ lệ ảnh > 1/30000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy GPS
|
Bộ
|
2
|
12.96
|
12.96
|
12.96
|
12.96
|
12.96
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
2
|
12.96
|
12.96
|
12.96
|
12.96
|
12.96
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
2.59
|
2.59
|
2.59
|
2.59
|
2.59
|
Ô tô 6-9 chỗ
|
Cái
|
1
|
7.59
|
7.63
|
8.80
|
9.61
|
10.42
|
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
3
|
KCA độ cao đo thủy chuẩn kỹ thuật theo mô
hình
|
|
|
|
|
3.1
|
Bản đồ tỉ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thủy chuẩn
|
bộ
|
1
|
|
|
|
|
|
+ Máy điện tử
|
|
|
0.29
|
0.38
|
0.46
|
0.61
|
0.79
|
+ Máy quang học
|
|
|
0.25
|
0.32
|
0.40
|
0.52
|
0.68
|
Card 256KB
|
|
|
0.29
|
0.38
|
0.46
|
0.61
|
0.79
|
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
3.2
|
Bản đồ tỉ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thủy chuẩn
|
Bộ
|
1
|
|
|
|
|
|
+ Máy điện tử
|
|
|
1.47
|
1.89
|
2.31
|
3.05
|
3.97
|
+ Máy quang học
|
|
|
1.26
|
1.62
|
1.98
|
2.61
|
3.39
|
Card 256KB
|
|
|
1.47
|
1.89
|
2.31
|
3.05
|
3.97
|
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
3.3
|
Bản đồ tỉ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy thủy chuẩn
|
Bộ
|
1
|
|
|
|
|
|
+ Máy điện tử
|
|
|
5.88
|
7.56
|
9.24
|
12.18
|
15.96
|
+ Máy quang học
|
|
|
5.04
|
6.48
|
7.92
|
10.44
|
13.68
|
Card 256KB
|
|
|
5.88
|
7.56
|
9.24
|
12.18
|
15.96
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.22
|
0.22
|
0.22
|
0.22
|
0.22
|
4
|
KCA độ cao đo thủy chuẩn kinh vĩ theo mô hình
|
|
|
|
4.1
|
Bản đồ tỉ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
bộ
|
1
|
0.20
|
0.27
|
0.32
|
0.43
|
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
|
4.2
|
Bản đồ tỉ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
bộ
|
1
|
1.03
|
1.32
|
1.62
|
2.14
|
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
4.3
|
Bản đồ tỉ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
bộ
|
1
|
4.12
|
5.29
|
6.47
|
8.53
|
10.61
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.22
|
0.22
|
0.22
|
0.22
|
0.22
|
Ghi chú:
1. KCA đo
GPS: khi số điểm/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp;
KCA cho
BĐĐC tính bằng 0.80 mức trong bảng trên.
2. KCA đo
kinh vĩ: khi số km/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.
3. KCA độ
cao:
-
Khi số km (số mô hình)/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp;
-
Mức cho KCA độ cao theo đoạn tính bằng 0.40 mức KCA độ cao theo mô hình;
-
KCA cho BĐĐC tính bằng 0.80 mức trong bảng trên.
1.3. Vật liệu
a) Vật liệu khống ché
ảnh bản đồ tỉ lệ 1/2000 và 1/5000 Bảng 84
S
TT
|
Danh mục
|
ĐV
tính
|
KCA 1/2000
|
KCA 1/5000
|
Kinh vĩ
|
GPS
|
Kinh vĩ
|
GPS
|
1
|
ảnh khống chế
|
Tờ
|
2.00
|
2.00
|
8.00
|
8.00
|
2
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
3
|
Bảng tổng hợp thành
quả
|
Tờ
|
0.20
|
0.20
|
0.30
|
0.30
|
4
|
Bảng tính toán
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
5
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
6
|
Bìa đóng sổ
|
Cái
|
0.20
|
0.20
|
0.80
|
0.80
|
7
|
Biên bản bàn giao
thành quả
|
Tờ
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
8
|
Bút chì kính
|
Cái
|
0.10
|
0.10
|
0.20
|
0.20
|
9
|
Cọc gỗ 4cmx30cm, đinh
5
|
Cái
|
0.10
|
0.10
|
0.40
|
0.40
|
10
|
Đĩa mềm
|
Cái
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
11
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
12
|
Ghi chú điểm tọa độ
cũ
|
Bộ
|
0.20
|
0.20
|
1.20
|
1.20
|
13
|
Ghi chú điểm độ cao
cũ
|
Bộ
|
0.20
|
0.20
|
1.00
|
1.00
|
14
|
Giấy can
|
Mét
|
0.10
|
0.10
|
0.50
|
0.50
|
15
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
0.07
|
0.07
|
0.07
|
0.07
|
16
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.03
|
0.03
|
0.04
|
0.04
|
17
|
Mực in Laze
|
Hộp
|
0.006
|
0.006
|
0.008
|
0.008
|
18
|
Giấy gói hàng
|
Tờ
|
0.02
|
0.02
|
1.00
|
1.00
|
19
|
Lý lịch bản đồ
|
Quyển
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
20
|
Mực màu
|
Tuýp
|
0.02
|
0.02
|
0.03
|
0.03
|
21
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.05
|
0.05
|
0.06
|
0.06
|
22
|
Pin đèn
|
Đôi
|
0.30
|
0.30
|
0.90
|
0.90
|
23
|
Sổ đo các loại
|
Quyển
|
0.50
|
0.30
|
0.70
|
0.50
|
24
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0.50
|
0.50
|
0.70
|
0.70
|
25
|
Thuốc hãm màu
|
Gam
|
1.00
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
26
|
Xăng ô tô
|
Lít
|
|
4.00
|
|
4.00
|
27
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
0.20
|
|
0.20
|
Ghi chú
1. KCA đo GPS:
- Khi số
điểm/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp;
- KCA cho
BĐĐC tính bằng 0.80 mức trên.
2. KCA đo kinh vĩ:
- Khi số
km/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp;
- KCA cho
BĐĐC tính bằng 0.80 mức trên.
b) Vật liệu KCA bản đồ
tỉ lệ 1/10000, 1/25000, 1/50000 đo GPS và KCA độ cao bản đồ tỉ lệ 1/2000,
1/5000, 1/10000 theo mô hình đo thủy chuẩn ký thuật
Bảng
85
S
TT
|
Danh mục vật tư
|
ĐVT
|
Khống chế ảnh đo GPS
|
Khống chế ảnh độ cao
theo mô hình đo
thủy chuẩn kỹ thuật
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1
|
ảnh khống chế
|
Tờ
|
13.00
|
25.00
|
100.00
|
2.00
|
8.00
|
13.00
|
2
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
0.20
|
0.20
|
0.80
|
3
|
Bảng tổng hợp thành
quả
|
Tờ
|
0.30
|
0.30
|
0.50
|
0.20
|
0.30
|
0.50
|
4
|
Bảng tính toán
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
2.00
|
1.00
|
1.00
|
2.00
|
5
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.50
|
0.50
|
1.00
|
0.20
|
0.20
|
0.50
|
6
|
Bìa đóng sổ
|
Cái
|
0.70
|
0.70
|
1.00
|
0.20
|
0.80
|
0.70
|
7
|
Biên bản bàn giao TQ
|
Tờ
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
8
|
Bút chì kính
|
Cái
|
0.10
|
0.15
|
0.20
|
0.10
|
0.20
|
0.20
|
9
|
Cọc gỗ 4cmx30cm, đinh
5
|
Cái
|
1.00
|
3.80
|
15.00
|
0.10
|
0.40
|
10.00
|
10
|
Đĩa mềm
|
Cái
|
0.20
|
0.20
|
0.50
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
11
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.01
|
0.01
|
0.02
|
12
|
Ghi chú điểm tọa độ
cũ
|
Bộ
|
|
|
|
0.20
|
1.20
|
|
13
|
Ghi chú điểm độ cao
cũ
|
Bộ
|
|
|
|
0.20
|
1.00
|
|
14
|
Giấy can
|
Mét
|
0.50
|
0.50
|
1.00
|
0.10
|
0.50
|
0.50
|
15
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
0.07
|
0.07
|
0.07
|
0.07
|
0.07
|
0.07
|
16
|
Giấy A4 (nội)
|
R am
|
0.05
|
0.05
|
0.10
|
0.03
|
0.04
|
0.05
|
17
|
Mực in Laze
|
Hộp
|
0.01
|
0.01
|
0.02
|
0.006
|
0.008
|
0.01
|
18
|
Giấy gói hàng
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.02
|
1.00
|
1.00
|
19
|
Lý lịch bản đồ
|
Quyển
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
20
|
Mực màu
|
Tuýp
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.02
|
0.03
|
0.03
|
21
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.20
|
0.20
|
0.30
|
0.05
|
0.06
|
0.20
|
22
|
Pin đèn
|
Đôi
|
0.60
|
0.60
|
1.00
|
0.30
|
0.90
|
0.60
|
23
|
Sổ đo các loại
|
Quyển
|
0.70
|
0.70
|
1.00
|
0.50
|
0.70
|
1.00
|
24
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
0.50
|
0.70
|
0.70
|
25
|
Thuốc hãm màu
|
Gam
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
1.00
|
0.10
|
0.10
|
26
|
Xăng ô tô
|
Lít
|
6.00
|
10.00
|
20.00
|
|
|
|
27
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
0.30
|
0.50
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
1. KCA đo GPS:
- Khi số
điểm/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp;
- KCA cho
BĐĐC tính bằng 0.80 mức trên.
2. KCA đo kinh vĩ:
- Khi số
km/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp;
- KCA cho
BĐĐC tính bằng 0.80 mức trên.
3. KCA độ cao:
- Khi số km
(số mô hình)/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp;
- Mức cho
KCA độ cao theo đoạn tính bằng 0.40 mức KCA độ cao theo mô hình;
- Mức KCA
độ cao đo thủy chuẩn kinh vĩ tính bằng 0.70 mức KCA độ cao đo thủy chuẩn kỹ
thuật.
2. Xác định góc lệch
nam châm và điều vẽ ảnh
2.1. Dụng cụ xác định góc lệch nam châm và
điều vẽ ảnh Ca
/ mảnh Bảng 86
S
TT
|
Danh mục
|
ĐV
|
Thời
Hạn
|
Góc lệch nam châm
|
Điều vẽ
|
tính
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
1.50
|
6.00
|
24.00
|
4.00
|
18.90
|
26.39
|
52.02
|
155.83
|
2
|
áo mưa bạt
|
Cái
|
18
|
1.50
|
6.00
|
24.00
|
4.00
|
18.90
|
26.39
|
52.02
|
155.83
|
3
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
4.00
|
16.00
|
64.00
|
10.66
|
50.40
|
70.38
|
138.72
|
415.55
|
4
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
4.00
|
16.00
|
64.00
|
10.66
|
50.40
|
70.38
|
138.72
|
415.55
|
5
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
4.00
|
16.00
|
64.00
|
10.66
|
50.40
|
70.38
|
138.72
|
415.55
|
6
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
4.00
|
16.00
|
64.00
|
10.66
|
50.40
|
70.38
|
138.72
|
415.55
|
7
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
4.00
|
16.00
|
64.00
|
10.66
|
50.40
|
70.38
|
138.72
|
415.55
|
8
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
4.00
|
16.00
|
64.00
|
10.66
|
16.80
|
23.46
|
46.24
|
138.52
|
9
|
Bút xoay đơn
|
Cái
|
24
|
|
|
|
1.34
|
2.10
|
2.93
|
5.78
|
17.31
|
10
|
Bút kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
0.10
|
0.40
|
1.60
|
1.34
|
2.10
|
2.93
|
5.78
|
17.31
|
11
|
Compa đơn
|
Cái
|
24
|
0.50
|
2.00
|
8.00
|
1.34
|
2.10
|
2.93
|
5.78
|
17.31
|
12
|
Compa kép
|
Cái
|
24
|
|
|
|
1.34
|
2.10
|
2.93
|
5.78
|
17.31
|
13
|
Cưa cành
|
Cái
|
24
|
0.10
|
0.40
|
1.60
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
14
|
Đèn pin
|
Bộ
|
12
|
0.10
|
0.40
|
1.60
|
1.34
|
2.10
|
2.93
|
5.78
|
17.31
|
15
|
Địa bàn kỹ thuật
|
Cái
|
36
|
0.50
|
2.00
|
8.00
|
1.34
|
2.10
|
2.93
|
5.78
|
17.31
|
16
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.20
|
0.80
|
3.20
|
2.67
|
4.20
|
5.87
|
11.56
|
34.63
|
17
|
Ê ke (2 loại)
|
Bộ
|
24
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.34
|
2.10
|
2.93
|
5.78
|
17.31
|
18
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
0.60
|
2.40
|
9.60
|
8.00
|
12.60
|
17.60
|
34.68
|
103.89
|
19
|
Hòm sắt đựng d.cụ
|
Cái
|
48
|
0.20
|
0.80
|
3.20
|
|
|
|
|
|
20
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
|
|
|
5.33
|
8.40
|
11.73
|
23.12
|
69.26
|
21
|
Kính lập thể
|
Cái
|
48
|
0.10
|
0.40
|
1.60
|
1.34
|
2.10
|
2.93
|
5.78
|
17.31
|
22
|
Kính lúp
|
Cái
|
48
|
|
|
|
1.34
|
2.10
|
2.93
|
5.78
|
17.31
|
23
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
9
|
|
|
|
8.00
|
12.60
|
17.60
|
34.68
|
103.89
|
24
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
|
|
|
6.67
|
10.50
|
14.66
|
28.90
|
86.57
|
25
|
Nilon che máy 5m
|
Cái
|
9
|
0.10
|
0.40
|
1.60
|
1.34
|
2.10
|
2.93
|
5.78
|
17.31
|
26
|
Nilon gói tài liệu 1m
|
Cái
|
9
|
0.10
|
0.40
|
1.60
|
1.34
|
2.10
|
2.93
|
5.78
|
17.31
|
27
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
0.60
|
2.40
|
9.60
|
8.00
|
12.60
|
17.60
|
34.68
|
103.89
|
28
|
ống nhòm
|
Cái
|
60
|
|
|
|
1.34
|
2.10
|
2.93
|
5.78
|
17.31
|
29
|
Ô che máy
|
Cái
|
24
|
0.10
|
0.40
|
1.60
|
|
|
|
|
|
30
|
Quy phạm
|
Q.
|
48
|
0.10
|
0.40
|
1.60
|
1.34
|
2.10
|
2.93
|
5.78
|
17.31
|
31
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
|
|
|
6.67
|
10.50
|
14.66
|
28.90
|
86.57
|
32
|
Thước đo độ
|
Cái
|
24
|
0.10
|
0.40
|
1.60
|
1.34
|
2.10
|
2.93
|
5.78
|
17.31
|
33
|
Thước 3 cạnh
|
Cái
|
24
|
|
|
|
1.34
|
2.10
|
2.93
|
5.78
|
17.31
|
34
|
Thước cuộn vải 50m
|
Cái
|
12
|
|
|
|
1.34
|
2.10
|
2.93
|
5.78
|
17.31
|
35
|
Bàn gấp
|
Cái
|
24
|
|
|
|
3.55
|
5.60
|
7.82
|
15.41
|
46.17
|
36
|
Ghế gấp
|
Cái
|
24
|
|
|
|
3.55
|
5.60
|
7.82
|
15.41
|
46.17
|
37
|
Thước thép cuộn 2m
|
Cái
|
12
|
0.10
|
0.40
|
1.60
|
1.34
|
2.10
|
2.93
|
5.78
|
17.31
|
38
|
Thước nhựa 60cm
|
Cái
|
24
|
0.10
|
0.40
|
1.60
|
1.34
|
2.10
|
2.93
|
5.78
|
17.31
|
39
|
Túi đựng ảnh
|
Cái
|
12
|
0.60
|
2.40
|
9.60
|
8.00
|
12.60
|
17.60
|
34.68
|
103.89
|
40
|
Bảng ngám
|
Cái
|
36
|
0.50
|
2.00
|
8.00
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các
loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
|
Khó
|
Góc lệch nam châm
|
Điều vẽ
|
khăn
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.55
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
2
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
0.70
|
0.75
|
0.75
|
0.80
|
0.80
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
4
|
1.20
|
1.20
|
1.20
|
1.40
|
1.30
|
1.30
|
1.25
|
1.25
|
5
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
|
|
2. Xác định góc lệch
nam châm:
- Mức trong bảng 86
tính cho trường hợp điểm đo GLNC và 2 điểm đo tới được xác định tọa độ nội
nghiệp (khi tăng dày);
- Mức cho trường hợp
điểm đo và 2 điểm đo tới phải xác đinh tọa độ ngoại nghiệp (đo GPS) tính bằng
1.15 mức KCA đo GPS;
- Khi điểm đo GLNC
trùng điểm KCA:
+ Mức cho trường hợp
tọa độ 2 điểm đo tới được xác định nội nghiệp tính bằng 0.7 mức trong bảng 86;
+ Mức cho trường hợp
tọa độ 2 điểm đo tới được xác định ngoại nghiệp tính bằng 1.2 mức trong bảng 86
- Khi số điểm đo góc
lệch nam châm thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.
2.2. Thiết bị xác định góc lệch nam châm Ca /
mảnh Bảng 87
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
1
|
Xác định GLNC
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Bản đồ tỉ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
Máy kinh vĩ
|
Bộ
|
1
|
0.30
|
0.40
|
0.50
|
0.60
|
0.75
|
Ô tô 6-9 chỗ
|
Cái
|
1
|
0.06
|
0.08
|
0.10
|
0.12
|
0.15
|
b
|
Bản đồ tỉ lệ 1/25000
|
|
|
|
|
|
|
Máy kinh vĩ
|
Bộ
|
1
|
1.25
|
1.55
|
2.00
|
2.40
|
3.15
|
Ô tô 6-9 chỗ
|
Cái
|
1
|
0.25
|
0.31
|
0.40
|
0.48
|
0.61
|
c
|
Bản đồ tỉ lệ 1/50000
|
|
|
|
|
|
|
Máy kinh vĩ
|
Bộ
|
1
|
5.00
|
6.20
|
8.00
|
9.60
|
12.20
|
Ô tô 6-9 chỗ
|
Cái
|
1
|
1.00
|
1.24
|
1.60
|
1.92
|
2.44
|
Ghi chú
1. Mức trong bảng
87 tính cho trường hợp tọa độ điểm đo GLNC và 2 điểm đo tới được xác định nội
nghiệp (khi tăng dày).
2. Mức cho trường
hợp điểm đo và 2 điểm đo tới phải xác đinh tọa độ ngoại nghiệp (đo GPS)
tính bằng 1.15
mức KCA (đo GPS).
3. Khi điểm đo GLNC
trùng điểm KCA:
- Mức cho
trường hợp tọa độ 2 điểm đo tới xác định nội nghiệp tính bằng 0.7 mức trong
bảng 87;
- Mức cho
trường hợp tọa độ 2 điểm đo tới xác định ngoại nghiệp tính bằng 1.2 mức trong
bảng 87.
4. Khi số điểm đo
góc lệch nam châm thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.
2.3. Vật liệu điều vẽ,
xác định góc lệch nam châm
a) Vật liệu xác định
góc lệch nam
châm Bảng 88
STT
|
Danh mục vật tư
|
ĐVT
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
2
|
Bảng tổng hợp thành
quả
|
Tờ
|
0.30
|
0.30
|
0.50
|
3
|
Bảng tính toán
|
Tờ
|
0.10
|
0.10
|
1.00
|
4
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.50
|
0.70
|
1.00
|
5
|
Bìa đóng sổ
|
Cái
|
0.70
|
0.70
|
1.00
|
6
|
Biên bản bàn giao
thành quả
|
Tờ
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
7
|
Bút chì kính
|
Cái
|
0.10
|
0.15
|
0.20
|
8
|
Cọc gỗ 4x30cm, đinh 5
|
Cái
|
0.50
|
2.00
|
4.00
|
9
|
Giấy A4 (nội)
|
ram
|
0.05
|
0.07
|
0.10
|
10
|
Giấy gói hàng
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
11
|
Mực màu
|
Tuýp
|
0.03
|
0.03
|
0.04
|
12
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.20
|
0.20
|
0.40
|
13
|
Pin đèn
|
Đôi
|
0.50
|
0.50
|
0.70
|
14
|
Sổ đo các loại
|
Quyển
|
0.70
|
0.70
|
1.00
|
15
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0.70
|
0.70
|
1.00
|
16
|
Xăng ô tô
|
Lít
|
2.00
|
6.00
|
12.00
|
17
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
0.10
|
0.30
|
0.60
|
Ghi chú:
1. Mức trên tính cho
trường hợp tọa độ điểm đo GLNC và 2 điểm đo tới được xác định nội nghiệp
(khi tăng dày).
2. Mức cho trường hợp
tọa độ điểm đo và 2 điểm đo tới xác đinh ngoại nghiệp (đo GPS) tính bằng
1.15 mức KCA (đo GPS).
3. Khi điểm đo GLNC
trùng điểm KCA:
- Mức cho
trường hợp tọa độ 2 điểm đo tới xác định nội nghiệp tính bằng 0.7 mức trong
bảng 87;
- Mức cho
trường hợp tọa độ 2 điểm đo tới xác định ngoại nghiệp tính bằng 1.2 mức trong
bảng 87.
4. Khi số điểm đo góc
lệch nam châm thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.
b) Vật liệu điều vẽ ảnh
Bảng
89
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
ảnh điều vẽ
|
Tờ
|
1.00
|
4.00
|
7.00
|
25.00
|
100.00
|
2
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
0.10
|
0.20
|
0.40
|
0.50
|
0.50
|
3
|
Bản đồ ĐGHC 364/CT
|
Tờ
|
0.30
|
0.50
|
0.50
|
1.00
|
1.50
|
4
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.20
|
0.20
|
0.50
|
0.70
|
1.00
|
5
|
Bìa đóng sổ
|
Cái
|
0.20
|
0.40
|
0.60
|
0.80
|
1.00
|
6
|
Biên bản bàn giao TQ
|
Tờ
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
7
|
Bút chì kính
|
Cái
|
0.01
|
0.10
|
0.10
|
0.15
|
0.20
|
8
|
Ghi chú điểm tọa độ
cũ
|
Bộ
|
0.10
|
1.20
|
5.00
|
20.00
|
80.00
|
9
|
Ghi chú điểm độ cao
cũ
|
Bộ
|
0.10
|
1.00
|
1.00
|
3.00
|
10.00
|
10
|
Giấy can
|
Mét
|
0.70
|
1.00
|
1.50
|
2.00
|
2.50
|
11
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.02
|
0.04
|
0.05
|
0.07
|
0.10
|
12
|
Giấy gói hàng
|
Tờ
|
0.20
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
13
|
Mực màu
|
Tuýp
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
14
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.05
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
15
|
Pin đèn
|
Đôi
|
1.00
|
2.00
|
4.00
|
5.00
|
7.00
|
16
|
Sổ đo các loại
|
Q.
|
0.50
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
1.00
|
17
|
Sổ ghi chép
|
Q.
|
0.50
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
1.00
|
18
|
Thuốc hãm màu
|
Gam
|
5.00
|
7.00
|
10.00
|
15.00
|
60.00
|
Ghi chú: mức trên tính cho điều vẽ
1/2000-1/5000 cách ảnh; điều vẽ 1/10000-1/50000
liền ảnh.
3. Đo vẽ bù chi tiết
3.1. Dụng cụ đo vẽ bù chi tiết
Ca /
km2
Bảng 90
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Th.hạn
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
117.60
|
82.35
|
69.30
|
16.31
|
11.42
|
2
|
áo mưa bạt
|
Cái
|
18
|
117.60
|
82.35
|
69.30
|
16.31
|
11.42
|
3
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
313.60
|
219.60
|
129.40
|
43.48
|
30.44
|
4
|
Giầy cao cổ
|
đôi
|
12
|
313.60
|
219.60
|
129.40
|
43.48
|
30.44
|
5
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
313.60
|
219.60
|
129.40
|
43.48
|
30.44
|
6
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
313.60
|
219.60
|
129.40
|
43.48
|
30.44
|
7
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
313.60
|
219.60
|
129.40
|
43.48
|
30.44
|
8
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
313.60
|
219.60
|
129.40
|
43.48
|
30.44
|
9
|
Bút xoay đơn
|
Cái
|
24
|
7.84
|
5.49
|
3.24
|
1.09
|
0.76
|
10
|
Bút kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
7.84
|
5.49
|
3.24
|
1.09
|
0.76
|
11
|
Compa đơn
|
Cái
|
24
|
7.84
|
5.49
|
3.24
|
1.09
|
0.76
|
12
|
Compa kép
|
Cái
|
24
|
7.84
|
5.49
|
3.24
|
1.09
|
0.76
|
13
|
Cưa cành
|
Cái
|
24
|
7.84
|
5.49
|
3.24
|
1.09
|
0.76
|
14
|
Dao phát cây
|
Cái
|
12
|
7.84
|
5.49
|
3.24
|
1.09
|
0.76
|
15
|
Đèn pin
|
Bộ
|
12
|
7.84
|
5.49
|
3.24
|
1.09
|
0.76
|
16
|
Địa bàn kỹ thuật
|
Cái
|
36
|
7.84
|
5.49
|
3.24
|
1.09
|
0.76
|
17
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
15.68
|
10.98
|
6.47
|
2.17
|
1.52
|
18
|
Ê ke (2 loại)
|
Bộ
|
24
|
7.84
|
5.49
|
3.24
|
1.09
|
0.76
|
19
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
47.04
|
32.94
|
19.41
|
6.52
|
4.57
|
20
|
Ký hiệu bản đồ
|
Quyển
|
48
|
7.84
|
5.49
|
3.24
|
1.09
|
0.76
|
21
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
9
|
47.04
|
32.94
|
19.41
|
6.52
|
4.57
|
22
|
Nilon che máy dài 5m
|
Cái
|
9
|
7.84
|
5.49
|
3.24
|
1.09
|
0.76
|
23
|
Nilon gói tài liệu
dài 1m
|
Cái
|
9
|
7.84
|
5.49
|
3.24
|
1.09
|
0.76
|
24
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
47.04
|
32.94
|
19.41
|
6.52
|
4.57
|
25
|
ống nhòm
|
Cái
|
60
|
7.84
|
5.49
|
3.24
|
1.09
|
0.76
|
26
|
Ô che máy
|
Cái
|
24
|
7.84
|
5.49
|
3.24
|
1.09
|
0.76
|
27
|
Quy phạm ngoại nghiệp
|
Quyển
|
48
|
7.84
|
5.49
|
3.24
|
1.09
|
0.76
|
28
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
47.04
|
32.94
|
19.41
|
6.52
|
4.57
|
29
|
Thước đo độ
|
Cái
|
24
|
7.84
|
5.49
|
3.24
|
1.09
|
0.76
|
30
|
Thước 3 cạnh
|
Cái
|
24
|
7.84
|
5.49
|
3.24
|
1.09
|
0.76
|
31
|
Thước cuộn vải 50m
|
Cái
|
12
|
7.84
|
5.49
|
3.24
|
1.09
|
0.76
|
32
|
Thước thép 30m
|
Cái
|
9
|
7.84
|
5.49
|
3.24
|
1.09
|
0.76
|
33
|
Thước thép cuộn 2m
|
Cái
|
12
|
7.84
|
5.49
|
3.24
|
1.09
|
0.76
|
34
|
Thước nhựa 60cm
|
Cái
|
24
|
7.84
|
5.49
|
3.24
|
1.09
|
0.76
|
35
|
Túi đựng ảnh
|
Cái
|
12
|
47.04
|
32.94
|
19.41
|
6.52
|
4.57
|
36
|
Bàn gấp
|
Cái
|
24
|
7.84
|
5.49
|
3.24
|
1.09
|
0.76
|
37
|
Ghế gấp
|
Cái
|
24
|
7.84
|
5.49
|
3.24
|
1.09
|
0.76
|
38
|
Bảng ngắm
|
Cái
|
36
|
23.52
|
16.47
|
9.71
|
3.26
|
2.28
|
Ghi chú
1. Mức trên tính cho đo vẽ loại KK3, mức
cho đo
vẽ các
loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
0.55
|
0.55
|
0.55
|
0.49
|
0.49
|
2
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
4
|
1.32
|
1.32
|
1.35
|
1.30
|
1.30
|
5
|
1.85
|
1.85
|
1.85
|
|
|
|
KCĐ
|
1m
|
1m
|
2.5m
|
10m
|
10m
|
2. Mức đo vẽ các khoảng
cao đều tính theo hệ số trong bảng sau:
KCĐ
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
0.5m
|
1.20
|
1.20
|
|
|
|
1m
|
1.00
|
1.00
|
1.20
|
|
|
2m (2.5m)
|
0.84
|
0.84
|
1.00
|
|
|
5m
|
|
|
0.60
|
1.20
|
|
10m
|
|
|
|
1.00
|
1.00
|
20m
|
|
|
|
0.80
|
0.80
|
3.2. Thiết bị đo vẽ bù chi
tiết Ca / km2
Bảng 91
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
|
Đo vẽ bù chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ tỉ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0.5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
1
|
19.36
|
26.00
|
37.68
|
51.72
|
65.64
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
1
|
19.36
|
26.00
|
37.68
|
51.72
|
65.64
|
b
|
KCĐ 1m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
1
|
16.92
|
22.04
|
31.36
|
41.52
|
58.20
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
1
|
16.92
|
22.04
|
31.36
|
41.52
|
58.20
|
c
|
KCĐ 2m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
1
|
14.44
|
18.60
|
26.40
|
36.24
|
49.00
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
1
|
14.44
|
18.60
|
26.40
|
36.24
|
49.00
|
2
|
Bản đồ tỉ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0.5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
1
|
13.96
|
18.20
|
26.36
|
36.20
|
45.96
|
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
1
|
13.96
|
18.20
|
26.36
|
36.20
|
45.96
|
b
|
KCĐ 1m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
1
|
11.84
|
15.44
|
21.96
|
29.08
|
40.72
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
1
|
11.84
|
15.44
|
21.96
|
29.08
|
40.72
|
c
|
KCĐ 2m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
1
|
10.12
|
13.04
|
18.48
|
25.36
|
34.32
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
1
|
10.12
|
13.04
|
18.48
|
25.36
|
34.32
|
3
|
Bản đồ tỉ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 1m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
1
|
8.28
|
10.80
|
15.36
|
20.36
|
28.50
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
1
|
8.28
|
10.80
|
15.36
|
20.36
|
28.50
|
b
|
KCĐ 2.5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
1
|
7.08
|
9.12
|
12.94
|
17.74
|
24.00
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
1
|
7.08
|
9.12
|
12.94
|
17.74
|
24.00
|
c
|
KCĐ 5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
1
|
2.6
|
3.7
|
5.2
|
7.0
|
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
1
|
2.6
|
3.7
|
5.2
|
7.0
|
|
4
|
Bản đồ tỉ lệ 1/25000
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
1
|
2.66
|
3.80
|
5.43
|
|
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
1
|
2.66
|
3.80
|
5.43
|
|
|
b
|
KCĐ 10m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
1
|
2.13
|
3.04
|
4.35
|
5.22
|
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
1
|
2.13
|
3.04
|
4.35
|
5.22
|
|
c
|
KCĐ 20m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
1
|
|
|
3.48
|
4.17
|
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
1
|
|
|
3.48
|
4.17
|
|
5
|
Bản đồ tỉ lệ 1/50000
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 10m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
1
|
1.49
|
2.13
|
3.04
|
3.65
|
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
1
|
1.49
|
2.13
|
3.04
|
3.65
|
|
b
|
KCĐ 20m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
1
|
1.19
|
1.70
|
2.43
|
2.90
|
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
1
|
1.19
|
1.70
|
2.43
|
2.90
|
|
3.3. Vật liệu đo vẽ bù chi
tiết
Bảng
92
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
Bảng tổng hợp thành
quả
|
Tờ
|
2.26
|
0.45
|
0.23
|
0.11
|
0.06
|
2
|
Bảng tính toán
|
Tờ
|
1.51
|
0.30
|
0.15
|
0.08
|
0.04
|
3
|
Biên bản bàn giao TQ
|
Tờ
|
2.26
|
0.45
|
0.23
|
0.11
|
0.06
|
4
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
0.75
|
0.15
|
0.08
|
0.04
|
0.02
|
5
|
Cọc gỗ 4cmx30cm,đinh
5
|
Cái
|
30.12
|
15.00
|
12.00
|
10.00
|
6.00
|
6
|
Đĩa mềm
|
Cái
|
1.00
|
0.20
|
0.10
|
0.05
|
0.03
|
7
|
Giấy can
|
Mét
|
0.56
|
0.11
|
0.06
|
0.03
|
0.01
|
8
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
0.20
|
0.04
|
0.02
|
0.01
|
0.01
|
9
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.02
|
0.003
|
0.002
|
0.001
|
0.0004
|
10
|
Giấy gói hàng
|
Tờ
|
0.75
|
0.15
|
0.08
|
0.04
|
0.02
|
11
|
Mực màu
|
Tuýp
|
1.13
|
0.23
|
0.11
|
0.06
|
0.03
|
12
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.19
|
0.04
|
0.02
|
0.01
|
0.005
|
13
|
Pin đèn
|
Đôi
|
0.75
|
0.15
|
0.08
|
0.04
|
0.02
|
4. Tăng dày giải tích
4.1. Dụng cụ tăng dày giải
tích Ca /
mảnh Bảng 93
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Thờihạn
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
áo Blu
|
Cái
|
9
|
1.73
|
5.90
|
9.88
|
34.44
|
119.35
|
2
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
1.73
|
5.90
|
9.88
|
34.44
|
119.35
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0.43
|
1.46
|
2.44
|
8.51
|
29.50
|
4
|
Bàn để máy vi tính
|
Cái
|
72
|
1.29
|
4.41
|
7.38
|
25.73
|
89.17
|
5
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0.43
|
1.46
|
2.44
|
8.51
|
29.50
|
6
|
Ghế xoay
|
Cái
|
72
|
1.29
|
4.41
|
7.38
|
25.73
|
89.17
|
7
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
60
|
0.65
|
2.20
|
3.69
|
12.87
|
44.59
|
8
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0.65
|
2.20
|
3.69
|
12.87
|
44.59
|
9
|
Êke (2 cái)
|
Bộ
|
24
|
0.02
|
0.07
|
0.11
|
0.40
|
1.37
|
10
|
Đèn neon (cả bóng)40W
|
Bộ
|
24
|
1.73
|
5.90
|
9.88
|
34.44
|
119.35
|
11
|
ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
0.43
|
1.46
|
2.44
|
8.51
|
29.50
|
12
|
Bàn phản quang 80W
|
Cái
|
60
|
1.29
|
4.41
|
7.38
|
25.73
|
89.17
|
13
|
Kính lập thể
|
Cái
|
48
|
1.29
|
4.41
|
7.38
|
25.73
|
89.17
|
14
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0.22
|
0.75
|
1.25
|
4.35
|
15.09
|
15
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Q
|
48
|
0.22
|
0.75
|
1.25
|
4.35
|
15.09
|
16
|
Quy phạm ng. nghiệp
|
Q
|
48
|
0.02
|
0.07
|
0.11
|
0.40
|
1.37
|
17
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
0.09
|
0.31
|
0.51
|
1.78
|
6.17
|
18
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0.01
|
0.03
|
0.06
|
0.20
|
0.69
|
19
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
0.33
|
1.12
|
1.87
|
6.53
|
22.64
|
20
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
0.43
|
1.46
|
2.44
|
8.51
|
29.50
|
21
|
Xô nhựa 10 lít
|
Cái
|
12
|
0.22
|
0.75
|
1.25
|
4.35
|
15.09
|
22
|
Lưu điện 600w 600w
|
Cái
|
60
|
1.29
|
4.41
|
7.38
|
25.73
|
89.17
|
23
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
0.22
|
0.75
|
1.25
|
4.35
|
15.09
|
24
|
Điện
|
Kw
|
|
3.55
|
12.10
|
20.26
|
70.63
|
244.77
|
Ghi chú
1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các
loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
0.65
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.70
|
2
|
0.85
|
0.85
|
0.85
|
0.85
|
0.85
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
2. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỉ
lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:
|
Tỉ lệ ảnh
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/7000 đến 1/9000
|
1.15
|
|
|
|
|
1/10000 đến 1/12000
|
1.00
|
|
|
|
|
1/10000 đến 1/15000
|
|
1.80
|
|
|
|
1/16000 đến 1/20000
|
|
1.00
|
2.30
|
|
|
<1/20000 và > 1/30000
|
|
|
1.10
|
1.10
|
1.10
|
£ 1/30000
|
|
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
3. Khi số mô
hình/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.
4.2. Thiết bị tăng dày giải tích
Ca /
mảnh Bảng 94
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
C.suất
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Bản đồ tỉ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỉ lệ ảnh
1/7000-1/9000
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo tọa độ
|
Cái
|
0.8
|
1
|
0.34
|
0.44
|
0.54
|
Máy chích điểm
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.12
|
0.16
|
0.19
|
Vi tính, phần mềm
tính toán
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
0.21
|
0.26
|
0.30
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.23
|
0.28
|
0.33
|
Điện
|
Kw
|
|
|
7.4
|
9.3
|
11.2
|
b
|
Tỉ lệ ảnh
1/10000-1/12000
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo tọa độ
|
Cái
|
0.8
|
1
|
0.28
|
0.38
|
0.45
|
Máy chích điểm
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.10
|
0.12
|
0.16
|
Vi tính, phần mềm
tính toán
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
0.17
|
0.21
|
0.26
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.19
|
0.24
|
0.29
|
Điện
|
Kw
|
|
|
6.2
|
7.9
|
9.5
|
2
|
Bản đồ tỉ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỉ lệ ảnh
1/10000-1/15000
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo tọa độ
|
Cái
|
0.8
|
1
|
2.13
|
2.38
|
2.63
|
Máy chích điểm
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.75
|
0.94
|
1.06
|
Vi tính, phần mềm
tính toán
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
1.62
|
1.87
|
2.12
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
1.30
|
1.50
|
1.71
|
Điện
|
Kw
|
|
|
45.6
|
52.4
|
59.0
|
b
|
Tỉ lệ ảnh
1/16000-1/20000
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo tọa độ
|
Cái
|
0.8
|
1
|
1.13
|
1.25
|
1.44
|
Máy chích điểm
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.44
|
0.50
|
0.56
|
Vi tính, phần mềm
tính toán
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
1.62
|
1.87
|
2.12
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.72
|
0.83
|
0.96
|
Điện
|
Kw
|
|
|
27.1
|
30.9
|
35.5
|
3
|
Bản đồ tỉ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỉ lệ ảnh
1/16000-1/20000
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo tọa độ
|
Cái
|
0.8
|
1
|
4.50
|
5.00
|
5.75
|
Máy chích điểm
|
Cái
|
0.4
|
1
|
2.00
|
2.25
|
4.50
|
Vi tính, phần mềm
tính toán
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
3.06
|
3.74
|
4.42
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
2.72
|
3.16
|
3.66
|
Điện
|
|
|
|
96.3
|
110.5
|
134.3
|
b
|
Tỉ lệ ảnh > 1/30000 và <1/20000
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo tọa độ
|
Cái
|
0.8
|
1
|
2.02
|
2.31
|
2.74
|
Máy chích điểm
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.92
|
1.10
|
1.24
|
Vi tính, phần mềm
tính toán
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
0.86
|
1.06
|
1.25
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
1.40
|
1.61
|
1.81
|
Điện
|
Kw
|
|
|
45.0
|
52.1
|
59.7
|
c
|
Tỉ lệ ảnh £ 1/30000
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo tọa độ
|
Cái
|
0.8
|
1
|
1.59
|
1.88
|
2.22
|
Máy chích điểm
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.77
|
0.99
|
1.17
|
Vi tính, phần mềm
tính toán
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
0.85
|
1.06
|
1.25
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
1.19
|
1.39
|
1.60
|
Điện
|
Kw
|
|
|
37.8
|
44.7
|
52.1
|
4
|
Bản đồ tỉ lệ 1/25000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỉ lệ ảnh > 1/30000
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo tọa độ
|
Cái
|
0.8
|
1
|
7.35
|
8.40
|
9.98
|
Máy chích điểm
|
Cái
|
0.4
|
1
|
3.35
|
4.00
|
4.50
|
Vi tính, phần mềm
tính toán
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
3.13
|
3.98
|
4.56
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
4.84
|
5.59
|
6.34
|
Điện
|
Kw
|
|
|
159.4
|
185.0
|
212.7
|
b
|
Tỉ lệ ảnh £ 1/30000
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo tọa độ
|
Cái
|
0.8
|
1
|
5.78
|
6.83
|
8.08
|
Máy chích điểm
|
Cái
|
0.4
|
1
|
2.78
|
3.60
|
4.25
|
Vi tính, phần mềm
tính toán
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
3.13
|
1.74
|
5.70
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
4.10
|
4.83
|
5.58
|
Điện
|
Kw
|
|
|
133.0
|
152.4
|
188.5
|
5
|
Bản đồ tỉ lệ 1/50000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỉ lệ ảnh > 1/30000
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo tọa độ
|
Cái
|
0.8
|
1
|
26.25
|
30.00
|
35.63
|
Máy chích điểm
|
Cái
|
0.4
|
1
|
12.00
|
14.25
|
16.13
|
Vi tính, phần mềm tính
toán
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
11.22
|
13.77
|
16.32
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
16.73
|
19.29
|
22.04
|
Điện
|
Kw
|
|
|
558.9
|
646.4
|
748.9
|
b
|
Tỉ lệ ảnh £ 1/30000
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo tọa độ
|
Cái
|
0.8
|
1
|
20.63
|
24.38
|
28.88
|
Máy chích điểm
|
Cái
|
0.4
|
1
|
9.90
|
12.90
|
15.15
|
Vi tính, phần mềm tính
toán
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
11.22
|
13.77
|
16.32
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
14.04
|
16.60
|
19.35
|
Điện
|
Kw
|
|
|
464.3
|
554.3
|
650.5
|
Ghi chú: khi số mô
hình/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.
4.3. Vật liệu tăng dày
giải tích Bảng 95
STT
|
Danh mục vật tư
|
ĐVT
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
Tờ
|
0.25
|
0.40
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
2
|
Bút chì kính
|
Cái
|
0.05
|
0.10
|
0.10
|
0.15
|
0.20
|
3
|
Dầu lau chùi máy
|
Lít
|
0.01
|
0.01
|
0.10
|
0.15
|
0.20
|
4
|
Đĩa mềm
|
Cái
|
0.20
|
0.20
|
0.50
|
0.50
|
1.00
|
5
|
Giấy can
|
Mét
|
0.10
|
0.10
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
6
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.01
|
0.03
|
0.04
|
0.05
|
0.07
|
7
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
0.03
|
0.03
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
8
|
Giấy Ao loại 100g/m2
(vẽ sơ đồ)
|
Tờ
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
9
|
Giẻ lau máy
|
Kg
|
0.10
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
10
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
11
|
Mực vẽ các màu
|
Hộp
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
12
|
Phim dương
|
Tờ
|
2.00
|
8.00
|
15.00
|
25.00
|
100.00
|
13
|
Sổ giao ca
|
Quyển
|
0.50
|
0.50
|
0.70
|
1.00
|
1.00
|
14
|
Sổ tay tăng dày
|
Quyển
|
2.00
|
8.00
|
15.00
|
25.00
|
100.00
|
15
|
Giấy đóng gói thành
quả
|
Tờ
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.70
|
1.00
|
16
|
Cồn công nghiệp
|
Lít
|
0.20
|
0.30
|
0.50
|
1.00
|
1.50
|
17
|
Hộp giấy đựng phim,
ảnh
|
Hộp
|
0.20
|
0.20
|
0.30
|
0.50
|
1.00
|
Ghi chú: mức cho tăng dày giải
tích của BĐĐC cơ sở tính bằng 0.80 mức tăng dày trên.
5. Tăng dày trên trạm
ảnh số
5.1. Dụng cụ tăng dày trên trạm ảnh
số Ca / mảnh Bảng
96
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
T. hạn
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
áo Blu
|
Cái
|
9
|
1.31
|
4.42
|
7.28
|
25.60
|
89.29
|
2
|
Dép xốp
|
Cái
|
6
|
1.31
|
4.42
|
7.28
|
25.60
|
89.29
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
0.33
|
1.11
|
1.83
|
6.44
|
22.47
|
4
|
Bàn để máy vi tính
|
Cái
|
72
|
0.98
|
3.31
|
5.45
|
19.16
|
66.82
|
5
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0.33
|
1.11
|
1.83
|
6.44
|
22.47
|
6
|
Ghế xoay
|
Cái
|
72
|
0.98
|
3.31
|
5.45
|
19.16
|
66.82
|
7
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
60
|
0.66
|
2.23
|
3.67
|
12.89
|
44.94
|
8
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0.50
|
1.67
|
2.75
|
9.66
|
33.71
|
9
|
Êke (2 cái)
|
Bộ
|
24
|
0.02
|
0.06
|
0.10
|
0.34
|
1.18
|
10
|
Đèn neon (cả bóng)40W
|
Bộ
|
30
|
1.31
|
4.42
|
7.28
|
25.60
|
89.29
|
11
|
ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
0.33
|
1.11
|
1.83
|
6.44
|
22.47
|
12
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0.17
|
0.56
|
0.92
|
3.22
|
11.24
|
13
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Quyển
|
48
|
0.17
|
0.56
|
0.92
|
3.22
|
11.24
|
14
|
Quy phạm ng. nghiệp
|
Quyển
|
48
|
0.02
|
0.06
|
0.10
|
0.34
|
1.18
|
15
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
0.03
|
0.12
|
0.19
|
0.67
|
2.35
|
16
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0.01
|
0.02
|
0.03
|
0.10
|
0.35
|
17
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
0.03
|
0.09
|
0.14
|
0.51
|
1.77
|
18
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
0.33
|
1.11
|
1.83
|
6.44
|
22.47
|
19
|
Xô nhựa 10 lít
|
Cái
|
12
|
0.17
|
0.56
|
0.92
|
3.22
|
11.24
|
20
|
Lưu điện 600w 600w
|
Cái
|
60
|
0.98
|
3.31
|
5.45
|
19.16
|
66.82
|
21
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
0.17
|
0.56
|
0.92
|
3.22
|
11.24
|
22
|
Đầu ghi CD 0.04Kw
|
Cái
|
72
|
0.02
|
0.06
|
0.10
|
0.34
|
1.18
|
23
|
Máy in laze A4
0.5Kw
|
Cái
|
72
|
0.001
|
0.003
|
0.005
|
0.01
|
0.04
|
24
|
Điện
|
Kw
|
|
1.4
|
4.7
|
7.7
|
26.8
|
93.5
|
Ghi chú:
1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các
loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
0.75
|
0.80
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
2
|
0.85
|
0.90
|
0.85
|
0.85
|
0.85
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
2. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỉ
lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:
|
Tỉ lệ ảnh
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/7000 đến 1/9000
|
1.25
|
|
|
|
|
1/10000 đến 1/12000
|
1.00
|
|
|
|
|
1/10000 đến 1/15000
|
|
1.70
|
|
|
|
1/16000 đến 1/20000
|
|
1.00
|
2.35
|
|
|
<1/20000 và > 1/30000
|
|
|
1.15
|
1.15
|
1.15
|
£ 1/30000
|
|
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
3. Khi số
mô hình/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp.
5.2. Thiết bị tăng dày trên trạm
ảnh số Ca /
mảnh Bảng 97
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
C.suất
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Bản đồ tỉ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỉ lệ ảnh
1/7000-1/9000
|
|
|
|
|
|
|
Máy quét phim
|
Cái
|
1.8
|
1
|
0.13
|
0.18
|
0.22
|
Trạm tăng dày
|
Bộ
|
1.0
|
1
|
0.51
|
0.65
|
0.81
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
0.30
|
0.38
|
0.46
|
Máy chủ
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.05
|
0.06
|
0.07
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.05
|
0.06
|
0.07
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.25
|
0.31
|
0.37
|
Điện
|
Kw
|
|
|
12.0
|
15.2
|
18.7
|
b
|
Tỉ lệ ảnh
1/10000-1/12000
|
|
|
|
|
|
|
Máy quét phim
|
Cái
|
1.8
|
1
|
0.07
|
0.10
|
0.13
|
Trạm tăng dày
|
Bộ
|
1.0
|
1
|
0.43
|
0.57
|
0.68
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
0.20
|
0.26
|
0.32
|
Máy chủ
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.04
|
0.05
|
0.06
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.04
|
0.05
|
0.06
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.20
|
0.26
|
0.31
|
Điện
|
Kw
|
|
|
9.2
|
11.9
|
14.5
|
2
|
Bản đồ tỉ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỉ lệ ảnh
1/10000-1/15000
|
|
|
|
|
|
|
Máy quét phim
|
Cái
|
1.8
|
1
|
0.70
|
0.78
|
0.88
|
Trạm tăng dày
|
Bộ
|
1.0
|
1
|
3.30
|
3.78
|
4.34
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
2.02
|
2.30
|
2.70
|
Máy chủ
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.30
|
0.34
|
0.39
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.30
|
0.34
|
0.39
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
1.49
|
1.70
|
1.95
|
Điện
|
Kw
|
|
|
73.0
|
83.1
|
95.4
|
b
|
Tỉ lệ ảnh
1/16000-1/20000
|
|
|
|
|
|
|
Máy quét phim
|
Cái
|
1.8
|
1
|
0.35
|
0.39
|
0.43
|
Trạm tăng dày
|
Bộ
|
1.0
|
1
|
1.75
|
2.03
|
2.39
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
0.97
|
1.15
|
1.38
|
Máy chủ
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.16
|
0.18
|
0.21
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.16
|
0.18
|
0.21
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.78
|
0.91
|
1.07
|
Điện
|
Kw
|
|
|
38.0
|
43.9
|
51.3
|
3
|
Bản đồ tỉ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỉ lệ ảnh
1/16000-1/20000
|
|
|
|
|
|
|
Máy quét phim
|
Cái
|
1.8
|
1
|
1.40
|
1.57
|
1.75
|
Trạm tăng dày
|
Bộ
|
1.0
|
1
|
7.44
|
8.63
|
10.12
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
4.36
|
5.16
|
5.98
|
Máy chủ
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.65
|
0.76
|
0.89
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.65
|
0.76
|
0.89
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
3.27
|
3.82
|
4.45
|
Điện
|
Kw
|
|
|
159.7
|
185.1
|
214.9
|
b
|
Tỉ lệ ảnh > 1/30000 và
<1/2000
|
|
|
|
|
|
|
Máy quét phim
|
Cái
|
1.8
|
1
|
0.49
|
0.54
|
0.60
|
Trạm tăng dày
|
Bộ
|
1.0
|
1
|
4.02
|
4.63
|
5.22
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
1.33
|
1.57
|
1.80
|
Máy chủ
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.31
|
0.35
|
0.40
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.31
|
0.35
|
0.40
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
1.54
|
1.77
|
2.00
|
Điện
|
Kw
|
|
|
74.8
|
85.9
|
96.9
|
c
|
Tỉ lệ ảnh £ 1/30000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy quét phim
|
Cái
|
1.8
|
1
|
0.39
|
0.46
|
0.54
|
Trạm tăng dày
|
Bộ
|
1.0
|
1
|
3.27
|
3.75
|
4.35
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
1.20
|
1.47
|
1.74
|
Máy chủ
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.26
|
0.30
|
0.35
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.26
|
0.30
|
0.35
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
1.29
|
1.50
|
1.74
|
Điện
|
Kw
|
|
|
61.8
|
71.6
|
83.4
|
4
|
Bản đồ tỉ lệ 1/25000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỉ lệ ảnh > 1/30000
|
|
|
|
|
|
|
Máy quét phim
|
Cái
|
1.8
|
1
|
2.45
|
2.80
|
3.15
|
Trạm tăng dày
|
Bộ
|
1.0
|
1
|
14.78
|
16.83
|
19.24
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
5.62
|
6.66
|
7.70
|
Máy chủ
|
Cái
|
0.4
|
1
|
1.07
|
1.23
|
1.40
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
1.07
|
1.23
|
1.40
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
5.33
|
6.15
|
7.00
|
Điện
|
Kw
|
|
|
280.7
|
322.0
|
367.2
|
b
|
Tỉ lệ ảnh £ 1/30000
|
|
|
|
|
|
|
Máy quét phim
|
Cái
|
1.8
|
1
|
1.75
|
2.10
|
2.45
|
Trạm tăng dày
|
Bộ
|
1.0
|
1
|
12.01
|
13.78
|
16.04
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
4.82
|
5.86
|
6.90
|
Máy chủ
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.88
|
1.03
|
1.19
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.88
|
1.03
|
1.19
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
4.40
|
5.14
|
5.96
|
Điện
|
Kw
|
|
|
226.5
|
264.1
|
307.2
|
5
|
Bản đồ tỉ lệ 1/50000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỉ lệ ảnh > 1/30000
|
|
|
|
|
|
|
Máy quét phim
|
Cái
|
1.8
|
1
|
8.75
|
10.15
|
11.55
|
Trạm tăng dày
|
Bộ
|
1.0
|
1
|
52.83
|
60.05
|
68.63
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
20.10
|
23.99
|
27.89
|
Máy chủ
|
Cái
|
0.4
|
1
|
3.78
|
4.34
|
4.98
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
3.78
|
4.34
|
4.98
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
18.88
|
21.71
|
24.90
|
Điện
|
Kw
|
|
|
1000.0
|
1148.0
|
1314.2
|
b
|
Tỉ lệ ảnh £ 1/30000
|
|
|
|
|
|
|
Máy quét phim
|
Cái
|
1.8
|
1
|
6.30
|
7.63
|
8.75
|
Trạm tăng dày
|
Bộ
|
1.0
|
1
|
42.90
|
50.36
|
58.67
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
17.30
|
21.11
|
24.69
|
Máy chủ
|
Cái
|
0.4
|
1
|
3.11
|
3.62
|
4.22
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
3.11
|
3.62
|
4.22
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
15.54
|
18.11
|
21.10
|
Điện
|
Kw
|
|
|
806.7
|
950.4
|
1105.5
|
Ghi chú: khi số mô
hình/mảnh thay đổi trên 10% thì tính lại mức cho phù hợp
5.3. Vật liệu tăng dày trên trạm ảnh
số
Bảng
98
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
Tờ
|
0.30
|
0.70
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
2
|
Dầu lau chùi máy
|
Lít
|
0.01
|
0.02
|
0.03
|
0.05
|
0.07
|
3
|
Đĩa CD (cơ số 2)
|
Cái
|
0.20
|
1.00
|
2.00
|
2.50
|
10.00
|
4
|
Giấy can
|
Mét
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
0.30
|
5
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.01
|
0.03
|
0.04
|
0.10
|
0.38
|
6
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
7
|
Mực in laze
|
Hộp
|
0.002
|
0.006
|
0.01
|
0.02
|
0.08
|
8
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.07
|
0.07
|
9
|
Mực vẽ các màu
|
Hộp
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.07
|
0.07
|
10
|
Sổ giao ca
|
Quyển
|
0.70
|
0.70
|
1.00
|
1.30
|
1.30
|
11
|
Giấy đóng gói thành
quả
|
Tờ
|
0.15
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.70
|
12
|
Cồn công nghiệp
|
Lít
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.07
|
0.10
|
13
|
Bóng đèn máy quét
|
Cái
|
0.01
|
0.06
|
0.08
|
0.18
|
0.74
|
14
|
Pin kính lập thể
|
Đôi
|
0.20
|
0.40
|
0.70
|
1.50
|
2.00
|
15
|
Hộp giấy đựng phim,
ảnh
|
Hộp
|
0.20
|
0.20
|
0.30
|
0.50
|
1.00
|
Ghi
chú:
không
tính pin kính lập thể cho trường hợp sử dụng kính lập thể không cần pin.
6. Đo vẽ trên máy toàn năng
6.1. Dụng cụ đo vẽ trên máy toàn năng
Ca /
mảnh Bảng 99
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
áo Blu
|
Cái
|
9
|
39.00
|
60.32
|
128.07
|
190.36
|
259.43
|
2
|
Dép xốp
|
Cái
|
6
|
39.00
|
60.32
|
128.07
|
190.36
|
259.43
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
24.89
|
38.49
|
81.73
|
121.48
|
165.55
|
4
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
24.89
|
38.49
|
81.73
|
121.48
|
165.55
|
5
|
Bàn máy vi tính
|
Cái
|
60
|
0.003
|
0.005
|
0.005
|
0.007
|
0.007
|
6
|
Ghế máy vi tính
|
Cái
|
60
|
0.003
|
0.005
|
0.005
|
0.007
|
0.007
|
7
|
Giá để bản vẽ
|
Bộ
|
60
|
14.63
|
22.63
|
48.04
|
71.41
|
97.32
|
8
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
60
|
14.63
|
22.63
|
48.04
|
71.41
|
97.32
|
9
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
14.63
|
22.63
|
48.04
|
71.41
|
97.32
|
10
|
Êke (2 cái)
|
Bộ
|
24
|
0.49
|
0.75
|
1.60
|
2.38
|
3.25
|
11
|
Thước Giơnevơ
|
Cái
|
120
|
0.05
|
0.08
|
0.16
|
0.24
|
0.32
|
12
|
Thước gỗ 30cm
|
Cái
|
24
|
0.49
|
0.75
|
1.60
|
2.38
|
3.25
|
13
|
Thước nhựa 1.2 m
|
Cái
|
24
|
0.49
|
0.75
|
1.60
|
2.38
|
3.25
|
14
|
Đèn neon (cả bóng)40W
|
Bộ
|
30
|
19.50
|
30.16
|
64.03
|
95.18
|
129.71
|
15
|
ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
9.75
|
15.08
|
32.02
|
47.59
|
64.86
|
16
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
9.75
|
15.08
|
32.02
|
47.59
|
64.86
|
17
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Q
|
48
|
4.88
|
7.55
|
16.02
|
23.82
|
32.46
|
18
|
Quy phạm ng. Nghiệp
|
Q
|
48
|
0.49
|
0.75
|
1.60
|
2.38
|
3.25
|
19
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q
|
48
|
4.88
|
7.55
|
16.02
|
23.82
|
32.46
|
20
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
1.89
|
2.93
|
6.22
|
9.24
|
12.59
|
21
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0.25
|
0.38
|
0.82
|
1.21
|
1.66
|
22
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
7.31
|
11.31
|
24.00
|
35.68
|
48.63
|
23
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
9.75
|
15.08
|
32.02
|
47.59
|
64.86
|
24
|
Xô nhựa 10 lít
|
Cái
|
12
|
4.88
|
7.55
|
16.02
|
23.82
|
32.46
|
25
|
Lưu điện 600w 600w
|
Cái
|
60
|
29.25
|
45.24
|
96.05
|
142.77
|
194.57
|
26
|
Máy in laze A4 0.5Kw
|
Cái
|
72
|
0.0004
|
0.002
|
0.002
|
0.01
|
0.02
|
27
|
Điện
|
Kw
|
|
52.1
|
80.6
|
171.2
|
254.5
|
346.9
|
Ghi chú
1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các
loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
0.60
|
0.70
|
0.85
|
0.75
|
0.75
|
2
|
0.80
|
0.90
|
0.90
|
0.85
|
0.85
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
4
|
1.20
|
|
|
|
|
2. Mức đo vẽ các KCĐ tính theo hệ số
trong bảng bên:
|
KCĐ (m)
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
0.5
|
1.15
|
|
|
|
|
1
|
1.00
|
1.15
|
1.30
|
|
|
2 (2.5)
|
0.85
|
1.00
|
1.15
|
|
|
5
|
|
0.85
|
1.00
|
1.15
|
|
10
|
|
|
0.85
|
1.00
|
1.15
|
20
|
|
|
|
0.85
|
1.00
|
3. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỉ
lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:
|
Tỷ lệ ảnh
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/7000 đến 1/9000
|
1.10
|
|
|
|
|
1/10000 đến 1/12000
|
1.00
|
|
|
|
|
1/10000 đến 1/15000
|
|
0.80
|
|
|
|
1/16000 đến 1/20000
|
|
1.00
|
0.90
|
|
|
<1/20000 và
>1/30000
|
|
|
0.95
|
0.95
|
1.05
|
£1/30000
|
|
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
6.2. Thiết bị đo vẽ trên máy toàn năng Ca
/ mảnh Bảng 100
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
C.suất
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Bản đồ tỉ lệ 1/2000, KCĐ 1m, tỉ lệ ảnh từ
1/10000 đến 1/12000
|
|
|
|
|
Bàn triển điểm
|
Cái
|
|
1
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
0.10
|
Máy đo vẽ toàn năng
|
Cái
|
1.5
|
1
|
16.65
|
16.50
|
20.30
|
32.45
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
0.002
|
0.002
|
0.002
|
0.002
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
6.83
|
6.77
|
8.32
|
13.30
|
Điện
|
KW
|
|
|
336.0
|
332.9
|
409.6
|
654.7
|
2
|
Bản đồ tỉ lệ 1/5000, KCĐ 2.5m, tỉ lệ ảnh từ
1/16000 đến 1/20000
|
|
|
|
|
Bàn triển điểm
|
Cái
|
0.2
|
1
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
Máy đo vẽ toàn năng
|
Cái
|
1.5
|
1
|
25.74
|
32.91
|
37.69
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
0.003
|
0.003
|
0.003
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
10.61
|
13.48
|
15.40
|
|
Điện
|
KW
|
|
|
520.4
|
663.8
|
759.5
|
|
3
|
Bản đồ tỉ lệ 1/10000, KCĐ 5m, tỉ lệ ảnh £ 1/30000
|
|
|
|
|
|
Bàn triển điểm
|
Cái
|
0.2
|
1
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
Máy đo vẽ toàn năng
|
Cái
|
1.5
|
1
|
64.35
|
72.88
|
80.63
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
0.003
|
0.003
|
0.003
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
26.18
|
29.59
|
32.69
|
|
Điện
|
KW
|
|
|
1294.6
|
1465.1
|
1620.0
|
|
4
|
Bản đồ tỉ lệ 1/25000, KCĐ 10m, tỉ lệ ảnh £ 1/30000
|
|
|
|
|
|
Bàn triển điểm
|
Cái
|
0.2
|
1
|
1.20
|
1.20
|
1.20
|
|
Máy đo vẽ toàn năng
|
Cái
|
1.5
|
1
|
87.40
|
99.75
|
114.48
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
0.004
|
0.004
|
0.004
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
37.18
|
42.40
|
48.59
|
|
Điện
|
KW
|
|
|
1788.3
|
2040.4
|
2340.4
|
|
5
|
Bản đồ tỉ lệ 1/50000,
KCĐ 10m, tỉ lệ ảnh 1/30000
|
|
|
|
|
|
Bàn triển điểm
|
Cái
|
0.2
|
1
|
2.15
|
2.15
|
2.15
|
|
Máy đo vẽ toàn năng
|
Cái
|
1.5
|
1
|
124.69
|
146.06
|
171.00
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
0.004
|
0.004
|
0.004
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
53.21
|
62.26
|
72.78
|
|
Điện
|
KW
|
|
|
2554.4
|
2990.9
|
3499.6
|
|
Ghi chú:
1. Mức đo vẽ các KCĐ tính theo hệ số
trong bảng bên:
|
KCĐ (m)
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
0.5
|
1.15
|
|
|
|
|
1
|
1.00
|
1.15
|
1.30
|
|
|
2 (2.5)
|
0.85
|
1.00
|
1.15
|
|
|
5
|
|
0.85
|
1.00
|
1.15
|
|
10
|
|
|
0.85
|
1.00
|
1.15
|
20
|
|
|
|
0.85
|
1.00
|
2. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỉ
lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:
|
Tỷ lệ ảnh
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/7000 đến 1/9000
|
1.10
|
|
|
|
|
1/10000 đến 1/12000
|
1.00
|
|
|
|
|
1/10000 đến 1/15000
|
|
0.80
|
|
|
|
1/16000 đến 1/20000
|
|
1.00
|
0.90
|
|
|
<1/20000 và
>1/30000
|
|
|
0.95
|
0.95
|
1.05
|
£1/30000
|
|
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
6.3. Vật liệu đo vẽ toàn
năng
Bảng
101
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
2
|
Dầu lau chùi máy
|
Lít
|
0.03
|
0.03
|
0.07
|
0.10
|
0.20
|
3
|
Diamat khổ 90cm
|
m
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
4
|
Giấy bọc bản vẽ
|
Tờ
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
5
|
Giấy can
|
Mét
|
0.50
|
0.70
|
1.00
|
1.50
|
2.00
|
6
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.004
|
0.02
|
0.02
|
0.05
|
0.19
|
7
|
Giấy Ao loại 100g/m2 (vẽ sơ đồ)
|
Tờ
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
8
|
Giẻ lau máy
|
Kg
|
0.02
|
0.04
|
0.04
|
0.05
|
0.07
|
9
|
Mực in laze
|
Hộp
|
0.001
|
0.003
|
0.004
|
0.01
|
0.04
|
10
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.02
|
0.02
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
11
|
Mực vẽ các màu
|
Hộp
|
0.02
|
0.10
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
12
|
Sổ giao ca
|
Quyển
|
0.50
|
0.50
|
0.70
|
1.00
|
1.00
|
13
|
Sổ tay đo vẽ
|
Tờ
|
2.00
|
8.00
|
15.00
|
25.00
|
100.00
|
14
|
Giấy đóng gói thành
quả
|
Tờ
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
1.00
|
15
|
Cồn công nghiệp
|
Lít
|
0.02
|
0.02
|
0.05
|
0.10
|
0.20
|
7. Đo vẽ trên máy ADAM
7.1. Dụng cụ đo vẽ trên máy ADAM Ca /
mảnh Bảng 102
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
T. hạn
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
áo Blu
|
Cái
|
9
|
35.54
|
55.18
|
117.53
|
174.22
|
239.92
|
2
|
Dép xốp
|
Cái
|
6
|
35.54
|
55.18
|
117.53
|
174.22
|
239.92
|
3
|
Bàn máy vi tính
|
Cái
|
60
|
26.65
|
41.39
|
88.15
|
130.67
|
179.94
|
4
|
Ghế máy vi tính
|
Cái
|
60
|
26.65
|
41.39
|
88.15
|
130.67
|
179.94
|
5
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
60
|
15.52
|
24.10
|
51.33
|
76.09
|
104.78
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
15.52
|
24.10
|
51.33
|
76.09
|
104.78
|
7
|
Êke (2 cái)
|
Bộ
|
24
|
0.52
|
0.81
|
1.71
|
2.54
|
3.50
|
8
|
Thước Giơnevơ
|
Cái
|
120
|
0.05
|
0.08
|
0.17
|
0.25
|
0.34
|
9
|
Thước nhựa 1.2 m
|
Cái
|
24
|
0.52
|
0.81
|
1.71
|
2.54
|
3.50
|
10
|
Đèn neon (cả bóng)40W
|
Bộ
|
30
|
35.54
|
55.18
|
117.53
|
174.22
|
239.92
|
11
|
ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
6.66
|
10.35
|
22.04
|
32.67
|
44.99
|
12
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
10.34
|
16.06
|
34.21
|
50.71
|
69.83
|
13
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Q
|
48
|
5.17
|
8.03
|
17.11
|
25.37
|
34.93
|
14
|
Quy phạm ng. nghiệp
|
Q
|
48
|
0.52
|
0.81
|
1.71
|
2.54
|
3.50
|
15
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q
|
48
|
5.17
|
8.03
|
17.11
|
25.37
|
34.93
|
16
|
Quy định số hóa BĐĐH
|
Q
|
48
|
5.17
|
8.03
|
17.11
|
25.37
|
34.93
|
17
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
0.89
|
1.38
|
2.94
|
4.36
|
6.00
|
18
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0.133
|
0.21
|
0.44
|
0.65
|
0.90
|
19
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
4.44
|
6.90
|
14.69
|
21.78
|
29.99
|
20
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
4.44
|
6.90
|
14.69
|
21.78
|
29.99
|
21
|
Xô nhựa 10 lít
|
Cái
|
12
|
5.17
|
8.03
|
17.11
|
25.37
|
34.93
|
22
|
Lưu điện 600w 600w
|
Cái
|
60
|
26.65
|
41.39
|
88.15
|
130.67
|
179.94
|
23
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
6
|
26.65
|
41.39
|
88.15
|
130.67
|
179.94
|
24
|
Đầu ghi CD 0.04Kw
|
Cái
|
72
|
13.33
|
20.69
|
44.07
|
65.33
|
89.97
|
25
|
Máy in laze 0.5Kw
|
Cái
|
72
|
0.001
|
0.003
|
0.005
|
0.01
|
0.04
|
26
|
Điện
|
Kw
|
|
38.3
|
59.5
|
126.6
|
187.7
|
258.5
|
Ghi chú:
1. Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các
loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
0.60
|
0.70
|
0.80
|
0.75
|
0.70
|
2
|
0.80
|
0.85
|
0.90
|
0.85
|
0.85
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
4
|
1.20
|
|
|
|
|
2. Mức đo vẽ các KCĐ tính theo hệ số
trong bảng bên:
|
KCĐ (m)
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
0.5
|
1.15
|
|
|
|
|
1
|
1.00
|
1.15
|
1.30
|
|
|
2 (2.5)
|
0.85
|
1.00
|
1.15
|
|
|
5
|
|
0.85
|
1.00
|
1.15
|
|
10
|
|
|
0.85
|
1.00
|
1.15
|
20
|
|
|
|
0.85
|
1.00
|
3. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỉ
lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:
|
Tỷ lệ ảnh
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/7000 đến 1/9000
|
1.10
|
|
|
|
|
1/10000 đến 1/12000
|
1.00
|
|
|
|
|
1/10000 đến 1/15000
|
|
0.80
|
|
|
|
1/16000 đến 1/20000
|
|
1.00
|
0.90
|
|
|
<1/20000 và
>1/30000
|
|
|
0.95
|
0.95
|
1.05
|
£1/30000
|
|
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
7.2. Thiết bị đo vẽ trên máy ADAM
Ca /
mảnh Bảng 103
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
C.suất
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Bản đồ tỉ lệ 1/2000, KCĐ 1m, tỉ lệ ảnh từ
1/10000 đến1/12000
|
|
|
|
|
|
Máy đo vẽ ADAM
|
Bộ
|
0.6
|
1
|
16.20
|
21.38
|
26.31
|
31.57
|
Máy vi tính, khoá đo
vẽ
|
Cái
|
0.35
|
1
|
15.90
|
21.08
|
26.01
|
31.27
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
5.40
|
7.13
|
8.77
|
10.52
|
Điện
|
KW
|
|
|
228.2
|
301.5
|
371.1
|
445.5
|
2
|
Bản đồ tỉ lệ 1/5000, KCĐ 2.5m, tỉ lệ ảnh từ
1/16000 đên 1/20000
|
|
|
|
|
Máy đo vẽ ADAM
|
Bộ
|
0.6
|
1
|
27.79
|
35.54
|
40.70
|
|
Máy vi tính, khoá đo
vẽ
|
Cái
|
0.35
|
1
|
30.37
|
35.62
|
40.79
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
10.32
|
12.07
|
13.80
|
|
Điện
|
KW
|
|
|
420.2
|
507.0
|
648.4
|
|
3
|
Bản đồ tỉ lệ 1/10 000, KCĐ 5m, tỉ lệ ảnh £ 1/30000
|
|
|
|
|
Máy đo vẽ ADAM
|
Bộ
|
0.6
|
1
|
69.50
|
78.71
|
87.08
|
|
Máy vi tính, khoá đo
vẽ
|
Cái
|
0.35
|
1
|
68.60
|
77.81
|
86.18
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
23.17
|
26.24
|
29.03
|
|
Điện
|
KW
|
|
|
980.1
|
1110.3
|
1228.6
|
|
4
|
Bản đồ tỉ lệ 1/25 000, KCĐ 10m, tỉ lệ ảnh £ 1/30000
|
|
|
|
|
|
Máy đo vẽ ADAM
|
Bộ
|
0.6
|
1
|
94.39
|
107.73
|
123.64
|
|
Máy vi tính, khoá đo
vẽ
|
Cái
|
0.35
|
1
|
98.48
|
112.66
|
129.47
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
33.23
|
37.95
|
43.56
|
|
Điện
|
KW
|
|
|
1379.3
|
1575.6
|
1808.7
|
|
5
|
Bản đồ tỉ lệ 1/50000, KCĐ 20m, tỉ lệ ảnh £ 1/30000
|
|
|
|
|
|
Máy đo vẽ ADAM
|
Bộ
|
0.6
|
1
|
126.97
|
146.46
|
169.29
|
|
Máy vi tính, khoá đo
vẽ
|
Cái
|
0.35
|
1
|
132.70
|
153.69
|
178.14
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
44.83
|
51.83
|
59.98
|
|
Điện
|
KW
|
|
|
1858.5
|
2147.8
|
2485.4
|
|
Ghi chú:
2. Mức đo vẽ các KCĐ tính theo hệ số
trong bảng bên:
|
KCĐ (m)
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
0.5
|
1.15
|
|
|
|
|
1
|
1.00
|
1.15
|
1.30
|
|
|
2 (2.5)
|
0.85
|
1.00
|
1.15
|
|
|
5
|
|
0.85
|
1.00
|
1.15
|
|
10
|
|
|
0.85
|
1.00
|
1.15
|
20
|
|
|
|
0.85
|
1.00
|
3. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỉ
lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:
|
Tỷ lệ ảnh
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/7000 đến 1/9000
|
1.10
|
|
|
|
|
1/10000 đến 1/12000
|
1.00
|
|
|
|
|
1/10000 đến 1/15000
|
|
0.80
|
|
|
|
1/16000 đến 1/20000
|
|
1.00
|
0.90
|
|
|
<1/20000 và
>1/30000
|
|
|
0.95
|
0.95
|
1.05
|
£1/30000
|
|
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
7.3. Vật liệu đo vẽ trên máy
ADAM
Bảng
104
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
2
|
Dầu lau chùi máy
|
Lít
|
0.03
|
0.03
|
0.07
|
0.10
|
0.20
|
3
|
Diamat khổ 90cm
(Trung Quốc)
|
Mét
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
4
|
Giấy bọc bản vẽ
|
Tờ
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
5
|
Giấy can
|
Mét
|
0.50
|
0.70
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
6
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.01
|
0.03
|
0.04
|
0.10
|
0.38
|
7
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
8
|
Giấy Ao loại 100g/m2
(vẽ sơ đồ)
|
Tờ
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
9
|
Giẻ lau máy
|
Kg
|
0.02
|
0.04
|
0.04
|
0.05
|
0.07
|
10
|
Mực in laze
|
Hộp
|
0.002
|
0.006
|
0.01
|
0.02
|
0.08
|
11
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.02
|
0.02
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
12
|
Sổ giao ca
|
Quyển
|
0.50
|
0.50
|
0.70
|
1.00
|
1.00
|
13
|
Giấy đóng gói thành
quả
|
Tờ
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
2.00
|
14
|
Cồn công nghiệp
|
Lít
|
0.02
|
0.02
|
0.05
|
0.10
|
0.20
|
8. Đo vẽ trên trạm đo
vẽ ảnh số
8.1. Dụng cụ đo vẽ trên trạm đo vẽ ảnh số Ca /
mảnh Bảng 105
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
T.hạn
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
áo Blu
|
Cái
|
9
|
35.54
|
55.21
|
117.60
|
166.87
|
228.68
|
2
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
35.54
|
55.21
|
117.60
|
166.87
|
228.68
|
3
|
Bàn máy vi tính
|
Cái
|
72
|
26.66
|
41.41
|
88.20
|
125.15
|
171.51
|
4
|
Ghế máy vi tính
|
Cái
|
72
|
26.66
|
41.41
|
88.20
|
125.15
|
171.51
|
5
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
60
|
13.33
|
20.70
|
44.10
|
62.58
|
85.76
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0.48
|
0.75
|
1.60
|
2.27
|
3.11
|
7
|
Êke (2 cái)
|
Bộ
|
24
|
0.48
|
0.75
|
1.60
|
2.27
|
3.11
|
8
|
Thước Giơnevơ
|
Bộ
|
30
|
0.04
|
0.07
|
0.15
|
0.21
|
0.29
|
9
|
Thước nhựa 1.2 m
|
Cái
|
36
|
0.44
|
0.69
|
1.47
|
2.09
|
2.86
|
10
|
Đèn neon (cả bóng)40W
|
Q
|
48
|
35.54
|
55.21
|
117.60
|
166.87
|
228.68
|
11
|
ổn áp (chung) 10A
|
Q
|
48
|
6.66
|
10.35
|
22.05
|
31.29
|
42.88
|
12
|
Đồng hồ treo tường
|
Q
|
48
|
8.89
|
13.80
|
29.40
|
41.72
|
57.17
|
13
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Q
|
48
|
4.44
|
6.90
|
14.70
|
20.86
|
28.59
|
14
|
Quy phạm ng. Nghiệp
|
Cái
|
60
|
0.44
|
0.69
|
1.47
|
2.09
|
2.86
|
15
|
Ký hiệu bản đồ
|
Cái
|
60
|
4.82
|
7.48
|
15.94
|
22.62
|
31.00
|
16
|
Quy định số hóa BĐĐH
|
Q
|
48
|
4.82
|
7.48
|
15.94
|
22.62
|
31.00
|
17
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
36
|
0.89
|
1.38
|
2.94
|
4.17
|
5.72
|
18
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
36
|
0.133
|
0.21
|
0.44
|
0.63
|
0.86
|
19
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
12
|
4.44
|
6.90
|
14.70
|
20.86
|
28.59
|
20
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
60
|
4.44
|
6.90
|
14.70
|
20.86
|
28.59
|
21
|
Xô nhựa 10 lít
|
Cái
|
4
|
4.44
|
6.90
|
14.70
|
20.86
|
28.59
|
22
|
Lưu điện 600w 600w
|
Bộ
|
30
|
26.66
|
41.41
|
88.20
|
125.15
|
171.51
|
23
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
6
|
26.66
|
41.41
|
88.20
|
125.15
|
171.51
|
24
|
Đầu ghi CD 0.04Kw
|
Cái
|
72
|
13.33
|
20.70
|
44.10
|
62.58
|
85.76
|
25
|
Máy in laze A4 0.5Kw
|
Cái
|
72
|
0.001
|
0.003
|
0.005
|
0.01
|
0.04
|
26
|
Điện
|
Kw
|
|
38.4
|
59.6
|
127.1
|
180.3
|
247.1
|
Ghi chú: 1. Mức trên tính
cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
0.65
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
2
|
0.80
|
0.85
|
0.85
|
0.85
|
0.85
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
4
|
1.20
|
|
|
|
|
2. Mức đo vẽ các KCĐ tính theo hệ số
trong bảng bên:
|
KCĐ (m)
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
0.5
|
1.15
|
|
|
|
|
1
|
1.00
|
1.15
|
1.30
|
|
|
2 (2.5)
|
0.85
|
1.00
|
1.15
|
|
|
5
|
|
0.85
|
1.00
|
1.15
|
|
10
|
|
|
0.85
|
1.00
|
1.15
|
20
|
|
|
|
0.85
|
1.00
|
3. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỉ
lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:
|
Tỷ lệ ảnh
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/7000 đến 1/9000
|
1.10
|
|
|
|
|
1/10000 đến 1/12000
|
1.00
|
|
|
|
|
1/10000 đến 1/15000
|
|
0.80
|
|
|
|
1/16000 đến 1/20000
|
|
1.00
|
0.90
|
|
|
<1/20000 và
>1/30000
|
|
|
0.95
|
0.95
|
1.05
|
£1/30000
|
|
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
8.2. Thiết bị đo vẽ trên trạm đo vẽ ảnh số
Ca /
mảnh Bảng 106
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
C.suất
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Bản đồ tỉ lệ 1/2000, KCĐ 1m, tỉ lệ ảnh từ
1/10000 đến 1/12000
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ ảnh số
|
Bộ
|
1
|
1
|
16.25
|
21.43
|
26.36
|
31.61
|
Phần mềm đo vẽ, nắn
|
Bộ
|
|
1
|
16.09
|
21.24
|
26.13
|
31.36
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.15
|
0.20
|
0.25
|
0.28
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
1.08
|
1.43
|
1.76
|
2.11
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
1.08
|
1.43
|
1.76
|
2.11
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
5.52
|
7.24
|
8.89
|
10.64
|
Điện
|
KW
|
|
|
243.5
|
320.6
|
393.8
|
471.9
|
2
|
Bản đồ tỉ lệ 1/5000, KCĐ 2.5m, tỉ lệ ảnh từ
1/16000 đến 1/20000
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ ảnh số
|
Bộ
|
1
|
1
|
27.89
|
35.64
|
40.81
|
|
Phần mềm đo vẽ, nắn
|
Bộ
|
|
1
|
27.61
|
35.30
|
40.43
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.20
|
0.25
|
0.30
|
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
1.86
|
2.38
|
2.72
|
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
1.86
|
2.38
|
2.72
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
9.50
|
12.08
|
13.80
|
|
Điện
|
KW
|
|
|
418.3
|
533.4
|
610.3
|
|
3
|
Bản đồ tỉ lệ 1/10000, KCĐ 5m, tỉ lệ ảnh £ 1/30000
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ ảnh số
|
Bộ
|
1
|
1
|
69.72
|
78.93
|
87.30
|
|
Phần mềm đo vẽ, nắn
|
Bộ
|
|
1
|
69.03
|
78.18
|
86.50
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.20
|
0.25
|
0.30
|
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
4.65
|
5.26
|
5.82
|
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
4.65
|
5.26
|
5.82
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
23.54
|
26.61
|
29.40
|
|
Điện
|
KW
|
|
|
1040.9
|
1177.7
|
1302.1
|
|
4
|
Bản đồ tỉ lệ 1/25000, KCĐ 10m, tỉ lệ ảnh £ 1/30000
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ ảnh số
|
Bộ
|
1
|
1
|
94.71
|
108.05
|
123.95
|
|
Phần mềm đo vẽ, nắn
|
Bộ
|
|
1
|
93.76
|
107.01
|
122.81
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.20
|
0.25
|
0.30
|
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
6.31
|
7.20
|
8.26
|
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
6.31
|
7.20
|
8.26
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
31.97
|
36.42
|
41.72
|
|
Điện
|
KW
|
|
|
1413.6
|
1611.7
|
1847.9
|
|
5
|
Bản đồ tỉ lệ 1/50000, KCĐ 20m, tỉ lệ ảnh £ 1/30000
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ ảnh số
|
Bộ
|
1
|
1
|
127.39
|
146.88
|
169.71
|
|
Phần mềm đo vẽ, nắn
|
Bộ
|
|
1
|
126.12
|
145.48
|
168.16
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.25
|
0.30
|
0.35
|
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
8.49
|
9.79
|
11.31
|
|
Thiết bị mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
8.49
|
9.79
|
11.31
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
43.06
|
49.56
|
57.17
|
|
Điện
|
KW
|
|
|
1902.3
|
2191.8
|
2530.8
|
|
Ghi chú:
1. Mức đo vẽ các KCĐ tính theo hệ số trong
bảng bên:
|
KCĐ (m)
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
0.5
|
1.15
|
|
|
|
|
1
|
1.00
|
1.15
|
1.30
|
|
|
2 (2.5)
|
0.85
|
1.00
|
1.15
|
|
|
5
|
|
0.85
|
1.00
|
1.15
|
|
10
|
|
|
0.85
|
1.00
|
1.15
|
20
|
|
|
|
0.85
|
1.00
|
2. Mức cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỉ
lệ khác nhau tính theo hệ số trong bảng bên:
|
Tỷ lệ ảnh
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/7000 đến 1/9000
|
1.10
|
|
|
|
|
1/10000 đến 1/12000
|
1.00
|
|
|
|
|
1/10000 đến 1/15000
|
|
0.80
|
|
|
|
1/16000 đến 1/20000
|
|
1.00
|
0.90
|
|
|
<1/20000 và
>1/30000
|
|
|
0.95
|
0.95
|
1.05
|
£1/30000
|
|
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
8.3. Vật liệu đo vẽ trên trạm đo vẽ ảnh
số Bảng 107
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
2
|
Dầu lau chùi máy
|
Lít
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.07
|
0.10
|
3
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0.02
|
0.02
|
0.03
|
0.07
|
0.07
|
4
|
Giấy can
|
Mét
|
0.50
|
0.70
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
5
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.01
|
0.03
|
0.04
|
0.10
|
0.38
|
6
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
7
|
Giấy Ao loại 100g/m2
(vẽ sơ đồ)
|
Tờ
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
8
|
Mực in laze
|
Hộp
|
0.002
|
0.006
|
0.01
|
0.02
|
0.08
|
9
|
Mực in phun (4 hộp 4 màu)
|
Hộp
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
10
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.07
|
0.07
|
11
|
Sổ giao ca
|
Quyển
|
0.70
|
1.00
|
1.00
|
1.30
|
1.30
|
12
|
Sổ tay đo vẽ
|
Tờ
|
2.00
|
8.00
|
15.00
|
25.00
|
100.00
|
13
|
Giấy đóng gói thành
quả
|
Tờ
|
0.15
|
0.20
|
0.30
|
0.30
|
0.70
|
14
|
Cồn công nghiệp
|
Lít
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.07
|
0.10
|
15
|
Pin kính lập thể
|
Đôi
|
1.70
|
3.40
|
6.20
|
8.00
|
10.50
|
Ghi chú: trường hợp kính lập thể
không dùng pin thì không tính mức pin kính lập thể.
9. Vẽ mực bản gốc đo vẽ
trên máy toàn năng
9.1. Dụng cụ vẽ mực bản gốc Ca /
mảnh Bảng 108
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
T.hạn
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
áo Blu
|
Cái
|
9
|
36.40
|
79.52
|
114.98
|
118.90
|
184.06
|
2
|
Dép xốp
|
Cái
|
6
|
36.40
|
79.52
|
114.98
|
118.90
|
184.06
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
9.10
|
19.88
|
28.74
|
29.73
|
46.02
|
4
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
9.10
|
19.88
|
28.74
|
29.73
|
46.02
|
5
|
Bàn vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
60
|
18.20
|
39.76
|
57.49
|
59.45
|
92.03
|
6
|
Giá để bản vẽ
|
Bộ
|
60
|
4.55
|
9.94
|
14.37
|
14.86
|
23.01
|
7
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
60
|
13.65
|
29.82
|
43.12
|
44.59
|
69.02
|
8
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
13.65
|
29.82
|
43.12
|
44.59
|
69.02
|
9
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
18.20
|
39.76
|
57.49
|
59.45
|
92.03
|
10
|
Bút kẻ thẳng đơn
|
Cái
|
24
|
4.55
|
9.94
|
14.37
|
14.86
|
23.01
|
11
|
Bút kẻ thẳng kép
|
Cái
|
24
|
2.28
|
4.97
|
7.19
|
7.43
|
11.50
|
12
|
Bút xoay đơn
|
Cái
|
24
|
13.65
|
29.82
|
43.12
|
44.59
|
69.02
|
13
|
Compa càng
|
Cái
|
24
|
2.28
|
4.97
|
7.19
|
7.43
|
11.50
|
14
|
Compa vòng tròn nhỏ
|
Cái
|
24
|
4.55
|
9.94
|
14.37
|
14.86
|
23.01
|
15
|
Êke (2 cái)
|
Bộ
|
24
|
0.46
|
0.99
|
1.44
|
1.49
|
2.30
|
16
|
Thước Drobisep
|
Cái
|
120
|
0.46
|
0.99
|
1.44
|
1.49
|
2.30
|
17
|
Thước Giơnevơ
|
Cái
|
120
|
0.46
|
0.99
|
1.44
|
1.49
|
2.30
|
18
|
Đèn neon (cả bóng)40W
|
Bộ
|
30
|
36.40
|
79.52
|
114.98
|
118.90
|
184.06
|
19
|
ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
9.10
|
19.88
|
28.74
|
29.73
|
46.02
|
20
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
4.55
|
9.94
|
14.37
|
14.86
|
23.01
|
21
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Q
|
48
|
4.55
|
9.94
|
14.37
|
14.86
|
23.01
|
22
|
Quy phạm ng. nghiệp
|
Q
|
48
|
0.46
|
0.99
|
1.44
|
1.49
|
2.30
|
23
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q
|
48
|
4.55
|
9.94
|
14.37
|
14.86
|
23.01
|
24
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
0.91
|
1.99
|
2.87
|
2.97
|
4.60
|
25
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0.14
|
0.30
|
0.43
|
0.45
|
0.69
|
26
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
6.83
|
14.91
|
21.56
|
22.29
|
34.51
|
27
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
9.10
|
19.88
|
28.74
|
29.73
|
46.02
|
28
|
Xô nhựa 10 lít
|
Cái
|
12
|
4.55
|
9.94
|
14.37
|
14.86
|
23.01
|
29
|
Đèn bàn 60W
|
Bộ
|
12
|
27.30
|
59.64
|
86.23
|
89.18
|
138.05
|
30
|
Điện
|
Kw
|
|
52.93
|
115.64
|
167.20
|
172.92
|
267.68
|
Ghi chú: Mức trên tính cho
loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
2
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
4
|
1.20
|
|
|
|
|
9.2. Thiết bị vẽ mực
bản gốc: không
sử dụng thiết bị.
9.3. Vật liệu vẽ mực
bản
gốc
Bảng
109
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
Tờ
|
0.25
|
0.50
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
2
|
Giấy bọc bản vẽ
|
Tờ
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
3
|
Giấy can
|
m
|
0.50
|
0.70
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
4
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.02
|
0.02
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
5
|
Mực vẽ các màu
|
Hộp
|
0.02
|
0.10
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
6
|
Sổ giao ca
|
Quyển
|
0.50
|
0.50
|
0.70
|
1.00
|
1.00
|
7
|
Giấy đóng gói thành
quả
|
Tờ
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
1.00
|
8
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
6.00
|
8.00
|
9
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.003
|
0.004
|
0.006
|
0.007
|
0.01
|
10. Biên tập bản đồ gốc
đo vẽ trên máy ADAM và trạm đo vẽ ảnh số
10.1. Dụng cụ biên tập
bản đồ gốc đo vẽ trên máy ADAM và trạm đo vẽ ảnh số
Ca /
mảnh
Bảng 110
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
T.hạn
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
áo Blu
|
Cái
|
9
|
52.66
|
98.16
|
138.54
|
143.26
|
196.93
|
2
|
Dép xốp
|
Cái
|
6
|
52.66
|
98.16
|
138.54
|
143.26
|
196.93
|
3
|
Bàn để máy vi tính
|
Cái
|
72
|
39.50
|
73.62
|
103.90
|
107.44
|
147.70
|
4
|
Ghế xoay
|
Cái
|
72
|
39.50
|
73.62
|
103.90
|
107.44
|
147.70
|
5
|
Giá để bản vẽ
|
Bộ
|
60
|
16.46
|
30.68
|
43.29
|
44.77
|
61.54
|
6
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
60
|
16.46
|
30.68
|
43.29
|
44.77
|
61.54
|
7
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
16.46
|
30.68
|
43.29
|
44.77
|
61.54
|
8
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
0.66
|
1.23
|
1.73
|
1.79
|
2.46
|
9
|
Êke (2 cái)
|
Bộ
|
24
|
0.66
|
1.23
|
1.73
|
1.79
|
2.46
|
10
|
Đèn neon (cả bóng)40W
|
Bộ
|
30
|
52.66
|
98.16
|
138.54
|
143.26
|
196.93
|
11
|
ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
9.88
|
18.41
|
25.98
|
26.86
|
36.93
|
12
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
6.58
|
12.27
|
17.32
|
17.91
|
24.62
|
13
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Q
|
48
|
6.58
|
12.27
|
17.32
|
17.91
|
24.62
|
14
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
1.32
|
2.45
|
3.46
|
3.58
|
4.92
|
15
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0.20
|
0.37
|
0.52
|
0.54
|
0.74
|
16
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
6.58
|
12.27
|
17.32
|
17.91
|
24.62
|
17
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
6.58
|
12.27
|
17.32
|
17.91
|
24.62
|
18
|
Xô nhựa 10 lít
|
Cái
|
12
|
6.58
|
12.27
|
17.32
|
17.91
|
24.62
|
19
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
60
|
39.50
|
73.62
|
103.90
|
107.44
|
147.70
|
20
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
39.50
|
73.62
|
103.90
|
107.44
|
147.70
|
21
|
Đầu ghi CD 0.04Kw
|
Cái
|
72
|
0.03
|
0.06
|
0.08
|
0.08
|
0.12
|
22
|
Máy in laze A4 0.5Kw
|
Cái
|
72
|
0.001
|
0.001
|
0.002
|
0.003
|
0.004
|
23
|
Điện
|
Kw
|
|
44.5
|
83.0
|
117.2
|
121.2
|
166.6
|
Ghi chú:
Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại
KK khác tính theo hệ
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
2
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
số trong bảng bên.
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
4
|
1.20
|
|
|
|
|
10.2. Thiết bị biên tập
bản đồ gốc đo vẽ trên máy ADAM và trạm đo vẽ ảnh số
Ca /
mảnh
Bảng 111
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
C.suất
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
K4
|
1
|
Bản đồ tỉ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
30.94
|
37.31
|
45.73
|
56.04
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.15
|
0.20
|
0.25
|
0.30
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
1.77
|
2.13
|
2.61
|
3.20
|
Thiết bị nối mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
1.77
|
2.13
|
2.61
|
3.20
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
4.47
|
5.38
|
6.58
|
8.06
|
Điện
|
KW
|
|
|
181.5
|
218.7
|
267.9
|
328.1
|
2
|
Bản đồ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
55.71
|
65.84
|
80.68
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.20
|
0.25
|
0.30
|
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
3.18
|
3.76
|
4.61
|
|
Thiết bị nối mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
3.18
|
3.76
|
4.61
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
8.02
|
9.47
|
11.59
|
|
Điện
|
KW
|
|
|
326.0
|
385.1
|
471.6
|
|
3
|
Bản đồ tỉ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
77.81
|
92.97
|
115.37
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.20
|
0.25
|
0.30
|
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
4.45
|
5.31
|
6.59
|
|
Thiết bị nối mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
4.45
|
5.31
|
6.59
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
11.19
|
13.35
|
16.55
|
|
Điện
|
KW
|
|
|
454.8
|
543.2
|
673.8
|
|
4
|
Bản đồ tỉ lệ 1/25000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
77.84
|
93.00
|
115.40
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.20
|
0.25
|
0.30
|
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
4.45
|
5.31
|
6.59
|
|
Thiết bị nối mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
4.45
|
5.31
|
6.59
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
11.21
|
13.37
|
16.57
|
|
Điện
|
KW
|
|
|
455.3
|
543.7
|
674.2
|
|
5
|
Bản đồ tỉ lệ 1/50000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
111.22
|
132.15
|
160.08
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.25
|
0.30
|
0.35
|
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
6.36
|
7.55
|
9.15
|
|
Thiết bị nối mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
6.36
|
7.55
|
9.15
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
15.99
|
18.98
|
22.97
|
|
Điện
|
KW
|
|
|
650.0
|
772.0
|
934.7
|
|
10.3. Vật liệu biên tập
bản đồ gốc Bảng 112
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
Tờ
|
0.25
|
0.50
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
2
|
Dầu lau chùi máy
|
Lít
|
0.03
|
0.03
|
0.07
|
0.10
|
0.20
|
3
|
Giấy bọc bản vẽ
|
Tờ
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
4
|
Giấy can
|
m
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
5
|
Giấy A4
|
Ram
|
0.01
|
0.01
|
0.02
|
0.03
|
0.04
|
6
|
Giẻ lau máy
|
Kg
|
0.02
|
0.04
|
0.04
|
0.05
|
0.07
|
7
|
Mực in laze
|
Hộp
|
0.002
|
0.002
|
0.004
|
0.006
|
0.01
|
8
|
Mực in phun (4 hộp 4
màu)
|
Hộp
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
9
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.02
|
0.02
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
10
|
Mực vẽ các màu
|
Hộp
|
0.02
|
0.10
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
11
|
Sổ giao ca
|
Quyển
|
0.50
|
0.50
|
0.70
|
1.00
|
2.00
|
12
|
Giấy đóng gói thành
quả
|
Tờ
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
2.00
|
13
|
Cồn công nghiệp
|
Lít
|
0.02
|
0.02
|
0.05
|
0.10
|
0.20
|
14
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
15
|
Lý lịch bản đồ
|
Quyển
|
0.10
|
0.10
|
0.15
|
0.20
|
0.25
|
11. Lập bình đồ ảnh
Mức vật tư, thiết bị
cho thành lập BĐA tỉ lệ 1/2000, 1/5000 và 1/10000 tính bằng 1.25 mức vật tư,
thiết bị thành lập BĐA cho bản đồ địa chính cơ sở tỉ lệ tương ứng tại bảng 181.
II.
ĐO
VẼ CHI TIẾT ĐỊA HÌNH
1. Đo vẽ dáng
đất (địa hình) trên bình đồ ảnh
1.1. Dụng cụ đo vẽ dáng
đất (địa hình) trên bình đồ ảnh Ca /
mảnh Bảng 113
S
TT
|
Danh mục
|
ĐV
tính
|
Thời
hạn
|
Đo vẽ chi tiết
|
Lập bản vẽ
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
26.13
|
90.00
|
180.00
|
4.02
|
8.79
|
13.20
|
2
|
áo mưa bạt
|
Cái
|
18
|
26.13
|
90.00
|
180.00
|
|
|
|
3
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
69.68
|
240.00
|
480.00
|
10.72
|
23.44
|
35.20
|
4
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
69.68
|
240.00
|
480.00
|
10.72
|
23.44
|
35.20
|
5
|
Găng tay bạt
|
Đôi
|
6
|
2.61
|
9.00
|
18.00
|
|
|
|
6
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
69.68
|
240.00
|
480.00
|
|
|
|
7
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
69.68
|
240.00
|
480.00
|
10.72
|
23.44
|
35.20
|
8
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
69.68
|
240.00
|
480.00
|
10.72
|
23.44
|
35.20
|
9
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
69.68
|
240.00
|
480.00
|
2.68
|
5.86
|
8.80
|
10
|
Búa đập đá đóng cọc
|
Cái
|
36
|
0.35
|
1.20
|
2.40
|
|
|
|
11
|
Bút xoay đơn
|
Cái
|
24
|
1.22
|
4.20
|
8.40
|
0.67
|
1.47
|
2.20
|
12
|
Bút kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
2.96
|
10.20
|
20.40
|
1.34
|
2.93
|
4.40
|
13
|
Cờ hiệu nhỏ
|
Cái
|
24
|
5.23
|
18.00
|
36.00
|
|
|
|
14
|
Compa đơn
|
Cái
|
24
|
0.87
|
3.00
|
6.00
|
0.34
|
0.73
|
1.10
|
15
|
Compa kép
|
Cái
|
24
|
0.52
|
1.80
|
3.60
|
0.34
|
0.73
|
1.10
|
16
|
Hòm sắt tài liệu,
khoá
|
Cái
|
48
|
10.45
|
36.00
|
72.00
|
4.02
|
8.79
|
13.20
|
17
|
Nilon gói tài liệu
1m
|
Cái
|
9
|
1.74
|
6.00
|
12.00
|
0.67
|
1.47
|
2.20
|
18
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
10.45
|
36.00
|
72.00
|
4.02
|
8.79
|
13.20
|
19
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
10.45
|
36.00
|
72.00
|
4.02
|
8.79
|
13.20
|
20
|
Bàn gấp
|
Cái
|
24
|
0.52
|
1.80
|
3.60
|
2.01
|
4.40
|
6.60
|
21
|
Ghế gấp
|
Cái
|
24
|
0.52
|
1.80
|
3.60
|
2.01
|
4.40
|
6.60
|
22
|
Ê ke
|
Bộ
|
24
|
1.74
|
6.00
|
12.00
|
0.67
|
1.47
|
2.20
|
23
|
Thước đo độ
|
Cái
|
24
|
5.23
|
18.00
|
36.00
|
2.68
|
5.86
|
8.80
|
24
|
Thước 3 cạnh
|
Cái
|
24
|
5.23
|
18.00
|
36.00
|
2.68
|
5.86
|
8.80
|
25
|
Thước cuộn vải 50m
|
Cái
|
12
|
2.96
|
10.20
|
20.40
|
|
|
|
26
|
Thước thép 30m
|
Cái
|
9
|
1.74
|
6.00
|
12.00
|
|
|
|
27
|
Thước thép cuộn 2m
|
Cái
|
12
|
0.87
|
3.00
|
6.00
|
|
|
|
28
|
Thước bẹt nhựa 60cm
|
Cái
|
24
|
1.22
|
4.20
|
8.40
|
0.67
|
1.47
|
2.20
|
29
|
Ký hiệu bản đồ
|
Quyển
|
48
|
1.74
|
6.00
|
12.00
|
0.67
|
1.47
|
2.20
|
30
|
Quy phạm ng.nghiệp
|
Quyển
|
48
|
1.74
|
6.00
|
12.00
|
0.67
|
1.47
|
2.20
|
31
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
5.23
|
18.00
|
36.00
|
2.68
|
5.86
|
8.80
|
32
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
6
|
10.45
|
36.00
|
72.00
|
4.02
|
8.79
|
13.20
|
33
|
Máy tính tay
|
Cái
|
24
|
1.74
|
6.00
|
12.00
|
2.01
|
4.40
|
6.60
|
34
|
Nilon che máy dài 5m
|
Cái
|
9
|
1.74
|
6.00
|
12.00
|
|
|
|
35
|
Ô che máy
|
Cái
|
24
|
10.45
|
36.00
|
72.00
|
|
|
|
36
|
Đèn pin
|
Cái
|
12
|
1.74
|
6.00
|
12.00
|
0.67
|
1.47
|
2.20
|
37
|
Đèn điện tròn 100W
|
Bộ
|
30
|
2.96
|
10.20
|
20.40
|
4.02
|
8.79
|
13.20
|
38
|
Bàn máy vi tính
|
Cái
|
72
|
|
|
|
4.02
|
8.79
|
13.20
|
39
|
Ghế bàn vi tính
|
Cái
|
72
|
|
|
|
4.02
|
8.79
|
13.20
|
40
|
áp kế
|
Cái
|
60
|
0.17
|
0.60
|
1.20
|
|
|
|
41
|
ẩm kế
|
Cái
|
60
|
0.17
|
0.60
|
1.20
|
|
|
|
42
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
60
|
0.17
|
0.60
|
1.20
|
|
|
|
43
|
Mia thủy chuẩn
|
Cái
|
36
|
1.74
|
6.00
|
12.00
|
|
|
|
44
|
Pin khô
|
Cái
|
24
|
8.71
|
30.00
|
60.00
|
|
|
|
45
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.87
|
3.00
|
6.00
|
0.34
|
0.73
|
1.10
|
46
|
Đầu ghi CD 0.04Kw
|
Cái
|
72
|
|
|
|
0.03
|
0.05
|
0.06
|
47
|
Máy in laze A4
0.5Kw
|
Cái
|
72
|
|
|
|
0.001
|
0.003
|
0.005
|
48
|
Điện
|
Kw
|
|
2.5
|
9.0
|
17.0
|
3.1
|
7.2
|
11.2
|
Ghi chú:
(trang sau)
Ghi chú bảng 113
|
1. Mức trong bảng 113 tính cho đo vẽ loại
KK3, mức đo vẽ các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
|
Khó
|
Đo vẽ chi tiết
|
Lập bản vẽ
|
|
khăn
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
|
1
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.65
|
0.65
|
|
2
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.70
|
0.70
|
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
4
|
1.30
|
1.30
|
1.30
|
1.45
|
1.20
|
1.20
|
|
2. Mức trong bảng 113 tính cho đo vẽ KCĐ 1m,
mức đo vẽ các KCĐ khác tính theo hệ số trong bảng bên.
|
Khoảng
|
Đo vẽ chi tiết
|
Lập bản vẽ
|
|
cao đều
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
|
0.5m
|
1.20
|
1.20
|
1.20
|
1.10
|
1.05
|
1.05
|
|
1m
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
2m (2.5m)
|
0.80
|
0.70
|
0.70
|
0.90
|
0.95
|
0.95
|
|
5m
|
|
0.50
|
0.50
|
|
0.90
|
0.90
|
1.2. Thiết bị đo vẽ dáng đất (địa
hình) trên bình đồ ảnh Ca / mảnh Bảng
114
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
C. suất
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Đo chi tiết
|
|
Kw
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Bản đồ tỉ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0.5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
7.49
|
9.75
|
12.71
|
16.54
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
7.49
|
9.75
|
12.71
|
16.54
|
b
|
KCĐ 1m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
6.24
|
8.03
|
10.45
|
13.57
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
6.24
|
8.03
|
10.45
|
13.57
|
c
|
KCĐ 2m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
5.07
|
6.63
|
8.58
|
12.32
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
5.07
|
6.63
|
8.58
|
12.32
|
1.2
|
Bản đồ tỉ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0.5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
26.10
|
33.90
|
44.10
|
57.30
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
26.10
|
33.90
|
44.10
|
57.30
|
b
|
KCĐ 1m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
21.30
|
27.60
|
36.00
|
46.80
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
21.30
|
27.60
|
36.00
|
46.80
|
c
|
KCĐ 2.5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
14.40
|
18.90
|
24.60
|
31.80
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
14.40
|
18.90
|
24.60
|
31.80
|
d
|
KCĐ 5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
|
|
17.40
|
22.80
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
|
|
17.40
|
22.80
|
1.3
|
Bản đồ tỉ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0.5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
52.20
|
67.80
|
88.20
|
114.60
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
52.20
|
67.80
|
88.20
|
114.60
|
b
|
KCĐ 1m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
42.60
|
55.20
|
72.00
|
93.60
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
42.60
|
55.20
|
72.00
|
93.60
|
c
|
KCĐ 2.5 m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
28.80
|
37.80
|
49.20
|
63.60
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
28.80
|
37.80
|
49.20
|
63.60
|
d
|
KCĐ 5 m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
20.40
|
27.00
|
34.80
|
45.00
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
20.40
|
27.00
|
34.80
|
45.00
|
2
|
Lập bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Bản đồ tỉ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0.5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
2.10
|
2.62
|
3.65
|
5.55
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
7.30
|
9.00
|
12.00
|
17.50
|
b
|
KCĐ 1m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
1.95
|
2.42
|
3.35
|
4.90
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Điện
|
Kw
|
|
|
7.00
|
8.00
|
11.00
|
16.00
|
c
|
KCĐ 2m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
1.62
|
2.28
|
3.08
|
4.38
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Điện
|
Kw
|
|
|
6.00
|
8.00
|
10.00
|
14.00
|
2.2
|
Bản đồ tỉ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0.5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
4.85
|
5.38
|
7.62
|
9.32
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Điện
|
Kw
|
|
|
16.00
|
17.00
|
24.00
|
29.00
|
b
|
KCĐ 1m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
4.72
|
5.20
|
7.32
|
8.98
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Điện
|
Kw
|
|
|
15.00
|
17.00
|
23.00
|
28.00
|
c
|
KCĐ 2.5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
4.60
|
5.05
|
7.08
|
8.65
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Điện
|
Kw
|
|
|
15.00
|
16.00
|
22.00
|
27.00
|
d
|
KCĐ 5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
|
|
6.62
|
8.10
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
|
|
0.30
|
0.30
|
Điện
|
Kw
|
|
|
|
|
21.00
|
25.00
|
2.3
|
Bản đồ tỉ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0.5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
7.00
|
8.00
|
11.50
|
14.00
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Điện
|
Kw
|
|
|
22.00
|
25.00
|
35.00
|
43.00
|
b
|
KCĐ 1m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
7.00
|
7.75
|
11.00
|
13.50
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Điện
|
Kw
|
|
|
22.00
|
24.00
|
34.00
|
41.00
|
c
|
KCĐ 2.5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
6.75
|
7.50
|
10.50
|
13.00
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Điện
|
Kw
|
|
|
21.00
|
23.00
|
32.00
|
40.00
|
d
|
KCĐ 5m
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
6.50
|
7.25
|
10.00
|
12.50
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Điện
|
Kw
|
|
|
20.00
|
23.00
|
31.00
|
38.00
|
1.3. Vật liệu đo vẽ dáng đất (địa
hình) trên bình đồ ảnh Bảng 115
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1
|
Bảng tổng hợp thành
quả
|
Tờ
|
6.00
|
6.00
|
6.00
|
2
|
Bảng tính toán
|
Tờ
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
3
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
1.00
|
1.50
|
2.00
|
4
|
Bìa đóng sổ
|
Cái
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
5
|
Biên bản bàn giao TQ
|
Tờ
|
6.00
|
6.00
|
6.00
|
6
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
2.00
|
2.00
|
5.00
|
7
|
Cọc gỗ 4x30cm, đinh 5
|
Cái
|
80.00
|
120.00
|
150.00
|
8
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
9
|
Ghi chú điểm tọa độ
cũ
|
Điểm
|
0.10
|
1.00
|
5.00
|
10
|
Ghi chú điểm độ cao
cũ
|
điểm
|
0.10
|
0.15
|
1.00
|
11
|
Giấy can
|
Mét
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
12
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.01
|
0.03
|
0.04
|
13
|
Mực in Laze
|
Hộp
|
0.002
|
0.006
|
0.01
|
14
|
Giấy gói hàng
|
Tờ
|
2.00
|
3.00
|
3.00
|
15
|
Lý lịch bản đồ
|
Quyển
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
16
|
Mực in phun (4 hộp 4
màu)
|
Hộp
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
17
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.50
|
0.50
|
1.00
|
18
|
Pin đèn
|
Đôi
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
19
|
Sổ đo các loại
|
Quyển
|
5.00
|
10.00
|
16.00
|
20
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
21
|
Sơn đỏ
|
Kg
|
0.10
|
0.15
|
0.20
|
22
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
2. Đo vẽ
bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2000 bằng phương pháp phối hợp
2.1. Dụng
cụ đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2000 bằng phương pháp phối hợp
Ca /
mảnh Bảng
116
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Th.hạn
|
Đo chi tiết
|
Lập bản vẽ
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
21.08
|
7.98
|
2
|
áo mưa bạt
|
Cái
|
18
|
21.08
|
|
3
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
56.20
|
21.28
|
4
|
Giầy cao cổ
|
đôi
|
12
|
56.20
|
21.28
|
5
|
Găng tay bạt
|
đôi
|
6
|
2.81
|
|
6
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
56.20
|
|
7
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
56.20
|
21.28
|
8
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
56.20
|
21.28
|
9
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
56.20
|
5.32
|
10
|
Búa đập đá đóng cọc
|
Cái
|
36
|
0.42
|
|
11
|
Bút xoay đơn
|
Cái
|
24
|
1.41
|
1.33
|
12
|
Bút kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
1.83
|
2.66
|
13
|
Compa đơn
|
Cái
|
24
|
0.98
|
0.67
|
14
|
Compa kép
|
Cái
|
24
|
0.56
|
0.67
|
15
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
11.24
|
7.98
|
16
|
Nilon gói tài liệu
dài 1m
|
Cái
|
9
|
1.83
|
1.33
|
17
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
11.24
|
7.98
|
18
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
11.24
|
7.98
|
19
|
Bàn gấp
|
Cái
|
24
|
0.42
|
3.99
|
20
|
Ghế gấp
|
Cái
|
24
|
0.42
|
3.99
|
21
|
Ê ke
|
Bộ
|
24
|
1.83
|
1.33
|
22
|
Thước đo độ
|
Cái
|
24
|
4.22
|
5.32
|
23
|
Thước 3 cạnh
|
Cái
|
24
|
5.62
|
5.32
|
24
|
Thước cuộn vải 50m
|
Cái
|
12
|
2.81
|
|
25
|
Thước thép 30m
|
Cái
|
9
|
1.83
|
|
26
|
Thước thép cuộn 2m
|
Cái
|
12
|
0.98
|
|
27
|
Thước bẹt nhựa 60cm
|
Cái
|
24
|
1.83
|
1.33
|
28
|
Ký hiệu bản đồ
|
Quyển
|
48
|
1.83
|
1.33
|
29
|
Quy phạm
|
Quyển
|
48
|
1.83
|
1.33
|
30
|
Bút vẽ ký thuật
|
Cái
|
6
|
5.62
|
5.32
|
31
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
6
|
11.24
|
7.98
|
32
|
Máy tính tay
|
Cái
|
24
|
1.41
|
4.00
|
33
|
Nilon che máy dài 5m
|
Cái
|
9
|
1.41
|
|
34
|
Ô che máy
|
Cái
|
24
|
8.43
|
|
35
|
Đèn pin
|
Cái
|
12
|
1.83
|
1.33
|
36
|
Đèn điện tròn 100W
|
Bộ
|
30
|
2.81
|
7.98
|
37
|
Bàn máy vi tính
|
Cái
|
72
|
2.81
|
7.98
|
38
|
Ghế máy vi tính
|
Cái
|
72
|
2.81
|
7.98
|
39
|
áp kế
|
Cái
|
60
|
0.14
|
|
40
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
60
|
0.14
|
|
41
|
Pin khô
|
Cái
|
24
|
7.03
|
|
42
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.70
|
0.67
|
43
|
Đầu ghi CD (0.04Kw)
|
Cái
|
72
|
|
0.03
|
44
|
Máy in laze A4 0.5Kw
|
Cái
|
72
|
|
0.003
|
45
|
Điện
|
Kw
|
|
2.4
|
6.7
|
Ghi chú
1. Mức trên tính cho đo vẽ loại KK3, mức đo
vẽ các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
|
KK
|
Đo chi tiết
|
Lập bản vẽ
|
1
|
0.60
|
0.65
|
2
|
0.80
|
0.80
|
3
|
1.00
|
1.00
|
4
|
1.45
|
1.30
|
5
|
2.00
|
1.65
|
2. Mức
trong bảng 116 tính cho trường hợp đo vẽ KCĐ 1 m, mức cho các KCĐ khác tính
theo
hệ
số trong bảng sau:
Khoảng cao đều
|
Đo chi tiết
|
Lập bản vẽ
|
0.5 m
|
1.20
|
1.05
|
1 m
|
1.00
|
1.00
|
2m
|
0.85
|
0.95
|
2.2. Thiết bị đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ
1/2000 bằng phương pháp phối hợp
Ca /
mảnh
Bảng 117
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
C. suất
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
1
|
Đo chi tiết
|
|
KW
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0.5 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
6.42
|
8.01
|
10.00
|
14.25
|
20.22
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
6.42
|
8.01
|
10.00
|
14.25
|
20.22
|
b
|
KCĐ 1 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
5.28
|
6.63
|
8.43
|
12.18
|
16.86
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
5.28
|
6.63
|
8.43
|
12.18
|
16.86
|
c
|
KCĐ 2 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
4.50
|
5.62
|
7.05
|
10.11
|
13.80
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
4.50
|
5.62
|
7.05
|
10.11
|
13.80
|
2
|
Lập bản vẽ KCĐ 0.5m, KCĐ 1m, KCĐ 2m
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Điện
|
Kw
|
|
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
1.1
|
2.3. Vật liệu đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ
1/2000 bằng phương pháp phối hợp
Bảng
118
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
1/2000
|
1
|
Bảng tổng hợp thành
quả
|
Tờ
|
6.00
|
2
|
Bảng tính toán
|
Tờ
|
4.00
|
3
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
1.00
|
4
|
Bìa đóng sổ
|
Cái
|
3.00
|
5
|
Biên bản bàn giao
thành quả
|
Tờ
|
6.00
|
6
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
2.00
|
7
|
Cọc gỗ 4x30cm, đinh 5
|
Cái
|
80.00
|
8
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0.03
|
9
|
Ghi chú điểm tọa độ
cũ
|
Điểm
|
0.10
|
10
|
Ghi chú điểm độ cao
cũ
|
Điểm
|
0.10
|
11
|
Giấy can
|
Mét
|
1.50
|
12
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.03
|
13
|
Mực in Laze
|
Hộp
|
0.006
|
14
|
Giấy gói hàng
|
Tờ
|
2.00
|
15
|
Lý lịch bản đồ
|
Quyển
|
1.00
|
16
|
Mực in phun (4 hộp 4
màu)
|
Hộp
|
0.04
|
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
1/2000
|
18
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.50
|
19
|
Pin đèn
|
Đôi
|
2.00
|
20
|
Sổ đo các loại
|
Quyển
|
5.00
|
21
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
0.10
|
22
|
Số liệu điểm tọa độ
cũ
|
Điểm
|
0.10
|
23
|
Số liệu điểm độ cao
cũ
|
Điểm
|
0.10
|
24
|
Sơn đỏ
|
Kg
|
0.10
|
25
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
4.00
|
3. Đo vẽ bản đồ địa
hình bằng phương pháp toàn đạc
3.1. Dụng cụ đo vẽ BĐĐH
bằng phương pháp toàn đạc Ca / mảnh Bảng
119
S
TT
|
Danh mục
|
ĐV
tính
|
Thời
Hạn
|
1/1000
|
1/2000
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
51.30
|
3.60
|
143.55
|
5.70
|
2
|
áo mưa bạt
|
Cái
|
18
|
51.30
|
|
143.55
|
|
3
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
136.80
|
9.60
|
382.80
|
15.20
|
4
|
Giầy cao cổ
|
đôi
|
12
|
136.80
|
9.60
|
382.80
|
15.20
|
5
|
Găng tay bạt
|
đôi
|
6
|
5.13
|
|
14.36
|
|
6
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
136.80
|
|
382.80
|
|
7
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
136.80
|
9.60
|
382.80
|
15.20
|
8
|
Tất sợi
|
đôi
|
6
|
136.80
|
9.60
|
382.80
|
15.20
|
9
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
136.80
|
2.40
|
382.80
|
3.80
|
10
|
Búa đập đá đóng cọc
|
Cái
|
36
|
0.68
|
|
1.91
|
|
11
|
Bút xoay đơn
|
Cái
|
24
|
2.39
|
0.60
|
6.70
|
0.95
|
12
|
Bút kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
5.81
|
1.20
|
16.27
|
1.90
|
13
|
Compa đơn
|
Cái
|
24
|
1.71
|
0.30
|
4.79
|
0.48
|
14
|
Compa kép
|
Cái
|
24
|
1.03
|
0.30
|
2.87
|
0.48
|
15
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
20.52
|
3.60
|
57.42
|
5.70
|
16
|
Nilon gói tài liệu
dài 1m
|
Cái
|
9
|
3.42
|
0.60
|
9.57
|
0.95
|
17
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
20.52
|
3.60
|
57.42
|
5.70
|
18
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
20.52
|
3.60
|
57.42
|
5.70
|
19
|
Bàn gấp
|
Cái
|
24
|
1.03
|
1.80
|
2.87
|
2.85
|
20
|
Ghế gấp
|
Cái
|
24
|
1.03
|
1.80
|
2.87
|
2.85
|
21
|
Ê ke
|
Bộ
|
24
|
3.42
|
0.60
|
9.57
|
0.95
|
22
|
Thước đo độ
|
Cái
|
24
|
10.26
|
2.40
|
28.71
|
3.80
|
23
|
Thước 3 cạnh
|
Cái
|
24
|
10.26
|
2.40
|
28.71
|
3.80
|
24
|
Thước cuộn vải 50m
|
Cái
|
12
|
5.81
|
|
16.27
|
|
25
|
Thước thép 30m
|
Cái
|
9
|
3.42
|
|
9.57
|
|
26
|
Thước thép cuộn 2m
|
Cái
|
12
|
1.71
|
|
4.79
|
|
27
|
Thước bẹt nhựa 60cm
|
Cái
|
24
|
2.39
|
0.60
|
6.70
|
0.95
|
28
|
Ký hiệu bản đồ
|
Quyển
|
48
|
3.42
|
0.60
|
9.57
|
0.95
|
29
|
Quy phạm
|
Quyển
|
48
|
3.42
|
0.60
|
9.57
|
0.95
|
30
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
10.26
|
2.40
|
28.71
|
3.80
|
31
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
6
|
20.52
|
3.60
|
57.42
|
5.70
|
32
|
Máy tính tay
|
Cái
|
24
|
3.42
|
|
9.57
|
|
33
|
Nilon che máy dài 5m
|
Cái
|
9
|
3.42
|
|
9.57
|
|
34
|
Ô che máy
|
Cái
|
24
|
20.52
|
|
57.42
|
|
35
|
Đèn pin
|
Cái
|
12
|
3.42
|
0.60
|
9.57
|
0.95
|
36
|
Đèn điện tròn 100W
|
Bộ
|
30
|
5.81
|
3.60
|
16.27
|
5.70
|
37
|
Bàn máy vi tính
|
Cái
|
72
|
|
3.60
|
|
5.70
|
38
|
Ghế bàn vi tính
|
Cái
|
72
|
|
3.60
|
|
5.70
|
39
|
áp kế
|
Cái
|
60
|
0.34
|
|
0.96
|
|
40
|
Pin khô
|
Cái
|
24
|
17.10
|
|
47.85
|
|
41
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
1.71
|
0.30
|
4.79
|
0.48
|
42
|
Đầu ghi CD 0.04Kw
|
Cái
|
72
|
|
0.03
|
|
0.03
|
43
|
Máy in laze A4
0.5Kw
|
Cái
|
72
|
|
0.001
|
|
0.003
|
44
|
Điện
|
Kw
|
|
5.0
|
3.0
|
14.0
|
5.0
|
Ghi chú bảng 119:
1. Mức trong bảng 119 tính cho đo vẽ loại
KK3, mức đo vẽ các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:
|
KK
|
1/1000
|
1/2000
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
1
|
0.55
|
0.65
|
0.55
|
0.95
|
2
|
0.70
|
0.85
|
0.70
|
0.95
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
4
|
1.35
|
1.20
|
1.35
|
1.05
|
5
|
1.85
|
1.40
|
1.85
|
1.10
|
2. Mức trong bảng 119 tính cho đo vẽ KCĐ 1 m,
mức đo vẽ các KCĐ khác tính theo hệ số trong bảng bên:
|
Khoảng cao
đều
|
1/1000
|
1/2000
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
Đo chi tiết
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
0.5 m
|
1.20
|
1.00
|
1.20
|
1.00
|
1 m
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
2 m
|
0.85
|
1.00
|
0.85
|
1.00
|
3.2. Thiết bị đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn
đạc
Ca / mảnh Bảng 120
S
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Công suất
|
Số lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
1
|
Bản đồ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đo chi tiết
|
|
KW
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0.5 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
12.90
|
16.95
|
24.75
|
34.11
|
43.41
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
12.90
|
16.95
|
24.75
|
34.11
|
43.41
|
b
|
KCĐ 1 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
10.89
|
14.28
|
20.52
|
27.30
|
38.46
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
10.89
|
14.28
|
20.52
|
27.30
|
38.46
|
c
|
KCĐ 2 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
9.21
|
11.97
|
17.19
|
23.76
|
32.28
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
9.21
|
11.97
|
17.19
|
23.76
|
32.28
|
1.2
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
2.00
|
2.50
|
3.00
|
3.60
|
4.25
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Điện
|
Kw
|
|
|
7.0
|
8.0
|
10.0
|
12.0
|
14.0
|
2
|
Bản đồ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đo chi tiết
|
|
KW
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 0.5 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
36.12
|
47.40
|
69.30
|
95.52
|
121.56
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
36.12
|
47.40
|
69.30
|
95.52
|
121.56
|
b
|
KCĐ 1 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
30.42
|
40.02
|
57.42
|
76.38
|
107.70
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
30.42
|
40.02
|
57.42
|
76.38
|
107.70
|
c
|
KCĐ 2 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
25.74
|
33.54
|
48.12
|
66.54
|
90.36
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
25.74
|
33.54
|
48.12
|
66.54
|
90.36
|
2.2
|
Hoàn thiện bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
4.50
|
4.50
|
4.75
|
5.00
|
5.25
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Điện
|
Kw
|
|
|
14.0
|
14.0
|
15.0
|
16.0
|
17.0
|
3.3. Vật liệu đo vẽ BĐĐH bằng phương pháp toàn
đạc
Bảng 121
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
1/1000
|
1/2000
|
1
|
Bảng tổng hợp thành
quả
|
Tờ
|
6.00
|
6.00
|
2
|
Bảng tính toán
|
Tờ
|
4.00
|
4.00
|
3
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.80
|
1.00
|
4
|
Bìa đóng sổ
|
Cái
|
3.00
|
3.00
|
5
|
Biên bản bàn giao
thành quả
|
Tờ
|
6.00
|
6.00
|
6
|
Cọc gỗ 4cmx30cm, đinh
5
|
Cái
|
60.00
|
80.00
|
7
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0.03
|
0.03
|
8
|
Ghi chú điểm tọa độ
cũ
|
Điểm
|
1.00
|
1.00
|
9
|
Ghi chú điểm độ cao
cũ
|
Điểm
|
1.00
|
1.00
|
10
|
Giấy can
|
Mét
|
1.50
|
1.50
|
11
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
4.00
|
4.00
|
12
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.02
|
0.03
|
13
|
Mực in Laze
|
Hộp
|
0.002
|
0.006
|
14
|
Giấy gói hàng
|
Tờ
|
2.00
|
2.00
|
15
|
Lý lịch bản đồ
|
Quyển
|
1.00
|
1.00
|
16
|
Pin đèn
|
Đôi
|
1.50
|
2.00
|
17
|
Sổ đo các loại
|
Quyển
|
2.50
|
4.00
|
18
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
1.00
|
1.00
|
19
|
Số liệu điểm tọa độ
cũ
|
Điểm
|
1.00
|
1.00
|
20
|
Số liệu điểm độ cao
cũ
|
Điểm
|
1.00
|
1.00
|
21
|
Sơn đỏ
|
Kg
|
0.10
|
0.10
|
22
|
Mực in phun (4 hộp 4
màu)
|
Hộp
|
0.04
|
0.04
|
III. ĐO
VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH ĐÁY BIỂN TỶ LỆ 1/10 000, 1/50 000
1. Dụng cụ
1.1. Dụng cụ xây dựng
trạm nghiệm triều và kiểm nghiệm thiết bị
Ca / trạm, bộ
thiết bị
Bảng 122
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
Xây dựng trạm nghiệm
triều
|
Kiểm nghiệm thiết bị
|
1
|
Bộ đồ nề
|
Bộ
|
18
|
2.03
|
|
2
|
Cuốc, xẻng
|
Bộ
|
6
|
2.03
|
|
3
|
Xô tôn
|
Cái
|
1
|
2.03
|
|
4
|
Búa đinh
|
Cái
|
24
|
1.35
|
|
5
|
ác quy 12v
|
Cái
|
12
|
|
4.50
|
6
|
Bộ nạp ác quy
|
Bộ
|
36
|
|
1.80
|
7
|
Thước đo độ
|
Cái
|
60
|
0.68
|
1.80
|
8
|
Đồng hồ bàn
|
Cái
|
36
|
6.75
|
9.00
|
9
|
Cặp tài liệu
|
Cái
|
12
|
0.68
|
0.90
|
10
|
E ke
|
Cái
|
60
|
0.68
|
0.90
|
11
|
Đèn pin
|
Cái
|
12
|
0.68
|
0.90
|
12
|
Thước vải cuộn 30m
|
Cái
|
18
|
0.68
|
0.90
|
13
|
Quần áo bảo hộ
|
Bộ
|
6
|
16.20
|
57.60
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
6
|
16.20
|
57.60
|
15
|
Tất sợi
|
Đôi
|
3
|
16.20
|
57.60
|
16
|
Găng tay bảo hộ
|
Đôi
|
1
|
16.20
|
57.60
|
17
|
Mũ cứng
|
Cái
|
24
|
16.20
|
57.60
|
18
|
áo mưa
|
Cái
|
24
|
6.08
|
21.60
|
19
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
24
|
16.20
|
57.60
|
20
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
6.08
|
21.60
|
21
|
Hòm sắt đựng dụng cụ, tài
liệu
|
Bộ
|
48
|
4.05
|
5.40
|
22
|
Quy phạm ngoại nghiệp
|
Q
|
48
|
0.68
|
0.90
|
23
|
Địa bàn kỹ thuật
|
Cái
|
48
|
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
1. Mức trên tính cho
loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng bên.
2. Mức xây dựng trạm nghiệm triều cho 2 tỉ
lệ như nhau.
|
KK
|
Xây dựng trạm nghiệm
triều
|
Kiểm nghiệm
thiết bị
|
|
1
|
0.4
|
0.80
|
|
2
|
1.00
|
1.00
|
|
3
|
1.35
|
|
|
4
|
2.65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Dụng cụ quan trắc điểm
nghiệm triều, xác định vị trí điểm đo sâu, đo sâu địa hình đáy biển
Ca / mảnh, km2
Bảng
123
S
|
Danh mục
|
ĐV
|
Thời
|
Khu vực đo sào
|
Khu vực đo máy
|
TT
|
tính
|
hạn
|
1/10000
|
1/50000
|
1/10000
|
1/50000
|
1
|
Quả dọi chuyên dụng
|
Quả
|
36
|
1.84
|
0.43
|
16.20
|
32.04
|
2
|
Phao cứu sinh
|
Cái
|
24
|
17.14
|
3.02
|
216.00
|
320.40
|
3
|
Phao đánh dấu
|
Cái
|
24
|
2.75
|
0.65
|
48.60
|
96.12
|
4
|
ác quy 12v (loại lớn)
|
Bộ
|
12
|
4.59
|
1.08
|
129.60
|
256.32
|
5
|
Bộ nạp ác quy
|
Bộ
|
36
|
0.92
|
0.22
|
32.40
|
64.08
|
6
|
Thước đo độ
|
Cái
|
60
|
0.92
|
0.22
|
16.20
|
32.04
|
7
|
Eke
|
Cái
|
60
|
0.92
|
0.22
|
16.20
|
32.04
|
8
|
Đèn pin
|
Cái
|
12
|
0.92
|
0.22
|
16.20
|
32.04
|
9
|
Hộp dụng cụ kỹ thuật
|
Hộp
|
60
|
2.75
|
0.65
|
32.40
|
64.08
|
10
|
Ghế xếp
|
Cái
|
36
|
4.91
|
1.73
|
129.60
|
256.32
|
11
|
Sào đo sâu
|
Cái
|
36
|
4.91
|
1.73
|
|
|
12
|
Thước nhựa 1.2m
|
Cái
|
60
|
0.92
|
0.22
|
16.20
|
32.04
|
13
|
Máy phát điện
|
Cái
|
60
|
2.75
|
0.65
|
129.60
|
256.32
|
14
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
36
|
2.75
|
0.65
|
129.60
|
256.32
|
15
|
Ghế tựa
|
Cái
|
36
|
7.34
|
1.73
|
129.60
|
256.32
|
16
|
Hòm sắt dựng dụng cụ, tài
liệu
|
Cái
|
36
|
7.34
|
1.73
|
129.60
|
256.32
|
17
|
Đồng hồ bàn
|
Cái
|
36
|
9.18
|
2.16
|
162.00
|
320.40
|
18
|
Bàn máy vi tính
|
Cái
|
72
|
0.92
|
0.22
|
129.60
|
256.32
|
19
|
Ô che máy
|
Cái
|
24
|
7.34
|
1.73
|
|
|
20
|
Cặp tài liệu
|
Cái
|
12
|
1.84
|
0.43
|
16.20
|
32.04
|
21
|
Ẩm kế
|
Cái
|
60
|
0.92
|
0.22
|
|
|
22
|
Áp kế
|
Cái
|
60
|
0.92
|
0.22
|
|
|
23
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
60
|
0.92
|
0.22
|
|
|
24
|
Quần áo bảo hộ
|
Bộ
|
6
|
29.34
|
5.62
|
475.20
|
833.04
|
25
|
Giấy bảo hộ
|
Đôi
|
6
|
29.34
|
5.62
|
475.20
|
833.04
|
26
|
Tất sợi
|
Đôi
|
3
|
29.34
|
5.62
|
475.20
|
833.04
|
27
|
Găng tay bảo hộ
|
Đôi
|
1
|
29.34
|
5.62
|
475.20
|
833.04
|
28
|
Mũ cứng
|
Cái
|
24
|
29.34
|
5.62
|
475.20
|
833.04
|
29
|
Áo mưa
|
Cái
|
24
|
11.02
|
2.11
|
178.20
|
312.30
|
30
|
Bì đông nhựa
|
Cái
|
24
|
29.34
|
5.62
|
475.20
|
833.04
|
31
|
Áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
11.02
|
2.11
|
178.20
|
312.30
|
32
|
Ghế xoay
|
Cái
|
72
|
0.92
|
0.22
|
129.60
|
256.32
|
33
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q
|
48
|
0.92
|
0.22
|
16.20
|
32.04
|
34
|
Quy phạm ngoại nghiệp
|
Q
|
48
|
0.92
|
0.22
|
16.20
|
32.04
|
35
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Q
|
48
|
0.92
|
0.22
|
16.20
|
32.04
|
36
|
Máy in lazer A4 0.5Kw
|
Cái
|
72
|
0.001
|
0.02
|
0.001
|
0.02
|
37
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
0.92
|
0.22
|
16.20
|
32.04
|
38
|
Điện
|
Kw
|
|
0.004
|
0.08
|
0.004
|
0.08
|
Ghi chú:
1. Mức trên tính cho
KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
2. Mức cho tỉ lệ
1/50000 đã tính cho 2 điểm nghiệm triều.
3. Khi sử dụng tàu
chuyên ngành (tàu 01), tính thêm mức BHLĐ cho 8 thuỷ thủ tầu
|
Loại
KK
|
Khu vực đo sào
|
Khu vực đo máy
|
1/10000
|
1/50000
|
1/10000
|
1/50000
|
1
|
0.85
|
0.60
|
0.70
|
0.60
|
2
|
1.00
|
0.85
|
0.85
|
0.75
|
3
|
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
4
|
|
|
1.20
|
1.30
|
5
|
|
|
|
1.58
|
1.3. Dụng cụ xác định vị trí điểm
lấy mẫu và lấy mẫu chất đáy, thành lập bản đồ gốc
Lấy mẫu: xác định vị
trí điểm lấy mẫu
và
lấy mẫu
chất đáy.
Lấy mẫu đo sào, đo máy:
lấy
mẫu khu vực đo sâu bằng sào, lấy mẫu khu vực đo sâu bằng máy.
Ca / mảnh, km2
Bảng 124
S
TT
|
Danh mục
|
ĐV
tính
|
Thời
hạn
|
Lấy mẫu đo sào
|
Lấy mẫu đo máy
|
Thành lập bản gốc
|
1/10000
|
1/50000
|
1/10000
|
1/50000
|
1/10000
|
1/50000
|
1
|
Quả dọi ch.dụng
|
Quả
|
36
|
0.65
|
0.01
|
6.48
|
1.80
|
|
|
2
|
Dây cáp lụa 200m
|
Cuộn
|
36
|
|
|
51.84
|
14.40
|
|
|
3
|
Phao cứu sinh
|
Cái
|
24
|
11.66
|
0.09
|
48.60
|
13.50
|
|
|
4
|
Phao đánh dấu
|
Cái
|
24
|
0.97
|
0.01
|
19.44
|
5.40
|
|
|
5
|
ác quy 12v (lớn)
|
bộ
|
12
|
1.62
|
0.01
|
51.84
|
14.40
|
|
|
6
|
Bộ nạp ác quy
|
Bộ
|
36
|
0.32
|
0.004
|
12.96
|
3.60
|
|
|
7
|
Thước đo độ
|
Cái
|
60
|
0.32
|
0.004
|
6.48
|
1.80
|
14.87
|
12.38
|
8
|
Eke
|
Cái
|
60
|
0.32
|
0.004
|
6.48
|
1.80
|
14.87
|
12.38
|
9
|
Đèn pin
|
Cái
|
12
|
0.32
|
0.004
|
6.48
|
1.80
|
|
|
10
|
Hộp dụng cụ kỹ thuật
|
Hộp
|
60
|
0.32
|
0.004
|
12.96
|
3.60
|
7.43
|
6.19
|
11
|
Ròng rọc
|
Cái
|
60
|
0.97
|
0.01
|
25.92
|
7.20
|
|
|
12
|
Ghế xếp
|
Cái
|
36
|
2.59
|
0.02
|
51.84
|
14.40
|
|
|
13
|
Gầu lấy mẫu
|
Cái
|
36
|
1.30
|
0.01
|
25.92
|
7.20
|
|
|
14
|
Thước nhựa 1.2m
|
Cái
|
60
|
0.32
|
0.004
|
6.48
|
1.80
|
1.40
|
1.17
|
15
|
Thước Đrobưsép
|
Cái
|
120
|
|
|
|
|
0.75
|
0.62
|
16
|
Máy phát điện
|
Cái
|
60
|
0.97
|
0.01
|
51.84
|
14.40
|
|
|
17
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
36
|
0.97
|
0.01
|
51.84
|
14.40
|
|
|
18
|
Ghế tựa
|
Cái
|
36
|
2.59
|
0.02
|
51.84
|
14.40
|
|
|
19
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
36
|
|
|
|
|
22.30
|
18.59
|
20
|
Hòm sắt
|
Cái
|
36
|
2.59
|
0.02
|
51.84
|
14.40
|
22.30
|
18.59
|
21
|
Đồng hồ bàn
|
Cái
|
36
|
0.32
|
0.003
|
6.48
|
1.80
|
|
|
22
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
|
|
|
|
7.02
|
5.85
|
23
|
Đèn neon 40w
|
Bộ
|
30
|
|
|
|
|
56.16
|
46.80
|
24
|
Bàn máy vi tính
|
Cái
|
72
|
0.32
|
0.004
|
51.84
|
14.40
|
49.14
|
40.95
|
25
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
36
|
|
|
|
|
22.30
|
18.59
|
26
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
|
|
|
|
7.02
|
5.85
|
27
|
Ô che máy
|
Cái
|
24
|
2.59
|
0.02
|
|
|
|
|
28
|
Cặp tài liệu
|
Cái
|
12
|
0.65
|
0.01
|
6.48
|
1.80
|
7.43
|
6.19
|
29
|
ẩm kế
|
Cái
|
60
|
0.32
|
0.004
|
|
|
|
|
30
|
áp kế
|
Cái
|
60
|
0.32
|
0.004
|
|
|
|
|
31
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
60
|
0.32
|
0.004
|
|
|
|
|
32
|
ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
|
|
|
|
12.29
|
10.24
|
33
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
60
|
|
|
|
|
49.14
|
40.95
|
34
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
60
|
|
|
|
|
0.21
|
0.18
|
35
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
|
|
|
|
1.42
|
1.20
|
36
|
Quần áo bảo hộ
|
Bộ
|
9
|
12.96
|
0.09
|
207.36
|
57.60
|
|
|
37
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
6
|
12.96
|
0.09
|
207.36
|
57.60
|
|
|
38
|
Tất sợi
|
Đôi
|
3
|
12.96
|
0.09
|
207.36
|
57.60
|
|
|
39
|
Găng tay bảo hộ
|
Đôi
|
1
|
12.96
|
0.09
|
207.36
|
57.60
|
|
|
40
|
Mũ cứng
|
Cái
|
24
|
12.96
|
0.09
|
207.36
|
57.60
|
|
|
41
|
Áo mưa
|
Cái
|
24
|
4.86
|
0.04
|
77.76
|
21.60
|
|
|
42
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
24
|
12.96
|
0.09
|
207.36
|
57.60
|
|
|
43
|
Áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
4.37
|
0.04
|
77.76
|
21.60
|
|
|
44
|
Ghế xoay
|
Cái
|
72
|
0.32
|
0.004
|
51.84
|
14.40
|
49.14
|
40.95
|
45
|
Giá để bản vẽ
|
Cái
|
60
|
|
|
|
|
7.43
|
6.19
|
46
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
|
|
|
|
14.04
|
11.70
|
47
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
0.32
|
0.004
|
6.48
|
1.80
|
7.43
|
6.19
|
48
|
Quy phạm ng.nghiệp
|
Q.
|
48
|
0.32
|
0.004
|
6.48
|
1.80
|
7.43
|
6.19
|
49
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Q.
|
48
|
0.32
|
0.004
|
6.48
|
1.80
|
7.43
|
6.19
|
50
|
Quy định số hóa
|
Q.
|
48
|
|
|
|
|
7.43
|
6.19
|
51
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
0.32
|
0.004
|
6.48
|
1.80
|
37.16
|
30.97
|
52
|
Thuớc Giơnevơ
|
Cái
|
120
|
|
|
|
|
0.75
|
0.62
|
53
|
Áo Blu
|
Cái
|
9
|
|
|
|
|
56.16
|
46.80
|
54
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
|
|
|
|
56.16
|
46.80
|
55
|
Máy in lazer A4 0.5Kw
|
Cái
|
72
|
0.002
|
0.003
|
0.002
|
0.003
|
0.002
|
0.003
|
56
|
Đầu ghi CD 0.04Kw
|
Cái
|
72
|
|
|
|
|
0.05
|
0.05
|
57
|
Điện
|
Kw
|
|
0.008
|
0.01
|
0.008
|
0.01
|
53.7
|
45.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mức trên tính cho KK3, mức cho các loại
KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
2. Khi sử dụng tàu chuyên ngành (tàu 01), tính thêm mức BHLĐ cho 8 thuỷ thủ tàu
|
KK
|
Lấy mẫu đo sào
|
Lấy mẫu đo máy
|
Th. lập bản gốc
|
1/10000
|
1/50000
|
1/10000
|
1/50000
|
1/10000
|
1/50000
|
1
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
2
|
0.85
|
0.85
|
0.85
|
0.85
|
0.85
|
0.85
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
4
|
|
|
1.20
|
1.30
|
|
1.15
|
5
|
|
|
|
1.58
|
|
|
2. Thiết bị đo sâu, xác định vị trí điểm lấy
mẫu lấy mẫu chất đáy, thành lập bản đồ gốc Bảng 125
S
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Công suất
|
Số lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
1
|
Bản đồ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đo sâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đo sâu bằng sào
|
Ca/km2
|
Kw
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
1.28
|
1.53
|
|
|
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
1.28
|
1.53
|
|
|
|
Máy đàm thoại
|
Bộ
|
|
1
|
1.28
|
1.53
|
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
|
1
|
0.25
|
0.31
|
|
|
|
Ô tô 12 chỗ
|
Cái
|
|
1
|
0.51
|
0.61
|
|
|
|
b
|
Đo sâu bằng máy hồi âm
|
Ca/mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo sâu
|
Cái
|
|
1
|
18.45
|
22.50
|
27.00
|
33.25
|
|
Máy đàm thoại
|
Bộ
|
|
1
|
7.38
|
9.00
|
10.80
|
13.30
|
|
Omnistar, seastar
|
Cái
|
|
1
|
18.45
|
22.50
|
27.00
|
33.25
|
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
|
1
|
3.69
|
4.50
|
5.40
|
6.65
|
|
Phần mềm đo sâu
|
Cái
|
|
1
|
18.45
|
22.50
|
27.00
|
33.25
|
|
Ô tô 12 chỗ
|
Cái
|
|
1
|
7.38
|
9.00
|
10.80
|
13.30
|
|
Máy vi tính P-SEA Master 400
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
18.45
|
22.50
|
27.00
|
33.25
|
|
1.2
|
Lấy mẫu chất đáy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lấy mẫu khu vực đo sào
|
Ca/km2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
0.68
|
0.81
|
|
|
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
0.68
|
0.81
|
|
|
|
Máy đàm thoại(Radio
link)
|
Bộ
|
|
1
|
0.68
|
0.81
|
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
|
1
|
0.14
|
0.16
|
|
|
|
Ô tô 12 chỗ
|
Cái
|
|
1
|
0.27
|
0.32
|
|
|
|
b
|
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo sâu bằng máy
|
Ca
mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đàm thoại
|
Bộ
|
|
1
|
4.60
|
5.40
|
6.48
|
8.17
|
|
Omnistar, seastar
|
Cái
|
|
1
|
11.48
|
13.50
|
16.20
|
20.43
|
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
|
1
|
2.30
|
2.70
|
3.24
|
4.09
|
|
Phần mềm đo sâu
|
Cái
|
|
1
|
11.48
|
13.50
|
16.20
|
20.43
|
|
Ô tô 12 chỗ
|
Cái
|
|
1
|
4.59
|
5.40
|
6.48
|
8.17
|
|
Máy vi tính P-SEA
Master 400
|
Bộ
|
0.35
|
1
|
11.48
|
13.50
|
16.20
|
20.43
|
|
1.3
|
Thành lập bản đồ gốc
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.14
|
0.18
|
0.21
|
|
|
Phần mềm đo vẽ
|
Cái
|
|
1
|
34.02
|
41.58
|
49.14
|
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
4.86
|
5.94
|
7.02
|
|
|
Máy vi tinh PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
34.02
|
41.58
|
49.14
|
|
|
Máy chủ
|
Cái
|
0.4
|
1
|
1.94
|
2.38
|
2.81
|
|
|
Thiết bị nối mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
1.94
|
2.38
|
2.81
|
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
198.45
|
242.55
|
286.74
|
|
|
2
|
Bản đồ 1/50000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đo sâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đo sâu bằng sào
|
Ca
Km2
|
Kw
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
0.16
|
0.23
|
0.27
|
|
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
0.16
|
0.23
|
0.27
|
|
|
Máy đàm thoại
|
Cái
|
|
1
|
0.16
|
0.23
|
0.27
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
|
1
|
0.04
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Ô tô 12 chỗ
|
Cái
|
|
1
|
0.06
|
0.09
|
0.11
|
|
|
b
|
Đo sâu bằng máy hồi âm
|
Ca
mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo sâu
|
Cái
|
|
1
|
24.30
|
30.15
|
40.05
|
52.73
|
63.18
|
Máy đàm thoại
|
Cái
|
|
1
|
9.72
|
12.06
|
16.02
|
21.09
|
25.27
|
Omnistar, seastar
|
Cái
|
|
1
|
24.30
|
30.15
|
40.05
|
52.73
|
63.18
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
|
1
|
4.86
|
6.03
|
8.01
|
10.55
|
12.64
|
|
Phần mềm đo sâu
|
Cái
|
|
1
|
24.30
|
30.15
|
40.05
|
52.73
|
63.18
|
Ô tô 12 chỗ
|
Cái
|
|
1
|
9.72
|
12.06
|
16.02
|
21.09
|
25.27
|
Máy phát điện
|
Cái
|
|
1
|
24.30
|
30.15
|
40.05
|
52.73
|
63.18
|
Máy vi tính P-SEA
Master 400
|
Cái
|
0.35
|
1
|
24.30
|
30.15
|
40.05
|
52.73
|
63.18
|
2.2
|
Lấy mẫu chất đáy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lấy mẫu khu vực đo sào
|
Ca
Km2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
|
1
|
0.005
|
0.01
|
0.01
|
|
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
|
1
|
0.005
|
0.01
|
0.01
|
|
|
Máy đàm thoại
|
Cái
|
|
1
|
0.005
|
0.01
|
0.01
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
|
1
|
0.001
|
0.001
|
0.001
|
|
|
Ô tô 12 chỗ
|
Cái
|
|
1
|
0.002
|
0.002
|
0.003
|
|
|
b
|
Lấy mẫu chất đáy khu vực đo bằng máy
|
Ca
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đàm thoại
|
Cái
|
|
1
|
0.90
|
1.26
|
1.80
|
2.85
|
3.80
|
Omnistar, seastar
|
Cái
|
|
1
|
2.25
|
3.15
|
4.50
|
7.13
|
9.50
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
|
1
|
0.45
|
0.63
|
0.90
|
1.43
|
1.90
|
Phần mềm đo sâu
|
Cái
|
|
1
|
2.25
|
3.15
|
4.50
|
7.13
|
9.50
|
Ô tô 12 chỗ
|
Cái
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Máy phát điện
|
Cái
|
|
1
|
2.25
|
3.15
|
4.50
|
7.13
|
9.50
|
Máy vi tính P-SEA
Master 400
|
Cái
|
0.35
|
1
|
2.25
|
3.15
|
4.50
|
7.13
|
9.50
|
2.3
|
Thành lập bản đồ gốc
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.13
|
0.15
|
0.18
|
0.21
|
|
Phần mềm đo vẽ
|
Cái
|
|
1
|
28.35
|
34.65
|
40.95
|
47.25
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
4.05
|
4.95
|
5.85
|
6.75
|
|
Máy vi tinh PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
28.35
|
34.65
|
40.95
|
47.25
|
|
Máy chủ
|
Cái
|
0.4
|
1
|
1.62
|
1.98
|
2.34
|
2.70
|
|
Thiết bị nối mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
1.62
|
1.98
|
2.34
|
2.70
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
165.4
|
202.1
|
238.9
|
275.7
|
|
3. Vật liệu đo vẽ bản
đồ địa hình đáy biển
3.1. Vật liệu đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỉ
lệ 1/10 000 Bảng 126
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Xây dựng trạm nghiệm
triều
|
Kiểm nghiệm
thiết bị
|
Đo sâu
bằng
máy
|
Đo sâu bằng sào
|
Lấy mẫu khu đo máy
|
Lấy mẫu khu đo sào
|
Thành lập bản gốc
|
1
|
Giấy viết
|
Tập
|
0.50
|
1.00
|
2.00
|
3.00
|
0.50
|
0.50
|
|
2
|
Sổ công tác
|
Q
|
0.20
|
0.20
|
1.00
|
2.00
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
3
|
Băng đo sâu
|
Cuộn
|
|
|
12.00
|
|
|
|
|
4
|
Sổ đo sâu
|
Q
|
|
|
4.00
|
8.00
|
|
|
|
5
|
Xăng máy phát, ôtô
|
Lít
|
|
10.00
|
250.000000
|
250.00
|
100.00
|
100.00
|
|
6
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
1.00
|
2.00
|
2.00
|
1.00
|
1.00
|
|
7
|
Dây chão nilon
|
Mét
|
|
|
50.00
|
50.00
|
40.00
|
40.00
|
|
8
|
Dây chằng cao su
|
Mét
|
|
|
20.00
|
20.00
|
10.00
|
10.00
|
|
9
|
Đĩa CD
|
Cái
|
|
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.20
|
10
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
0.20
|
1.20
|
3.00
|
3.00
|
1.00
|
1.00
|
4.00
|
11
|
Pin đèn
|
đôi
|
0.20
|
0.50
|
3.00
|
3.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
12
|
Bút chì màu
|
Cái
|
|
|
2.00
|
2.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
13
|
Cờ hiệu chuyên dụng
|
Cái
|
|
|
3.00
|
4.00
|
2.00
|
2.00
|
|
14
|
Sổ lấy mẫu
|
Q
|
|
|
|
|
2.00
|
2.00
|
|
15
|
Sổ quan trắc nghiệm triều
|
Q
|
|
|
4.00
|
6.00
|
|
|
|
16
|
Sổ đo Totalstation
|
Q
|
|
|
|
1.00
|
|
2.00
|
|
17
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
|
|
0.02
|
0.02
|
0.03
|
0.03
|
0.04
|
18
|
Mực in laze
|
Hộp
|
|
|
0.004
|
0.004
|
0.006
|
0.006
|
0.008
|
19
|
Mực in phun (4 hộp 4 màu)
|
Hộp
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
20
|
Giấy ô ly
|
Mét
|
|
|
6.00
|
8.00
|
0.50
|
0.50
|
|
21
|
Giấy can Trung quốc
|
Mét
|
|
|
2.00
|
2.00
|
0.50
|
0.50
|
1.00
|
22
|
Giấy bọc hàng
|
Tờ
|
|
|
3.00
|
3.00
|
1.00
|
1.00
|
2.00
|
23
|
Lý lịch bản đồ
|
Q
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
24
|
Bản đồ cũ
|
Tờ
|
0.20
|
|
2.00
|
2.00
|
0.50
|
0.50
|
2.00
|
25
|
Đĩa mềm
|
Cái
|
|
|
15.00
|
10.00
|
5.00
|
5.00
|
|
26
|
Xà phòng rửa tay
|
Kg
|
0.02
|
0.02
|
0.03
|
0.02
|
0.02
|
0.01
|
0.01
|
27
|
Xi măng Pc 300
|
Kg
|
350.00
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đá dăm
|
M3
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Cát vàng
|
M3
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Gỗ cốp pha
|
M3
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Đinh 5 cm đến 10 cm
|
Kg
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Dây thép buộc
|
Kg
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Thước đo mực nước
|
Bộ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Sổ kiểm nghiệm
|
Q
|
|
5.00
|
|
|
|
|
|
3.2. Vật liệu đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỉ
lệ 1/50 000 Bảng 127
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Đo sâu
bằng
máy
|
Đo sâu bằng sào
|
Lấy mẫu khu đo máy
|
Lấy mẫu khu đo sào
|
Thành lập bản gốc
|
1
|
Giấy viết
|
Tập
|
4.00
|
4.00
|
0.50
|
0.50
|
|
2
|
Sổ công tác
|
Q
|
1.00
|
2.00
|
0.20
|
0.20
|
0.50
|
3
|
Băng đo sâu
|
Cuộn
|
25.00
|
|
|
|
|
4
|
Sổ đo sâu
|
Q
|
4.00
|
8.00
|
|
|
|
5
|
Xăng máy phát, ôtô
|
Lít
|
500.00
|
500.00
|
100.00
|
100.00
|
|
6
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
2.00
|
2.00
|
1.00
|
1.00
|
|
7
|
Dây nilon
|
Mét
|
75.00
|
30.00
|
70.00
|
30.00
|
|
8
|
Dây chằng cao su
|
Mét
|
60.00
|
10.00
|
3.00
|
3.00
|
|
9
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0.15
|
0.15
|
0.10
|
0.10
|
0.25
|
10
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
3.00
|
5.00
|
1.00
|
1.00
|
4.00
|
11
|
Pin đèn
|
Đôi
|
6.00
|
3.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
12
|
Cờ hiệu chuyên dụng
|
Cái
|
7.00
|
7.00
|
2.00
|
2.00
|
|
13
|
Sổ lấy mẫu
|
Q
|
|
|
2.00
|
2.00
|
|
14
|
Sổ quan trắc ngh.triều
|
Q
|
6.00
|
6.00
|
|
|
|
15
|
Sổ đo totalstation
|
Q
|
|
2.00
|
|
2.00
|
|
16
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.03
|
0.03
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
17
|
Mực in laze
|
Hộp
|
0.006
|
0.006
|
0.008
|
0.008
|
0.008
|
18
|
Mực in phun (4 hộp 4 màu)
|
Hộp
|
|
|
|
|
0.04
|
19
|
Giấy ô ly
|
Mét
|
10.00
|
50.00
|
0.50
|
0.50
|
|
20
|
Giấy can
|
Mét
|
2.00
|
2.00
|
0.50
|
0.50
|
1.00
|
21
|
Giấy bọc hàng
|
Tờ
|
3.00
|
3.00
|
1.00
|
1.00
|
2.00
|
22
|
Lý lịch bản đồ
|
Q
|
|
|
|
|
1.00
|
23
|
Bản đồ cũ
|
Tờ
|
2.00
|
2.00
|
0.50
|
0.50
|
2.00
|
24
|
Đĩa mềm
|
Cái
|
20.00
|
15.00
|
10.00
|
5.00
|
|
25
|
Xà phòng rửa tay
|
Kg
|
0.03
|
0.03
|
0.04
|
0.03
|
0.03
|
Ghi chú
1. Định mức vật liệu
xây dựng điểm nghiệm triều và kiểm nghiệm thiết bị khi đo vẽ BĐ đáy biển tỉ lệ
1/50000 như mức vật liệu xây dựng điểm nghiệm triều và kiểm nghiệm thiết bị khi
đo vẽ BĐ đáy biển tỉ lệ 1/10000.
2. Định mức sử dụng nhiên liệu, nước ngọt vệ
sinh công nghiệp khi dùng tầu chuyên ngành phục vụ
công việc đo sâu, lấy mẫu tính theo công suất
của máy tầu, máy phát điện trên tầu, xuồng công tác
và số ca sản xuất.
THÀNH LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ.
THANH VẼ BẢN ĐỒ. CHẾ IN BẢN ĐỒ
1. Thanh vẽ bản đồ địa
hình, bản đồ chuyên đề
1.1. Dụngcụ thanh vẽ
bản đồ Ca / mảnh
Bảng 128
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
T.hạn
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
Chuyên
đề
|
1
|
áo
blu
|
Cái
|
9
|
54.80
|
116.95
|
140.20
|
166.32
|
251.24
|
76.32
|
2
|
Bàn vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
60
|
41.10
|
87.71
|
105.15
|
124.74
|
188.43
|
57.24
|
3
|
Bàn kính
|
Cái
|
60
|
6.85
|
14.62
|
17.53
|
20.79
|
31.41
|
9.54
|
4
|
Bút kẻ thẩng đơn
|
cái
|
24
|
27.40
|
58.48
|
70.10
|
83.16
|
125.62
|
38.16
|
5
|
Bút kẻ thẳng kép
|
Cái
|
24
|
27.40
|
58.48
|
70.10
|
83.16
|
125.62
|
38.16
|
6
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
27.40
|
58.48
|
70.10
|
83.16
|
125.62
|
38.16
|
7
|
Bút xoay đơn
|
Cái
|
24
|
27.40
|
58.48
|
70.10
|
83.16
|
125.62
|
38.16
|
8
|
Bút xoay đôi
|
Cái
|
24
|
6.85
|
14.62
|
17.53
|
20.79
|
31.41
|
9.54
|
9
|
Panh kẹp chữ
|
Cái
|
24
|
27.40
|
58.48
|
70.10
|
83.16
|
125.62
|
38.16
|
10
|
Dao trổ ( cắt chữ)
|
cái
|
6
|
20.55
|
43.86
|
52.58
|
62.37
|
94.22
|
28.62
|
11
|
Com pa càng
|
Cái
|
24
|
6.85
|
14.62
|
17.53
|
20.79
|
31.41
|
9.54
|
12
|
Compa vòng tròn nhỏ
|
Cái
|
24
|
6.85
|
14.62
|
17.53
|
20.79
|
31.41
|
9.54
|
13
|
Dép xốp
|
ĐôI
|
6
|
54.80
|
116.95
|
140.20
|
166.32
|
251.24
|
76.32
|
14
|
Đồng hồ tr. tường
|
Cái
|
36
|
13.70
|
29.24
|
35.05
|
41.58
|
62.81
|
19.08
|
15
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
54.80
|
116.95
|
140.20
|
166.32
|
251.24
|
76.32
|
16
|
Đèn điện 100W
|
Bộ
|
30
|
41.10
|
87.71
|
105.15
|
124.74
|
188.43
|
57.24
|
17
|
Êke
|
Bộ
|
24
|
20.55
|
43.86
|
52.58
|
62.37
|
94.22
|
28.62
|
18
|
Giá để bản vẽ
|
Cái
|
60
|
27.40
|
58.48
|
70.10
|
83.16
|
125.62
|
38.16
|
19
|
Giá để tài liệu bằng
sắt
|
Cái
|
60
|
27.40
|
58.48
|
70.10
|
83.16
|
125.62
|
38.16
|
20
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
41.10
|
87.71
|
105.15
|
124.74
|
188.43
|
57.24
|
21
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
13.70
|
29.24
|
35.05
|
41.58
|
62.81
|
19.08
|
22
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
1.37
|
2.92
|
3.51
|
4.16
|
6.28
|
1.91
|
23
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0.21
|
0.44
|
0.53
|
0.62
|
0.94
|
0.29
|
24
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
0.69
|
1.46
|
1.75
|
2.08
|
3.14
|
0.95
|
25
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
6.85
|
14.62
|
17.53
|
20.79
|
31.41
|
9.54
|
26
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
6.85
|
14.62
|
17.53
|
20.79
|
31.41
|
9.54
|
27
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Q.
|
48
|
13.70
|
29.24
|
35.05
|
41.58
|
62.81
|
19.08
|
28
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
13.70
|
29.24
|
35.05
|
41.58
|
62.81
|
19.08
|
29
|
Thước Đrôbưsep
|
Cái
|
120
|
0.69
|
1.46
|
1.75
|
2.08
|
3.14
|
0.95
|
30
|
Thước Giơnevơ
|
Cái
|
120
|
0.69
|
1.46
|
1.75
|
2.08
|
3.14
|
0.95
|
31
|
Thước nhựa dài 1.2m
|
Cái
|
24
|
13.70
|
29.24
|
35.05
|
41.58
|
62.81
|
19.08
|
32
|
Thước tỉ lệ
|
Cái
|
24
|
6.85
|
14.62
|
17.53
|
20.79
|
31.41
|
9.54
|
33
|
Xô nhựa 10 lít
|
Cái
|
12
|
6.85
|
14.62
|
35.05
|
20.79
|
31.41
|
19.08
|
34
|
Bình nóng lạnh 2.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0.10
|
0.22
|
0.26
|
0.31
|
0.46
|
0.14
|
35
|
Máy in lazer A4 0.5Kw
|
cái
|
72
|
0.002
|
0.004
|
0.005
|
0.006
|
0.007
|
0.008
|
36
|
Điện
|
Kw
|
|
88.7
|
189.3
|
227.0
|
269.3
|
406.8
|
123.6
|
Ghi chú:
mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong
bảng bên (riêng mức bình nóng lạnh cho các loại KK đều bằng nhau)
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
C.
đề
|
1
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
2
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
4
|
|
|
|
|
|
1.4
|
1.2. Thiết bị thanh vẽ bản
đồ Ca /
mảnh Bảng 129
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
C.suất
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Bản đồ tỉ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
Máy chụp ảnh
|
Cái
|
13.3
|
1
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
Máy phiên
|
Cái
|
9.4
|
1
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
Máy phơi lam
|
Cái
|
9.4
|
1
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
Máy kontac phim
|
Cái
|
10
|
1
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
Máy xử lý phim
|
Cái
|
3
|
1
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
1.10
|
1.40
|
1.60
|
Điện
|
Kw
|
|
|
168.9
|
169.8
|
170.4
|
2
|
Bản đồ tỉ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
Máy chụp ảnh
|
Cái
|
13.3
|
1
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
Máy phiên
|
Cái
|
9.4
|
1
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
Máy phơi lam
|
Cái
|
9.4
|
1
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
Máy kontac phim
|
Cái
|
10
|
1
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
Máy xử lý phim
|
Cái
|
3
|
1
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
2.00
|
2.40
|
2.90
|
Điện
|
Kw
|
|
|
171.5
|
172.7
|
174.2
|
3
|
Bản đồ tỉ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
Máy chụp ảnh
|
Cái
|
13.3
|
1
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
Máy phiên
|
Cái
|
9.4
|
1
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
Máy phơi lam
|
Cái
|
9.4
|
1
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
Máy kontac phim
|
Cái
|
10
|
1
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
Máy xử lý phim
|
Cái
|
3
|
1
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
2.40
|
2.80
|
3.40
|
Điện
|
Kw
|
|
|
172.7
|
173.9
|
175.6
|
4
|
Bản đồ tỉ lệ 1/25000
|
|
|
|
|
|
|
Máy chụp ảnh
|
Cái
|
13.3
|
1
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
Máy phiên
|
Cái
|
9.4
|
1
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
Máy phơi lam
|
Cái
|
9.4
|
1
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
Máy kontac phim
|
Cái
|
10
|
1
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
Máy xử lý phim
|
Cái
|
3
|
1
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
1.60
|
2.00
|
2.40
|
Điện
|
Kw
|
|
|
170.4
|
171.5
|
172.7
|
5
|
Bản đồ tỉ lệ 1/50000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy chụp ảnh
|
Cái
|
13.3
|
1
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
Máy phiên
|
Cái
|
9.4
|
1
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
Máy phơi lam
|
Cái
|
9.4
|
1
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
Máy kontac phim
|
Cái
|
10
|
1
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
Máy xử lý phim
|
Cái
|
3
|
1
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
1.60
|
2.00
|
2.40
|
Điện
|
Kw
|
|
|
170.4
|
171.5
|
172.7
|
6
|
Bản đồ chuyên đề
|
|
|
|
|
|
|
Máy chụp ảnh
|
Cái
|
13.3
|
1
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
Máy phiên
|
Cái
|
9.4
|
1
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
Máy phơi lam
|
Cái
|
9.4
|
1
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
Máy kontac phim
|
Cái
|
10
|
1
|
0.14
|
0.14
|
0.14
|
Máy xử lý phim
|
Cái
|
3
|
1
|
0.14
|
0.14
|
0.14
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
0.90
|
1.10
|
1.40
|
Điện
|
Kw
|
|
|
133.7
|
134.3
|
135.2
|
1.3. Vật liệu thanh vẽ bản đồ Bảng 130
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
Chuyên đề
|
1
|
Sổ ghi chép công tác
|
Q
|
0.08
|
0.12
|
0.15
|
0.20
|
0.25
|
0.35
|
2
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.13
|
0.25
|
0.25
|
0.32
|
0.45
|
0.63
|
3
|
Phim FU5 (70x80cm)
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
4
|
Giấy ảnh cắt dán
(20x30cm)
|
Tờ
|
5.50
|
8.25
|
8.25
|
5.50
|
5.50
|
5.50
|
5
|
Phim cắt dán
chữ(20x30cm)
|
Tờ
|
0.76
|
1.50
|
1.50
|
2.00
|
3.00
|
4.20
|
6
|
Băng dính phim
|
Cuộn
|
0.15
|
0.30
|
0.30
|
0.50
|
0.75
|
1.05
|
7
|
Giấy đóng gói thành quả
|
Tờ
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
8
|
Giấy vẽ sơ đồ khu đo
|
Tờ
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
9
|
Bản lam kỹ thuật
|
Tờ
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
10
|
Giấy can A4 (ngoại)
|
Ram
|
0.003
|
0.006
|
0.006
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
11
|
Giấy ghi ý kiến kiểm
tra
|
Tờ
|
3.53
|
5.60
|
7.00
|
10.00
|
15.00
|
21.00
|
12
|
Giấy bọc bản vẽ
|
Tờ
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
1.00
|
13
|
Giấy can
|
Mét
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
14
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.02
|
0.04
|
0.05
|
0.06
|
0.07
|
0.08
|
15
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
0.50
|
1.00
|
1.00
|
1.50
|
2.00
|
2.80
|
16
|
Axetol
|
Lit
|
0.10
|
0.25
|
0.25
|
0.30
|
0.36
|
0.43
|
17
|
Mực in lazer
|
Hộp
|
0.004
|
0.008
|
0.010
|
0.012
|
0.014
|
0.02
|
18
|
Khăn mặt
|
Cái
|
0.02
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.05
|
0.07
|
19
|
Xã phòng
|
Kg
|
0.05
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.15
|
0.21
|
20
|
Giấy bồi kẽm
|
Tờ
|
5.00
|
7.50
|
7.50
|
5.00
|
5.00
|
5.00
|
21
|
Bột gạo tẻ
|
Kg
|
0.07
|
0.10
|
0.10
|
0.07
|
0.07
|
0.07
|
22
|
Vải xô màn
|
Mét
|
0.10
|
0.13
|
0.13
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
23
|
Đèn đỏ
|
Cái
|
0.20
|
0.31
|
0.39
|
0.49
|
0.70
|
0.98
|
24
|
Bromua Kali
|
Gam
|
2.39
|
3.80
|
4.75
|
6.33
|
9.50
|
13.29
|
25
|
Cacbonat natri
|
Gam
|
9.58
|
15.20
|
19.00
|
25.33
|
38.00
|
53.20
|
26
|
Hydro quynol
|
Gam
|
2.39
|
3.80
|
4.75
|
6.33
|
9.50
|
13.29
|
27
|
Sunfat natri
|
Gam
|
9.58
|
15.20
|
19.00
|
25.33
|
38.00
|
53.20
|
28
|
Hyposunfat natri
|
Gam
|
9.58
|
15.20
|
19.00
|
25.33
|
38.00
|
53.20
|
29
|
Metol
|
Gam
|
2.39
|
3.80
|
4.75
|
6.33
|
9.50
|
13.29
|
30
|
A xit axetic
|
Gam
|
2.39
|
3.80
|
4.75
|
6.33
|
9.50
|
13.29
|
31
|
Axetol
|
Gam
|
3.81
|
6.04
|
7.55
|
10.07
|
15.10
|
21.15
|
32
|
Kẽm bồi bản vẽ
|
Cái
|
5.00
|
5.00
|
5.00
|
5.00
|
5.00
|
5.00
|
2. Biên vẽ bản đồ địa hình
2.1. Dụng cụ biên vẽ
a) Dụng cụ biên vẽ BĐĐH khi sử dụng bản đồ tài
liệu là bản đồ màu in trên giấy
Ca /
mảnh Bảng
131
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
T.hạn
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/100000
|
1
|
áo blu
|
Cái
|
9
|
246.77
|
278.46
|
301.11
|
388.74
|
557.93
|
2
|
Bàn vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
60
|
187.81
|
211.93
|
229.17
|
295.86
|
424.63
|
3
|
Bàn kính
|
Cái
|
60
|
31.30
|
35.32
|
38.20
|
49.31
|
70.77
|
4
|
Bút kẻ thẩng đơn
|
Cái
|
24
|
123.38
|
139.23
|
150.56
|
194.37
|
278.97
|
5
|
Bút kẻ thẳng kép
|
Cái
|
24
|
123.38
|
139.23
|
150.56
|
194.37
|
278.97
|
6
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
123.38
|
139.23
|
150.56
|
194.37
|
278.97
|
7
|
Bút xoay đơn
|
Cái
|
24
|
123.38
|
139.23
|
150.56
|
194.37
|
278.97
|
8
|
Bút xoay đôi
|
Cái
|
24
|
31.30
|
35.32
|
38.20
|
49.31
|
70.77
|
9
|
Com pa càng
|
ĐôI
|
24
|
31.30
|
35.32
|
38.20
|
49.31
|
70.77
|
10
|
Compa vòng tròn nhỏ
|
Cái
|
24
|
31.30
|
35.32
|
38.20
|
49.31
|
70.77
|
11
|
Dép xốp
|
Bộ
|
6
|
246.77
|
278.46
|
301.11
|
388.74
|
557.93
|
12
|
Đồng hồ treo tường
|
Bộ
|
36
|
62.60
|
70.64
|
76.39
|
98.62
|
141.54
|
13
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
250.42
|
282.58
|
305.56
|
394.48
|
566.18
|
14
|
Đèn điện 100W
|
Bộ
|
30
|
185.08
|
208.85
|
225.84
|
291.56
|
418.46
|
15
|
Êke
|
Cái
|
24
|
92.54
|
104.42
|
112.91
|
145.77
|
209.22
|
16
|
Giá để bản vẽ
|
Cái
|
60
|
123.38
|
139.23
|
150.56
|
194.37
|
278.97
|
17
|
Giá để tài liệu sắt
|
Q.
|
60
|
123.38
|
139.23
|
150.56
|
194.37
|
278.97
|
18
|
Ghế tựa
|
Cái
|
80
|
185.08
|
208.85
|
225.84
|
291.56
|
418.46
|
19
|
Kí hiệu bản đồ
|
Cái
|
48
|
61.70
|
69.62
|
75.28
|
97.19
|
139.50
|
20
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
6.26
|
7.06
|
7.64
|
9.86
|
14.15
|
21
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0.94
|
1.06
|
1.15
|
1.48
|
2.12
|
22
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
3.13
|
3.53
|
3.82
|
4.93
|
7.08
|
23
|
Quạt thông gió 40W
|
Q.
|
36
|
30.85
|
34.81
|
37.64
|
48.60
|
69.75
|
24
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
31.30
|
35.32
|
38.20
|
49.31
|
70.77
|
25
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Cái
|
48
|
30.85
|
34.81
|
37.64
|
48.60
|
69.75
|
26
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
61.70
|
69.62
|
75.28
|
97.19
|
139.50
|
27
|
Thước Đrôbsep
|
Cái
|
120
|
3.13
|
3.53
|
3.82
|
4.93
|
7.08
|
28
|
Thước Giơnevơ
|
Cái
|
120
|
3.13
|
3.53
|
3.82
|
4.93
|
7.08
|
29
|
Thước nhựa 1.2 m
|
Cái
|
24
|
62.60
|
70.64
|
76.39
|
98.62
|
141.54
|
30
|
Thước tỉ lệ
|
Cái
|
24
|
30.85
|
34.81
|
37.64
|
48.60
|
69.75
|
31
|
Xô nhựa 10 lít
|
Cái
|
12
|
31.30
|
35.32
|
38.20
|
49.31
|
70.77
|
32
|
Bình nóng lạnh 2.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0.11
|
0.12
|
0.13
|
0.17
|
0.25
|
33
|
Máy in lazer A4 0.5Kw
|
Cái
|
72
|
0.06
|
0.06
|
0.07
|
0.09
|
0.12
|
34
|
Điện
|
Kw
|
|
395.8
|
446.7
|
483.0
|
623.5
|
894.9
|
Ghi chú:
1. Mức trên tính cho
loại KK 3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
|
KK
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/100000
|
1
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
2
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2. Trường hợp yêu cầu
sản phẩm là bản đồ dạng số thì mức dụng cụ số hóa bản đồ gốc biên vẽ tính
bằng 1,2 mức dụng cụ số
hóa bản đồ địa hình tỉ lệ tương ứng tại bảng 141.
b) Dụng cụ biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu
là lưu đen Ca / mảnh Bảng 132
Ghi chú:
1. Mức trên tính cho
loại KK 3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
|
KK
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/100000
|
1
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
2
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
2. Trường hợp yêu
cầu sản phẩm là bản đồ dạng số thì mức dụng cụ số hóa bản đồ gốc biên vẽ tính
bằng 1,2 mức dụng cụ số hóa bản đồ địa hình tỉ lệ tương ứng tại bảng 141.
c) Dụng cụ biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu
dạng số Ca
/ mảnh Bảng 133
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
T.hạn
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/100000
|
|
1
|
áo blu
|
Cái
|
9
|
131.25
|
131.65
|
208.85
|
331.96
|
331.96
|
|
2
|
Bàn vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
60
|
70.58
|
99.89
|
100.19
|
158.95
|
252.65
|
|
3
|
Bàn kính
|
Cái
|
60
|
11.76
|
16.65
|
16.70
|
26.49
|
42.11
|
|
4
|
Bút kẻ thẩng đơn
|
Cái
|
24
|
11.76
|
16.65
|
16.70
|
26.49
|
42.11
|
|
5
|
Bút kẻ thẳng kép
|
Cái
|
24
|
11.76
|
16.65
|
16.70
|
26.49
|
42.11
|
|
6
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
11.76
|
16.65
|
16.70
|
26.49
|
42.11
|
|
7
|
Bút xoay đơn
|
Cái
|
24
|
3.53
|
4.99
|
5.01
|
7.95
|
12.63
|
|
8
|
Bút xoay đôi
|
Cái
|
24
|
3.53
|
4.99
|
5.01
|
7.95
|
12.63
|
|
9
|
Dép xốp
|
Bộ
|
6
|
92.74
|
131.25
|
131.65
|
208.85
|
331.96
|
|
10
|
Đồng hồ treo tường
|
Bộ
|
36
|
23.53
|
33.30
|
33.40
|
52.98
|
84.22
|
|
11
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
94.11
|
133.19
|
133.59
|
211.94
|
336.86
|
|
12
|
Đèn điện 100W
|
Bộ
|
30
|
69.56
|
98.44
|
98.74
|
156.64
|
248.98
|
|
13
|
Êke
|
Cái
|
24
|
11.76
|
16.65
|
16.70
|
26.49
|
42.11
|
|
14
|
Giá để bản vẽ
|
Cái
|
60
|
46.37
|
65.63
|
65.82
|
104.43
|
165.98
|
|
15
|
Giá để tài liệu sắt
|
Q.
|
60
|
46.37
|
65.63
|
65.82
|
104.43
|
165.98
|
|
16
|
Ghế tựa
|
Cái
|
80
|
23.53
|
33.30
|
33.40
|
52.98
|
84.22
|
|
17
|
Kí hiệu bản đồ
|
Cái
|
48
|
23.19
|
32.82
|
32.91
|
52.22
|
83.00
|
|
18
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
2.35
|
3.33
|
3.34
|
5.30
|
8.42
|
|
19
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0.35
|
0.50
|
0.50
|
0.79
|
1.26
|
|
20
|
Quạt thông gió 40W
|
Q.
|
36
|
11.59
|
16.41
|
16.46
|
26.11
|
41.50
|
|
21
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
11.76
|
16.65
|
16.70
|
26.49
|
42.11
|
|
22
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Cái
|
48
|
11.59
|
16.41
|
16.46
|
26.11
|
41.50
|
|
23
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
23.19
|
32.82
|
32.91
|
52.22
|
83.00
|
|
24
|
Thước Giơnevơ
|
Cái
|
120
|
1.18
|
1.66
|
1.67
|
2.65
|
4.21
|
|
25
|
Thước nhựa 1.2 m
|
Cái
|
24
|
11.76
|
16.65
|
16.70
|
26.49
|
42.11
|
|
26
|
Thước tỉ lệ
|
Cái
|
24
|
3.53
|
4.99
|
5.01
|
7.95
|
12.63
|
|
27
|
Xô nhựa 10 lít
|
Cái
|
12
|
11.76
|
16.65
|
16.70
|
26.49
|
42.11
|
|
28
|
Máy in lazer A4 0.5Kw
|
Cái
|
72
|
0.02
|
0.03
|
0.03
|
0.05
|
0.07
|
|
29
|
Đầu ghi CD 0.04Kw
|
Cái
|
72
|
0.06
|
0.08
|
0.08
|
0.13
|
0.21
|
|
30
|
Bàn máy vi tính
|
Cái
|
72
|
47.06
|
66.60
|
66.80
|
105.97
|
169.23
|
|
31
|
Ghế xoay
|
Cái
|
72
|
47.06
|
66.60
|
66.80
|
105.97
|
169.63
|
|
32
|
Điện
|
Kw
|
|
147.9
|
209.3
|
210.0
|
333.1
|
529.4
|
|
|
Ghi chú:
1.
Khi biên
vẽ BĐĐH tỉ lệ nhỏ hơn 1/10 000, trường hợp có những khu vực địa hình, địa vật
phức tạp không thể thực hiện khái quát trên bản đồ số mà phải khái quát trên
bản đồ in phun trên giấy rồi quét, nắn, số hóa phần nội dung đã khái quát
trên giấy thì tính thêm 0.4 mức dụng cụ số hóa BĐĐH tỉ lệ tương ứng tại bảng
141.
|
|
2. Mức trong bảng 133
tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng
bên:
|
KK
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/100000
|
|
1
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
|
2
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Thiết bị biên vẽ bản đồ địa hình
a) Thiết bị biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu
in trên giấy hoặc lưu đen
Ca /
mảnh
Bảng 134
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
C.suất
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Biên
vẽ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
Máy chụp ảnh
|
Cái
|
13.3
|
1
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
Máy phiên
|
Cái
|
9.4
|
1
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
Máy phơi lam
|
Cái
|
9.4
|
1
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
Máy kontac phim
|
Cái
|
10
|
1
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
Máy xử lý phim
|
Cái
|
3
|
1
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
2.00
|
2.40
|
2.90
|
Máy triển tọa độ
|
cái
|
|
1
|
0.1
|
0.12
|
0.15
|
Điện
|
Kw
|
|
|
247.8
|
249.0
|
250.4
|
2
|
Biên
vẽ 1/10 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy chụp ảnh
|
Cái
|
13.3
|
1
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
Máy phiên
|
Cái
|
9.4
|
1
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
Máy phơi lam
|
Cái
|
9.4
|
1
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
Máy kontac phim
|
Cái
|
10
|
1
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
Máy xử lý phim
|
Cái
|
3
|
1
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
2.40
|
2.80
|
3.40
|
Máy triển tọa độ
|
cái
|
0.2
|
1
|
0.12
|
0.14
|
0.17
|
Điện
|
Kw
|
|
|
249.0
|
250.2
|
251.9
|
3
|
Biên
vẽ 1/25 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy chụp ảnh
|
Cái
|
13.3
|
1
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
Máy phiên
|
Cái
|
9.4
|
1
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
Máy phơi lam
|
Cái
|
9.4
|
1
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
Máy kontac phim
|
Cái
|
10
|
1
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
Máy xử lý phim
|
Cái
|
3
|
1
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
1.60
|
2.00
|
2.40
|
Máy triển tọa độ
|
cái
|
0.2
|
1
|
0.08
|
0.1
|
0.12
|
Điện
|
Kw
|
|
|
246.6
|
247.8
|
249.0
|
4
|
Biên
vẽ 1/50 000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy chụp ảnh
|
Cái
|
13.3
|
1
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
Máy phiên
|
Cái
|
9.4
|
1
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
Máy phơi lam
|
Cái
|
9.4
|
1
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
Máy kontac phim
|
Cái
|
10
|
1
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
Máy xử lý phim
|
Cái
|
3
|
1
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
1.60
|
2.00
|
2.40
|
Máy triển tọa độ
|
cái
|
0.2
|
1
|
0.08
|
0.10
|
0.12
|
Điện
|
Kw
|
|
|
246.6
|
247.8
|
249.0
|
5
|
Biên
vẽ 1/100 000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy chụp ảnh
|
Cái
|
13.3
|
1
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
Máy phiên
|
Cái
|
9.4
|
1
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
Máy phơi lam
|
Cái
|
9.4
|
1
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
Máy kontac phim
|
Cái
|
10
|
1
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
Máy xử lý phim
|
Cái
|
3
|
1
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
1.92
|
2.40
|
2.88
|
Máy triển tọa độ
|
cái
|
0.2
|
1
|
1.60
|
2.00
|
2.40
|
Điện
|
Kw
|
|
|
250.2
|
252.3
|
254.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: trường hợp yêu cầu sản
phẩm là bản đồ dạng số thì mức thiết bị số hóa bản đồ gốc biên
vẽ tính
bằng 1,2 mức thiết bị số hóa bản đồ địa hình tỉ lệ tương ứng tại bảng 143.
b) Thiết bị biên vẽ khi sử dụng bản
đồ tài liệu dạng số Ca / mảnh Bảng 135
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
C.suất
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Biên
vẽ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.35
|
0.44
|
0.53
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
51.35
|
66.89
|
87.07
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
51.35
|
66.89
|
87.07
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
|
8.78
|
11.45
|
14.91
|
Điện
|
Kw
|
|
|
314.4
|
409.7
|
533.4
|
2
|
Biên
vẽ 1/10 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.35
|
0.44
|
0.53
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
73.43
|
95.22
|
123.57
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
73.43
|
95.22
|
123.57
|
Điều hòa 8000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
|
12.56
|
16.30
|
21.17
|
Điện
|
Kw
|
|
|
449.2
|
582.7
|
756.2
|
3
|
Biên
vẽ 1/25 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.35
|
0.44
|
0.53
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
76.14
|
98.65
|
127.94
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
76.14
|
98.65
|
127.94
|
Điều hòa 8000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
|
13.02
|
16.89
|
21.92
|
Điện
|
Kw
|
|
|
465.7
|
603.7
|
782.9
|
4
|
Biên
vẽ 1/50 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.35
|
0.44
|
0.53
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
117.72
|
152.49
|
197.77
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
117.72
|
152.49
|
197.77
|
Điều hòa 8000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
|
20.15
|
26.13
|
33.90
|
Điện
|
Kw
|
|
|
719.7
|
932.7
|
1209.8
|
5
|
Biên
vẽ 1/100 000
|
|
|
|
|
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.35
|
0.44
|
0.53
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
181.88
|
235.66
|
305.73
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
181.88
|
235.66
|
305.73
|
Điều hòa 8000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
|
31.15
|
40.40
|
52.42
|
Điện
|
Kw
|
|
|
1111.5
|
1440.8
|
1869.4
|
Ghi chú: khi biên vẽ BĐĐH tỉ lệ
nhỏ hơn 1/10 000, trường hợp có những khu vực địa hình, địa vật phức tạp không
thể thực hiện khái quát trên bản đồ số mà phải khái quát trên bản in phun trên
giấy rồi quét, nắn, số hóa phần nội dung đã khái quát trên giấy thì tính thêm
0.4 mức thiết bị số hóa BĐĐH tỉ lệ tương ứng tại bảng 143 (trừ máy in phun).
2.3. Vật liệu biên vẽ
a) Vật liệu biên vẽ khi sử dụng bản đồ tài liệu
in trên giấy hoặc lưu đen Bảng 136
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
1/5
000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/100000
|
1
|
Sổ ghi chép công tác
|
Q
|
0.11
|
0.20
|
0.25
|
0.30
|
0.42
|
2
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.14
|
0.25
|
0.32
|
0.45
|
0.63
|
3
|
Mực vẽ 6 màu
|
Hộp
|
0.68
|
1.23
|
1.75
|
2.50
|
3.50
|
4
|
Điamat khổ 70cmx80cm
(Nhật)
|
Tờ
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
5
|
Phim FU5 (70cmx80cm)
|
Tờ
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
6
|
Giấy ảnh cắt
dán(20cmx30cm)
|
Tờ
|
3.04
|
5.50
|
5.50
|
5.50
|
7.70
|
7
|
Băng dính phim
|
Cuộn
|
0.17
|
0.30
|
0.50
|
0.75
|
1.05
|
8
|
Kẽm bồi giấy ảnh
|
Kẽm
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
9
|
Giấy đóng gói thành quả
|
Tờ
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
10
|
Giấy vẽ sơ đồ khu đo
|
Tờ
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
11
|
Giấy phơi lam kỹ thuật
|
Tờ
|
5.00
|
5.00
|
5.00
|
5.00
|
5.00
|
12
|
Giấy ghi ý kiến kiểm
tra
|
Tờ
|
5.53
|
10.00
|
15.00
|
20.00
|
28.00
|
13
|
Lý lịch bản đồ
|
Q.
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
14
|
Giấy bọc bản vẽ
|
Tờ
|
1.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
15
|
Giấy can (Trung Quốc)
|
Mét
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
16
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.01
|
0.02
|
0.03
|
0.04
|
0.05
|
17
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
0.55
|
1.00
|
1.50
|
2.00
|
2.80
|
18
|
Axetol
|
Lit
|
0.14
|
0.25
|
0.30
|
0.36
|
0.43
|
19
|
Mực in lazer
|
Hộp
|
0.002
|
0.004
|
0.006
|
0.008
|
0.01
|
20
|
Khăn mặt
|
Cái
|
0.01
|
0.02
|
0.03
|
0.05
|
0.07
|
21
|
Xã phòng
|
Kg
|
0.03
|
0.05
|
0.10
|
0.15
|
0.21
|
22
|
Đèn đỏ
|
Cái
|
0.22
|
0.39
|
0.49
|
0.70
|
0.98
|
23
|
Cồn công nghiệp
|
Lít
|
0.004
|
24
|
axit Acetic
|
ml
|
18.81
|
25
|
Gielatin
|
Gam
|
12.15
|
26
|
Hydroxit Natri
|
ml
|
78.00
|
27
|
Phẩm đen
|
Gam
|
3.45
|
28
|
Phẩm đỏ
|
Gam
|
1.73
|
29
|
Phẩm xanh
|
Gam
|
1.42
|
30
|
Phèn chua
|
Gam
|
43.5
|
31
|
Bóng đèn halogen
|
Cái
|
0.009
|
32
|
Kính tiêu hao
|
m2
|
0.80
|
33
|
Fericitrat Amonium
|
Gam
|
4.80
|
34
|
Potat sium Fericynat
|
Gam
|
4.20
|
35
|
Axit citric
|
Gam
|
4.20
|
36
|
Fericitrrat Potatsium
|
Gam
|
34.50
|
Ghi chú: trường hợp yêu
cầu sản phẩm là bản đồ dạng số thì mức vật liệu số hóa bản đồ gốc biên vẽ tính
bằng 1,2 mức vật liệu số hóa bản đồ địa hình tỉ lệ tương ứng tại bảng 142.
b) Vật liệu biên vẽ khi
sử dụng bản đồ tài liệu dạng
số Bảng 137
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
1/5
000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/100000
|
1
|
Sổ ghi chép công tác
|
Q
|
0.11
|
0.20
|
0.25
|
0.30
|
0.42
|
2
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.06
|
0.10
|
0.13
|
0.18
|
0.25
|
3
|
Mực vẽ 6 màu
|
Hộp
|
0.06
|
0.10
|
0.13
|
0.18
|
0.25
|
4
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
7.00
|
7.00
|
7.00
|
7.00
|
7.00
|
5
|
Giấy đóng gói thành quả
|
Tờ
|
4
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
6
|
Giấy vẽ sơ đồ khu đo
|
Tờ
|
2
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
7
|
Giấy ghi ý kiến kiểm
tra
|
Tờ
|
5.00
|
10.00
|
15.00
|
20.00
|
28.00
|
8
|
Lý lịch bản đồ
|
Q.
|
1
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
9
|
Giấy can
|
Mét
|
3
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
10
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.01
|
0.02
|
0.03
|
0.04
|
0.05
|
11
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
0.55
|
1.00
|
1.50
|
2.00
|
2.80
|
12
|
Mực in lazer
|
Hộp
|
0.002
|
0.004
|
0.006
|
0.008
|
0.01
|
13
|
Mực in phun (4 hộp 4
màu)
|
Hộp
|
0.007
|
0.007
|
0.007
|
0.007
|
0.007
|
14
|
Đĩa CD (cơ số 2)
|
Cái
|
0.03
|
0.04
|
0.05
|
0.07
|
0.10
|
15
|
Khăn mặt
|
Cái
|
0.01
|
0.02
|
0.03
|
0.05
|
0.07
|
16
|
Xã phòng
|
Kg
|
0.03
|
0.05
|
0.10
|
0.15
|
0.21
|
Ghi chú: khi biên vẽ BĐĐH tỉ lệ
nhỏ hơn 1/10 000, trường hợp có những khu vực địa hình, địa vật phức tạp không
thể thực hiện khái quát trên bản đồ số mà phải khái quát trên bản đồ in phun
trên giấy rồi quét, nắn, số hóa phần nội dung đã khái quát trên giấy thì tính
thêm 0.4 mức vật liệu số hóa BĐĐH tỉ lệ tương ứng tại bảng 142 (trừ mức giấy Ao loại 100g/m2 và mực
in phun).
3. Thành lập và biên
tập phục vụ chế in bản đồ chuyên đề theo công nghệ tin học
3.1. Dụng cụ thành lập
và biên tập phục vụ chế in bản đồ chuyên đề Bảng 138
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
Bản
đồ chuyên đề đề
|
1
|
áo
blu
|
Cái
|
9
|
272.80
|
2
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
102.30
|
3
|
Bàn vẽ kỹ thật
|
Cái
|
60
|
51.15
|
4
|
Bàn kính
|
Cái
|
60
|
34.10
|
5
|
Bàn máy vi tính
|
Cái
|
72
|
204.60
|
6
|
Ghế xoay
|
Cái
|
72
|
204.60
|
7
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
10.23
|
8
|
Com pa càng
|
Cái
|
24
|
3.41
|
9
|
Compa vòng tròn nhỏ
|
Cái
|
24
|
3.41
|
10
|
Dép xốp
|
ĐôI
|
6
|
272.8
|
11
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
85.25
|
12
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
204.60
|
13
|
Êke
|
Bộ
|
24
|
6.84
|
14
|
Giá để tài liệu bằng
sắt
|
Cái
|
60
|
3.410
|
15
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
34.10
|
16
|
Kí hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
34.10
|
17
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
10.91
|
18
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0.34
|
19
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
6.82
|
20
|
ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
51.15
|
21
|
Quạt thôg gió 40W
|
Cái
|
36
|
34.10
|
22
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
51.15
|
23
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Quyển
|
48
|
68.20
|
24
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
3.41
|
25
|
Thước Đrôbsep
|
Cái
|
120
|
6.82
|
26
|
Thước Giơnevơ
|
Cái
|
120
|
6.82
|
27
|
Thước nhựa 1m2
|
Cái
|
24
|
68.20
|
28
|
Xô nhựa 10 lít
|
Cái
|
12
|
136.4
|
29
|
Quy định số hóa
|
Quyển
|
48
|
34.10
|
30
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
60
|
136.40
|
31
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
204.60
|
32
|
Bàn cắt phim
|
Cái
|
60
|
34.1
|
33
|
Giá để phim
|
Cái
|
60
|
34.1
|
34
|
Khay đựng thuốc (3 cái)
|
Bộ
|
24
|
34.1
|
35
|
Bình nóng lạnh 2.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0.05
|
36
|
Máy in laze A4 0.5Kw
|
Cái
|
72
|
0.02
|
37
|
Điện năng
|
Kw
|
|
311.79
|
Ghi chú: mức trong bảng trên
tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác được tính từ mức trên theo hệ số
trong bảng bên:
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
0.55
|
0.70
|
1.00
|
1.30
|
3.2. Thiết bị thành lập
và biên tập phục vụ chế in bản đồ chuyên đề Bảng 139
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Công suất
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
5.1
|
Biên tập khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
2.50
|
3.50
|
5.00
|
7.50
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2.2
|
2.00
|
2.67
|
3.73
|
5.33
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
44.0
|
60.0
|
84.0
|
120.0
|
5.2
|
Biên tập kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
15.00
|
20.10
|
29.70
|
38.40
|
|
Điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2.2
|
4.70
|
6.30
|
9.20
|
12.13
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
131.0
|
175.0
|
257.0
|
337.0
|
5.3
|
Xây dựng bản tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
57.20
|
76.40
|
108.90
|
145.60
|
|
Máy quét
|
Cái
|
2.5
|
0.40
|
0.50
|
0.70
|
0.90
|
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
Bộ
|
0.1
|
3.80
|
5.10
|
7.20
|
9.70
|
|
Máy chủ Netserver LH3
|
Cái
|
0.4
|
3.80
|
5.10
|
7.20
|
9.70
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
0.40
|
0.50
|
0.70
|
1.00
|
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
24.60
|
32.40
|
43.20
|
52.20
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2.2
|
12.67
|
16.93
|
24.13
|
32.27
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
428.0
|
570.0
|
813.0
|
1088.0
|
5.4
|
Biên tập ra phim
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy xử lý phim
|
Cái
|
3
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
|
Máy đo kiểm tra phim
|
Cái
|
0.8
|
0.40
|
0.50
|
0.60
|
0.80
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0.35
|
24.40
|
28.70
|
36.40
|
45.20
|
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
Bộ
|
0.1
|
1.40
|
1.70
|
2.10
|
2.60
|
|
Máy chủ Netserver LH3
|
Cái
|
0.4
|
1.40
|
1.70
|
2.10
|
2.60
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
0.60
|
0.80
|
1.00
|
1.20
|
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
21.60
|
25.20
|
31.80
|
39.60
|
|
Máy ghi đĩa CD
|
Cái
|
0.4
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
Máy soát phim
|
Cái
|
3.6
|
2.80
|
3.50
|
4.60
|
5.60
|
|
Máy in phim(Mapsecter)
|
Bộ
|
12
|
1.00
|
1.40
|
1.80
|
2.10
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
7.20
|
8.40
|
10.60
|
13.20
|
|
Điện năng
|
Kw
|
|
417.7
|
516.6
|
656.6
|
795.1
|
3.3. Vật liệu thành lập và biên tập phục vụ chế
in bản đồ chuyên đề Bảng 140
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Biên
tập khoa học,
biên
tập kỹ thuật
|
Xây
dụng
bản
tác giả
|
Biên
tập
ra
phim
|
1
|
Sổ ghi chép công tác
|
Q
|
0.30
|
0.50
|
0.50
|
2
|
Mực đen
|
Lọ
|
|
|
|
3
|
Mực vẽ 6 màu
|
Hộp
|
|
|
|
4
|
Giấy đóng gói thành quả
|
Tờ
|
|
3.00
|
8.00
|
5
|
Giấy vẽ sơ đồ khu đo
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
2.25
|
6
|
Bản lam kỹ thuật
|
Tờ
|
10.00
|
5.00
|
4.00
|
7
|
Giấy ghi ý kiến kiểm
tra
|
Tờ
|
|
34.00
|
36.00
|
8
|
Lý lịch bản đồ
|
Q.
|
|
|
|
9
|
Giấy bọc bản vẽ
|
Tờ
|
|
|
|
10
|
Giấy can
|
m
|
1.50
|
1.50
|
1.80
|
11
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.10
|
0.04
|
0.01
|
12
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
1
|
1
|
|
13
|
Mực in Lazer
|
Hộp
|
0.02
|
0.008
|
0.002
|
14
|
Khăn mặt
|
Cái
|
0.05
|
0.08
|
0.08
|
15
|
Xã phòng
|
Kg
|
0.15
|
0.25
|
0.25
|
16
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
4.00
|
10.00
|
5.00
|
17
|
Đèn đỏ
|
Cái
|
|
|
0.01
|
18
|
Đĩa CD
|
Cái
|
|
1.50
|
1.00
|
19
|
Thuốc tẩy rửa
|
Lít
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
20
|
Mực in phun (4 hộp 4
màu)
|
Hộp
|
0.10
|
0.03
|
0.03
|
21
|
Khăn lau máy
|
Cái
|
0.10
|
0.17
|
0.17
|
22
|
Cồn 96o
|
Lít
|
0.10
|
0.17
|
0.20
|
23
|
Thuốc hiện 6 phim
|
Lit
|
|
|
4.28
|
24
|
Thuốc định 6 phim
|
Lit
|
|
|
4.28
|
25
|
Băng dính phim
|
Cuộn
|
|
|
0.20
|
26
|
Phim (70cmx80cm)
|
Phim
|
|
|
6.00
|
27
|
Nước tráng phim
|
m3
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
28
|
Bản đồ màu
|
Tờ
|
Quy
định tại Thiết kế kỹ thuật- Dự toán
|
4. Số hóa bản đồ địa
hình
4.1. Dụng cụ số hóa bản
đồ địa hình Ca / mảnh
Bảng 141
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
1/2000
|
1/5
000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/100000
|
1
|
áo
blu
|
Cái
|
9
|
37.42
|
65.76
|
92.83
|
98.32
|
137.74
|
197.27
|
2
|
Bàn vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
60
|
0.91
|
1.60
|
2.26
|
2.40
|
3.36
|
4.81
|
3
|
Bàn kính
|
Cái
|
60
|
1.41
|
2.48
|
3.50
|
3.71
|
5.20
|
7.44
|
4
|
Bàn máy vi tính
|
Cái
|
72
|
28.06
|
49.32
|
69.62
|
73.74
|
103.31
|
147.95
|
5
|
Ghế xoay
|
Cái
|
72
|
28.06
|
49.32
|
69.62
|
73.74
|
103.31
|
147.95
|
6
|
Dép xốp
|
ĐôI
|
6
|
37.42
|
65.76
|
92.83
|
98.32
|
137.74
|
197.27
|
7
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
9.13
|
16.04
|
22.65
|
23.98
|
33.60
|
48.12
|
8
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
36.51
|
64.17
|
90.58
|
95.94
|
134.41
|
192.50
|
9
|
Êke
|
Bộ
|
24
|
0.47
|
0.82
|
1.16
|
1.23
|
1.73
|
2.47
|
10
|
Giá để tài liệu sắt
|
Cái
|
60
|
0.47
|
0.82
|
1.16
|
1.23
|
1.73
|
2.47
|
11
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0.91
|
1.60
|
2.26
|
2.40
|
3.36
|
4.81
|
12
|
Kí hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
4.68
|
8.22
|
11.60
|
12.29
|
17.22
|
24.66
|
13
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
0.91
|
1.60
|
2.26
|
2.40
|
3.36
|
4.81
|
14
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0.14
|
0.24
|
0.34
|
0.36
|
0.50
|
0.72
|
15
|
ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
7.02
|
12.33
|
17.41
|
18.44
|
25.83
|
37.00
|
16
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
4.68
|
8.22
|
11.60
|
12.29
|
17.22
|
24.66
|
17
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
4.56
|
8.02
|
11.32
|
11.99
|
16.80
|
24.06
|
18
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Q.
|
48
|
4.56
|
8.02
|
11.32
|
11.99
|
16.80
|
24.06
|
19
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0.47
|
0.82
|
1.16
|
1.23
|
1.73
|
2.47
|
20
|
Thước Đrôbưsep
|
Cái
|
120
|
0.46
|
0.80
|
1.13
|
1.20
|
1.68
|
2.41
|
21
|
Thước nhựa 1.2 m
|
Cái
|
24
|
9.35
|
16.44
|
23.21
|
24.58
|
34.44
|
49.32
|
22
|
Xô nhựa 10 lít
|
Cái
|
12
|
4.56
|
8.02
|
11.32
|
11.99
|
16.80
|
24.06
|
23
|
Quy định số hóa
|
Q.
|
48
|
4.68
|
8.22
|
11.60
|
12.29
|
17.22
|
24.66
|
24
|
Lưu điện 600w 600w
|
Cái
|
60
|
18.71
|
32.88
|
46.42
|
49.16
|
68.87
|
98.64
|
25
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
28.06
|
49.32
|
69.62
|
73.74
|
103.31
|
147.95
|
26
|
Máy in Lazer A4 0.5Kw
|
Cái
|
72
|
0.0003
|
0.0004
|
0.001
|
0.001
|
0.001
|
0.001
|
27
|
Đầu ghi CD 0.04Kw
|
Cái
|
72
|
0.004
|
0.005
|
0.006
|
0.01
|
0.01
|
0.02
|
28
|
Điện
|
Kw
|
|
34.8
|
61.1
|
86.29
|
91.4
|
128.0
|
183.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Mức trên tính cho
loại khó khăn 3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/100000
|
1
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
2
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Vật liệu số hóa bản đồ địa
hình
Bảng
142
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/100000
|
1
|
Sổ ghi chép công tác
|
Q
|
0.10
|
0.16
|
0.20
|
0.25
|
0.30
|
0.42
|
2
|
Giấy đóng gói thành quả
|
Tờ
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3
|
Giấy vẽ sơ đồ khu đo
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
4
|
Giấy can
|
Mét
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
5
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.003
|
0.004
|
0.006
|
0.007
|
0.01
|
0.014
|
6
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
7
|
Mực in lazer
|
Hộp
|
0.001
|
0.001
|
0.001
|
0.002
|
0.002
|
0.003
|
8
|
Đĩa CD (cơ số 2)
|
Cái
|
0.02
|
0.03
|
0.04
|
0.05
|
0.07
|
0.10
|
9
|
Thuốc tẩy rửa
|
Lit
|
0.003
|
0.004
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
10
|
Mực in phun (4 hộp 4
màu)
|
Hộp
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
11
|
Khăn mặt
|
Cái
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
0.03
|
0.05
|
0.07
|
12
|
Xã phòng
|
Kg
|
0.03
|
0.04
|
0.05
|
0.10
|
0.15
|
0.21
|
13
|
Khăn lau máy
|
Cái
|
0.03
|
0.04
|
0.05
|
0.07
|
0.10
|
0.14
|
14
|
Bản đồ màu
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
15
|
Cồn 96o
|
Lit
|
0.03
|
0.04
|
0.05
|
0.07
|
0.10
|
0.14
|
16
|
Bóng đèn máy quét
|
Cái
|
0.003
|
0.003
|
0.003
|
0.003
|
0.003
|
0.003
|
4.3. Thiết bị số hóa
bản đồ địa hình Ca / mảnh
Bảng 143
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
C.suất
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Bản đồ tỉ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
18.23
|
22.03
|
27.38
|
Máy quét
|
Cái
|
2.5
|
1
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
1.22
|
1.47
|
1.83
|
Máy chủ Netserver
|
Cái
|
0.4
|
1
|
1.22
|
1.47
|
1.83
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.18
|
0.24
|
0.30
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
17.75
|
21.49
|
26.78
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
3.04
|
3.67
|
4.56
|
Điện
|
Kw
|
|
|
121.7
|
145.9
|
179.8
|
2
|
Bản đồ tỉ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
31.85
|
38.57
|
48.13
|
Máy quét
|
Cái
|
2.5
|
1
|
0.45
|
0.45
|
0.45
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
2.12
|
2.57
|
3.21
|
Máy chủ Netserver
|
Cái
|
0.4
|
1
|
2.12
|
2.57
|
3.21
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.24
|
0.30
|
0.36
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
31.16
|
37.82
|
47.32
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
5.31
|
6.43
|
8.02
|
Điện
|
Kw
|
|
|
210.9
|
253.4
|
313.9
|
3
|
Bản đồ tỉ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
45.04
|
53.81
|
67.94
|
Máy quét
|
Cái
|
2.5
|
1
|
0.45
|
0.45
|
0.45
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
3.00
|
3.59
|
4.53
|
Máy chủ Netserver
|
Cái
|
0.4
|
1
|
3.00
|
3.59
|
4.53
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.24
|
0.30
|
0.36
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
44.35
|
53.06
|
67.13
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
7.51
|
8.97
|
11.32
|
Điện
|
Kw
|
|
|
294.0
|
349.5
|
438.7
|
4
|
Bản đồ tỉ lệ 1/25 000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
51.74
|
61.66
|
71.95
|
Máy quét
|
Cái
|
2.5
|
1
|
0.45
|
0.45
|
0.45
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
3.45
|
4.11
|
4.80
|
Máy chủ Netserver
|
Cái
|
0.4
|
1
|
3.45
|
4.11
|
4.80
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.24
|
0.30
|
0.36
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
51.05
|
60.91
|
71.14
|
Điều hòa 12000 BTU
|
|
|
|
8.62
|
10.28
|
11.99
|
Điện
|
|
|
|
336.2
|
398.9
|
464.0
|
5
|
Bản đồ tỉ lệ 1/50 000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
70.12
|
84.06
|
100.81
|
Máy quét
|
Cái
|
2.5
|
1
|
0.45
|
0.45
|
0.45
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
4.67
|
5.60
|
6.72
|
Máy chủ Netserver
|
Cái
|
0.4
|
1
|
4.67
|
5.60
|
6.72
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.30
|
0.36
|
0.42
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
69.37
|
83.25
|
99.94
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
11.69
|
14.01
|
16.80
|
Điện
|
Kw
|
|
|
452.2
|
540.2
|
645.9
|
6
|
Bản đồ tỉ lệ 1/100 000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
100.28
|
120.28
|
144.37
|
Máy quét
|
Cái
|
2.5
|
1
|
0.45
|
0.45
|
0.45
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
6.69
|
8.02
|
9.62
|
Máy chủ Netserver
|
Cái
|
0.4
|
1
|
6.69
|
8.02
|
9.62
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.36
|
0.42
|
0.48
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
99.47
|
119.41
|
143.44
|
Điều hòa 12000BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
16.71
|
20.05
|
24.06
|
Điện
|
Kw
|
|
|
642.4
|
768.6
|
920.6
|
5. Chuyển hệ tọa độ bản
đồ địa hình dạng số (vectơ) từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000
5.1. Dụng cụ chuyển hệ
tọa độ BĐĐH dạng số (vectơ) từ hệ HN- 72 sang hệ VN- 2000
Ca /
mảnh
Bảng 144
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
T.hạn
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/100000
|
1
|
áo
blu
|
Cái
|
9
|
14.52
|
18.84
|
19.94
|
22.03
|
26.39
|
29.21
|
2
|
Bàn vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
60
|
0.36
|
0.47
|
0.50
|
0.55
|
0.66
|
0.73
|
3
|
Bàn máy vi tính
|
Cái
|
72
|
10.89
|
14.13
|
14.96
|
16.52
|
19.79
|
21.91
|
4
|
Ghế xoay
|
Cái
|
72
|
10.89
|
14.13
|
14.96
|
16.52
|
19.79
|
21.91
|
5
|
Dép xốp
|
ĐôI
|
6
|
14.52
|
18.84
|
19.94
|
22.03
|
26.39
|
29.21
|
6
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
3.63
|
4.71
|
4.99
|
5.51
|
6.60
|
7.30
|
7
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
14.52
|
18.84
|
19.94
|
22.03
|
26.39
|
29.21
|
8
|
Êke
|
Bộ
|
24
|
0.18
|
0.24
|
0.25
|
0.28
|
0.33
|
0.37
|
9
|
Giá để tài liệu sắt
|
Cái
|
60
|
0.18
|
0.24
|
0.25
|
0.28
|
0.33
|
0.37
|
10
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0.36
|
0.47
|
0.50
|
0.55
|
0.66
|
0.73
|
11
|
Kí hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
1.82
|
2.36
|
2.49
|
2.75
|
3.30
|
3.65
|
12
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
0.36
|
0.47
|
0.50
|
0.55
|
0.66
|
0.73
|
13
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0.05
|
0.07
|
0.07
|
0.08
|
0.10
|
0.11
|
14
|
ổn áp (chung)10A
|
Cái
|
60
|
3.63
|
4.71
|
4.99
|
5.51
|
6.60
|
7.30
|
15
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
1.82
|
2.36
|
2.49
|
2.75
|
3.30
|
3.65
|
16
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
1.82
|
2.36
|
2.49
|
2.75
|
3.30
|
3.65
|
17
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Q.
|
48
|
3.63
|
4.71
|
4.99
|
5.51
|
6.60
|
7.30
|
18
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0.18
|
0.24
|
0.25
|
0.28
|
0.33
|
0.37
|
19
|
Thước Đrôbưsep
|
Cái
|
120
|
0.18
|
0.24
|
0.25
|
0.28
|
0.33
|
0.37
|
20
|
Thước nhựa 1.2 m
|
Cái
|
24
|
3.63
|
4.71
|
4.99
|
5.51
|
6.60
|
7.30
|
21
|
Xô nhựa 10 lít
|
Cái
|
12
|
3.63
|
4.71
|
4.99
|
5.51
|
6.60
|
7.30
|
22
|
Quy định số hóa
|
Q.
|
48
|
1.82
|
2.36
|
2.49
|
2.75
|
3.30
|
3.65
|
23
|
Lưu điện 600w 600w
|
Cái
|
60
|
7.26
|
9.42
|
9.97
|
11.02
|
13.20
|
14.60
|
24
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
10.89
|
14.13
|
14.96
|
16.52
|
19.79
|
21.91
|
25
|
Máy in lazer A4 0..5Kw
|
Cái
|
72
|
0.0002
|
0.0002
|
0.0002
|
0.0003
|
0.0003
|
0.0004
|
26
|
Đầu ghi CD 0.04Kw
|
Cái
|
72
|
0.004
|
0.005
|
0.005
|
0.006
|
0.007
|
0.007
|
27
|
Điện
|
Kw
|
|
13.8
|
17.9
|
19.0
|
20.9
|
25.1
|
27.8
|
Ghi chú
Mức trên tính cho
loại khó khăn 3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/100000
|
1
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
2
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
5.2. Vật liệu chuyển hệ
tọa độ BĐĐH dạng số (véc tơ) từ hệ HN- 72 sang hệ VN- 2000 Bảng 145
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/100000
|
1
|
Sổ ghi chép công tác
|
Q
|
0.07
|
0.12
|
0.15
|
0.20
|
0.30
|
0.42
|
2
|
Giấy đóng gói thành quả
|
Tờ
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3
|
Giấy vẽ sơ đồ khu đo
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
4
|
Bản lam kỹ thuật
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
5
|
Lý lịch bản đồ
|
Q.
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
6
|
Giấy can (Trung Quốc)
|
Mét
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
7
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.003
|
0.004
|
0.006
|
0.007
|
0.01
|
0.014
|
8
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
9
|
Mực in lazer
|
Hộp
|
0.001
|
0.001
|
0.0012
|
0.0014
|
0.002
|
0.003
|
10
|
Đĩa CD (cơ số 4)
|
Cái
|
0.02
|
0.03
|
0.04
|
0.06
|
0.08
|
0.11
|
11
|
Thuốc tẩy rửa
|
Lit
|
0.003
|
0.004
|
0.005
|
0.007
|
0.01
|
0.01
|
12
|
Mực in phun (4 hộp 4
màu)
|
Hộp
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
13
|
Khăn mặt
|
Cái
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
0.03
|
0.05
|
0.07
|
14
|
Xã phòng
|
Kg
|
0.02
|
0.04
|
0.05
|
0.10
|
0.15
|
0.21
|
15
|
Khăn lau máy
|
Cái
|
0.02
|
0.04
|
0.05
|
0.07
|
0.10
|
0.14
|
16
|
Bản đồ màu
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
17
|
Cồn 96
|
Lit
|
0.02
|
0.04
|
0.05
|
0.07
|
0.10
|
0.14
|
5.3. Thiết bị chuyển hệ
tọa độ BĐĐH dạng số (véc tơ) từ hệ HN-72 sang hệ VN- 2000
Ca /
mảnh Bảng
146
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
C.suất
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Chuyển hệ tọa độ BĐĐH
tỉ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
8.44
|
9.76
|
12.03
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.56
|
0.65
|
0.80
|
Máy chủ Netserver
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.56
|
0.65
|
0.80
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.36
|
0.42
|
0.48
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
7.03
|
8.13
|
10.03
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
1.41
|
1.63
|
2.01
|
Điện
|
Kw
|
|
|
54.4
|
62.9
|
77.4
|
2
|
Chuyển hệ tọa độ BĐĐH
tỉ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
10.90
|
12.62
|
15.61
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.73
|
0.84
|
1.04
|
Máy chủ Netserver
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.73
|
0.84
|
1.04
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.24
|
0.30
|
0.36
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
9.08
|
10.52
|
13.01
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
1.82
|
2.10
|
2.60
|
Điện
|
Kw
|
|
|
69.5
|
80.5
|
99.5
|
3
|
Chuyển hệ tọa độ BĐĐH
tỉ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
11.57
|
13.37
|
16.51
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.77
|
0.89
|
1.10
|
Máy chủ Netserver
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.77
|
0.89
|
1.10
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.24
|
0.30
|
0.36
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
9.64
|
11.15
|
13.76
|
Điều hòa 12000 BTU
|
cái
|
2.2
|
1
|
1.93
|
2.23
|
2.75
|
Điện
|
Kw
|
|
|
73.7
|
85.3
|
105.2
|
4
|
Chuyển hệ tọa độ BĐĐH
1/25 000
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
12.81
|
14.80
|
18.23
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.85
|
0.99
|
1.22
|
Máy chủ Netserver
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.85
|
0.99
|
1.22
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.24
|
0.30
|
0.36
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
10.68
|
12.33
|
15.19
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
2.14
|
2.47
|
3.04
|
Điện
|
Kw
|
|
|
81.5
|
94.2
|
116.0
|
5
|
Chuyển hệ tọa độ BĐĐH
tỉ lệ 1/50 000
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
15.36
|
17.72
|
21.84
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
1.02
|
1.18
|
1.46
|
Máy chủ Netserver
|
Cái
|
0.4
|
1
|
1.02
|
1.18
|
1.46
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.30
|
0.36
|
0.42
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
12.80
|
14.77
|
18.20
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
2.56
|
2.95
|
3.64
|
Điện
|
Kw
|
|
|
97.8
|
112.9
|
139.0
|
6
|
Chuyển hệ tọa độ BĐĐH
1/100 000
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
17.04
|
19.64
|
24.16
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
1.14
|
1.31
|
1.61
|
Máy chủ Netserver
|
Cái
|
0.4
|
1
|
1.14
|
1.31
|
1.61
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.36
|
0.42
|
0.48
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
14.20
|
16.37
|
20.13
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
2.84
|
3.27
|
4.03
|
Điện
|
Kw
|
|
|
108.6
|
125.1
|
153.8
|
6. Biên tập bản đồ địa
hình phục vụ chế in
6.1. Dụng cụ biên tập bản đồ địa hình phục vụ
chế in Ca
/ mảnh Bảng 147
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
TH
|
1/2000
|
1/5
000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/100000
|
1
|
áo
blu
|
Cái
|
9
|
31.37
|
46.84
|
59.57
|
60.29
|
80.78
|
112.81
|
2
|
Bàn vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
60
|
0.77
|
1.15
|
1.46
|
1.48
|
1.98
|
2.77
|
3
|
Bàn kính
|
Cái
|
60
|
2.35
|
3.51
|
4.47
|
4.52
|
6.06
|
8.46
|
4
|
Bàn máy vi tính
|
Cái
|
72
|
23.53
|
35.13
|
44.68
|
45.22
|
60.59
|
84.61
|
5
|
Ghế xoay
|
Cái
|
72
|
23.53
|
35.13
|
44.68
|
45.22
|
60.59
|
84.61
|
6
|
Dép xốp
|
ĐôI
|
6
|
31.37
|
46.84
|
59.57
|
60.29
|
80.78
|
112.81
|
7
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
7.70
|
11.49
|
14.61
|
14.79
|
19.82
|
27.67
|
8
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
15.39
|
22.98
|
29.22
|
29.58
|
39.63
|
55.34
|
9
|
Eke
|
Bộ
|
24
|
0.39
|
0.58
|
0.74
|
0.75
|
1.01
|
1.41
|
10
|
Giá để bản vẽ
|
Cái
|
60
|
15.69
|
23.42
|
29.78
|
30.15
|
40.39
|
56.40
|
11
|
Giá để tài liệu sắt
|
Cái
|
60
|
0.39
|
0.58
|
0.74
|
0.75
|
1.01
|
1.41
|
12
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
3.92
|
5.86
|
7.45
|
7.54
|
10.10
|
14.11
|
13
|
Kí hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
7.84
|
11.71
|
14.89
|
15.07
|
20.20
|
28.20
|
14
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
1.54
|
2.30
|
2.92
|
2.96
|
3.96
|
5.53
|
15
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0.19
|
0.29
|
0.37
|
0.37
|
0.50
|
0.69
|
16
|
ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
5.88
|
8.78
|
11.17
|
11.31
|
15.15
|
21.15
|
17
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
3.92
|
5.86
|
7.45
|
7.54
|
10.10
|
14.11
|
18
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
3.85
|
5.75
|
7.31
|
7.40
|
9.91
|
13.84
|
19
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Q.
|
48
|
7.84
|
11.71
|
14.89
|
15.07
|
20.20
|
28.20
|
20
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0.39
|
0.58
|
0.74
|
0.75
|
1.01
|
1.41
|
21
|
Thước Đrôbsep
|
Cái
|
120
|
0.78
|
1.17
|
1.49
|
1.50
|
2.02
|
2.81
|
22
|
Thước Giơnevơ
|
Cái
|
120
|
0.77
|
1.15
|
1.46
|
1.48
|
1.98
|
2.77
|
23
|
Thước nhựa dài 1.2m
|
Cái
|
24
|
7.84
|
11.71
|
14.89
|
15.07
|
20.20
|
28.20
|
24
|
Xô nhựa 10 lít
|
Cái
|
12
|
15.69
|
23.42
|
29.78
|
30.15
|
40.39
|
56.40
|
25
|
Quy định số hóa
|
Q.
|
48
|
3.92
|
5.86
|
7.45
|
7.54
|
10.10
|
14.11
|
26
|
Lưu điện 600w 600w
|
Cái
|
60
|
15.69
|
23.42
|
29.78
|
30.15
|
40.39
|
56.40
|
27
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
23.53
|
35.13
|
44.68
|
45.22
|
60.59
|
84.61
|
28
|
Bàn cắt phim
|
Cái
|
60
|
0.77
|
1.15
|
1.46
|
1.48
|
1.98
|
2.77
|
29
|
Giá để phim
|
Cái
|
60
|
3.92
|
5.86
|
7.45
|
7.54
|
10.10
|
14.11
|
30
|
Khay đựng thuốc (3c)
|
Bộ
|
24
|
3.92
|
5.86
|
7.45
|
7.54
|
10.10
|
14.11
|
31
|
Bình nóng lạnh 2.5Kw
|
Cái
|
60
|
0.02
|
0.03
|
0.04
|
0.04
|
0.05
|
0.07
|
32
|
Đầu ghi CD 0.04Kw
|
Cái
|
72
|
0.015
|
0.025
|
0.035
|
0.035
|
0.05
|
0.05
|
33
|
Máy in laze A4 0.5Kw
|
Cái
|
72
|
0.001
|
0.001
|
0.001
|
0.001
|
0.002
|
0.003
|
34
|
Điện
|
Kw
|
|
38.5
|
57.4
|
73.0
|
73.9
|
99.0
|
138.3
|
Ghi chú
Mức trên tính cho
loại khó khăn 3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/100000
|
1
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
2
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
6.2. Vật liệu biên tập bản đồ
địa hình phục vụ chế in Bảng
148
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/100000
|
1
|
Sổ ghi chép công tác
|
Q
|
0.08
|
0.12
|
0.15
|
0.20
|
0.30
|
0.42
|
2
|
Giấy đóng gói thành quả
|
Tờ
|
8.00
|
8.00
|
8.00
|
8.00
|
8.00
|
8.00
|
3
|
Giấy vẽ sơ đồ khu đo
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.50
|
4
|
Bản lam kỹ thuật
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
5
|
Giấy can
|
Mét
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
6
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.005
|
0.008
|
0.01
|
0.014
|
0.02
|
0.03
|
7
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
10.00
|
10.00
|
10.00
|
10.00
|
10.00
|
10.00
|
8
|
Mực in lazer
|
Hộp
|
0.001
|
0.002
|
0.002
|
0.003
|
0.004
|
0.006
|
9
|
Đĩa CD (cơ số 2)
|
Cái
|
0.10
|
0.10
|
0.15
|
0.20
|
0.25
|
0.35
|
10
|
Thuốc tẩy rửa
|
Lit
|
0.003
|
0.004
|
0.005
|
0.007
|
0.010
|
0.014
|
11
|
Mực in phun (4 hộp 4
màu)
|
Hộp
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
12
|
Khăn mặt
|
Cái
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
0.03
|
0.05
|
0.07
|
13
|
Xã phòng
|
Kg
|
0.03
|
0.04
|
0.05
|
0.10
|
0.15
|
0.21
|
14
|
Khăn lau máy
|
Cái
|
|
0.04
|
0.05
|
0.07
|
0.10
|
0.14
|
15
|
Bản đồ màu
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
16
|
Đèn đỏ
|
Cái
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
17
|
Cồn 96o
|
Lit
|
2.02
|
3.20
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
6.00
|
18
|
Thuốc hiện 6 phim
|
Lit
|
4.28
|
6.43
|
4.28
|
4.28
|
4.28
|
4.28
|
19
|
Thuốc định 6 phim
|
Lit
|
4.28
|
6.43
|
4.28
|
4.28
|
4.28
|
4.28
|
20
|
Băng dính phim
|
Tờ
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
21
|
Phim (70cmx80cm)
|
Phim
|
6.00
|
6.00
|
6.00
|
6.00
|
6.00
|
6.00
|
22
|
Nước tráng phim
|
m3
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
6.3. Thiết bị biên tập
bản đồ địa hình phục vụ chế in Ca / mảnh Bảng 149
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
C.suất
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Bản đồ tỉ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy xử lý phim
|
Cái
|
3
|
1
|
0.48
|
0.48
|
0.48
|
Máy đo kiểm tra phim
|
Cái
|
0.8
|
1
|
0.16
|
0.16
|
0.16
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
15.22
|
18.47
|
22.61
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
1.01
|
1.23
|
1.51
|
Máy chủ Netserver
|
Cái
|
0.4
|
1
|
1.01
|
1.23
|
1.51
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.18
|
0.24
|
0.30
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
14.04
|
17.17
|
21.19
|
Máy in phim
|
Bộ
|
12
|
1
|
0.36
|
0.42
|
0.48
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
2.62
|
3.16
|
3.85
|
Điện
|
Kw
|
|
|
147.4
|
174.2
|
206.5
|
2
|
Bản đồ tỉ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy xử lý phim
|
Cái
|
3
|
1
|
0.48
|
0.48
|
0.48
|
Máy đo kiểm tra phim
|
Cái
|
0.8
|
1
|
0.16
|
0.16
|
0.16
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
23.24
|
27.86
|
33.99
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
1.55
|
1.86
|
2.27
|
Máy chủ Netserver
|
Cái
|
0.4
|
1
|
1.55
|
1.86
|
2.27
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.24
|
0.30
|
0.36
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
21.88
|
26.38
|
32.39
|
Máy in phim
|
Bộ
|
12
|
1
|
0.48
|
0.54
|
0.60
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
3.95
|
4.72
|
5.75
|
Điện
|
Kw
|
|
|
210.2
|
245.6
|
290.5
|
3
|
Bản đồ tỉ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy xử lý phim
|
Cái
|
3
|
1
|
0.48
|
0.48
|
0.48
|
Máy đo kiểm tra phim
|
Cái
|
0.8
|
1
|
0.16
|
0.16
|
0.16
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
31.27
|
31.27
|
37.27
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
2.08
|
2.08
|
2.48
|
Máy chủ Netserver
|
Cái
|
0.4
|
1
|
2.08
|
2.08
|
2.48
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.24
|
0.30
|
0.36
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
29.79
|
29.67
|
35.55
|
Máy in phim
|
Bộ
|
12
|
1
|
0.60
|
0.66
|
0.72
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
5.29
|
5.29
|
6.29
|
Điện
|
Kw
|
|
|
272.9
|
279.2
|
323.2
|
4
|
Bản đồ tỉ lệ 1/25 000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy xử lý phim
|
Cái
|
3
|
1
|
0.48
|
0.48
|
0.48
|
Máy đo kiểm tra phim
|
Cái
|
0.8
|
1
|
0.16
|
0.16
|
0.16
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
43.36
|
32.87
|
38.24
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
2.89
|
2.19
|
2.55
|
Máy chủ Netserver
|
Cái
|
0.4
|
1
|
2.89
|
2.19
|
2.55
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.24
|
0.30
|
0.36
|
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
41.76
|
31.09
|
36.28
|
Máy in phim
|
Bộ
|
12
|
1
|
0.72
|
0.84
|
0.96
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
7.31
|
5.56
|
6.45
|
Điện
|
Kw
|
|
|
361.2
|
307.4
|
353.6
|
5
|
Bản đồ tỉ lệ 1/50 000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy xử lý phim
|
Cái
|
3
|
1
|
0.48
|
0.48
|
0.48
|
Máy đo kiểm tra phim
|
Cái
|
0.8
|
1
|
0.16
|
0.16
|
0.16
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
43.89
|
46.81
|
52.35
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
2.93
|
3.12
|
3.49
|
Máy chủ Netserver
|
Cái
|
0.4
|
1
|
2.93
|
3.12
|
3.49
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.30
|
0.36
|
0.42
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
41.87
|
44.61
|
49.97
|
Máy in phim
|
Bộ
|
12
|
1
|
1.08
|
1.20
|
1.32
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
7.40
|
7.88
|
8.81
|
Điện
|
Kw
|
|
|
401.0
|
431.7
|
478.9
|
6
|
Bản đồ tỉ lệ 1/100 000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy xử lý phim
|
Cái
|
3
|
1
|
0.48
|
0.48
|
0.48
|
Máy đo kiểm tra phim
|
Cái
|
0.8
|
1
|
0.16
|
0.16
|
0.16
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
58.97
|
65.36
|
73.01
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
3.93
|
4.36
|
4.87
|
Máy chủ Netserver
|
Cái
|
0.4
|
1
|
3.93
|
4.36
|
4.87
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.36
|
0.42
|
0.48
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
56.41
|
62.56
|
69.97
|
Máy in phim
|
Bộ
|
12
|
1
|
1.56
|
1.74
|
1.92
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
9.91
|
10.97
|
12.25
|
Điện
|
Kw
|
|
|
544.6
|
603.2
|
669.7
|
7. Chế in và in bản đồ
địa hình, bản đồ chuyên đề
7.1. Dụng cụ chế in bản
đồ địa hình
a) Dụng cụ chế in bản đồ địa hình theo công
nghệ truyền thống Ca / mảnh Bảng 150
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Thời hạn
|
1/2 000
|
1/5 000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/100000
|
1
|
áo blu
|
Cái
|
9
|
25.74
|
34.30
|
36.87
|
34.02
|
41.70
|
53.23
|
2
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
1.51
|
1.99
|
2.15
|
1.98
|
2.46
|
3.18
|
3
|
Bàn vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
60
|
4.26
|
5.72
|
6.20
|
5.67
|
7.11
|
9.27
|
4
|
Bàn kính
|
Cái
|
60
|
8.98
|
12.19
|
14.12
|
13.34
|
18.74
|
26.84
|
5
|
Dao trổ (cắt chữ)
|
cái
|
6
|
0.98
|
1.60
|
1.60
|
1.30
|
1.36
|
1.49
|
6
|
Dép xốp
|
ĐôI
|
6
|
12.87
|
17.15
|
18.44
|
17.01
|
20.85
|
26.62
|
7
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
7.54
|
9.97
|
10.77
|
9.88
|
12.28
|
15.89
|
8
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
19.30
|
25.73
|
27.65
|
25.51
|
31.28
|
39.92
|
9
|
Đèn điện 100W
|
Bộ
|
30
|
12.87
|
17.15
|
18.44
|
17.01
|
20.85
|
26.62
|
10
|
Êke
|
Bộ
|
24
|
0.30
|
0.40
|
0.43
|
0.39
|
0.49
|
0.63
|
11
|
Giá để tài liệu sắt
|
Cái
|
60
|
6.03
|
7.98
|
8.62
|
7.90
|
9.83
|
12.71
|
12
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
4.83
|
6.43
|
6.91
|
6.38
|
7.82
|
9.98
|
13
|
Kí hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
3.02
|
3.99
|
4.31
|
3.95
|
4.91
|
6.35
|
14
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
0.64
|
0.86
|
0.92
|
0.85
|
1.04
|
1.33
|
15
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0.10
|
0.13
|
0.14
|
0.13
|
0.16
|
0.20
|
16
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
1.51
|
1.99
|
2.15
|
1.98
|
2.46
|
3.18
|
17
|
ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
6.03
|
7.98
|
8.62
|
7.90
|
9.83
|
12.71
|
18
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
3.02
|
4.29
|
4.61
|
4.25
|
5.21
|
6.65
|
19
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
4.53
|
6.43
|
6.91
|
6.38
|
7.82
|
9.98
|
20
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Q.
|
48
|
4.53
|
5.98
|
6.46
|
5.93
|
7.37
|
9.53
|
21
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
3.02
|
3.99
|
4.31
|
3.95
|
4.91
|
6.35
|
22
|
Thước Đrôbsep
|
Cái
|
120
|
0.30
|
0.40
|
0.43
|
0.39
|
0.49
|
0.63
|
23
|
Thước Giơnevơ
|
Cái
|
120
|
0.30
|
0.40
|
0.43
|
0.39
|
0.49
|
0.63
|
24
|
Thước nhựa 1.2 m
|
Cái
|
24
|
3.00
|
3.97
|
4.29
|
3.93
|
4.89
|
6.33
|
25
|
Thước tỉ lệ
|
Cái
|
24
|
1.50
|
1.98
|
2.14
|
1.97
|
2.45
|
3.17
|
26
|
Xô nhựa 10 lít
|
Cái
|
12
|
5.99
|
7.94
|
8.58
|
7.86
|
9.79
|
12.67
|
27
|
Khay đựng thuốc (3 )
|
Bộ
|
24
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
28
|
Thùng đựng thuốc
|
Bộ
|
24
|
0.53
|
0.53
|
0.53
|
0.53
|
0.53
|
0.53
|
29
|
Bình nóng lạnh 2.5Kw
|
Cái
|
|
0.22
|
0.22
|
0.22
|
0.22
|
0.22
|
0.22
|
30
|
Máy in lazer A4 0.5Kw
|
Cái
|
72
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
31
|
Điện
|
Kw
|
|
45.74
|
59.69
|
64.42
|
60.08
|
74.00
|
94.87
|
Ghi chú: mức trong bảng tính
cho bao gồm các công việc chụp ảnh, phơi lam, phiên, phân tô, điện kẽm, phơi
bản, trong đó phân tô loại KK3, các công việc còn lại không phân biệt loại KK;
mức cho trường hợp phân tô loại KK1 tính bằng 0.67 mức trong bảng 150; mức cho
trường hợp phân tô loại KK2 tính bằng 0.78 mức trong bảng 150.
b) Dụng
cụ chế in bản đồ địa hình theo công nghệ tin học
Mức dụng cụ chế
in bản đồ địa hình các tỉ lệ theo công nghệ tin học gồm mức cho các công việc:
phơi bản, điện kẽm, in thử, in thật và tính bằng 0.50 mức dụng cụ trong
bảng 150.
c) Dụng cụ chế in bản
đồ chuyên đề
c) Dụng cụ chế in bản đồ chuyên đề theo
công nghệ tin học Ca / mảnh Bảng 151
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
T.hạn
|
Điện kẽm
|
Phơi bản
|
In thử
|
In thật
|
1
|
Áo blu
|
Cái
|
9
|
1.40
|
5.10
|
4.27
|
7.55
|
2
|
Bàn làm
việc
|
Cái
|
60
|
0.09
|
0.32
|
0.27
|
0.35
|
3
|
Bàn vẽ kỹ
thuật
|
Cái
|
60
|
|
0.96
|
0.80
|
1.04
|
4
|
Dao trổ (cắt
chữ)
|
Cái
|
6
|
|
|
1.60
|
|
5
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
0.70
|
2.55
|
2.14
|
3.78
|
6
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
36
|
0.44
|
1.60
|
1.34
|
1.74
|
7
|
Đèn neon
40W
|
Bộ
|
30
|
1.05
|
3.83
|
3.20
|
5.66
|
8
|
Đèn điện
100W
|
Bộ
|
30
|
0.70
|
2.55
|
2.14
|
3.78
|
9
|
Êke
|
Bộ
|
24
|
0.02
|
0.06
|
0.05
|
0.07
|
10
|
Giá để tài
liệu sắt
|
Cái
|
60
|
0.35
|
1.28
|
1.07
|
1.39
|
11
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0.26
|
0.96
|
0.80
|
1.42
|
12
|
Ký hiệu bản
đồ
|
Q.
|
48
|
0.18
|
0.64
|
0.53
|
0.69
|
13
|
Máy hút ẩm
2Kw
|
Cái
|
60
|
0.04
|
0.13
|
0.11
|
0.19
|
14
|
Máy hút bụi
1.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
0.03
|
15
|
Máy tính
tay
|
Cái
|
36
|
0.09
|
0.32
|
0.27
|
0.35
|
16
|
ổn áp
(chung) 10A
|
Cái
|
60
|
0.35
|
1.28
|
1.07
|
1.39
|
17
|
Quạt thông
gió 40W
|
Cái
|
36
|
0.18
|
0.64
|
0.53
|
0.94
|
18
|
Quạt trần
100W
|
Cái
|
36
|
0.26
|
0.96
|
0.80
|
1.42
|
19
|
Quy phạm
nội nghiệp
|
Q.
|
48
|
0.26
|
0.96
|
0.80
|
1.04
|
20
|
Tủ đựng tài
liệu
|
Cái
|
60
|
0.18
|
0.64
|
0.53
|
0.69
|
21
|
Thước Đrôbsep
|
Cái
|
120
|
0.02
|
0.06
|
0.05
|
0.07
|
22
|
Thước
Giơnevơ
|
Cái
|
120
|
0.02
|
0.06
|
0.05
|
0.07
|
23
|
Thước nhựa
dài 1.2m
|
Cái
|
24
|
0.18
|
0.64
|
0.53
|
0.69
|
24
|
Thước tỉ lệ
|
Cái
|
24
|
0.09
|
0.32
|
0.27
|
0.35
|
25
|
Xô nhựa 10
lít
|
Cái
|
12
|
0.35
|
1.28
|
1.07
|
1.39
|
26
|
Thùng đựng
thuốc
|
Bộ
|
24
|
0.53
|
|
|
|
27
|
Bình nóng
lạnh 2.5Kw
|
Cái
|
60
|
|
0.13
|
|
|
28
|
Điện
|
Kw
|
|
1.9
|
9.5
|
5.7
|
10.1
|
Ghi chú: mức trong bảng trên
tính cho trường hợp kích thước mảnh bản đồ chuyên đề là 54cm x 78cm, cơ số in
là 300 tờ/mảnh. Khi kích thước mảnh bản đồ, cơ số in thay đổ thì tính lại mức
cho phù hợp.
7.2. Thiết bị chế in
bản đồ địa hình và bản đồ chuyên đề Ca /
mảnh Bảng 152
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
C.Suất
|
SL
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/100000
|
Chuyên
đề
|
1
|
Chế in theo công nghệ
truyền thống
|
Kw
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy chụp ảnh
|
Cái
|
13.3
|
1
|
0.19
|
0.19
|
0.19
|
0.19
|
0.19
|
|
|
Máy phiên
|
Cái
|
9.4
|
1
|
2.55
|
2.55
|
2.55
|
2.55
|
2.55
|
|
|
Máy phơi bản
|
Cái
|
9.4
|
1
|
3.95
|
3.95
|
4.13
|
4.13
|
4.13
|
|
|
Thiết bị điện kẽm
|
Bộ
|
5
|
1
|
1.05
|
1.05
|
1.05
|
1.05
|
1.05
|
|
|
Máy tráng màng
|
Cái
|
2
|
1
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Máy sấy bản kẽm
|
Cái
|
3.5
|
1
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Máy in thử
|
Cái
|
2.2
|
1
|
1.63
|
2.67
|
2.67
|
2.17
|
2.26
|
|
|
Máy in thật
|
Cái
|
27.3
|
1
|
1.63
|
2.76
|
2.76
|
2.12
|
2.33
|
|
|
Máy nâng giấy
|
Cái
|
|
1
|
0.03
|
0.04
|
0.04
|
0.03
|
0.03
|
|
|
Máy xén giấy
|
Cái
|
7.7
|
1
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
|
|
Điều hòa 12000BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
3.80
|
4.64
|
4.64
|
3.80
|
3.80
|
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
1394.5
|
1361.7
|
1375.9
|
1205.5
|
1255.4
|
|
|
2
|
Chế in theo công nghệ
tin học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy phơi bản
|
Cái
|
9.4
|
1
|
3.95
|
3.95
|
4.13
|
4.13
|
4.13
|
4.13
|
4.13
|
Thiết bị điện kẽm
|
Bộ
|
5
|
1
|
1.05
|
1.05
|
1.05
|
1.05
|
1.05
|
1.05
|
1.05
|
Máy sấy bản kẽm
|
Cái
|
3.5
|
1
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Máy in thử
|
Cái
|
2.2
|
1
|
1.63
|
2.67
|
2.67
|
2.17
|
2.26
|
2.67
|
2.67
|
Máy in thật
|
Cái
|
27.3
|
1
|
1.63
|
2.76
|
2.76
|
2.12
|
2.33
|
2.76
|
2.76
|
Máy nâng giấy
|
Cái
|
|
1
|
0.03
|
0.04
|
0.04
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
Máy xén giấy
|
Cái
|
7.7
|
1
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
Điều hòa 12000BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
3.55
|
4.40
|
4.40
|
3.55
|
3.55
|
3.55
|
3.55
|
Điện
|
Kw
|
|
|
1037.6
|
1134.1
|
1148.3
|
977.8
|
1027.8
|
1129.5
|
1129.5
|
Ghi chú: mức cho bản đồ địa hình
trong bảng trên tính cho trường hợp in bản đồ 4 màu với cơ số in 200 tờ/ mảnh
và in bản đồ mộc với cơ số in 100 tờ/ mảnh; mức cho chuyên đề trong bảng trên
tính cho trường hợp kích thước mảnh bản đồ là 54cm x 78cm, in bản đồ 6 màu với
cơ số in là 300 tờ/mảnh. Khi kích thước mảnh bản đồ chuyên đề, cơ số in bản đồ,
số màu in thay đổi thì tính lại mức cho phù hợp.
7.3. Vật liệu chế in
bản đồ địa hình, bản đồ chuyên đề
a) Vật liệu chế in bản
đồ địa hình theo công nghệ truyền thống
- Vật
liệu phân tô Bảng
153
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
Sổ ghi chép công tác
|
Q
|
0.01
|
0.022
|
0.03
|
0.02
|
0.02
|
2
|
Bóng đèn neon
|
Cái
|
0.005
|
0.012
|
0.016
|
0.014
|
0.021
|
3
|
Bút chì kính
|
Cái
|
0.05
|
0.12
|
0.162
|
0.165
|
0.225
|
4
|
Khăn mặt
|
Cái
|
0.04
|
0.07
|
0.112
|
0.105
|
0.15
|
5
|
Xà phòng
|
Kg
|
0.04
|
0.07
|
0.112
|
0.105
|
0.15
|
6
|
Cồn 96o
|
Lit
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
0.01
|
0.02
|
7
|
Muội đèn
|
Kg
|
0.02
|
0.30
|
0.03
|
0.02
|
0.03
|
8
|
Gôm arabique
|
Kg
|
0.01
|
0.16
|
0.02
|
0.01
|
0.02
|
9
|
Amoniac
|
Lit
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
10
|
Glyxerin
|
Kg
|
0.003
|
0.004
|
0.005
|
0.003
|
0.004
|
11
|
Ôxit sắt đỏ
|
Kg
|
0.05
|
0.06
|
0.06
|
0.05
|
0.07
|
12
|
Bút lông
|
Cái
|
0.17
|
0.25
|
0.25
|
0.17
|
0.23
|
13
|
Bút khắc, kim khắc
|
Cái
|
0.15
|
0.22
|
0.22
|
0.15
|
0.23
|
14
|
Giấy bản
|
Tờ
|
2.25
|
3.37
|
3.37
|
2.25
|
3.30
|
15
|
Bóng đèn tròn 100W
|
Cái
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
- Vật liệu chụp ảnh, phiên, điện kẽm, phơi bản,
phơi lam, in thử, in thật Bảng 154
TT
|
Danh
mục
|
ĐV
tính
|
Chụp
ảnh
|
Phiên
|
Điện kẽm
|
Phơi
|
Phơi
lam
|
In thử
|
In thật
|
1
|
Sổ ghi chép công tác
|
Q
|
0.10
|
0.24
|
0.16
|
0.24
|
0.16
|
0.16
|
1.585
|
2
|
Cồn kỹ thuật
|
Lit
|
0.02
|
0.05
|
0.11
|
1.68
|
|
|
|
3
|
Khăn mặt
|
Cái
|
0.38
|
0.18
|
0.34
|
0.86
|
0.60
|
0.62
|
7.226
|
4
|
Xã phòng
|
Kg
|
0.15
|
0.72
|
0.16
|
0.35
|
0.24
|
0.65
|
2.620
|
5
|
Giẻ lau máy
|
Kg
|
0.10
|
|
|
|
|
1.56
|
0.29
|
6
|
Axit Acetic
|
ml
|
86.25
|
18.72
|
|
145.92
|
|
|
|
7
|
Phim chụp FU5-FU53
|
Mét
|
4.35
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Amoniac
|
ml
|
|
|
|
15.44
|
|
|
|
9
|
Glyxerin
|
Gam
|
|
|
|
51.48
|
|
|
10.98
|
10
|
Bút lông
|
Cái
|
|
|
|
|
|
4.20
|
|
11
|
Bút khắc, kim khắc
|
Cái
|
|
|
|
|
|
1.80
|
|
12
|
Bóng đèn tròn 100W
|
Cái
|
0.06
|
0.22
|
|
|
|
|
|
13
|
Đế mica
|
m2
|
|
9.60
|
|
|
|
|
|
14
|
Gielatin
|
Gam
|
|
145.80
|
|
|
|
|
|
15
|
Hydroxit Natri
|
ml
|
|
936.00
|
|
|
|
|
|
16
|
Phẩm đen
|
Gam
|
|
41.40
|
|
|
|
|
|
17
|
Phẩm đỏ
|
Gam
|
|
20.76
|
|
|
|
|
|
18
|
Phẩm xanh
|
Gam
|
|
17.10
|
|
|
|
|
|
19
|
Phèn chua
|
Gam
|
|
522.00
|
|
|
|
|
|
20
|
Bóng đèn halogen
|
Cái
|
0.02
|
0.04
|
|
0.02
|
0.360
|
|
|
21
|
Kính tiêu hao
|
m2
|
|
9.60
|
|
|
|
|
|
22
|
Fericitrat Amonium
|
Gam
|
|
|
|
|
38.40
|
|
|
23
|
Potat sium Fericynat
|
Gam
|
|
|
|
|
33.60
|
|
|
24
|
Axit citric
|
Gam
|
|
|
|
|
33.60
|
|
|
25
|
Fericitrrat Potatsium
|
Gam
|
|
|
|
|
276.00
|
|
|
26
|
Giấy phơI lam
|
Tờ
|
|
|
|
|
12.00
|
|
|
27
|
Bicromat Amonium
|
Gam
|
|
|
|
29.17
|
|
|
|
28
|
Lòng trắng trứng
|
Gam
|
|
|
|
411.84
|
|
|
|
29
|
Axit Nitơric
|
ml
|
|
|
0.60
|
205.92
|
|
|
|
30
|
Phèn chua
|
Gam
|
|
|
|
68.64
|
|
|
|
31
|
Phấn tan
|
Gam
|
|
|
|
94.44
|
|
62.40
|
5270.40
|
32
|
Gôm Arabic
|
Gam
|
|
|
|
145.92
|
|
93.60
|
25.33
|
33
|
Axit Sunfuaric
|
ml
|
|
|
2.40
|
274.56
|
|
|
|
34
|
Axit lactic
|
ml
|
|
|
|
15.44
|
|
|
|
35
|
Axit fomic
|
Gam
|
|
|
|
7.68
|
|
|
|
36
|
Lăc Đức
|
Gam
|
|
|
|
360.00
|
|
|
|
37
|
Xăng
|
Lit
|
|
|
2.40
|
0.38
|
|
1.25
|
0.00044
|
38
|
Thuốc hiện bản diazo
|
Gam
|
|
|
|
1800.0
|
|
|
|
39
|
Mực đen nhuộm bản
|
Gam
|
|
|
|
68.64
|
|
|
|
40
|
Keo PVA
|
Gam
|
|
|
|
171.60
|
|
|
|
41
|
Clorua Canxi
|
Gam
|
|
|
|
875.16
|
|
|
|
42
|
Cánh kiến
|
Gam
|
|
|
|
29.52
|
|
|
|
43
|
Mút trà bản
|
Cái
|
|
|
|
0.24
|
|
0.12
|
|
44
|
Axetol
|
Lit
|
|
|
0.12
|
|
|
|
10.98
|
45
|
Axit Clohyđric
|
Lit
|
|
|
4.80
|
|
|
|
|
46
|
Dầu Diezen
|
Kg
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
47
|
Bàn chảI
|
Cái
|
|
|
0.39
|
|
|
|
|
48
|
Mực in thử các màu
|
Kg
|
|
|
|
|
|
4.304
|
|
49
|
Dầu pha mực
|
Kg
|
|
|
|
|
|
0.11
|
25.18
|
50
|
Mực trắng trong +đục
|
Kg
|
|
|
|
|
|
0.35
|
|
51
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
|
|
0.32
|
11.74
|
52
|
Mỡ bôI máy
|
Kg
|
|
|
|
|
|
0.157
|
43.92
|
53
|
Dầu phủ bản
|
Lit
|
|
|
|
|
|
44.77
|
|
54
|
Giấy ráp
|
Tờ
|
|
|
|
|
|
0.62
|
|
55
|
Giấy Ao loại 100g/m2 (in thử)
|
Tờ
|
|
|
|
|
|
80.00
|
|
56
|
Dầu mazut
|
Lit
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
57
|
Dầu nhờn
|
ml
|
|
|
|
|
|
|
1137.53
|
58
|
Axit Cromic
|
Gam
|
|
|
|
|
|
|
10.98
|
59
|
Axit Photphoric
|
Gam
|
|
|
|
|
|
|
32.94
|
60
|
Dầu áp lực máy
|
Gam
|
|
|
|
|
|
|
113.75
|
61
|
Cao su in (105cmx94cm)
|
m2
|
|
|
|
|
|
0.024
|
0.44
|
62
|
Dạ bọc ống
|
m2
|
|
|
|
|
|
0.024
|
0.44
|
63
|
Bìa lót ống
|
Mét
|
|
|
|
|
|
|
0.0044
|
64
|
Chỉ khâu lô
|
Cuộn
|
|
|
|
|
|
|
0.0044
|
65
|
Xốp lau bản
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
66
|
Kim khâu lô
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
1.90
|
67
|
Dây coroa
|
Cái
|
|
|
|
|
|
0.04
|
1.32
|
68
|
Lô nỉ
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
0.73
|
69
|
Đèn đỏ
|
Cái
|
0.008
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Mực in thật
|
Gam
|
|
|
|
|
|
|
756.86
|
71
|
Giấy Ao loại 100g/m2 (in thật)
|
Tờ
|
|
|
|
|
|
|
432.00
|
72
|
Kẽm Diazo(80cmX80cm)
|
Tấm
|
|
|
|
|
|
|
5.00
|
1. Mức vật
liệu trên tính cho BĐĐH tỉ lệ 1/2000, 1/25 000, 1/50 000 và 1/100 000 trong hệ
VN-2000 với cơ số in cho mỗi mảnh là: 200 tờ bản đồ in 4 màu và 100 tờ bản đồ
mộc in 2 màu.
Mức vật
liệu cho BĐĐH tỉ lệ 1/5000, 1/10 000 tính bằng 1.5 lần mức trên.
Trường hợp
số màu in, cơ số in thay đổi thì tính lại mức cho phù hợp.
2. Mức chụp ảnh tính
cho 1 phim.
b)
Vật liệu chế in bản đồ địa hình, bản đồ chuyên đề theo công nghệ tin học Bảng 155
TT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Điện kẽm
|
Phơi bản
|
In thử
|
In thật
|
1
|
Sổ ghi chép công tác
|
Quyển
|
0.16
|
0.24
|
0.16
|
1.58
|
2
|
Cồn kỹ thuật
|
Lit
|
0.11
|
1.68
|
|
1.79
|
3
|
Khăn mặt
|
Cái
|
0.34
|
0.86
|
0.62
|
7.23
|
4
|
Xà phòng
|
Kg
|
0.16
|
0.35
|
0.65
|
2.62
|
5
|
Giẻ lau máy
|
Kg
|
|
|
1.56
|
1.85
|
6
|
Axit Acetic
|
ml
|
|
145.92
|
|
145.92
|
7
|
Amoniac
|
ml
|
|
15.44
|
|
15.44
|
8
|
Glyxerin
|
Gam
|
|
51.48
|
|
161.28
|
9
|
Bút lông
|
Cái
|
|
|
4.20
|
4.20
|
10
|
Bút khắc, kim khắc
|
Cái
|
|
|
1.80
|
1.80
|
11
|
Bóng đèn halogen
|
Cái
|
|
0.02
|
|
0.36
|
12
|
Bicromat Amonium
|
Gam
|
|
29.17
|
|
29.17
|
13
|
Lòng trắng trứng
|
Gam
|
|
411.84
|
|
411.84
|
14
|
Axit Nitơric
|
ml
|
0.60
|
205.92
|
|
206.52
|
15
|
Phèn chua
|
Gam
|
|
68.64
|
|
68.64
|
16
|
Phấn tan
|
Gam
|
|
94.44
|
62.40
|
5427.24
|
17
|
Gôm Arabic
|
Gam
|
|
145.92
|
93.60
|
264.85
|
18
|
Axit Sunfuaric
|
ml
|
2.40
|
274.56
|
|
276.96
|
19
|
Axit lactic
|
ml
|
|
15.44
|
|
15.44
|
20
|
Axit fomic
|
gam
|
|
7.68
|
|
7.68
|
21
|
Lăc Đức
|
gam
|
|
36.00
|
|
360.00
|
22
|
Xăng
|
lit
|
2.40
|
0.38
|
1.25
|
4.07
|
23
|
Thuốc hiện bản diazo
|
Gam
|
|
1800.00
|
|
1800.00
|
24
|
Mực đen nhuộm bản
|
Gam
|
|
68.64
|
|
68.64
|
25
|
Keo PVA
|
Gam
|
|
171.60
|
|
171.60
|
26
|
Clorua Canxi
|
Gam
|
|
875.16
|
|
875.16
|
27
|
Cánh kiến
|
Gam
|
|
29.52
|
|
29.52
|
28
|
Mút trà bản
|
Cái
|
|
0.24
|
0.12
|
0.36
|
29
|
Axetol
|
Lit
|
0.12
|
|
|
12.18
|
30
|
Axit Clohyđric
|
Lit
|
4.80
|
|
|
4.80
|
31
|
Dầu Diezen
|
Kg
|
0.02
|
|
|
0.16
|
32
|
Bàn chảI
|
Cái
|
0.39
|
|
|
0.39
|
33
|
Mực in thử các màu
|
Kg
|
|
|
4.304
|
4.30
|
34
|
Dầu pha mực
|
Kg
|
|
|
0.11
|
25.29
|
35
|
Mực trắng trong + đục
|
Kg
|
|
|
0.35
|
0.67
|
36
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
0.32
|
11.74
|
37
|
Mỡ bôi máy
|
Kg
|
|
|
0.32
|
44.08
|
38
|
Dầu phủ bản
|
Lit
|
|
|
0.03
|
44.78
|
39
|
Giấy ráp
|
Tờ
|
|
|
0.62
|
0.62
|
40
|
Giấy Ao loại 100g/m2 (in thử)
|
Tờ
|
|
|
80.00
|
80.00
|
41
|
Dầu mazut
|
Lit
|
|
|
|
1.10
|
42
|
Dầu nhờn
|
ml
|
|
|
|
1137.53
|
43
|
Axit Cromic
|
Gam
|
|
|
|
10.98
|
44
|
Axit Photphoric
|
Gam
|
|
|
|
32.94
|
45
|
Dầu áp lực máy
|
Gam
|
|
|
|
1137.53
|
46
|
Cao su in (105x94 cm)
|
m2
|
|
|
0.024
|
2.22
|
47
|
Dạ bọc ống
|
m2
|
|
|
0.024
|
4.42
|
48
|
Bìa lót ống
|
Mét
|
|
|
|
0.44
|
49
|
Chỉ khâu lô
|
Cuộn
|
|
|
|
0.20
|
50
|
Xốp lau bàn
|
Cái
|
|
|
|
2.20
|
51
|
Kim khâu lô
|
Cái
|
|
|
|
1.90
|
52
|
Dây coroa
|
Cái
|
|
|
0.04
|
1.36
|
53
|
Lô nỉ
|
|
|
|
|
0.73
|
54
|
Mực in thật
|
Gam
|
|
|
|
756.86
|
55
|
Giấy Ao loại 100g/m2 (in thật)
|
Tờ
|
|
|
|
432.00
|
56
|
Kẽm Diazo
|
Cái
|
|
|
|
5.00
|
Ghi chú:
1. Mức vật liệu trên
tính cho BĐĐH tỉ lệ 1/2 000, 1/25 000, 1/50 000 và 1/100 000 trong hệ VN-2000
với cơ số in cho mỗi mảnh là: 200 tờ bản đồ in 4 màu và 100 tờ bản đồ mộc in 2
màu
Mức vật liệu cho BĐĐH
tỉ lệ 1/5000, 1/10 000, bản đồ chuyên đề (kích thước mảnh là 54cm x 78 cm, cơ
số in là 300 tờ/mảnh) tính bằng 1.5 lần mức trên.
2. Khi kích thước mảnh
bản đồ khác kích thước mảnh bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2 000, 1/25 000, 1/50 000,
1/100 000 trong hệ VN-2000, cơ số in, số màu in thay đổi: căn cứ theo kích
thước mảnh bản đồ, cơ số in và số màu in trong thiết kế kỹ thuật- dự toán hoặc
luận chứng kinh tế- kỹ thuật và mức trong bảng trên để tính mức cho phù hợp.
1. Hiện chỉnh
bản đồ địa hình tỉ lệ 1/25 000, 1/50 000 bằng ảnh vệ tính
1.1. Dụng cụ
hiện chỉnh bản đồ địa hình tỉ lệ 1/25 000, 1/50 000 bằng ảnh vệ tinh
a) Dụng cụ
thành lập bình đồ ảnh số, lập bản gốc để chỉnh sửa, điều vẽ nội nghiệp
Ca
/ mảnh
Bảng
156
S
TT
|
Danh
mục
|
ĐV
tính
|
Thờihạn
|
Lập
BĐA số
|
Lập
gốc chỉnh sửa
|
Điều
vẽ nội nghiệp
|
1/25000
|
1/50000
|
1/250000
|
1/50000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
áo blu
|
Cái
|
9
|
26.64
|
34.88
|
4.80
|
6.00
|
29.30
|
78.04
|
2
|
Ê ke
|
Bộ
|
24
|
0.33
|
0.44
|
0.06
|
0.07
|
0.37
|
0.97
|
3
|
Đèn điện 100w
|
Bô
|
30
|
|
|
|
|
21.94
|
58.43
|
4
|
Bàn để máy vi tính
|
cái
|
72
|
19.98
|
26.16
|
3.60
|
4.50
|
|
|
5
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
6.65
|
8.70
|
1.20
|
1.50
|
7.31
|
19.48
|
6
|
Bàn phản quang 40W
|
Cái
|
60
|
|
|
0.60
|
0.75
|
3.66
|
9.76
|
7
|
Bàn vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
60
|
|
|
3.59
|
4.49
|
21.94
|
58.43
|
8
|
Bút kim vẽ kỹ thuật
|
cái
|
6
|
|
|
3.59
|
4.49
|
21.94
|
58.43
|
9
|
Bút kẻ thẳng đơn
|
Cái
|
24
|
|
|
|
|
3.66
|
9.74
|
10
|
Bút kẻ thẳng kép
|
Cái
|
24
|
|
|
|
|
1.83
|
4.87
|
11
|
Bút xoay đơn
|
Cái
|
24
|
|
|
|
|
3.66
|
9.74
|
12
|
Compa càng
|
Cái
|
24
|
|
|
|
|
1.83
|
4.87
|
13
|
Compa vòng tròn nhỏ
|
Cái
|
24
|
|
|
|
|
3.66
|
9.74
|
14
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
19.98
|
26.16
|
3.60
|
4.50
|
|
|
15
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
24
|
3.33
|
4.36
|
0.60
|
0.75
|
3.66
|
9.76
|
16
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
24
|
3.33
|
4.36
|
0.60
|
0.00
|
3.66
|
9.76
|
17
|
Dao xén
|
Cái
|
12
|
3.32
|
4.35
|
0.60
|
0.75
|
3.66
|
9.74
|
18
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
26.59
|
34.82
|
4.79
|
5.99
|
29.25
|
77.90
|
19
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
6.65
|
8.70
|
1.20
|
1.50
|
7.31
|
19.48
|
20
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
|
|
|
|
21.98
|
58.53
|
21
|
Ghế xoay
|
Cái
|
72
|
19.98
|
26.16
|
|
|
|
|
22
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
|
|
3.59
|
4.49
|
21.94
|
58.43
|
23
|
Khẩu trang
|
Cái
|
6
|
19.98
|
26.16
|
3.60
|
4.50
|
21.98
|
58.53
|
24
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
9
|
6.66
|
8.72
|
1.20
|
1.50
|
|
|
25
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
3.32
|
4.35
|
0.60
|
0.75
|
3.66
|
9.74
|
26
|
Kính lập thể
|
Cái
|
48
|
|
|
|
|
3.66
|
9.74
|
27
|
Lưu điện 600w
|
cái
|
60
|
19.98
|
26.16
|
4.79
|
5.99
|
21.98
|
58.53
|
28
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0.10
|
0.13
|
0.03
|
0.04
|
0.11
|
0.29
|
29
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
0.67
|
0.87
|
0.24
|
0.30
|
0.73
|
1.95
|
30
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
3.32
|
4.35
|
0.60
|
0.75
|
3.66
|
9.74
|
31
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Q.
|
48
|
3.32
|
4.35
|
0.60
|
0.75
|
3.66
|
9.74
|
32
|
Quy phạm ngoại nghiệp
|
Q.
|
48
|
3.32
|
4.35
|
0.60
|
0.75
|
3.66
|
9.74
|
33
|
Quy định số hóa
|
Q.
|
48
|
|
|
0.60
|
0.75
|
3.66
|
9.74
|
34
|
Thước đo độ
|
Cái
|
24
|
0.33
|
0.44
|
|
|
0.37
|
0.97
|
35
|
Thước Drobisep
|
Cái
|
120
|
0.33
|
0.44
|
0.06
|
0.08
|
|
|
36
|
Thước Gnevơ
|
Cái
|
120
|
|
|
0.06
|
0.08
|
|
|
37
|
Thước nhựa dài 1.2m
|
Cái
|
24
|
3.32
|
4.35
|
0.60
|
0.75
|
3.66
|
9.74
|
38
|
Thước nhựa 30 cm
|
Cái
|
24
|
3.32
|
4.35
|
0.60
|
0.75
|
3.66
|
9.74
|
39
|
Thước tỉ lệ ( 3 cạnh)
|
Cái
|
24
|
|
|
|
|
3.66
|
9.74
|
40
|
Túi đựng ảnh
|
Cái
|
12
|
26.59
|
34.82
|
|
|
29.25
|
77.90
|
41
|
Xô nhựa 10 lít
|
Cái
|
12
|
13.32
|
17.44
|
3.59
|
4.49
|
14.65
|
39.02
|
42
|
ẩm kế
|
Cái
|
48
|
19.98
|
26.16
|
|
|
|
|
43
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
48
|
19.98
|
26.16
|
|
|
|
|
44
|
Bình nóng lạnh 2.5Kw
|
Cái
|
60
|
0.07
|
0.09
|
|
|
|
|
45
|
Điện
|
Kw
|
|
17.8
|
23.3
|
5.3
|
6.4
|
69.2
|
97.0
|
Ghi chú:
1. Mức trên tính cho
loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
|
KK
|
Lập
BĐA số
|
Lập
gốc chỉnh sửa
|
Điều
vẽ nội
|
1/25000
|
1/50000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
0.80
|
0.80
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
2
|
0.90
|
0.90
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
2.
Mức cho lập bình đồ ảnh số trong bảng 156 tính cho trường hợp lập mô hình số độ
cao từ bản đồ địa hình dạng số và KCA trên bản đồ địa hình tỷ lệ lớn hơn dạng
số. Mức lập bình đồ ảnh trong các trường hợp khác tính như sau:
a)
Mức cho lập bình đồ ảnh số trong trường hợp lập mô hình số độ cao từ bản đồ địa
hình dạng số và phải quét, nắn bản đồ địa hình tỷ lệ lớn hơn để KCA tính bằng
1.09 mức trong bảng.
b)
Mức cho lập bình đồ ảnh trong trường hợp phải số hóa bản đồ địa hình cùng tỷ lệ
để lập mô hình số độ cao và KCA trên bản đồ địa hình tỷ lệ lớn hơn dạng số tính
bằng 1.55 mức trong bảng.
c)
Mức cho lập bình đồ ảnh trong trường hợp phải số hóa bản đồ địa hình cùng tỷ lệ
để lập mô hình số độ cao phải quét, nắn bản đồ địa hình tỷ lệ lớn hơn để KCA
tính bằng 1.64 mức trong bảng.
d)
Mức cho lập bình đồ ảnh số trong trường hợp lập mô hình số độ cao từ bản đồ địa
hình dạng số và KCA bằng đo GPS được tính bằng 0.9 mức trong bảng cộng thêm
mức KCA đo GPS khi đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không.
d)
Mức cho lập bình đồ ảnh số trong trường hợp phải số hóa bản đồ địa hình cùng tỷ
lệ để lập mô hình số độ cao và KCA bằng đo GPS được tính bằng 1.46 mức trong
bảng cộng thêm mức KCA đo GPS khi đo vẽ BĐĐH bằng ảnh hàng không.
3.
Mức cho lập gốc để chỉnh sửa trong bảng tính cho trường hợp sử dụng bản đồ tài
liệu dạng số; mức cho trường hợp sử dụng phim tính bằng 1.04 mức trong bảng 156;
mức cho trường hợp sử dụng bản đồ tài liệu in trên giấy tính bằng 4.30 mức
trong bảng 156.
b) Dụng cụ điều vẽ
ngoại nghiệp, thành lập bản gốc hiện chỉnh trên đế Diamat, thành lập bản gốc
hiện chỉnh dạng số Ca
/ mảnh Bảng
157
S
TT
|
Danh
mục
|
ĐV
tính
|
Thời
Hạn
|
Điều
vẽ ngoại
|
Thành
lập
gốc
trên Diamat
|
Thành
lập gốc số
|
1/25000
|
1/50000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
Quần áo BHLĐ
|
Cái
|
9
|
71.21
|
211.01
|
|
|
|
|
2
|
áo mưa bạt
|
Cái
|
12
|
26.70
|
79.13
|
|
|
|
|
3
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
26.70
|
79.13
|
|
|
|
|
4
|
áo blu
|
Cái
|
9
|
|
|
41.28
|
56.48
|
53.72
|
75.96
|
5
|
Ê ke
|
Bộ
|
24
|
0.30
|
0.88
|
0.52
|
0.71
|
0.67
|
0.95
|
6
|
Đèn pin
|
Cái
|
12
|
8.90
|
26.38
|
|
|
|
|
7
|
Địa bàn
|
Cái
|
60
|
2.97
|
8.79
|
|
|
|
|
8
|
Đèn điện 100w
|
Bộ
|
30
|
|
|
5.16
|
7.06
|
6.72
|
9.50
|
9
|
Bàn để máy vi tính
|
Cái
|
72
|
|
|
|
|
40.29
|
56.97
|
10
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bàn phản quang 40W
|
Cái
|
60
|
|
|
5.16
|
7.06
|
6.72
|
9.50
|
12
|
Bàn vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
60
|
|
|
30.96
|
42.36
|
|
|
13
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
71.21
|
211.01
|
|
|
|
|
14
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
71.21
|
211.01
|
|
|
|
|
15
|
Bút kim vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
11.87
|
35.17
|
30.96
|
42.36
|
|
|
16
|
Bút kẻ thẳng đơn
|
Cái
|
24
|
|
|
5.16
|
7.06
|
|
|
17
|
Bút kẻ thẳng kép
|
Cái
|
24
|
|
|
2.58
|
3.53
|
|
|
18
|
Bút xoay đơn
|
Cái
|
24
|
|
|
10.32
|
14.12
|
|
|
19
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
|
|
|
|
40.29
|
56.97
|
20
|
Compa càng
|
Cái
|
24
|
0.15
|
0.44
|
0.26
|
0.35
|
|
|
21
|
Compa vòng tròn nhỏ
|
Cái
|
24
|
2.97
|
8.79
|
5.16
|
7.06
|
|
|
22
|
Dao xén
|
Cái
|
12
|
2.97
|
8.79
|
5.16
|
7.06
|
|
|
23
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
|
|
41.28
|
56.48
|
53.72
|
75.96
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
|
|
10.32
|
14.12
|
13.43
|
18.99
|
25
|
Êke (2 cái)
|
Bộ
|
24
|
2.97
|
8.79
|
5.16
|
7.06
|
6.72
|
9.50
|
26
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
23.74
|
70.34
|
|
|
|
|
27
|
Ghế xoay
|
Cái
|
72
|
|
|
|
|
40.29
|
56.97
|
28
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
|
|
30.96
|
42.36
|
40.29
|
56.97
|
29
|
Giầy cao cổ
|
Cái
|
12
|
71.21
|
211.01
|
|
|
|
|
30
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
17.80
|
52.75
|
|
|
|
|
31
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
9
|
17.80
|
52.75
|
30.96
|
42.36
|
40.29
|
56.97
|
32
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
2.97
|
8.79
|
5.16
|
7.06
|
6.72
|
9.50
|
33
|
Kính lập thể
|
Cái
|
48
|
|
|
5.16
|
7.06
|
6.72
|
9.50
|
34
|
Lưu điện 600w 600w
|
Cái
|
60
|
|
|
30.96
|
42.36
|
40.29
|
56.97
|
35
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
60
|
|
|
0.26
|
0.35
|
0.34
|
0.47
|
36
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
|
|
2.06
|
2.82
|
2.69
|
3.80
|
37
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
2.97
|
8.79
|
5.16
|
7.06
|
|
|
38
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
71.21
|
211.01
|
|
|
|
|
39
|
Nilon gói tài liệu
|
Cái
|
9
|
2.97
|
8.79
|
|
|
|
|
40
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
|
|
5.16
|
7.06
|
6.72
|
9.50
|
41
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
|
|
5.16
|
7.06
|
6.72
|
9.50
|
42
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Q.
|
48
|
2.97
|
8.79
|
5.16
|
7.06
|
6.72
|
9.50
|
43
|
Quy phạm ngoại nghiệp
|
Q.
|
48
|
2.97
|
8.79
|
5.16
|
7.06
|
6.72
|
9.50
|
44
|
Quy định số hóa
|
Q.
|
48
|
|
|
|
|
6.72
|
9.50
|
45
|
Tất Sợi
|
Cái
|
6
|
71.21
|
211.01
|
|
|
|
|
46
|
Thước đo độ
|
Cái
|
24
|
0.30
|
0.89
|
0.52
|
0.72
|
|
|
47
|
Thước cuộn vải 50m
|
Cái
|
12
|
1.49
|
4.41
|
|
|
|
|
48
|
Thước Drobisep
|
Cái
|
120
|
|
|
0.52
|
0.71
|
0.67
|
0.95
|
49
|
Thước Giơnever
|
Cái
|
120
|
|
|
0.52
|
0.71
|
0.67
|
0.95
|
50
|
Thước nhựa 1.2 m
|
Cái
|
24
|
|
|
1.03
|
1.41
|
1.34
|
1.90
|
51
|
Thước nhựa 30 cm
|
Cái
|
24
|
2.97
|
8.79
|
5.16
|
7.06
|
6.72
|
9.50
|
52
|
Thước thép cuộn 2 m
|
Cái
|
9
|
1.49
|
4.41
|
|
|
|
|
53
|
Thước tỉ lệ ( 3 cạnh)
|
Cái
|
24
|
0.30
|
0.88
|
0.52
|
0.71
|
0.67
|
0.95
|
54
|
Tủ sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
|
|
7.74
|
10.59
|
10.07
|
14.24
|
55
|
Túi đựng ảnh
|
Cái
|
12
|
23.74
|
70.34
|
41.28
|
56.48
|
53.72
|
75.96
|
56
|
Xô nhựa 10 lít
|
Cái
|
12
|
|
|
10.32
|
14.12
|
13.43
|
18.99
|
57
|
ẩm kế
|
Cái
|
48
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
48
|
|
|
|
|
|
|
59
|
ống nhòm
|
Cái
|
60
|
2.97
|
8.79
|
|
|
|
|
60
|
Đầu ghi CD 0.04Kw
|
Cái
|
72
|
|
|
|
|
0.39
|
0.55
|
61
|
Máy in laze A4 0.5Kw
|
Cái
|
72
|
|
|
0.07
|
0.10
|
0.10
|
0.14
|
61
|
Điện
|
Kw
|
|
|
|
45.98
|
62.88
|
60.22
|
84.95
|
|
Ghi chú:
Mức trên tính cho
loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:
|
Khó
|
Điều
vẽ ngoại
|
Th.lập
gốc diamat
|
Th.lập
gốc số
|
|
Khăn
|
1/25000
|
1/50000
|
1/25000
|
1/50000
|
1/25000
|
1/50000
|
|
1
|
0.65
|
0.65
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
|
2
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
|
4
|
1.25
|
1.25
|
|
|
|
|
1.2. Thiết bị Ca /
mảnh Bảng
158
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
C. suất
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Bản đồ tỉ lệ 1/25000
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thành lập BĐA số
|
|
|
|
|
|
|
Máy nắn Rectimat-C
|
Cái
|
2
|
1
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
Máy quét Ao
|
Cái
|
2.5
|
1
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
Thiết bị nối mạng HUP
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.96
|
1.17
|
1.28
|
|
Máy chủ
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.96
|
1.17
|
1.28
|
|
Máy in HP5000
|
Cái
|
1.5
|
1
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
Trạm Spacmap
|
Trạm
|
2
|
1
|
2.30
|
2.90
|
3.20
|
|
Trạm SIG
|
Trạm
|
2.5
|
1
|
3.50
|
4.20
|
5.00
|
|
Trạm SUN
|
Trạm
|
2.5
|
1
|
2.00
|
2.30
|
2.70
|
|
Máy tráng phim
|
Cái
|
1
|
1
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
|
|
Máy Dencitometer
|
Cái
|
0.50
|
1
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
|
Máy sấy phim
|
Cái
|
1
|
1
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
Máy Scandige
|
Cái
|
1
|
1
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
|
Máy vi tính PC, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
14.40
|
17.55
|
19.26
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
2.40
|
2.93
|
3.21
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
288.1
|
339.0
|
380.1
|
|
1.2
|
Lập gốc chỉnh sửa
|
|
|
|
|
|
a
|
Lập gốc chỉnh sửa (dùng bản đồ giấy)
|
|
|
|
|
|
Máy triển tọa độ
|
Cái
|
|
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
Máy chụp lại
|
Cái
|
13.3
|
1
|
0.19
|
0.19
|
0.19
|
|
Máy phiên
|
Cái
|
9.4
|
1
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.32
|
0.32
|
0.32
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
31.9
|
31.9
|
31.9
|
|
b
|
Lập gốc để chỉnh sửa (dùng bản đồ số)
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
3.30
|
3.42
|
3.60
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.24
|
0.30
|
0.36
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.55
|
0.57
|
0.60
|
|
Điện
|
|
|
|
20.67
|
21.60
|
22.88
|
|
c
|
Lập gốc để chỉnh sửa ( gốc phim)
|
|
|
|
|
|
Máy phiên
|
Cái
|
9.4
|
1
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.54
|
0.59
|
0.65
|
|
Điện
|
|
|
|
14.7
|
15.6
|
16.7
|
|
1.3
|
Điều vẽ nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Trạm OCAPI
|
Trạm
|
1
|
1
|
6.30
|
8.40
|
10.4
|
10.40
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
2.37
|
3.01
|
3.66
|
4.53
|
Phần mềm
|
Cái
|
|
1
|
14.22
|
18.09
|
21.98
|
27.15
|
Thiết bị mạng HUP
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.25
|
0.33
|
0.41
|
0.42
|
Điện
|
|
|
|
96.9
|
126.6
|
155.4
|
171.3
|
1.4
|
Thành lập bản đồ gốc diamat
|
|
|
|
|
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
3.80
|
4.30
|
5.10
|
|
Điện
|
|
|
|
70.22
|
79.46
|
94.25
|
|
1.5
|
Thành lập bản gốc số
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy quét
|
Cái
|
2.5
|
1
|
0.45
|
0.45
|
0.45
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
29.67
|
34.68
|
37.02
|
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
23.74
|
27.74
|
29.62
|
|
Thiết bị mạng HUP
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
29.67
|
34.68
|
37.02
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
4.95
|
5.78
|
6.72
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.24
|
0.30
|
0.36
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
213.8
|
248.4
|
274.7
|
|
2
|
Bản đồ tỉ lệ 1/50000
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thành lập BĐA số
|
|
|
|
|
|
|
Máy nắn Rectimat-C
|
Cái
|
2
|
1
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
Máy quét Ao
|
Cái
|
2.5
|
1
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
Thiết bị nối mạng HUP
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
1.37
|
1.51
|
1.67
|
|
Máy chủ
|
Cái
|
0.4
|
1
|
1.37
|
1.51
|
1.67
|
|
Máy in HP5000
|
Cái
|
1.5
|
1
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
Trạm Spacmap
|
Trạm
|
2
|
1
|
3.00
|
3.70
|
4.30
|
|
Trạm SIG
|
Trạm
|
2.5
|
1
|
5.00
|
5.50
|
6.50
|
|
Trạm SUN
|
Trạm
|
2.5
|
1
|
2.33
|
2.67
|
3.00
|
|
Máy tráng phim
|
Cái
|
1
|
1
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
|
Máy Dencitometer
|
Cái
|
0.50
|
1
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
|
Máy sấy phim
|
Cái
|
1
|
1
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
Máy Scandige
|
Cái
|
1
|
1
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
|
Máy vi tính PC, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
20.52
|
22.62
|
25.11
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
3.42
|
3.77
|
4.18
|
|
Điện
|
|
|
|
376.9
|
419.4
|
473.2
|
|
2.2
|
Lập gốc chỉnh sửa
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lập gốc chỉnh sửa (Bản đồ giấy)
|
|
|
|
|
|
Máy triển tọa độ
|
Cái
|
0.2
|
1
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
Máy chụp lại
|
Cái
|
13.3
|
1
|
0.19
|
0.19
|
0.19
|
|
Máy phiên
|
Cái
|
9.4
|
1
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.32
|
0.32
|
0.32
|
|
Điện
|
|
|
|
31.9
|
31.9
|
31.9
|
|
b
|
Lập gốc để chỉnh sửa (bản đồ số)
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
4.02
|
4.26
|
4.5
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.30
|
0.36
|
0.42
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
2.62
|
3.07
|
3.54
|
|
Điện
|
|
|
|
61.24
|
70.47
|
80.06
|
|
c
|
Lập gốc để chỉnh sửa (phim)
|
|
|
|
|
|
Máy phiên
|
Cái
|
9.4
|
1
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.64
|
0.71
|
0.78
|
|
Điện
|
|
|
|
16.6
|
17.9
|
19.2
|
|
2.3
|
Điều vẽ nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Trạm OCAPI
|
Trạm
|
1
|
1
|
19.00
|
25.00
|
30.00
|
30.00
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
6.19
|
7.95
|
9.76
|
12.10
|
Phần mềm số hóa
|
Cái
|
|
1
|
37.13
|
47.70
|
58.53
|
72.60
|
Thiết bị mạng, HUP
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.76
|
0.32
|
0.39
|
0.48
|
Điện
|
Kw
|
|
|
274.6
|
357.2
|
432.6
|
476.0
|
2.4
|
Thành lập bản đồ gốc diamat
|
|
|
|
|
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
5.22
|
5.98
|
7.00
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
96.47
|
110.51
|
129.36
|
|
2.5
|
Thành lập bản gốc số
|
|
|
|
|
|
|
Máy quét
|
Cái
|
2.5
|
1
|
0.45
|
0.45
|
0.45
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
42.30
|
48.78
|
56.97
|
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
33.84
|
39.02
|
45.58
|
|
Thiết bị mạng, HUP
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
42.30
|
48.78
|
56.97
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
7.05
|
8.13
|
9.50
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.30
|
0.36
|
0.42
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
300.6
|
345.3
|
401.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: trường hợp thành lập đồ
ảnh xử lý phổ phối hợp đa phổ (XS) và Pancromatic (P) thì mức máy nắn Rectimat-
C, thiết bị nối mạng HUP, máy chủ, máy Scandige, vi tính, phần mềm tính bằng 2
lần mức trong bảng trên cho mỗi tỉ lệ cho khâu lập bình đồ ảnh.
1.3. Vật liệu hiện
chỉnh bản đồ địa hình bằng ảnh vệ tinh
a) Vật liệu hiện chỉnh
BĐĐH tỉ lệ 1/25000 bằng ảnh vệ tinh Bảng 159
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
BĐA
vệ
tinh
|
Gốc
chỉnh sửa
|
Điều
vẽ nội nghiệp
|
Điều
vẽ ngoại
|
Lập
gốc diamat
|
Lập
bản gốc số
|
1
|
Diamat khổ 1.05 m
(Nhật)
|
Mét
|
|
0.70
|
|
|
|
|
2
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0.10
|
|
|
|
|
|
3
|
Đĩa mềm
|
Cái
|
|
|
0.20
|
|
|
0.20
|
4
|
Băng DAT
|
Băng
|
0.10
|
|
|
|
|
0.10
|
5
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
6
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
7
|
Bìa đóng sổ
|
Tờ
|
1.00
|
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
8
|
Bản đồ địa hình tỉ lệ
1/25 000
|
Tờ
|
1.00
|
|
1.00
|
|
|
|
9
|
Bút lông
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cồn công nghiệp
|
Lít
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
0.04
|
11
|
Dầu lau chùi máy
|
Cái
|
0.10
|
0.20
|
|
|
|
0.10
|
12
|
Giấy kẻ ôly
|
Tờ
|
|
1.00
|
0.30
|
|
|
|
13
|
Giấy đóng gói thành quả
|
Tờ
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
7.00
|
4.00
|
4.00
|
14
|
Giấy ảnh màu KODAK khổ
1.05 m
|
m
|
0.80
|
|
|
|
|
|
15
|
Giấy ảnh trắng đen AFA
khổ1.05 m
|
m
|
0.80
|
|
|
|
|
|
16
|
Giấy bọc bản vẽ
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
17
|
Giấy can (Trung quốc)
|
Mét
|
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
18
|
Giấy Ao loại 100g/m2
(in)
|
Tờ
|
|
3.00
|
|
|
|
4.00
|
19
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
20
|
Giấy Ao loại 100g/m2
(vẽ sơ đồ )
|
Tờ
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
21
|
Giấy A4 (nội) (thử bút)
|
Ram
|
|
|
0.006
|
0.006
|
0.006
|
0.006
|
22
|
Khăn lau máy
|
Cái
|
0.60
|
0.70
|
|
|
|
0.70
|
23
|
Lý lịch bản đồ
|
Q.
|
|
|
|
|
1.00
|
1.00
|
24
|
Mực in Lazer
|
Hộp
|
0.004
|
0.004
|
0.004
|
0.004
|
0.004
|
0.004
|
25
|
Mực in phun (4 hộp 4
màu)
|
Hộp
|
|
|
|
|
|
0.04
|
26
|
Mực rotting
|
Hộp
|
|
|
0.50
|
0.30
|
0.30
|
|
27
|
Mực vẽ các màu
|
Lọ
|
|
|
2.00
|
1.00
|
2.00
|
|
28
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
|
|
5.00
|
3.00
|
5.00
|
|
29
|
Nước
|
m3
|
0.30
|
|
|
|
|
|
30
|
Phim đen trắng KODAK
(20x25) mm
|
Tờ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
31
|
Phim dương (65x70) mm
|
Tờ
|
|
3.00
|
|
|
|
|
32
|
Phim F5 âm (65x70) mm
|
Tờ
|
|
1.00
|
|
|
|
|
33
|
Phim F5 dương (65x70)
mm
|
Tờ
|
|
2.00
|
|
|
|
|
34
|
Sổ ghi chép công tác
|
Q.
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
35
|
Sổ giao ca
|
Q.
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
|
0.02
|
0.02
|
36
|
Thuốc phiên phơi
lam,đen
|
Lít
|
|
1.00
|
|
|
|
2.00
|
37
|
Thuốc tẩy rửa máy
|
Hộp
|
0.20
|
|
|
|
|
|
38
|
Thuốc xử lí giấy ảnh
màu
|
Lít
|
1.50
|
|
|
|
|
|
39
|
Thuốc xử lí giấy ảnh
đen trắng
|
Lít
|
0.80
|
|
|
|
|
|
40
|
Thuốc xử lí phim màu
|
Lít
|
0.50
|
|
|
|
|
|
41
|
Thuốc xử lí phim đen
trắng
|
Lít
|
0.40
|
2.00
|
|
|
|
1.00
|
42
|
Xà phòng
|
Kg
|
0.05
|
0.04
|
|
0.04
|
|
|
43
|
Phim màu KODAK (20x25)
mm
|
Tờ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
44
|
Bóng đèn máy quét
|
Cái
|
0.01
|
|
|
|
|
0.01
|
b) Vật liệu hiện chỉnh
bản đồ địa hình bằng ảnh vệ
tinh Bảng 160
S
TT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Lập
BĐA
vệ
tinh
|
Gốc
chỉnh sửa
|
Điều
vẽ nội nghiệp
|
Điều
vẽ ngoại
|
Lập
gốc
diamat
|
Lập
bản gốc số
|
1
|
Diamat khổ 1.05 m (
Nhật)
|
Mét
|
|
0.70
|
|
|
|
|
2
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0.05
|
|
|
|
|
0.05
|
3
|
Băng DAT
|
Băng
|
0.20
|
|
|
|
|
|
4
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
5
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
6
|
Bìa đóng sổ
|
Tờ
|
1.00
|
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
7
|
Bản đồ địa hình tỉ lệ
1/50 000
|
Tờ
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
|
8
|
Bút lông
|
Cái
|
|
0.50
|
0.20
|
0.20
|
|
2.00
|
9
|
Cồn công nghiệp
|
Lit
|
0.03
|
0.04
|
|
|
|
0.03
|
10
|
Dầu lau chùi máy
|
Lit
|
0.10
|
0.20
|
|
|
|
0.50
|
11
|
Giấy kẻ ôly
|
Tờ
|
|
1.00
|
0.30
|
|
|
|
12
|
Giấy đóng gói thành quả
|
Tờ
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
7.00
|
4.00
|
4.00
|
13
|
Giấy ảnh màu KODAK khổ
1.05 m
|
Mét
|
0.80
|
|
|
|
|
|
14
|
Giấy ảnh trắng đen AFA
khổ 1.05 m
|
Mét
|
0.80
|
|
|
|
|
|
15
|
Giấy bọc bản vẽ
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
16
|
Giấy can (Trung quốc)
|
Mét
|
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
17
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
|
3.00
|
|
|
|
4.00
|
18
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
19
|
Giấy Ao loại 100g/m2 (vẽ sơ đồ )
|
Tờ
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
20
|
Giấy A4 (nội) (thử bút)
|
Ram
|
|
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
21
|
Khăn lau máy
|
Cái
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
1.00
|
22
|
Lý lịch bản đồ
|
Q.
|
|
|
|
|
0.10
|
0.10
|
23
|
Mực in Lazer
|
Hộp
|
0.004
|
0.004
|
0.004
|
0.004
|
0.004
|
0.004
|
24
|
Mực in phun
(4 hộp 4 màu)
|
Hộp
|
|
|
|
|
|
0.04
|
25
|
Mực rotting
|
Hộp
|
|
|
0.60
|
0.40
|
0.40
|
|
26
|
Mực vẽ các màu
|
Lọ
|
|
|
2.00
|
1.00
|
2.00
|
|
27
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
|
|
6.00
|
4.00
|
7.00
|
|
28
|
Nước
|
m3
|
0.70
|
|
|
|
|
|
29
|
Phim đen trắng KODAK
(20x25) mm
|
Tờ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
30
|
Phim dương (65x70) mm
|
Tờ
|
|
3.00
|
|
|
|
|
31
|
Phim FU5 âm (65x70) mm
|
Tờ
|
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
32
|
Phim FU5 dương (65x70)
mm
|
Tờ
|
|
2.00
|
|
|
|
|
33
|
Sổ ghi chép công tác
|
Q.
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
34
|
Sổ giao ca
|
Q.
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
35
|
Thuốc phiên phơi
lam,đen
|
Lít
|
|
1.00
|
|
|
|
2.00
|
36
|
Thuốc tẩy rửa máy
|
Hộp
|
0.20
|
|
|
|
|
|
37
|
Thuốc xử lí giấy ảnh
màu
|
Lít
|
1.50
|
|
|
|
|
|
38
|
Thuốc xử lí giấy ảnh
đen trắng
|
Lít
|
o,8
|
|
|
|
|
|
39
|
Thuốc xử lí phim màu
|
Lít
|
0.50
|
|
|
|
|
|
40
|
Thuốc xử lí phim đen
trắng
|
Lít
|
0.50
|
2.00
|
|
|
|
1.00
|
41
|
Xà phòng
|
Kg
|
0.05
|
0.04
|
|
0.04
|
|
|
42
|
Phim màu KODAK (20x25)
mm
|
Tờ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
43
|
Bóng đèn máy quét
|
Cái
|
0.01
|
|
|
|
|
0.01
|
2. Hiện chỉnh bản đồ
địa hình bằng ảnh hàng không
Mức dụng cụ, vật liệu,
thiết bị số hóa bản đồ phục vụ lập MHSĐH tính bằng 0.3 mức cùng loại của số hóa
bản đồ địa hình tỷ lệ tương ứng tại bảng 141, bảng 142, bảng 143.
Mức dụng
cụ, vật liệu, thiết bị khống chế ảnh, tăng dày cho BĐ các tỉ lệ tính bằng mức
khống chế ảnh, tăng dày khi đo vẽ bản đồ bằng ảnh hàng không tỷ lệ tương ứng.
2.1. Thành lập bình đồ
ảnh số
Mức dụng cụ, thiết bị,
vật liệu lập MHSĐH tỉ lệ 1/10 000, 1/25 000 tính bằng 0.20 mức lập MHSĐH bản đồ
địa chính cơ sở tỉ lệ tương ứng tại bảng 178, bảng 180 và bảng181.
Mức dụng cụ, thiết bị,
vật liệu lập BĐA tỉ lệ 1/5000, 1/10 000, 1/25 000 tính bằng 1.25 mức lập BĐA
khi đo vẽ bản đồ ĐCCS tỉ lệ tương ứng tại bảng 178, bảng 179, bảng 180 và bảng
181.
2.1.2. Thành lập BĐA số
tỉ lệ 1/50000
a) Dụng cụ thành lập
MHSĐH 1/5 000, 1/50 000 và thành lập BĐA 1/50 000
Ca /
mảnh
Bảng 161
S
TT
|
Danh
mục
|
ĐV
tính
|
Thời
hạn
|
Lập
MHSĐH
|
Lập
BĐA 1/50000
|
1/5000
|
1/50000
|
TDGT
|
TD
trạm
|
1
|
áo blu
|
Cái
|
9
|
8.10
|
30.07
|
47.55
|
31.88
|
2
|
Ê ke
|
Bộ
|
24
|
|
|
0.59
|
0.40
|
3
|
Đồng hồ treo tường
|
cái
|
36
|
2.02
|
7.50
|
11.89
|
7.97
|
4
|
Đèn neon (cả bóng) 40w
|
Bộ
|
30
|
4.04
|
15.00
|
35.66
|
23.91
|
5
|
Đèn điện 100w
|
Bộ
|
30
|
|
|
35.66
|
23.91
|
6
|
ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
1.52
|
5.64
|
0.09
|
5.98
|
7
|
Bàn để máy vi tính
|
Cái
|
72
|
6.08
|
22.57
|
0.34
|
23.91
|
8
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
|
|
11.89
|
7.97
|
9
|
Bàn vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
60
|
|
|
5.94
|
3.98
|
10
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
6.08
|
22.57
|
0.34
|
23.91
|
11
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
8.10
|
30.07
|
47.55
|
31.88
|
12
|
Ghế xoay
|
Cái
|
72
|
6.08
|
22.57
|
0.34
|
23.91
|
13
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
|
|
11.89
|
7.97
|
14
|
Giá để bản vẽ
|
Bộ
|
60
|
3.03
|
11.25
|
23.78
|
15.94
|
15
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
60
|
3.03
|
11.25
|
23.78
|
15.94
|
16
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
1.01
|
3.75
|
5.94
|
3.98
|
17
|
Lưu điện 600w 600w
|
Cái
|
60
|
6.08
|
22.57
|
35.66
|
23.91
|
18
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0.03
|
0.11
|
0.36
|
0.24
|
19
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
0.20
|
0.75
|
2.97
|
1.99
|
20
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
1.01
|
3.75
|
8.92
|
5.98
|
21
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
1.01
|
3.75
|
11.89
|
7.97
|
22
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Q.
|
48
|
1.01
|
3.75
|
5.94
|
3.98
|
23
|
Quy phạm ngoại nghiệp
|
Q.
|
48
|
0.10
|
0.37
|
0.59
|
0.40
|
24
|
Quy định số hóa
|
Q.
|
48
|
1.01
|
3.75
|
5.94
|
3.98
|
25
|
Tủ sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
3.04
|
11.29
|
17.83
|
11.95
|
26
|
Xô nhựa 10 lít
|
Cái
|
12
|
1.01
|
3.75
|
5.94
|
3.98
|
27
|
Đầu ghi CD 0.04Kw
|
Cái
|
72
|
|
0.30
|
0.30
|
0.25
|
28
|
Máy in laze A4 0.5Kw
|
Cái
|
72
|
0.01
|
0.04
|
0.04
|
0.03
|
29
|
Điện
|
Kw
|
|
6.0
|
22.5
|
76.7
|
51.4
|
Ghi chú:
1. Mức trên tính cho
loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
|
Khó
|
Lập
MHSĐH
|
Lập
BĐA 1/50000
|
Khăn
|
1/5000
|
1/50000
|
TDGT
|
TD
trạm
|
1
|
0.60
|
0.70
|
0.85
|
0.80
|
2
|
0.80
|
0.85
|
0.95
|
0.90
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
2. Mức lập MHSĐH, BĐA cho BĐ tỉ lệ 1/5000
trong bảng 161 tính cho trường hợp tỉ lệ ảnh từ 1/16 000 đến 1/20 000 và KCĐ
2.5m; mức cho BĐ tỉ lệ 1/50000 tính cho trường hợp tỉ lệ ảnh £ 1/30000 và KCĐ 20m; mức lập MHSĐH,
BĐA cho các trường hợp tỉ lệ ảnh; KCĐ khác tính theo hệ số trong bảng bên:
|
Tỉ lệ ảnh
KCĐ
|
Lập MHSĐH
|
Lập BĐA 1/50000
|
1/5000
|
1/50000
|
TDGT
|
TD trạm
|
Từ 1/10000 đến 1/15000
|
0.85
|
|
|
|
Từ 1/16000 đến 1/20000
|
1.00
|
|
|
|
<1/20000
và >1/30000
|
|
1.05
|
1.30
|
1.30
|
£1/30000
|
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
KCĐ
1m
|
1.20
|
|
1.20
|
1.20
|
KCĐ 2.5m
|
1.00
|
1.00
|
|
|
KCĐ
5m
|
0.80
|
0.80
|
|
|
KCĐ 10m
|
|
1.10
|
|
|
KCĐ 20m
|
|
1.00
|
|
|
b) Thiết bị thành lập mô hình số địa hình
(MHSĐH) và bình đồ ảnh (BĐA) Ca / mảnh Bảng 162
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
C. suất
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Thành lập MHSĐH tỉ lệ 1/5000 (tỉ lệ ảnh 1/16
000-1/20 000)
|
|
|
|
1.1
|
KCĐ 1 m
|
|
|
|
|
|
|
Vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
4.98
|
6.30
|
7.20
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
1.11
|
1.40
|
1.60
|
Điện
|
Kw
|
|
|
35.2
|
44.4
|
50.7
|
1.2
|
KCĐ 2.5 m
|
|
|
|
|
|
|
Vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
3.60
|
4.80
|
6.06
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.80
|
1.07
|
1.35
|
Điện
|
Kw
|
|
|
25.4
|
33.9
|
42.8
|
1.3
|
KCĐ 5 m
|
|
|
|
|
|
|
Vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
3.42
|
4.14
|
4.86
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.76
|
0.92
|
1.08
|
Điện
|
Kw
|
|
|
24.1
|
29.2
|
34.2
|
2
|
Thành lập MHSĐH tỉ lệ 1/50 000 (tỉ lệ ảnh £ 1/30 000)
|
|
|
|
2.1
|
KCĐ 10 m
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ ảnh số
|
Bộ
|
0.6
|
1
|
10.29
|
13.59
|
16.72
|
Phần mềm đo vẽ, nắn
|
Bộ
|
|
1
|
10.29
|
13.59
|
16.72
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
11.77
|
15.53
|
19.1
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
0.59
|
0.78
|
0.95
|
Thiết bị nối mạng
|
Bộ
|
|
|
0.59
|
0.78
|
0.95
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
3.15
|
4.09
|
4.98
|
Điện
|
Kw
|
|
|
181.74
|
238.65
|
292.71
|
2.2
|
KCĐ 20 m
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ ảnh số
|
Bộ
|
0.6
|
1
|
9.67
|
12.77
|
15.72
|
Phần mềm đo vẽ, nắn
|
Bộ
|
|
1
|
9.67
|
12.77
|
15.72
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
11.06
|
14.60
|
17.95
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
0.55
|
0.73
|
0.89
|
Thiết bị nối mạng
|
Bộ
|
|
|
0.55
|
0.73
|
0.89
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
2.96
|
3.84
|
4.68
|
Điện
|
Kw
|
|
|
170.84
|
224.33
|
275.15
|
3
|
Thành lập BĐA tỉ lệ 1/50 000 (tỉ lệ ảnh £ 1/30000)
|
|
|
|
|
3.1
|
Khi tăng dày giải
tích
|
|
|
|
|
|
|
Máy quét phim
|
Cái
|
1.8
|
1
|
1.94
|
1.94
|
1.94
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0.35
|
1
|
28.12
|
31.48
|
33.88
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.42
|
0.42
|
0.42
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
7.12
|
7.96
|
8.56
|
Điện
|
Kw
|
|
|
145.1
|
161.8
|
173.7
|
3.2
|
Khi tăng dày ảnh số
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0.35
|
1
|
17.98
|
20.67
|
22.59
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.42
|
0.42
|
0.42
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
2.29
|
2.63
|
2.87
|
Điện
|
Kw
|
|
|
48.8
|
56.0
|
61.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mức lập
MHSĐH bản đồ tỉ lệ 1/5000 cho trường hợp tỉ lệ ảnh từ 1/10 000 đến 1/15 000
tính
bằng 0.85
mức trên.
2. Mức lập
MHSĐH bản đồ tỉ lệ 1/50 000 cho trường hợp tỉ lệ ảnh > 1/30 000 tính bằng 1.05 mức
trong bảng
162.
3. Mức lập
BĐA tỷ lệ 1/50 000 khi tỉ lệ ảnh >1/30000 tính bằng 1.25 mức trong bảng 162.
c) Vật liệu thành lập mô hình số địa hình và
bình đồ ảnh Bảng 163
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
MHSĐH
|
BĐA
1/50 000
|
1/5 000
|
1/50 000
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
Tờ
|
0.12
|
0.12
|
0.70
|
2
|
Dầu lau chùi máy
|
Lít
|
0.03
|
0.10
|
0.14
|
3
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0.003
|
0.10
|
0.10
|
4
|
Giấy can
|
Mét
|
0.06
|
0.06
|
0.50
|
5
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
6
|
Mực in laze
|
Hộp
|
0.002
|
0.004
|
0.004
|
7
|
Mực in phun (4 hộp 4
màu)
|
Hộp
|
|
|
0.10
|
8
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.00
|
0.008
|
0.07
|
9
|
Sổ giao ca
|
Quyển
|
0.10
|
0.19
|
1.00
|
10
|
Sổ tay đo vẽ
|
Tờ
|
2.00
|
6.00
|
10.00
|
11
|
Giấy đóng gói thành
quả
|
Tờ
|
0.04
|
0.04
|
0.50
|
12
|
Cồn công nghiệp
|
Lít
|
0.01
|
0.02
|
0.100
|
13
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
|
|
2.00
|
14
|
Pin kính lập thể
|
Đôi
|
0.16
|
0.60
|
3.00
|
15
|
Bóng đèn máy quét
|
Cái
|
0.01
|
0.043
|
0.30
|
2.2. Điều vẽ nội nghiệp
khi hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không
a) Dụng cụ điều vẽ nội
nghiệp khi hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không
Ca /
mảnh Bảng 164
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Th.hạn
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
áo blu
|
Cái
|
9
|
10.46
|
17.54
|
23.55
|
48.62
|
2
|
Ê ke
|
Bộ
|
24
|
0.13
|
0.22
|
0.29
|
0.61
|
3
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
2.62
|
4.39
|
5.89
|
12.16
|
4
|
Đèn neon (cả bóng) 40w
|
Bộ
|
30
|
2.62
|
4.39
|
5.89
|
12.16
|
5
|
Đèn điện 100w
|
Bộ
|
30
|
7.85
|
13.16
|
17.66
|
36.47
|
6
|
Bàn phản quang 80w
|
Cái
|
60
|
1.31
|
2.19
|
2.94
|
6.08
|
7
|
Bàn vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
60
|
3.92
|
6.58
|
8.83
|
18.23
|
8
|
Bút vẽ kỹ thuật ( kim
Đức)
|
Cái
|
6
|
9.16
|
15.35
|
20.61
|
42.55
|
9
|
Compa vòng tròn nhỏ
|
Cái
|
24
|
2.62
|
4.39
|
5.89
|
12.16
|
10
|
Dao xén
|
Cái
|
12
|
1.31
|
2.19
|
2.94
|
6.08
|
11
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
10.46
|
17.54
|
23.55
|
48.62
|
12
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
7.85
|
13.16
|
17.66
|
36.47
|
13
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
9
|
7.85
|
13.16
|
17.66
|
36.47
|
14
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
1.31
|
2.19
|
2.94
|
6.08
|
15
|
Kính lập thể
|
Cái
|
48
|
1.31
|
2.19
|
2.94
|
6.08
|
16
|
Kính lúp Đức
|
Cái
|
48
|
1.31
|
2.19
|
2.94
|
6.08
|
17
|
Lưu điện 600w 600w
|
Cái
|
60
|
7.85
|
13.16
|
17.66
|
36.47
|
18
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0.04
|
0.07
|
0.09
|
0.18
|
19
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
0.26
|
0.44
|
0.59
|
1.22
|
20
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
1.31
|
2.19
|
2.94
|
6.08
|
21
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
1.31
|
2.19
|
2.94
|
6.08
|
22
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
1.31
|
2.19
|
2.94
|
6.08
|
23
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Q.
|
48
|
1.31
|
2.19
|
2.94
|
6.08
|
24
|
Quy phạm ngoại nghiệp
|
Q.
|
48
|
1.31
|
2.19
|
2.94
|
6.08
|
25
|
Quy định số hóa
|
Q.
|
48
|
1.31
|
2.19
|
2.94
|
6.08
|
26
|
Thước đo độ
|
Cái
|
24
|
0.13
|
0.22
|
0.29
|
0.61
|
27
|
Thước nhựa 1.2 m
|
Cái
|
24
|
1.31
|
2.19
|
2.94
|
6.08
|
28
|
Thước nhựa 30 cm
|
Cái
|
24
|
1.31
|
2.19
|
2.94
|
6.08
|
29
|
Thước tỉ lệ ( 3 cạnh)
|
Cái
|
24
|
1.31
|
2.19
|
2.94
|
6.08
|
30
|
Túi đựng ảnh
|
Cái
|
12
|
10.46
|
17.54
|
23.55
|
48.62
|
31
|
Xô nhựa 10 lít
|
Cái
|
12
|
1.31
|
2.19
|
2.94
|
6.08
|
32
|
Điện
|
Kw
|
|
14.8
|
17.54
|
33.3
|
68.7
|
Ghi
chú: (trang sau)
Ghi chú bảng
164:
Mức trong bảng
164 tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng
bên:
|
KK
|
1.5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
2
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
0.75
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
b) Thiết bị điều vẽ nội
nghiệp khi hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không
Ca /
mảnh Bảng
165
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
C. suất
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Bản đồ tỉ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.79
|
1.01
|
1.31
|
1.65
|
Điện
|
|
|
|
14.6
|
18.7
|
24.3
|
30.5
|
2
|
Bản đồ tỉ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều hòa12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
1.41
|
1.75
|
2.19
|
2.80
|
Điện
|
|
|
|
36.4
|
32.3
|
40.5
|
51.7
|
3
|
Bản đồ tỉ lệ 1/25000
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
1.97
|
2.42
|
2.94
|
3.76
|
Điện
|
|
|
|
36.4
|
44.7
|
54.3
|
69.5
|
4
|
Bản đồ tỉ lệ 1/50000
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
4.04
|
4.99
|
6.08
|
7.84
|
Điện
|
|
|
|
74.7
|
92.2
|
112.4
|
144.9
|
c) Vật
liệu
Bảng
166
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
0.30
|
0.40
|
0.50
|
0.60
|
2
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0.20
|
0.30
|
0.40
|
0.40
|
3
|
Bìa đóng sổ
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
4
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
5
|
Bút lông
|
Cái
|
0.10
|
0.10
|
0.20
|
0.20
|
6
|
Giấy kẻ ôly
|
Tờ
|
0.20
|
0.20
|
0.30
|
0.30
|
7
|
Giấy đóng gói thành quả
|
Tờ
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
8
|
Giấy bọc bản vẽ
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
9
|
Giấy can
|
Mét
|
1.00
|
1.00
|
1.50
|
1.50
|
10
|
Giấy Ao loại 100g/m2
(vẽ sơ đồ)
|
Tờ
|
0.30
|
0.40
|
0.50
|
0.50
|
11
|
Giấy A4 (nội) (thử bút)
|
Ram
|
0.005
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
12
|
Mực rotting
|
Hộp
|
0.30
|
0.40
|
0.50
|
0.60
|
13
|
Mực vẽ các màu
|
Lọ
|
1.00
|
1.50
|
2.00
|
2.00
|
14
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
1.00
|
1.50
|
2.00
|
3.00
|
15
|
Sổ ghi chép công tác
|
Q.
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
16
|
Sổ giao ca
|
Q.
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
2.3. Điều vẽ bổ sung
ngoại nghiệp khi hiện chỉnh bản đồ địa hình bằng ảnh hàng không
a) Dụng cụ điều vẽ bổ
sung ngoại nghiệp khi hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không
Ca /
mảnh
Bảng 167
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Th.hạn
|
1.5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
Quần áo BHLĐ
|
Cái
|
9
|
20.62
|
35.66
|
65.93
|
195.36
|
2
|
áo mưa bạt
|
Cái
|
12
|
7.73
|
13.37
|
24.72
|
73.26
|
3
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
24
|
7.73
|
13.37
|
24.72
|
73.26
|
4
|
Ê ke
|
Bộ
|
24
|
0.09
|
0.15
|
0.27
|
0.81
|
5
|
Đèn pin
|
Cái
|
12
|
0.86
|
1.49
|
2.75
|
8.14
|
6
|
Địa bàn
|
Cái
|
60
|
0.86
|
1.49
|
2.75
|
8.14
|
7
|
Đèn điện 100w
|
Bộ
|
30
|
0.86
|
1.49
|
2.75
|
8.14
|
8
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
20.62
|
35.66
|
65.93
|
195.36
|
9
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
20.62
|
35.66
|
65.93
|
195.36
|
10
|
Bút vẽ kỹ thuật ( kim
Đức)
|
Cái
|
6
|
3.44
|
5.94
|
10.99
|
32.56
|
11
|
Compa vòng tròn nhỏ
|
Cái
|
24
|
0.86
|
1.49
|
2.75
|
8.14
|
12
|
Dao xén
|
Cái
|
12
|
0.86
|
1.49
|
2.75
|
8.14
|
13
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
6.87
|
11.89
|
21.98
|
65.12
|
14
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
20.62
|
35.66
|
65.93
|
195.36
|
15
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
5.15
|
8.92
|
16.48
|
48.84
|
16
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
9
|
5.15
|
8.92
|
16.48
|
48.84
|
17
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
0.86
|
1.49
|
2.75
|
8.14
|
18
|
Kính lập thể
|
Cái
|
48
|
0.86
|
1.49
|
2.75
|
8.14
|
19
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
0.86
|
1.49
|
2.75
|
8.14
|
20
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
20.62
|
35.66
|
65.93
|
195.36
|
21
|
Nilon gói tài liệu
|
Cái
|
9
|
0.86
|
1.49
|
2.75
|
8.14
|
22
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Q.
|
48
|
0.86
|
1.49
|
2.75
|
8.14
|
23
|
Quy phạm ngoại nghiệp
|
Q.
|
48
|
0.86
|
1.49
|
2.75
|
8.14
|
24
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
20.62
|
35.66
|
65.93
|
195.36
|
25
|
Thước đo độ
|
Cái
|
24
|
0.09
|
0.15
|
0.27
|
0.81
|
26
|
Thước cuộn vải 50m
|
Cái
|
12
|
0.09
|
0.15
|
0.27
|
0.81
|
27
|
Thước nhựa 1.2 m
|
Cái
|
24
|
0.86
|
1.49
|
2.75
|
8.14
|
28
|
Thước nhựa 30 cm
|
Cái
|
24
|
0.86
|
1.49
|
2.75
|
8.14
|
29
|
Thước thép cuộn 2 m
|
Cái
|
9
|
0.43
|
0.74
|
1.37
|
4.07
|
30
|
Thước tỉ lệ ( 3 cạnh)
|
Cái
|
24
|
0.86
|
1.49
|
2.75
|
8.14
|
31
|
Túi đựng ảnh
|
Cái
|
12
|
6.87
|
11.89
|
21.98
|
65.12
|
32
|
Điện
|
Kw
|
|
0.72
|
1.25
|
2.31
|
6.84
|
|
Ghi chú:
Mức trên tính
cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:
|
KK
|
1.5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
|
1
|
0.60
|
0.60
|
0.65
|
0.65
|
|
2
|
0.75
|
0.75
|
0.80
|
0.80
|
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
|
4
|
1.25
|
1.25
|
1.25
|
1.25
|
b) Vật liệu điều vẽ bổ sung ngoại nghiệp khi
hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không
Bảng
168
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
0.30
|
0.40
|
0.50
|
0.60
|
2
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0.20
|
0.30
|
0.40
|
0.40
|
3
|
Bìa đóng sổ
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
4
|
Bút lông
|
Cái
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
5
|
Giấy đóng gói thành quả
|
Tờ
|
7.00
|
7.00
|
7.00
|
7.00
|
6
|
Giấy bọc bản vẽ
|
Tờ
|
1.50
|
1.50
|
1.00
|
1.00
|
7
|
Giấy can
|
Mét
|
1.00
|
1.00
|
1.50
|
1.50
|
8
|
Giấy Ao loại 100g/m2
(vẽ sơ đồ )
|
Tờ
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
9
|
Giấy A4 (nội) (thử bút)
|
Ram
|
0.004
|
0.006
|
0.006
|
0.01
|
10
|
Mực rotting
|
Hộp
|
0.20
|
0.30
|
0.30
|
0.40
|
11
|
Mực vẽ các màu
|
Lọ
|
0.50
|
0.50
|
1.00
|
1.00
|
12
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
4.00
|
5.00
|
6.00
|
8.00
|
13
|
Sổ ghi chép công tác
|
Q.
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
14
|
Xà phòng
|
Kg
|
0.02
|
0.025
|
0.04
|
0.04
|
2.4. Thành lập bản đồ
gốc hiện chỉnh dạng số khi hiện chỉnh BĐĐH bằng ảnh hàng không
a) Dụng cụ thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng
số Ca
/ mảnh Bảng 169
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Th.hạn
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
áo blu
|
Cái
|
9
|
40.28
|
48.29
|
56.96
|
79.68
|
2
|
Ê ke
|
Bộ
|
24
|
0.51
|
0.61
|
0.72
|
1.00
|
3
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
10.07
|
12.07
|
14.24
|
19.92
|
4
|
Đèn neon (cả bóng) 40w
|
Bộ
|
30
|
20.14
|
36.22
|
28.48
|
39.84
|
5
|
Đèn điện 100w
|
Bộ
|
36
|
30.21
|
36.22
|
42.72
|
59.76
|
6
|
Bàn để máy vi tính
|
Cái
|
72
|
30.21
|
36.22
|
42.72
|
59.76
|
7
|
Bàn phản quang 80w
|
Cái
|
60
|
2.52
|
3.02
|
3.56
|
4.98
|
8
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
30.21
|
36.22
|
42.72
|
59.76
|
9
|
Dao xén
|
Cái
|
12
|
5.04
|
6.04
|
7.12
|
9.96
|
10
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
40.28
|
48.29
|
56.96
|
79.68
|
11
|
Ghế xoay
|
Cái
|
72
|
30.21
|
36.22
|
42.72
|
59.76
|
12
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
9
|
30.21
|
36.22
|
42.72
|
59.76
|
13
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
5.04
|
6.04
|
7.12
|
9.96
|
14
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
60
|
40.28
|
48.29
|
56.96
|
79.68
|
15
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0.15
|
0.30
|
0.21
|
0.30
|
16
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
1.01
|
2.41
|
1.42
|
1.99
|
17
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
5.04
|
6.04
|
7.12
|
9.96
|
18
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
5.04
|
6.04
|
7.12
|
9.96
|
19
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Q.
|
48
|
5.04
|
6.04
|
7.12
|
9.96
|
20
|
Quy phạm ngoại nghiệp
|
Q.
|
48
|
5.04
|
6.04
|
7.12
|
9.96
|
21
|
Quy định số hóa
|
Q.
|
48
|
5.04
|
6.04
|
7.12
|
9.96
|
22
|
Thước nhựa 1.2 m
|
Cái
|
24
|
5.04
|
6.04
|
7.12
|
9.96
|
23
|
Thước nhựa 30 cm
|
Cái
|
24
|
5.04
|
6.04
|
7.12
|
9.96
|
24
|
Thước tỉ lệ ( 3 cạnh)
|
Cái
|
24
|
5.04
|
6.04
|
7.12
|
9.96
|
25
|
Túi đựng ảnh
|
Cái
|
12
|
40.28
|
48.29
|
56.96
|
79.68
|
26
|
Xô nhựa 10 lít
|
Cái
|
12
|
5.04
|
6.04
|
7.12
|
9.96
|
27
|
Máy in laze A4 0.5Kw
|
Cái
|
72
|
0.02
|
0.02
|
0.03
|
0.04
|
28
|
Đầu ghi CD 0.04Kw
|
Cái
|
72
|
0.02
|
0.03
|
0.03
|
0.05
|
29
|
Điện
|
Kw
|
|
58.7
|
96.1
|
82.9
|
116.0
|
Ghi chú:
Mức trên tính
cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:
|
KK
|
1.5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
0.36
|
0.36
|
0.36
|
0.36
|
2
|
0.55
|
0.55
|
0.55
|
0.55
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
b) Thiết bị thành lập bản đồ gốc hiện chỉnh dạng
số Ca
/ mảnh Bảng 170
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
C. suất
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Bản đồ tỉ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
19.78
|
23.60
|
29.73
|
Máy quét
|
Cái
|
2.5
|
1
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
1.32
|
1.57
|
1.98
|
Máy chủ Netserver LH3
|
Cái
|
0.4
|
1
|
1.32
|
1.57
|
1.98
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.36
|
0.36
|
0.36
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
18.82
|
22.64
|
28.77
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
3.30
|
3.93
|
4.96
|
Điện
|
|
|
|
138.4
|
162.5
|
201.1
|
2
|
Bản đồ tỉ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
28.20
|
33.66
|
42.42
|
Máy quét
|
Cái
|
2.5
|
1
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
1.88
|
2.24
|
2.83
|
Máy chủ Netserver LH3
|
Cái
|
0.4
|
1
|
1.88
|
2.24
|
2.83
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.54
|
0.54
|
0.54
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
27.06
|
32.52
|
41.28
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
4.70
|
5.61
|
7.07
|
Điện
|
|
|
|
192.1
|
226.5
|
281.7
|
3
|
Bản đồ tỉ lệ 1/25 000
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
27.90
|
33.36
|
42.12
|
Máy quét
|
Cái
|
2.5
|
1
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
1.86
|
2.22
|
2.81
|
Máy chủ Netserver LH3
|
Cái
|
0.4
|
1
|
1.86
|
2.22
|
2.81
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.36
|
0.36
|
0.36
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
26.94
|
32.40
|
41.16
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
4.65
|
5.56
|
7.02
|
Điện
|
|
|
|
189.6
|
224.0
|
279.2
|
4
|
Bản đồ tỉ lệ 1/50 000
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
38.95
|
46.60
|
58.86
|
Máy quét
|
Cái
|
2.5
|
1
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
2.60
|
3.11
|
3.92
|
Máy chủ Netserver LH3
|
Cái
|
0.4
|
1
|
2.60
|
3.11
|
3.92
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.54
|
0.54
|
0.54
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
37.81
|
45.46
|
57.72
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
6.49
|
7.77
|
9.81
|
Điện
|
|
|
|
259.8
|
308.0
|
385.2
|
c) Vật liệu thành lập bản gốc hiện chỉnh dạng
số
Bảng 171
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1/50000
|
1
|
Diâmat khổ 1.05 m(
Nhật)
|
Met
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
2
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
3
|
Băng dính nhỏ
|
Cuộn
|
0.20
|
0.40
|
0.50
|
0.60
|
4
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
0.30
|
0.30
|
0.40
|
0.40
|
5
|
Bản đồ địa hình cũ
|
Tờ
|
0.30
|
0.30
|
0.40
|
0.50
|
6
|
Bút lông
|
Cái
|
1.00
|
1.00
|
1.50
|
2.00
|
7
|
Cồn công nghiệp
|
Lit
|
0.02
|
0.05
|
0.07
|
0.10
|
8
|
Dầu lau chùi máy
|
Lit
|
0.20
|
0.20
|
0.30
|
0.50
|
9
|
Giấy đóng gói thành quả
|
Tờ
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
10
|
Giấy bọc bản vẽ
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.5
|
1.50
|
11
|
Giấy can
|
Mét
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
12
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
13
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
14
|
Giấy Ao loại 100g/m2 (vẽ sơ đồ )
|
Tờ
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
15
|
Giấy A4 (nội) (thử bút)
|
Ram
|
0.008
|
0.010
|
0.012
|
0.014
|
16
|
Khăn lau máy
|
Cái
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
17
|
Lý lịch bản đồ
|
Q.
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
18
|
Mực in Lazer
|
Hộp
|
0.004
|
0.004
|
0.004
|
0.004
|
19
|
Mực in phun (4 hộp 4
màu)
|
Hộp
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
20
|
Sổ ghi chép công tác
|
Q.
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
21
|
Sổ giao ca
|
Q.
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
ĐO
ĐẠC ĐỊA CHÍNH
I. LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP I, II
1. Dụng cụ
a) Dụng cụ chọn
điểm, chôn mốc, tiếp điểm, đo bằng máy kinh vĩ Ca / điểm
Bảng 172
STT
|
Danh
mục
|
ĐV
tính
|
Thời
hạn
|
Chọn
điểm,
chôn
mốc
|
Tiếp
điểm có tường vây
|
Đo
kinh vĩ
|
ĐCI
|
ĐCII
|
ĐCI
|
ĐCII
|
ĐCI
|
ĐCII
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
3.35
|
2.05
|
0.49
|
0.13
|
1.21
|
0.66
|
2
|
áo mưa bạt
|
Cái
|
12
|
3.35
|
2.05
|
0.49
|
0.13
|
1.21
|
0.66
|
3
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
8.93
|
5.47
|
1.31
|
0.35
|
3.22
|
1.76
|
4
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
8.93
|
5.47
|
1.31
|
0.35
|
3.22
|
1.76
|
5
|
Bộ đồ nề
|
Bộ
|
24
|
0.21
|
0.13
|
|
|
|
|
6
|
Bộ khắc chữ mặt mốc
|
Bộ
|
24
|
0.07
|
0.04
|
|
|
|
|
7
|
Cờ hiệu nhỏ
|
Cái
|
12
|
0.14
|
0.09
|
|
|
0.10
|
0.05
|
8
|
Compa đơn
|
Cái
|
24
|
0.07
|
0.04
|
|
|
0.10
|
0.05
|
9
|
Compa kép
|
Cái
|
24
|
0.07
|
0.04
|
|
|
0.10
|
0.05
|
10
|
Cưa cành
|
Cái
|
24
|
0.28
|
0.17
|
0.04
|
0.01
|
0.10
|
0.05
|
11
|
Cuốc bàn
|
Cái
|
12
|
0.07
|
0.04
|
|
|
0.10
|
0.05
|
12
|
Cuốc chim
|
Cái
|
24
|
0.07
|
0.04
|
|
|
|
|
13
|
Dao phát cây
|
Cái
|
12
|
0.28
|
0.17
|
0.04
|
0.01
|
0.10
|
0.05
|
14
|
Đèn pin
|
Cái
|
12
|
0.28
|
0.17
|
0.04
|
0.01
|
0.10
|
0.05
|
15
|
Địa bàn kỹ thuật
|
Cái
|
36
|
0.07
|
0.04
|
|
|
0.09
|
0.09
|
16
|
E ke
|
Bộ
|
24
|
0.28
|
0.17
|
0.04
|
0.01
|
0.10
|
0.05
|
17
|
Găng tay bạt
|
Đôi
|
6
|
3.35
|
2.05
|
|
|
|
|
18
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
8.93
|
5.47
|
1.31
|
0.35
|
3.22
|
1.76
|
19
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
1.67
|
1.03
|
0.25
|
0.07
|
0.60
|
0.33
|
20
|
Hòm đựng máy, d. cụ
|
Cái
|
48
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.20
|
0.11
|
21
|
Kìm cắt thép
|
Cái
|
24
|
0.07
|
0.04
|
|
|
|
|
22
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
|
|
|
|
0.31
|
0.16
|
23
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
8.93
|
5.47
|
1.31
|
0.35
|
3.22
|
1.76
|
24
|
Nilon che máy tấm 5m
|
Tấm
|
9
|
|
0.00
|
|
|
0.10
|
0.05
|
25
|
Nilon gói tài liệu
|
Tấm
|
9
|
0.28
|
0.17
|
0.04
|
0.01
|
0.10
|
0.05
|
26
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
1.67
|
1.03
|
0.25
|
0.07
|
0.60
|
0.33
|
27
|
ống nhòm
|
Cái
|
60
|
0.28
|
0.17
|
0.04
|
0.01
|
|
|
28
|
Ô che máy
|
Cái
|
24
|
|
|
|
|
0.60
|
0.33
|
29
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
8.93
|
5.47
|
1.31
|
0.35
|
3.22
|
1.76
|
30
|
Quy phạm
|
Q
|
60
|
0.28
|
0.17
|
0.04
|
0.01
|
0.10
|
0.05
|
31
|
Tất sợi
|
Đôi
|
48
|
8.93
|
5.47
|
1.31
|
0.35
|
4.03
|
2.20
|
32
|
Thước đo độ
|
Cái
|
60
|
0.07
|
0.04
|
|
|
|
|
33
|
Thước 3 cạnh ( tỉ lệ)
|
Cái
|
24
|
0.07
|
0.04
|
|
|
|
|
34
|
Thước cuộn vải 50m
|
Cái
|
36
|
0.28
|
0.17
|
0.04
|
0.01
|
|
|
35
|
Thước thép cuộn 2m
|
Cái
|
12
|
0.28
|
0.17
|
0.04
|
0.01
|
0.10
|
0.05
|
36
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
1.67
|
1.03
|
0.25
|
0.07
|
0.60
|
0.33
|
37
|
Xẻng
|
Cái
|
12
|
0.07
|
0.04
|
|
|
|
|
38
|
Xô tôn đựng nước
|
Cái
|
12
|
0.21
|
0.13
|
|
|
|
|
39
|
Bảng ngắm
|
Cái
|
12
|
|
|
|
|
0.60
|
0.33
|
40
|
Ẩm kế
|
Cái
|
48
|
|
|
|
|
0.01
|
0.01
|
41
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
48
|
|
|
|
|
0.01
|
0.01
|
42
|
Áp kế
|
Cái
|
48
|
|
|
|
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mức trên tính
cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:
2. Mức tiếp điểm
hạng cao không có tường vây tính bằng 2 lần mức trong bảng 172; Nếu đơn vị thi công thực
hiện khảo sát thì mức tính bằng 1.5 mức trong bảng 172.
|
Khó
|
Chọn,
chôn mốc
|
Tiếp
điểm
|
Đo
ngắm kinh vĩ
|
Khăn
|
ĐCI
|
ĐCII
|
ĐCI
|
ĐCII
|
ĐCI
|
ĐCII
|
1
|
0.60
|
0.60
|
0.65
|
0.65
|
0.55
|
0.65
|
2
|
0.75
|
0.75
|
0.85
|
1.00
|
0.80
|
0.85
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
4
|
1.30
|
1.30
|
1.25
|
1.35
|
1.35
|
1.30
|
5
|
1.65
|
1.65
|
1.65
|
1.65
|
1.80
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Mức dụng cụ chọn điểm, chôn mốc trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) tính bằng 1.20
mức chọn điểm, chôn mốc trong bảng 172.
4.
Mức dụng cụ tìm điểm không có tường vây tính bằng 1.5 mức tiếp điểm. Mức tìm
điểm có tường vây tính bằng 0.75 mức tiếp điểm.
5.
Mức dụng cụ chọn
điểm, chôn mốc, tiếp điểm, đo bằng máy kinh vĩ lưới tam giác địa chính cấp I tính như
mức cho công việc tương ứng trong bảng 172.
6.
Mức dụng cụ đo ngắm độ cao lượng giác ĐCI, ĐCII tính bằng 0.10 mức dụng cụ đo
ngắm kinh vĩ trong bảng 172.
7. Khi đồng thời thi
công lưới địa chính cấp I và lưới ĐCCS của 1 khu vực thì không được tính mức
tiếp điểm.
b) Dụng cụ đo GPS,
tính toán kết quả đo GPS, kết quả đo kinh vĩ lưới địa chính cấp I, cấp II
Ca
/ điểm
Bảng 173
S
TT
|
Danh
mục
|
ĐV
tính
|
Thời
Hạn
|
Đo
ngắm GPS
|
Tính
toán đo kinh vĩ
|
Tính
toán đo GPS
|
ĐCI
|
ĐCII
|
ĐCI
|
ĐCII
|
ĐCI
|
ĐCII
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
1.97
|
1.41
|
0.43
|
0.32
|
0.43
|
0.32
|
2
|
áo mưa bạt
|
Cái
|
12
|
1.97
|
1.41
|
|
|
|
|
3
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
5.24
|
3.76
|
1.15
|
0.86
|
1.15
|
0.86
|
4
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
5.24
|
3.76
|
1.15
|
0.86
|
1.15
|
0.86
|
5
|
Đèn điện 100w
|
Bộ
|
36
|
|
|
0.43
|
0.32
|
0.43
|
0.32
|
6
|
Đèn pin
|
Cái
|
12
|
0.03
|
0.02
|
|
|
|
|
7
|
Địa bàn kỹ thuật
|
Cái
|
36
|
0.13
|
0.09
|
|
|
|
|
8
|
E ke
|
Bộ
|
24
|
0.13
|
0.09
|
0.07
|
0.05
|
0.07
|
0.05
|
9
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
5.24
|
3.76
|
|
|
|
|
10
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
0.79
|
0.56
|
0.43
|
0.32
|
0.43
|
0.32
|
11
|
Hòm đựng máy, dụng cụ
|
Cái
|
48
|
0.26
|
0.19
|
|
|
|
|
12
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
5.24
|
3.76
|
|
|
|
|
13
|
Nilon che máy tấm 5m
|
Tấm
|
9
|
0.13
|
0.09
|
|
|
|
|
14
|
Nilon gói tài liệu
|
Tấm
|
9
|
0.13
|
0.09
|
|
|
|
|
15
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
0.79
|
0.56
|
|
|
|
|
16
|
Ô che máy
|
Cái
|
24
|
0.79
|
0.56
|
|
|
|
|
17
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
5.24
|
3.76
|
1.15
|
0.86
|
1.15
|
0.86
|
18
|
Quy phạm
|
Q
|
60
|
0.13
|
0.09
|
0.07
|
0.05
|
0.07
|
0.05
|
19
|
Tất sợi
|
Đôi
|
48
|
5.24
|
3.76
|
1.15
|
0.86
|
1.15
|
0.86
|
20
|
Thước thép cuộn 2m
|
Cái
|
12
|
0.13
|
0.09
|
|
|
|
|
21
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
0.79
|
0.56
|
0.43
|
0.32
|
0.43
|
0.32
|
22
|
ẩm kế
|
Cái
|
48
|
0.13
|
0.09
|
|
|
|
|
23
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
48
|
0.13
|
0.09
|
|
|
|
|
24
|
áp kế
|
Cái
|
48
|
0.13
|
0.09
|
|
|
|
|
25
|
Máy in laze A4 0.5Kw
|
Cái
|
72
|
|
|
0.001
|
0.001
|
0.001
|
0.001
|
26
|
Điện
|
Kw
|
|
|
|
0.36
|
0.27
|
0.36
|
0.27
|
Ghi chú:
1. Mức trên tính cho
loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:
2. Mức dụng cụ cho
lưới tam giác địa chính cấp I tính như mức trong bảng 173.
|
Khó
|
Đo
ngắm GPS
|
Tính
toán đo kinh vĩ
|
Tính
toán đo GPS
|
Khăn
|
ĐCI
|
ĐCII
|
ĐCI
|
ĐCII
|
ĐCI
|
ĐCII
|
1
|
0.70
|
0.70
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
0.80
|
0.80
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1.25
|
1.20
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1.95
|
1.70
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3. Mức cho tính toán đo
ngắm độ cao lượng giác ĐCI, ĐCII tính bằng 0.60 mức tính toán khi đo kinh vĩ.
2. Thiết bị
Ca /
điểm Bảng 174
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
1
|
Địa chính cấp I
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô 9-12 chỗ
|
Cái
|
1
|
0.18
|
0.23
|
0.27
|
0.34
|
0.36
|
1.2
|
tiếp điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô 9-12 chỗ
|
Cái
|
1
|
0.18
|
0.23
|
0.27
|
0.34
|
0.36
|
1.3
|
Đo ngắm kinh vĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
1
|
0.33
|
0.50
|
0.60
|
0.82
|
1.09
|
1.4
|
Đo ngắm GPS
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy GPS
|
Cái
|
2
|
0.39
|
0.39
|
0.39
|
0.39
|
0.39
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
2
|
0.09
|
0.11
|
0.13
|
0.16
|
0.17
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.11
|
0.11
|
0.11
|
0.11
|
0.11
|
Ô tô 9-12 chỗ
|
Cái
|
1
|
0.18
|
0.23
|
0.27
|
0.34
|
0.36
|
1.5
|
Tính toán đo kinh vĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.22
|
0.22
|
0.22
|
0.22
|
0.22
|
1.6
|
Tính toán đo GPS
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.22
|
0.22
|
0.22
|
0.22
|
0.22
|
2
|
Địa chính cấp II
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô 9-12 chỗ
|
Cái
|
1
|
0.14
|
0.16
|
0.20
|
0.25
|
0.34
|
2.2
|
Tiếp điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô 9-12 chỗ
|
Cái
|
1
|
0.14
|
0.16
|
0.20
|
0.25
|
0.34
|
2.3
|
Đo ngắm kinh vĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
1
|
0.23
|
0.28
|
0.33
|
0.44
|
0.50
|
2.4
|
Đo ngắm GPS
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy GPS
|
Cái
|
2
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
2
|
0.07
|
0.08
|
0.10
|
0.13
|
0.17
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
Ô tô 9-12 chỗ
|
Cái
|
1
|
0.14
|
0.16
|
0.20
|
0.25
|
0.34
|
2.5
|
Tính toán kinh vĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.11
|
0.11
|
0.11
|
0.11
|
0.11
|
2.6
|
Tính toán đo GPS
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.11
|
0.11
|
0.11
|
0.11
|
0.11
|
Ghi
chú:
1.
Mức thiết bị cho lưới tam giác địa chính cấp I tính như trong bảng trên.
2.
Mức thiết bị đo ngắm độ cao lượng giác ĐCI, ĐCII tính bằng 0.10 mức thiết bị đo
ngắm kinh vĩ.
3. Mức thiết bị tính
toán kết quả đo độ cao lượng giác ĐCI, ĐCII tính bằng 0.60 mức thiết bị tính
toán kết quả đo kinh vĩ.
4.
Mức thiết bị chọn điểm, chôn mốc trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) tính bằng
1.20 mức chọn điểm, chôn mốc trong bảng 174.
3. Vật liệu đo GPS, tính toán kết quả đo GPS,
kết quả đo kinh vĩ lưới địa chính cấp I, cấp
II
Bảng 175A
STT
|
Danh
mục
|
ĐV
tính
|
Chọn,
chôn mốc
|
Tiếp
điểm
|
Đo
kinh vĩ
|
ĐCI
|
ĐCII
|
ĐCI
|
ĐCII
|
ĐCI
|
ĐCII
|
1
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
2
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
3
|
Biên bản bàn giao TQ
|
Tờ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
4
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
5
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
|
|
|
|
0.02
|
0.02
|
6
|
Ghi chú điểm tọa độ cũ
|
Bộ
|
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
7
|
Ghi chú điểm độ cao cũ
|
Bộ
|
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
8
|
Ghi chú điểm tọa độ mới
|
Bộ
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
9
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
10
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
11
|
Pin đèn
|
Đôi
|
0.50
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
STT
|
Danh
mục
|
ĐV
tính
|
Chọn,
chôn mốc
|
Tiếp
điểm
|
Đo
kinh vĩ
|
ĐCI
|
ĐCII
|
ĐCI
|
ĐCII
|
ĐCI
|
ĐCII
|
12
|
Sơn đỏ
|
Kg
|
0.001
|
0.001
|
|
|
|
|
13
|
Sổ kiểm nghiệm máy
|
Q
|
|
|
|
|
0.20
|
0.20
|
14
|
Sổ đo góc
|
Q.
|
|
|
|
|
0.15
|
0.15
|
15
|
Sổ đo cạnh
|
Q.
|
|
|
|
|
0.20
|
0.20
|
16
|
Sổ đo thiên đỉnh
|
Q.
|
|
|
|
|
0.02
|
0.02
|
17
|
Sổ ghi chép
|
Q
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
18
|
Xi măng
|
Kg
|
39.00
|
29.00
|
|
|
|
|
19
|
Cát
|
m3
|
0.04
|
0.03
|
|
|
|
|
20
|
Đá dăm
|
m3
|
0.07
|
0.04
|
|
|
|
|
21
|
Dấu sứ
|
Cái
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
22
|
Gỗ cốt pha dày 3 cm
|
m3
|
0.002
|
0.002
|
|
|
|
|
23
|
Đinh
|
Kg
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
24
|
Sắt ử10
|
Kg
|
0.93
|
0.93
|
|
|
|
|
25
|
Xăng
|
Lít
|
3.00
|
2.00
|
3.00
|
2.00
|
|
|
26
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
0.15
|
0.1
|
0.15
|
0.10
|
|
|
Ghi chú: trường hợp
chôn mốc địa chính I, II cần phảI chống lún thì thêm mức cọc chống lún là 6
cọc / điểm
Bảng 175B
|
STT
|
Danh
mục
|
ĐV
tính
|
Tính
kết quả đo kinh vĩ
|
Đo
GPS
|
Tính
kết quả đo GPS
|
ĐCI
|
ĐCII
|
ĐCI
|
ĐCII
|
ĐCI
|
ĐCII
|
1
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
2
|
Bảng tổng hợp TQ
|
Tờ
|
0.30
|
0.30
|
|
|
0.3
|
0.3
|
3
|
Bảng tính toán
|
Tờ
|
0.50
|
0.50
|
|
|
0.3
|
0.3
|
4
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
0.3
|
5
|
Bìa đóng sổ
|
Cái
|
0.1
|
0.1
|
|
|
0.1
|
0.1
|
6
|
Biên bản bàn giao TQ
|
Tờ
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
7
|
Đĩa mềm
|
Cái
|
0.01
|
0.01
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
8
|
Đĩa CD
|
Đĩa
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
9
|
Giấy Kroky
|
Tờ
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
10
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
11
|
Mực in Lazer
|
Hộp
|
0.001
|
0.001
|
|
|
0.001
|
0.001
|
12
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
13
|
Pin đèn
|
Đôi
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
14
|
Sổ kiểm nghiệm máy
|
Q
|
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
15
|
Sổ ghi chép
|
Q
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
16
|
Số liệu tọa độ đIểm gốc
|
Điểm
|
0.30
|
0.30
|
|
|
0.10
|
0.10
|
17
|
Số liệu độ cao đIểm gốc
|
Điểm
|
0.30
|
0.30
|
|
|
0.10
|
0.10
|
18
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
3.00
|
2.00
|
|
|
19
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
0.15
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Khống chế ảnh
Mức dụng cụ, thiết bị,
vật liệu cho khống chế ảnh đo GPS, đo kinh vĩ, KCA độ cao theo mô hình thủy
chuẩn kỹ thuật, thủy chuẩn kinh vĩ khi đo vẽ BĐĐC cơ sở bằng ảnh hàng không
tính bằng 0.80 mức dụng cụ, thiết bị vật liệu cho khống chế ảnh bằng phương
pháp tương ứng khi đo vẽ bản đồ địa hình bằng ảnh hàng không tại bảng 81, bảng
82, bảng 83, bảng 84, bảng 85.
2. Điều vẽ
2.1. Dụng cụ điều vẽ Ca /
mảnh Bảng 176
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Th.hạn
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
6.93
|
12.58
|
30.77
|
53.20
|
2
|
áo mưa bạt
|
Cái
|
18
|
6.93
|
12.58
|
30.77
|
53.20
|
3
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
18.48
|
33.55
|
82.05
|
141.86
|
4
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
18.48
|
33.55
|
82.05
|
141.86
|
5
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
18.48
|
33.55
|
82.05
|
141.86
|
6
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
18.48
|
33.55
|
82.05
|
141.86
|
7
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
18.48
|
33.55
|
82.05
|
141.86
|
8
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
18.48
|
33.55
|
82.05
|
141.86
|
9
|
Bút xoay đơn
|
Cái
|
24
|
0.74
|
1.35
|
2.48
|
4.29
|
10
|
Bút kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
0.74
|
1.35
|
2.48
|
4.29
|
11
|
Compa đơn, v.tròn nhỏ
|
Cái
|
24
|
0.74
|
1.35
|
2.48
|
4.29
|
12
|
Compa kép
|
Cái
|
24
|
0.74
|
1.35
|
2.48
|
4.29
|
13
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
4.62
|
8.39
|
15.38
|
26.60
|
14
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
4.62
|
8.39
|
15.38
|
26.60
|
15
|
Nilon gói tài liệu
|
Tấm
|
9
|
0.74
|
1.35
|
2.48
|
4.29
|
16
|
Túi đựng ảnh
|
Cái
|
12
|
6.16
|
11.18
|
20.51
|
35.46
|
17
|
Bàn gấp
|
Cái
|
24
|
0.74
|
1.35
|
2.48
|
4.29
|
18
|
Ghế gấp
|
Cái
|
24
|
0.74
|
1.35
|
2.48
|
4.29
|
19
|
E ke
|
Bộ
|
24
|
0.08
|
0.14
|
0.26
|
0.44
|
20
|
Thước đo độ
|
Cái
|
24
|
0.08
|
0.14
|
0.26
|
0.44
|
21
|
Thước 3 cạnh ( tỉ lệ)
|
Cái
|
24
|
0.74
|
1.35
|
2.48
|
4.29
|
22
|
Thước bẹt nhựa 60cm
|
Cái
|
24
|
0.74
|
1.35
|
2.48
|
4.29
|
23
|
Thước cuộn vải 50m
|
Cái
|
12
|
0.74
|
1.35
|
2.48
|
4.29
|
24
|
Thước thép 30m
|
Cái
|
9
|
0.74
|
1.35
|
2.48
|
4.29
|
25
|
Thước thép cuộn 2m
|
Cái
|
9
|
0.74
|
1.35
|
2.48
|
4.29
|
26
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
0.77
|
1.40
|
2.56
|
4.43
|
27
|
Quy phạm
|
Q
|
48
|
0.74
|
1.35
|
2.48
|
4.29
|
28
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
9
|
4.62
|
8.39
|
15.38
|
26.60
|
29
|
Kính lập thể
|
Cái
|
48
|
0.74
|
1.35
|
2.48
|
4.29
|
30
|
ống nhòm
|
Cái
|
60
|
0.74
|
1.35
|
2.48
|
4.29
|
31
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
0.74
|
1.35
|
2.48
|
4.29
|
32
|
Đèn pin
|
Cái
|
12
|
0.69
|
1.26
|
3.08
|
5.32
|
33
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
1.31
|
2.38
|
4.36
|
7.54
|
34
|
Địa bàn kỹ thuật
|
Cái
|
48
|
0.74
|
1.35
|
2.48
|
4.29
|
35
|
Đèn điện 100W
|
Bộ
|
30
|
3.08
|
5.59
|
10.26
|
17.73
|
36
|
Điện
|
Kw
|
|
2.59
|
4.70
|
8.62
|
14.89
|
|
Ghi chú:
Mức trên tính cho
loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
|
1
|
0.64
|
0.64
|
0.64
|
0.64
|
|
2
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
4
|
1.20
|
1.20
|
1.20
|
1.20
|
2.2. Thiết bị điều vẽ: không sử dụng thiết bị
2.3. Vật liệu điều
vẽ
Bảng
177
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
0.10
|
0.20
|
0.40
|
1.00
|
2
|
Bản đồ ĐGHC 364/CT
|
Tờ
|
0.30
|
0.50
|
0.50
|
0.60
|
3
|
Biên bản bàn giao TQ
|
Tờ
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
4
|
Bút chì kính
|
Cái
|
0.01
|
0.10
|
0.10
|
0.15
|
5
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
3.00
|
5.00
|
5.00
|
7.00
|
6
|
Ghi chú điểm tọa độ cũ
|
Bộ
|
0.10
|
1.20
|
5.00
|
20.00
|
7
|
Ghi chú điểm độ cao cũ
|
Bộ
|
0.10
|
0.30
|
1.00
|
3.00
|
8
|
Giấy can
|
Mét
|
0.70
|
1.00
|
1.50
|
2.00
|
9
|
Mực màu
|
Tuýp
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
10
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
11
|
Pin đèn
|
Đôi
|
1.00
|
2.00
|
4.00
|
5.00
|
12
|
Thuốc hãm màu
|
Gam
|
10.00
|
10.00
|
10.00
|
10.00
|
3. Tăng dày giải tích:
mức
dụng cụ, thiết bị, vật liệu tăng dày giải tích khi đo vẽ BĐĐC cơ sở tính bằng
0.80 mức vật liệu tăng dày giải tích khi đo vẽ bản đồ địa hình bằng ảnh hàng không
tại bảng 93, bảng 94, bảng 95.
4. Tăng dày trên trạm
ảnh số: mức
dụng cụ, thiết bị, vật liệu tăng dày trên trạm ảnh số khi đo vẽ BĐĐC cơ sở tính
bằng 0.80 mức vật liệu tăng dày trên trạm ảnh số khi đo vẽ bản đồ địa hình bằng
ảnh hàng không tại bảng 96, bảng 97, bảng 98.
5. Lập mô hình số địa
hình trên trạm ảnh số, trên máy ADAM và lập bình đồ ảnh số
5.1. Dụng cụ lập mô
hình số địa hình và bình đồ ảnh số
a) Dụng cụ lập MHSĐH và
lập BĐA khi tăng dày giải tích Bảng 178
S
TT
|
Danh
mục
|
ĐV
tính
|
Thời
hạn
|
Lập
MHSĐH
|
Lập
BĐA khi TDGT
|
1/10000
|
1/25000
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1
|
áo blu
|
Cái
|
9
|
67.66
|
102.34
|
1.60
|
4.40
|
5.28
|
16.80
|
2
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
67.66
|
102.34
|
1.60
|
4.40
|
5.28
|
16.80
|
3
|
Bàn để máy vi tính
|
cái
|
72
|
50.75
|
76.76
|
1.20
|
3.30
|
3.96
|
12.60
|
4
|
Ghế xoay
|
Cái
|
72
|
50.75
|
76.76
|
1.20
|
3.30
|
3.96
|
12.60
|
5
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
60
|
33.83
|
51.17
|
0.80
|
2.20
|
2.64
|
8.40
|
6
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
25.37
|
38.38
|
0.60
|
1.65
|
1.98
|
6.30
|
7
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
25.37
|
38.38
|
0.60
|
1.65
|
1.98
|
6.30
|
8
|
Ê ke
|
Bộ
|
24
|
0.85
|
1.29
|
0.02
|
0.06
|
0.07
|
0.21
|
9
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Q.
|
48
|
8.46
|
12.79
|
0.20
|
0.55
|
0.66
|
2.10
|
10
|
Quy phạm ngoại nghiệp
|
Q.
|
48
|
0.85
|
1.29
|
0.02
|
0.06
|
0.07
|
0.21
|
11
|
Quy định số hóa
|
Q.
|
48
|
8.46
|
12.79
|
0.20
|
0.55
|
0.66
|
2.10
|
12
|
Lưu điện 600w 600w
|
Cái
|
60
|
50.75
|
76.76
|
1.20
|
3.30
|
3.96
|
12.60
|
13
|
ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
12.69
|
19.19
|
0.30
|
0.83
|
0.99
|
3.15
|
14
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
50.75
|
76.76
|
1.20
|
3.30
|
3.96
|
12.60
|
15
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
16.92
|
25.59
|
0.40
|
1.10
|
1.32
|
4.20
|
16
|
Đèn Neon 40W
|
Bộ
|
30
|
67.66
|
102.34
|
1.20
|
3.30
|
3.96
|
12.60
|
17
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
3.38
|
5.12
|
0.08
|
0.22
|
0.30
|
0.84
|
18
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0.42
|
0.64
|
0.01
|
0.03
|
0.04
|
0.11
|
19
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
8.46
|
12.79
|
0.20
|
0.55
|
0.66
|
2.10
|
20
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
8.46
|
12.79
|
0.40
|
1.10
|
1.32
|
4.20
|
21
|
Xô nhựa 10lít
|
Cái
|
12
|
8.46
|
12.79
|
0.20
|
0.55
|
0.66
|
2.10
|
22
|
Đầu ghi CD 0.04Kw
|
Cái
|
72
|
0.04
|
0.06
|
|
0.005
|
0.01
|
0.01
|
23
|
Máy in laze A4 0.5Kw
|
Cái
|
72
|
0.006
|
0.008
|
0.003
|
0.004
|
0.006
|
0.008
|
24
|
Điện
|
Kw
|
|
94.86
|
143.48
|
3.3
|
8.2
|
10.4
|
29.8
|
Ghi chú:
1. Mức dụng cụ trong
bảng 178 tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong
bảng bên:
|
Khó
|
Lập
MHSĐH
|
Lập
BĐA khi tăng dày giải tích
|
Khăn
|
1/10000
|
1/25000
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1
|
0.60
|
0.60
|
0.80
|
0.85
|
0.90
|
0.85
|
2
|
0.80
|
0.80
|
0.90
|
0.90
|
0.95
|
0.95
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
> 1/10000
|
|
|
1.25
|
|
|
|
£ 1/10000
|
|
|
1.00
|
|
|
|
> 1/16000
|
|
|
|
1.65
|
|
|
£ 1/16000
|
|
|
|
1.00
|
|
|
³ 1/20000
|
0.90
|
|
|
|
|
|
> 1/30000
|
0.95
|
0.98
|
|
|
1.10
|
1.10
|
£ 1/30000
|
1.00
|
1.00
|
|
|
1.00
|
1.00
|
3. Mức dụng cụ lập
MHSĐH trong bảng 178 tính cho KCĐ là 5 m; mức cho các KCĐ khác tính theo hệ số
trong bảng sau:
Tỷ lệ bản đồ ĐCCS
|
Khoảng
cao đều
|
1
m
|
2.5
m
|
5
m
|
10
m
|
20
m
|
1/10000
|
1.20
|
1.10
|
1.00
|
0.90
|
|
1/25000
|
|
|
1.00
|
0.95
|
0.90
|
b) Dụng
cụ lập bình đồ ảnh khi tăng dày trên trạm ảnh số Ca / mảnh Bảng
179
S
TT
|
Danh
mục
|
ĐV
tính
|
Thời
hạn
|
Lập
BĐA khi TD trên trạm ảnh số
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1
|
áo blu
|
Cái
|
9
|
1.23
|
3.28
|
4.03
|
11.28
|
2
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
1.23
|
3.28
|
4.03
|
11.28
|
3
|
Bàn để máy vi tính
|
Cái
|
72
|
0.92
|
2.46
|
3.02
|
8.46
|
4
|
Ghế xoay
|
Cái
|
72
|
0.92
|
2.46
|
3.02
|
8.46
|
5
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
60
|
0.46
|
1.23
|
1.51
|
4.23
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0.46
|
1.23
|
1.51
|
4.23
|
7
|
Ê ke
|
Bộ
|
24
|
0.15
|
0.41
|
0.50
|
1.41
|
8
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Q.
|
48
|
0.15
|
0.41
|
0.50
|
1.41
|
9
|
Quy phạm ngoại nghiệp
|
Q.
|
48
|
0.02
|
0.04
|
0.05
|
0.14
|
10
|
Lưu điện 600w 600w
|
Cái
|
60
|
0.92
|
2.46
|
3.02
|
8.46
|
11
|
ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
0.23
|
0.62
|
0.76
|
2.12
|
12
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
0.92
|
2.46
|
3.02
|
8.46
|
13
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0.31
|
0.82
|
1.01
|
2.82
|
14
|
Đèn Neon 40W
|
Bộ
|
30
|
1.23
|
3.28
|
4.03
|
11.28
|
15
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
0.03
|
0.08
|
0.10
|
0.28
|
16
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0.005
|
0.01
|
0.02
|
0.04
|
17
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
0.15
|
0.41
|
0.50
|
1.41
|
18
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0.15
|
0.41
|
0.50
|
1.41
|
19
|
Xô nhựa 10 lít
|
Cái
|
12
|
0.31
|
0.82
|
1.01
|
2.82
|
20
|
Đầu ghi CD 0.04Kw
|
Cái
|
72
|
0.003
|
0.005
|
0.01
|
0.01
|
21
|
Máy in laze A4 0.5Kw
|
Cái
|
72
|
0.003
|
0.004
|
0.006
|
0.008
|
22
|
Điện
|
Kw
|
|
2.35
|
6.2
|
7.67
|
21.37
|
Ghi chú:
1. Mức trong bảng
179 tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng
bên:
|
Khó
khăn
|
Lập
BĐA khi tăng dày trên trạm ảnh số
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1
|
0.80
|
0.85
|
0.90
|
0.87
|
2
|
0.90
|
0.90
|
0.95
|
0.95
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
2. Mức dụng cụ lập MHSĐH, lập BĐA
cho các trường hợp sử dụng ảnh có tỷ lệ khác nhau được tính theo mức trong
bảng 179 với hệ số trong bảng bên:
|
Tỷ
lệ ảnh
|
Lập
BĐA khi TDGT
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
> 1/10000
|
1.25
|
|
|
|
£ 1/10000
|
1.00
|
|
|
|
> 1/16000
|
|
1.65
|
|
|
£ 1/16000
|
|
1.00
|
|
|
> 1/30000
|
|
|
1.10
|
1.10
|
£ 1/30000
|
|
|
1.00
|
1.00
|
5.2.
Thiết bị lập mô hình số địa hình trên trạm ảnh số, trên máy ADAM và lập bình đồ
ảnh số
Ca /
mảnh
Bảng 180
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
C.suất
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Lập MHSĐH trên máy ADAM
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Bản đồ tỉ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 1 m
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo vẽ ADAM
|
Bộ
|
0.6
|
1
|
50.24
|
53.30
|
60.59
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
58.61
|
62.18
|
70.69
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
16.75
|
17.77
|
20.20
|
Điện
|
Kw
|
|
|
735.0
|
779.7
|
886.4
|
b
|
KCĐ 2.5 m
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo vẽ ADAM
|
Bộ
|
0.6
|
1
|
45.39
|
48.96
|
55.59
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
52.96
|
57.12
|
64.86
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
15.13
|
16.32
|
18.53
|
Điện
|
Kw
|
|
|
664.1
|
716.3
|
813.3
|
c
|
KCĐ 5 m
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo vẽ ADAM
|
Bộ
|
0.6
|
1
|
40.55
|
45.90
|
50.75
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
47.31
|
53.55
|
59.21
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
13.52
|
15.30
|
16.92
|
Điện
|
Kw
|
|
|
593.2
|
671.5
|
742.4
|
d
|
KCĐ 10 m
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo vẽ ADAM
|
Bộ
|
0.6
|
1
|
36.72
|
41.31
|
45.90
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
42.84
|
48.20
|
53.55
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
12.24
|
13.77
|
15.30
|
Điện
|
Kw
|
|
|
537.2
|
604.4
|
671.5
|
1.2
|
Bản đồ tỉ lệ 1.25 000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 5 m
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo vẽ ADAM
|
Bộ
|
0.6
|
1
|
57.63
|
67.07
|
76.76
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
67.24
|
78.25
|
89.55
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
19.21
|
22.36
|
25.59
|
Điện
|
Kw
|
|
|
843.1
|
981.2
|
1123.0
|
b
|
KCĐ 10 m
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo vẽ ADAM
|
Bộ
|
0.6
|
1
|
54.57
|
62.48
|
71.91
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
63.67
|
72.89
|
83.90
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
18.19
|
20.83
|
23.97
|
Điện
|
Kw
|
|
|
798.4
|
914.1
|
1052.0
|
c
|
KCĐ 20 m
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo vẽ ADAM
|
Bộ
|
0.6
|
1
|
|
58.65
|
67.48
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
|
68.43
|
78.72
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
|
19.55
|
22.49
|
Điện
|
Kw
|
|
|
|
858.0
|
987.2
|
2
|
Lập MHSĐH trên trạm ảnh số
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Bản đồ tỉ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 1 m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ ảnh số
|
Bộ
|
0.6
|
1
|
58.61
|
62.18
|
70.69
|
|
Phần mềm đo vẽ, nắn
|
Bộ
|
|
1
|
58.61
|
62.18
|
70.69
|
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
3.35
|
3.55
|
4.04
|
|
Thiết bị nối mạng
|
|
0.1
|
|
3.35
|
3.55
|
4.04
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
16.75
|
17.77
|
20.20
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
815.9
|
865.6
|
983.9
|
b
|
KCĐ 2.5 m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ ảnh số
|
Bộ
|
0.6
|
1
|
52.96
|
57.12
|
64.86
|
|
Phần mềm đo vẽ, nắn
|
Bộ
|
|
1
|
52.96
|
57.12
|
64.86
|
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
3.03
|
3.26
|
3.71
|
|
Thiết bị nối mạng
|
|
0.1
|
|
3.03
|
3.26
|
3.71
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
15.13
|
16.32
|
18.53
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
737.1
|
795.1
|
902.8
|
c
|
KCĐ 5 m
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ ảnh số
|
Bộ
|
0.6
|
1
|
47.31
|
53.55
|
59.21
|
Phần mềm đo vẽ, nắn
|
Bộ
|
|
1
|
47.31
|
53.55
|
59.21
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
2.70
|
3.06
|
3.38
|
Thiết bị nối mạng
|
|
0.1
|
|
2.70
|
3.06
|
3.38
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
13.52
|
15.30
|
16.92
|
Điện
|
Kw
|
|
|
658.5
|
745.4
|
824.1
|
d
|
KCĐ 10 m
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ ảnh số
|
Bộ
|
0.6
|
1
|
42.84
|
48.20
|
53.55
|
Phần mềm đo vẽ, nắn
|
Bộ
|
|
1
|
42.84
|
48.20
|
53.55
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
2.45
|
2.75
|
3.06
|
Thiết bị nối mạng
|
|
0.1
|
|
2.45
|
2.75
|
3.06
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
12.24
|
13.77
|
15.30
|
Điện
|
Kw
|
|
|
596.3
|
670.9
|
745.4
|
2.2
|
Bản đồ tỉ lệ 1/25 000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
KCĐ 5 m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ ảnh số
|
Bộ
|
0.6
|
1
|
67.24
|
78.25
|
89.55
|
|
Phần mềm đo vẽ, nắn
|
Bộ
|
|
1
|
67.24
|
78.25
|
89.55
|
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
3.84
|
4.47
|
5.12
|
|
Thiết bị nối mạng
|
|
0.1
|
|
3.84
|
4.47
|
5.12
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
19.21
|
22.36
|
25.59
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
935.9
|
1089.2
|
1246.5
|
b
|
KCĐ 10 m
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ ảnh số
|
Bộ
|
0.6
|
1
|
63.67
|
72.89
|
83.90
|
Phần mềm đo vẽ, nắn
|
Bộ
|
|
1
|
63.67
|
72.89
|
83.90
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
3.64
|
4.17
|
4.79
|
Thiết bị nối mạng
|
|
0.1
|
|
3.64
|
4.17
|
4.79
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
18.19
|
20.83
|
23.97
|
Điện
|
Kw
|
|
|
886.2
|
1014.6
|
1167.8
|
c
|
KCĐ 20 m
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo vẽ ảnh số
|
Bộ
|
0.6
|
1
|
|
68.43
|
78.72
|
|
Phần mềm đo vẽ, nắn
|
Bộ
|
|
1
|
|
68.43
|
78.72
|
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
|
3.91
|
4.50
|
|
Thiết bị nối mạng
|
|
0.1
|
|
|
3.91
|
4.50
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
|
19.55
|
22.49
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
|
952.5
|
1095.8
|
3
|
Lập BĐA khi tăng dày giải tích
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bản đồ tỉ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy quét phim
|
Cái
|
1.8
|
1
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0.35
|
1
|
0.48
|
0.60
|
0.72
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.21
|
.24
|
0.27
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
6.9
|
7.8
|
8.7
|
3.2
|
Bản đồ tỉ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy quét phim
|
Cái
|
1.8
|
1
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0.35
|
1
|
1.50
|
1.65
|
1.90
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.63
|
0.67
|
0.73
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
20
|
21.3
|
23.1
|
3.3
|
Bản đồ tỉ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy quét phim
|
Cái
|
1.8
|
1
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0.35
|
1
|
1.90
|
2.05
|
2.25
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.79
|
0.83
|
0.88
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
24.6
|
25.7
|
27.2
|
3.4
|
Bản đồ 1/25 000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy quét phim
|
Cái
|
1.8
|
1
|
0.85
|
0.85
|
0.85
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0.35
|
1
|
6.25
|
6.85
|
7.55
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
2.45
|
2.61
|
2.80
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
77.8
|
82.6
|
88.1
|
4
|
Lập BĐA khi tăng dày trên trạm ảnh số
|
|
|
|
|
4,1
|
Bản đồ tỉ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0.35
|
1
|
0.67
|
0.77
|
0.86
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.18
|
0.18
|
0.18
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
0.01
|
0.01
|
0.02
|
Thiết bị nối mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.01
|
0.01
|
0.02
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.12
|
0.14
|
0.15
|
Điện
|
Kw
|
|
|
4.9
|
5.5
|
6.1
|
4.2
|
Bản đồ tỉ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0.35
|
1
|
1.90
|
2.04
|
2.28
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
0.03
|
0.04
|
0.04
|
|
Thiết bị nối mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.03
|
0.04
|
0.04
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.35
|
0.37
|
0.41
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
12.9
|
13.8
|
15.3
|
4.3
|
Bản đồ tỉ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0.35
|
1
|
2.40
|
2.54
|
2.78
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
0.04
|
0.05
|
0.05
|
|
Thiết bị nối mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.04
|
0.05
|
0.05
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.44
|
0.46
|
0.50
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
16.4
|
17.3
|
18.7
|
4.4
|
Bản đồ tỉ lệ 1/25 000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0.35
|
1
|
6.91
|
7.49
|
8.16
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
0.12
|
0.13
|
0.14
|
|
Thiết bị nối mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.12
|
0.13
|
0.14
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
1.20
|
1.30
|
1.41
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
44.0
|
47.6
|
51.6
|
Ghi chú: mức dụng cụ lập MHSĐH, lập BĐA cho các trường hợp sử dụng ảnh
có tỷ lệ khác nhau được tính theo mức trong bảng 180 với hệ số trong bảng
bên:
|
Tỷ
lệ ảnh
|
Lập
MHSĐH
|
Lập
BĐA
|
1/10000
|
1/25000
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
> 1/10000
|
|
|
1.25
|
|
|
|
£ 1/10000
|
|
|
1.00
|
|
|
|
> 1/16000
|
|
|
|
1.65
|
|
|
£ 1/16000
|
|
|
|
1.00
|
|
|
³ 1/20000
|
0.90
|
|
|
|
|
|
> 1/30000
|
0.95
|
0.95
|
|
|
1.10
|
1.10
|
£ 1/30000
|
1.00
|
1.00
|
|
|
1.00
|
1.00
|
5.3. Vật liệu lập mô hình số địa hình trên trạm
ảnh số, trên máy ADAM và lập bình đồ ảnh số Bảng 181
S
TT
|
Danh
mục
|
ĐV
Tính
|
MHSĐH
|
Lập
BĐA
|
1/10000
|
1/25000
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
Tờ
|
0.60
|
0.60
|
0.20
|
0.40
|
0.60
|
0.60
|
2
|
Dầu lau chùi máy
|
Lít
|
0.20
|
0.40
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.40
|
3
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0.02
|
0.02
|
0.01
|
0.06
|
0.08
|
0.1
|
4
|
Giấy can
|
Mét
|
0.30
|
0.30
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
5
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.06
|
0.08
|
0.03
|
0.04
|
0.06
|
0.08
|
6
|
Mực in Lazer
|
Hộp
|
0.01
|
0.02
|
0.006
|
0.008
|
0.01
|
0.02
|
7
|
Mực in phun (4 hộp 4
màu)
|
Hộp
|
0.03
|
0.03
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
8
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.02
|
0.04
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.04
|
9
|
Sổ giao ca
|
Q.
|
0.60
|
0.80
|
0.40
|
0.40
|
0.60
|
0.80
|
10
|
Sổ tay đo vẽ
|
Tờ
|
15.00
|
25.00
|
2.00
|
8.00
|
15.00
|
25.00
|
11
|
Giấy đóng gói thành quả
|
Tờ
|
0.20
|
0.20
|
0.10
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
12
|
Cồn công nghiệp
|
Lít
|
0.05
|
0.07
|
0.02
|
0.02
|
0.05
|
0.07
|
13
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
3.00
|
3.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
14
|
Pin kính lập thể
|
Đôi
|
1.00
|
2.00
|
0.50
|
0.50
|
1.00
|
2.00
|
15
|
Bóng đèn máy quét
|
Cái
|
|
|
0.01
|
0.06
|
0.08
|
0.18
|
Ghi chú: mức số 15 (bóng đèn
máy quét) chỉ được tính cho trường hợp lập bình đồ ảnh khi tăng
dày giải tích.
6. Véc tơ hoá nội dung
bản đồ địa chính cơ sở
6.1. Dụng cụ véc tơ hoá
nội dung bản đồ địa chính cơ sở Ca / mảnh
Bảng 182
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Th.hạn
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1
|
áo blu
|
Cái
|
9
|
23.20
|
46.32
|
71.84
|
91.68
|
2
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
23.20
|
46.32
|
71.84
|
91.68
|
3
|
Bàn máy vi tính
|
Cái
|
72
|
17.40
|
34.74
|
53.88
|
68.76
|
4
|
Ghế xoay
|
Cái
|
72
|
17.40
|
34.74
|
53.88
|
68.76
|
5
|
Giá để bản vẽ
|
Bộ
|
60
|
2.90
|
5.79
|
8.98
|
11.46
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
4.35
|
8.69
|
13.47
|
17.19
|
7
|
Ê ke
|
Bộ
|
24
|
0.29
|
0.58
|
0.90
|
1.15
|
8
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Q.
|
48
|
2.90
|
5.79
|
8.98
|
11.46
|
9
|
Quy phạm ngoại nghiệp
|
Q.
|
48
|
0.29
|
0.58
|
0.90
|
1.15
|
10
|
Quy định số hóa
|
Q.
|
48
|
2.90
|
5.80
|
8.99
|
11.47
|
11
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
0.29
|
0.58
|
0.90
|
1.15
|
12
|
Lưu điện 600w 600w
|
Cái
|
60
|
17.40
|
34.74
|
53.88
|
68.76
|
13
|
ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
4.35
|
8.69
|
13.47
|
17.19
|
14
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
17.40
|
34.74
|
53.88
|
68.76
|
15
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
4.35
|
8.68
|
13.46
|
17.18
|
16
|
Đèn Neon 40W
|
Bộ
|
30
|
17.40
|
34.74
|
53.88
|
68.76
|
18
|
Đèn tròn 100w
|
Bộ
|
30
|
5.80
|
11.58
|
17.96
|
22.92
|
19
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
0.58
|
1.16
|
1.80
|
2.29
|
20
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0.09
|
0.17
|
0.27
|
0.34
|
21
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
2.90
|
5.79
|
8.98
|
11.46
|
22
|
Thước nhựa 1.2 m
|
Cái
|
24
|
0.15
|
0.30
|
0.46
|
0.59
|
23
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
2.90
|
5.80
|
8.99
|
11.47
|
24
|
Xô nhựa 10 lít
|
Cái
|
12
|
2.90
|
5.79
|
8.98
|
11.46
|
25
|
Đầu ghi CD 0.04Kw
|
Cái
|
72
|
0.002
|
0.003
|
0.003
|
0.006
|
26
|
Máy in laze A4 0.5Kw
|
Cái
|
72
|
0.003
|
0.004
|
0.006
|
0.006
|
27
|
Điện
|
Kw
|
|
25.0
|
49.9
|
77.3
|
98.7
|
Ghi chú:
Mức trên tính cho
loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1
|
0.75
|
0.75
|
0.80
|
0.80
|
2
|
0.85
|
0.85
|
0.90
|
0.90
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
6.2. Thiết bị véc tơ hoá nội dung bản đồ địa
chính cơ sở Ca / mảnh Bảng 183
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
C.suất
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Bản đồ tỉ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
13.32
|
15.36
|
17.4
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.18
|
0.18
|
0.18
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
0.22
|
0.26
|
0.29
|
Thiết bị nối mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.22
|
0.26
|
0.29
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
2.22
|
2.56
|
2.90
|
Điện
|
Kw
|
|
|
81.7
|
94.2
|
106.6
|
2
|
Bản đồ tỉ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
26.76
|
30.72
|
34.74
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.27
|
0.27
|
0.27
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
0.45
|
0.51
|
0.58
|
Thiết bị nối mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.45
|
0.51
|
0.58
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
4.46
|
5.12
|
5.79
|
Điện
|
Kw
|
|
|
163.9
|
188.0
|
212.5
|
3
|
Bản đồ tỉ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
42.60
|
47.76
|
53.88
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
0.18
|
0.18
|
0.18
|
Thiết bị nối mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.71
|
0.80
|
0.90
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.41
|
0.41
|
0.41
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
7.10
|
7.96
|
8.98
|
Điện
|
Kw
|
|
|
259.8
|
291.1
|
328.3
|
4
|
Bản đồ tỉ lệ 1/25000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
55.62
|
61.08
|
68.76
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.61
|
0.61
|
0.61
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
0.93
|
1.02
|
1.15
|
Thiết bị nối mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.93
|
1.02
|
1.15
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
9.27
|
10.18
|
11.46
|
Điện
|
Kw
|
|
|
340.8
|
374.0
|
420.8
|
6.3. Vật liệu véc tơ hoá nội dung
bản đồ địa chính cơ sở Bảng 184
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
Tờ
|
0.20
|
0.40
|
0.60
|
0.60
|
2
|
Dầu lau chùi máy
|
Lít
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.40
|
3
|
Đĩa CD
|
Cái
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
0.04
|
4
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.03
|
0.04
|
0.06
|
0.06
|
5
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
6.00
|
6.00
|
6.00
|
6.00
|
6
|
Giấy Ao loại 100g/m2 (vẽ sơ đồ)
|
Tờ
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
7
|
Mực in Lazer
|
Hộp
|
0.006
|
0.008
|
0.01
|
0.01
|
8
|
Mực in phun (4 hộp 4
màu)
|
Hộp
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
9
|
Sổ giao ca
|
Q.
|
0.40
|
0.04
|
0.60
|
0.80
|
10
|
Sổ tay đo vẽ
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
11
|
Giấy đóng gói thành quả
|
Tờ
|
0.10
|
0.20
|
0.20
|
2.00
|
12
|
Cồn công nghiệp
|
Lít
|
0.01
|
0.02
|
0.03
|
0.04
|
7. Biên tập nội dung
bản đồ địa chính cơ sở theo đơn vị hành chính xã
7.1. Dụng cụ biên tập
nội dung bản đồ địa chính cơ sở theo đơn vị hành chính xã
Ca /
mảnh
Bảng 185
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Th.hạn
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1
|
áo blu
|
Cái
|
9
|
2.04
|
2.35
|
2.97
|
3.58
|
2
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
2.04
|
2.35
|
2.97
|
3.58
|
3
|
Bàn để máy vi tính
|
Cái
|
72
|
1.53
|
1.76
|
2.22
|
2.69
|
4
|
Ghế xoay
|
Cái
|
72
|
1.53
|
1.76
|
2.22
|
2.69
|
5
|
Giá để bản vẽ
|
Bộ
|
60
|
0.80
|
0.92
|
1.16
|
1.40
|
6
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0.40
|
0.46
|
0.58
|
0.70
|
7
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Q.
|
48
|
0.26
|
0.29
|
0.37
|
0.45
|
8
|
Quy phạm ngoại nghiệp
|
Q.
|
48
|
0.03
|
0.03
|
0.04
|
0.05
|
9
|
Quy định số hóa
|
Q.
|
48
|
0.26
|
0.29
|
0.37
|
0.45
|
10
|
Ê ke
|
Bộ
|
24
|
0.03
|
0.03
|
0.04
|
0.05
|
11
|
Lưu điện 600w 600w
|
Cái
|
60
|
1.53
|
1.76
|
2.22
|
2.69
|
12
|
ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
0.38
|
0.44
|
0.56
|
0.67
|
13
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
1.53
|
1.76
|
2.22
|
2.69
|
14
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
0.51
|
0.59
|
0.74
|
0.90
|
15
|
Đèn Neon 40W
|
Bộ
|
30
|
1.53
|
1.76
|
2.22
|
2.69
|
16
|
Đèn tròn 100w
|
Bộ
|
30
|
0.77
|
0.88
|
1.11
|
1.34
|
17
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
0.05
|
0.06
|
0.08
|
0.09
|
18
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
19
|
Quạt thông gió 40w
|
Cái
|
36
|
0.26
|
0.29
|
0.37
|
0.45
|
20
|
Quạt trần 100w
|
Cái
|
36
|
0.27
|
0.31
|
0.39
|
0.47
|
21
|
Xô nhựa 10lít
|
Cái
|
12
|
0.26
|
0.29
|
0.37
|
0.45
|
22
|
Đầu ghi CD 0.04Kw
|
Cái
|
72
|
0.004
|
0.006
|
0.006
|
0.012
|
23
|
Máy in laze A4 0.5Kw
|
Cái
|
72
|
0.003
|
0.004
|
0.006
|
0.006
|
24
|
Điện
|
Kw
|
|
2.47
|
2.84
|
3.58
|
4.33
|
Ghi chú:
Mức trong bảng 184 tính
cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1
|
0.80
|
0.80
|
0.75
|
0.80
|
2
|
0.90
|
0.90
|
0.85
|
0.90
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7.2. Thiết bị biên tập
nội dung bản đồ địa chính cơ sở theo đơn vị hành chính xã
Ca /
mảnh
Bảng 186
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
C.suất
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
1
|
Bản đồ tỉ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0.35
|
1
|
1.41
|
1.47
|
1.59
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.36
|
0.36
|
0.42
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
0.02
|
0.02
|
0.03
|
Thiết bị nối mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.02
|
0.02
|
0.03
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.24
|
0.25
|
0.27
|
Điện
|
Kw
|
|
|
9.8
|
10.2
|
11.1
|
2
|
Bản đồ tỉ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0.35
|
1
|
1.65
|
1.71
|
1.83
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.36
|
0.36
|
0.42
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
Thiết bị nối mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.28
|
0.29
|
0.31
|
Điện
|
Kw
|
|
|
11.3
|
11.6
|
12.6
|
3
|
Bản đồ tỉ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0.35
|
1
|
2.19
|
2.25
|
2.31
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.48
|
0.48
|
0.48
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
Thiết bị nối mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.37
|
0.38
|
0.39
|
Điện
|
Kw
|
|
|
14.9
|
15.3
|
15.7
|
4
|
Bản đồ tỉ lệ 1/25000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0.35
|
1
|
2.67
|
2.73
|
2.79
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
Máy chủ
|
Bộ
|
0.4
|
1
|
0.04
|
0.05
|
0.05
|
Thiết bị nối mạng
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.04
|
0.05
|
0.05
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.45
|
0.46
|
0.47
|
Điện
|
Kw
|
|
|
17.6
|
18.0
|
18.3
|
7.3. Vật liệu biên tập nội dung bản đồ địa
chính cơ sở theo đơn vị hành chính xã Bảng 187
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1
|
Bìa đóng sổ
|
Tờ
|
0.20
|
0.40
|
0.60
|
0.60
|
2
|
Dầu lau chùi máy
|
Lít
|
0.20
|
0.20
|
0.30
|
0.40
|
3
|
Đĩa CD (cơ số 2)
|
Cái
|
0.04
|
0.08
|
0.08
|
0.16
|
4
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.03
|
0.04
|
0.06
|
0.06
|
5
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
6
|
Giấy Ao loại 100g/m2(vẽ
sơ đồ)
|
Tờ
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.50
|
7
|
Mực in Lazer
|
Hộp
|
0.006
|
0.008
|
0.01
|
0.01
|
8
|
Mực in phun (4 hộp 4
màu)
|
Hộp
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
9
|
Sổ giao ca
|
Q.
|
0.40
|
0.40
|
0.60
|
0.80
|
10
|
Sổ tay đo vẽ
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
2.00
|
11
|
Giấy đóng gói thành quả
|
Tờ
|
0.10
|
0.20
|
0.20
|
2.00
|
12
|
Cồn công nghiệp
|
Lít
|
0.01
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
III.
ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỪ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CƠ SỞ THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
A. Ngoại nghiệp: đo chi
tiết
1. Dụng cụ đo chi tiết BĐĐC từ BĐĐCCS Ca /
mảnh Bảng 188
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Th.
hạn
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
32.08
|
103.76
|
121.50
|
243.00
|
2
|
áo mưa bạt
|
Cái
|
18
|
32.08
|
103.76
|
121.50
|
243.00
|
3
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
85.54
|
276.70
|
324.00
|
648.00
|
4
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
85.54
|
276.70
|
324.00
|
648.00
|
5
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
85.54
|
276.70
|
324.00
|
648.00
|
6
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
85.54
|
276.70
|
324.00
|
648.00
|
7
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
85.54
|
276.70
|
324.00
|
648.00
|
8
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
85.54
|
276.70
|
324.00
|
648.00
|
9
|
Bút xoay đơn
|
Cái
|
24
|
3.24
|
10.98
|
8.10
|
16.20
|
10
|
Bút kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
6.48
|
21.96
|
16.20
|
32.40
|
11
|
Compa vòng tròn nhỏ
|
Cái
|
24
|
1.62
|
5.49
|
4.05
|
8.10
|
12
|
Compa kép
|
Cái
|
24
|
1.62
|
5.49
|
4.05
|
8.10
|
13
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
19.44
|
65.88
|
48.60
|
97.20
|
14
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
19.44
|
65.88
|
48.60
|
97.20
|
15
|
Nilon gói tài liệu
|
Tấm
|
9
|
3.24
|
10.98
|
8.10
|
16.20
|
16
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
19.44
|
65.88
|
48.60
|
97.20
|
17
|
E ke
|
Bộ
|
24
|
3.24
|
10.98
|
8.10
|
16.20
|
18
|
Thước đo độ
|
Cái
|
24
|
12.96
|
43.92
|
32.40
|
64.80
|
19
|
Thước 3 cạnh ( tỉ lệ)
|
Cái
|
24
|
12.96
|
43.92
|
32.40
|
64.80
|
20
|
Thước bẹt nhựa 60cm
|
Cái
|
24
|
3.24
|
10.98
|
8.10
|
16.20
|
21
|
Thước cuộn vải 50m
|
Cái
|
4
|
6.48
|
21.96
|
16.20
|
32.40
|
22
|
Thước thép 30m
|
Cái
|
2
|
3.24
|
10.98
|
8.10
|
16.20
|
23
|
Thước thép cuộn 2m
|
Cái
|
6
|
1.62
|
5.49
|
4.05
|
8.10
|
24
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
3.24
|
10.98
|
8.10
|
16.20
|
25
|
Quy phạm
|
Q
|
48
|
3.24
|
10.98
|
8.10
|
16.20
|
26
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
6
|
19.44
|
65.88
|
48.60
|
97.20
|
27
|
Máy tính tay
|
Cái
|
24
|
0.32
|
1.10
|
0.81
|
1.62
|
28
|
Nilon che máy tấm 5m
|
Tấm
|
9
|
3.24
|
10.98
|
8.10
|
16.20
|
29
|
Ô che máy
|
Cái
|
24
|
19.44
|
65.88
|
48.60
|
97.20
|
30
|
Đèn pin
|
Cái
|
12
|
6.48
|
21.96
|
16.20
|
32.40
|
31
|
Đèn điện 100W
|
Bộ
|
30
|
6.48
|
21.96
|
16.20
|
32.40
|
32
|
áp kế
|
Cái
|
60
|
0.32
|
1.10
|
0.81
|
1.62
|
33
|
ẩm kế
|
Cái
|
60
|
0.32
|
1.10
|
0.81
|
1.62
|
34
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
60
|
0.32
|
1.10
|
0.81
|
1.62
|
35
|
Mia
|
Cái
|
36
|
16.20
|
54.90
|
40.50
|
81.00
|
36
|
Pin khô
|
Cái
|
24
|
16.20
|
54.90
|
40.50
|
81.00
|
37
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
1.78
|
5.76
|
4.05
|
8.10
|
38
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
72
|
19.44
|
65.88
|
48.60
|
97.20
|
39
|
Đầu ghi CD 0.04Kw
|
Cái
|
72
|
0.002
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
40
|
Máy in laze A4 0.5Kw
|
Cái
|
72
|
0.03
|
0.08
|
0.10
|
0.10
|
41
|
Điện
|
Kw
|
|
5.40
|
18.90
|
13.50
|
27.00
|
|
Ghi chú:
1. Mức trên tính cho
loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:
2. Mức cho công việc
xác nhận diện tích tính bằng 0.30 đo vẽ chi tiết
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
|
1
|
0.55
|
0.65
|
0.65
|
0.65
|
|
2
|
0.85
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
4
|
1.30
|
1.20
|
1.15
|
1.70
|
2.
Thiết bị đo chi tiết BĐĐC từ BĐĐCCS Ca
/ mảnh Bảng 189
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Bản đồ tỉ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc
|
Bộ
|
1
|
10.80
|
16.20
|
19.44
|
25.92
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
1.80
|
2.70
|
3.24
|
4.32
|
2
|
Bản đồ tỉ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc
|
Bộ
|
1
|
42.12
|
51.30
|
65.88
|
78.30
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
7.02
|
8.55
|
10.98
|
13.05
|
3
|
Bản đồ tỉ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc
|
Bộ
|
1
|
32.40
|
38.88
|
48.60
|
56.70
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
5.40
|
6.48
|
8.10
|
9.45
|
4
|
Bản đồ tỉ lệ 1/25000
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc
|
Bộ
|
1
|
64.80
|
75.60
|
97.20
|
166.32
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
10.80
|
12.60
|
16.20
|
27.72
|
3. Vật liệu đo vẽ chi
tiết BĐĐC từ BĐĐCCS Bảng 190
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
0.20
|
0.70
|
1.00
|
1.00
|
2
|
Bản đồ ĐGHC 364/CT
|
Tờ
|
0.20
|
0.70
|
1.00
|
1.00
|
3
|
Bảng tổng hợp TQ
|
Tờ
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
4
|
Bảng tính toán
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
5
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.50
|
0.80
|
1.00
|
1.50
|
6
|
Bìa đóng sổ
|
Cái
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
7
|
Biên bản bàn giao TQ
|
Bộ
|
1.00
|
2.70
|
3.00
|
3.00
|
8
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
1.50
|
2.00
|
2.00
|
2.50
|
9
|
Cọc gỗ 4cmx30 cm, đinh
3cm
|
Cái
|
15.00
|
15.00
|
15.00
|
20.00
|
10
|
Đĩa CD
|
Đĩa
|
0.02
|
0.07
|
0.15
|
0.15
|
11
|
Ghi chú điểm tọa độ cũ
|
Bộ
|
0.15
|
1.20
|
5.00
|
20.00
|
12
|
Ghi chú điểm độ cao cũ
|
Bộ
|
0.10
|
0.10
|
1.00
|
3.00
|
13
|
Giấy can
|
Mét
|
0.25
|
0.30
|
0.25
|
0.25
|
14
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.25
|
0.80
|
1.00
|
1.00
|
15
|
Mực in lazer
|
Hộp
|
0.05
|
0.16
|
0.20
|
0.20
|
16
|
Giấy gói hàng
|
Tờ
|
0.17
|
0.70
|
2.00
|
2.50
|
17
|
Mực màu
|
Tuýp
|
0.25
|
0.70
|
1.50
|
1.50
|
18
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.04
|
0.10
|
0.50
|
0.50
|
19
|
Pin đèn
|
Đôi
|
0.17
|
0.70
|
2.50
|
3.00
|
20
|
Sổ đo các loại
|
Q
|
2.00
|
2.00
|
3.00
|
5.00
|
21
|
Sổ ghi chép
|
Q
|
0.08
|
0.22
|
0.50
|
0.50
|
22
|
Số liệu tọa độ điểm cũ
|
Bộ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
23
|
Số liệu độ cao điểm cũ
|
Bộ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
24
|
Bảng thống kê hiện
trạng đo đạc ĐC các loại đất
|
Tờ
|
4.00
|
12.00
|
24.00
|
24.00
|
Ghi
chú: mức vật liệu cho xác nhận diện tích tính bằng 0.20 mức trên.
B. Nội nghiệp Đo vẽ Bản
đồ địa chính từ bản đồ địa chính cơ sở
1. Dụng cụ
1.1. Dụng cụ lập bản vẽ
a) Dụng cụ lập bản vẽ
bản đồ theo công nghệ truyền thống Ca / mảnh Bảng 191
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
7.14
|
8.67
|
2
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
19.04
|
23.12
|
3
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
19.04
|
23.12
|
4
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
19.04
|
23.12
|
5
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
19.04
|
23.12
|
6
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
19.04
|
23.12
|
7
|
Bút xoay đơn
|
Cái
|
24
|
1.19
|
1.45
|
8
|
Bút kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
2.38
|
2.89
|
9
|
Compa vòng tròn nhỏ
|
Cái
|
24
|
0.60
|
0.72
|
10
|
Compa kép
|
Cái
|
24
|
0.60
|
0.72
|
11
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
7.14
|
8.67
|
12
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
7.14
|
8.67
|
13
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
7.14
|
8.67
|
14
|
E ke
|
Bộ
|
24
|
1.19
|
1.45
|
15
|
Thước đo độ
|
Cái
|
24
|
4.76
|
5.78
|
16
|
Thước 3 cạnh ( tỉ lệ)
|
Cái
|
24
|
4.76
|
5.78
|
17
|
Thước bẹt nhựa 60cm
|
Cái
|
24
|
1.19
|
1.45
|
18
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
1.19
|
1.45
|
19
|
Quy phạm
|
Q
|
48
|
1.19
|
1.45
|
20
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
6
|
7.14
|
8.67
|
21
|
Máy tính tay
|
Cái
|
24
|
0.12
|
0.14
|
22
|
Đèn pin
|
Cái
|
12
|
2.38
|
2.89
|
23
|
Đèn điện 100W
|
Bộ
|
30
|
2.38
|
2.89
|
24
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.60
|
0.72
|
25
|
Bàn gấp
|
Cái
|
24
|
9.00
|
11.20
|
26
|
Ghế gấp
|
Cái
|
24
|
9.00
|
11.20
|
27
|
Điện
|
Kw
|
|
2.0
|
2.4
|
|
Ghi chú:
Mức trên tính cho
loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
|
1
|
0.90
|
0.90
|
|
2
|
1.20
|
1.20
|
|
3
|
1.00
|
1.00
|
|
4
|
1.35
|
1.30
|
b) Dụng cụ lập bản vẽ
bản đồ số Ca /
mảnh Bảng 192
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
5.61
|
6.89
|
13.01
|
19.13
|
2
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
14.96
|
18.36
|
34.68
|
51.00
|
3
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
14.96
|
18.36
|
34.68
|
51.00
|
4
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
14.96
|
18.36
|
34.68
|
51.00
|
5
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
14.96
|
18.36
|
34.68
|
51.00
|
6
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
14.96
|
18.36
|
34.68
|
51.00
|
7
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
5.61
|
6.89
|
13.01
|
19.13
|
8
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
5.61
|
6.89
|
13.01
|
19.13
|
9
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
5.61
|
6.89
|
13.01
|
19.13
|
10
|
E ke
|
Bộ
|
24
|
0.94
|
1.15
|
2.17
|
3.19
|
11
|
Thước đo độ
|
Cái
|
24
|
3.74
|
4.59
|
8.67
|
12.75
|
12
|
Thước 3 cạnh ( tỉ lệ)
|
Cái
|
24
|
3.74
|
4.59
|
8.67
|
12.75
|
13
|
Thước bẹt nhựa 60cm
|
Cái
|
24
|
0.94
|
1.15
|
2.17
|
3.19
|
14
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
0.94
|
1.15
|
2.17
|
3.19
|
15
|
Quy phạm
|
Q
|
48
|
0.94
|
1.15
|
2.17
|
3.19
|
16
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
3.74
|
4.59
|
8.67
|
12.75
|
17
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
6
|
5.61
|
6.89
|
13.01
|
19.13
|
18
|
Máy tính tay
|
Cái
|
24
|
3.74
|
4.59
|
8.67
|
12.75
|
19
|
Đèn pin
|
Cái
|
12
|
1.87
|
2.30
|
4.34
|
6.38
|
20
|
Đèn điện 100W
|
Bộ
|
30
|
1.87
|
2.30
|
4.34
|
6.38
|
21
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.47
|
0.58
|
1.09
|
1.60
|
22
|
ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
0.47
|
0.58
|
1.09
|
1.60
|
23
|
Lưu điện 600w 600w
|
Cái
|
60
|
1.87
|
2.30
|
4.34
|
6.38
|
24
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
0.94
|
1.15
|
2.17
|
3.19
|
25
|
Máy in Lazer A4 0.5Kw
|
Cái
|
72
|
1.46
|
2.29
|
3.13
|
3.13
|
26
|
Đầu ghi CD 0.4Kw
|
Cái
|
72
|
0.03
|
0.04
|
0.07
|
0.07
|
27
|
Bàn gấp
|
Cái
|
24
|
7.20
|
8.80
|
17.60
|
24.80
|
28
|
Ghế gấp
|
Cái
|
24
|
7.20
|
8.80
|
17.60
|
24.80
|
29
|
Điện
|
Kw
|
|
7.8
|
11.4
|
16.8
|
18.5
|
|
Ghi chú:
Mức trên tính cho
loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
|
1
|
0.90
|
0.90
|
0.60
|
0.65
|
|
2
|
1.20
|
1.2
|
0.80
|
0.80
|
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
4
|
1.35
|
1.30
|
1.25
|
1.15
|
1.2. Dụng cụ lập hồ sơ
kỹ thuật (HSKT) thửa đất
a) Dụng cụ lập HSKT
thửa đất theo công nghệ truyền thống Ca / mảnh Bảng 193
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
8.42
|
15.30
|
2
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
22.44
|
40.80
|
3
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
22.44
|
40.80
|
4
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
22.44
|
40.80
|
5
|
Tất sợi
|
Cái
|
6
|
22.44
|
40.80
|
6
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
8.42
|
15.30
|
7
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
8.42
|
15.30
|
8
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
8.42
|
15.30
|
9
|
Bàn gấp
|
Cái
|
24
|
5.61
|
10.20
|
10
|
Ghế gấp
|
Cái
|
24
|
5.61
|
10.20
|
11
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
1.40
|
2.55
|
12
|
Quy phạm
|
Q
|
48
|
1.40
|
2.55
|
13
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
6
|
8.42
|
15.30
|
14
|
Máy tính tay
|
Cái
|
24
|
5.61
|
10.20
|
15
|
Đèn điện 100W
|
Bộ
|
30
|
8.42
|
15.30
|
16
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.71
|
1.28
|
17
|
Điện
|
Kw
|
|
6.8
|
12.8
|
Ghi
chú:
Mức trong bảng 192
tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
1.00
|
1.00
|
2
|
1.50
|
1.35
|
3
|
1.00
|
1.00
|
4
|
1.50
|
1.35
|
b) Dụng cụ lập HSKT
thửa đất bản đồ số Ca /
mảnh Bảng 194
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
3.32
|
6.12
|
9.18
|
10.20
|
2
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
8.84
|
16.32
|
24.48
|
27.20
|
3
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
8.84
|
16.32
|
24.48
|
27.20
|
4
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
8.84
|
16.32
|
24.48
|
27.20
|
5
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
8.84
|
16.32
|
24.48
|
27.20
|
6
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
3.32
|
6.12
|
9.18
|
10.20
|
7
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
3.32
|
6.12
|
9.18
|
10.20
|
8
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
3.32
|
6.12
|
9.18
|
10.20
|
9
|
Bàn gấp
|
Cái
|
24
|
2.21
|
4.08
|
6.12
|
6.80
|
10
|
Ghế gấp
|
Cái
|
24
|
2.21
|
4.08
|
6.12
|
6.80
|
11
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
0.55
|
1.02
|
1.53
|
1.70
|
12
|
Quy phạm
|
Q
|
48
|
0.55
|
1.02
|
1.53
|
1.70
|
13
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
6
|
3.32
|
6.12
|
9.18
|
10.20
|
14
|
Máy tính tay
|
Cái
|
24
|
2.21
|
4.08
|
6.12
|
6.80
|
15
|
Đèn điện100w
|
Bộ
|
30
|
3.32
|
6.12
|
9.18
|
10.20
|
16
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.28
|
0.51
|
0.77
|
0.85
|
17
|
ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
0.83
|
1.53
|
2.30
|
2.55
|
18
|
Lưu điện 600w 600w
|
Cái
|
60
|
3.32
|
6.12
|
9.18
|
10.20
|
19
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
3.32
|
6.12
|
9.18
|
10.20
|
20
|
Điện
|
Kw
|
|
2.6
|
5.1
|
7.6
|
8.5
|
|
Ghi chú:
Mức trên tính cho
loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
|
1
|
1.00
|
1.00
|
0.80
|
0.80
|
|
2
|
1.50
|
1.35
|
0.90
|
0.90
|
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
4
|
1.50
|
1.35
|
1.10
|
1.10
|
1.3. Dụng cụ tính diện
tích
a) Dụng cụ tính diện
tích bản đồ truyền thống Ca /
mảnh Bảng 195
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
8.42
|
15.30
|
2
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
22.44
|
40.80
|
3
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
22.44
|
40.80
|
4
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
22.44
|
40.80
|
5
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
22.44
|
40.80
|
6
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
8.42
|
15.30
|
7
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
8.42
|
15.30
|
8
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
8.42
|
15.30
|
9
|
Bàn gấp
|
Cái
|
24
|
5.61
|
10.20
|
10
|
Ghế gấp
|
Cái
|
24
|
5.61
|
10.20
|
11
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
1.40
|
2.55
|
12
|
Quy phạm
|
Q
|
48
|
1.40
|
2.55
|
13
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
6
|
8.42
|
15.30
|
14
|
Máy tính tay
|
Cái
|
24
|
5.61
|
10.20
|
15
|
Đèn điện 100W
|
Bộ
|
30
|
8.42
|
15.30
|
16
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.71
|
1.28
|
17
|
Điện
|
Kw
|
|
6.8
|
12.8
|
|
Ghi chú:
Mức trên tính cho
loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
|
1
|
1.00
|
1.00
|
|
2
|
1.50
|
1.35
|
|
3
|
1.00
|
1.00
|
|
4
|
1.50
|
1.35
|
b) Dụng cụ tính diện
tích bản đồ số Ca /
mảnh Bảng 196
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
0.56
|
0.66
|
0.77
|
0.92
|
2
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
1.50
|
1.77
|
2.04
|
2.45
|
3
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
1.50
|
1.77
|
2.04
|
2.45
|
4
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
1.50
|
1.77
|
2.04
|
2.45
|
5
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
1.50
|
1.77
|
2.04
|
2.45
|
6
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
0.56
|
0.66
|
0.77
|
0.92
|
7
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
0.56
|
0.66
|
0.77
|
0.92
|
8
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
0.56
|
0.66
|
0.77
|
0.92
|
9
|
Bàn gấp
|
Cái
|
24
|
0.37
|
0.44
|
0.51
|
0.61
|
10
|
Ghế gấp
|
Cái
|
24
|
0.37
|
0.44
|
0.51
|
0.61
|
11
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
0.09
|
0.11
|
0.13
|
0.15
|
12
|
Quy phạm
|
Q
|
48
|
0.09
|
0.11
|
0.13
|
0.15
|
13
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
6
|
0.56
|
0.66
|
0.77
|
0.92
|
14
|
Máy tính tay
|
Cái
|
24
|
0.37
|
0.44
|
0.51
|
0.61
|
15
|
Đèn điện 100W
|
Bộ
|
30
|
0.56
|
0.66
|
0.77
|
0.92
|
16
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.05
|
0.06
|
0.07
|
0.08
|
17
|
ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
0.14
|
0.17
|
0.19
|
0.23
|
18
|
Lưu điện 600w 600w
|
Cái
|
60
|
0.56
|
0.66
|
0.77
|
0.92
|
19
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
0.56
|
0.66
|
0.77
|
0.92
|
20
|
Điện
|
Kw
|
|
0.43
|
0.51
|
0.68
|
0.77
|
Ghi chú: mức trên tính như nhau
cho các loại khó khăn.
1.4. Dụng cụ lập sổ mục
kê:
mức tính bằng 0.30 mức lập bản vẽ bản đồ theo công nghệ truyền thống.
1.5. Dụng cụ in bản đồ,
ghi CD:
mức tính bằng 0.10 mức lập bản vẽ bản đồ số.
2. Thiết bị nội nghiệp
bản đồ số Ca
/ mảnh Bảng
197
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
C.suất
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
1
|
Lập bản vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Bản đồ tỉ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0.35
|
1
|
5.10
|
6.89
|
5.61
|
7.65
|
Phần mềm vẽ bản đồ
|
Cái
|
|
1
|
0.85
|
1.15
|
0.94
|
1.28
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
1.13
|
1.53
|
1.28
|
1.70
|
Điện
|
Kw
|
|
|
36.2
|
48.8
|
40.4
|
54.2
|
b
|
Bản đồ tỉ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0.35
|
1
|
6.12
|
8.16
|
6.89
|
8.93
|
Phần mềm vẽ bản đồ
|
Cái
|
|
1
|
1.02
|
1.36
|
1.15
|
1.49
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
1.36
|
1.81
|
1.53
|
1.96
|
Điện
|
Kw
|
|
|
43.4
|
57.7
|
48.8
|
62.6
|
c
|
Bản đồ tỉ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0.35
|
1
|
8.16
|
10.20
|
13.01
|
16.32
|
Phần mềm vẽ bản đồ
|
Cái
|
|
1
|
1.36
|
1.70
|
2.17
|
2.72
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
1.81
|
2.27
|
2.89
|
3.63
|
Điện
|
Kw
|
|
|
57.7
|
72.3
|
92.0
|
115.3
|
d
|
Bản đồ tỉ lệ 1/25000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0.35
|
1
|
12.24
|
15.56
|
19.13
|
22.44
|
Phần mềm vẽ bản đồ
|
Cái
|
|
1
|
2.04
|
2.59
|
3.19
|
3.74
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
2.72
|
3.49
|
4.25
|
4.99
|
Điện
|
Kw
|
|
|
86.5
|
110.4
|
135.1
|
158.4
|
2
|
Lập HSKT thửa đất
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Bản đồ tỉ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
3.32
|
5.10
|
3.32
|
5.10
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.77
|
1.11
|
0.77
|
1.11
|
Điện
|
Kw
|
|
|
23.8
|
35.7
|
23.8
|
35.7
|
b
|
Bản đồ tỉ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
6.12
|
8.16
|
6.12
|
8.16
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
1.36
|
1.79
|
2.04
|
2.72
|
Điện
|
Kw
|
|
|
43.4
|
57.0
|
56.1
|
74.0
|
c
|
Bản đồ tỉ lệ 1/10 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
7.14
|
8.16
|
9.18
|
10.20
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
1.59
|
1.81
|
2.04
|
2.27
|
Điện
|
Kw
|
|
|
50.2
|
58.7
|
64.6
|
72.3
|
d
|
Bản đồ tỉ lệ 1/25 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
8.16
|
9.18
|
10.20
|
11.22
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
1.81
|
2.04
|
2.27
|
2.49
|
Điện
|
Kw
|
|
|
58.7
|
64.6
|
72.3
|
79.1
|
3
|
Tính diện tích
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Bản đồ tỉ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
0.56
|
0.56
|
0.56
|
0.56
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.13
|
0.13
|
0.13
|
0.13
|
Điện
|
Kw
|
|
|
4.3
|
4.3
|
4.3
|
4.3
|
b
|
Bản đồ tỉ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
0.66
|
0.66
|
0.66
|
0.66
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.14
|
0.14
|
0.14
|
0.14
|
Điện
|
Kw
|
|
|
5.1
|
5.1
|
5.1
|
5.1
|
c
|
Bản đồ tỉ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
0.77
|
0.77
|
0.77
|
0.77
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.17
|
0.17
|
0.17
|
0.17
|
Điện
|
Kw
|
|
|
5.1
|
5.1
|
5.1
|
5.1
|
d
|
Bản đồ tỉ lệ 1/25000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
0.92
|
0.92
|
0.92
|
0.92
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
Điện
|
Kw
|
|
|
6.8
|
6.8
|
6.8
|
6.8
|
Ghi chú:
1. Mức cho lập sổ mục
kê tính bằng 0.30 mức lập bản vẽ trên.
2. Mức cho In bản đồ,
ghi CD tính bằng 0.10 mức lập bản vẽ trên.
3. Không tính mức thiết
bị cho công việc nội nghiệp khi đo vẽ bản đồ theo công nghệ truyền thống.
3. Vật liệu
3.1. Vật liệu khi đo vẽ
bản đồ theo công nghệ truyền thống Bảng 198
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
0.20
|
0.70
|
2
|
Bản đồ ĐGHC 364/CT
|
Tờ
|
0.20
|
0.70
|
3
|
Bảng tổng hợp thành quả
|
Tờ
|
2.00
|
2.00
|
4
|
Bảng tính toán
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
5
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.25
|
0.40
|
6
|
Bìa đóng sổ
|
Cái
|
1.50
|
1.50
|
7
|
Biên bản bàn giao TQ
|
Bộ
|
0.70
|
2.00
|
8
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
2.00
|
2.00
|
9
|
Ghi chú điểm tọa độ cũ
|
Bộ
|
0.50
|
0.50
|
10
|
Ghi chú điểm độ cao cũ
|
Bộ
|
0.50
|
0.50
|
11
|
Giấy can
|
Mét
|
0.50
|
1.00
|
12
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
4.00
|
4.00
|
13
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
14.00
|
22.00
|
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
1/2000
|
1/5000
|
14
|
Giấy gói hàng
|
Tờ
|
0.06
|
0.08
|
15
|
Mực màu
|
Tuýp
|
0.09
|
0.12
|
16
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.80
|
1.25
|
17
|
Sổ mục kê tạm
|
Q
|
0.50
|
1.40
|
18
|
Sổ ghi chép
|
Q
|
0.20
|
0.70
|
19
|
Pin đèn
|
Đôi
|
0.40
|
1.40
|
Ghi chú:
1. Mức vật liệu cho lập
sổ mục kê tính bằng 0.40 mức trên.
2.
Mức vật liệu cho lập hồ sơ kỹ thuật tính bằng 0.3 mức trên.
3.2. Vật liệu bản đồ
số Bảng 199
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
0.20
|
0.70
|
1.00
|
1.00
|
2
|
Bản đồ ĐGHC 364/CT
|
tờ
|
0.20
|
0.70
|
1.00
|
1.00
|
3
|
Bảng tổng hợp thành quả
|
Tờ
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
4
|
Bảng tính toán
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
5
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.50
|
0.80
|
0.50
|
0.80
|
6
|
Bìa đóng sổ
|
Cái
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
7
|
Biên bản bàn giao thành
quả
|
Bộ
|
0.70
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
8
|
Đĩa CD
|
Đĩa
|
0.25
|
0.65
|
0.25
|
0.65
|
9
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
10
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
14.00
|
22.00
|
30.00
|
30.00
|
11
|
Mực in Lazer
|
Hộp
|
2.80
|
4.40
|
6.00
|
6.00
|
12
|
Giấy gói hàng
|
Tờ
|
0.17
|
0.65
|
0.17
|
0.65
|
13
|
Pin đèn
|
Đôi
|
0.40
|
1.40
|
3.00
|
5.00
|
14
|
Sổ mục kê tạm
|
Q
|
0.40
|
1.40
|
1.00
|
2.00
|
15
|
Sổ ghi chép
|
Q
|
0.20
|
0.70
|
1.00
|
1.00
|
16
|
Mực in phun
(4 hộp 4 màu)
|
Hộp
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
17
|
Bảng thống kê hiện
trạng đo đạc địa chính các loại đất
|
Bộ
|
4.00
|
12.00
|
24.00
|
24.00
|
Ghi chú
1. Mức vật liệu cho lập
sổ mục kê tính bằng 0.40 mức trên.
2. Mức vật liệu cho lập
hồ sơ kỹ thuật tính bằng 0.3 mức trên.
Biên tập bản đồ địa
chính theo đơn vị hành chính xã
1. Dụng cụ biên tập
BĐĐC theo đơn vị hành chính xã (phường, thị trấn)
1.1. Dụng cụ biên tập
BĐĐC theo đơn vị hành chính xã bằng công nghệ truyền thống (can vẽ):
Ca /
mảnh Bảng 200
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
3.83
|
6.12
|
2
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
10.20
|
16.32
|
3
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
10.20
|
16.32
|
4
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
10.20
|
16.32
|
5
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
10.20
|
16.32
|
6
|
Bút xoay đơn
|
Cái
|
24
|
1.28
|
2.04
|
7
|
Bút kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
2.55
|
4.08
|
8
|
Compa vòng tròn nhỏ
|
Cái
|
24
|
0.64
|
1.02
|
9
|
Compa kép
|
Cái
|
24
|
0.64
|
1.02
|
10
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
7.65
|
12.24
|
11
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
7.65
|
12.24
|
12
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
7.65
|
12.24
|
13
|
Bàn gấp
|
Cái
|
24
|
5.10
|
8.16
|
14
|
Ghế gấp
|
Cái
|
24
|
5.10
|
8.16
|
15
|
E ke
|
Bộ
|
24
|
1.28
|
2.04
|
16
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
1.28
|
2.04
|
17
|
Quy phạm
|
Q
|
48
|
1.28
|
2.04
|
18
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
5.10
|
8.16
|
19
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
6
|
7.65
|
12.24
|
20
|
Đèn điện 100W
|
Bộ
|
30
|
7.65
|
12.24
|
21
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.64
|
1.02
|
22
|
Điện
|
KW
|
|
6.8
|
10.2
|
|
Ghi chú:
Mức trên tính cho
loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
|
KK
|
1/2000
|
1/5000
|
|
1
|
1.00
|
1.00
|
|
2
|
1.40
|
1.25
|
|
3
|
1.00
|
1.00
|
|
4
|
1.40
|
1.25
|
1.2. Dụng cụ biên tập BĐĐC theo đơn vị hành
chính xã cho bản đồ số
Ca /
mảnh
Bảng 201
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
0.02
|
0.26
|
0.03
|
0.04
|
2
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
0.05
|
0.68
|
0.08
|
0.10
|
3
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
0.05
|
0.68
|
0.08
|
0.10
|
4
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
0.05
|
0.68
|
0.08
|
0.10
|
5
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
0.05
|
0.68
|
0.08
|
0.10
|
6
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
7
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
0.04
|
0.51
|
0.06
|
0.08
|
8
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
0.04
|
0.51
|
0.06
|
0.08
|
9
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
0.04
|
0.51
|
0.06
|
0.08
|
10
|
Bàn gấp
|
Bộ
|
24
|
0.03
|
0.34
|
0.04
|
0.05
|
11
|
Ghế gấp
|
Bộ
|
24
|
0.03
|
0.34
|
0.04
|
0.05
|
12
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
0.01
|
0.09
|
0.01
|
0.01
|
13
|
Quy phạm
|
Q
|
48
|
0.01
|
0.09
|
0.01
|
0.01
|
14
|
Đèn điện 100W
|
Bộ
|
9
|
0.04
|
0.05
|
0.06
|
0.08
|
15
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.00
|
0.04
|
0.01
|
0.01
|
16
|
ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
0.04
|
0.51
|
0.06
|
0.08
|
17
|
Lưu điện 600w 600w
|
Cái
|
60
|
0.04
|
0.51
|
0.06
|
0.08
|
18
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
0.04
|
0.51
|
0.06
|
0.08
|
19
|
Đầu ghi CD 0.04Kw
|
Cái
|
72
|
0.04
|
0.05
|
0.06
|
0.08
|
20
|
Điện
|
Kw
|
|
0.05
|
0.05
|
0.06
|
0.07
|
Ghi chú: mức trên tính như nhau
cho các loại khó khăn.
2. Thiết bị biên tập
BĐĐC theo đơn vị hành chính (bản đồ số) Ca/mảnh
Bảng 202
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
C.suất
|
S.lượng
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
0.24
|
0.30
|
0.35
|
0.40
|
2
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.24
|
0.30
|
0.35
|
0.40
|
3
|
Điều hòa 12000 BTU
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.04
|
0.05
|
0.10
|
0.13
|
4
|
Điện
|
Kw
|
|
|
2.3
|
2.8
|
4.1
|
4.9
|
Ghi chú: mức thiết bị khi biên
tập bản đồ số cho các loại khó khăn như nhau.
3. Vật liệu biên tập
BĐĐC theo đơn vị hành chính
a) Vật liệu can vẽ Bảng 203
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
0.03
|
0.07
|
2
|
Bản đồ ĐGHC 364/CT
|
Tờ
|
0.05
|
0.20
|
3
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.20
|
0.30
|
4
|
Biên bản bàn giao thành
quả
|
Bộ
|
1.00
|
1.00
|
5
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
1.00
|
1.00
|
6
|
Giấy can
|
Mét
|
3.00
|
3.00
|
7
|
Giấy gói hàng
|
Tờ
|
0.05
|
0.20
|
8
|
Mực màu
|
Tuýp
|
0.08
|
0.20
|
9
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.01
|
0.30
|
10
|
Sổ ghi chép
|
Q
|
0.02
|
0.07
|
b) Vật liệu biên tập
bản đồ số. nhân bản phục vụ giao đất. Bảng 204
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
1/2000
|
1/5000
|
1/10000
|
1/25000
|
1
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
0.02
|
0.05
|
0.10
|
0.15
|
2
|
Bản đồ ĐGHC 364/CT
|
Tờ
|
0.05
|
0.20
|
0.20
|
0.50
|
3
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.15
|
0.20
|
0.30
|
0.40
|
4
|
Biên bản bàn giao thành
quả
|
Bộ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
5
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
6
|
Đĩa CD
|
Đĩa
|
0.08
|
0.20
|
0.30
|
0.50
|
7
|
Giấy gói hàng
|
Tờ
|
0.05
|
0.20
|
0.30
|
0.40
|
8
|
Sổ ghi chép
|
Q
|
0.03
|
0.05
|
0.10
|
0.15
|
9
|
Mực in phun (4 hộp 4
màu)
|
Hộp
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
10
|
Giấy Ao loại 100 g/m2
|
Tờ
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
A. Đo vẽ bản đồ gốc
1. Ngoại nghiệp
1.1. Dụng cụ
a) Dụng cụ lập lưới đo
vẽ Ca /
mảnh Bảng 205
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
1/200
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
2.94
|
9.32
|
4.59
|
7.43
|
41.85
|
2
|
áo mưa bạt
|
Cái
|
18
|
2.94
|
9.32
|
4.59
|
7.43
|
41.85
|
3
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
7.85
|
24.84
|
12.24
|
19.80
|
111.60
|
4
|
Găng tay bạt
|
Đôi
|
6
|
0.98
|
3.11
|
1.53
|
2.48
|
13.95
|
5
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
7.85
|
24.84
|
12.24
|
19.80
|
111.60
|
6
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
7.85
|
24.84
|
12.24
|
19.80
|
111.60
|
7
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
7.85
|
24.84
|
12.24
|
19.80
|
111.60
|
8
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
7.85
|
24.84
|
12.24
|
19.80
|
111.60
|
9
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
7.85
|
24.84
|
12.24
|
19.80
|
111.60
|
10
|
Đèn pin
|
Cái
|
12
|
0.20
|
0.62
|
0.31
|
0.50
|
2.79
|
11
|
Búa đập đá, đóng cọc
|
Cái
|
36
|
0.10
|
0.32
|
0.15
|
0.25
|
1.40
|
12
|
Bút kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
0.20
|
0.62
|
0.31
|
0.50
|
2.79
|
13
|
Cờ hiệu nhỏ
|
Cái
|
12
|
0.20
|
0.62
|
0.31
|
0.50
|
2.79
|
14
|
Compa vòng tròn nhỏ
|
Cái
|
24
|
0.10
|
0.32
|
0.15
|
0.25
|
1.40
|
15
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
1.18
|
3.73
|
1.84
|
2.97
|
16.74
|
16
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
1.18
|
3.73
|
1.84
|
2.97
|
16.74
|
17
|
Nilon gói tài liệu
|
Tấm
|
9
|
0.20
|
0.62
|
0.31
|
0.50
|
2.79
|
18
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
1.18
|
3.73
|
1.84
|
2.97
|
16.74
|
19
|
E ke
|
Bộ
|
24
|
0.20
|
0.62
|
0.31
|
0.50
|
2.79
|
20
|
Thước cuộn vải 50m
|
Cái
|
4
|
0.20
|
0.62
|
0.31
|
0.50
|
2.79
|
21
|
Thước thép 30m
|
Cái
|
2
|
0.20
|
0.62
|
0.31
|
0.50
|
2.79
|
22
|
Thước thép cuộn 2m
|
Cái
|
6
|
0.10
|
0.32
|
0.15
|
0.25
|
1.40
|
23
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
0.20
|
0.62
|
0.31
|
0.50
|
2.79
|
24
|
Quy phạm
|
Q
|
48
|
0.20
|
0.62
|
0.31
|
0.50
|
2.79
|
25
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
6
|
1.18
|
3.73
|
1.84
|
2.97
|
16.74
|
26
|
Máy tính tay
|
Cái
|
24
|
0.20
|
0.62
|
0.31
|
0.50
|
2.79
|
27
|
Nilon che máy tấm 5m
|
Tấm
|
9
|
0.20
|
0.62
|
0.31
|
0.50
|
2.79
|
28
|
Ô che máy
|
Cái
|
24
|
1.18
|
3.73
|
1.84
|
2.97
|
16.74
|
29
|
Đèn điện 100W
|
Bộ
|
30
|
0.20
|
0.62
|
0.31
|
0.50
|
2.79
|
30
|
áp kế
|
Cái
|
60
|
0.02
|
0.06
|
0.03
|
0.05
|
0.28
|
31
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
60
|
0.02
|
0.06
|
0.03
|
0.05
|
0.28
|
32
|
Mia
|
Cái
|
36
|
0.98
|
3.11
|
1.53
|
2.48
|
13.95
|
33
|
Bảng ngắm
|
Cái
|
36
|
0.20
|
0.62
|
0.31
|
0.50
|
2.79
|
34
|
Pin khô
|
Cái
|
24
|
0.98
|
3.11
|
1.53
|
2.48
|
13.95
|
35
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.10
|
0.32
|
0.15
|
0.25
|
1.40
|
36
|
Điện
|
Kw
|
|
0.2
|
0.5
|
0.3
|
0.5
|
2.3
|
Ghi chú:
Mức trên tính cho
loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
|
KK
|
1/200
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
0.80
|
0.60
|
0.65
|
0.50
|
0.50
|
2
|
0.90
|
0.75
|
0.95
|
0.75
|
0.70
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1.10
|
1.15
|
1.30
|
1.30
|
1.15
|
5
|
|
1.30
|
2.05
|
|
|
6
|
|
1.45
|
2.95
|
|
|
b) Dụng cụ đo vẽ chi
tiết: Ca /
mảnh Bảng 206
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
1/200
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
12.10
|
29.16
|
47.25
|
86.40
|
229.50
|
2
|
áo mưa bạt
|
Cái
|
18
|
12.10
|
29.16
|
47.25
|
86.40
|
229.50
|
3
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
32.26
|
77.76
|
126.00
|
230.40
|
612.00
|
4
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
32.26
|
77.76
|
126.00
|
230.40
|
612.00
|
5
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
32.26
|
77.76
|
126.00
|
230.40
|
612.00
|
6
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
32.26
|
77.76
|
126.00
|
230.40
|
612.00
|
7
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
32.26
|
77.76
|
126.00
|
230.40
|
612.00
|
8
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
32.26
|
77.76
|
126.00
|
230.40
|
612.00
|
9
|
Đèn pin
|
Cái
|
12
|
0.81
|
1.94
|
3.15
|
5.76
|
15.30
|
10
|
Bút xoay đơn
|
Cái
|
24
|
0.81
|
1.94
|
3.15
|
5.76
|
15.30
|
11
|
Bút kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
1.61
|
3.89
|
6.30
|
11.52
|
30.60
|
12
|
Compa vòng tròn nhỏ
|
Cái
|
24
|
0.41
|
0.97
|
1.58
|
2.88
|
7.65
|
13
|
Compa kép
|
Cái
|
24
|
0.41
|
0.97
|
1.58
|
2.88
|
7.65
|
14
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
4.84
|
11.66
|
18.90
|
34.56
|
91.80
|
15
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
4.84
|
11.66
|
18.90
|
34.56
|
91.80
|
16
|
Nilon gói tài liệu
|
Tấm
|
9
|
0.81
|
1.94
|
3.15
|
5.76
|
15.30
|
17
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
4.84
|
11.66
|
18.90
|
34.56
|
91.80
|
18
|
E ke
|
Bộ
|
24
|
0.81
|
1.94
|
3.15
|
5.76
|
15.30
|
19
|
Thước đo độ
|
Cái
|
24
|
3.22
|
7.78
|
12.60
|
23.04
|
61.20
|
20
|
Thước 3 cạnh ( tỉ lệ)
|
Cái
|
24
|
3.22
|
7.78
|
12.60
|
23.04
|
61.20
|
21
|
Thước bẹt nhựa 60cm
|
Cái
|
24
|
0.81
|
1.94
|
3.15
|
5.76
|
15.30
|
22
|
Thước cuộn vải 50m
|
Cái
|
4
|
1.61
|
3.89
|
6.30
|
11.52
|
30.60
|
23
|
Thước thép 30m
|
Cái
|
2
|
0.81
|
1.94
|
3.15
|
5.76
|
15.30
|
24
|
Thước thép cuộn 2m
|
Cái
|
6
|
0.41
|
0.97
|
1.58
|
2.88
|
7.65
|
25
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
0.81
|
1.94
|
3.15
|
5.76
|
15.30
|
26
|
Quy phạm
|
Q
|
48
|
0.81
|
1.94
|
3.15
|
5.76
|
15.30
|
27
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
6
|
4.84
|
11.66
|
18.90
|
34.56
|
91.80
|
28
|
Máy tính tay
|
Cái
|
24
|
0.81
|
1.94
|
3.15
|
5.76
|
15.30
|
29
|
Nilon che máy tấm 5m
|
Tấm
|
9
|
0.81
|
1.94
|
3.15
|
5.76
|
15.30
|
30
|
Ô che máy
|
Cái
|
24
|
4.84
|
11.66
|
18.90
|
34.56
|
91.80
|
31
|
Đèn điện 100W
|
Bộ
|
30
|
1.61
|
3.89
|
6.30
|
11.52
|
30.60
|
32
|
áp kế
|
Cái
|
60
|
0.08
|
0.20
|
0.32
|
0.58
|
1.53
|
33
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
60
|
0.08
|
0.20
|
0.32
|
0.58
|
1.53
|
34
|
Pin khô
|
Cái
|
24
|
4.03
|
9.72
|
15.75
|
28.80
|
76.50
|
35
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.41
|
0.97
|
1.58
|
2.88
|
7.65
|
36
|
Điện
|
Kw
|
|
1.4
|
3.2
|
5.4
|
9.7
|
25.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mức trên tính
cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
2. Trường hợp phải
đo vẽ địa hình, mức cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.1 mức trong bảng trên.
|
KK
|
1/200
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
|
1
|
0.60
|
0.60
|
0.75
|
0.65
|
0.60
|
|
2
|
0.80
|
0.75
|
0.95
|
0.90
|
0.75
|
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4
|
1.30
|
1.30
|
1.50
|
1.25
|
1.25
|
|
5
|
|
1.70
|
1.90
|
|
|
|
6
|
|
2.15
|
2.35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Dụng cụ công việc
chuẩn bị, xác định ranh giới thửa đất, xác nhận diện tích với người sử dụng
Mức dụng cụ chuẩn bị,
xác định ranh giới thửa đất, xác nhận diện tích với người sử dụng đất tính bằng
0.30 mức dụng cụ đo vẽ chi tiết.
d) Dụng cụ đối soát,
kiểm tra: mức
tính bằng 0.10 mức đo vẽ chi tiết.
1.2. Thiết bị đo vẽ bản
đồ gốc ngoại nghiệp: Ca / mảnh
Bảng 207
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
S.lượng
|
C.suất
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
KK6
|
1
|
Lưới đo vẽ
|
|
|
(Kw)
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Bản đồ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc
|
Bộ
|
1
|
|
0.92
|
1.05
|
1.18
|
1.31
|
|
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.35
|
0.15
|
0.18
|
0.20
|
0.22
|
|
|
Sổ điện tử
|
|
|
|
0.92
|
1.05
|
1.18
|
1.31
|
|
|
Điện
|
|
|
|
0.45
|
0.54
|
0.54
|
0.63
|
|
|
b
|
Bản đồ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc
|
Bộ
|
1
|
|
2.27
|
2.86
|
3.73
|
4.27
|
4.75
|
5.35
|
Sổ điện tử
|
|
|
|
2.27
|
2.86
|
3.73
|
4.27
|
4.75
|
5.35
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.35
|
0.38
|
0.48
|
0.62
|
0.71
|
0.79
|
0.89
|
Điện
|
|
|
|
1.1
|
1.4
|
1.8
|
2.1
|
2.3
|
2.6
|
c
|
Bản đồ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc
|
Bộ
|
1
|
|
1.19
|
1.73
|
1.84
|
2.43
|
3.78
|
5.40
|
Sổ điện tử
|
|
|
|
1.19
|
1.73
|
1.84
|
2.43
|
3.78
|
5.40
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.35
|
0.20
|
0.29
|
0.31
|
0.41
|
0.63
|
0.90
|
Điện
|
|
|
|
0.5
|
0.8
|
0.9
|
1.2
|
1.8
|
2.6
|
d
|
Bản đồ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc
|
Bộ
|
1
|
|
1.40
|
2.27
|
2.97
|
3.94
|
|
|
Sổ điện tử
|
|
|
|
1.40
|
2.27
|
2.97
|
3.94
|
|
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.35
|
0.23
|
0.38
|
0.50
|
0.66
|
|
|
Điện
|
|
|
|
0.7
|
1.1
|
1.4
|
1.9
|
|
|
e
|
Bản đồ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc
|
Bộ
|
1
|
|
8.10
|
12.15
|
16.74
|
19.44
|
|
|
Sổ điện tử
|
|
|
|
8.10
|
12.15
|
16.74
|
19.44
|
|
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.35
|
1.35
|
2.03
|
2.79
|
3.24
|
|
|
Điện
|
|
|
|
4.0
|
5.9
|
8.2
|
9.5
|
|
|
2
|
Đo vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Bản đồ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc
|
Bộ
|
1
|
|
2.87
|
3.80
|
4.84
|
6.22
|
|
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.35
|
0.48
|
0.63
|
0.81
|
1.04
|
|
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
1
|
|
2.87
|
3.80
|
4.84
|
6.22
|
|
|
Điện
|
|
|
|
1.4
|
1.9
|
2.3
|
3.1
|
|
|
b
|
Bản đồ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc
|
Bộ
|
1
|
|
7.02
|
8.64
|
11.66
|
15.44
|
19.66
|
25.38
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.35
|
1.17
|
1.44
|
1.94
|
2.57
|
3.28
|
4.23
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
1
|
|
7.02
|
8.64
|
11.66
|
15.44
|
19.66
|
25.38
|
Điện
|
|
|
|
3.4
|
4.2
|
5.8
|
7.6
|
9.6
|
12.4
|
c
|
Bản đồ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc
|
Bộ
|
1
|
|
14.31
|
17.82
|
18.90
|
28.08
|
36.45
|
44.55
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.35
|
2.39
|
2.97
|
3.15
|
4.68
|
6.08
|
7.43
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
1
|
|
14.31
|
17.82
|
18.90
|
28.08
|
36.45
|
44.55
|
Điện
|
|
|
|
7.0
|
8.7
|
9.3
|
13.8
|
17.8
|
21.8
|
d
|
Bản đồ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc
|
Bộ
|
1
|
|
23.33
|
31.32
|
34.56
|
43.20
|
|
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.35
|
3.89
|
5.22
|
5.76
|
7.20
|
|
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
1
|
|
23.33
|
31.32
|
34.56
|
43.20
|
|
|
Điện
|
|
|
|
11.4
|
15.3
|
16.9
|
21.2
|
|
|
e
|
Bản đồ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc
|
Bộ
|
1
|
|
54.00
|
70.20
|
91.80
|
113.40
|
|
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
1
|
0.35
|
9.00
|
11.70
|
15.30
|
18.90
|
|
|
Sổ điện tử
|
Cái
|
1
|
|
54.00
|
70.20
|
91.80
|
113.40
|
|
|
Điện
|
|
|
|
26.5
|
34.4
|
45.0
|
55.5
|
|
|
Ghi chú: trường hợp phải đo vẽ
địa hình, mức thiết bị cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.1 mức trên.
1.3. Vật liệu đo vẽ chi
tiết bản đồ gốc ngoại
nghiệp Bảng 208
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
1/200
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
0.01
|
0.07
|
0.09
|
0.20
|
0.70
|
2
|
Bản đồ ĐGHC 364/CT
|
Tờ
|
0.01
|
0.07
|
0.09
|
0.20
|
0.70
|
3
|
Bảng tổng hợp thành quả
|
Tờ
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
4
|
Bảng tính toán
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
5
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.20
|
0.25
|
0.40
|
0.50
|
0.80
|
6
|
Bìa đóng sổ
|
Cái
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
7
|
Biên bản bàn giao thành
quả
|
Bộ
|
0.03
|
0.18
|
0.24
|
3.50
|
4.25
|
8
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
0.50
|
1.00
|
1.00
|
1.50
|
1.00
|
9
|
Cọc gỗ 4cmx30 cm +đinh
3cm
|
Cái
|
10.00
|
30.00
|
60.00
|
80.00
|
100.00
|
10
|
Đĩa CD
|
Đĩa
|
0.01
|
0.07
|
0.09
|
0.20
|
0.70
|
11
|
Ghi chú điểm tọa độ cũ
|
Bộ
|
0.30
|
0.40
|
0.50
|
1.00
|
2.00
|
12
|
Ghi chú điểm độ cao cũ
|
Bộ
|
0.30
|
0.40
|
0.50
|
1.00
|
2.00
|
13
|
Giấy can
|
Mét
|
0.25
|
0.50
|
1.00
|
1.00
|
1.50
|
14
|
Diamát
|
Mét
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
15
|
Giấy gói hàng
|
Tờ
|
0.10
|
0.60
|
0.80
|
1.00
|
1.00
|
16
|
Mực màu
|
Tuýp
|
0.01
|
0.07
|
0.09
|
0.20
|
0.70
|
17
|
Pin đèn
|
Đôi
|
0.10
|
0.14
|
0.20
|
0.40
|
1.40
|
18
|
Sổ đo các loại
|
Q
|
2.00
|
3.00
|
3.00
|
5.00
|
6.00
|
19
|
Sổ ghi chép
|
Q
|
0.01
|
0.07
|
0.09
|
0.20
|
0.70
|
20
|
Số liệu tọa độ điểm cũ
|
Bộ
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
21
|
Số liệu độ cao điểm cũ
|
Bộ
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
22
|
Đinh sắt 10,15cm &
đệm
|
Cái
|
40.00
|
40.00
|
30.00
|
|
|
23
|
Sơn đỏ
|
Kg
|
0.10
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
24
|
Bảng thống kê hiện
trạng đo đạc địa chính các loại đất
|
Bộ
|
0.24
|
1.60
|
2.00
|
4.00
|
12.00
|
Ghi chú:
1. Mức vật liệu cho lập
lưới đo vẽ tính bằng 0.05 mức trong bảng trên.
2. Mức vật liệu đo vẽ
chi tiết, xác định ranh giới thửa tính bằng 0.85 mức trên.
3. Mức vật liệu xác
nhận diện tích với người sử dụng đất tính bằng 0.10 mức trên.
4. Trường hợp phải đo
vẽ địa hình, mức cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.10 mức trên.
2. Nội nghiệp (đo vẽ
bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc
mặt đất)
2.1. Dụng cụ
a) Dụng cụ vẽ bản gốc
- Dụng cụ vẽ bản gốc
theo công nghệ truyền thống
(Bản đồ
tỉ lệ 1/200 không làm theo công nghệ truyền thống)
Ca / mảnh Bảng
209
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
5.00
|
9.18
|
15.30
|
18.36
|
2
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
13.33
|
24.48
|
40.80
|
48.96
|
3
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
13.33
|
24.48
|
40.80
|
48.96
|
4
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
13.33
|
24.48
|
40.80
|
48.96
|
5
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
13.33
|
24.48
|
40.80
|
48.96
|
6
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
13.33
|
12.24
|
40.80
|
48.96
|
7
|
Bút xoay đơn
|
Cái
|
24
|
0.83
|
1.53
|
2.55
|
3.06
|
8
|
Bút kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
1.67
|
3.06
|
5.10
|
6.12
|
9
|
Compa vòng tròn nhỏ
|
Cái
|
24
|
0.42
|
0.77
|
1.28
|
1.53
|
10
|
Compa kép
|
Cái
|
24
|
0.42
|
0.77
|
1.28
|
1.53
|
11
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
5.00
|
9.18
|
15.30
|
18.36
|
12
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
5.00
|
9.18
|
15.30
|
18.36
|
13
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
5.00
|
9.18
|
15.30
|
18.36
|
14
|
E ke (2 loại)
|
Bộ
|
24
|
0.83
|
1.53
|
2.55
|
3.06
|
15
|
Thước đo độ
|
Cái
|
24
|
3.33
|
6.12
|
10.20
|
12.24
|
16
|
Thước 3 cạnh ( tỉ lệ)
|
Cái
|
24
|
3.33
|
6.12
|
10.20
|
12.24
|
17
|
Thước bẹt nhựa 60cm
|
Cái
|
24
|
0.83
|
1.53
|
2.55
|
3.06
|
18
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
0.83
|
1.53
|
2.55
|
3.06
|
19
|
Quy phạm
|
Q
|
48
|
0.83
|
1.53
|
2.55
|
3.06
|
20
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
3.33
|
6.12
|
10.20
|
12.24
|
21
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
6
|
5.00
|
9.18
|
15.30
|
18.36
|
22
|
Máy tính tay
|
Cái
|
24
|
0.83
|
1.53
|
2.55
|
3.06
|
23
|
Đèn điện100W
|
Bộ
|
30
|
1.67
|
3.06
|
5.10
|
6.12
|
24
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.42
|
0.77
|
1.28
|
1.53
|
25
|
Điện
|
Kw
|
|
1.36
|
2.55
|
4.25
|
5.10
|
Ghi chú:
1. Mức trên tính
cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
2. Trường hợp phải
đo vẽ địa hình, mức dụng cụ cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.10 mức trong bảng
209
|
KK
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
0.85
|
0.85
|
0.65
|
0.90
|
2
|
0.90
|
1.15
|
0.90
|
1.10
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
4
|
|
1.35
|
1.25
|
1.20
|
- Dụng cụ
vẽ bản đồ gốc theo công nghệ số Ca /
mảnh Bảng 210
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
1/200
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
1.72
|
3.98
|
7.34
|
12.24
|
18.36
|
2
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
4.57
|
10.61
|
19.58
|
32.64
|
48.96
|
3
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
4.57
|
10.61
|
19.58
|
32.64
|
48.96
|
4
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
4.57
|
10.61
|
19.58
|
32.64
|
48.96
|
5
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
4.57
|
10.61
|
19.58
|
32.64
|
48.96
|
6
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
4.57
|
10.61
|
19.58
|
32.64
|
48.96
|
7
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
1.72
|
3.98
|
7.34
|
12.24
|
18.36
|
8
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
1.72
|
3.98
|
7.34
|
12.24
|
18.36
|
9
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
12
|
1.72
|
3.98
|
7.34
|
12.24
|
18.36
|
10
|
Thước bẹt nhựa 60cm
|
Cái
|
24
|
0.29
|
0.66
|
1.22
|
2.04
|
3.06
|
11
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
0.29
|
0.66
|
1.22
|
2.04
|
3.06
|
12
|
Quy phạm
|
Q
|
48
|
0.29
|
0.66
|
1.22
|
2.04
|
3.06
|
13
|
Máy tính tay
|
Cái
|
24
|
0.03
|
0.07
|
0.12
|
0.20
|
0.31
|
14
|
Bóng điện 100W
|
Bộ
|
9
|
0.57
|
1.33
|
2.45
|
4.08
|
6.12
|
15
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.14
|
0.33
|
0.61
|
1.02
|
1.53
|
16
|
ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
0.14
|
0.33
|
0.61
|
1.02
|
1.53
|
17
|
Lưu điện 600w 600w
|
Cái
|
60
|
0.57
|
1.33
|
2.45
|
4.08
|
6.12
|
18
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
0.29
|
0.66
|
1.22
|
2.04
|
3.06
|
19
|
Máy in Lazer A4 0.5Kw
|
Cái
|
72
|
0.10
|
0.31
|
0.63
|
0.94
|
1.67
|
20
|
Đầu ghi CD
0.4Kw
|
Cái
|
72
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.03
|
0.04
|
21
|
Điện
|
Kw
|
|
1.0
|
2.3
|
5.0
|
7.4
|
12.3
|
Ghi chú:
1. Mức trên tính cho
loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
2.Trường hợp phải đo
vẽ địa hình, mức dụng cụ cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.1 mức trong bảng 210.
.
|
KK
|
1/200
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
0.70
|
0.70
|
0.85
|
0.85
|
0.90
|
2
|
0.85
|
0.85
|
0.90
|
1.15
|
1.10
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
4
|
1.25
|
1.20
|
1.20
|
1.35
|
1.20
|
5
|
|
1.45
|
1.75
|
|
|
6
|
|
1.75
|
2.10
|
|
|
b. Dụng cụ lập hồ sơ kỹ
thuật thửa đất
- Dụng cụ lập HSKT thửa
đất bản đồ theo công nghệ truyền thống
(Bản đồ 1/200 không làm
theo công nghệ truyền thống) Ca / mảnh Bảng 211
TT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
2.50
|
5.10
|
8.42
|
15.30
|
2
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
6.66
|
13.60
|
22.44
|
40.80
|
3
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
6.66
|
13.60
|
22.44
|
40.80
|
4
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
6.66
|
13.60
|
22.44
|
40.80
|
5
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
6.66
|
13.60
|
22.44
|
40.80
|
6
|
Bi đông nhựa
|
Cái
|
12
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
7
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
2.50
|
5.10
|
8.42
|
15.30
|
8
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
2.50
|
5.10
|
8.42
|
15.30
|
9
|
Bàn gấp
|
Cái
|
24
|
1.67
|
3.40
|
5.61
|
10.20
|
10
|
Ghế gấp
|
Cái
|
24
|
1.67
|
3.40
|
5.61
|
10.20
|
11
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
0.42
|
0.85
|
1.40
|
2.55
|
12
|
Quy phạm
|
Q
|
48
|
0.42
|
0.85
|
1.40
|
2.55
|
13
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
6
|
2.50
|
5.10
|
8.42
|
15.30
|
14
|
Máy tính tay
|
Cái
|
24
|
1.67
|
3.40
|
5.61
|
10.20
|
15
|
Đèn điện100W
|
Bộ
|
30
|
2.50
|
5.10
|
8.42
|
15.30
|
16
|
Phim tính diện tích
|
Cái
|
6
|
2.50
|
5.10
|
8.42
|
15.30
|
17
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.21
|
0.43
|
0.71
|
1.28
|
18
|
Điện
|
Kw
|
|
2.1
|
4.3
|
7.1
|
12.8
|
Ghi chú:
Mức trên tính cho
loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:
|
KK
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
0.65
|
0.80
|
1.00
|
1.00
|
2
|
0.85
|
0.90
|
1.50
|
1.35
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
|
|
1.60
|
1.35
|
- Dụng cụ lập HSKT thửa
đất bản đồ số Ca /
mảnh Bảng 212
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
1/200
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
0.26
|
1.02
|
2.04
|
3.32
|
6.12
|
2
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
0.68
|
2.72
|
5.44
|
8.84
|
16.32
|
3
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
0.68
|
2.72
|
5.44
|
8.84
|
16.32
|
4
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
0.68
|
2.72
|
5.44
|
8.84
|
16.32
|
5
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
0.68
|
2.72
|
5.44
|
8.84
|
16.32
|
6
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
0.26
|
1.02
|
2.04
|
3.32
|
6.12
|
7
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
0.26
|
1.02
|
2.04
|
3.32
|
6.12
|
8
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
0.04
|
0.17
|
0.34
|
0.55
|
1.02
|
9
|
Quy phạm
|
Q
|
48
|
0.04
|
0.17
|
0.34
|
0.55
|
1.02
|
10
|
Máy tính tay
|
Cái
|
24
|
0.17
|
0.68
|
1.36
|
2.21
|
4.08
|
11
|
Đèn điện100W
|
Bộ
|
30
|
0.26
|
1.02
|
2.04
|
3.32
|
6.12
|
12
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.03
|
0.09
|
0.17
|
0.28
|
0.51
|
13
|
Điện
|
Kw
|
|
0.3
|
0.9
|
1.7
|
2.8
|
5.1
|
|
Ghi chú:
Mức trên tính cho
loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
|
KK
|
1/200
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
|
1
|
0.80
|
0.65
|
0.80
|
1.00
|
1.00
|
|
2
|
1.00
|
0.80
|
0.85
|
1.55
|
1.35
|
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
4
|
1.20
|
1.20
|
1.30
|
1.55
|
1.35
|
|
|
5
|
|
1.35
|
1.65
|
|
|
|
|
6
|
|
1.70
|
2.05
|
|
|
c) Dụng cụ tính diện
tích
- Dụng cụ tính diện
tích bản đồ theo công nghệ truyền thống
Ca
/ mảnh Bảng
213
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
2.45
|
5.10
|
8.42
|
15.30
|
2
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
6.53
|
13.60
|
22.44
|
40.80
|
3
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
6.53
|
13.60
|
22.44
|
40.80
|
4
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
6.53
|
13.60
|
22.44
|
40.80
|
5
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
6.53
|
13.60
|
22.44
|
40.80
|
6
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
2.45
|
5.10
|
8.42
|
15.30
|
7
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
2.45
|
5.10
|
8.42
|
15.30
|
8
|
Bàn gấp
|
Cái
|
24
|
1.63
|
3.40
|
5.61
|
10.20
|
9
|
Ghế gấp
|
Cái
|
24
|
1.63
|
3.40
|
5.61
|
10.20
|
10
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
0.41
|
0.85
|
1.40
|
2.55
|
11
|
Quy phạm
|
Q
|
48
|
0.41
|
0.85
|
1.40
|
2.55
|
12
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
6
|
2.45
|
5.10
|
8.42
|
15.30
|
13
|
Máy tính tay
|
Cái
|
24
|
1.63
|
3.40
|
5.61
|
10.20
|
14
|
Đèn điện100W
|
Bộ
|
30
|
2.45
|
5.10
|
8.42
|
15.30
|
15
|
Phim tính diện tích
|
Cái
|
6
|
2.45
|
5.10
|
8.42
|
15.30
|
16
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.20
|
0.43
|
0.71
|
1.28
|
17
|
Điện
|
Kw
|
|
2.0
|
4.3
|
7.1
|
12.8
|
|
Ghi chú:
Mức trên tính cho
loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:
|
KK
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
|
1
|
0.65
|
0.80
|
1.00
|
1.00
|
|
2
|
0.85
|
0.90
|
1.50
|
1.35
|
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4
|
|
|
1.60
|
1.35
|
- Dụng cụ tính diện
tích bản đồ số Ca
/ mảnh Bảng 214
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
1/200
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
0.26
|
0.36
|
0.46
|
0.56
|
0.66
|
2
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
0.68
|
0.95
|
1.22
|
1.50
|
1.77
|
3
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
0.68
|
0.95
|
1.22
|
1.50
|
1.77
|
4
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
0.68
|
0.95
|
1.22
|
1.50
|
1.77
|
5
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
0.68
|
0.95
|
1.22
|
1.50
|
1.77
|
6
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
0.26
|
0.36
|
0.46
|
0.56
|
0.66
|
7
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
0.26
|
0.36
|
0.46
|
0.56
|
0.66
|
8
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
0.04
|
0.06
|
0.08
|
0.09
|
0.11
|
9
|
Quy phạm
|
Q
|
48
|
0.04
|
0.06
|
0.08
|
0.09
|
0.11
|
10
|
Máy tính tay
|
Cái
|
24
|
0.17
|
0.24
|
0.31
|
0.37
|
0.44
|
11
|
Đèn điện 100W
|
Bộ
|
30
|
0.26
|
0.36
|
0.46
|
0.56
|
0.66
|
12
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.02
|
0.03
|
0.04
|
0.05
|
0.06
|
13
|
Điện
|
Kw
|
|
0.3
|
0.3
|
0.4
|
0.5
|
0.6
|
Ghi chú: mức dụng cụ tính như
nhau cho các loại khó khăn.
d) Dụng cụ đối soát
HSKTTĐ, chỉnh sửa bản vẽ và xác nhận hồ sơ các cấp
Mức dụng cụ đối soát
HSKTTĐ tính bằng 0.30 mức lập bản gốc bản đồ theo công nghệ truyền thống.
2.2. Thiết bị vẽ bản đồ
gốc dạng số (nội nghiệp) Ca /
mảnh Bảng 215
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
C.suất
(Kw)
|
S.lương
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
KK6
|
I
|
Vẽ bản đồ gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
1.22
|
1.48
|
1.72
|
2.13
|
|
|
Phần mềm vẽ BĐ
|
Cái
|
|
1
|
0.20
|
0.25
|
0.29
|
0.36
|
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.27
|
0.31
|
0.38
|
0.47
|
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
8.9
|
10.5
|
12.3
|
15.2
|
|
|
2
|
Bản đồ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
2.75
|
3.37
|
3.98
|
4.79
|
5.76
|
6.89
|
Phần mềm vẽ BĐ
|
Cái
|
|
1
|
0.46
|
0.56
|
0.66
|
0.80
|
0.96
|
1.15
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.61
|
0.75
|
0.88
|
1.06
|
1.28
|
1.53
|
Điện
|
Kw
|
|
|
19.7
|
24.0
|
28.3
|
34.0
|
40.9
|
48.8
|
3
|
Bản đồ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
6.12
|
6.53
|
7.34
|
8.77
|
12.75
|
15.30
|
Phần mềm vẽ BĐ
|
Cái
|
|
1
|
1.02
|
1.09
|
1.22
|
1.46
|
2.13
|
2.55
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
1.36
|
1.45
|
1.63
|
1.95
|
2.83
|
3.40
|
Điện
|
Kw
|
|
|
43.4
|
46.3
|
52.0
|
62.1
|
90.1
|
108.0
|
4
|
Bản đồ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
10.20
|
14.28
|
12.24
|
16.32
|
|
|
Phần mềm vẽ BĐ
|
Cái
|
|
1
|
1.70
|
2.38
|
2.04
|
2.72
|
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
2.27
|
3.17
|
2.72
|
3.63
|
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
72.3
|
100.8
|
86.5
|
115.3
|
|
|
5
|
Bản đồ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
16.32
|
20.40
|
18.36
|
22.44
|
|
|
Phần mềm vẽ BĐ
|
Cái
|
|
1
|
2.72
|
3.40
|
3.06
|
3.74
|
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
3.63
|
4.53
|
4.08
|
4.99
|
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
115.3
|
144.0
|
129.6
|
158.4
|
|
|
II
|
Lập HSKTTĐ bản đồ số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
0.20
|
0.26
|
0.26
|
0.31
|
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.04
|
0.06
|
0.06
|
0.07
|
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
1.4
|
1.9
|
1.9
|
2.1
|
|
|
2
|
Bản đồ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
0.66
|
0.82
|
1.02
|
1.22
|
1.38
|
1.73
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.14
|
0.18
|
0.23
|
0.27
|
0.31
|
0.38
|
Điện
|
Kw
|
|
|
4.59
|
5.70
|
7.23
|
8.59
|
9.69
|
12.16
|
3
|
Bản đồ 1/1000
|
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
1.63
|
1.79
|
2.04
|
2.65
|
3.42
|
4.23
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.37
|
0.40
|
0.45
|
0.59
|
0.76
|
0.94
|
Điện
|
Kw
|
|
|
11.6
|
12.7
|
14.3
|
18.6
|
24.1
|
29.9
|
4
|
Bản đồ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
3.32
|
5.10
|
3.32
|
5.10
|
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.74
|
1.13
|
0.74
|
1.13
|
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
23.4
|
35.9
|
23.4
|
35.9
|
|
|
5
|
Bản đồ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
6.12
|
8.16
|
6.12
|
8.16
|
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
1.36
|
1.81
|
1.36
|
1.81
|
|
|
Điện
|
|
|
|
43.1
|
57.5
|
43.1
|
57.5
|
|
|
III
|
Tính diện tích bản đồ số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
0.26
|
0.26
|
0.26
|
0.26
|
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
1.9
|
1.9
|
1.9
|
1.9
|
|
|
2
|
Bản đồ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
0.36
|
0.36
|
0.36
|
0.36
|
0.36
|
0.36
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
Điện
|
Kw
|
|
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
2.5
|
3
|
Bản đồ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
0.46
|
0.46
|
0.46
|
0.46
|
0.46
|
0.46
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
Điện
|
Kw
|
|
|
3.2
|
3.2
|
3.2
|
3.2
|
3.2
|
3.2
|
4
|
Bản đồ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
0.56
|
0.56
|
0.56
|
0.56
|
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.13
|
0.13
|
0.13
|
0.13
|
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
4.0
|
4.0
|
4.0
|
4.0
|
|
|
5
|
Bản đồ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
0.35
|
1
|
0.66
|
0.66
|
0.66
|
0.66
|
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.14
|
0.14
|
0.14
|
0.14
|
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
4.6
|
4.6
|
4.6
|
4.6
|
|
|
Ghi chú: trường hợp phải đo vẽ
địa hình, mức cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.1 mức lập bản vẽ.
2.3. Vật liệu nội
nghiệp (bao gồm vẽ bản gốc, lập HSKTTĐ, tính diện tích)
a) Trường hợp thực hiện
theo công nghệ truyền thống Bảng 216
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
0.07
|
0.09
|
0.20
|
0.70
|
2
|
Bản đồ ĐGHC 364/CT
|
Tờ
|
0.07
|
0.09
|
0.20
|
0.70
|
3
|
Bảng tổng hợp thành quả
|
Tờ
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
4
|
Bảng tính toán
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
5
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.25
|
0.40
|
0.50
|
0.80
|
6
|
Bìa đóng sổ
|
Cái
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
7
|
Biên bản bàn giao thành
quả
|
Bộ
|
0.30
|
0.30
|
0.70
|
2.00
|
8
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
1.00
|
1.00
|
1.50
|
3.00
|
9
|
Ghi chú điểm tọa độ cũ
|
Bộ
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
10
|
Ghi chú điểm độ cao cũ
|
Bộ
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
11
|
Giấy can
|
Mét
|
0.50
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
12
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
13
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
1.00
|
3.00
|
6.00
|
9.00
|
14
|
Giấy gói hàng
|
Tờ
|
0.06
|
0.08
|
0.17
|
0.65
|
15
|
Mực màu
|
Tuýp
|
0.09
|
0.12
|
0.25
|
0.65
|
16
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.02
|
0.02
|
0.04
|
0.11
|
17
|
Pin đèn
|
Đôi
|
0.14
|
0.20
|
0.40
|
1.40
|
18
|
Sổ mục kê tạm
|
Q
|
0.14
|
0.15
|
0.40
|
1.40
|
19
|
Sổ ghi chép
|
Q
|
0.07
|
0.09
|
0.20
|
0.70
|
20
|
Số liệu tọa độ điểm cũ
|
Bộ
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
21
|
Số liệu độ cao điểm cũ
|
Bộ
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
Ghi chú:
1. Mức vật
liệu lập bản gốc tính bằng 0.40 mức trên.
2. Mức vật
liệu lập HSKTTĐ tính bằng 0.35 mức trên.
3. Mức vật
liệu tính diện tích tính bằng 0.25 mức trên.
4. Trường
hợp phải đo vẽ địa hình, mức vật liệu cho đo vẽ địa hình tính bằng 0.1 mức
trên.
b) Trường hợp thực hiện
theo công nghệ số Bảng 217
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
1/200
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
0.01
|
0.07
|
0.09
|
0.20
|
0.70
|
2
|
Bản đồ ĐGHC 364/CT (phô
tô)
|
Tờ
|
0.01
|
0.07
|
0.09
|
0.20
|
0.70
|
3
|
Bảng tổng hợp thành quả
|
Tờ
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
4
|
Bảng tính toán
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
5
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.20
|
0.25
|
0.40
|
0.50
|
0.80
|
6
|
Bìa đóng sổ
|
Cái
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
7
|
Biên bản bàn giao thành
quả
|
Bộ
|
0.03
|
0.30
|
0.30
|
0.20
|
2.00
|
8
|
Đĩa mềm
|
Cái
|
0.005
|
0.03
|
0.04
|
0.08
|
0.22
|
9
|
Đĩa CD
|
Đĩa
|
0.015
|
0.09
|
0.12
|
0.25
|
0.65
|
10
|
Ghi chú điểm tọa độ cũ
|
Bộ
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
11
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
12
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
1.00
|
3.00
|
6.00
|
9.00
|
16.00
|
13
|
Mực in Lazer
|
Hộp
|
0.20
|
0.60
|
1.20
|
1.80
|
3.20
|
14
|
Giấy gói hàng
|
Tờ
|
0.01
|
0.06
|
0.08
|
0.17
|
0.65
|
15
|
Pin đèn
|
Đôi
|
0.01
|
0.14
|
0.20
|
0.40
|
1.40
|
16
|
Sổ mục kê tạm
|
Q
|
0.25
|
0.14
|
0.15
|
0.40
|
0.10
|
17
|
Sổ ghi chép
|
Q
|
0.01
|
0.07
|
0.09
|
0.20
|
0.70
|
18
|
Số liệu tọa độ điểm cũ
|
Bộ
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
19
|
Số liệu độ cao điểm cũ
|
Bộ
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
20
|
Mực in phun (4 hộp 4
màu)
|
Hộp
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
Ghi
chú:
1.
Mức vật liệu cho lập bản gốc tính bằng 0.40 mức trong bảng trên.
2. Mứcvật liệ cho lập HSKTTĐ tính
bằng 0.35 mức trên.
3.
Mức vật liệu cho tính diện tích tính bằng 0.25 mức trên.
4.
Trường hợp phải đo vẽ địa hình thì mức vật liệu cho đo vẽ địa hình tính bằng
0.1 mức trên.
B. Biên tập Bản đồ địa
chính theo đơn vị hành chính cấp xã
1. Dụng cụ
1.1. Dụng cụ biên tập
bản đồ theo công nghệ truyền thống (can vẽ) Ca / mảnh Bảng
218
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
1.74
|
3.30
|
4.50
|
7.20
|
2
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
4.64
|
8.80
|
12.00
|
19.20
|
3
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
4.64
|
8.80
|
12.00
|
19.20
|
4
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
4.64
|
8.80
|
12.00
|
19.20
|
5
|
Tất sợi
|
Bôi
|
6
|
4.64
|
8.80
|
12.00
|
19.20
|
6
|
Bút xoay đơn
|
Cái
|
24
|
0.58
|
1.10
|
1.50
|
2.40
|
7
|
Bút kẻ thẳng
|
Cái
|
24
|
1.16
|
2.20
|
3.00
|
4.80
|
8
|
Compa vòng tròn nhỏ
|
Cái
|
24
|
0.29
|
0.55
|
0.75
|
1.20
|
9
|
Compa kép
|
Cái
|
24
|
0.29
|
0.55
|
0.75
|
1.20
|
10
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
3.48
|
6.60
|
9.00
|
14.40
|
11
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
3.48
|
6.60
|
9.00
|
14.40
|
12
|
Bàn gấp
|
Cái
|
24
|
2.32
|
4.40
|
6.00
|
9.60
|
13
|
Ghế gấp
|
Cái
|
24
|
2.32
|
4.40
|
6.00
|
9.60
|
14
|
E ke
|
Bộ
|
24
|
0.58
|
1.10
|
1.50
|
2.40
|
15
|
Thước 3 cạnh ( tỉ lệ)
|
Cái
|
24
|
2.32
|
4.40
|
6.00
|
9.60
|
16
|
Thước bẹt nhựa 60cm
|
Cái
|
24
|
0.58
|
1.10
|
1.50
|
2.40
|
17
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
0.58
|
1.10
|
1.50
|
2.40
|
18
|
Quy phạm
|
Q
|
48
|
0.58
|
1.10
|
1.50
|
2.40
|
19
|
Bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
6
|
2.32
|
4.40
|
6.00
|
9.60
|
20
|
Kẹp sắt
|
Cái
|
6
|
3.48
|
6.60
|
9.00
|
14.40
|
21
|
Đèn điện100W
|
Bộ
|
30
|
3.48
|
6.60
|
9.00
|
14.40
|
22
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.29
|
0.55
|
0.75
|
1.20
|
23
|
Điện
|
Kw
|
|
3.0
|
5.5
|
7.5
|
12.0
|
|
Ghi chú:
Mức trên tính cho
loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên:
|
KK
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
|
1
|
0.70
|
0.80
|
1.00
|
1.00
|
|
2
|
0.85
|
0.85
|
1.40
|
1.25
|
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
4
|
|
|
1.40
|
1.25
|
1.2. Dụng cụ biên tập
bản đồ số Ca
/ mảnh Bảng
219
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Thời
hạn
|
1/200
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
áo rét BHLĐ
|
Cái
|
18
|
0.18
|
0.21
|
0.24
|
0.27
|
0.30
|
2
|
Ba lô
|
Cái
|
18
|
0.48
|
0.56
|
0.64
|
0.72
|
0.80
|
3
|
Giầy cao cổ
|
Đôi
|
12
|
0.48
|
0.56
|
0.64
|
0.72
|
0.80
|
4
|
Quần áo BHLĐ
|
Bộ
|
9
|
0.48
|
0.56
|
0.64
|
0.72
|
0.80
|
5
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
0.48
|
0.56
|
0.64
|
0.72
|
0.80
|
6
|
Hòm sắt đựng tài liệu
|
Cái
|
48
|
0.36
|
0.42
|
0.48
|
0.54
|
0.60
|
7
|
ống đựng bản đồ
|
Cái
|
24
|
0.36
|
0.42
|
0.48
|
0.54
|
0.60
|
8
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
0.06
|
0.07
|
0.08
|
0.09
|
0.10
|
9
|
Quy phạm
|
Q
|
48
|
0.06
|
0.07
|
0.08
|
0.09
|
0.10
|
10
|
Đèn điện 100W
|
Bộ
|
30
|
0.36
|
0.42
|
0.48
|
0.54
|
0.60
|
11
|
Đồng hồ báo thức
|
Cái
|
36
|
0.03
|
0.04
|
0.04
|
0.05
|
0.05
|
12
|
ổn áp
(chung) 10A
|
Cái
|
60
|
0.36
|
0.42
|
0.48
|
0.54
|
0.60
|
13
|
Lưu điện
600w 600w
|
Cái
|
60
|
0.36
|
0.42
|
0.48
|
0.54
|
0.60
|
14
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
0.36
|
0.42
|
0.48
|
0.54
|
0.60
|
15
|
Điện
|
Kw
|
|
0.3
|
0.4
|
0.4
|
0.5
|
0.5
|
Ghi chú: mức dụng cụ cho các loại khó khăn như
nhau.
1.3. Dụng cụ nhân bản
phục vụ giao đất:
mức tính bằng 0.10 mức dụng cụ cho biên tập bản đồ số.
2. Thiết bị Ca / mảnh
Bảng 220
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
C.suất
(Kw)
|
S.lương
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
KK6
|
1
|
Bản đồ tỉ lệ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0.35
|
1
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
|
|
2
|
Bản đồ tỉ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0.35
|
1
|
0.39
|
0.39
|
0.39
|
0.39
|
0.39
|
0.39
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.35
|
0.35
|
0.35
|
0.35
|
0.35
|
0.35
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
Điện
|
Kw
|
|
|
4.0
|
4.0
|
4.0
|
4.0
|
4.0
|
4.0
|
3
|
Bản đồ tỉ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0.35
|
1
|
0.44
|
0.44
|
0.44
|
0.44
|
0.44
|
0.44
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.11
|
0.11
|
0.11
|
0.11
|
0.11
|
0.11
|
Điện
|
Kw
|
|
|
4.7
|
4.7
|
4.7
|
4.7
|
4.7
|
4.7
|
4
|
Bản đồ tỉ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0.35
|
1
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.45
|
0.45
|
0.45
|
0.45
|
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.12
|
0.12
|
0.12
|
0.12
|
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
5.2
|
5.2
|
5.2
|
5.2
|
|
|
5
|
Bản đồ tỉ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính
|
Cái
|
0.35
|
1
|
0.55
|
0.55
|
0.55
|
0.55
|
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.13
|
0.13
|
0.13
|
0.13
|
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
5.7
|
5.7
|
5.7
|
5.7
|
|
|
3. Vật liệu
a) Vật liệu biên
tập bản đồ truyền thống (can vẽ)
Bảng
221
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
0.07
|
0.09
|
0.2
|
0.7
|
2
|
Bản đồ ĐGHC 364/CT
|
Tờ
|
0.07
|
0.09
|
0.2
|
0.7
|
3
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.07
|
0.1
|
0.2
|
0.3
|
4
|
Biên bản bàn giao TQ
|
Bộ
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
5
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
Cái
|
0.50
|
0.50
|
2.00
|
4.00
|
6
|
Giấy can
|
Mét
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
7
|
Giấy gói hàng
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
8
|
Mực màu
|
Tuýp
|
0.01
|
0.04
|
0.08
|
0.2
|
9
|
Mực đen
|
Lọ
|
0.07
|
0.09
|
0.2
|
0.7
|
10
|
Sổ ghi chép
|
Q
|
0.003
|
0.01
|
0.02
|
0.06
|
b) Vật liệu biên tập bản đồ
số - nhân bản phục vụ giao đất Bảng 222
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
1/200
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
Bản đồ địa hình
|
Tờ
|
0.005
|
0.01
|
0.01
|
0.02
|
0.05
|
2
|
Bản đồ ĐGHC 364/CT
|
Tờ
|
0.005
|
0.01
|
0.01
|
0.05
|
0.20
|
3
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
0.03
|
0.05
|
0.1
|
0.15
|
0.20
|
4
|
Biên bản bàn giao TQ
|
Bộ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
5
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.002
|
0.002
|
0.004
|
0.01
|
0.01
|
6
|
Đĩa CD
|
Đĩa
|
0.02
|
0.03
|
0.04
|
0.08
|
0.20
|
7
|
Giấy gói hàng
|
Tờ
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
0.05
|
0.20
|
8
|
Sổ ghi chép
|
Q
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.03
|
0.05
|
9
|
Mực in phun (4 hộp 4
màu)
|
Hộp
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
10
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
V. SỐ
HÓA, CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
1. Dụng cụ số
hóa, chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính
Bảng 223
S
TT
|
Danh
mục
|
ĐV
|
Thời
|
Số
hóa BĐĐC
|
Chuyển
hệ tọa độ
|
tính
|
hạn
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
áo
blu
|
Cái
|
9
|
5.39
|
9.52
|
12.72
|
20.08
|
4.24
|
6.12
|
2
|
Bàn máy vi tính
|
Cái
|
72
|
4.04
|
7.14
|
9.54
|
15.06
|
3.18
|
4.59
|
3
|
Ghế xoay
|
Cái
|
72
|
4.04
|
7.14
|
9.54
|
15.06
|
3.18
|
4.59
|
4
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
5.39
|
9.52
|
12.72
|
20.08
|
4.24
|
6.12
|
5
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
1.68
|
2.97
|
3.97
|
6.27
|
1.32
|
1.91
|
6
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
4.04
|
7.14
|
9.54
|
15.06
|
3.18
|
4.59
|
7
|
Êke
|
Bộ
|
24
|
0.07
|
0.12
|
0.16
|
0.25
|
0.05
|
0.08
|
8
|
Giá để tài liệu bằng
sắt
|
Cái
|
60
|
0.07
|
0.12
|
0.16
|
0.25
|
0.05
|
0.08
|
9
|
Ghế tựa
|
Cái
|
60
|
0.67
|
1.19
|
1.59
|
2.51
|
0.53
|
0.77
|
10
|
Kí hiệu bản đồ
|
Q.
|
48
|
0.67
|
1.19
|
1.59
|
2.51
|
0.53
|
0.77
|
11
|
Máy hút ẩm 2 Kw
|
Cái
|
60
|
0.27
|
0.47
|
0.63
|
1.00
|
0.21
|
0.31
|
12
|
Máy hút bụi 1.5 Kw
|
Cái
|
60
|
0.03
|
0.06
|
0.08
|
0.13
|
0.03
|
0.04
|
13
|
ổn áp (chung) 10A
|
Cái
|
60
|
1.01
|
1.79
|
2.39
|
3.77
|
0.80
|
1.15
|
14
|
Quạt thông gió 40W
|
Cái
|
36
|
0.67
|
1.19
|
1.59
|
2.51
|
0.53
|
0.77
|
15
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
0.67
|
1.19
|
1.59
|
2.51
|
0.53
|
0.77
|
16
|
Quy phạm nội nghiệp
|
Q.
|
48
|
1.35
|
2.38
|
3.18
|
5.02
|
1.06
|
1.53
|
17
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
0.67
|
1.19
|
1.59
|
2.51
|
0.53
|
0.77
|
18
|
Thước Đrôbưsep
|
Cái
|
120
|
0.13
|
0.23
|
0.31
|
0.49
|
0.10
|
0.15
|
19
|
Thước nhựa dài 1.2m
|
Cái
|
24
|
1.35
|
2.38
|
3.18
|
5.02
|
1.06
|
1.53
|
20
|
Xô nhựa 10 lít
|
Cái
|
12
|
2.70
|
4.76
|
6.36
|
10.04
|
2.12
|
3.06
|
21
|
Quy định số hóa
|
Q.
|
48
|
0.67
|
1.19
|
1.59
|
2.51
|
0.53
|
0.77
|
22
|
Lưu điện 600w
|
Cái
|
60
|
2.70
|
4.76
|
6.36
|
10.04
|
2.12
|
3.06
|
23
|
Đầu ghi CD 0.4Kw
|
Cái
|
72
|
0.008
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
24
|
Máy in Lazer A4 0.5Kw
|
Cái
|
72
|
0.02
|
0.02
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
25
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
4
|
4.04
|
7.14
|
9.54
|
15.06
|
3.18
|
4.59
|
26
|
Điện
|
Kw
|
|
5.8
|
10.2
|
13.6
|
21.5
|
20.2
|
20.2
|
|
Khó
|
Số
hóa BĐĐC
|
Chuyển
hệ tọa độ
|
Ghi chú:
1. Mức trên tính
cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng bên.
|
khăn
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1/2000
|
1/5000
|
|
1
|
0.85
|
0.85
|
1.00
|
1.00
|
0.90
|
0.90
|
2
|
0.90
|
0.90
|
1.30
|
1.25
|
1.00
|
1.00
|
3
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
4
|
1.10
|
1.10
|
1.30
|
1.25
|
1.10
|
1.10
|
5
|
1.25
|
1.50
|
|
|
|
|
6
|
1.40
|
1.75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Mức cho trường hợp đồng thời thực
hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC tính bằng 0.9 mức trong bảng 223.
2. Thiết bị số hóa, chuyển hệ tọa độ bản đồ địa
chính Ca
/ mảnh Bảng 224
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
C.
suất
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
KK6
|
1
|
Số hóa
|
|
Kw
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Bản đồ tỉ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
2.34
|
2.84
|
3.44
|
4.14
|
4.99
|
5.94
|
Máy quét
|
Cái
|
2.5
|
1
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.16
|
0.19
|
0.23
|
0.28
|
0.33
|
0.40
|
Máy chủ Netserver
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.16
|
0.19
|
0.23
|
0.28
|
0.33
|
0.40
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.18
|
0.18
|
0.18
|
0.18
|
0.18
|
0.18
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
2.34
|
2.84
|
3.44
|
4.14
|
4.99
|
5.94
|
Điều hòa
|
cái
|
2.2
|
1
|
0.49
|
0.57
|
0.67
|
0.79
|
0.93
|
1.09
|
Điện
|
Kw
|
|
|
22.3
|
25.3
|
29.1
|
33.6
|
38.9
|
44.9
|
1.2
|
Bản đồ tỉ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
5.34
|
5.70
|
6.54
|
7.68
|
11.34
|
13.68
|
Máy quét
|
Cái
|
2.5
|
1
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.36
|
0.38
|
0.44
|
0.51
|
0.76
|
0.91
|
Máy chủ Netserver LH3
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.36
|
0.38
|
0.44
|
0.51
|
0.76
|
0.91
|
STT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
C.
suất
|
S.lượng
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK5
|
KK6
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.18
|
0.18
|
0.18
|
0.18
|
0.18
|
0.18
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
5.34
|
5.70
|
6.54
|
7.68
|
11.34
|
13.68
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.99
|
1.05
|
1.19
|
1.38
|
1.99
|
2.38
|
Điện
|
Kw
|
|
|
41.2
|
43.4
|
48.7
|
55.9
|
79.0
|
93.7
|
1.3
|
Bản đồ tỉ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
8.94
|
12.42
|
8.94
|
12.42
|
|
|
Máy quét
|
Cái
|
2.5
|
1
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
|
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.60
|
0.83
|
0.60
|
0.83
|
|
|
Máy chủ Netserver
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.60
|
0.83
|
0.60
|
0.83
|
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.18
|
0.18
|
0.18
|
0.18
|
|
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
8.94
|
12.42
|
8.94
|
12.42
|
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
1.59
|
2.17
|
1.59
|
2.17
|
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
63.8
|
85.7
|
63.8
|
85.7
|
|
|
1.4
|
Bản đồ tỉ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
14.46
|
18.90
|
14.46
|
18.90
|
|
|
Máy quét
|
Cái
|
2.5
|
1
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
|
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.96
|
1.26
|
0.96
|
1.26
|
|
|
Máy chủ Netserver
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.96
|
1.26
|
0.96
|
1.26
|
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.18
|
0.18
|
0.18
|
0.18
|
|
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
14.46
|
18.90
|
14.46
|
18.90
|
|
|
Điều hòa
|
cái
|
2.2
|
1
|
2.51
|
3.25
|
2.51
|
3.25
|
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
98.6
|
126.6
|
98.6
|
126.6
|
|
|
2
|
Chuyển hệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Bản đồ tỉ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
2.46
|
2.70
|
3.00
|
3.30
|
|
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.16
|
0.18
|
0.20
|
0.22
|
|
|
Máy chủ Netserver
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.16
|
0.18
|
0.20
|
0.22
|
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
|
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
2.46
|
2.70
|
3.00
|
3.30
|
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.42
|
0.46
|
0.51
|
0.56
|
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
16.5
|
18.0
|
19.9
|
21.8
|
|
|
2.2
|
Bản đồ tỉ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC
|
Cái
|
0.35
|
1
|
3.69
|
3.99
|
4.29
|
4.59
|
|
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
Bộ
|
0.1
|
1
|
0.22
|
0.25
|
0.27
|
0.29
|
|
|
Máy chủ Netserver LH3
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.22
|
0.25
|
0.27
|
0.29
|
|
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
0.4
|
1
|
0.24
|
0.36
|
0.36
|
0.36
|
|
|
Phần mềm số hóa
|
Bản
|
|
1
|
3.30
|
3.69
|
3.99
|
4.29
|
|
|
Điều hòa
|
Cái
|
2.2
|
1
|
0.56
|
0.65
|
0.70
|
0.75
|
|
|
Điện
|
Kw
|
|
|
22.9
|
26.0
|
27.9
|
29.8
|
|
|
Ghi chú: trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và
chuyển hệ tọa độ BĐĐC thì không tính mức máy in phun cho chuyển hệ tọa độ.
3. Vật
liệu Bảng 225
S
TT
|
Danh
mục
|
ĐV
tính
|
Số
hóa
|
Chuyển
hệ
|
1/500
|
1/1000
|
1/2000
|
1/5000
|
1/2000
|
1/5000
|
1
|
Sổ ghi chép công tác
|
Q
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
0.04
|
0.07
|
2
|
Băng dính phim
|
Cuộn
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
3
|
Giấy đóng gói thành quả
|
Tờ
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
3.00
|
4
|
Giấy vẽ sơ đồ khu đo
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
5
|
Giấy can
|
Mét
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
6
|
Giấy A4 (nội)
|
Ram
|
0.02
|
0.02
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
7
|
Giấy Ao loại 100g/m2
|
Tờ
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
3.00
|
3.00
|
8
|
Mực in lazer
|
Hộp
|
0.004
|
0.004
|
0.008
|
0.008
|
0.008
|
0.008
|
9
|
Đĩa CD (cơ số 2)
|
Cái
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
10
|
Thuốc tẩy rửa
|
Lit
|
0.001
|
0.001
|
0.002
|
0.003
|
0.002
|
0.003
|
11
|
Mực in phun (4 hộp 4
màu)
|
Hộp
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
0.03
|
0.03
|
12
|
Khăn mặt
|
Cái
|
0.05
|
0.05
|
0.07
|
0.10
|
0.05
|
0.10
|
13
|
Xã phòng
|
Kg
|
0.01
|
0.01
|
0.02
|
0.03
|
0.01
|
0.03
|
14
|
Khăn lau máy
|
Cái
|
0.01
|
0.01
|
0.02
|
0.03
|
0.01
|
0.03
|
15
|
Bản đồ gốc
|
Tờ
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
16
|
Cồn công nghiệp
|
Lít
|
0.01
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
0.01
|
0.01
|
17
|
Bóng đèn máy quét
|
Cái
|
0.0001
|
0.0001
|
0.0001
|
0.0001
|
0.0001
|
0.0001
|
18
|
Sổ giao ca
|
Q.
|
0.05
|
0.05
|
0.07
|
0.1
|
0.01
|
0.02
|
Ghi chú: trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và
chuyển hệ tọa độ BĐĐC thì không tính mức số 7, 9 và11 cho chuyển hệ tọa độ.
VI.
TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT
Mức vật tư và thiết bị
cho trích đo thửa đất tính như sau:
1. Đất nông thôn: mức
cho trích đo thửa đất dưới 100 m2, tính bằng 0.02 mức vật tư, thiết
bị (ngoại nghiệp và nội nghiệp) của đo vẽ BĐĐC gốc tỉ lệ 1/500 loại khó khăn 3.
Các thửa khác tính tăng theo hệ số (tỷ số giữa mức lao động của thửa khác này
với mức lao động của thửa đất dưới 100m2).
2. Đất đô thị: mức cho
trích đo thửa đất dưới 100 m2, tính bằng 0.02 mức vật tư, thiết bị
của thành lập BĐĐC tỉ lệ 1/500 loại khó khăn 4. Các thửa khác tính tăng theo hệ
số (tỷ số giữa mức lao động của thửa khác này với mức lao động của thửa đất
dưới 100m2).
Mục lục
Mục
|
Danh mục sản
phẩm tính định mức
|
Trang
(Định mức lao động)
|
Trang
(Định mức vật tư,
thiết bị)
|
|
Phần I
Quy định chung
|
|
|
|
Phần II
Định mức lao động
công nghệ
|
|
|
|
Chương một.
Đo đạc cơ bản nhà nước
|
|
|
I
|
Lưới thiên văn
|
|
|
II
|
Lưới trọng lực
|
|
|
III
|
Lưới độ cao hạng 1, 2, 3, 4 và độ cao
kỹ thuật
|
|
|
1
|
Chọn điểm và tìm mốc cũ
|
|
|
2
|
Đổ mốc, chôn mốc và gắn mốc độ cao
|
|
|
3
|
Đo nối độ cao
|
|
|
4
|
Đo nối độ cao qua sông
|
|
|
5
|
Tính toán bình sai lưới độ cao
|
|
|
6
|
Xây tường vây bảo vệ mốc độ cao
|
|
|
IV
|
Lưới địa chính cơ sở
|
|
|
|
Chương hai.
Đo đạc địa hình
|
|
|
I
|
Đo vẽ bản đồ địa hình bằng ảnh hàng
không
|
|
|
1
|
Khống chế ảnh
|
|
|
2
|
Xác định góc lệh nam châm
|
|
|
3
|
Điều vẽ ảnh ngoại nghiệp
|
|
|
4
|
Đo vẽ bù chi tiết
|
|
|
5
|
Tăng dày giải tích
|
|
|
6
|
Tăng dày trên trạm ảnh số
|
|
|
7
|
Đo vẽ nội dung bản đồ trên máy đo vẽ toàn
năng chính xác
|
|
|
8
|
Đo vẽ nội dung bản đồ trên máy ADAM
|
|
|
9
|
Đo vẽ nội dung bản đồ trên trạm đo vẽ ảnh số
|
|
|
10
|
Vẽ mực bản gốc (khi đo vẽ trên máy toàn năng)
|
|
|
11
|
Biên tập bản đồ gốc (khi đo vẽ trên máy ADAM
và trạm đo vẽ ảnh số)
|
|
|
12
|
Lập bình đồ ảnh số tỉ lệ 1/2000, 1/5000 và
1/10000
|
|
|
II
|
Đo vẽ chi tiết địa hình
|
|
|
1
|
Đo vẽ dáng đất trên bình đồ ảnh
|
|
|
2
|
Đo vẽ bản đồ địa hình 1/2000 bằng phương pháp
phối hợp
|
|
|
3
|
Đo vẽ bản đồ địa hình bằng phương pháp toàn
đạc
|
|
|
III
|
Đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỉ
lệ 1/10000 và 1/50000
|
|
|
IV
|
Thành lập bản đồ địa hình bằng phương
pháp biên vẽ; thành lập bản đồ chuyên đề; chế in bản đồ
|
|
|
1
|
Thanh vẽ bản đồ địa hình, bản đồ chuyên đề
|
|
|
2
|
Biên vẽ bản đồ địa hình
|
|
|
3
|
Thành lập và biên tập phục vụ chế in bản đồ
chuyên đề theo công nghệ tin học
|
|
|
4
|
Số hóa bản đồ địa hình
|
|
|
5
|
Chuyển hệ tọa độ BĐĐH số dạng vectơ từ hệ
HN-72 sang hệ VN-2000
|
|
|
6
|
Biên tập bản đồ địa hình phục vụ chế in
|
|
|
7
|
Chế in bản đồ địa hình, chuyên đề
|
|
|
V
|
Hiện chỉnh bản đồ địa
hình
|
|
|
A
|
Hiện chỉnh BĐĐH tỉ lệ 1/25000 và 1/50000 bằng
ảnh chụp từ vệ tinh
|
|
|
1
|
Thành lập bình đồ ảnh vệ tinh
|
|
|
2
|
Lập bản gốc để chỉnh
sửa
|
|
|
3
|
Điều vẽ nội
nghiệp
|
|
|
4
|
Điều vẽ bổ sung ngoại
nghiệp
|
|
|
5
|
Thành lập bản đồ gốc
hiện chỉnh trên diamat
|
|
|
6
|
Thành lập bản đồ gốc
hiện chỉnh dạng số
|
|
|
B
|
Hiện chỉnh BĐĐH tỉ lệ
1/5000, 1/10000, 1/25000 và 1/50000 bằng ảnh hàng không
|
|
|
1
|
Thành lập bình đồ ảnh
số
|
|
|
2
|
Điều vẽ nội
nghiệp
|
|
|
3
|
Điều vẽ bổ
sung ngoại nghiệp
|
|
|
4
|
Thành lập bản
đồ gốc hiện chỉnh dạng số
|
|
|
|
Chương ba. Đo
đạc địa chính
|
|
|
I
|
Lưới địa chính cấp I,
cấp II
|
|
|
II
|
Đo vẽ bản đồ địa chính cơ
sở bằng ảnh hàng không
|
|
|
1
|
Khống chế ảnh
|
|
|
2
|
Điều vẽ ảnh
|
|
|
3
|
Tăng dày giải tích
|
|
|
4
|
Tăng dày trên trạm ảnh số
|
|
|
5
|
Lập mô hình số địa hình trên trạm ảnh số và
trên máy ADAM
|
|
|
6
|
Lập bình đồ ảnh số
|
|
|
7
|
Véc tơ hoá nội dung bản đồ địa chính cơ sở
|
|
|
8
|
Biên tập nội dung bản đồ địa chính cơ sở cơ
sở theo đơn vị hành chính xã
|
|
|
III
|
Đo vẽ bản đồ địa
chính từ bản đồ địa chính cơ sở theo đơn vị hành chính cấp xã
|
|
|
IV
|
Đo vẽ bản đồ địa chính tỉ lệ 1/200,
1/500, 1/1 000, 1/2 000 và 1/5 000 bằng phương pháp đo đạc mặt đất
|
|
|
V
|
Số hóa bản đồ địa chính. Chuyển hệ tọa
độ bản đồ địa chính
|
|
|
VI
|
Trích đo thửa đất
|
|
|
|
Phần III
Định mức vật tư và
thiết bị
|
|
|