|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2292/TCHQ-KTTT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Hải quan
|
|
Người ký:
|
Đặng Thị Bình An
|
Ngày ban hành:
|
19/05/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
2292/TCHQ-KTTT
V/v ban hành bổ sung danh mục dữ
liệu quản lý rủi ro giá
|
Hà Nội, ngày 19 tháng 5 năm 2008
|
Kính gửi: Cục Hải quan các Tỉnh, Thành
phố
Nhằm cung cấp bổ
sung các nguồn thông tin dữ liệu để Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố tăng cường
công tác kiểm tra, tham vấn và xác định trị giá. Trên cơ
sở kết quả tổng hợp các thông tin dữ liệu có sẵn trên chương trình GTT22, các
thông tin thu thập từ nguồn khác và kiến nghị của các Cục Hải quan địa phương
trong quá trình thực hiện, Tổng cục Hải quan ban hành kèm theo công văn này một
số mức giá bổ sung thay thế mức giá ban hành kèm theo danh mục quản lý rủi ro tại
công văn số: 1646/TCHQ-KTTT ngày 10/4/2008.
Các mức giá ban
hành kèm theo công văn này áp dụng kể từ ngày 20/5/2008.
Tổng cục Hải
quan thông báo để Cục hải quan các Tỉnh, Thành phố biết và thực hiện./.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Đặng Thị Bình An
|
DỮ LIỆU GIÁ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC QUẢN LÝ RỦI RO VỀ GIÁ TẠI CÔNG
VĂN SỐ 1646/TCHQ-KTTT NGÀY 10/4/2008 CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
(ban hành kèm theo công văn số 2292/TCHQ-KTTT ngày 19 tháng 5 năm
2008)
STT
|
Tên hàng
|
Nhãn hiệu
|
Model
|
Năm SX
|
Xuất xứ
|
Giá kiểm tra (USD/ chiếc)
|
Ghi chú
|
|
I. XE Ô TÔ
Mới Từ 15 CHỗ NGồI TRở XUốNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ôtô du lịch
hiệu ACURA MDX, loại 7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2007, dung tích
3.664cc
|
ACURA
|
MDX
|
2007
|
Canada
|
31,000
|
Thay thế dòng 1/CV 1646
|
2
|
Ôtô du lịch
hiệu ACURA MDX, loại 7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2008, dung tích
3.664cc
|
ACURA
|
MDX
|
2008
|
Canada
|
35,000
|
Bổ sung CV 1646
|
3
|
Ôtô du lịch
hiệu ACURA MDX TECH, loại 7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2007, dung tích
3.664cc
|
ACURA
|
MDX TECH
|
2007
|
Canada
|
33,500
|
Bổ sung CV 1646
|
4
|
Ôtô du lịch
hiệu ACURA MDX SPORT, loại 7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2007, dung tích
3.664cc
|
ACURA
|
MDX SPORT
|
2007
|
Canada
|
35,000
|
Bổ sung CV 1646
|
5
|
Ôtô du lịch
hiệu ACURA MDX SPORT, loại 7 chỗ ngồi do Canada sản xuất năm 2008, dung tích
3.664cc
|
ACURA
|
MDX SPORT
|
2008
|
Canada
|
36,000
|
Bổ sung CV 1646
|
6
|
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu Bentley Continental Flying Spur dung tích 5.998cc do Anh sản xuất
|
BENTLEY
|
CONTINETAL FLYING SUPUR
|
2007
|
Anh
|
151,000
|
Bổ sung CV 1646
|
7
|
Xe ôtô 5 chỗ
BMW 730Li, dung tích 2.996cc do Đức sản xuất
|
BMW
|
730Li
|
2008
|
Đức
|
66,162
|
Bổ sung CV 1646
|
8
|
Xe ôtô 5 chỗ
BMW 750Li, dung tích 4.800cc do Đức sản xuất
|
BMW
|
750Li
|
2008
|
Đức
|
84,604
|
Bổ sung CV 1646
|
9
|
Xe ôtô 5 chỗ
BMW M6, dung tích 5.000cc do Đức sản xuất
|
BMW
|
M6
|
2007
|
Đức
|
77,710
|
Bổ sung CV 1646
|
10
|
Xe ôtô 5 chỗ
BMW X5, dung tích 3.000cc do Đức sản xuất năm 2008
|
BMW
|
X5
|
2008
|
Đức
|
62,554
|
Bổ sung CV 1646
|
11
|
Xe ôtô 5 chỗ
BMW x5, dung tích 3.000cc do Mỹ sản xuất năm 2008
|
BMW
|
X5
|
2008
|
Mỹ
|
52,794
|
Huỷ mức giá tại dòng 16/CV 1646
|
12
|
Xe ôtô 4 chỗ
hiệu CHRYSLER 300 LTD dung tích 3.500 do Mỹ sản xuất
|
CHRYLER
|
300 LTD
|
2007
|
Mỹ
|
24,500
|
Bổ sung CV 1646
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xe ôtô 7 chỗ
hiệu FORD EDOE LTD dung tích 3.500cc do Canada sản xuất 2007
|
FORD
|
EDGE LTD
|
2007
|
Canada
|
24,000
|
Bổ sung CV 1646
|
14
|
Xe ôtô 7 chỗ
hiệu FORD ESCAPE XLT dung tích 2.300cc do Mỹ sản xuất
|
FORD
|
ESCAPE XLT
|
2007
|
Mỹ
|
17,000
|
Bổ sung CV 1646
|
15
|
Xe ôtô 7 chỗ
hiệu FORD EXPLORER dung tích 4.000cc do Mỹ sản xuất 2007
|
FORD
|
EXPLORER
|
2007
|
Mỹ
|
27,500
|
Bổ sung CV 1646
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu HONDA ACCORD EX dung tích 2.400cc do Nhật sản xuất 2007
|
HONDA
|
ACCORD EX
|
2007
|
Nhật
|
19,000
|
Bổ sung CV 1646
|
17
|
Xe ôtô 8 chỗ
hiệu Honda Accord LXP dung tích 2.400cc do Mỹ sản xuất 2008
|
HONDA
|
ACCORD LXP
|
2008
|
Mỹ
|
19,000
|
Bổ sung CV 1646
|
18
|
Huỷ bỏ mức
giá xe ôtô hiệu HONDA ODYSSEY EX-L tại dòng 42 công văn số: 1646/TCHQ-KTTT
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Xe ôtô 7 chỗ
hiệu Honda Odyssey EX dung tích 3.500cc, do Mỹ sản xuất
|
HONDA
|
ODYSSEY EX
|
2007
|
Mỹ
|
27,000
|
Bổ sung CV 1646
|
20
|
Xe ôtô 8 chỗ
hiệu Honda Odyssey Touring dung tích 3.500cc do Mỹ sản xuất
|
HONDA
|
ODYSSEY TOURING
|
2007
|
Mỹ
|
30,500
|
Thay thế dòng 43/CV 1646
|
21
|
Xe ôtô 6 chỗ
hiệu Hummer H2 dung tích 5.200cc do Mỹ sản xuất
|
HUMMER
|
H2
|
2007
|
Mỹ
|
41,000
|
Bổ sung CV 1646
|
22
|
Xe ôtô 6 chỗ
hiệu Hummer H3 dung tích 3.700cc do Mỹ sản xuất
|
HUMMER
|
H3
|
2007
|
Mỹ
|
21,500
|
Bổ sung CV 1646
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu HYUNDAI ACCENT số sàn, chạy xăng, dung tích 1.400cc, do Hàn quốc sản xuất
2008
|
HYUNDAI
|
ACCENT
|
2008
|
Hàn Quốc
|
8,194
|
Bổ sung CV 1646
|
24
|
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu HYUNDAI ACCENT số sàn, chạy dầu, dung tích 1.500cc, do Hàn quốc sản xuất
2008
|
HYUNDAI
|
ACCENT
|
2008
|
Hàn Quốc
|
9,463
|
Bổ sung CV 1646
|
25
|
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu HYUNDAL CLICK, HYUNDAI GET, số tự động, dung tích 1.100cc do Hàn quốc sản
xuất
|
HYUNDAI
|
CLICK, GET
|
2007
|
Hàn Quốc
|
5,000
|
Thay thế dòng, dòng 45, 47/CV 1646
|
26
|
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu HYUNDAI GETZ, HYUNDAI CLICK, số sàn, dung tích 1.100cc, do Hàn Quốc sản
xuất
|
HYUNDAI
|
GETZ, CLICK
|
2007
|
Hàn Quốc
|
4,500
|
Thay thế dòng, dòng 44, 46/CV 1646
|
27
|
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu HYUNDAI CLICK, HYUNDAI GET, số tự động, dung tích 1,400cc, do Hàn quốc sản
xuất
|
HYUNDAI
|
CLICK, GET
|
2007
|
Hàn Quốc
|
7,891
|
Thay thế dòng 48 dòng 49/CV 1646
|
28
|
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu HYUNDAI GETZ, HYUNDAI CLICK số sàn, dung tích 1.400cc, do Hàn quốc sản
xuất 2008
|
HYUNDAI
|
GETZ, CLICK
|
2007 - 2008
|
Hàn Quốc
|
6,632
|
Bổ sung CV 1646
|
29
|
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu HYUNDAI GETZ, HYUNDAI I30, số tự động dung tích 1.600cc, do Hàn quốc sản
xuất 2007
|
HYUNDAI
|
GETZ, I30
|
2007
|
Hàn Quốc
|
8,175
|
Thay thế dòng 51/CV 1646
|
30
|
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu HYUNDAI ELANTRA, dung tích 1,600cc, do Hàn quốc sản xuất
|
HYUNDAI
|
ELANTRA
|
2007
|
Hàn Quốc
|
10,720
|
Thay thế dòng 54/CV 1646
|
31
|
Xe ôtô 12 chỗ
hiệu HYUNDAI GRAND STAREX dung tích 2.500cc, do Hàn Quốc sản xuất năm 2008
|
HYUNDAI
|
GRAND STAREX
|
2008
|
Hàn Quốc
|
14,036
|
Bổ sung CV 1646
|
32
|
Xe ôtô 9 chỗ
hiệu HYUNDAI GRAND STAREX chạy dầu, dung tích 2.400cc, do Hàn Quốc sản xuất
2008
|
HYUNDAI
|
GRAND STAREX
|
2008
|
Hàn Quốc
|
14,792
|
Bổ sung CV 1646
|
33
|
Xe ôtô 9 chỗ
hiệu HYUNDAI VERACRUZ V6 chạy dầu, dung tích 3.000cc, do Hàn Quốc sản xuất
2007
|
HYUNDAI
|
VERACRUZ V6
|
2007
|
Hàn Quốc
|
27,518
|
Bổ sung CV 1646
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Xe ô tô 05 chỗ
hiệu KIA OPTIMA dung tích xi lanh 2.000cc do Hàn quốc sản xuất,
|
KIA
|
OPTIMA
|
2007
|
Hàn Quốc
|
10,000
|
Bổ sung CV 1646
|
35
|
Xe ô tô 05 chỗ
hiệu KIA OPTIMA dung tích xi lanh 2.400cc do Hàn Quốc sản xuất,
|
KIA
|
OPTIMA
|
2007
|
Hàn Quốc
|
12,000
|
Bổ sung CV 1646
|
36
|
Xe ôtô 7 chỗ
hiệu Kia Sorento EX số tự động, chạy dầu, dung tích 2.497cc, do Hàn quốc sản
xuất
|
KIA
|
SORENTO EX
|
2007
|
Hàn Quốc
|
17,282
|
Thay thế dòng 67/CV 1646
|
37
|
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu Kia Pride LX dung tích 1.400cc, chạy xăng, số tự động do Hàn quốc sản xuất
|
KIA
|
PRIDE LX
|
2008
|
Hàn Quốc
|
4,700
|
Bổ sung CV 1646
|
38
|
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu Kia Pride LX dung tích 1.400cc, chạy xăng, số sàn do Hàn Quốc sản xuất
|
KIA
|
PRIDE LX
|
2008
|
Hàn Quốc
|
4,500
|
Bổ sung CV 1646
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu Landrover Freelader dung tích 3.192cc do Anh sản xuất năm 2008
|
LANDROVER
|
FREELADER
|
2008
|
Anh
|
21,500
|
Bổ sung CV 1646
|
40
|
Xe ôtô 7 chỗ
hiệu Landrover Discovery dung tích 4.394cc do Anh sản xuất năm 2008
|
LANDROVER
|
DISCOVERY
|
2008
|
Anh
|
30,200
|
Bổ sung CV 1646
|
41
|
Xe ôtô 5 chỗ hiệu
RANGE ROVER HSE dung tích 4,400cc do Anh sản xuất
|
RANGE ROVER
|
HSE
|
2007
|
Anh
|
44,650
|
Bổ sung CV 1646
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu LEXUS LX570, dung tích 5.700cc do Nhật sản xuất
|
LEXUS
|
LX570
|
2007
|
Nhật
|
62,500
|
Thay thế dòng 75/CV 1646
|
43
|
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu LEXUS RX350, dung tích 3.456cc do Canada sản xuất
|
LEXUS
|
RX350
|
2007
|
Canada
|
29,925
|
Bổ sung CV 1646
|
44
|
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu LEXUS RX350, dung tích 3.456cc do Nhật sản xuất
|
LEXUS
|
RX350
|
2007
|
Nhật
|
27,500
|
Bổ sung CV 1646
|
45
|
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu LEXUS SC430, dung tích 4,300cc do Nhật sản xuất
|
LEXUS
|
SC430
|
2007
|
Nhật
|
45,000
|
Bổ sung CV 1646
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Xe ôtô 8 chỗ hiệu
LINCOLN NAVIOATOR dung tích 5.400cc do Mỹ sản xuất
|
LINCOLN
|
NAVIGATOR
|
2007
|
Mỹ
|
45,000
|
Bổ sung CV 1646
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Xe ôtô 7 chỗ
hiệu Nissan CTL Station dung tích 4.759cc, Nhật sản xuất
|
NISSAN
|
GL STATION
|
2007
|
Nhật
|
43,907
|
Bổ sung CV 1646
|
48
|
Xe ôtô 7 chỗ
hiệu Nissan Pathfinder dung tích 4.000cc chạy xăng Tây Ban Nha sản xuất
|
NISSAN
|
PATHFINDER
|
2007
|
Tây Ban Nha
|
47,211
|
Bổ sung CV 1646
|
49
|
Xe ôtô 5 chỗ hiệu
NISSAN TIIDA, dung tích 1,797cc do Nhật sản xuất
|
NISSAN
|
TIIDA
|
2007
|
Nhật
|
13,011
|
Thay thế dòng 91/CV 1646
|
50
|
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu NISSAN X-TRAIL SLX số tự động, dung tích 2.488cc, do Nhật sản xuất
|
NISSAN
|
X-TRAIL SLX
|
2007
|
Nhật
|
22,060
|
Thay thế dòng 96/CV 1646
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Huỷ bỏ các mức
giá mặt hàng xe Porsche quy định tại công văn số: 1646/TCHQ-KTTT
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Xe ôtô hiệu Porsche
Boxter dung tích: 2.700cc, do Đức sản xuất năm 2007
|
PORSCHE
|
BOXTER
|
2007
|
Đức
|
47,701
|
Bổ sung CV 1646
|
53
|
Xe ôtô hiệu
Porsche Boxter S dung tích: 3.400cc, do Đức sản xuất năm 2008
|
PORSCHE
|
BOXTER S
|
2007
|
Đức
|
56,199
|
Bổ sung CV 1646
|
54
|
Xe ôtô hiệu
Porsche Cayman, do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 2.7000 cc
|
PORSCHE
|
CAYMAN
|
2007
|
Đức
|
50,471
|
Bổ sung CV 1646
|
55
|
Xe ôtô hiệu
Porsche Cayman S, do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.4000 cc
|
PORSCHE
|
CAYMAN S
|
2007
|
Đức
|
60,599
|
Bổ sung CV 1646
|
56
|
Xe ôtô hiệu
Porsche 997 C2 Coupe do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.600cc
|
PORSCHE
|
C2 COUPE
|
2007
|
Đức
|
76,416
|
Bổ sung CV 1646
|
57
|
Xe ôtô hiệu Porsche
997 C2S Coupe do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.800cc
|
PORSCHE
|
C2S COUPE
|
2007
|
Đức
|
85,034
|
Bổ sung CV 1646
|
58
|
Xe ôtô hiệu
Porsche 997 C2 Cabrio do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.600cc
|
PORSCHE
|
C2 CABRIO
|
2007
|
Đức
|
85,034
|
Bổ sung CV 1646
|
59
|
Xe ôtô hiệu
Porsche 997 C2S Cabrio do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.800cc
|
PORSCHE
|
C2S CABRIO
|
2007
|
Đức
|
93,254
|
Bổ sung CV 1646
|
60
|
Xe ôtô hiệu Porsche
997 C4 Coupe do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.600cc
|
PORSCHE
|
C4 COUPE
|
2007
|
Đức
|
81,684
|
Bổ sung CV 1646
|
61
|
Xe ôtô hiệu
Porsche 997 C4S Coupe do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.800cc
|
PORSCHE
|
C4S COUPE
|
2007
|
Đức
|
89,914
|
Bổ sung CV 1646
|
62
|
Xe ôtô hiệu
Porsche 997 C4 Cabrio do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.600cc
|
PORSCHE
|
C4 CABRIO
|
2007
|
Đức
|
89,914
|
Bổ sung CV 1646
|
63
|
Xe ôtô hiệu
Porsche 997 C4S Cabrio do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.800cc
|
PORSCHE
|
C4S CABRIO
|
2007
|
Đức
|
98,014
|
Bổ sung CV 1646
|
64
|
Xe ôtô hiệu
Porsche 997 Targa 4 do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.600cc
|
PORSCHE
|
TARGA 4
|
2007
|
Đức
|
88,004
|
Bổ sung CV 1646
|
65
|
Xe ôtô hiệu Porsche
997 Targa 4S do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.800cc
|
PORSCHE
|
TARGA 4S
|
2007
|
Đức
|
96,224
|
Bổ sung CV 1646
|
66
|
Xe ôtô hiệu
Porsche 997 Turbo do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.600cc
|
PORSCHE
|
TURBO
|
2007
|
Đức
|
122,074
|
Bổ sung CV 1646
|
67
|
Xe ôtô hiệu
Porsche 997 Turbo Cabrio do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.600cc
|
PORSCHE
|
TURBO CABRIO
|
2007
|
Đức
|
130,194
|
Bổ sung CV 1646
|
68
|
Xe ôtô hiệu
Porsche Cayene V6 do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 3.600cc
|
PORSCHE
|
CAYENE V6
|
2007
|
Đức
|
50,702
|
Bổ sung CV 1646
|
69
|
Xe ôtô hiệu
Porsche Cayene S V8, do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 4.800cc
|
PORSCHE
|
CAYENE S V8
|
2007
|
Đức
|
64,887
|
X2
|
70
|
Xe ôtô hiệu
Porsche Cayene GTS V8, do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 4.800cc
|
PORSCHE
|
CAYENE GTS V8
|
2007
|
Đức
|
71,787
|
Bổ sung CV 1646
|
71
|
Xe ôtô hiệu
Porsche Cayene Turbo V8 do Đức sản xuất năm 2007, dung tích 4,800cc
|
PORSCHE
|
CAYENE TURBO V8
|
2007
|
Đức
|
88,894
|
Bổ sung CV 1646
|
72
|
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu TOYOTA CAMRY GL dung tích 2.400cc, do úc sản xuất
|
TOYOTA
|
CAMRY GL
|
2007
|
úc
|
18,500
|
Bổ sung CV 1646
|
73
|
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu TOYOTA CAMRY HYBRID, dung tích 2.400cc, do Nhật sản xuất
|
TOYOTA
|
CAMRY HYBRID
|
2007
|
Nhật
|
20,000
|
Bổ sung CV 1646
|
74
|
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu TOYOTA COROLLA dung tích 1.800cc, do Canada sản xuất
|
TOYOTA
|
COROLLA 1,8
|
2007
|
Canada
|
11,000
|
Bổ sung CV 1646
|
75
|
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu TOYOTA COROLLA dung tích 1.800cc, do Nhật sản xuất
|
TOYOTA
|
COROLLA 1,8
|
2007
|
Nhật
|
12,500
|
Bổ sung CV 1646
|
76
|
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu TOYOTA COROLLA dung tích 1.800cc, do Mỹ sản xuất
|
TOYOTA
|
COROLLA 1,8 LE
|
2007
|
Mỹ
|
12,500
|
Bổ sung CV 1646
|
77
|
Xe ôtô 7 chỗ
hiệu TOYOTA FORTUNER SR5 dung tích 2.694cc do Indonesia sản xuất
|
TOYOTA
|
FORTUNER SR5
|
2007
|
Indonesia
|
16,500
|
Bổ sung CV 1646
|
78
|
Xe ôtô 7 chỗ
hiệu TOYOTA FORTUNER V2,7, máy dầu số tự động do Thái Lan sản xuất
|
TOYOTA
|
FORTUNER V2,7
|
2007
|
Thái Lan
|
19,000
|
Bổ sung CV 1646
|
79
|
Xe ôtô 7 chỗ
hiệu TOYOTA HIGHLANDER LIMITED, do Nhật sản xuất năm 2007 dung tích 3.500cc
|
TOYOTA
|
HIGHLANDER LIMITED
|
2007
|
Nhật
|
24,700
|
Bổ sung CV 1646
|
80
|
Xe ôtô 7 chỗ
hiệu TOYOTA HIGHLANDER LIMITED HYBRID, do Mỹ sản xuất năm 2007 dung tích
3.500cc
|
TOYOTA
|
HIGTHLANDER LIMITED HYBRID
|
2007
|
Mỹ
|
30,000
|
Bổ sung CV 1646
|
81
|
Xe ôtô 7 chỗ
hiệu TOYOTA SIENNA LE LTD dung tích 3.500cc do Mỹ sản xuất
|
TOYOTA
|
SIENNA LE LTD
|
2007
|
Mỹ
|
26,500
|
Huỷ dòng 133/CV 1646
|
82
|
Xe ôtô 7 chỗ
hiệu TOYOTA SIENNA XL dung tích 3.500cc do Mỹ sản xuất
|
TOYOTA
|
SIENNA XLE
|
2007
|
Mỹ
|
28,000
|
Huỷ dòng 134/CV 1646
|
83
|
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu TOYOTA AVALON LTD dung tích 3.500cc do Mỹ sản xuất
|
TOYOTA
|
AVALON LTD
|
2007
|
Mỹ
|
25,500
|
Thay thế dòng 108/CV 1646
|
84
|
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu TOYOTA AVALON dung tích 3.500cc do Mỹ sản xuất
|
TOYOTA
|
AVALON
|
2008
|
Mỹ
|
24,200
|
Thay thế dòng 107/CV 164x26
|
85
|
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu TOYOTA AURION GRANDE dung tích 3.500cc, máy xăng do úc- Thái Lan sản xuất
|
TOYOTA
|
AURION GRANDE
|
2007
|
úc - Thái Lan
|
19,600
|
Bổ sung CV 1646
|
86
|
Xe ôtô hiệu
TOYOTA HILUX VIGO bán tải, dung tích 3.000cc máy dầu, loại 02 cầu, 05 chỗ
|
TOYOTA
|
HILUX VIGO
|
2006
|
Thái Lan
|
20,000
|
Bổ sung CV 1646
|
87
|
Xe ô tô hiệu
TOYOTA HILUX VIGO, dung tích 2.500cc máy dầu loại 01 cầu, 05 chỗ
|
TOYOTA
|
HILUX VIGO
|
2006
|
Thái Lan
|
15,300
|
Bổ sung CV 1646
|
88
|
Xe ô tô hiệu
TOYOTA LANDCRUISER VXR dung tích 4.700cc, máy dầu, 8 chỗ do Nhật sản xuất
|
TOYOTA
|
LANDCRUISER VXR
|
2007
|
Nhật
|
37,000
|
Bổ sung CV 1646
|
89
|
Xe ô tô 8 chỗ
hiệu TOYOTA PRADO VX dung tích 3.000cc, chạy dầu, số tự động do Nhật sản xuất
|
TOYOTA
|
PRADO VX
|
2007
|
Nhật
|
30,000
|
Thay thế dòng 124/CV 1646
|
90
|
Xe ôtô 5 chỗ
hiệu INFINITI EX 35, dung tích 3.500cc do Nhật sản xuất
|
INFINITI
|
EX 35
|
2008
|
Nhật
|
28,000
|
Bổ sung CV 1646
|
|
II. Xe ôtô
tải mới
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Ôtô sát
xi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe ôtô sat si
có buồng lái hiệu CNHTC model Howo ZZ1317N4667V, công suất 338kw, tổng trọng
lượng có tải tối đa 31 tấn
|
CNHTC
|
ZZ1317
|
|
China
|
40,000
|
Bổ sung CV 1646
|
2
|
Xe ôtô sat si
có buồng lái hiệu Dongfeng DFL 1250A2, công suất 191 kw, tổng trọng lượng có
tải tối đa 25 tấn
|
DONGFENG
|
DFL 1250A2
|
|
China
|
35,200
|
Bổ sung CV 1646
|
3
|
Xe ôtô sat si
có buồng lái hiệu DongFeng DFL 1311A1, công suất 221 kw, tổng trọng lượng có
tải tối đa 31 tấn
|
DONGFENG
|
DFL1311A1
|
|
China
|
37,000
|
X2
|
4
|
Xe ôtô sat si
có buồng lái hiệu Foton BJ5319, công suất 206kw, tổng trọng lượng có tải tối
đa 31 tấn
|
FOTON
|
BJ5319
|
|
China
|
30,000
|
Bổ sung CV 1646
|
5
|
Xe ôtô sat si
có buồng lái, không thùng hiệu Hyundai HD260, tổng trọng lượng có tải tối đa
27,9 tấn
|
HYUNDAI
|
HD260
|
|
Korea
|
54,000
|
Bổ sung CV 1646
|
6
|
Xe ôtô sat si
có buồng lái, g1không thùng hiệu Hyundai HD320, tổng trọng lượng có tải tối
đa 36,2 tấn
|
HYUNDAI
|
HD320
|
|
Korea
|
66,000
|
Bổ sung CV 1646
|
7
|
Xe ôtô sat si
có buồng lái hiệu Deawoo M9CVF, tổng trọng lượng có tải tối đa 29,5 tấn
|
DEAWOO
|
M9CVF
|
|
Korea
|
59,800
|
Bổ sung CV 1646
|
|
2. Ôtô tải
thùng
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xe ôtô tải
thùng hiệu DongFeng DFL1311A1, công suất 221 kw, tổng trọng lượng có tải tối
đa 31 tấn
|
DONGFENG
|
DFL1311A1
|
|
China
|
38,000
|
Bổ sung CV 1646
|
9
|
Xe ôtô tải
thường DongFeng DFL5311CCQAX1, công suất 206 kw, tổng trọng lượng có tải tối
đa 31 tấn
|
DONGFENG
|
DFL5311
|
|
China
|
41,100
|
Bổ sung CV 1646
|
10
|
Xe ôtô tải có
gắn cẩu hiệu DongFeng EQ1208, công suất 155kw, tổng trọng lượng có tải tối đa
20,9 tấn
|
DONGFENG
|
EQ1208
|
|
China
|
43,000
|
Bổ sung CV 1646
|
11
|
Xe ôtô tải
thùng Faw QD5310XXYP2K1, công suất 206kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
|
FAW
|
QD5310
|
|
China
|
36,480
|
Bổ sung CV 1646
|
12
|
Xe ôtô tải
thùng JAC HFC 1312kr1, công suất 191 kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
|
JAC
|
HFC1312
|
|
China
|
37,775
|
Bổ sung CV 1646
|
13
|
Xe ôtô tải tự
đổ hiệu Hyundai HD-120, trọng tải 5 tấn
|
HYUNDAI
|
HD-120
|
|
Korea
|
16,000
|
Bổ sung CV 1646
|
14
|
Xe ôtô tải hiệu
Hyundai HD-160, trọng tải 8 tấn 1
|
HYUNDAI
|
HD-160
|
|
Korea
|
20,000
|
Bổ sung CV 1646
|
15
|
Xe ôtô tải hiệu
Hyundai HD-170, trọng tải 5 tấn
|
HYUNDAI
|
HD-170
|
|
Korea
|
22,440
|
Bổ sung CV 1646
|
16
|
Xe ôtô tải hiệu
Hyundai HD-250, trọng tải 14 tấn,
|
HYUNDAI
|
HD-250
|
|
Korea
|
44,000
|
Bổ sung CV 1646
|
|
3. Ôtô tải
tự đổ
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Ôtô tải tự đổ
Faw CA3250P1k2t1, công suất 192kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn
|
FAW
|
CA3250P
|
|
China
|
31,276
|
Bổ sung CV 1646
|
18
|
Xe ôtô tải tự
đổ Faw ca 3311p2k, công suất 236kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 30 tấn
|
FAW
|
CA 3311
|
|
China
|
42,170
|
Bổ sung CV 1646
|
19
|
Ôtô tải tự đổ
Jac, HFC 3251KR1, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn
|
JAC
|
HFC 3251KR1
|
|
China
|
38,320
|
Bổ sung CV 1646
|
20
|
Ôtô tải tự đổ
CAMC, HN 3310, công suất 257kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
|
CAMC
|
HN 3310
|
|
China
|
58,800
|
Bổ sung CV 1646
|
21
|
Ôtô tải tự đổ
hiệu CAMC, HN325AG, công suất 275kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn
|
CAMC
|
HN32AGGJ
|
|
China
|
54,000
|
Bổ sung CV 1646
|
22
|
Ôtô tải tự đổ
hiệu CIMC, JO 3250, công suất 213 kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn
|
CIMC
|
JG3250
|
|
China
|
44,191
|
Bổ sung CV 1646
|
23
|
Ôtô tải tự đổ
CNHTC, model HoyunZZ 3255S 3645B, công suất 273kw, tổng trọng lượng có tải tối
đa 25 tấn
|
CNHTC
|
ZZ 3255S
|
|
China
|
40,500
|
Bổ sung CV 1646
|
24
|
Ôtô tải tự đổ
CNHTC, model ZZ 3317S3261, công suất 273kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31
tấn
|
CNHTC
|
ZZ 3317
|
|
China
|
45,435
|
Bổ sung CV 1646
|
25
|
Ôtô tải tự đổ
Dongfeng Dfl3251a, công suất 221 kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 24,8 tấn
|
DONGFENG
|
Dfl3251a
|
|
China
|
41,496
|
Bổ sung CV 1646
|
26
|
Ôtô tải tự đổ
Dongfeng ExQ3241, công suất 250kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn
|
DONGFENG
|
ExQ3241
|
|
China
|
42,000
|
Bổ sung CV 1646
|
27
|
Ôtô tải tự đổ
Dongfeng Dfl 3351A5, công suất 309kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 35 tấn
|
DONGFENG
|
Dfl3351A5
|
|
China
|
45,000
|
Bổ sung CV 1646
|
28
|
Ôtô tải tự đổ
North-benz 3310, công suất 235kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
|
NORTH-BENZ
|
3310
|
|
China
|
53,503
|
Bổ sung CV 1646
|
29
|
Ôtô tải tự đổ
Shaanxi Sx3254JS384, công suất 247kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 125 tấn
|
SHAANXI
|
Sx3254
|
|
China
|
43,000
|
Bổ sung CV 1646
|
30
|
Ôtô tải tự đổ
hiệu YueJin, NJ3250, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn
|
YUEJIN
|
NJ3250
|
|
Japan
|
68,696
|
Bổ sung CV 1646
|
31
|
Ôtô tải tự đổ
HiNo FM 1 JLUD trọng tải 15 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn
dưới 45 tấn
|
HINO
|
FM1JLUD
|
|
Japan
|
66,059
|
Bổ sung CV 1646
|
32
|
Ôtô tải Ben tự
đổ CWB459HDLB hiệu Nissan trọng tải 18 tấn tổng trọng lượng có tải tối đa
trên 24 tấn dưới 45 tấn
|
NISSAN
|
CWB459
|
|
China
|
81,704
|
Bổ sung CV 1646
|
|
4. Xe ôtô
xitec
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Ôtô Xitec chở
nhiên liệu DongFeng, LG5152GJY, công suất 118kw, tổng trọng lượng có tải tối
đa 5 tấn
|
DONGFENG
|
LG5152
|
|
China
|
24,900
|
Bổ sung CV 1646
|
34
|
Ôtô Xitec chở
nhiên liệu DongFeng, LG5257GTY, công suất 191kw, tổng trọng lượng có tải tối
đa 25 tấn
|
DONGFENG
|
LG5257GTY
|
|
China
|
40,800
|
Bổ sung CV 1646
|
35
|
Ôtô Xitec chở
nhiên liệu DongFeng, SLA5253GTYDFL, công suất 1191 kw, tổng trọng lượng có tải
tối đa 25 tấn
|
DONGFENG
|
SLA5253
|
|
China
|
40,800
|
Bổ sung CV 1646
|
36
|
Ôtô Xitec chở
xi măng DongFeng DFL5311, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn
|
DONGFENG
|
DFL5311
|
|
China
|
44,233
|
Bổ sung CV 1646
|
37
|
Ôtô Xitec chở
nhiên liệu DongFeng, SLA5311GJY, công suất 206kw, tổng trọng lượng có tải tối
đa 31 tấn
|
DONGFENG
|
SLA5311
|
|
China
|
45,000
|
Bổ sung CV 1646
|
38
|
Ôtô Xitec chở
nhiên liệu Huyndai, Hd310, trọng tải 14,680kg
|
HYUNDAI
|
HD310
|
|
Korea
|
74,000
|
Bổ sung CV 1646
|
Công văn số 2292/TCHQ-KTTT về việc ban hành bổ sung danh mục dữ liệu quản lý rủi ro giá do Tổng cục Hải quan ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 2292/TCHQ-KTTT ngày 19/05/2008 về việc ban hành bổ sung danh mục dữ liệu quản lý rủi ro giá do Tổng cục Hải quan ban hành
4.101
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|