Nhóm
|
Phân nhóm
|
Mô tả nhóm,
mặt hàng
|
Ký hiệu
|
T/s CEFT (%)
|
|
|
|
|
03
|
04
|
05
|
06
|
|
|
|
PHẦN I
ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM
TỪ ĐỘNG VẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 1
Động vật sống
|
|
|
|
|
|
0101
|
|
|
Ngựa, lừa, la sống
|
|
|
|
|
|
0101
|
10
|
00
|
-
Loại thuần chủng để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0101
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0101
|
90
|
10
|
-
- Ngựa đua
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0101
|
90
|
20
|
-
- Ngựa loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0101
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0102
|
|
|
Trâu, bò sống
|
|
|
|
|
|
0102
|
10
|
00
|
-
Loại thuần chủng để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0102
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0102
|
90
|
10
|
-
- Bò
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0102
|
90
|
20
|
-
- Trâu
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0102
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0103
|
|
|
Lợn sống
|
|
|
|
|
|
0103
|
10
|
00
|
-
Loại thuần chủng để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0103
|
91
|
00
|
-
- Trọng lượng dưới 50 kg
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0103
|
92
|
00
|
-
- Trọng lượng từ 50 kg trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0104
|
|
|
Cừu, dê sống
|
|
|
|
|
|
0104
|
10
|
|
-
Cừu:
|
|
|
|
|
|
0104
|
10
|
10
|
-
- Loại thuần chủng để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0104
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0104
|
20
|
|
-
Dê:
|
|
|
|
|
|
0104
|
20
|
10
|
-
- Loại thuần chủng để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0104
|
20
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0105
|
|
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus,
vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Loại trọng lượng không quá 185 g:
|
|
|
|
|
|
0105
|
11
|
|
-
- Gà thuộc loài Gallus domesticus:
|
|
|
|
|
|
0105
|
11
|
10
|
-
- - Để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0105
|
12
|
|
-
- Gà tây:
|
|
|
|
|
|
0105
|
12
|
10
|
-
- - Để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0105
|
19
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0105
|
19
|
10
|
-
- - Vịt con để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0105
|
19
|
30
|
-
- - Ngan, ngỗng con để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0105
|
19
|
50
|
-
- - Gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0105
|
92
|
|
-
- Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g:
|
|
|
|
|
|
0105
|
92
|
10
|
-
- - Để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0105
|
93
|
|
-
- Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng trên 2000g:
|
|
|
|
|
|
0105
|
93
|
10
|
-
- - Để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0105
|
99
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0105
|
99
|
10
|
-
- - Vịt để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0105
|
99
|
30
|
-
- - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0106
|
|
|
Động vật sống khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Động vật có vú:
|
|
|
|
|
|
0106
|
11
|
00
|
-
- Bộ động vật linh trưởng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0106
|
12
|
00
|
-
- Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn
biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0106
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0106
|
20
|
00
|
-
Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
-
Các loại chim:
|
|
|
|
|
|
0106
|
31
|
00
|
-
- Chim săn mồi (chim ác, đại bàng...)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0106
|
32
|
00
|
-
- Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung - Nam Mỹ và
vẹt có mào của úc và Đông ấn Độ)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0106
|
39
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0106
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0106
|
90
|
10
|
-
- Dùng làm thức ăn cho người
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0106
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
Chương 2
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
|
|
|
|
|
0201
|
|
|
Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
0201
|
10
|
00
|
-
Thịt cả con và nửa con không đầu
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0201
|
20
|
00
|
-
Thịt pha có xương khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0201
|
30
|
00
|
-
Thịt lọc không xương
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0202
|
|
|
Thịt trâu, bò, đông lạnh
|
|
|
|
|
|
0202
|
10
|
00
|
-
Thịt cả con và nửa con không đầu
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0202
|
20
|
00
|
-
Thịt pha có xương khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0202
|
30
|
00
|
-
Thịt lọc không xương
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0203
|
|
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tơi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
|
0203
|
11
|
00
|
-
- Thịt cả con và nửa con không đầu
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0203
|
12
|
00
|
-
- Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0203
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
Đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
0203
|
21
|
00
|
-
- Thịt cả con và nửa con không đầu
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0203
|
22
|
00
|
-
- Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0203
|
29
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0204
|
|
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
|
|
|
|
0204
|
10
|
00
|
-
Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
|
0204
|
21
|
00
|
-
- Thịt cả con và nửa con không đầu
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0204
|
22
|
00
|
-
- Thịt pha có xương khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0204
|
23
|
00
|
-
- Thịt lọc không xương
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0204
|
30
|
00
|
-
Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Thịt cừu loại khác, đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
0204
|
41
|
00
|
-
- Thịt cả con và nửa con không đầu
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0204
|
42
|
00
|
-
- Thịt pha có xương khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0204
|
43
|
00
|
-
- Thịt lọc không xương
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0204
|
50
|
00
|
-
Thịt dê
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0205
|
00
|
00
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0206
|
|
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la,
lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
|
|
|
|
0206
|
10
|
00
|
-
Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Của trâu, bò, đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
0206
|
21
|
00
|
-
- Lưỡi
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0206
|
22
|
00
|
-
- Gan
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0206
|
29
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0206
|
30
|
00
|
-
Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh
|
I
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
|
|
-
Của lợn, đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
0206
|
41
|
00
|
-
- Gan
|
I
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0206
|
49
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0206
|
80
|
00
|
-
Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0206
|
90
|
00
|
-
Loại khác, đông lạnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0209
|
00
|
00
|
Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách
khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0210
|
|
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối,
sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm
dạng thịt sau giết mổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thịt lợn:
|
|
|
|
|
|
0210
|
11
|
00
|
-
- Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
I
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0210
|
12
|
00
|
-
- Thịt dọi và các mảnh của chúng
|
I
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0210
|
19
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0210
|
19
|
10
|
-
- - Thịt lợn muối xông khói
|
I
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0210
|
19
|
20
|
-
- - Thịt mông, thịt lọc không xương
|
I
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0210
|
19
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0210
|
20
|
00
|
-
Thịt trâu, bò
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng
thịt sau giết mổ:
|
|
|
|
|
|
0210
|
91
|
00
|
-
- Của bộ động vật linh trưởng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0210
|
92
|
00
|
-
- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn
biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0210
|
93
|
00
|
-
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0210
|
99
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0210
|
99
|
10
|
-
- - Thịt gà thái miếng đã được làm khô, đông lạnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0210
|
99
|
20
|
-
- - Da lợn khô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0210
|
99
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
Chương 3
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động
vật thuỷ sinh không xương sống khác
|
|
|
|
|
|
0301
|
|
|
Cá sống
|
|
|
|
|
|
0301
|
10
|
|
-
Cá cảnh:
|
|
|
|
|
|
0301
|
10
|
10
|
-
- Cá hương hoặc cá bột
|
I
|
15
|
15
|
10
|
5
|
0301
|
10
|
20
|
-
- Loại khác, cá biển
|
I
|
15
|
15
|
10
|
5
|
0301
|
10
|
30
|
-
- Loại khác, cá nước ngọt
|
I
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
Cá sống khác:
|
|
|
|
|
|
0301
|
91
|
00
|
-
- Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và
Oncorhynchus chrysogaster)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0301
|
92
|
00
|
-
- Cá chình (Anguilla spp)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0301
|
93
|
|
-
- Cá chép:
|
|
|
|
|
|
0301
|
93
|
10
|
-
- - Cá chép để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301
|
93
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0301
|
99
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- - Cá măng hoặc cá bột lapu lapu:
|
|
|
|
|
|
0301
|
99
|
11
|
-
- - - Để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301
|
99
|
19
|
-
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
- - Cá bột khác:
|
|
|
|
|
|
0301
|
99
|
21
|
-
- - - Để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301
|
99
|
29
|
-
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0301
|
99
|
30
|
-
- - Cá biển khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0301
|
99
|
40
|
-
- - Cá nước ngọt khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302
|
|
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc
nhóm 03.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
0302
|
11
|
00
|
-
- Họ cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và
Oncorhynchus chrysogaster)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302
|
12
|
00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá
hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho
hucho)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae
và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
0302
|
21
|
00
|
-
- Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus
hippoglossus, hippoglossus stenolepis)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302
|
22
|
00
|
-
- Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302
|
23
|
00
|
-
- Cá bơn sole (Solea spp)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302
|
29
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus
(Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
0302
|
31
|
00
|
-
- Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302
|
32
|
00
|
-
- Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302
|
33
|
00
|
-
- Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302
|
34
|
00
|
-
- Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302
|
35
|
00
|
-
- Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302
|
36
|
00
|
-
- Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302
|
39
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302
|
40
|
00
|
-
Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302
|
50
|
00
|
-
Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ gan và
bọc trứng cá
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
0302
|
61
|
00
|
-
- Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt
đới (Sardinella spp .), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus
sprattus)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302
|
62
|
00
|
-
- Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302
|
63
|
00
|
-
- Cá tuyết đen (Pollachius virens)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302
|
64
|
00
|
-
- Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302
|
65
|
00
|
-
- Cá nhám góc và cá mập khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302
|
66
|
00
|
-
- Cá chình (Anguilla spp.)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302
|
69
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0302
|
69
|
10
|
-
- - Cá biển
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302
|
69
|
20
|
-
- - Cá nước ngọt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302
|
70
|
00
|
-
Gan và bọc trứng cá
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303
|
|
|
Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc
nhóm 03.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha,
Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
0303
|
11
|
00
|
-
- Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
0303
|
21
|
00
|
-
- Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus
aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303
|
22
|
00
|
-
- Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho
Hucho)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303
|
29
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và
Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
0303
|
31
|
00
|
-
- Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus
hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303
|
32
|
00
|
-
- Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303
|
33
|
00
|
-
- Cá bơn sole (Solea spp .)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303
|
39
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Cá ngừ (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus
(Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
0303
|
41
|
00
|
-
- Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus allalunga)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303
|
42
|
00
|
-
- Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303
|
43
|
00
|
-
- Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303
|
44
|
00
|
-
- Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303
|
45
|
00
|
-
- Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303
|
46
|
00
|
-
- Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303
|
49
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303
|
50
|
00
|
-
Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303
|
60
|
00
|
-
Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và
bọc trứng cá
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
0303
|
71
|
00
|
-
- Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin nhiệt đới
(Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus
sprattus)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303
|
72
|
00
|
-
- Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303
|
73
|
00
|
-
- Cá tuyết đen (Pollachius virens)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303
|
74
|
00
|
-
- Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303
|
75
|
00
|
-
- Cá nhám góc và cá mập khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303
|
76
|
00
|
-
- Cá chình (Anguilla spp.)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303
|
77
|
00
|
-
- Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303
|
78
|
00
|
-
- Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merluccius spp. Urophycis spp.)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303
|
79
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0303
|
79
|
10
|
-
- - Cá biển
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303
|
79
|
20
|
-
- - Cá nước ngọt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303
|
80
|
|
-
Gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
0303
|
80
|
10
|
-
- Gan
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303
|
80
|
20
|
-
- Bọc trứng cá
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0304
|
|
|
Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi,
ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
|
|
|
|
0304
|
10
|
00
|
-
Tươi hoặc ướp lạnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0304
|
20
|
00
|
-
Filê cá (fillets) đông lạnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0304
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0305
|
|
|
Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm
chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá,
thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
|
|
|
|
0305
|
10
|
00
|
-
Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0305
|
20
|
00
|
-
Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0305
|
30
|
00
|
-
Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun
khói
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Cá hun khói, kể cả filê cá (fillets):
|
|
|
|
|
|
0305
|
41
|
00
|
-
- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha,
Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo
salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0305
|
42
|
00
|
-
- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0305
|
49
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói:
|
|
|
|
|
|
0305
|
51
|
00
|
-
- Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0305
|
59
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0305
|
59
|
10
|
-
- - Vây cá mập
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0305
|
59
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối:
|
|
|
|
|
|
0305
|
61
|
00
|
-
- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0305
|
62
|
00
|
-
- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0305
|
63
|
00
|
-
- Cá trổng (Engrulis spp.)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0305
|
69
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306
|
|
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh,
đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai,
vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh,
sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật
giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
0306
|
11
|
00
|
-
- Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp.,
Jasus spp.)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306
|
12
|
00
|
-
- Tôm hùm (Homarus. spp)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306
|
13
|
00
|
-
- Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306
|
14
|
00
|
-
- Cua
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306
|
19
|
00
|
-
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích
hợp dùng làm thức ăn cho người
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Không đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
0306
|
21
|
|
-
- Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp.,
Jasus spp .):
|
|
|
|
|
|
0306
|
21
|
10
|
-
- - Để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0306
|
21
|
20
|
-
- - Loại khác, sống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306
|
21
|
30
|
-
- - Tươi hoặc ướp lạnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306
|
21
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306
|
22
|
|
-
- Tôm hùm (Homarus spp ):
|
|
|
|
|
|
0306
|
22
|
10
|
-
- - Để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0306
|
22
|
20
|
-
- - Loại khác, sống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306
|
22
|
30
|
-
- - Tươi hoặc ướp lạnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306
|
22
|
40
|
-
- - Khô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306
|
22
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306
|
23
|
|
-
- Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):
|
|
|
|
|
|
0306
|
23
|
10
|
-
- - Để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0306
|
23
|
20
|
-
- - Loại khác, sống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306
|
23
|
30
|
-
- - Tươi hoặc ướp lạnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306
|
23
|
40
|
-
- - Khô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306
|
23
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306
|
24
|
|
-
- Cua:
|
|
|
|
|
|
0306
|
24
|
10
|
-
- - Sống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306
|
24
|
20
|
-
- - Tươi hoặc ướp lạnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306
|
24
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306
|
29
|
|
-
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích
hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
|
|
|
|
0306
|
29
|
10
|
-
- - Sống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306
|
29
|
20
|
-
- - Tươi hoặc ướp lạnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306
|
29
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307
|
|
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc
đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh
không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh,
đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên
của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp
dùng làm thức ăn cho người
|
|
|
|
|
|
0307
|
10
|
|
-
Hàu:
|
|
|
|
|
|
0307
|
10
|
10
|
-
- Sống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307
|
10
|
20
|
-
- Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307
|
10
|
30
|
-
- Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten :
|
|
|
|
|
|
0307
|
21
|
|
-
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
|
0307
|
21
|
10
|
-
- - Sống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307
|
21
|
20
|
-
- - Tươi hoặc ướp lạnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307
|
29
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0307
|
29
|
10
|
-
- - Đông lạnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307
|
29
|
20
|
-
- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Vẹm (Mytilus spp, Perna spp):
|
|
|
|
|
|
0307
|
31
|
|
-
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
|
0307
|
31
|
10
|
-
- - Sống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307
|
31
|
20
|
-
- - Tươi hoặc ướp lạnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307
|
39
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0307
|
39
|
10
|
-
- - Đông lạnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307
|
39
|
20
|
-
- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực
ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.):
|
|
|
|
|
|
0307
|
41
|
|
-
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
|
0307
|
41
|
10
|
-
- - Sống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307
|
41
|
20
|
-
- - Tươi hoặc ướp lạnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307
|
49
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0307
|
49
|
10
|
-
- - Đông lạnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307
|
49
|
20
|
-
- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Bạch tuộc (Octopus spp.):
|
|
|
|
|
|
0307
|
51
|
|
-
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
|
0307
|
51
|
10
|
-
- - Sống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307
|
51
|
20
|
-
- - Tươi hoặc ướp lạnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307
|
59
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0307
|
59
|
10
|
-
- - Đông lạnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307
|
59
|
20
|
-
- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307
|
60
|
|
-
ốc, trừ ốc biển:
|
|
|
|
|
|
0307
|
60
|
10
|
-
- Sống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307
|
60
|
20
|
-
- Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307
|
60
|
30
|
-
- Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không
xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
|
|
|
|
0307
|
91
|
|
-
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
|
0307
|
91
|
10
|
-
- - Sống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307
|
91
|
20
|
-
- - Tươi hoặc ướp lạnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307
|
99
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0307
|
99
|
10
|
-
- - Đông lạnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307
|
99
|
20
|
-
- - Hải sâm beche-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307
|
99
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
Chương 4
Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia
cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
0401
|
|
|
Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
|
|
|
|
0401
|
10
|
00
|
-
Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng
|
T
|
20
|
15
|
5
|
5
|
0401
|
20
|
00
|
-
Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng
|
T
|
20
|
15
|
5
|
5
|
0401
|
30
|
00
|
-
Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng
|
T
|
20
|
15
|
5
|
5
|
0402
|
|
|
Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
|
|
|
|
0402
|
10
|
|
-
Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính
theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
|
|
|
|
0402
|
10
|
11
|
-
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
0402
|
10
|
12
|
-
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác
|
T
|
15
|
15
|
10
|
5
|
0402
|
10
|
13
|
-
- - Loại khác, dạng bột
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0402
|
10
|
19
|
-
- - Loại khác, dạng khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0402
|
10
|
21
|
-
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
0402
|
10
|
22
|
-
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác
|
T
|
15
|
15
|
10
|
5
|
0402
|
10
|
23
|
-
- - Loại khác, dạng bột
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0402
|
10
|
29
|
-
- - Loại khác, dạng khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo
trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
0402
|
21
|
|
-
- Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:
|
|
|
|
|
|
0402
|
21
|
10
|
-
- - Dạng bột
|
T
|
15
|
15
|
10
|
5
|
0402
|
21
|
90
|
-
- - Dạng khác
|
T
|
15
|
15
|
10
|
5
|
0402
|
29
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0402
|
29
|
10
|
-
- - Dạng bột
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0402
|
29
|
90
|
-
- - Dạng khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0402
|
91
|
00
|
-
- Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
T
|
15
|
15
|
10
|
5
|
0402
|
99
|
00
|
-
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0403
|
|
|
Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và
kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc a xít hóa, đã hoặc
chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả,
quả hạch hoặc ca cao
|
|
|
|
|
|
0403
|
10
|
|
-
Sữa chua:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- Chứa hoa qủa, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng:
|
|
|
|
|
|
0403
|
10
|
11
|
-
- - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0403
|
10
|
19
|
-
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0403
|
10
|
91
|
-
- - Dạng đặc
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0403
|
10
|
99
|
-
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0403
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0403
|
90
|
10
|
-
- Buttermilk
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0403
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0404
|
|
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các
sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
0404
|
10
|
|
-
Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt
khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
|
|
|
|
0404
|
10
|
11
|
-
- - Whey
|
T
|
20
|
20
|
5
|
5
|
0404
|
10
|
19
|
-
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
- Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật:
|
|
|
|
|
|
0404
|
10
|
91
|
-
- - Whey
|
T
|
20
|
20
|
5
|
5
|
0404
|
10
|
99
|
-
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0404
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0404
|
90
|
10
|
-
- Đã cô đặc, pha thêm đường, chất bảo quản, hoặc được đóng hộp
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0404
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0405
|
|
|
Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa
(dairy spreads)
|
|
|
|
|
|
0405
|
10
|
00
|
-
Bơ
|
T
|
20
|
20
|
5
|
5
|
0405
|
20
|
00
|
-
Chất phết bơ sữa
|
T
|
20
|
20
|
5
|
5
|
0405
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0405
|
90
|
10
|
-
- Dầu bơ khan
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0405
|
90
|
20
|
-
- Dầu bơ (butter oil)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0405
|
90
|
30
|
-
- Ghee
|
T
|
20
|
20
|
5
|
5
|
0405
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
T
|
20
|
20
|
5
|
5
|
0406
|
|
|
Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát
|
|
|
|
|
|
0406
|
10
|
00
|
-
Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), bao gồm phomat whey (whey cheese)
và sữa đông dùng làm pho mát
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0406
|
20
|
|
-
Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột:
|
|
|
|
|
|
0406
|
20
|
10
|
-
- Đóng gói với tổng trọng lượng trên 20 kg
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0406
|
20
|
90
|
-
- Loại khác
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0406
|
30
|
00
|
-
Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0406
|
40
|
00
|
-
Pho mát vân xanh
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0406
|
90
|
00
|
-
Pho mát loại khác
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0408
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô,
hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách
khác, đã hoặc chưa thêmđường hoặc chất ngọt khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Lòng đỏ trứng:
|
|
|
|
|
|
0408
|
11
|
00
|
-
- Đã sấy khô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0408
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0408
|
91
|
00
|
-
- Đã sấy khô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0408
|
99
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0409
|
00
|
00
|
Mật ong tự nhiên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0410
|
|
|
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
0410
|
00
|
10
|
-
Tổ chim
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0410
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
Chương 5
Các sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở các chương khác
|
|
|
|
|
|
0501
|
00
|
00
|
Tóc người chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0502
|
|
|
Lông lợn, lông lợn lòi, lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải
khác; phế liệu từ lông lợn
|
|
|
|
|
|
0502
|
10
|
00
|
-
Lông lợn, lông lợn lòi hoặc lông nhím và phế liệu từ lông lợn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0502
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0503
|
00
|
00
|
Lông đuôi hoặc bờm ngựa, phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc
chưa làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0504
|
00
|
00
|
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh
của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun
khói
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0505
|
|
|
Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ
và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch,
khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần
khác của lông vũ
|
|
|
|
|
|
0505
|
10
|
|
-
Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:
|
|
|
|
|
|
0505
|
10
|
10
|
-
- Lông vũ của vịt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0505
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0505
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0505
|
90
|
10
|
-
- Lông vũ của vịt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0505
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0506
|
|
|
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành
hình), xử lý bằng a xít hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm
trên
|
|
|
|
|
|
0506
|
10
|
00
|
-
Chất sụn và xương đã xử lý bằng a xít
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0506
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0507
|
|
|
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm
răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc
đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
|
|
|
|
0507
|
10
|
|
-
Ngà; bột và phế liệu từ ngà:
|
|
|
|
|
|
0507
|
10
|
10
|
-
- Sừng tê giác; Bột và phế liệu từ ngà
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0507
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0507
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0507
|
90
|
10
|
-
- Sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0507
|
90
|
20
|
-
- Mai động vật họ rùa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0507
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0508
|
|
|
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa
gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da
gai và mai mực chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và
các phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
|
|
|
|
0508
|
00
|
10
|
-
San hô và các chất liệu tương tự
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0508
|
00
|
20
|
-
Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0508
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0509
|
00
|
00
|
Bọt biển thiên nhiên gốc động vật
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0510
|
|
|
Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu
xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các
tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp
lạnh, đông lạnh họăc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác
|
|
|
|
|
|
0510
|
00
|
10
|
-
Chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0510
|
00
|
20
|
-
Xạ hương
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0510
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0511
|
|
|
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác;
động vật chết thuộc chương 1 hoặc chương 3, không dùng cho người
|
|
|
|
|
|
0511
|
10
|
00
|
-
Tinh dịch trâu, bò
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0511
|
91
|
|
-
- Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thuỷ sinh
không xương sống khác; động vật thuộc chương 3 đã chết:
|
|
|
|
|
|
0511
|
91
|
10
|
-
- - Động vật thuộc chương 3 đã chết
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0511
|
91
|
20
|
-
- - Bọc trứng cá
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0511
|
91
|
30
|
-
- - Trứng tôm biển
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0511
|
91
|
40
|
-
- - Bong bóng cá
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0511
|
91
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0511
|
99
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- - Tinh dịch gia súc:
|
|
|
|
|
|
0511
|
99
|
11
|
-
- - - Của lợn, cừu hoặc dê
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0511
|
99
|
19
|
-
- - - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0511
|
99
|
20
|
-
- - Trứng tằm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0511
|
99
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
PHẦN II
CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 6
Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các
loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí
|
|
|
|
|
|
0601
|
|
|
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng
hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 1212
|
|
|
|
|
|
0601
|
10
|
00
|
-
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ ở dạng ngủ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0601
|
20
|
|
-
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng ở dạng hoa; cây và rễ
rau diếp xoăn:
|
|
|
|
|
|
0601
|
20
|
10
|
-
- Cây rau diếp xoăn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0601
|
20
|
20
|
-
- Rễ rau diếp xoăn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0601
|
20
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0603
|
|
|
Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã
nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
|
|
|
|
|
|
0603
|
10
|
|
-
Tươi:
|
|
|
|
|
|
0603
|
10
|
10
|
-
- Phong lan
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0603
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0603
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0604
|
|
|
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại
cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô,
đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
|
|
|
|
|
|
0604
|
10
|
00
|
-
Rêu và địa y
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0604
|
91
|
00
|
-
- Tươi
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0604
|
99
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
Chương 7
Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được
|
|
|
|
|
|
0701
|
|
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
0701
|
10
|
00
|
-
Để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0701
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0702
|
00
|
00
|
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0703
|
|
|
Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
0703
|
10
|
|
-
Hành và hành tăm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- Hành:
|
|
|
|
|
|
0703
|
10
|
11
|
-
- - Củ hành giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0703
|
10
|
19
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
-
- Hành tăm:
|
|
|
|
|
|
0703
|
10
|
21
|
-
- - Củ hành tăm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0703
|
10
|
29
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0703
|
20
|
|
-
Tỏi:
|
|
|
|
|
|
0703
|
20
|
10
|
-
- Củ tỏi giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0703
|
20
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0703
|
90
|
|
-
Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:
|
|
|
|
|
|
0703
|
90
|
10
|
-
- Củ giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0703
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0704
|
|
|
Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự,
tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
0704
|
10
|
|
-
Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét:
|
|
|
|
|
|
0704
|
10
|
10
|
-
- Hoa lơ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0704
|
10
|
20
|
-
- Hoa lơ kép chịu rét (headed brocoli)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0704
|
20
|
00
|
-
Cải Bruxen
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0704
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0704
|
90
|
10
|
-
- Bắp cải
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0704
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0705
|
|
|
Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium
spp), tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rau diếp, sà lách:
|
|
|
|
|
|
0705
|
11
|
00
|
-
- Rau diếp, xà lách cuộn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0705
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
-
Rau diếp, sà lách xoăn:
|
|
|
|
|
|
0705
|
21
|
00
|
-
- Rau diếp, xà lách xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0705
|
29
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0706
|
|
|
Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ
cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
0706
|
10
|
|
-
Cà rốt và củ cải:
|
|
|
|
|
|
0706
|
10
|
10
|
-
- Cà rốt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0706
|
10
|
20
|
-
- Củ cải
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0706
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0707
|
00
|
00
|
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0708
|
|
|
Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
0708
|
10
|
00
|
-
Đậu Hà lan (Pisum sativum)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0708
|
20
|
00
|
-
Đậu hạt (Vigna spp, Phaseolus spp)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0708
|
90
|
00
|
-
Các loại rau đậu khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0709
|
|
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
0709
|
10
|
00
|
-
Cây A-ti-sô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0709
|
20
|
00
|
-
Măng tây
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0709
|
30
|
00
|
-
Cà tím
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0709
|
40
|
00
|
-
Cần tây, trừ loại cần củ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
-
Nấm và nấm cục (nấm củ):
|
|
|
|
|
|
0709
|
51
|
00
|
-
- Nấm thuộc chi Agaricus
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0709
|
52
|
00
|
-
- Nấm cục (nấm củ)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0709
|
59
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0709
|
60
|
|
-
Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta:
|
|
|
|
|
|
0709
|
60
|
10
|
-
- ớt qủa, trừ ớt loại to
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0709
|
60
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0709
|
70
|
00
|
-
Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0709
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0710
|
|
|
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông
lạnh
|
|
|
|
|
|
0710
|
10
|
00
|
-
Khoai tây
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
-
Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:
|
|
|
|
|
|
0710
|
21
|
00
|
-
- Đậu Hà lan (Pisum sativum)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0710
|
22
|
00
|
-
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0710
|
29
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0710
|
30
|
00
|
-
Rau Bi na, rau Bi na New Zealand và rau Bi na trồng trong vườn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0710
|
40
|
00
|
-
Ngô ngọt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0710
|
80
|
00
|
-
Rau khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0710
|
90
|
00
|
-
Hỗn hợp các loại rau
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0711
|
|
|
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước
muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng
không ăn ngay được
|
|
|
|
|
|
0711
|
20
|
|
-
Ô - liu:
|
|
|
|
|
|
0711
|
20
|
10
|
-
- Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0711
|
20
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0711
|
30
|
|
-
Nụ bạch hoa (capers):
|
|
|
|
|
|
0711
|
30
|
10
|
-
- Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0711
|
30
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0711
|
40
|
|
-
Dưa chuột và dưa chuột ri:
|
|
|
|
|
|
0711
|
40
|
10
|
-
- Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0711
|
40
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
-
Nấm và nấm cục (nấm củ):
|
|
|
|
|
|
0711
|
51
|
00
|
-
- Nấm thuộc chi Agaricus
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0711
|
59
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0711
|
90
|
|
-
Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
|
|
|
|
|
|
0711
|
90
|
10
|
-
- Ngô ngọt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0711
|
90
|
20
|
-
- ớt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0711
|
90
|
30
|
-
- Hành đã được bảo quản bằng khí sunfurơ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0711
|
90
|
40
|
-
- Hành đã được bảo quản, trừ loại được bảo quản bằng khí sunfurơ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0711
|
90
|
50
|
-
- Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunfurơ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0711
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0712
|
|
|
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa
chế biến thêm
|
|
|
|
|
|
0712
|
20
|
00
|
-
Hành
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
-
Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp), nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp)
và nấm cục (nấm củ):
|
|
|
|
|
|
0712
|
31
|
00
|
-
- Nấm thuộc chi Agaricus
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0712
|
32
|
00
|
-
- Mộc nhĩ (Auricularia spp)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0712
|
33
|
00
|
-
- Nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0712
|
39
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0712
|
39
|
10
|
-
- - Nấm cục (nấm củ)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0712
|
39
|
20
|
-
- - Nấm hương (shiitake)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0712
|
39
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0712
|
90
|
00
|
-
Rau khác; hỗn hợp các loại rau
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0713
|
|
|
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm
vỡ hạt
|
|
|
|
|
|
0713
|
10
|
|
-
Đậu Hà lan (Pisum sativum):
|
|
|
|
|
|
0713
|
10
|
10
|
-
- Để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0713
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0713
|
20
|
|
-
Đậu Hà lan loại nhỏ (garbanzos):
|
|
|
|
|
|
0713
|
20
|
10
|
-
- Để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0713
|
20
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
|
|
|
|
|
|
0713
|
31
|
|
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L)
Wilczek:
|
|
|
|
|
|
0713
|
31
|
10
|
-
- - Để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0713
|
31
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0713
|
32
|
|
-
- Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc Vigna angularis):
|
|
|
|
|
|
0713
|
32
|
10
|
-
- - Để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0713
|
32
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0713
|
33
|
|
-
- Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):
|
|
|
|
|
|
0713
|
33
|
10
|
-
- - Để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0713
|
33
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0713
|
39
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0713
|
39
|
10
|
-
- - Để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0713
|
39
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0713
|
40
|
|
-
Đậu lăng:
|
|
|
|
|
|
0713
|
40
|
10
|
-
- Để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0713
|
40
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0713
|
50
|
|
-
Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina,
Vicia faba var. minor):
|
|
|
|
|
|
0713
|
50
|
10
|
-
- Để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0713
|
50
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0713
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0713
|
90
|
10
|
-
- Để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0713
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0714
|
|
|
Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ
tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc
khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago
|
|
|
|
|
|
0714
|
10
|
|
-
Sắn:
|
|
|
|
|
|
0714
|
10
|
10
|
-
- Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0714
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0714
|
20
|
00
|
-
Khoai lang
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0714
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0714
|
90
|
10
|
-
- Lõi cây cọ sago
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0714
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
Chương 8
Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt
hoặc các loại dưa
|
|
|
|
|
|
0801
|
|
|
Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã
hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Dừa:
|
|
|
|
|
|
0801
|
11
|
00
|
-
- Đã làm khô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0801
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Quả hạch Brazil:
|
|
|
|
|
|
0801
|
21
|
00
|
-
- Chưa bóc vỏ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0801
|
22
|
00
|
-
- Đã bóc vỏ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Hạt đào lộn hột (hạt điều):
|
|
|
|
|
|
0801
|
31
|
00
|
-
- Chưa bóc vỏ
|
I
|
10
|
10
|
10
|
5
|
0801
|
32
|
00
|
-
- Đã bóc vỏ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0802
|
|
|
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Quả hạnh đào:
|
|
|
|
|
|
0802
|
11
|
00
|
-
- Chưa bóc vỏ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0802
|
12
|
00
|
-
- Đã bóc vỏ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):
|
|
|
|
|
|
0802
|
21
|
00
|
-
- Chưa bóc vỏ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0802
|
22
|
00
|
-
- Đã bóc vỏ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Quả óc chó:
|
|
|
|
|
|
0802
|
31
|
00
|
-
- Chưa bóc vỏ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0802
|
32
|
00
|
-
- Đã bóc vỏ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0802
|
40
|
00
|
-
Hạt dẻ (Castanea spp.)
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
0802
|
50
|
00
|
-
Quả hồ trăn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0802
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0802
|
90
|
10
|
-
- Quả cau
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0802
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0803
|
00
|
00
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0804
|
|
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô
|
|
|
|
|
|
0804
|
10
|
00
|
-
Quả chà là
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0804
|
20
|
00
|
-
Quả sung, vả
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0804
|
30
|
00
|
-
Quả dứa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0804
|
40
|
00
|
-
Quả bơ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0804
|
50
|
00
|
-
Quả ổi, xoài và măng cụt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0806
|
|
|
Quả nho, tươi hoặc khô
|
|
|
|
|
|
0806
|
10
|
00
|
-
Tươi
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0806
|
20
|
00
|
-
Khô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0807
|
|
|
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Quả họ dưa (kể cả dưa hấu):
|
|
|
|
|
|
0807
|
11
|
00
|
-
- Quả dưa hấu
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0807
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0807
|
20
|
00
|
-
Quả đu đủ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0808
|
|
|
Quả táo, lê và qủa mộc qua, tươi
|
|
|
|
|
|
0808
|
10
|
00
|
-
Quả táo
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0808
|
20
|
00
|
-
Quả lê và quả mộc qua
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0809
|
|
|
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi
|
|
|
|
|
|
0809
|
10
|
00
|
-
Quả mơ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0809
|
20
|
00
|
-
Quả anh đào
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0809
|
30
|
00
|
-
Quả đào (kể cả xuân đào)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0809
|
40
|
00
|
-
Quả mận và quả mận gai
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0810
|
|
|
Quả khác, tươi
|
|
|
|
|
|
0810
|
10
|
00
|
-
Quả dâu tây
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0810
|
20
|
00
|
-
Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0810
|
30
|
00
|
-
Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0810
|
40
|
00
|
-
Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc chi Vaccinium
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0810
|
50
|
00
|
-
Quả kiwi
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0810
|
60
|
00
|
-
Quả sầu riêng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0810
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0810
|
90
|
10
|
-
- Quả nhãn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0810
|
90
|
20
|
-
- Quả vải
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0810
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0811
|
|
|
Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông
lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
|
|
|
|
0811
|
10
|
00
|
-
Quả dâu tây
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0811
|
20
|
00
|
-
Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0811
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0812
|
|
|
Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm
nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay
được
|
|
|
|
|
|
0812
|
10
|
00
|
-
Quả anh đào
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0812
|
90
|
00
|
-
Quả khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0813
|
|
|
Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại
quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này
|
|
|
|
|
|
0813
|
10
|
00
|
-
Quả mơ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0813
|
20
|
00
|
-
Quả mận đỏ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0813
|
30
|
00
|
-
Quả táo
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0813
|
40
|
00
|
-
Quả khô khác
|
I
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0813
|
50
|
00
|
-
Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0814
|
00
|
00
|
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu),
tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh
hoặc trong các dung dịch bảo quản khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
Chương 9
Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
|
|
|
|
|
|
0901
|
|
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả
và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Cà phê chưa rang:
|
|
|
|
|
|
0901
|
11
|
|
-
- Chưa khử chất ca-phê-in:
|
|
|
|
|
|
0901
|
11
|
10
|
-
- - Arabica WIB hoặc Robusta OIB
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0901
|
11
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0901
|
12
|
|
-
- Đã khử chất ca-phê-in:
|
|
|
|
|
|
0901
|
12
|
10
|
-
- - Arabica WIB hoặc Robusta OIB
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0901
|
12
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Cà phê đã rang:
|
|
|
|
|
|
0901
|
21
|
|
-
- Chưa khử chất ca-phê-in:
|
|
|
|
|
|
0901
|
21
|
10
|
-
- - Chưa xay
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
0901
|
21
|
20
|
-
- - Đã xay
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
0901
|
22
|
|
-
- Đã khử chất ca-phê-in:
|
|
|
|
|
|
0901
|
22
|
10
|
-
- - Chưa xay
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
0901
|
22
|
20
|
-
- - Đã xay
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
0901
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0902
|
|
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu
|
|
|
|
|
|
0902
|
10
|
|
-
Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg:
|
|
|
|
|
|
0902
|
10
|
10
|
-
- Nguyên cánh
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
0902
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
0902
|
20
|
|
-
Chè xanh khác (chưa ủ men):
|
|
|
|
|
|
0902
|
20
|
10
|
-
- Nguyên cánh
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
0902
|
20
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
0902
|
30
|
|
-
Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng gói
không quá 3 kg:
|
|
|
|
|
|
0902
|
30
|
10
|
-
- Nguyên cánh
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
0902
|
30
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
0902
|
40
|
|
-
Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần khác:
|
|
|
|
|
|
0902
|
40
|
10
|
-
- Nguyên cánh
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
0902
|
40
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
0903
|
00
|
00
|
Chè Paragoay
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0904
|
|
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc
chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Hạt tiêu:
|
|
|
|
|
|
0904
|
11
|
|
-
- Chưa xay hoặc nghiền:
|
|
|
|
|
|
0904
|
11
|
10
|
-
- - Trắng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0904
|
11
|
20
|
-
- - Đen
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0904
|
11
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0904
|
12
|
|
-
- Đã xay hoặc nghiền:
|
|
|
|
|
|
0904
|
12
|
10
|
-
- - Trắng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0904
|
12
|
20
|
-
- - Đen
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0904
|
12
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0904
|
20
|
|
-
Các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, đã làm khô, xay
hoặc nghiền:
|
|
|
|
|
|
0904
|
20
|
10
|
-
- ớt khô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0904
|
20
|
20
|
-
- ớt đã xay hoặc nghiền
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0904
|
20
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0905
|
00
|
00
|
Va-ni
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0906
|
|
|
Quế và hoa quế
|
|
|
|
|
|
0906
|
10
|
00
|
-
Chưa xay hoặc nghiền
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0906
|
20
|
00
|
-
Đã xay hoặc nghiền
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0907
|
00
|
00
|
Đinh hương (cả quả, thân, cành)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0908
|
|
|
Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu
|
|
|
|
|
|
0908
|
10
|
00
|
-
Hạt nhục đậu khấu
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0908
|
20
|
00
|
-
Vỏ nhục đậu khấu
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0908
|
30
|
00
|
-
Bạch đậu khấu
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0909
|
|
|
Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là
Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper berries)
|
|
|
|
|
|
0909
|
10
|
|
-
Hoa hồi hoặc hoa hồi dạng sao:
|
|
|
|
|
|
0909
|
10
|
10
|
-
- Hoa hồi
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0909
|
10
|
20
|
-
- Hạt hồi dạng sao
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0909
|
20
|
00
|
-
Hạt cây rau mùi
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0909
|
30
|
00
|
-
Hạt cây thì là Ai cập
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0909
|
40
|
00
|
-
Hạt cây ca-rum
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0909
|
50
|
00
|
-
Hạt cây thì là; hạt cây bách xù (Juniper berries)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0910
|
|
|
Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (curry) và các
loại gia vị khác
|
|
|
|
|
|
0910
|
10
|
00
|
-
Gừng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0910
|
20
|
00
|
-
Nghệ tây
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0910
|
30
|
00
|
-
Nghệ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0910
|
40
|
00
|
-
Lá rau thơm, lá nguyệt quế
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0910
|
50
|
00
|
-
Ca-ry (curry)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
-
Gia vị khác:
|
|
|
|
|
|
0910
|
91
|
00
|
-
- Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong chú giải 1(b) của chương này
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
0910
|
99
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
Chương 10
Ngũ cốc
|
|
|
|
|
|
1001
|
|
|
Lúa mì và meslin
|
|
|
|
|
|
1001
|
10
|
00
|
-
Lúa mì durum
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1001
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- Dùng làm thức ăn cho người:
|
|
|
|
|
|
1001
|
90
|
11
|
-
- - Meslin
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1001
|
90
|
19
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1001
|
90
|
91
|
-
- - Meslin
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1001
|
90
|
99
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1002
|
00
|
00
|
Lúa mạch đen
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
1003
|
00
|
00
|
Lúa đại mạch
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
1004
|
00
|
00
|
Yến mạch
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
1005
|
|
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
1005
|
10
|
00
|
-
Ngô giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1005
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1005
|
90
|
10
|
-
- Loại đã rang nở
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1005
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1006
|
|
|
Lúa gạo
|
|
|
|
|
|
1006
|
10
|
|
-
Thóc:
|
|
|
|
|
|
1006
|
10
|
10
|
-
- Để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1006
|
30
|
|
-
Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- Gạo thơm:
|
|
|
|
|
|
1006
|
30
|
11
|
-
- - Nguyên hạt
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1006
|
30
|
12
|
-
- - Không quá 5% tấm
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1006
|
30
|
13
|
-
- - Trên 5% đến 10% tấm
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1006
|
30
|
14
|
-
- - Trên 10% đến 25% tấm
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1006
|
30
|
19
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1006
|
30
|
20
|
-
- Gạo làm chín sơ
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1006
|
30
|
30
|
-
- Gạo nếp
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1006
|
30
|
40
|
-
- Gạo Basmati
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1006
|
30
|
50
|
-
- Gạo Thai Hom Mali
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1006
|
30
|
61
|
-
- - Nguyên hạt
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1006
|
30
|
62
|
-
- - Không quá 5% tấm
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1006
|
30
|
63
|
-
- - Trên 5% đến 10% tấm
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1006
|
30
|
64
|
-
- - Trên 10% đến 25% tấm
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1006
|
30
|
69
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1006
|
40
|
00
|
-
Tấm
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1007
|
00
|
00
|
Lúa miến
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1008
|
|
|
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác
|
|
|
|
|
|
1008
|
10
|
00
|
-
Kiều mạch
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1008
|
20
|
00
|
-
Kê
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1008
|
30
|
00
|
-
Hạt cây thóc chim (họ lúa)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1008
|
90
|
00
|
-
Ngũ cốc khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
Chương 11
Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin;
gluten lúa mì
|
|
|
|
|
|
1101
|
|
|
Bột mì hoặc bột meslin
|
|
|
|
|
|
1101
|
00
|
10
|
-
Bột mỳ
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
1101
|
00
|
20
|
-
Bột meslin
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1102
|
|
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin
|
|
|
|
|
|
1102
|
10
|
00
|
-
Bột lúa mạch đen
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1102
|
20
|
00
|
-
Bột ngô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1102
|
30
|
00
|
-
Bột gạo
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1102
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1103
|
|
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Dạng tấm và bột thô:
|
|
|
|
|
|
1103
|
11
|
|
-
- Của lúa mì:
|
|
|
|
|
|
1103
|
11
|
10
|
-
- - Bulgar
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1103
|
11
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1103
|
13
|
00
|
-
- Của ngô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1103
|
19
|
|
-
- Của ngũ cốc khác:
|
|
|
|
|
|
1103
|
19
|
10
|
-
- - Của meslin
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1103
|
19
|
20
|
-
- - Của gạo
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1103
|
19
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1103
|
20
|
00
|
-
Dạng bột viên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1104
|
|
|
Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh,
nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc
nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:
|
|
|
|
|
|
1104
|
12
|
00
|
-
- Của yến mạch
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1104
|
19
|
|
-
- Của ngũ cốc khác:
|
|
|
|
|
|
1104
|
19
|
10
|
-
- - Của ngô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1104
|
19
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
-
Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền
thô):
|
|
|
|
|
|
1104
|
22
|
00
|
-
- Của yến mạch
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1104
|
23
|
00
|
-
- Của ngô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1104
|
29
|
|
-
- Của ngũ cốc khác:
|
|
|
|
|
|
1104
|
29
|
10
|
-
- - Bulgar
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1104
|
29
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1104
|
30
|
00
|
-
Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1105
|
|
|
Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên
|
|
|
|
|
|
1105
|
10
|
00
|
-
Bột, bột mịn và bột thô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1105
|
20
|
00
|
-
Dạng mảnh lát, hạt và bột viên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1106
|
|
|
Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm
07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các
sản phẩm thuộc Chương 8
|
|
|
|
|
|
1106
|
10
|
00
|
-
Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1106
|
20
|
|
-
Từ cọ sago, từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:
|
|
|
|
|
|
1106
|
20
|
10
|
-
- Từ sắn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
-
- Từ cọ sago:
|
|
|
|
|
|
1106
|
20
|
21
|
-
- - Bột thô từ cọ sago
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1106
|
20
|
29
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1106
|
20
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1106
|
30
|
00
|
-
Từ các sản phẩm thuộc chương 8
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1107
|
|
|
Malt, rang hoặc chưa rang
|
|
|
|
|
|
1107
|
10
|
00
|
-
Chưa rang
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1107
|
20
|
00
|
-
Đã rang
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1108
|
|
|
Tinh bột; i-nu-lin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tinh bột:
|
|
|
|
|
|
1108
|
11
|
00
|
-
- Tinh bột mì
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1108
|
12
|
00
|
-
- Tinh bột ngô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1108
|
13
|
00
|
-
- Tinh bột khoai tây
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1108
|
14
|
00
|
-
- Tinh bột sắn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1108
|
19
|
|
-
- Các loại tinh bột khác:
|
|
|
|
|
|
1108
|
19
|
10
|
-
- - Tinh bột cọ sago
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1108
|
19
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1108
|
20
|
00
|
-
I-nu-lin
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1109
|
00
|
00
|
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
Chương 12
Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác;
cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cây làm thức ăn gia súc
|
|
|
|
|
|
1201
|
|
|
Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
|
|
|
|
|
1201
|
00
|
10
|
-
Phù hợp để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1201
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1202
|
|
|
Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc
chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh
|
|
|
|
|
|
1202
|
10
|
|
-
Lạc vỏ:
|
|
|
|
|
|
1202
|
10
|
10
|
-
- Phù hợp để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1202
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1202
|
20
|
00
|
-
Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1203
|
00
|
00
|
Cùi dừa khô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1204
|
00
|
00
|
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1205
|
|
|
Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
|
|
|
|
|
1205
|
10
|
00
|
-
Hạt cải dầu có hàm lượng axít eruxít thấp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1205
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1206
|
00
|
00
|
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1207
|
|
|
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
|
|
|
|
|
1207
|
10
|
00
|
-
Hạt và nhân hạt cọ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1207
|
20
|
00
|
-
Hạt bông
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1207
|
30
|
00
|
-
Hạt thầu dầu
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1207
|
40
|
00
|
-
Hạt vừng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1207
|
50
|
00
|
-
Hạt mù tạt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1207
|
60
|
00
|
-
Hạt rum
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1207
|
99
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1207
|
99
|
10
|
-
- - Hạt bông gạo
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1207
|
99
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1208
|
|
|
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô
từ hạt mù tạt
|
|
|
|
|
|
1208
|
10
|
00
|
-
Từ đậu tương
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1208
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1209
|
|
|
Hạt, quả, và mầm dùng để gieo trồng
|
|
|
|
|
|
1209
|
10
|
00
|
-
Hạt củ cải đường
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Hạt của các loại cây làm thức ăn gia súc:
|
|
|
|
|
|
1209
|
21
|
00
|
-
- Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1209
|
22
|
00
|
-
- Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1209
|
23
|
00
|
-
- Hạt cỏ đuôi trâu
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1209
|
24
|
00
|
-
- Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1209
|
25
|
00
|
-
- Hạt cỏ mạch đen (Lolium Multiflorum Lam., Lolium perenne L)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1209
|
26
|
00
|
-
- Hạt cỏ đuôi mèo
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1209
|
29
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1209
|
30
|
00
|
-
Hạt của các loại cây thân cỏ, chủ yếu để lấy hoa
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1209
|
91
|
00
|
-
- Hạt rau
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1209
|
99
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1209
|
99
|
10
|
-
- - Hạt cây cao su, hạt cây kenaf
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1209
|
99
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1210
|
|
|
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột
mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia
|
|
|
|
|
|
1210
|
10
|
00
|
-
Hublong chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột mịn, hoặc chưa làm thành bột viên
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
1210
|
20
|
00
|
-
Hublong đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1211
|
|
|
Các loại cây và các phần của cây (kể cả hạt và quả) chủ yếu dùng làm
nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích
tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột
|
|
|
|
|
|
1211
|
10
|
|
-
Rễ cam thảo:
|
|
|
|
|
|
1211
|
10
|
10
|
-
- Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1211
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1211
|
20
|
|
-
Rễ cây nhân sâm:
|
|
|
|
|
|
1211
|
20
|
10
|
-
- Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1211
|
20
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1211
|
30
|
|
-
Lá côca:
|
|
|
|
|
|
1211
|
30
|
10
|
-
- Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1211
|
30
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1211
|
40
|
00
|
-
Thân cây anh túc
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1211
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:
|
|
|
|
|
|
1211
|
90
|
11
|
-
- - Cannabis, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1211
|
90
|
12
|
-
- - Cannabis, ở dạng khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1211
|
90
|
13
|
-
- - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1211
|
90
|
19
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1211
|
90
|
91
|
-
- - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1211
|
90
|
92
|
-
- - Cây kim cúc, ở dạng khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1211
|
90
|
93
|
-
- - Cannabis
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1211
|
90
|
94
|
-
- - Gỗ đàn hương
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1211
|
90
|
95
|
-
- - Mảnh gỗ gaharu
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1211
|
90
|
99
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1212
|
|
|
Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt quả và nhân quả
và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium
intybus satibum) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
|
|
1212
|
10
|
|
-
Quả cây minh quyết, kể cả hạt:
|
|
|
|
|
|
1212
|
10
|
10
|
-
- Hạt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1212
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1212
|
20
|
|
-
Rong biển và các loại tảo khác:
|
|
|
|
|
|
1212
|
20
|
10
|
-
- Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa,
làm dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1212
|
20
|
20
|
-
- Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô, không dùng cho người
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1212
|
20
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1212
|
30
|
00
|
-
Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả hạnh đào) hoặc mận
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1212
|
91
|
00
|
-
- Củ cải đường
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1212
|
99
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- - Mía:
|
|
|
|
|
|
1212
|
99
|
11
|
-
- - - Để làm giống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1212
|
99
|
19
|
-
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1212
|
99
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1213
|
00
|
00
|
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền,
ép hoặc làm thành dạng viên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1214
|
|
|
Củ cải Thụy điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây
hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm
thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành bột viên
|
|
|
|
|
|
1214
|
10
|
00
|
-
Cỏ linh lăng đã làm thành bột thô hoặc bột viên
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1214
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
Chương 13
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và
các chất chiết xuất từ thực vật khác
|
|
|
|
|
|
1301
|
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ, gôm thiên nhiên, nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu (ví
dụ: nhựa thơm từ cây balsam)
|
|
|
|
|
|
1301
|
10
|
00
|
-
Cánh kiến đỏ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1301
|
20
|
00
|
-
Gôm ả rập
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
1301
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1301
|
90
|
10
|
-
- Gôm benjamin
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1301
|
90
|
20
|
-
- Gôm damar
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1301
|
90
|
30
|
-
- Nhựa cannabis
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1301
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1302
|
|
|
Nhựa và các chiết suất thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic,
muối của axit pectic, thạch; các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã
hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhựa và các chiết suất từ thực vật:
|
|
|
|
|
|
1302
|
12
|
00
|
-
- Từ cam thảo
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1302
|
13
|
00
|
-
- Từ hoa bia (hublong)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1302
|
14
|
00
|
-
- Từ cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chứa chất rotenon
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1302
|
19
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1302
|
19
|
10
|
-
- - Cao thuốc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1302
|
19
|
20
|
-
- - Cao và cồn thuốc của cannabis
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1302
|
19
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1302
|
20
|
00
|
-
Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
-
Chất nhầy và chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản
phẩm thực vật:
|
|
|
|
|
|
1302
|
31
|
00
|
-
- Thạch
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1302
|
32
|
00
|
-
- Chất nhầy hoặc chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả
cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt guar
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1302
|
39
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1302
|
39
|
10
|
-
- - Carrageenan
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1302
|
39
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
Chương 14
Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện;
các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
1401
|
|
|
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây,
sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ
cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn)
|
|
|
|
|
|
1401
|
10
|
00
|
-
Tre
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1401
|
20
|
00
|
-
Song mây
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1401
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1402
|
|
|
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo,
lông thực vật và rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp có hoặc không có
nguyên liệu phụ trợ
|
|
|
|
|
|
1402
|
00
|
10
|
-
Bông gạo
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1402
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1403
|
00
|
00
|
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi hoặc làm bàn chải (ví dụ:
cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ, cỏ băng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành
nùi hoặc bó
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1404
|
|
|
Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
1404
|
10
|
|
-
Nguyên liệu thực vật thô chủ yếu dùng trong công nghệ nhuộm hoặc thuộc da:
|
|
|
|
|
|
1404
|
10
|
10
|
-
- Vỏ cây dùng trong công nghệ thuộc da
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1404
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1404
|
20
|
00
|
-
Xơ dính hạt bông
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1404
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1404
|
90
|
10
|
-
- Lá trầu không, lá cây biri, lá cau
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1404
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
PHẦN III
MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM
TÁCH TỪ CHÚNG;
MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI
SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 15
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách
từ chúng; mỡ ăn được đã được chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực
vật
|
|
|
|
|
|
1501
|
00
|
00
|
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm
02.09 hoặc 15.03
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1502
|
|
|
Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03
|
|
|
|
|
|
1502
|
00
|
10
|
-
Mỡ Tallow
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1502
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1503
|
|
|
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu tallow, chưa
nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác
|
|
|
|
|
|
1503
|
00
|
10
|
-
Stearin mỡ lợn và oleostearin
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1503
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1504
|
|
|
Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần
phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa
học
|
|
|
|
|
|
1504
|
10
|
|
-
Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
|
|
1504
|
10
|
10
|
-
- Thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1504
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1504
|
20
|
00
|
-
Mỡ, dầu cá và các phần phân đoạn của chúng, trừ dầu gan cá
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1504
|
30
|
00
|
-
Mỡ, dầu từ các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của
chúng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1505
|
|
|
Mỡ lông và các chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin)
|
|
|
|
|
|
1505
|
00
|
10
|
-
Lanolin
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1505
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1506
|
00
|
00
|
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa
tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1507
|
|
|
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa
tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
|
|
|
|
|
1507
|
10
|
00
|
-
Dầu thô đã hoặc chưa khử chất nhựa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1507
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1507
|
90
|
10
|
-
- Dầu đã tinh chế
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1507
|
90
|
20
|
-
- Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1507
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1508
|
|
|
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng
không thay đổi về mặt hóa học
|
|
|
|
|
|
1508
|
10
|
00
|
-
Dầu thô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1508
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1508
|
90
|
10
|
-
- Dầu đã tinh chế
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1508
|
90
|
20
|
-
- Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1508
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1509
|
|
|
Dầu ô-liu và các phần phân đoạn của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế
nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
|
|
|
|
|
1509
|
10
|
|
-
Dầu thô (Virgin):
|
|
|
|
|
|
1509
|
10
|
10
|
-
- Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1509
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1509
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- Tinh chế:
|
|
|
|
|
|
1509
|
90
|
11
|
-
- - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1509
|
90
|
19
|
-
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
- Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:
|
|
|
|
|
|
1509
|
90
|
21
|
-
- - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1509
|
90
|
29
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1509
|
90
|
91
|
-
- - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1509
|
90
|
99
|
-
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1510
|
|
|
Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô-liu,
đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của
các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc
phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09
|
|
|
|
|
|
1510
|
00
|
10
|
-
Dầu thô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1510
|
00
|
91
|
-
- Dầu đã tinh chế
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1510
|
00
|
92
|
-
- Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1510
|
00
|
99
|
-
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1511
|
|
|
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng
không thay đổi về mặt hóa học
|
|
|
|
|
|
1511
|
10
|
00
|
-
Dầu thô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1511
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1511
|
90
|
10
|
-
- Palm stearin đông đặc
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1511
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1512
|
|
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn
của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
|
|
1512
|
11
|
00
|
-
- Dầu thô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1512
|
19
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1512
|
19
|
10
|
-
- - Dầu đã tinh chế
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1512
|
19
|
20
|
-
- - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương, dầu cây rum, chưa tinh chế
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1512
|
19
|
90
|
-
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của dầu hạt bông:
|
|
|
|
|
|
1512
|
21
|
00
|
-
- Dầu thô (đã hoặc chưa khử gossypol)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1512
|
29
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1512
|
29
|
10
|
-
- - Dầu đã tinh chế
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1512
|
29
|
20
|
-
- - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1512
|
29
|
90
|
-
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1513
|
|
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của
chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Dầu dừa và phần phân đoạn của dầu dừa:
|
|
|
|
|
|
1513
|
11
|
00
|
-
- Dầu thô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1513
|
19
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1513
|
19
|
10
|
-
- - Dầu đã tinh chế
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1513
|
19
|
20
|
-
- - Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1513
|
19
|
90
|
-
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
|
|
1513
|
21
|
00
|
-
- Dầu thô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1513
|
29
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1513
|
29
|
10
|
-
- - Dầu đã tinh chế
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1513
|
29
|
20
|
-
- - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1513
|
29
|
90
|
-
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1514
|
|
|
Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh
chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
|
|
1514
|
11
|
00
|
-
- Dầu thô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1514
|
19
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1514
|
19
|
10
|
-
- - Dầu tinh chế
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1514
|
19
|
20
|
-
- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1514
|
19
|
90
|
-
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1514
|
91
|
|
-
- Dầu thô:
|
|
|
|
|
|
1514
|
91
|
10
|
-
- - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1514
|
91
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1514
|
99
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1514
|
99
|
10
|
-
- - Dầu tinh chế
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1514
|
99
|
20
|
-
- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
-
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1514
|
99
|
91
|
-
- - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1514
|
99
|
99
|
-
- - - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1515
|
|
|
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân
đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Dầu hạt lanh và phần phân đoạn của dầu hạt lanh:
|
|
|
|
|
|
1515
|
11
|
00
|
-
- Dầu thô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1515
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô:
|
|
|
|
|
|
1515
|
21
|
00
|
-
- Dầu thô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1515
|
29
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1515
|
29
|
10
|
-
- - Các phần phân đoạn của dầu hạt ngô chưa tinh chế
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1515
|
29
|
90
|
-
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1515
|
30
|
|
-
Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:
|
|
|
|
|
|
1515
|
30
|
10
|
-
- Dầu thô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1515
|
30
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1515
|
40
|
|
-
Dầu tung và các phần phân đoạn của dầu tung:
|
|
|
|
|
|
1515
|
40
|
10
|
-
- Dầu thô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1515
|
40
|
20
|
-
- Các phần phân đoạn của dầu tung chưa tinh chế
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1515
|
40
|
90
|
-
- Loại khác
|
T
|
10
|
10
|
5
|
5
|
1515
|
50
|
|
-
Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:
|
|
|
|
|
|
1515
|
50
|
10
|
-
- Dầu thô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1515
|
50
|
20
|
-
- Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1515
|
50
|
90
|
-
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1515
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- Dầu Tengkawang:
|
|
|
|
|
|
1515
|
90
|
11
|
-
- - Dầu thô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1515
|
90
|
12
|
-
- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1515
|
90
|
19
|
-
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1515
|
90
|
91
|
-
- - Dầu thô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1515
|
90
|
92
|
-
- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1515
|
90
|
99
|
-
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1516
|
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã
qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc
một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm
|
|
|
|
|
|
1516
|
10
|
|
-
Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
|
|
1516
|
10
|
10
|
-
- Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1516
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1516
|
20
|
|
-
Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- Mỡ và dầu đã tái este hóa và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
|
|
1516
|
20
|
11
|
-
- - Của đậu nành
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1516
|
20
|
12
|
-
- - Của dầu cọ dạng thô
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
- - Của dầu cọ, trừ dạng thô:
|
|
|
|
|
|
1516
|
20
|
21
|
-
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1516
|
20
|
29
|
-
- - - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1516
|
20
|
30
|
-
- - Của dừa
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
- - Của dầu hạt cọ:
|
|
|
|
|
|
1516
|
20
|
41
|
-
- - - Dạng thô
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1516
|
20
|
42
|
-
- - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
- - Của Olein hạt cọ:
|
|
|
|
|
|
1516
|
20
|
51
|
-
- - - Dạng thô
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1516
|
20
|
52
|
-
- - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1516
|
20
|
61
|
-
- - Của dầu illipenut
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1516
|
20
|
69
|
-
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1516
|
20
|
71
|
-
- - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh
dưới 10 kg
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1516
|
20
|
72
|
-
- - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh từ
10 kg trở lên
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1516
|
20
|
73
|
-
- - Dầu thầu dầu đã qua hydro hóa
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1516
|
20
|
81
|
-
- - Của stearin hạt cọ, dạng thô
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1516
|
20
|
82
|
-
- - Của stearin hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1516
|
20
|
83
|
-
- - Olein và stearin hạt cọ khác đã qua hydro hóa, tinh chế, tẩy và khử mùi
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
- - Của stearin hạt cọ có chỉ số iốt không quá 48:
|
|
|
|
|
|
1516
|
20
|
84
|
-
- - - Dạng thô
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1516
|
20
|
85
|
-
- - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1516
|
20
|
86
|
-
- - - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1516
|
20
|
99
|
-
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1517
|
|
|
Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động
vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau
thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng
thuộc nhóm 15.16
|
|
|
|
|
|
1517
|
10
|
00
|
-
Margarin, trừ margarin dạng lỏng
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1517
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1517
|
90
|
10
|
-
- Chế phẩm giả ghee
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1517
|
90
|
20
|
-
- Margarin dạng lỏng
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1517
|
90
|
30
|
-
- Chế phẩm tách khuôn
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
- Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening:
|
|
|
|
|
|
1517
|
90
|
41
|
-
- - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc động vật
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1517
|
90
|
42
|
-
- - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc thực vật
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1517
|
90
|
43
|
-
- - Shortening
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
- Hỗn hợp hoặc chế phẩm của mỡ hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn
của chúng:
|
|
|
|
|
|
1517
|
90
|
51
|
-
- - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
- - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng:
|
|
|
|
|
|
1517
|
90
|
61
|
-
- - - Thành phần chủ yếu là dầu lạc
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
- - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ:
|
|
|
|
|
|
1517
|
90
|
71
|
-
- - - - Dạng thô
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1517
|
90
|
72
|
-
- - - - Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1517
|
90
|
79
|
-
- - - - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
0
|
1517
|
90
|
81
|
-
- - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ thô
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1517
|
90
|
82
|
-
- - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1517
|
90
|
83
|
-
- - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ ôlein thô
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1517
|
90
|
84
|
-
- - - Thành phần chủ yếu là hạt cọ olein, đã tinh chế, tẩy và khử mùi
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1517
|
90
|
85
|
-
- - - Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành hoặc dầu dừa
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1517
|
90
|
86
|
-
- - - Thành phần chủ yếu là dầu illipenut
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1517
|
90
|
89
|
-
- - - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1517
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1518
|
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã
đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun
nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt
hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn
được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các
loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Mỡ, dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô
xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong
chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học
khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16:
|
|
|
|
|
|
1518
|
00
|
11
|
-
- Linoxyn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1518
|
00
|
12
|
-
- Mỡ và dầu động vật
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1518
|
00
|
13
|
-
- Mỡ và dầu thực vật
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1518
|
00
|
19
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1518
|
00
|
20
|
-
Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các
phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu động vật khác nhau
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
-
Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu thực vật hoặc của các
phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu thực vật khác nhau:
|
|
|
|
|
|
1518
|
00
|
31
|
-
- Của dầu lạc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1518
|
00
|
32
|
-
- Của dầu hạt lanh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1518
|
00
|
33
|
-
- Của dầu cọ, dạng thô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1518
|
00
|
34
|
-
- Của dầu cọ, trừ dạng thô, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1518
|
00
|
35
|
-
- Của dầu cọ, trừ dạng thô, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 20 kg
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1518
|
00
|
36
|
-
- Của dầu hạt cọ, dạng thô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1518
|
00
|
37
|
-
- Của dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1518
|
00
|
38
|
-
- Của olein hạt cọ, dạng thô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1518
|
00
|
41
|
-
- Của olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1518
|
00
|
42
|
-
- Của dầu thầu dầu hoặc dầu vừng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1518
|
00
|
43
|
-
- Của dầu đậu tương hoặc dầu hạt bông
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1518
|
00
|
44
|
-
- Của dầu illipenut
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1518
|
00
|
45
|
-
- Của dầu dừa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1518
|
00
|
49
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1518
|
00
|
60
|
-
Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc hoặc
thực vật hoặc các phần phân đoạn của chúng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1518
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
(1519)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1520
|
|
|
Glyxêrin thô, nước glyxêrin và dung dịch kiềm glyxêrin
|
|
|
|
|
|
1520
|
00
|
10
|
-
Glyxêrin thô
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
1520
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
1521
|
|
|
Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá
nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu
|
|
|
|
|
|
1521
|
10
|
00
|
-
Sáp thực vật
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1521
|
90
|
10
|
-
- Sáp ong và sáp côn trùng khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
1521
|
90
|
20
|
-
- Sáp cá nhà táng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
1522
|
|
|
Chất nhờn, bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp
động vật hoặc thực vật
|
|
|
|
|
|
1522
|
00
|
10
|
-
Chất nhờn
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
1522
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
PHẦN IV
THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG,
RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ
CÁC NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 16
Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động
vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác
|
|
|
|
|
|
1603
|
|
|
Phần chiết và nước ép từ thịt, cá, hoặc từ động vật giáp xác, động vật
thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác
|
|
|
|
|
|
1603
|
00
|
10
|
-
Từ thịt gà, có rau gia vị
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1603
|
00
|
20
|
-
Từ thịt gà, không có rau gia vị
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1603
|
00
|
30
|
-
Loại khác, có rau gia vị
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1603
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1604
|
|
|
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế
trứng cá muối chế biến từ trứng cá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ:
|
|
|
|
|
|
1604
|
11
|
|
-
- Từ cá hồi:
|
|
|
|
|
|
1604
|
11
|
10
|
-
- - Đóng hộp
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1604
|
11
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1604
|
12
|
|
-
- Từ cá trích:
|
|
|
|
|
|
1604
|
12
|
10
|
-
- - Đóng hộp
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1604
|
12
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1604
|
13
|
|
-
- Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (brisling):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- - Từ cá Sác đin:
|
|
|
|
|
|
1604
|
13
|
11
|
-
- - - Đóng hộp
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1604
|
13
|
19
|
-
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1604
|
13
|
91
|
-
- - - Đóng hộp
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1604
|
13
|
99
|
-
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1604
|
14
|
|
-
- Từ các loại cá ngừ, cá ngừ vằn, cá ngừ Sarda spp:
|
|
|
|
|
|
1604
|
14
|
10
|
-
- - Đóng hộp
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1604
|
14
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1604
|
15
|
|
-
- Từ cá thu:
|
|
|
|
|
|
1604
|
15
|
10
|
-
- - Đóng hộp
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1604
|
15
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1604
|
16
|
|
-
- Từ cá trổng:
|
|
|
|
|
|
1604
|
16
|
10
|
-
- - Đóng hộp
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1604
|
16
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1604
|
19
|
|
-
- Từ cá khác:
|
|
|
|
|
|
1604
|
19
|
10
|
-
- - Đóng hộp
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1604
|
19
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1604
|
20
|
|
-
Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:
|
|
|
|
|
|
1604
|
20
|
10
|
-
- Vây cá mập, đã chế biến và sử dụng được ngay
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1604
|
20
|
20
|
-
- Xúc xích cá
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1604
|
20
|
91
|
-
- - Đóng hộp
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1604
|
20
|
99
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1604
|
30
|
|
-
Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối:
|
|
|
|
|
|
1604
|
30
|
10
|
-
- Đóng hộp
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1604
|
30
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1605
|
|
|
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương
sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản
|
|
|
|
|
|
1605
|
10
|
00
|
-
Cua
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1605
|
20
|
|
-
Tôm Shrimp và tôm pandan (prawns):
|
|
|
|
|
|
1605
|
20
|
10
|
-
- Bột nhão tôm Shrimp
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1605
|
20
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1605
|
30
|
00
|
-
Tôm hùm
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1605
|
40
|
00
|
-
Động vật giáp xác khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1605
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1605
|
90
|
10
|
-
- Bào ngư
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1605
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
Chương 17
Đường và các loại kẹo đường
|
|
|
|
|
|
1701
|
|
|
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa
học, ở thể rắn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:
|
|
|
|
|
|
1701
|
12
|
00
|
-
- Đường củ cải
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1702
|
|
|
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh
khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc
chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường
caramen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Lactoza và xirô lactoza:
|
|
|
|
|
|
1702
|
11
|
00
|
-
- Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên tính theo trọng lượng chất khô
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1702
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1702
|
20
|
00
|
-
Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
1702
|
30
|
|
-
Glucoza và xirô glucoza, không chứa fructoza hoặc có chứa fructoza với hàm
lượng dưới 20% trọng lượng ở thể khô:
|
|
|
|
|
|
1702
|
30
|
10
|
-
- Glucoza
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1702
|
30
|
20
|
-
- Xirô glucoza
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1702
|
40
|
00
|
-
Glucoza và sirô glucoza, có chứa fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính
theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển:
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1702
|
50
|
00
|
-
Fructoza tinh khiết về mặt hóa học
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
1702
|
60
|
|
-
Fructoza và sirô fructoza, có chứa fructoza với hàm lượng trên 50% tính theo
trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển:
|
|
|
|
|
|
1702
|
60
|
10
|
-
- Fructoza
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
1702
|
60
|
20
|
-
- Xirô fructoza
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
1702
|
90
|
|
-
Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển, đường khác và hỗn hợp xirô đường có
chứa fructoza với hàm lượng 50% tính theo trọng lượng ở thể khô:
|
|
|
|
|
|
1702
|
90
|
10
|
-
- Mantoza
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
1702
|
90
|
20
|
-
- Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1702
|
90
|
30
|
-
- Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1702
|
90
|
40
|
-
- Đường caramen
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1702
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1703
|
|
|
Mật thu được từ chiết suất hoặc tinh chế đường
|
|
|
|
|
|
1703
|
10
|
00
|
-
Mật mía
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1703
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1704
|
|
|
Các loại kẹo đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao
|
|
|
|
|
|
1704
|
10
|
00
|
-
Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1704
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1704
|
90
|
10
|
-
- Kẹo dược phẩm
|
T
|
20
|
20
|
5
|
5
|
1704
|
90
|
20
|
-
- Sôcôla trắng
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1704
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
Chương 18
Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
|
|
|
|
|
|
1801
|
00
|
00
|
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1802
|
00
|
00
|
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1803
|
|
|
Bột ca cao nhão , đã hoặc chưa khử chất béo
|
|
|
|
|
|
1803
|
10
|
00
|
-
Chưa khử chất béo
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1803
|
20
|
00
|
-
Đã khử một phần hay toàn bộ chất béo
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1804
|
00
|
00
|
Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
1805
|
00
|
00
|
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1806
|
|
|
Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao
|
|
|
|
|
|
1806
|
10
|
00
|
-
Bột ca cao đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1806
|
20
|
|
-
Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2kg hoặc ở
dạng lỏng, bột nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong thùng
hoặc gói sẵn trọng lượng trên 2kg:
|
|
|
|
|
|
1806
|
20
|
10
|
-
- Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1806
|
20
|
90
|
-
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:
|
|
|
|
|
|
1806
|
31
|
|
-
- Có nhân:
|
|
|
|
|
|
1806
|
31
|
10
|
-
- - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1806
|
31
|
90
|
-
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1806
|
32
|
|
-
- Không có nhân:
|
|
|
|
|
|
1806
|
32
|
10
|
-
- - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1806
|
32
|
90
|
-
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1806
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1806
|
90
|
10
|
-
- Sôcôla ở dạng viên
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1806
|
90
|
20
|
-
- Các chế phẩm thực phẩm làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ
malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% trọng lượng là ca cao và các chế phẩm thực
phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới
10% trọng lượng là ca cao, được chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, chưa
đóng gói để bán lẻ
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1806
|
90
|
30
|
-
- Các chế phẩm thực phẩm khác làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất
từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm thực
phẩm khác làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến
dưới 10% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm làm từ ngũ cốc có chứa từ 6% đến
dưới 8% trọng lượng là ca cao
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1806
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
Chương 19
Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa;
các loại bánh
|
|
|
|
|
|
1901
|
|
|
Chiết suất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột
hoặc từ chiết suất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng
là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác;
thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao
hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
1901
|
10
|
|
-
Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
|
|
1901
|
10
|
10
|
-
- Làm từ chiết suất của malt
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
- Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04:
|
|
|
|
|
|
1901
|
10
|
21
|
-
- - Sản phẩm dinh dưỡng y tế
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1901
|
10
|
29
|
-
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1901
|
10
|
30
|
-
- Làm từ bột đỗ tương
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1901
|
10
|
91
|
-
- - Dùng cho trẻ em thiếu lactase
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1901
|
10
|
92
|
-
- - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1901
|
10
|
93
|
-
- - Loại khác, chứa ca cao
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1901
|
10
|
99
|
-
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1901
|
20
|
|
-
Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:
|
|
|
|
|
|
1901
|
20
|
10
|
-
- Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết suất từ malt, không chứa ca
cao
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1901
|
20
|
20
|
-
- Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết suất từ malt, chứa ca cao
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1901
|
20
|
30
|
-
- Loại khác, không chứa ca cao
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1901
|
20
|
40
|
-
- Loại khác, chứa ca cao
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1901
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
|
|
1901
|
90
|
11
|
-
- - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1901
|
90
|
12
|
-
- - Dùng cho trẻ em thiếu lactase
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1901
|
90
|
13
|
-
- - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1901
|
90
|
19
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1901
|
90
|
20
|
-
- Chiết suất từ malt
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
- Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04:
|
|
|
|
|
|
1901
|
90
|
31
|
-
- - Có chứa sữa
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1901
|
90
|
32
|
-
- - Sản phẩm dinh dưỡng y tế
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1901
|
90
|
33
|
-
- - Loại khác, không chứa ca cao
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1901
|
90
|
34
|
-
- - Loại khác, chứa ca cao
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
- Các chế phẩm khác từ đỗ tương:
|
|
|
|
|
|
1901
|
90
|
41
|
-
- - Dạng bột
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1901
|
90
|
49
|
-
- - Dạng khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1901
|
90
|
51
|
-
- - Sản phẩm dinh dưỡng y tế
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1901
|
90
|
52
|
-
- - Loại khác, không chứa ca cao
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1901
|
90
|
53
|
-
- - Loại khác, chứa ca cao
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1902
|
|
|
Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt
hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi,
mì dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế
biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Các sản phẩm bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:
|
|
|
|
|
|
1902
|
11
|
00
|
-
- Có chứa trứng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1902
|
19
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1902
|
19
|
10
|
-
- - Mì, miến làm từ đậu hạt (tang hoon)
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1902
|
19
|
20
|
-
- - Mì, bún làm từ gạo (bee hoon)
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1902
|
19
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1902
|
20
|
00
|
-
Các sản phẩm bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa làm chín hay chế biến cách
khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1902
|
30
|
|
-
Các sản phẩm bột nhào khác:
|
|
|
|
|
|
1902
|
30
|
10
|
-
- Mì ăn liền
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1902
|
30
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1902
|
40
|
00
|
-
Cut - cut (couscous)
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1903
|
00
|
00
|
Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh
bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1904
|
|
|
Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản
phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng
hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm
chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
1904
|
10
|
00
|
-
Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ
cốc
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1904
|
20
|
|
-
Thức ăn chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc
chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:
|
|
|
|
|
|
1904
|
20
|
10
|
-
- Hỗn hợp của mảnh ngũ cốc đã rang hoặc chưa rang
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1904
|
20
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1904
|
30
|
00
|
-
Lúa mỳ Bulgur
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1904
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1904
|
90
|
10
|
-
- Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1904
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1905
|
|
|
Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa
ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa
nem và các sản phẩm tương tự
|
|
|
|
|
|
1905
|
10
|
00
|
-
Bánh mì giòn
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1905
|
20
|
00
|
-
Bánh mì có gừng và loại tương tự
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
Bánh quy ngọt; bánh quế (wafers) và bánh kem xốp (waffeles):
|
|
|
|
|
|
1905
|
31
|
|
-
- Bánh quy ngọt:
|
|
|
|
|
|
1905
|
31
|
10
|
-
- - Không chứa ca cao
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1905
|
31
|
20
|
-
- - Có chứa ca cao
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1905
|
32
|
|
-
- Bánh quế và bánh kem xốp:
|
|
|
|
|
|
1905
|
32
|
10
|
-
- - Bánh quế
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1905
|
32
|
20
|
-
- - Bánh kem xốp
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1905
|
40
|
00
|
-
Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1905
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
1905
|
90
|
10
|
-
- Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1905
|
90
|
20
|
-
- Bánh quy không ngọt khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1905
|
90
|
30
|
-
- Bánh gatô (cakes)
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1905
|
90
|
40
|
-
- Bánh bột nhào (pastries)
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1905
|
90
|
50
|
-
- Các sản phẩm bánh không làm từ bột
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1905
|
90
|
60
|
-
- Vỏ viên nhộng dùng trong dược phẩm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1905
|
90
|
70
|
-
- Bánh thánh, bánh quế (sealing wafers), bánh đa nem và các sản phẩm tương tự
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1905
|
90
|
80
|
-
- Các thực phẩm ròn có hương liệu khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
1905
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
Chương 20
Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các phần khác của
cây
|
|
|
|
|
|
2001
|
|
|
Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc
bảo quản bằng giấm hay axit axetic
|
|
|
|
|
|
2001
|
10
|
00
|
-
Dưa chuột và dưa chuột ri
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2001
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2001
|
90
|
10
|
-
- Hành
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2001
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2002
|
|
|
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản
bằng giấm hoặc axit axetic
|
|
|
|
|
|
2002
|
10
|
00
|
-
Cà chua nguyên quả hoặc cà chua dạng miếng
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2002
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2002
|
90
|
10
|
-
- Bột cà chua dạng sệt
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2002
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2003
|
|
|
Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản
bằng giấm hoặc axit axetic
|
|
|
|
|
|
2003
|
10
|
00
|
-
Nấm thuộc chi Agaricus
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2003
|
20
|
00
|
-
Nấm cục (nấm củ)
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2003
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2004
|
|
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng
giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06
|
|
|
|
|
|
2004
|
10
|
00
|
-
Khoai tây
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2004
|
90
|
|
-
Rau khác và hỗn hợp các loại rau:
|
|
|
|
|
|
2004
|
90
|
10
|
-
- Thực phẩm cho trẻ em
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2004
|
90
|
20
|
-
- Các chế phẩm khác từ ngô ngọt
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2004
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2005
|
|
|
Rau khác, đã chế biến hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng
giấm hay axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06
|
|
|
|
|
|
2005
|
10
|
00
|
-
Rau đồng nhất
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2005
|
20
|
|
-
Khoai tây:
|
|
|
|
|
|
2005
|
20
|
10
|
-
- Khoai tây chiên kiểu Pháp
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2005
|
20
|
90
|
-
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2005
|
40
|
00
|
-
Đậu Hà lan (Pisum Sativum)
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp):
|
|
|
|
|
|
2005
|
51
|
00
|
-
- Đã bóc vỏ
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2005
|
59
|
00
|
-
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2005
|
60
|
00
|
-
Măng tây
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2005
|
70
|
00
|
-
Ô-liu
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2005
|
80
|
00
|
-
Ngô ngọt (Zea mays var. Saccharata)
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2005
|
90
|
|
-
Rau khác và hỗn hợp các loại rau:
|
|
|
|
|
|
2005
|
90
|
10
|
-
- Tỏi khô
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2005
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2006
|
00
|
00
|
Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản
bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường)
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2007
|
|
|
Mứt, nước quả nấu đông (thạch), mứt từ qủa thuộc chi cam quýt, quả
hoặc quả hạch nghiền sệt, quả hoặc quả hạch nghiền cô đặc, thu được từ quá
trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác
|
|
|
|
|
|
2007
|
10
|
00
|
-
Chế phẩm đồng nhất
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2007
|
91
|
00
|
-
- Từ quả thuộc chi cam quýt
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2007
|
99
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2007
|
99
|
10
|
-
- - Bột hình hạt hay bột nhão từ quả trừ xoài, dứa hoặc dâu
|
I
|
20 15
|
5
|
5
|
|
2007
|
99
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2008
|
|
|
Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản
cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:
|
|
|
|
|
|
2008
|
11
|
|
-
- Lạc:
|
|
|
|
|
|
2008
|
11
|
10
|
-
- - Lạc rang
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2008
|
11
|
20
|
-
- - Bơ lạc
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2008
|
11
|
90
|
-
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2008
|
19
|
|
-
- Loại khác, kể cả hỗn hợp:
|
|
|
|
|
|
2008
|
19
|
10
|
-
- - Hạt điều
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2008
|
19
|
90
|
-
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2008
|
20
|
00
|
-
Dứa
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2008
|
30
|
|
-
Quả thuộc chi cam quýt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
|
|
|
|
2008
|
30
|
11
|
-
- - Đóng hộp
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2008
|
30
|
19
|
-
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2008
|
30
|
91
|
-
- - Đóng hộp
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2008
|
30
|
99
|
-
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2008
|
40
|
|
-
Lê:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
|
|
|
|
2008
|
40
|
11
|
-
- - Đóng hộp
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2008
|
40
|
19
|
-
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2008
|
40
|
91
|
-
- - Đóng hộp
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2008
|
40
|
99
|
-
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2008
|
50
|
|
-
Mơ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
|
|
|
|
2008
|
50
|
11
|
-
- - Đóng hộp
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2008
|
50
|
19
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2008
|
50
|
91
|
-
- - Đóng hộp
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2008
|
50
|
99
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2008
|
60
|
|
-
Anh đào (Cherries):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
|
|
|
|
2008
|
60
|
11
|
-
- - Đóng hộp
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2008
|
60
|
19
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2008
|
60
|
91
|
-
- - Đóng hộp
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2008
|
60
|
99
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2008
|
70
|
|
-
Đào, kể cả quả xuân đào:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
|
|
|
|
2008
|
70
|
11
|
-
- - Đóng hộp
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2008
|
70
|
19
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2008
|
70
|
91
|
-
- - Đóng hộp
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2008
|
70
|
99
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2008
|
80
|
|
-
Dâu tây:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
|
|
|
|
2008
|
80
|
11
|
-
- - Đóng hộp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2008
|
80
|
19
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2008
|
80
|
91
|
-
- - Đóng hộp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2008
|
80
|
99
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp, trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:
|
|
|
|
|
|
2008
|
91
|
00
|
-
- Lõi cây cọ
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2008
|
92
|
|
-
- Dạng hỗn hợp:
|
|
|
|
|
|
2008
|
92
|
10
|
-
- - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
- - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc các chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
|
|
|
|
2008
|
92
|
21
|
-
- - - Đóng hộp
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2008
|
92
|
29
|
-
- - - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2008
|
92
|
91
|
-
- - - Đóng hộp
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2008
|
92
|
99
|
-
- - - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2008
|
99
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2008
|
99
|
10
|
-
- - Vải
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2008
|
99
|
20
|
-
- - Nhãn
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2008
|
99
|
30
|
-
- - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
- - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
|
|
|
|
2008
|
99
|
41
|
-
- - - Đóng hộp
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2008
|
99
|
49
|
-
- - - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2008
|
99
|
91
|
-
- - - Đóng hộp
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2008
|
99
|
99
|
-
- - - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2009
|
|
|
Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha
rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nước cam ép:
|
|
|
|
|
|
2009
|
11
|
00
|
-
- Đông lạnh
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2009
|
12
|
00
|
-
- Không đông lạnh, với giá trị Brix không quá 20
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2009
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
Nước bưởi ép:
|
|
|
|
|
|
2009
|
21
|
00
|
-
- Với giá trị Brix không quá 20
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2009
|
29
|
00
|
-
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:
|
|
|
|
|
|
2009
|
31
|
00
|
-
- Với giá trị Brix không quá 20
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2009
|
39
|
00
|
-
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
Nước dứa ép:
|
|
|
|
|
|
2009
|
41
|
00
|
-
- Với giá trị Brix không quá 20
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2009
|
49
|
00
|
-
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2009
|
50
|
00
|
-
Nước cà chua ép
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
Nước nho ép (kể cả hèm nho):
|
|
|
|
|
|
2009
|
61
|
00
|
-
- Với giá trị Brix không quá 20
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2009
|
69
|
00
|
-
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
Nước táo ép:
|
|
|
|
|
|
2009
|
71
|
00
|
-
- Với giá trị Brix không quá 20
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2009
|
79
|
00
|
-
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2009
|
80
|
|
-
Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác:
|
|
|
|
|
|
2009
|
80
|
10
|
-
- Nước ép quả nho đen (nho Hy lạp)
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2009
|
80
|
90
|
-
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2009
|
90
|
00
|
-
Nước ép hỗn hợp
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
Chương 21
Các chế phẩm ăn được khác
|
|
|
|
|
|
2101
|
|
|
Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè
Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có
thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paraguay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất
khác thay thế cà phê rang, các chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc
từ các sản phẩm thay thế đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê và các chế phẩm có
thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này
hay có thành phần cơ bản là cà phê:
|
|
|
|
|
|
2101
|
11
|
|
-
- Chất chiết suất, tinh chất và chất cô đặc:
|
|
|
|
|
|
2101
|
11
|
10
|
-
- - Cà phê tan
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2101
|
11
|
90
|
-
- - Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2101
|
12
|
00
|
-
- Các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất và chất
cô đặc hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2101
|
20
|
00
|
-
Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ chè, chè Paragoay và các chế
phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc chất cô đặc
này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay
|
T
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2101
|
30
|
00
|
-
Rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, chất chiết suất,
tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm trên
|
T
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2102
|
|
|
Men [hoạt động hoặc ỳ (men khô)]; các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt
động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha
chế
|
|
|
|
|
|
2102
|
10
|
|
-
Men hoạt động (có hoạt tính):
|
|
|
|
|
|
2102
|
10
|
10
|
-
- Men bánh mì
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2102
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2102
|
20
|
00
|
-
Men ỳ (bị khử hoạt tính); các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2102
|
30
|
00
|
-
Bột nở đã pha chế
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2103
|
|
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh
hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
|
|
|
|
|
|
2103
|
10
|
00
|
-
Nước xốt đậu tương
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2103
|
20
|
00
|
-
Nước xốt cà chua nấm và nước xốt cà chua khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2103
|
30
|
00
|
-
Bột mịn, thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2103
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2103
|
90
|
10
|
-
- Tương ớt
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2103
|
90
|
20
|
-
- Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp, kể cả bột tôm (belachan)
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2103
|
90
|
30
|
-
- Nước mắm
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2103
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2104
|
|
|
Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm
tổng hợp đồng nhất
|
|
|
|
|
|
2104
|
10
|
|
-
Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt:
|
|
|
|
|
|
2104
|
10
|
10
|
-
- Chứa thịt
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2104
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2104
|
20
|
|
-
Các chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất:
|
|
|
|
|
|
2104
|
20
|
10
|
-
- Chứa thịt
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2104
|
20
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2105
|
00
|
00
|
Kem lạnh (ice - cream) và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc
không chứa ca cao
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2106
|
|
|
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
2106
|
10
|
00
|
-
Protein cô đặc và chất protein được làm rắn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2106
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2106
|
90
|
10
|
-
- Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2106
|
90
|
20
|
-
- Si rô đã pha mầu hoặc hương liệu
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2106
|
90
|
30
|
-
- Kem không sữa
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2106
|
90
|
40
|
-
- Các chế phẩm men tự phân
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
-
- Chế phẩm dùng để sản xuất đồ uống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- - Chế phẩm không chứa cồn:
|
|
|
|
|
|
2106
|
90
|
51
|
-
- - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc tổng hợp
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2106
|
90
|
52
|
-
- - - Chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ uống
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2106
|
90
|
53
|
-
- - - Chế phẩm làm từ sâm
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
2106
|
90
|
54
|
-
- - - Hỗn hợp của hoá chất với thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị
dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2106
|
90
|
59
|
-
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
-
- - Chế phẩm có chứa cồn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc hỗn hợp:
|
|
|
|
|
|
2106
|
90
|
61
|
-
- - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2106
|
90
|
62
|
-
- - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2106
|
90
|
63
|
-
- - - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
-
- - - Các chất cô đặc hỗn hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ uống:
|
|
|
|
|
|
2106
|
90
|
64
|
-
- - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2106
|
90
|
65
|
-
- - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2106
|
90
|
66
|
-
- - - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2106
|
90
|
67
|
-
- - - Hỗn hợp của hoá chất với thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị
dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2106
|
90
|
69
|
-
- - - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
-
- Các chế phẩm làm ngọt gồm chất tạo ngọt nhân tạo và chất thực phẩm:
|
|
|
|
|
|
2106
|
90
|
71
|
-
- - Chứa saccarin hoặc aspartam nh- chất tạo ngọt
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2106
|
90
|
79
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
-
- Các chế phẩm hương liệu:
|
|
|
|
|
|
2106
|
90
|
81
|
-
- - Bột hương liệu pho-mát
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2106
|
90
|
82
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
-
- Các chất phụ trợ thực phẩm:
|
|
|
|
|
|
2106
|
90
|
83
|
-
- - Các chế phẩm có chứa vitamin hoặc khoáng chất
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2106
|
90
|
84
|
-
- - Sản phẩm dinh dưỡng y tế
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2106
|
90
|
89
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2106
|
90
|
91
|
-
- - Chế phẩm thực phẩm cho trẻ thiếu lactase
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2106
|
90
|
92
|
-
- - Sản phẩm dinh dưỡng y tế
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2106
|
90
|
93
|
-
- - Chế phẩm sử dụng cho trẻ em khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2106
|
90
|
94
|
-
- - Bột làm kem lạnh
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2106
|
90
|
95
|
-
- - Chế phẩm hỗn hợp các vitamin và khoáng chất để tăng c-ờng dinh dưỡng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2106
|
90
|
96
|
-
- - Hỗn hợp khác của hoá chất với chất thực phẩm hoặc với chất khác có giá
trị dinh dưỡng, dùng để chế biến thực phẩm
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2106
|
90
|
99
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
Chương 22
Đồ uống, rượu và giấm
|
|
|
|
|
|
2201
|
|
|
Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha
thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết
|
|
|
|
|
|
2201
|
10
|
00
|
-
Nước khoáng và nước có ga
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2201
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2201
|
90
|
10
|
-
- Nước đá và tuyết
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2201
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2202
|
|
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất
ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước
quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09
|
|
|
|
|
|
2202
|
10
|
|
-
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
hay hương liệu:
|
|
|
|
|
|
2202
|
10
|
10
|
-
- Nước khoáng xô đa và nước có ga, có hương liệu
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2202
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2202
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2202
|
90
|
10
|
-
- Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2202
|
90
|
20
|
-
- Sữa đậu nành
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2202
|
90
|
30
|
-
- Đồ uống không có ga dùng ngay được không cần pha loãng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2202
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2203
|
|
|
Bia sản xuất từ malt
|
|
|
|
|
|
2203
|
00
|
10
|
-
Bia đen và bia nâu
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2203
|
00
|
90
|
-
Loại khác, kể cả bia ale
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2204
|
|
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại
thuộc nhóm 20.09
|
|
|
|
|
|
2204
|
10
|
00
|
-
Rượu vang có ga nhẹ
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:
|
|
|
|
|
|
2204
|
21
|
|
-
- Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- - Rượu vang:
|
|
|
|
|
|
2204
|
21
|
11
|
-
- - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2204
|
21
|
12
|
-
- - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
- - Hèm nho:
|
|
|
|
|
|
2204
|
21
|
21
|
-
- - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2204
|
21
|
22
|
-
- - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2204
|
29
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- - Rượu vang:
|
|
|
|
|
|
2204
|
29
|
11
|
-
- - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2204
|
29
|
12
|
-
- - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
- - Hèm nho:
|
|
|
|
|
|
2204
|
29
|
21
|
-
- - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2204
|
29
|
22
|
-
- - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2204
|
30
|
|
-
Hèm nho khác:
|
|
|
|
|
|
2204
|
30
|
10
|
-
- Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2204
|
30
|
20
|
-
- Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2205
|
|
|
Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị
từ thảo mộc hoặc chất thơm
|
|
|
|
|
|
2205
|
10
|
|
-
Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:
|
|
|
|
|
|
2205
|
10
|
10
|
-
- Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2205
|
10
|
20
|
-
- Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2205
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2205
|
90
|
10
|
-
- Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2205
|
90
|
20
|
-
- Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2206
|
|
|
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn
hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống
không chứa cồn, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
2206
|
00
|
10
|
-
Vang táo, vang lê
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2206
|
00
|
20
|
-
Rượu sa kê (rượu gạo)
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2206
|
00
|
30
|
-
Tôđi (Toddy)
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2206
|
00
|
40
|
-
Shandy có nồng độ cồn trên 0,5% đến 1% tính theo thể tích
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2206
|
00
|
50
|
-
Shandy có nồng độ cồn trên 1% đến 3% tính theo thể tích
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2206
|
00
|
90
|
-
Loại khác, kể cả vang mật ong
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2207
|
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80%
trở lên; cồn ê-ti-lich và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.
|
|
|
|
|
|
2207
|
10
|
00
|
-
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2207
|
20
|
|
-
Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- Cồn ê-ti-lích đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hóa:
|
|
|
|
|
|
2207
|
20
|
11
|
-
- - Cồn ê-ti-lích có nồng độ cồn trên 99% tính theo thể tích
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2207
|
20
|
19
|
-
- - Loại khác
|
T
|
20
|
20
|
5
|
5
|
2207
|
20
|
90
|
-
- Loại khác
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2209
|
00
|
00
|
Giấm và chất thay thế giấm làm từ ait axetic
|
T
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
Chương 23
Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm;
thức ăn gia súc đã chế biến
|
|
|
|
|
|
2301
|
|
|
Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết
mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh
không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho ng-ời; tóp mỡ
|
|
|
|
|
|
2301
|
10
|
00
|
-
Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ;
tóp mỡ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2301
|
20
|
00
|
-
Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm
hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2302
|
|
|
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên,
thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các
loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu
|
|
|
|
|
|
2302
|
10
|
00
|
-
Từ ngô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2302
|
20
|
00
|
-
Từ thóc, gạo
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2302
|
30
|
00
|
-
Từ lúa mì
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2302
|
40
|
00
|
-
Từ ngũ cốc khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2302
|
50
|
00
|
-
Từ cây họ đậu
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2303
|
|
|
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ
cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế
thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột
viên.
|
|
|
|
|
|
2303
|
10
|
|
-
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:
|
|
|
|
|
|
2303
|
10
|
10
|
-
- Từ sắn hoặc bột cọ sa-go
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2303
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2303
|
20
|
00
|
-
Bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2303
|
30
|
00
|
-
Bã và phế thải từ quá trình ủ hoặc chưng cất
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2304
|
00
|
00
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên,
thu được từ quá trình chiết suất dầu đậu tương
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2305
|
00
|
00
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên,
thu được từ quá trình chiết suất dầu lạc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2306
|
|
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên,
thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc
nhóm 23.04 hoặc 23.05
|
|
|
|
|
|
2306
|
10
|
00
|
-
Từ hạt bông
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2306
|
20
|
00
|
-
Từ hạt lanh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2306
|
30
|
00
|
-
Từ hạt h-ớng dương
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
-
Từ hạt cải dầu:
|
|
|
|
|
|
2306
|
41
|
00
|
-
- Từ hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2306
|
49
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2306
|
50
|
00
|
-
Từ dừa hoặc cùi dừa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2306
|
60
|
00
|
-
Từ hạt và nhân hạt cọ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2306
|
70
|
00
|
-
Từ mầm ngô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2306
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2306
|
90
|
10
|
-
- Bột hạt rum
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2306
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2307
|
00
|
00
|
Bã rượu vang; cặn rượu
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2308
|
00
|
00
|
Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản
phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng
trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2309
|
|
|
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật
|
|
|
|
|
|
2309
|
10
|
|
-
Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
|
|
2309
|
10
|
10
|
-
- Chứa thịt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2309
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2309
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- Thức ăn hoàn chỉnh:
|
|
|
|
|
|
2309
|
90
|
11
|
-
- - Cho gia cầm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2309
|
90
|
12
|
-
- - Cho lợn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2309
|
90
|
13
|
-
- - Cho tôm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2309
|
90
|
19
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2309
|
90
|
20
|
-
- Chất tổng hợp, chất bổ trợ, chất phụ gia thức ăn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2309
|
90
|
30
|
-
- Loại khác, có chứa thịt
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2309
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
PHẦN V
KHOÁNG SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 25
Muối; l-u huỳnh; đất và đá; thạch cao,
vôi và xi măng
|
|
|
|
|
|
2501
|
|
|
Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh
khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh
hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển
|
|
|
|
|
|
2501
|
00
|
10
|
-
Muối ăn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Muối mỏ chưa chế biến, ở dạng rắn hoặc dạng dung dịch nước:
|
|
|
|
|
|
2501
|
00
|
21
|
-
- Muối có chứa ít nhất 94,7% natri clorua tính trên trọng lượng khô được đóng
gói với trọng lượng tịnh từ 50 kg trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2501
|
00
|
29
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Muối khác có chứa ít nhất 96% natri clorua, đã đóng bao:
|
|
|
|
|
|
2501
|
00
|
31
|
-
- Muối tinh khiết
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2501
|
00
|
32
|
-
- Loại khác, đóng gói từ 50 kg trở lên
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2501
|
00
|
33
|
-
- Loại khác, đóng gói dưới 50 kg
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2501
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2502
|
00
|
00
|
Pirít sắt chưa nung
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2503
|
00
|
00
|
Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu
huỳnh dạng keo
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2504
|
|
|
Graphít tự nhiên
|
|
|
|
|
|
2504
|
10
|
00
|
-
Ở dạng bột hay dạng mảnh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2504
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2505
|
|
|
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại
thuộc chương 26
|
|
|
|
|
|
2505
|
10
|
00
|
-
Cát oxit silic và cát thạch anh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2505
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2506
|
|
|
Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới
chỉ cắt, bằng c-a hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả
hình vuông)
|
|
|
|
|
|
2506
|
10
|
00
|
-
Thạch anh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
-
Quartzite:
|
|
|
|
|
|
2506
|
21
|
00
|
-
- Thô hoặc đã đẽo thô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2506
|
29
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2507
|
00
|
00
|
Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2508
|
|
|
Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06),
andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa
(chamotte) hay đất dinas
|
|
|
|
|
|
2508
|
10
|
00
|
-
Bentonite
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2508
|
20
|
00
|
-
Đất đã tẩy màu và đất để chuội vải
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2508
|
30
|
00
|
-
Đất sét chịu lửa
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2508
|
40
|
00
|
-
Đất sét khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2508
|
50
|
00
|
-
Andalusite, kyanite và silimanite
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2508
|
60
|
00
|
-
Mullite
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2508
|
70
|
00
|
-
Đất chịu lửa hay đất dinas
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2509
|
00
|
00
|
Đá phấn
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2510
|
|
|
Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có
chứa phosphat
|
|
|
|
|
|
25
|
10
|
10
|
-
Chưa nghiền:
|
|
|
|
|
|
2510
|
10
|
10
|
-
- Apatít (apatite)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2510
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2510
|
20
|
|
-
Đã nghiền:
|
|
|
|
|
|
2510
|
20
|
10
|
-
- Apatít (apatite)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2510
|
20
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2511
|
|
|
Bari sulfat tự nhiên (barytes), bari carbonat tự nhiên (witherite), đã
hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16
|
|
|
|
|
|
2511
|
10
|
00
|
-
Bari sulfat tự nhiên (barit)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2511
|
20
|
00
|
-
Bari carbonat tự nhiên (viterit)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2512
|
00
|
00
|
Bột hóa thạch silic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite và diatomite) và
đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2513
|
|
|
Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên
khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Đá bọt:
|
|
|
|
|
|
2513
|
11
|
00
|
-
- Ở dạng thô hoặc viên không đều, kể cả đá bọt nghiền (bimskies)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2513
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2513
|
20
|
00
|
-
Đá nhám, corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2514
|
00
|
00
|
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng c-a hoặc cách
khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2515
|
|
|
Đá cẩm thạch, travectine, ecaussine, và đá vôi khác làm t-ợng đài hoặc
đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc
chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng c-a hay cách khác, thành các khối hoặc tấm
hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Đá cẩm thạch và travertine:
|
|
|
|
|
|
2515
|
11
|
00
|
-
- Thô hoặc đã đẽo thô
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2515
|
12
|
|
-
- Mới chỉ cắt, bằng c-a hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ
nhật (kể cả hình vuông):
|
|
|
|
|
|
2515
|
12
|
10
|
-
- - Dạng khối
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2515
|
12
|
20
|
-
- - Dạng tấm
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2515
|
20
|
00
|
-
Ecoxin và đá vôi khác để làm t-ợng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2516
|
|
|
Đá granit, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm
t-ợng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng c-a hoặc
cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Granit:
|
|
|
|
|
|
2516
|
11
|
00
|
-
- Thô hoặc đã đẽo thô
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2516
|
12
|
|
-
- Mới chỉ cắt, bằng c-a hoặc các cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật
(kể cả hình vuông):
|
|
|
|
|
|
2516
|
12
|
10
|
-
- - Dạng khối
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2516
|
12
|
20
|
-
- - Dạng tấm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
-
Đá cát kết:
|
|
|
|
|
|
2516
|
21
|
00
|
-
- Thô hoặc đá đẽo thô
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2516
|
22
|
00
|
-
- Mới chỉ cắt, bằng c-a hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ
nhật (kể cả hình vuông)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2516
|
90
|
00
|
-
Đá làm t-ợng đài hay đá xây dựng khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2517
|
|
|
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để
rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá
lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp
luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật
liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên,
mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua
xử lý nhiệt
|
|
|
|
|
|
2517
|
10
|
|
-
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải
đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ, đá flin, đã hoặc chưa
qua xử lý nhiệt:
|
|
|
|
|
|
2517
|
10
|
10
|
-
- Từ Granit
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2517
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2517
|
20
|
00
|
-
Đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hoặc phế liệu công nghiệp tương tự,
có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2517
|
30
|
00
|
-
Đá dăm trộn nhựa đường
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
-
Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16,
đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:
|
|
|
|
|
|
2517
|
41
|
00
|
-
- Từ đá cẩm thạch
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2517
|
49
|
|
-
- Từ đá khác:
|
|
|
|
|
|
2517
|
49
|
10
|
-
- - Từ Granit
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2517
|
49
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2518
|
|
|
Đolomit, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả đolomit đã đẽo thô hay
mới chỉ cắt bằng c-a hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ
nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp đolomit dạng nén
|
|
|
|
|
|
2518
|
10
|
00
|
-
Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2518
|
20
|
00
|
-
Đolomit đã nung hoặc thiêu kết
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2518
|
30
|
00
|
-
Hỗn hợp đolomit dạng nén
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2519
|
|
|
Magiê carbonat tự nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít
nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ô xít khác tr-ớc khi
thiêu kết; magiê ô xít khác, tinh khiết hoặc không
|
|
|
|
|
|
2519
|
10
|
00
|
-
Magie carbonat tự nhiên
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2519
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2520
|
|
|
Thạch cao; anhydrit; plaster (từ thạch cao nung hay canxi sulfat đã
nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tiến
hay chất ức chế
|
|
|
|
|
|
2520
|
10
|
00
|
-
Thạch cao; anhydrit
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2520
|
20
|
|
-
Plaster:
|
|
|
|
|
|
2520
|
20
|
10
|
-
- Dùng trong nha khoa
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2520
|
20
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2521
|
00
|
00
|
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản
xuất vôi hay xi măng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2522
|
|
|
Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi
thuộc nhóm 28.25
|
|
|
|
|
|
2522
|
10
|
00
|
-
Vôi sống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2522
|
20
|
00
|
-
Vôi tôi
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2522
|
30
|
00
|
-
Vôi chịu nước
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2523
|
|
|
Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat
và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở
dạng clanhke
|
|
|
|
|
|
2523
|
10
|
|
-
Clanhke xi măng:
|
|
|
|
|
|
2523
|
10
|
10
|
-
- Để sản xuất xi măng trắng
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
2523
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
|
|
|
-
Xi măng Portland:
|
|
|
|
|
|
2523
|
21
|
00
|
-
- Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
2523
|
29
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2523
|
29
|
10
|
-
- - Xi măng màu
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
2523
|
29
|
90
|
-
- - Loại khác
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
2523
|
30
|
00
|
-
Xi măng nhôm
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
2523
|
90
|
00
|
-
Xi măng chịu nước khác
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
2524
|
00
|
00
|
Amiăng (Asbestos)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2525
|
|
|
Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca
|
|
|
|
|
|
2525
|
10
|
00
|
-
Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2525
|
20
|
00
|
-
Bột mi ca
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2525
|
30
|
00
|
-
Phế liệu mi ca
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2526
|
|
|
Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng c-a
hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông);
talc
|
|
|
|
|
|
2526
|
10
|
00
|
-
Chưa nghiền, chưa làm thành bột
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2526
|
20
|
|
-
Đã nghiền, hoặc làm thành bột:
|
|
|
|
|
|
2526
|
20
|
10
|
-
- Bột talc
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2526
|
20
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2528
|
|
|
Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng
không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá
85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô
|
|
|
|
|
|
2528
|
10
|
00
|
-
Quặng borat natri tự nhiên và tinh quặng borat natri tự nhiên (đã hoặc chưa
nung)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2528
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2529
|
|
|
Felspar, lơxit (leucite), nepheline và nepheline syenite; fluorit
(fluorspar)
|
|
|
|
|
|
2529
|
10
|
00
|
-
Felspar
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
-
Fluorit (fluorspar):
|
|
|
|
|
|
2529
|
21
|
00
|
-
- Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng lượng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2529
|
22
|
00
|
-
- Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2529
|
30
|
00
|
-
Lơxit, nepheline và nepheline syenite
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2530
|
|
|
Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
2530
|
10
|
00
|
-
Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2530
|
20
|
|
-
Kiezerite, epsomite (magie sulfat tự nhiên):
|
|
|
|
|
|
2530
|
20
|
10
|
-
- Kiezerite
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2530
|
20
|
20
|
-
- Epsomite
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2530
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2530
|
90
|
10
|
-
- Realgar, orpiment và munshell
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2530
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
Chương 26 Quặng, xỉ và tro
|
|
|
|
|
|
2601
|
|
|
Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung:
|
|
|
|
|
|
2601
|
11
|
00
|
-
- Chưa thiêu kết
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2601
|
12
|
00
|
-
- Đã thiêu kết
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2601
|
20
|
00
|
-
Pirit sắt đã nung
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2602
|
00
|
00
|
Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh
quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng
lượng khô
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2603
|
00
|
00
|
Quặng đồng và tinh quặng đồng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2604
|
00
|
00
|
Quặng niken và tinh quặng niken
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2605
|
00
|
00
|
Quặng coban và tinh quặng coban
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2606
|
00
|
00
|
Quặng nhôm và tinh quặng nhôm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2607
|
00
|
00
|
Quặng chì và tinh quặng chì
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2608
|
00
|
00
|
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2609
|
00
|
00
|
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2610
|
00
|
00
|
Quặng crom và tinh quặng crom
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2611
|
00
|
00
|
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2612
|
|
|
Quặng uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori
|
|
|
|
|
|
2612
|
10
|
00
|
-
Quặng uran và tinh quặng uran
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2612
|
20
|
00
|
-
Quặng thori và tinh quặng thori
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2613
|
|
|
Quặng molipden và tinh quặng molipden
|
|
|
|
|
|
2613
|
10
|
00
|
-
Đã nung
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2613
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2614
|
|
|
Quặng titan và tinh quặng titan
|
|
|
|
|
|
2614
|
00
|
10
|
-
Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenitê
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2614
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2615
|
|
|
Quặng niobi, tantali, vanadi hay ziricon và tinh quặng của các loại
quặng đó
|
|
|
|
|
|
2615
|
10
|
00
|
-
Quặng ziricon và tinh quặng ziricon
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2615
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2615
|
90
|
10
|
-
- Niobi
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2615
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2616
|
|
|
Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý
|
|
|
|
|
|
2616
|
10
|
00
|
-
Quặng bạc và tinh quặng bạc
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2616
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2617
|
|
|
Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó
|
|
|
|
|
|
2617
|
10
|
00
|
-
Quặng antimon và tinh quặng antimon
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2617
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Chương 27
Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng
cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất
|
|
|
|
|
|
2701
|
|
|
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất
từ than đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh:
|
|
|
|
|
|
2701
|
11
|
00
|
-
- Antraxit (Anthracite):
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2701
|
12
|
|
-
- Than bitum:
|
|
|
|
|
|
2701
|
12
|
10
|
-
- - Than để luyện cốc
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2701
|
12
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2701
|
19
|
00
|
-
- Than đá loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2701
|
20
|
00
|
-
Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2702
|
|
|
Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền
|
|
|
|
|
|
2702
|
10
|
00
|
-
Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2702
|
20
|
00
|
-
Than non đã đóng bánh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2703
|
|
|
Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh
|
|
|
|
|
|
2703
|
00
|
10
|
-
Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, chưa đóng bánh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2703
|
00
|
20
|
-
Than bùn đã đóng bánh
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2704
|
|
|
Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã
hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá
|
|
|
|
|
|
2704
|
00
|
10
|
-
Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2704
|
00
|
20
|
-
Than cốc hay than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2704
|
00
|
30
|
-
Muội bình chưng than đá
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2705
|
00
|
00
|
Khí than đá, khí than ướt, khí máy phát và các loại khí tương tự, trừ
các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2706
|
00
|
00
|
Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn và các loại hắc ín
khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín
tái chế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2707
|
|
|
Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao;
các sản phẩm tương tự, có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm
|
|
|
|
|
|
2707
|
10
|
00
|
-
Benzen
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
2707
|
20
|
00
|
-
Toluen
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
2707
|
30
|
00
|
-
Xylen
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
2707
|
40
|
|
-
Naphthalen:
|
|
|
|
|
|
2707
|
40
|
10
|
-
- Dùng để sản xuất dung môi
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
2707
|
40
|
90
|
-
-Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
2707
|
50
|
00
|
-
Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có thành phần cất từ 65% thể tích trở lên
(kể cả hao hụt) được cất ở nhiệt độ 250 độ C, theo phương pháp ASTM D 86
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
2707
|
60
|
00
|
-
Phenol
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2707
|
91
|
00
|
-
- Dầu creosote
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
2707
|
99
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2707
|
99
|
10
|
-
- - Dầu thơm để chế biến cao su
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
2707
|
99
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
2708
|
|
|
Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá
hoặc hắc ín khoáng chất khác
|
|
|
|
|
|
2708
|
10
|
00
|
-
Nhựa chưng (hắc ín)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2708
|
20
|
00
|
-
Than cốc nhựa chưng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2709
|
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô
|
|
|
|
|
|
2709
|
00
|
10
|
-
Dầu thô (dầu mỏ dạng thô)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2709
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2711
|
|
|
Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Dạng hóa lỏng:
|
|
|
|
|
|
2711
|
11
|
00
|
-
- Khí thiên nhiên
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2711
|
12
|
00
|
-
- Propan
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2711
|
13
|
00
|
-
- Butan
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2711
|
14
|
|
-
- Etylen, propylen, butylen và butadien:
|
|
|
|
|
|
2711
|
14
|
10
|
-
- - Etylen
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2711
|
14
|
90
|
-
- - Loại khác
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2711
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Dạng khí:
|
|
|
|
|
|
2711
|
21
|
00
|
-
- Khí thiên nhiên
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
2711
|
29
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
2712
|
|
|
Vazơlin (Petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp
than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm
tương tự thu được từ qui trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa
nhuộm màu
|
|
|
|
|
|
2712
|
10
|
00
|
-
Vazơlin (Petroleum jelly):
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2712
|
20
|
00
|
-
Sáp parafin có hàm lượng dầu dưới 0,75% tính theo trọng lượng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2712
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2712
|
90
|
10
|
-
- Sáp parafin
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2712
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2713
|
|
|
Cốc dầu mỏ, bitum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ
hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng bitum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Cốc dầu mỏ:
|
|
|
|
|
|
2713
|
11
|
00
|
-
- Chưa nung
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
2713
|
12
|
00
|
-
- Đã nung
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
2713
|
20
|
00
|
-
Bitum dầu mỏ
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
2713
|
90
|
00
|
-
Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và từ các loại dầu thu được từ các
khoáng bitum
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
2714
|
|
|
Bitum và asphalt, ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét
bitum và cát hắc ín; asphaltite và đá chứa asphalt
|
|
|
|
|
|
2714
|
10
|
00
|
-
Đá phiến sét dầu họăc đá phiến sét bitum và cát hắc ín
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
2714
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
2715
|
00
|
00
|
Hỗn hợp chứa bitum có thành phần chính là asphalt tự nhiên, bitum tự
nhiên, bitum dầu mỏ, khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: matít
có chứa bitum, cut-backs)
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
2716
|
00
|
00
|
Năng lượng điện
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
PHẦN VI
SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC
NGÀNH
CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 28
Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của
kim loại quí, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I - Các nguyên
tố hoá học
|
|
|
|
|
|
2801
|
|
|
Flo, clo, brom và iot
|
|
|
|
|
|
2801
|
10
|
00
|
-
Clo
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2801
|
20
|
00
|
-
Iot
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2801
|
30
|
00
|
-
Flo; brom
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2802
|
00
|
00
|
Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2803
|
|
|
Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác)
|
|
|
|
|
|
2803
|
00
|
10
|
-
Muội carbon dùng cho ngành cao su
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2803
|
00
|
20
|
-
Muội axetylen
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2803
|
00
|
30
|
-
Muội carbon khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2803
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2804
|
|
|
Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác
|
|
|
|
|
|
2804
|
10
|
00
|
-
Hydro
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Khí hiếm:
|
|
|
|
|
|
2804
|
21
|
00
|
-
- Argon
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2804
|
29
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2804
|
30
|
00
|
-
Nitơ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2804
|
40
|
00
|
-
Oxy
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2804
|
50
|
00
|
-
Boron; tellurium
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Silic:
|
|
|
|
|
|
2804
|
61
|
00
|
-
- Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2804
|
69
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2804
|
70
|
00
|
-
Phospho
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2804
|
80
|
00
|
-
Arsenic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2804
|
90
|
00
|
-
Selennium
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2805
|
|
|
Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và
yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ:
|
|
|
|
|
|
2805
|
11
|
00
|
-
- Natri
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2805
|
12
|
00
|
-
- Canxi
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2805
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2805
|
30
|
00
|
-
Kim loại đất hiếm, scandium và ytrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim
với nhau
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2805
|
40
|
00
|
-
Thủy ngân
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
II - Axit vô cơ và các hợp chất vô cơ có chứa oxy của
các phi kim loại
|
|
|
|
|
|
2806
|
|
|
Hydro clorua (hydrochloric acid); axit closulfuric
|
|
|
|
|
|
2806
|
10
|
00
|
-
Hydro clorua (hydrochloric acid)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2806
|
20
|
00
|
-
Axit closulfuric
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2807
|
|
|
Axit sulfuric; axit sulfuric bốc khói (oleum)
|
|
|
|
|
|
2807
|
00
|
10
|
-
Axit sulfuric từ luyện đồng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2807
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2808
|
00
|
00
|
Axit nitric; axit sulfonitric
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
2809
|
|
|
Diphosphorous pentaoxide; axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc
chưa xác định về mặt hoá học
|
|
|
|
|
|
2809
|
10
|
00
|
Diphosphorous
pentaoxide
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2809
|
20
|
|
-
Axit phosphoric và axit polyphosphoric:
|
|
|
|
|
|
2809
|
20
|
10
|
-
- Axit phosphoric
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
- Axit polyphosphoric:
|
|
|
|
|
|
2809
|
20
|
21
|
-
- - Axit hypophosphoric
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2809
|
20
|
29
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2810
|
00
|
00
|
Oxit Boron; axit boric
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2811
|
|
|
Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim
loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Axit vô cơ khác:
|
|
|
|
|
|
2811
|
11
|
00
|
-
- Hydro florua (hydrofuoric acids)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2811
|
19
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2811
|
19
|
10
|
-
- - Axit arsenic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2811
|
19
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại:
|
|
|
|
|
|
2811
|
21
|
00
|
-
- Carbon dioxit
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2811
|
22
|
|
-
- Silic dioxit:
|
|
|
|
|
|
2811
|
22
|
10
|
-
- - Bụi silic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2811
|
22
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2811
|
23
|
00
|
-
- Lưu huỳnh dioxit
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2811
|
29
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2811
|
29
|
10
|
-
- - Diarsenic pentaoxide
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2811
|
29
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
III - Hợp chất halogen và hợp chất sulfua của phi kim
loại
|
|
|
|
|
|
2812
|
|
|
Halogenua và Oxit halogenua của phi kim loại
|
|
|
|
|
|
2812
|
10
|
00
|
-
Clorua và oxit clorua
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2812
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2813
|
|
|
Sulfua của phi kim loại; Phospho trisulfua thương phẩm
|
|
|
|
|
|
2813
|
10
|
00
|
-
Carbon disulfua
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2813
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
IV - Bazơ và oxit vô cơ, hydroxit và peroxit kim loại
|
|
|
|
|
|
2814
|
|
|
Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước
|
|
|
|
|
|
2814
|
10
|
00
|
-
Dạng khan
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2814
|
20
|
00
|
-
Dạng dung dịch nước
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2815
|
|
|
Natri hydroxit (xút ăn da), kali hydroxit (potash ăn da); natri
peroxit hoặc kali peroxit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Natri hydroxit:
|
|
|
|
|
|
2815
|
11
|
00
|
-
- Dạng rắn
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2815
|
12
|
00
|
-
- Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc lỏng)
|
T
|
20
|
20
|
20
|
5
|
2815
|
20
|
00
|
-
Kali hydroxit
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2815
|
30
|
00
|
-
Natri hoặc kali peroxit
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2816
|
|
|
Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti
hoặc bari
|
|
|
|
|
|
2816
|
10
|
00
|
-
Magie hydroxit và magie peroxit
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2816
|
40
|
00
|
-
Oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2817
|
|
|
Kẽm oxit; kẽm peroxit
|
|
|
|
|
|
2817
|
00
|
10
|
-
Kẽm oxit
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2817
|
00
|
20
|
-
Kẽm peroxit
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2818
|
|
|
Corundum nhân tạo đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; nhôm ôxit;
nhôm hydroxit
|
|
|
|
|
|
2818
|
10
|
00
|
-
Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2818
|
20
|
00
|
-
Oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2818
|
30
|
00
|
-
Nhôm hydroxit
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2819
|
|
|
Crom oxit và hydroxit
|
|
|
|
|
|
2819
|
10
|
00
|
-
Crom trioxit
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2819
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2820
|
|
|
Mangan oxit
|
|
|
|
|
|
2820
|
10
|
00
|
-
Mangan dioxit
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2820
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2821
|
|
|
Sắt oxit và sắt hydroxit; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp
Fe2O3 chiếm 70% trở lên
|
|
|
|
|
|
2821
|
10
|
00
|
-
Sắt oxit và hydroxit
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2821
|
20
|
00
|
-
Chất màu từ đất
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2822
|
|
|
Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm
|
|
|
|
|
|
2822
|
00
|
10
|
-
Coban oxit; coban oxit thương phẩm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2822
|
00
|
20
|
-
Coban hydroxit
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2823
|
00
|
00
|
Titan oxit
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2824
|
|
|
Chì oxit; chì đỏ và chì da cam
|
|
|
|
|
|
2824
|
10
|
00
|
-
Chì monoxit (litharge, massicot)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2824
|
20
|
00
|
-
Chì đỏ và chì da cam
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2824
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2825
|
|
|
Hydrazine và hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ
vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác
|
|
|
|
|
|
2825
|
10
|
|
-
Hydrazine, hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng:
|
|
|
|
|
|
2825
|
10
|
10
|
-
- Hydrazine
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2825
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2825
|
20
|
00
|
-
Liti oxit và hydroxit
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2825
|
30
|
00
|
-
Vanađi oxit và hydroxit
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2825
|
40
|
00
|
-
Niken oxit và hydroxit
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2825
|
50
|
00
|
-
Đồng oxit và hydroxit
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2825
|
60
|
00
|
-
Germani oxit và Ziricon dioxit
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2825
|
70
|
00
|
-
Molipđen oxit và hydroxit
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2825
|
80
|
00
|
-
Antimon oxit
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2825
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
V - Muối và muối PEROXIT của các axit vô cơ và các
kim loại
|
|
|
|
|
|
2826
|
|
|
Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Florua:
|
|
|
|
|
|
2826
|
11
|
00
|
-
- Của amoni hoặc của natri
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2826
|
12
|
00
|
-
- Của nhôm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2826
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2826
|
20
|
00
|
-
Florosilicat của natri hoặc kali
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2826
|
30
|
00
|
-
Natri hexafloroaluminat (cryolit tổng hợp)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2826
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2827
|
|
|
Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iot và
iot oxit
|
|
|
|
|
|
2827
|
10
|
00
|
-
Amoni clorua
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2827
|
20
|
|
-
Canxi clorua:
|
|
|
|
|
|
2827
|
20
|
10
|
-
- Loại thương phẩm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2827
|
20
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Clorua khác:
|
|
|
|
|
|
2827
|
31
|
00
|
-
- Magie clorua
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2827
|
32
|
00
|
-
- Nhôm clorua
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2827
|
33
|
00
|
-
- Sắt clorua
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2827
|
34
|
00
|
-
- Coban clorua
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2827
|
35
|
00
|
-
- Niken clorua
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2827
|
36
|
00
|
-
- Kẽm clorua
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2827
|
39
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Clorua oxit và clorua hydroxit :
|
|
|
|
|
|
2827
|
41
|
00
|
-
- Của đồng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2827
|
49
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Bromua và bromua oxit:
|
|
|
|
|
|
2827
|
51
|
00
|
-
- Natri bromua hoặc kali bromua
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2827
|
59
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2827
|
60
|
00
|
-
Iot và iot oxit
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2828
|
|
|
Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit
|
|
|
|
|
|
2828
|
10
|
00
|
-
Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2828
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2828
|
90
|
10
|
-
- Natri hypoclorit
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2828
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2829
|
|
|
Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Clorat:
|
|
|
|
|
|
2829
|
11
|
00
|
-
- Của natri
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2829
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2829
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2830
|
|
|
Sulfua; polysulfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
|
|
|
|
|
|
2830
|
10
|
00
|
-
Natri sulfua
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2830
|
20
|
00
|
-
Kẽm sulfua
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2830
|
30
|
00
|
-
Cađimi sulfua
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2830
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2831
|
|
|
Dithionit và sulfosilat
|
|
|
|
|
|
2831
|
10
|
00
|
-
Của natri
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2831
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2832
|
|
|
Sulfit; thiosulfat
|
|
|
|
|
|
2832
|
10
|
00
|
-
Natri sulfit
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2832
|
20
|
00
|
-
Sulfit khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2832
|
30
|
00
|
-
Thiosulfat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2833
|
|
|
Sulfat; phèn (alums); peroxosulfat (persulfat)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Natri sulfat:
|
|
|
|
|
|
2833
|
11
|
00
|
-
- Dinatri sulfat
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2833
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
-
Sulfat loại khác:
|
|
|
|
|
|
2833
|
21
|
00
|
-
- Của magie
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2833
|
22
|
|
-
- Của nhôm:
|
|
|
|
|
|
2833
|
22
|
10
|
-
- - Loại thương phẩm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2833
|
22
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2833
|
23
|
00
|
-
- Của crom
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2833
|
24
|
00
|
-
- Của niken
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2833
|
25
|
00
|
-
- Của đồng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2833
|
26
|
00
|
-
- Của kẽm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2833
|
27
|
00
|
-
- Của bari
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2833
|
29
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2833
|
30
|
00
|
-
Phèn (alums)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2833
|
40
|
00
|
-
Peroxosulfat (persulfat)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2834
|
|
|
Nitrit; nitrat
|
|
|
|
|
|
2834
|
10
|
00
|
-
Nitrit
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Nitrat:
|
|
|
|
|
|
2834
|
21
|
00
|
-
- Của kali
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2834
|
29
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2835
|
|
|
Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat;
polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
|
|
|
|
|
|
2835
|
10
|
00
|
-
Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Phosphat:
|
|
|
|
|
|
2835
|
22
|
00
|
-
- Của mono hoặc dinatri
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2835
|
23
|
00
|
-
- Của trinatri
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2835
|
24
|
00
|
-
- Của kali
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2835
|
25
|
00
|
-
- Canxi hydrogenorthophosphate (dicalcium phosphate)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2835
|
26
|
00
|
-
- Canxi phosphat khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2835
|
29
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Poly phosphat:
|
|
|
|
|
|
2835
|
31
|
00
|
-
- Natri triphosphat (natri tripolyphosphat)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2835
|
39
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2835
|
39
|
10
|
-
- - Tetranatri pyrophosphat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2835
|
39
|
20
|
-
- - Natri hexametaphosphat, natri tetraphosphat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2835
|
39
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2836
|
|
|
Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có
chứa amonicarbamat
|
|
|
|
|
|
2836
|
10
|
00
|
-
Amoni carbonat thương phẩm và amoni carbonat khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2836
|
20
|
00
|
-
Dinatri carbonat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2836
|
30
|
00
|
-
Natri hydrogen carbonat (natri bicarbonat)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2836
|
40
|
00
|
-
Kali carbonat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2836
|
50
|
|
-
Canxi carbonat:
|
|
|
|
|
|
2836
|
50
|
10
|
-
- Loại thực phẩm hoặc dược phẩm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2836
|
50
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2836
|
60
|
00
|
-
Bari carbonat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2836
|
70
|
00
|
-
Chì carbonat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2836
|
91
|
00
|
-
- Liti carbonat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2836
|
92
|
00
|
-
- Stronti carbonat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2836
|
99
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2837
|
|
|
Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Xyanua và xyanua oxit:
|
|
|
|
|
|
2837
|
11
|
00
|
-
- Của natri
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2837
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2837
|
20
|
00
|
-
Xyanua phức
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2838
|
00
|
00
|
Fulminat, xyanat và thioxyanat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2839
|
|
|
Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Của natri:
|
|
|
|
|
|
2839
|
11
|
00
|
-
- Natri metasilicat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2839
|
19
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2839
|
19
|
10
|
-
- - Natri silicat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2839
|
19
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2839
|
20
|
00
|
-
Của kali
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2839
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2840
|
|
|
Borat; peroxoborat (perborat)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the):
|
|
|
|
|
|
2840
|
11
|
00
|
-
- Dạng khan
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2840
|
19
|
00
|
-
- Dạng khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2840
|
20
|
00
|
-
Borat khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2840
|
30
|
00
|
-
Peroxoborat (perborat)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2841
|
|
|
Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic
|
|
|
|
|
|
2841
|
10
|
00
|
-
Aluminat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2841
|
20
|
00
|
-
Kẽm hoặc chì cromat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2841
|
30
|
00
|
-
Natri dicromat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2841
|
50
|
00
|
-
Cromat và dicromat khác; peroxocromat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Manganit, manganat và permanganat:
|
|
|
|
|
|
2841
|
61
|
00
|
-
- Kali permanganat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2841
|
69
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2841
|
70
|
00
|
-
Molipdat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2841
|
80
|
00
|
-
Vonframat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2841
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2842
|
|
|
Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc
chưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azide
|
|
|
|
|
|
2842
|
10
|
00
|
-
Silicat kép hay phức, kể cả alumino silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá
học
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2842
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2842
|
90
|
10
|
-
- Natri arsenit
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2842
|
90
|
20
|
-
- Muối của đồng và/ hoặc crom
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2842
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
VI - Loại khác
|
|
|
|
|
|
2843
|
|
|
Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc
chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý
|
|
|
|
|
|
2843
|
10
|
00
|
-
Kim loại quý dạng keo
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Hợp chất bạc:
|
|
|
|
|
|
2843
|
21
|
00
|
-
- Bạc nitrat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2843
|
29
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2843
|
30
|
00
|
-
Hợp chất vàng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2843
|
90
|
|
-
Hợp chất khác; hỗn hống:
|
|
|
|
|
|
2843
|
90
|
10
|
-
- Hỗn hống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2843
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2844
|
|
|
Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các
nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các
hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên
|
|
|
|
|
|
2844
|
10
|
|
-
Uran tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim
loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa uran tự nhiên hay các hợp chất uran tự
nhiên:
|
|
|
|
|
|
2844
|
10
|
10
|
-
- Uran tự nhiên và các hợp chất của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2844
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2844
|
20
|
|
-
Uran đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó;
hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn
hợp có chứa uran đã được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của các
sản phẩm này:
|
|
|
|
|
|
2844
|
20
|
10
|
-
- Uran và hợp chất của nó; pluton và hợp chất của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2844
|
20
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2844
|
30
|
|
-
Uran đã được làm nghèo tới U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp
chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim
loại và các chất hỗn hợp chứa uran đã được làm nghèo tới U235, thori hay các
hợp chất của các sản phẩm trên:
|
|
|
|
|
|
2844
|
30
|
10
|
-
- Uran và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2844
|
30
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2844
|
40
|
|
-
Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm
2844.10, 2844.20, hoặc 2844.30; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm, kim
loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc
các hợp chất trên; chất thải phóng xạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải
phóng xạ:
|
|
|
|
|
|
2844
|
40
|
11
|
-
- - Rađi và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2844
|
40
|
19
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2844
|
40
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2844
|
50
|
00
|
-
Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2845
|
|
|
Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất vô cơ hay
hữu cơ của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
|
|
|
|
2845
|
10
|
00
|
-
Nước nặng (deuterium oxide)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2845
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2846
|
|
|
Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của yttrium hoặc của
scandi, hoặc của hỗn hợp các kim loại này
|
|
|
|
|
|
2846
|
10
|
00
|
-
Hợp chất cerium
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2846
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2847
|
|
|
Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure
|
|
|
|
|
|
2847
|
00
|
10
|
-
Dạng lỏng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2847
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2848
|
00
|
00
|
Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2849
|
|
|
Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
|
|
|
|
2849
|
10
|
00
|
-
Của canxi
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2849
|
20
|
00
|
-
Của silic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2849
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2850
|
00
|
00
|
Hydrua, nitrua, azide, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt
hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 2849
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2851
|
|
|
Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các
loại nước tinh khiết tương tự); không khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí
hiếm); không khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý
|
|
|
|
|
|
2851
|
00
|
10
|
-
Không khí nén và không khí hóa lỏng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2851
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Chương 29
Hoá chất hữu cơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Hydrocarbon và các dẫn xuất halogen hoá, sulfo
hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng
|
|
|
|
|
|
2901
|
|
|
Hydrocarbon mạch hở
|
|
|
|
|
|
2901
|
10
|
00
|
-
No
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Chưa no:
|
|
|
|
|
|
2901
|
21
|
00
|
-
- Etylen
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2901
|
22
|
00
|
-
- Propen (Propylen)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2901
|
23
|
00
|
-
- Buten (butylen) và các đồng phân của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2901
|
24
|
00
|
-
- 1,3 Butađien và isopren
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2901
|
29
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2901
|
29
|
10
|
-
- - Axetylen
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2901
|
29
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2902
|
|
|
Hydrocarbon mạch vòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Xyclan (vòng no), xyclen (vòng chưa no có 1 nối đôi) và xycloterpen:
|
|
|
|
|
|
2902
|
11
|
00
|
-
- Xyclohexan
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2902
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2902
|
20
|
00
|
-
Benzen
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2902
|
30
|
00
|
-
Toluen
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Xylen:
|
|
|
|
|
|
2902
|
41
|
00
|
-
- o-xylen
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2902
|
42
|
00
|
-
- m-xylen
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2902
|
43
|
00
|
-
- p-xylen
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2902
|
44
|
00
|
-
- Hỗn hợp các đồng phân của xylen
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2902
|
50
|
00
|
-
Styren
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2902
|
60
|
00
|
-
Etylbenzen
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2902
|
70
|
00
|
-
Cumen
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2902
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2902
|
90
|
10
|
-
- Dodecylbenzen
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2902
|
90
|
20
|
-
- Các loại alkylbenzen khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2902
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2903
|
|
|
Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, no:
|
|
|
|
|
|
2903
|
11
|
|
-
- Clometan (Clorua metyl) và cloetan (clorua etyl):
|
|
|
|
|
|
2903
|
11
|
10
|
-
- - Clorua metyl dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
11
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
12
|
00
|
-
- Dichloromethane (metylen clorua)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
13
|
00
|
-
- Cloroform (trichloromethane)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
14
|
00
|
-
- Carbon tetraclorua
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
15
|
00
|
-
- 1,2 - Dichloroethane (etylen điclorua)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
19
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2903
|
19
|
10
|
-
- - 1,1,1 - trichloroethane (metyl chloroform)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
19
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
-
Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, chưa no:
|
|
|
|
|
|
2903
|
21
|
|
-
- Vinyl clorua (cloetylen):
|
|
|
|
|
|
2903
|
21
|
10
|
-
- - Vinyl clorua monome (VCM)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2903
|
21
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
22
|
00
|
-
- Trichloroethylene
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
23
|
00
|
-
- Tetrachloroethylene (perchloroethylene)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
29
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
30
|
|
-
Dẫn xuất flo hoá, brom hoá hoặc iot hoá của hydrocarbon mạch hở:
|
|
|
|
|
|
2903
|
30
|
10
|
-
- Iodoform
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
30
|
20
|
-
- Metyl bromua
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2903
|
30
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
-
Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, có chứa từ hai nhóm halogen
khác nhau trở lên:
|
|
|
|
|
|
2903
|
41
|
00
|
-
- Trichlorofluoromethane
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
42
|
00
|
-
- Dichlorodifluoromethane
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
43
|
00
|
-
- Trichlorotrifluoroethanes
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
44
|
00
|
-
- Dichlorotetrafluoroethanes và chloropentafluoroethane
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
45
|
|
-
- Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo:
|
|
|
|
|
|
2903
|
45
|
10
|
-
- - Chlorotrifluorometane
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
-
- - Dẫn xuất của etan:
|
|
|
|
|
|
2903
|
45
|
21
|
-
- - - Pentachlorofluoroetane
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
45
|
22
|
-
- - - Tetrachlorodifluoroetane
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
-
- - Dẫn xuất của propan:
|
|
|
|
|
|
2903
|
45
|
31
|
-
- - - Heptachlorofluropropanes
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
45
|
32
|
-
- - - Hexachlorodifluoropropanes
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
45
|
33
|
-
- - - Pentachlorotrifluoropropanes
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
45
|
34
|
-
- - - Tetrachlorotetrafluoropropanes
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
45
|
35
|
-
- - - Trichloropentafluoropropanes
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
45
|
36
|
-
- - - Dichlorohexafluoropropanes
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
45
|
37
|
-
- - - Chloroheptafluoropropanes
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
45
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
46
|
00
|
-
- Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane và
dibromotetrafluoroethanes
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
47
|
00
|
-
- Các dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
49
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2903
|
49
|
10
|
-
- - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã đ-ợc halogen hóa chỉ với flo và
clo
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
49
|
20
|
-
- - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã đ-ợc halogen hóa chỉ với flo hoặc
brom
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
49
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
-
Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc
cycloterpenic:
|
|
|
|
|
|
2903
|
51
|
00
|
-
- 1, 2, 3, 4, 5, 6 - hexachlorocyclohexane
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
59
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
-
Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon thơm:
|
|
|
|
|
|
2903
|
61
|
00
|
-
- Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
62
|
00
|
-
- Hexachlorobenzene và DDT (1,1,1-trichloro- 2,2 - bis (p-chlorophenyl)
ethane)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2903
|
69
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2904
|
|
|
Dẫn xuất sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã
hoặc ch-a halogen hóa
|
|
|
|
|
|
2904
|
10
|
00
|
-
Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulfo, muối và các etyl este của chúng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2904
|
20
|
00
|
-
Dẫn xuất chỉ chứa nhóm nitro hoặc nhóm nitroso
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2904
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
II- Rượu và các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc
nitroso hoá của chúng
|
|
|
|
|
|
2905
|
|
|
Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rượu no đơn chức (monohydric):
|
|
|
|
|
|
2905
|
11
|
00
|
-
- Metanol (rượu metylic)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
12
|
00
|
-
- Propan-1-ol (rượu propyl) và propan-2-ol (rượu Isopropyl)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
13
|
00
|
-
- Butan-1-ol (rượu n-butylic)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
14
|
00
|
-
- Butanol khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
15
|
00
|
-
- Pentanol (rượu amyl) và đồng phân của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
16
|
00
|
-
- Octanol (rượu octyl) và đồng phân của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
17
|
00
|
-
- Dodecan -1-ol (rượu lauryl), hexadecan-1-ol (rượu xetyl) và octadcan-1-ol
(rượu stearyl)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
19
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2905
|
19
|
10
|
-
- - Triacontanol
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
19
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Rượu đơn chức chưa no:
|
|
|
|
|
|
2905
|
22
|
00
|
-
- Rượu terpen mạch hở
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
29
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Diols:
|
|
|
|
|
|
2905
|
31
|
00
|
-
- Etylen glycol (ethanediol)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
32
|
00
|
-
- Propylen glycol (propan-1,2diol)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
39
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Rượu polyhydric khác:
|
|
|
|
|
|
2905
|
41
|
00
|
-
- 2-Etyl-2-(hydroxymethyl) propan-1,3 diol (trimethylolpropane)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
42
|
00
|
-
- Pentaerythritol
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
43
|
00
|
-
- Mannitol
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
44
|
00
|
-
- D-glucitol (sorbitol)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
45
|
00
|
-
- Glycerol
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
49
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở:
|
|
|
|
|
|
2905
|
51
|
00
|
-
- Ethchlorvynol (INN)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2905
|
59
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2906
|
|
|
Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc
nitroso hóa của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Cyclanic, cyclenic hay cycloterpenic:
|
|
|
|
|
|
2906
|
11
|
00
|
-
- Menthol
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2906
|
12
|
00
|
-
- Cyclohexanol, methylcyclohexanols và dimethylcyclohexanols
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2906
|
13
|
00
|
-
- Sterols và inositols
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2906
|
14
|
00
|
-
- Terpineols
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2906
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Loại thơm:
|
|
|
|
|
|
2906
|
21
|
00
|
-
- Rượu benzyl
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2906
|
29
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
III - PHENOL; rượu-PHENOL và các dẫn xuất halogen
hoá, SUlfO hoá, NITRo hoá hoặc NITROSO hoá của chúng
|
|
|
|
|
|
2907
|
|
|
Phenol; rượu-phenol
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Monophenol:
|
|
|
|
|
|
2907
|
11
|
00
|
-
- Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2907
|
12
|
00
|
-
- Cresol và muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2907
|
13
|
00
|
-
- Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2907
|
14
|
00
|
-
- Xylenols và muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2907
|
15
|
00
|
-
- Naphtol và muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2907
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Polyphenol; rượu-phenol:
|
|
|
|
|
|
2907
|
21
|
00
|
-
- Resorcinol và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2907
|
22
|
00
|
-
- Hydroquinone (quinol) và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2907
|
23
|
00
|
-
- 4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropane) và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2907
|
29
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2908
|
|
|
Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol
hoặc của rượu-phenol
|
|
|
|
|
|
2908
|
10
|
00
|
-
Dẫn xuất chỉ được halogen hóa, muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2908
|
20
|
00
|
-
Dẫn xuất chỉ được sulfo hóa, muối và este của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2908
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
IV- ETE, PEROXIT rượu, PEROXIT ETE, PEROXIT XETON,
EPOXIT có vòng ba cạnh, AXeTAL và HEMIAXETAl, và các dẫn xuất HALOGEN hoá,
SUlfO hoá, NITRO hoá, hoặc NITROSO hoá của các chất trên
|
|
|
|
|
|
2909
|
|
|
Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete,
peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất
halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso
hóa của chúng:
|
|
|
|
|
|
2909
|
11
|
|
-
- Dietyl ete:
|
|
|
|
|
|
2909
|
11
|
10
|
-
- - Loại dược phẩm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2909
|
11
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2909
|
19
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2909
|
19
|
10
|
-
- - Methyl tertiary butyl ether
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2909
|
19
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2909
|
20
|
00
|
-
Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo
hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2909
|
30
|
00
|
-
Ete thơm và các dẫn xuất đã halogen hóa, sunfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso
hóa của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfon hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa
của chúng:
|
|
|
|
|
|
2909
|
41
|
00
|
-
- 2,2’-Oxydiethanol (dietylen glycol, digol)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2909
|
42
|
00
|
-
- Ete monometyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2909
|
43
|
00
|
-
- Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2909
|
44
|
00
|
-
- Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2909
|
49
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2909
|
50
|
00
|
-
Phenol ete, phenol rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro
hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2909
|
60
|
00
|
-
Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo
hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2910
|
|
|
Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn
xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
|
|
|
|
2910
|
10
|
00
|
-
Oxirane (etylen oxit)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2910
|
20
|
00
|
-
Methyloxirane (propylen oxit )
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2910
|
30
|
00
|
-
1, chloro- 2,3 epoxypropane (epichlorohydrin)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2910
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2911
|
00
|
00
|
Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất
halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
V- Hợp chất
chức AldEHYT
|
|
|
|
|
|
2912
|
|
|
Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt;
paraformaldehyde
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Aldehyt mạch hở, không có chức oxy khác:
|
|
|
|
|
|
2912
|
11
|
00
|
-
- Metanal (formaldehyde)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2912
|
12
|
00
|
-
- Etanal (acetaldehyde)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2912
|
13
|
00
|
-
- Butanal (butyraldehyde, chất đồng phân mạch thẳng)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2912
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Aldehyt mạch vòng, không có chức oxy khác:
|
|
|
|
|
|
2912
|
21
|
00
|
-
- Benzaldehyde
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2912
|
29
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2912
|
30
|
00
|
-
Rượu aldehyt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Ete aldehyt, phenol aldehyt và aldehyt có chức oxy khác:
|
|
|
|
|
|
2912
|
41
|
00
|
-
- Vanillin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyde)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2912
|
42
|
00
|
-
- Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyde)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2912
|
49
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2912
|
50
|
00
|
-
Polyme mạch vòng của aldehyt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2912
|
60
|
00
|
-
Paraformaldehyde
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2913
|
00
|
00
|
Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các
sản phẩm thuộc nhóm 29.12
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
VI- Hợp chất chức XETON và hợp chất chức QUINON
|
|
|
|
|
|
2914
|
|
|
Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác; các dẫn xuất halogen
hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Xeton mạch hở (không vòng), không có chức oxy khác:
|
|
|
|
|
|
2914
|
11
|
00
|
-
- Axeton
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2914
|
12
|
00
|
-
- Butanon (methyl ethyl ketone)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2914
|
13
|
00
|
-
- 4- Metylpentan-2-one (methyl isobutyl ketone)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2914
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Xeton cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic không có chức oxy khác:
|
|
|
|
|
|
2914
|
21
|
00
|
-
- Long não (camphor)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2914
|
22
|
00
|
-
- Cyclohexanone và methyl cyclohexanones
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2914
|
23
|
00
|
-
- Ionones và methylionones
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2914
|
29
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Xeton thơm không có chức oxy khác:
|
|
|
|
|
|
2914
|
31
|
00
|
-
- Phenylacetone (phenylpropan - 2- one)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2914
|
39
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2914
|
40
|
00
|
-
Rượu xeton và aldehyt xeton
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2914
|
50
|
00
|
-
Phenolxeton và xeton có chức oxy khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Quinon:
|
|
|
|
|
|
2914
|
61
|
00
|
-
- Anthraquinone
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2914
|
69
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2914
|
70
|
00
|
-
Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
VII- Axit CArBOXYLIC và các AlHYdRIT, HALOGENUA,
PEROXIT và PEROXYAXIT của chúng và các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfO hoá, NITRO
hoá, hoặc NITROSO hoá của các chất trên
|
|
|
|
|
|
2915
|
|
|
Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua,
peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa
hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Axit fomic, muối và este của nó:
|
|
|
|
|
|
2915
|
11
|
00
|
-
- Axit fomic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
12
|
00
|
-
- Muối của axit fomic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
13
|
00
|
-
- Este của axit fomic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Axit axetic và muối của nó; alhydric axetic:
|
|
|
|
|
|
2915
|
21
|
00
|
-
- Axit axetic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
22
|
00
|
-
- Natri axetat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
23
|
00
|
-
- Coban axetat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
24
|
00
|
-
- Alhydrit axetic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
29
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Este của axit axetic:
|
|
|
|
|
|
2915
|
31
|
00
|
-
- Etyl axetat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
32
|
00
|
-
- Vinyl axetat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
33
|
00
|
-
- n-butyl axetat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
34
|
00
|
-
- Isobutyl axetat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
35
|
00
|
-
- 2 - Etoxyetyl axetat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
39
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
40
|
00
|
-
Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
50
|
00
|
-
Axit propionic, muối và este của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
60
|
00
|
-
Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
70
|
|
-
Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng:
|
|
|
|
|
|
2915
|
70
|
10
|
-
- Axit palmitic, muối và este của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
70
|
20
|
-
- Axit stearic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
70
|
30
|
-
- Muối và este của axit stearic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2915
|
90
|
10
|
-
- Clorua axetyl
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
90
|
20
|
-
- Axit lauric, axit myristic, muối và este của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2915
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2916
|
|
|
Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, axit carboxylic đơn chức
mạch vòng, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn
xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, các alhydrit, halogenua, peroxit
và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
|
|
|
|
2916
|
11
|
00
|
-
- Axit acrylic và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2916
|
12
|
00
|
-
- Este của axit acrylic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2916
|
13
|
00
|
-
- Axit metacrylic và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2916
|
14
|
|
-
- Este của axit metacrylic:
|
|
|
|
|
|
2916
|
14
|
10
|
-
- - Metyl metacrylic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2916
|
14
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2916
|
15
|
00
|
-
- Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2916
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2916
|
20
|
00
|
-
Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các
alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các
chất trên
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Axit carboxylic thơm đơn chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit
của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
|
|
|
|
2916
|
31
|
00
|
-
- Axit benzoic, muối và este của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2916
|
32
|
00
|
-
- Peroxit bezoyl và clorua benzoyl
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2916
|
34
|
00
|
-
- Axit phenylaxetic và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2916
|
35
|
00
|
-
- Este của axit phenylaxetic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2916
|
39
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2916
|
39
|
10
|
-
- - Axit axetic 2,4- Dichlorophenyl, muối và este của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2916
|
39
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2917
|
|
|
Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit
của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
của các chất trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và
peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
|
|
|
|
2917
|
11
|
00
|
-
- Axit oxalic, muối và este của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2917
|
12
|
|
-
- Axit adipic, muối và este của nó:
|
|
|
|
|
|
2917
|
12
|
10
|
-
- - Dioctyl adipat (DOA)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2917
|
12
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2917
|
13
|
00
|
-
- Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2917
|
14
|
00
|
-
- Alhydrit maleic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2917
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2917
|
20
|
00
|
-
Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit,
halogenua, peroxit và peroxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit
của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
|
|
|
|
2917
|
31
|
00
|
-
- Dibutyl orthophthalates
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2917
|
32
|
00
|
-
- Dioctyl orthophthalates
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2917
|
33
|
00
|
-
- Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2917
|
34
|
00
|
-
- Este khác của các axit orthophthalates
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2917
|
35
|
00
|
-
- Alhydrit phthalic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2917
|
36
|
00
|
-
- Axit terephthalic và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2917
|
37
|
00
|
-
- Dimethyl terephthalate
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2917
|
39
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2917
|
39
|
10
|
-
- - Trioctyltrimellitate (TOTM)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2917
|
39
|
20
|
-
- - Chất hóa dẻo phthalic khác và este của alhydrit phthalic
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2917
|
39
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2918
|
|
|
Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit
và peroxyaxit của chúng, các dẫn xuất halogena hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa của các chất trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit,
halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
|
|
|
|
2918
|
11
|
00
|
-
- Axit lactic, muối và este của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2918
|
12
|
00
|
-
- Axit tactaric
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2918
|
13
|
00
|
-
- Muối và este của axit tactaric
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2918
|
14
|
00
|
-
- Axit xitric
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2918
|
15
|
|
-
- Muối và este của axit citric:
|
|
|
|
|
|
2918
|
15
|
10
|
-
- - Canxi citrat
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2918
|
15
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2918
|
16
|
00
|
-
- Axit gluconic, muối và este của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2918
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit,
halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
|
|
|
|
2918
|
21
|
00
|
-
- Axit salicylic và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2918
|
22
|
00
|
-
- Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2918
|
23
|
00
|
-
- Este khác của axit salicylic và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2918
|
29
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2918
|
29
|
10
|
-
- - Este sulfonic alkyl của phenol
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2918
|
29
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2918
|
30
|
00
|
-
Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác,
các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của
các chất trên
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2918
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
VIII- ESTE của các axit vô cơ của các phi kim loại và
muối của chúng, các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfo hoá, NITRO hoá, hoặc NITROSO
hoá của các chất trên
|
|
|
|
|
|
2919
|
00
|
00
|
Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat, các dẫn xuất
đã halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2920
|
|
|
Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro
halogenua) và muối của chúng, các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa
hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
|
|
|
|
2920
|
10
|
00
|
-
Este thiophosphoric (phosophorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất
halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2920
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2920
|
90
|
10
|
-
- Dimetyl sulfat (DMS)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2920
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
IX- Hợp chất chức Nitơ
|
|
|
|
|
|
2921
|
|
|
Hợp chất chức amin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2921
|
11
|
00
|
-
- Methylamine, di- hoặc trimethylamine và muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2921
|
12
|
00
|
-
- Diethylamine và muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2921
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Amin đa chức mạch hở, các dẫn xuất của chúng và muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2921
|
21
|
00
|
-
- Ethylenediamine và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2921
|
22
|
00
|
-
- Hexamethylenediamine và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2921
|
29
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2921
|
30
|
00
|
-
Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các dẫn xuất của
chúng; muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2921
|
41
|
00
|
-
- Anilin và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2921
|
42
|
00
|
-
- Các dẫn xuất anilin và muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2921
|
43
|
00
|
-
- Toluidine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2921
|
44
|
00
|
-
- Diphenylamine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2921
|
45
|
00
|
-
- 1- Naphthylamine (alpha-naphthylamine); 2-Naphthylamine
(beta-naphthylamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2921
|
46
|
00
|
-
- Amfetamine (INN), benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine
(INN), fencamfamin (INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex
(INN) và phentermine (INN); muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2921
|
49
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Amin thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2921
|
51
|
00
|
-
- O-, m-, p- phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng;
muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2921
|
59
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2922
|
|
|
Hợp chất amino chức oxy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của
chúng:
|
|
|
|
|
|
2922
|
11
|
00
|
-
- Monoethanolamine và muối của chúng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2922
|
12
|
00
|
-
- Diethanolamine và muối của chúng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2922
|
13
|
00
|
-
- Triethanolamine và muối của chúng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2922
|
14
|
00
|
-
- Dextropropoxyphene (INN) và muối của chúng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2922
|
19
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2922
|
19
|
10
|
-
- - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế
phẩm chống lao
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2922
|
19
|
20
|
-
- - Rượu butyl thường D-2-Amino (D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol)
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2922
|
19
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
-
Amino-naphtol và Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete,
este của chúng, muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2922
|
21
|
00
|
-
- Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2922
|
22
|
00
|
-
- Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2922
|
29
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
-
Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên;
muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2922
|
31
|
00
|
-
- Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng
|
T
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2922
|
39
|
00
|
-
- Loại khác
|
T
|
3
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
-
Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2922
|
41
|
00
|
-
- Lysin và este của nó; muối của chúng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2922
|
42
|
|
-
- Axit glutamic và muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2922
|
42
|
10
|
-
- - Axit glutamic
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
2922
|
42
|
20
|
-
- - Muối natri của axit glutamic
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2922
|
42
|
90
|
-
- - Muối loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2922
|
43
|
00
|
-
- Axit anthranilic và muối của nó
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2922
|
44
|
00
|
-
- Tilidine (INN) và muối của nó
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2922
|
49
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2922
|
49
|
10
|
-
- - Axit mefenamic và muối của chúng
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2922
|
49
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2922
|
50
|
|
-
Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:
|
|
|
|
|
|
2922
|
50
|
10
|
-
- p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2922
|
50
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2923
|
|
|
Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids
khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
|
|
|
|
|
|
2923
|
10
|
00
|
-
Choline và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2923
|
20
|
|
-
Lecithin và các phosphoaminolipids khác:
|
|
|
|
|
|
2923
|
20
|
10
|
-
- Lecithin, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2923
|
20
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2923
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2924
|
|
|
Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axít carbonic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Amit mạch hở (kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của
chúng:
|
|
|
|
|
|
2924
|
11
|
00
|
-
- Meprobamate (INN)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2924
|
19
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2924
|
19
|
10
|
-
- - Monocrotophos
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2924
|
19
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối
của chúng:
|
|
|
|
|
|
2924
|
21
|
|
-
- Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2924
|
21
|
10
|
-
- - 4- Ethoxyphenylurea (dulcin)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2924
|
21
|
20
|
-
- - Diuron và monuron
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2924
|
21
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2924
|
23
|
00
|
-
- 2-axit acetamidobenzoic (N - axit acetylanthranilic) và muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2924
|
24
|
00
|
-
- Ethinamate (INN)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2924
|
29
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2924
|
29
|
10
|
-
- - Aspartame
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
2924
|
29
|
20
|
-
- - Butylphenylmethyl carbamate; methyl isopropyl phenyl carbamate
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2924
|
29
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
2925
|
|
|
Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp
chất chức imin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Imit và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2925
|
11
|
00
|
-
- Sacarin và muối của nó
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2925
|
12
|
00
|
-
- Glutethimide (INN)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2925
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2925
|
20
|
|
-
Imin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2925
|
20
|
10
|
-
- Metformin và phenformin; muối và dẫn xuất của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2925
|
20
|
20
|
-
- Imin etylen, imin propylen
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2925
|
20
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2926
|
|
|
Hợp chất chức nitril
|
|
|
|
|
|
2926
|
10
|
00
|
-
Acrylonitrile
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2926
|
20
|
00
|
-
1-cyanoguanidine (dicyandiamide)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2926
|
30
|
00
|
-
Fenproporex (INN) và muối của nó; methadone (INN) intermediate
(4-cyano-2-dimethylamino - 4, 4- diphenylbutane)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2926
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2927
|
|
|
Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy
|
|
|
|
|
|
2927
|
00
|
10
|
-
Azodicarbonamide
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2927
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2928
|
|
|
Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin
|
|
|
|
|
|
2928
|
00
|
10
|
-
Linuron
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2928
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2929
|
|
|
Hợp chất chức nitơ khác
|
|
|
|
|
|
2929
|
10
|
00
|
-
Isoxyanat
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2929
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2929
|
90
|
10
|
-
- Natri xyclamat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2929
|
90
|
20
|
-
- Xyclamat loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2929
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
X- Hợp chất hữu cơ-vô cơ, hợp chất dị vòng, a xít
NUCLEIC và các muối của chúng, các SUlFONAMIT
|
|
|
|
|
|
2930
|
|
|
Hợp chất lưu huỳnhưhữu cơ
|
|
|
|
|
|
2930
|
10
|
00
|
-
Dithiocarbonat (xanthates)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2930
|
20
|
00
|
-
Thiocarbamat và dithiocarbamat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2930
|
30
|
00
|
-
Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulfua
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2930
|
40
|
00
|
-
Methionin
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2930
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2931
|
|
|
Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác
|
|
|
|
|
|
2931
|
00
|
10
|
-
Chì tetraetyl
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2931
|
00
|
20
|
-
N -(Phosphonomethyl) glycin và muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2931
|
00
|
30
|
-
Ethephone
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2931
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2932
|
|
|
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Hợp chất có chứa một vòng furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong
cấu trúc:
|
|
|
|
|
|
2932
|
11
|
00
|
-
- Tetrahydrofuran
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2932
|
12
|
00
|
-
- 2-furaldehyde (fufuraldehyde)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2932
|
13
|
00
|
-
- Rượu furfuryl và rượu tetrahydrofurfuryl
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2932
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Lactones:
|
|
|
|
|
|
2932
|
21
|
00
|
-
- Cumarin, metylcumarins và etylcumarins
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2932
|
29
|
00
|
-
- Lactones khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2932
|
91
|
00
|
-
- Isosafrole
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2932
|
92
|
00
|
-
- 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2932
|
93
|
00
|
-
- Piperonal
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2932
|
94
|
00
|
-
- Safrole
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2932
|
95
|
00
|
-
- Tetrahydrofucannabinols (tất cả các đồng phân)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2932
|
99
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2932
|
99
|
10
|
-
- - Carbofuran
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2932
|
99
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
|
|
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Hợp chất có chứa một vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa)
trong cấu trúc:
|
|
|
|
|
|
2933
|
11
|
|
-
- Phenazone (antipyrin) và các dẫn xuất của nó:
|
|
|
|
|
|
2933
|
11
|
10
|
-
- - Dipyrone (analgin)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
11
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Hợp chất có chứa một vòng imidazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa)
trong cấu trúc:
|
|
|
|
|
|
2933
|
21
|
00
|
-
- Hydantoin và các dẫn xuất của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
29
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2933
|
29
|
10
|
-
- - Cimetiđin
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
29
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Hợp chất có chứa một vòng pyridine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa)
trong cấu trúc:
|
|
|
|
|
|
2933
|
31
|
00
|
-
- Piridine và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
32
|
00
|
-
- Piperidine và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
33
|
00
|
-
- Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN),
difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN),
ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine
(INN), pethidine (INN) chất trung gian A, phencyclidine (INN) (PCP),
phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) và
trimeperidine (INN); muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
39
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2933
|
39
|
10
|
-
- - Clopheniramine và isoniazid
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
39
|
20
|
-
- - Hydrazit axit isonicotinic (isonicotinic acid hydrazide) và muối của nó,
este và dẫn xuất của loại dược phẩm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
39
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc isoquinolin (đã hoặc chưa
hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm:
|
|
|
|
|
|
2933
|
41
|
00
|
-
- Levorphanol (INN) và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
49
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidine (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng
piperazine trong cấu trúc:
|
|
|
|
|
|
2933
|
52
|
00
|
-
- Malonylurea (axit bacbituric) và các muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
53
|
00
|
-
- Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN),
butobarbital cyclobarbital (INN), methyl phenobarbital (INN), pentobarbital
(INN), phenobarbital, secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital
(INN); các muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
54
|
00
|
-
- Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
55
|
00
|
-
- Loprazolam (INN), mecloqualone (INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN);
muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
59
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2933
|
59
|
10
|
-
- - Diazinon
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
59
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Hợp chất chứa vòng triazine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu
trúc:
|
|
|
|
|
|
2933
|
61
|
00
|
-
- Melamin
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
69
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Lactam:
|
|
|
|
|
|
2933
|
71
|
00
|
-
- 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
72
|
00
|
-
- Clobazam (INN) và methyprylon (INN)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
79
|
00
|
-
- Lactam khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2933
|
91
|
00
|
-
- Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam
(INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl
loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN),
halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN),
medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN),
norđazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN),
pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN);
muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
99
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2933
|
99
|
10
|
-
- - Mebendazole và parbendazole
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2933
|
99
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2934
|
|
|
Các axit nuclêic và muối của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá
học; hợp chất dị vòng khác
|
|
|
|
|
|
2934
|
10
|
00
|
-
Hợp chất có chứa một vòng thiazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa)
trong cấu trúc
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2934
|
20
|
00
|
-
Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1vòng benzothiazole (đã hoặc chưa hydro hóa),
chưa ngưng tụ thêm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2934
|
30
|
00
|
-
Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng phenothiazine (đã hoặc chưa hydro
hóa), chưa ngưng tụ thêm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2934
|
91
|
00
|
-
- Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam
(INN),dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb
(INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phedimetrazine (INN), phenmetrazine
(INN) và sufentanil (INN); muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2934
|
99
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2934
|
99
|
10
|
-
- - Axit nucleic và muối của nó
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
2934
|
99
|
20
|
-
- - Sultones; sultams; diltiazem
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2934
|
99
|
30
|
-
- - Axit penicillanic 6-Amino
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2934
|
99
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2935
|
00
|
00
|
Sulfonamit
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
XI- Tiền
VITAMIN, VITAMIN và Hormon
|
|
|
|
|
|
2936
|
|
|
Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương
pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử
dụng chủ yếu như vitamin, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ
loại dung môi nào
|
|
|
|
|
|
2936
|
10
|
00
|
-
Tiền vitamin, chưa pha trộn
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn:
|
|
|
|
|
|
2936
|
21
|
00
|
-
- Vitamin A và các dẫn xuất của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2936
|
22
|
00
|
-
- Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2936
|
23
|
00
|
-
- Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2936
|
24
|
00
|
-
- Axit D- hoặc DL-pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất
của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2936
|
25
|
00
|
-
- Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2936
|
26
|
00
|
-
- Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2936
|
27
|
00
|
-
- Vitamin C và các dẫn xuất của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2936
|
28
|
00
|
-
- Vitamin E và các dẫn xuất của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2936
|
29
|
00
|
-
- Vitamin khác và các dẫn xuất của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2936
|
90
|
00
|
-
Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2937
|
|
|
Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên
hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc
tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như
hormon
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Các hormon polypeptit, các hormon protein và các hormon glycoprotein, các dẫn
xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:
|
|
|
|
|
|
2937
|
11
|
00
|
-
- Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2937
|
12
|
00
|
-
- Insulin và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2937
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Các steroit hormon (steroidal hormones), các dẫn xuất và các chất có cấu trúc
tương tự của chúng:
|
|
|
|
|
|
2937
|
21
|
00
|
-
- Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocotisone) và prednisolone
(dehydrohydrocortisone)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2937
|
22
|
00
|
-
- Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal
hormones)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2937
|
23
|
00
|
-
- Oestrogens và progestogens
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2937
|
29
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Hormon catecholamine, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của
chúng:
|
|
|
|
|
|
2937
|
31
|
00
|
-
- Epinephrine
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2937
|
39
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2937
|
40
|
00
|
-
Các dẫn xuất của axit amin
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2937
|
50
|
00
|
-
Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu
trúc tương tự của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2937
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
XII - GLYCOSIt và ALCALOIt thực vật, tự nhiên hoặc
tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ETE, ESTE và các dẫn xuất khác
của chúng
|
|
|
|
|
|
2938
|
|
|
Glycosit tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối,
ete, este và các dẫn xuất khác của chúng
|
|
|
|
|
|
2938
|
10
|
00
|
-
Rutoside (rutin) và các dẫn xuất của nó
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
2938
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
2939
|
|
|
Alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp,
các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Alcaloit từ thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2939
|
11
|
00
|
-
- Cao thuốc phiện; buprenorphine (INN), codeine, dihydrocodeine (INN),
ethylmorphine, etorphine (INN), heroin, hydrocodone (INN), hydromorphone
(INN), morphine, nicomorphine (INN), oxycodone (INN), oxymorphone (INN),
pholcodine (INN), thebacon (INN) và thebaine; các muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Alcaloit của cinchona và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2939
|
21
|
00
|
-
- Quinin và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939
|
29
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939
|
30
|
00
|
-
Cafein và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Các Ephedrine và muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2939
|
41
|
00
|
-
- Ephedrine và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939
|
42
|
00
|
-
- Pseudoephedrine (INN) và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939
|
43
|
00
|
-
- Cathine (INN) và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939
|
49
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Theophylline và Aminophylline (theophylline-ethylendiamine) và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2939
|
51
|
00
|
-
- Fenetylline (INN) và muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939
|
59
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Alcaloit của loã mạch (alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của chúng;
muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
2939
|
61
|
00
|
-
- Ergometrine (INN) và các muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939
|
62
|
00
|
-
- Ergotamine (INN) và các muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939
|
63
|
00
|
-
- Axit lysergic và các muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939
|
69
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2939
|
91
|
|
-
- Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine
racemate; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng:
|
|
|
|
|
|
2939
|
91
|
10
|
-
- - Cocaine và các dẫn xuất của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939
|
91
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939
|
99
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
2939
|
99
|
10
|
-
- - Nicotin sulfat
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939
|
99
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
XIII- Hợp chất
hữu cơ khác
|
|
|
|
|
|
2940
|
00
|
00
|
Đ-ờng tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza,
glucoza và fructoza; ete đường, acetal đường và este đường, và muối của
chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38, hoặc 29.39
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2941
|
|
|
Kháng sinh
|
|
|
|
|
|
2941
|
10
|
|
-
Các Penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic;
muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- Amoxicillins và muối của nó:
|
|
|
|
|
|
2941
|
10
|
11
|
-
- - Loại không tiệt trùng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2941
|
10
|
19
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
2941
|
10
|
20
|
-
- Ampicillin và các muối của nó
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2941
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2941
|
20
|
00
|
-
Streptomycins và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2941
|
30
|
00
|
-
Các Tetracyclines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2941
|
40
|
00
|
-
Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2941
|
50
|
00
|
-
Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2941
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2942
|
00
|
00
|
Hợp chất hữu cơ khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Chương 30
Dược phẩm
|
|
|
|
|
|
3001
|
|
|
Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô,
đã hoặc chưa làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ
phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các
muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho
phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
3001
|
10
|
00
|
-
Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác, khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3001
|
20
|
00
|
-
Chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của
chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3001
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3002
|
|
|
Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh
hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các
chế phẩm miễn dịch cải biến thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc các
qui trình khác; vac xin (vaccine), độc tố (toxin), vi sinh (trừ các loại men)
và các sản phẩm tương tự
|
|
|
|
|
|
3002
|
10
|
|
-
Kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải
biến, thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác:
|
|
|
|
|
|
3002
|
10
|
10
|
-
- Dung dịch đạm huyết thanh
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3002
|
10
|
20
|
-
- Kháng huyết thanh và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui trình
công nghệ sinh học hoặc qui trình khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3002
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3002
|
20
|
|
-
Vac xin dùng làm thuốc cho người:
|
|
|
|
|
|
3002
|
20
|
10
|
-
- Giải độc tố uốn ván
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3002
|
20
|
20
|
-
- Vac xin bệnh ho, sởi, viêm màng não A/C, bại liệt
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3002
|
20
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3002
|
30
|
00
|
-
Vac xin dùng làm thuốc thú y
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3002
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3003
|
|
|
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành
phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa
được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để
bán lẻ
|
|
|
|
|
|
3003
|
10
|
|
-
Chứa các Penicillin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic
hoặc streptomycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
|
3003
|
10
|
10
|
-
- Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3003
|
10
|
20
|
-
- Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3003
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3003
|
20
|
00
|
-
Chứa các chất kháng sinh khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng
sinh:
|
|
|
|
|
|
3003
|
31
|
00
|
-
- Chứa insulin
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3003
|
39
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3003
|
40
|
|
-
Chứa alkaloit hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc
các sản phẩm thuộc nhóm 29.37 hoặc các kháng sinh:
|
|
|
|
|
|
3003
|
40
|
10
|
-
- Thuốc điều trị bệnh sốt rét
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3003
|
40
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3003
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3003
|
90
|
10
|
-
- Chứa vitamin
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3003
|
90
|
20
|
-
- Chứa chất làm giảm đau hoặc hạ sốt, có hoặc không chứa chất kháng histamin
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3003
|
90
|
30
|
-
- Chế phẩm khác để điều trị ho và cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng
histamin
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3003
|
90
|
40
|
-
- Thuốc điều trị bệnh sốt rét
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3003
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
|
|
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các
sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được
đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để truyền, hấp
thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
3004
|
10
|
|
-
Chứa các penicillin hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit
penicillanic hoặc các streptomycin hoặc các chất dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- Chứa các penicillin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
|
3004
|
10
|
11
|
-
- - Chứa penicillin G hoặc muối của nó (trừ penicillin G benzathin)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
10
|
12
|
-
- - Chứa phenoxymethyl penicillin hoặc muối của nó
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
10
|
13
|
-
- - Chứa ampicillin hoặc muối của nó, dạng uống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
10
|
14
|
-
- - Chứa amoxycillin hoặc muối của nó, dạng uống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
10
|
19
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
- Chứa các streptomyxin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
|
3004
|
10
|
21
|
-
- - Dạng mỡ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
10
|
29
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
20
|
|
-
Chứa các kháng sinh khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- Chứa các tetracycline hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
|
3004
|
20
|
11
|
-
- - Dạng uống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
20
|
12
|
-
- - Dạng mỡ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
20
|
19
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
- Chứa các chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
|
3004
|
20
|
21
|
-
- - Dạng uống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
20
|
22
|
-
- - Dạng mỡ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
20
|
29
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
- Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của nó:
|
|
|
|
|
|
3004
|
20
|
31
|
-
- - Dạng uống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
20
|
32
|
-
- - Dạng mỡ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
20
|
39
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
- Chứa các gentamicine, các lincomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
|
3004
|
20
|
41
|
-
- - Chứa các gentamycine hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng tiêm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
20
|
42
|
-
- - Chứa các lincomycin và các dẫn xuất của chúng, dạng uống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
20
|
43
|
-
- - Dạng mỡ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
20
|
49
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
- Chứa các sulfamethoxazol và các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
|
3004
|
20
|
51
|
-
- - Dạng uống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
20
|
52
|
-
- - Dạng mỡ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
20
|
59
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
20
|
60
|
-
- Chứa isoniazid, pyrazinamid, hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
20
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng
sinh:
|
|
|
|
|
|
3004
|
31
|
00
|
-
- Chứa Insulin
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
32
|
|
-
- Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất và chất có cấu trúc tương tự:
|
|
|
|
|
|
3004
|
32
|
10
|
-
- - Chứa hydrocortisone sodium succinate
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
32
|
20
|
-
- - Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của nó
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
32
|
30
|
-
- - Chứa fluocinolone acetonide
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
32
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3004
|
39
|
10
|
-
- - Chứa adrenaline
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
39
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
40
|
|
-
Chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon, các sản
phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các chất kháng sinh:
|
|
|
|
|
|
3004
|
40
|
10
|
-
- Chứa morphin hoặc các dẫn xuất của nó, dạng tiêm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3004
|
40
|
20
|
-
- Chứa quinin hydroclorit hoặc dihydroclorit, dạng tiêm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3004
|
40
|
30
|
-
- Chứa quinin sulphate hoặc bisulphate, dạng uống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3004
|
40
|
40
|
-
- Chứa quinin hoặc các muối của nó và thuốc điều trị sốt rét, trừ hàng hóa
thuộc các phân nhóm từ 3004.10 đến 3004.30
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
40
|
50
|
-
- Chứa papaverine hoặc berberine
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3004
|
40
|
60
|
-
- Chứa theophylline
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3004
|
40
|
70
|
-
- Chứa atropin sulphate
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3004
|
40
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
50
|
|
-
Dược phẩm khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936:
|
|
|
|
|
|
3004
|
50
|
10
|
-
- Xirô và các dung dịch vitamin dạng giọt, dùng cho trẻ em
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
50
|
20
|
-
- Chứa vitamin A, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
50
|
30
|
-
- Chứa vitamin B1, B2, B6 hoặc B12, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10,
3004.50.71 và 3004.50.79
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
50
|
40
|
-
- Chứa vitamin C, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
50
|
50
|
-
- Chứa Vitamin PP, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
50
|
60
|
-
- Chứa các vitamin khác, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
- Chứa các loại vitamin complex khác:
|
|
|
|
|
|
3004
|
50
|
71
|
-
- - Chứa vitamin nhóm B-complex
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
50
|
79
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
50
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3004
|
90
|
10
|
-
- Thuốc đặc hiệu để chữa ung thư, AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
- Dịch truyền; các dung dịch dinh dưỡng hoặc chất điện giải dùng để truyền qua
tĩnh mạch:
|
|
|
|
|
|
3004
|
90
|
21
|
-
- - Dịch truyền sodium chloride
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
90
|
22
|
-
- - Dịch truyền glucose 5%
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
90
|
23
|
-
- - Dịch truyền glucose 30%
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
90
|
29
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
90
|
30
|
-
- Thuốc sát khuẩn, sát trùng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
- Thuốc gây tê:
|
|
|
|
|
|
3004
|
90
|
41
|
-
- - Chứa procaine hydrochloride
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
90
|
49
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
- Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho
hoặc cảm có hoặc không chứa các chất kháng Histamin:
|
|
|
|
|
|
3004
|
90
|
51
|
-
- - Chứa acetylsalicylic acid, paracetamol hoặc dipyrone (INN)
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
90
|
52
|
-
- - Chứa chlorpheniramine maleate
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
90
|
53
|
-
- - Chứa diclofenac
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
90
|
54
|
-
- - Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
90
|
59
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
- Thuốc điều trị bệnh sốt rét:
|
|
|
|
|
|
3004
|
90
|
61
|
-
- - Chứa artemisinin, artesunate hoặc chloroquine
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3004
|
90
|
62
|
-
- - Chứa primaquine
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
90
|
69
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
- Thuốc tẩy giun:
|
|
|
|
|
|
3004
|
90
|
71
|
-
- - Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN)
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
90
|
72
|
-
- - Chứa dichlorophen (INN)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
90
|
79
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
90
|
80
|
-
- Thuốc dùng chữa bệnh ung thư hoặc tim mạch bằng cách truyền, hấp thụ qua da
(TTS)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3004
|
90
|
91
|
-
- - Chứa sulpiride (INN), cimetidine (INN), ranitidine (INN), nhôm hydroxit
hoặc magie hydroxit hoặc oresol
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
90
|
92
|
-
- - Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
90
|
93
|
-
- - Chứa phenobarbital, diazepam, Chlorpromazine
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3004
|
90
|
94
|
-
- - Chứa salbutamol (INN)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3004
|
90
|
95
|
-
- - Nước vô trùng để xông, loại dược phẩm
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
90
|
96
|
-
- - Chứa o-methoxyphenyl glycerylete (Guaifenesin)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
90
|
97
|
-
- - Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline hoặc xylometazoline hoặc oxymetazoline
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
90
|
98
|
-
- - Sorbitol
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004
|
90
|
99
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3005
|
|
|
Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ: băng để băng bó, cao
dán, thuốc đắp ...) đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất, làm thành dạng
nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc
thú y
|
|
|
|
|
|
3005
|
10
|
|
-
Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp keo dính:
|
|
|
|
|
|
3005
|
10
|
10
|
-
- Đã phủ hoặc thấm dược chất
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3005
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
1
|
1
|
1
|
0
|
3005
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3005
|
90
|
10
|
-
- Băng
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3005
|
90
|
20
|
-
- Gạc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3005
|
90
|
30
|
-
- Gamgee
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3005
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3006
|
|
|
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này
|
|
|
|
|
|
3006
|
10
|
00
|
-
Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô trùng tương tự, các chất kết dính mô
vô trùng dùng để đóng vết thương trong phẫu thuật, băng và tảo nong vô trùng;
bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3006
|
20
|
00
|
-
Chất thử nhóm máu
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3006
|
30
|
|
-
Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh
được chỉ định dùng cho bệnh nhân:
|
|
|
|
|
|
3006
|
30
|
10
|
-
- Bari sulfat (dạng uống)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3006
|
30
|
20
|
-
- Các thuốc thử nguồn gốc vi khuẩn để chẩn đoán sinh học trong thú y
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3006
|
30
|
30
|
-
- Các thuốc thử chẩn đoán vi sinh khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3006
|
30
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3006
|
40
|
|
-
Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương:
|
|
|
|
|
|
3006
|
40
|
10
|
-
- Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3006
|
40
|
20
|
-
- Xi măng gắn xương
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3006
|
50
|
00
|
-
Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3006
|
60
|
00
|
-
Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon hoặc dựa trên các sản
phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng (spermicide)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3006
|
70
|
00
|
-
Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất
bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh
hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Chương 31
Phân bón
|
|
|
|
|
|
3101
|
|
|
Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau
hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa
học các sản phẩm động vật hoặc thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nguồn gốc chỉ từ thực vật:
|
|
|
|
|
|
3101
|
00
|
11
|
-
- Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3101
|
00
|
19
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3101
|
00
|
91
|
-
- Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3101
|
00
|
99
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3102
|
|
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ
|
|
|
|
|
|
3102
|
10
|
00
|
-
Ure, có hoặc không ở dạng dung dịch nước
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Amoni sulfat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulfat và amoni nitrat:
|
|
|
|
|
|
3102
|
21
|
00
|
-
- Amoni sulfat (SA)
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3102
|
29
|
00
|
-
- Loại khác
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3102
|
30
|
00
|
-
Amoni nitrat, có hoặc không ở dạng dung dịch nước
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3102
|
40
|
00
|
-
Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ không có tính
chất làm màu mỡ cho đất khác
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3102
|
50
|
00
|
-
Natri nitrat
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3102
|
60
|
00
|
-
Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3102
|
70
|
00
|
-
Canxi xyanamit (calcium cyanamide)
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3102
|
80
|
00
|
-
Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở dạng dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3102
|
90
|
00
|
-
Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3103
|
|
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat
|
|
|
|
|
|
3103
|
10
|
00
|
-
Superphosphat
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3103
|
20
|
00
|
-
Xỉ bazơ
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3103
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3103
|
90
|
10
|
-
- Phân phosphat đã nung
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3103
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3104
|
|
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali
|
|
|
|
|
|
3104
|
10
|
00
|
-
Carnallite, sylvite và các muối kali tự nhiên khác ở dạng thô
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3104
|
20
|
00
|
-
Kali clorua
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3104
|
30
|
00
|
-
Kali sulfat
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3104
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3105
|
|
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành
phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của chương
này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả
bì không quá 10kg
|
|
|
|
|
|
3105
|
10
|
00
|
-
Các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng
trong bao bì, trọng lượng cả bì không quá 10 kg
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3105
|
20
|
00
|
-
Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali
|
T
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3105
|
30
|
00
|
-
Diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphate)
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3105
|
40
|
00
|
-
Ammonium dihydrogenorthophosphate (monoammonium phosphate) và hỗn hợp của nó
với diamonium hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate)
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố là nitơ và phospho:
|
|
|
|
|
|
3105
|
51
|
00
|
-
- Chứa nitrat và phosphat
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3105
|
59
|
00
|
-
- Loại khác
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3105
|
60
|
00
|
-
Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3105
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Chương 32
Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của
chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni; chất gắn
và các loại ma tít khác; các loại mực
|
|
|
|
|
|
3201
|
|
|
Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật, ta nanh và các muối, ete, este
của chúng và các chất dẫn xuất khác
|
|
|
|
|
|
3201
|
10
|
00
|
-
Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3201
|
20
|
00
|
-
Chất chiết xuất từ cây keo (Wattle)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3201
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3201
|
90
|
10
|
-
- Từ cây cau mứt (Gambier)
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3201
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3202
|
|
|
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc
da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng khi
tiền thuộc da
|
|
|
|
|
|
3202
|
10
|
00
|
-
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3202
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3203
|
|
|
Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm
nhưng trừ muội động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm
làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong chú giải 3 của Chương
này
|
|
|
|
|
|
3203
|
00
|
10
|
-
Phù hợp sử dụng cho thực phẩm hoặc đồ uống
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3203
|
00
|
20
|
-
Không phù hợp sử dụng cho thực phẩm và đồ uống
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204
|
|
|
Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các
chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong chú giải 3 của
chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng
huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa
học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong chú giải 3
của Chương này:
|
|
|
|
|
|
3204
|
11
|
|
-
- Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng:
|
|
|
|
|
|
3204
|
11
|
10
|
-
- - Dạng thô
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204
|
11
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204
|
12
|
00
|
-
- Thuốc nhuộm axit, có hoặc không phức kim loại (premetallised) và các chế
phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm mầu và các chế phẩm từ chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204
|
13
|
00
|
-
- Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204
|
14
|
00
|
-
- Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204
|
15
|
00
|
-
- Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ
chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204
|
16
|
00
|
-
- Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204
|
17
|
|
-
- Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ chúng:
|
|
|
|
|
|
3204
|
17
|
10
|
-
- - Chế phẩm thuốc màu nhão trong môi trường nước
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204
|
17
|
20
|
-
- - Thuốc màu hữu cơ tổng hợp dạng bột
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204
|
17
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204
|
19
|
00
|
-
- Loại khác, kể cả hỗn hợp từ hai loại chất màu trở lên của các phân nhóm
3204.11 đến 3204.19
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204
|
20
|
00
|
-
Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tác nhân tăng sáng huỳnh
quang
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3205
|
00
|
00
|
Các chất nhuộm màu (colour lakes); các chế phẩm như đã ghi trong chú
giải 3 của chương này làm từ các chất nhuộm màu
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
|
|
Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương
này, trừ các loại thuộc nhóm 3203, 3204 hoặc 3205; các sản phẩm vô cơ được
dùng như chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ dioxit titan:
|
|
|
|
|
|
3206
|
11
|
|
-
- Chứa từ 80% trở lên theo trọng lượng là đioxit titan ở thể khô:
|
|
|
|
|
|
3206
|
11
|
10
|
-
- - Thuốc màu
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
11
|
20
|
-
- - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
11
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
19
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3206
|
19
|
10
|
-
- - Thuốc màu
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
19
|
20
|
-
- - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
19
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
20
|
|
-
Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom:
|
|
|
|
|
|
3206
|
20
|
10
|
-
- Màu vàng crom, xanh crom, da cam molybdat, hoặc màu đỏ từ hợp chất crom;
chế phẩm của thuốc màu vô cơ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
20
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
30
|
|
-
Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất cađimi:
|
|
|
|
|
|
3206
|
30
|
10
|
-
- Chế phẩm của thuốc màu vô cơ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
30
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
-
Chất màu khác và các chế phẩm khác:
|
|
|
|
|
|
3206
|
41
|
|
-
- Chất màu xanh nước biển (ultramarine) và các chế phẩm từ chúng:
|
|
|
|
|
|
3206
|
41
|
10
|
-
- - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
41
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
42
|
|
-
- Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulfua:
|
|
|
|
|
|
3206
|
42
|
10
|
-
- - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
42
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
43
|
|
-
- Thuốc màu và các chế phẩm từ hexacynanoferrates (ferocyanua và fericyanua):
|
|
|
|
|
|
3206
|
43
|
10
|
-
- - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
43
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
49
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3206
|
49
|
10
|
-
- - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
49
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
50
|
|
-
Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang:
|
|
|
|
|
|
3206
|
50
|
10
|
-
- Chế phẩm của thuốc màu vô cơ
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
50
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3207
|
|
|
Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã
pha chế, các chất men kính, men sứ, men sành, các chất láng bóng dạng lỏng và
các chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy
tinh; phối liệu để nấu thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy
|
|
|
|
|
|
3207
|
10
|
00
|
-
Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và
các chế phẩm tương tự đã pha chế
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3207
|
20
|
|
-
Men kính, men sứ, men sành và các chế phẩm tương tự:
|
|
|
|
|
|
3207
|
20
|
10
|
-
- Phối liệu để nấu men thủy tinh
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3207
|
20
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3207
|
30
|
00
|
-
Các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3207
|
40
|
00
|
-
Phối liệu để nấu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3208
|
|
|
Sơn, vecni (kể cả men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại
polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân
tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi
trong chú giải 4 của chương này
|
|
|
|
|
|
3208
|
10
|
|
-
Từ polyeste:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 100 độ C:
|
|
|
|
|
|
3208
|
10
|
11
|
-
- - Dùng trong nha khoa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3208
|
10
|
19
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
- Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100 độ C:
|
|
|
|
|
|
3208
|
10
|
21
|
-
- - Dùng trong nha khoa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3208
|
10
|
29
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3208
|
10
|
30
|
-
- Men tráng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3208
|
10
|
40
|
-
- Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3208
|
10
|
50
|
-
- Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
-
- Các loại sơn khác:
|
|
|
|
|
|
3208
|
10
|
61
|
-
- - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3208
|
10
|
69
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3208
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3208
|
20
|
|
-
Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 100 độ C:
|
|
|
|
|
|
3208
|
20
|
11
|
-
- - Dùng trong nha khoa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3208
|
20
|
19
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
- Vecni (kể cả lacquerrs), loại chịu nhiệt không quá 100 độ C:
|
|
|
|
|
|
3208
|
20
|
21
|
-
- - Dùng trong nha khoa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3208
|
20
|
29
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3208
|
20
|
30
|
-
- Men tráng
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3208
|
20
|
40
|
-
- Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3208
|
20
|
50
|
-
- Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
-
- Các loại sơn khác:
|
|
|
|
|
|
3208
|
20
|
61
|
-
- - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3208
|
20
|
69
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3208
|
20
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3208
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 100 độ C:
|
|
|
|
|
|
3208
|
90
|
11
|
-
- - Dùng trong nha khoa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3208
|
90
|
19
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
-
- Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100 độ C:
|
|
|
|
|
|
3208
|
90
|
21
|
-
- - Dùng trong nha khoa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3208
|
90
|
29
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3208
|
90
|
30
|
-
- Men tráng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3208
|
90
|
40
|
-
- Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3208
|
90
|
50
|
-
- Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
-
- Các loại sơn khác:
|
|
|
|
|
|
3208
|
90
|
61
|
-
- - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3208
|
90
|
69
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3208
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3209
|
|
|
Sơn, vecni (kể cả các loại men tráng (enamels và lacquers) làm từ các
loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã
phân tán hay hòa tan trong môi trường nước
|
|
|
|
|
|
3209
|
10
|
|
-
Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:
|
|
|
|
|
|
3209
|
10
|
10
|
-
- Vecni (kể cả lacquers), loại chịu được nhiệt trên 100 độ C
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3209
|
10
|
20
|
-
- Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100 độ C
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3209
|
10
|
30
|
-
- Men tráng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3209
|
10
|
40
|
-
- Sơn da thuộc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3209
|
10
|
50
|
-
- Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3209
|
10
|
60
|
-
- Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
-
- Các loại sơn khác:
|
|
|
|
|
|
3209
|
10
|
71
|
-
- - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3209
|
10
|
79
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3209
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3209
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3209
|
90
|
10
|
-
- Vecni (kể cả lacquers), loại chịu được nhiệt trên 100 độ C
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3209
|
90
|
20
|
-
- Vecni (kể cả lacquerrs), loại chịu nhiệt không quá 100 độ C
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3209
|
90
|
30
|
-
- Men tráng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3209
|
90
|
40
|
-
- Sơn da thuộc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3209
|
90
|
50
|
-
- Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3209
|
90
|
60
|
-
- Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
-
- Các loại sơn khác:
|
|
|
|
|
|
3209
|
90
|
71
|
-
- - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3209
|
90
|
79
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3209
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3210
|
|
|
Sơn, vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels, lacquers và màu
keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da
|
|
|
|
|
|
3210
|
00
|
|
-
Vecni (kể cả lacquers):
|
|
|
|
|
|
3210
|
00
|
11
|
-
- Loại chịu được nhiệt trên 100 độ C
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3210
|
00
|
19
|
-
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3210
|
00
|
20
|
-
Màu keo
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3210
|
00
|
30
|
-
Thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3210
|
00
|
40
|
-
Men tráng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3210
|
00
|
50
|
-
Sơn hắc ín polyurethane phủ ngoài (polyurethane tar coating)
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3210
|
00
|
60
|
-
Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3210
|
00
|
70
|
-
Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
|
|
|
-
Sơn khác:
|
|
|
|
|
|
3210
|
00
|
81
|
-
- Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3210
|
00
|
89
|
-
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3210
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
5
|
5
|
3211
|
00
|
00
|
Chất làm khô đã điều chế
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3212
|
|
|
Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong
môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn
(kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành
dạng nhất định hay đã đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
3212
|
10
|
00
|
-
Lá phôi dập
|
I
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3212
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- Thuốc màu (kể cả bột và mảnh kim loại) được phân tán trong môi trường không
có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men
tráng):
|
|
|
|
|
|
3212
|
90
|
11
|
-
- - Bột nhão nhôm
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3212
|
90
|
12
|
-
- - Loại khác, dùng cho da thuộc
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3212
|
90
|
19
|
-
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
-
- Thuốc nhuộm hoặc các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng
gói để bán lẻ:
|
|
|
|
|
|
3212
|
90
|
21
|
-
- - Phù hợp dùng cho thực phẩm hoặc đồ uống
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3212
|
90
|
29
|
-
- - Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3212
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3213
|
|
|
Chất màu dùng cho nghệ thuật, hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất
màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ,
khay hay các dạng hoặc đóng gói tương tự
|
|
|
|
|
|
3213
|
10
|
00
|
-
Bộ màu vẽ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3213
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3214
|
|
|
Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng
để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các
vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường
trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự
|
|
|
|
|
|
3214
|
10
|
00
|
-
Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng
để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơn
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3214
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3215
|
|
|
Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc
hoặc làm thành thể rắn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Mực in:
|
|
|
|
|
|
3215
|
11
|
|
-
- Màu đen:
|
|
|
|
|
|
3215
|
11
|
10
|
-
- - Mực chịu ánh sáng UV
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3215
|
11
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3215
|
19
|
00
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3215
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3215
|
90
|
10
|
-
- Khối carbon cho giấy than dùng 1 lần
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3215
|
90
|
20
|
-
- Mực vẽ
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3215
|
90
|
30
|
-
- Mực viết
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3215
|
90
|
40
|
-
- Mực dấu
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3215
|
90
|
50
|
-
- Mực dùng cho máy sao chụp
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3215
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
Chương 33
Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc
các chế phẩm dùng cho vệ sinh
|
|
|
|
|
|
3301
|
|
|
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên
chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong
các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu
được bằng phương pháp tách hương liệu của hoa hoặc phương pháp dầm, ngâm; sản
phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu
và dung dịch nước của các loại tinh dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt:
|
|
|
|
|
|
3301
|
11
|
|
-
- Của quả cây cam lê (bergamot):
|
|
|
|
|
|
3301
|
11
|
10
|
-
- - Loại dùng cho dược phẩm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
11
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
12
|
|
-
- Của quả cam:
|
|
|
|
|
|
3301
|
12
|
10
|
-
- - Loại dùng cho dược phẩm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
12
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
13
|
|
-
- Của quả chanh:
|
|
|
|
|
|
3301
|
13
|
10
|
-
- - Loại dùng cho dược phẩm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
13
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
14
|
|
-
- Của chanh lá cam, chanh cốm (lime):
|
|
|
|
|
|
3301
|
14
|
10
|
-
- - Loại dùng cho dược phẩm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
14
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
19
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3301
|
19
|
10
|
-
- - Loại dùng cho dược phẩm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
19
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
-
Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại chi cam quýt:
|
|
|
|
|
|
3301
|
21
|
|
-
- Của cây phong lữ:
|
|
|
|
|
|
3301
|
21
|
10
|
-
- - Loại dùng cho dược phẩm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
21
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
22
|
|
-
- Của hoa nhài:
|
|
|
|
|
|
3301
|
22
|
10
|
-
- - Loại dùng cho dược phẩm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
22
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
23
|
|
-
- Của cây oải hương:
|
|
|
|
|
|
3301
|
23
|
10
|
-
- - Loại dùng cho dược phẩm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
23
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
24
|
00
|
-
- Của cây bạc hà cay (Mantha piperita)
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
25
|
|
-
- Của cây bạc hà khác:
|
|
|
|
|
|
3301
|
25
|
10
|
-
- - Loại dùng cho dược phẩm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3301
|
25
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3301
|
26
|
|
-
- Của quả vetivơ:
|
|
|
|
|
|
3301
|
26
|
10
|
-
- - Loại dùng cho dược phẩm
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
26
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
29
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
- - Loại dùng cho dược phẩm:
|
|
|
|
|
|
3301
|
29
|
11
|
-
- - - Của cây húng chanh (lemon grass), sả, nhục đậu khấu, quế, gừng, bạch
đậu khấu, cây thìa là và cây palmrose
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
29
|
12
|
-
- - - Của cây đàn hương
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
29
|
19
|
-
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
-
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3301
|
29
|
91
|
-
- - - Của cây húng chanh (lemon grass), sả, nhục đậu khấu, cây quế, gừng,
bạch đậu khấu, cây thìa là và cây palmrose
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
29
|
92
|
-
- - - Của cây đàn hương
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
29
|
99
|
-
- - - Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
30
|
00
|
-
Chất tựa nhựa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3301
|
90
|
10
|
-
- Nước cất và dung dịch của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3301
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
0
|
3302
|
|
|
Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành
phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô
trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất
đồ uống
|
|
|
|
|
|
3302
|
10
|
|
-
Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống:
|
|
|
|
|
|
3302
|
10
|
10
|
-
- Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng lỏng
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
3302
|
10
|
20
|
-
- Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng khác
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
3302
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3302
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3303
|
00
|
00
|
Nước hoa và nước thơm
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3304
|
|
|
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ
dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để
trang điểm móng tay, móng chân
|
|
|
|
|
|
3304
|
10
|
00
|
-
Chế phẩm trang điểm môi
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3304
|
20
|
00
|
-
Chế phẩm trang điểm mắt
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3304
|
30
|
00
|
-
Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3304
|
91
|
00
|
-
- Phấn, đã hoặc chưa nén
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3304
|
99
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3304
|
99
|
10
|
-
- - Kem và nước thơm dùng cho mặt và da
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3304
|
99
|
20
|
-
- - Kem trị mụn trứng cá
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3304
|
99
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3305
|
|
|
Chế phẩm dùng cho tóc
|
|
|
|
|
|
3305
|
10
|
|
-
Dầu gội đầu (shampoo):
|
|
|
|
|
|
3305
|
10
|
10
|
-
- Dầu gội đầu trị nấm
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3305
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3305
|
20
|
00
|
-
Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3305
|
30
|
00
|
-
Gôm tóc
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3305
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3305
|
90
|
10
|
-
- Dầu chải tóc và các loại dầu khác dùng cho tóc
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3305
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3306
|
|
|
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt
chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
3306
|
10
|
|
-
Thuốc đánh răng:
|
|
|
|
|
|
3306
|
10
|
10
|
-
- Dạng kem và bột để ngăn ngừa các bệnh về răng
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
3306
|
10
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
3306
|
20
|
00
|
-
Chỉ tơ nha khoa
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3306
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
3307
|
|
|
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi
cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm
nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác,
các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm
hoặc có đặc tính tẩy uế
|
|
|
|
|
|
3307
|
10
|
00
|
-
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3307
|
20
|
00
|
-
Chất khử mùi cá nhân, chất chống ra mồ hôi
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3307
|
30
|
00
|
-
Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
|
-
Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có
mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo:
|
|
|
|
|
|
3307
|
41
|
|
-
- "Agarbatti" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy:
|
|
|
|
|
|
3307
|
41
|
10
|
-
- - Nén hương (hương que)
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3307
|
41
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3307
|
49
|
|
-
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3307
|
49
|
10
|
-
- - Chế phẩm dùng để thơm phòng
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3307
|
49
|
90
|
-
- - Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3307
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
3307
|
90
|
10
|
-
- Chế phẩm vệ sinh động vật; nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng
lông
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3307
|
90
|
20
|
-
- Dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3307
|
90
|
30
|
-
- Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3307
|
90
|
90
|
-
- Loại khác
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|