Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 927/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Hoạt động xây dựng Sở Xây dựng Cà Mau
Số hiệu:
927/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Người ký:
Lâm Văn Bi
Ngày ban hành:
04/06/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 927/QĐ-UBND
Cà
Mau, ngày 04 th áng 6
năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòn g Chính
phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính v à Thông tư s ố 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1290/QĐ-BXD
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố th ủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, b ổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây
dựng, ki ế n trúc quy hoạch, hạ t ầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng tại Tờ trình số 1180/TTr-SXD ngày 15/5/2019 v à Công văn số 1389/SXD-VP ng à y 30/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính mới ban hành và 02
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố tại Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và:
1. Thay thế Quyết định số
1012/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau.
2. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính cấp
tỉnh (STT: 10, 11) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
1510/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành
chính tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân t ỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám
đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VIC);
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (VIC);
- Các PVP UBND t ỉ nh (VIC);
- Sở Thông tin và Truyền thông (VIC);
- Cổng Thông tin điện tử t ỉ nh (VIC);
- QHXD (VIC), CCHC (Đ ời 71, VIC);
- Lưu: VT.
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn B i
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
S ố
TT
Số
hồ sơ TTHC
Tên
thủ t ục hành chính
Căn
cứ văn bản quy định bã i bỏ thủ t ụ c hành chính
I.
Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày
13/6/2017
1.
T-CMU-289519-TT
Cấp giấy phép xây dựng (bao gồm
giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, di dời công trình) đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư nước ngoài
Quyết
đinh số 1290/QĐ-BXD ng ày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung
hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến
trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng
2.
T-CMU-289520-TT
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị;
công trình thuộc dự án có vốn đầu tư nước ngoài
Cấp
tỉnh: Tổng số có 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ XÂY DỰNG TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 927 /QĐ-UBND ngày 04
tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
Tên
t hủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Cách
thức thực hiện
Đ ịa điểm thực hiện
Phí,
lệ phí (nếu có)
Căn
cứ pháp lý
Ghi
chú
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ
tục hành chính đến Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau ( Địa chỉ: Tầng 1,
tầng 2, Tòa nhà V iettel, số 298, đường Trần H ưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) , sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục
hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”.
2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang
Một cửa điện tử của Sở Xây dựng, địa chỉ website http://soxaydung.dvctt . camau.gov.vn , nếu đủ điều kiện và có giá trị
như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Th ời gian
tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ
theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
1
Cấp
giấy phép xây dựng mới đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn
giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường ph ố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
Không
quá 10 ngày (cắt giảm 20/30 ngày, tỷ lệ cắt giảm 66,67%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (thí điểm cung cấp
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3).
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh .
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây
dựng.
-
Cấp giấy phép xây dựng công trình khác, mức thu 150.000 đồng/01 giấy phép
(một trăm năm mươi ngàn đồng).
-
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ, mức thu 75.000 đồng/01 giấy phép (bảy
mươi lăm ngàn đồng).
- Luật xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014 của Quốc Hội;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đ ầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ng ày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất
đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 36/2 018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau phân cấp
thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau ;
- Nghị quyết số 13/2017/NQ-H ĐND ng ày 27/4/2017 của H ội
đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh
Cà Mau.
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích h ợp theo số hồ sơ “B-BXD-263400-TT ” của Bộ Xây dựng
2
Cấp
giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công
trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường ph ố chính trong đô thị; công trình
thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Không quá 10 ngày (cắt giảm 20/30
ngày, tỷ lệ cắt giảm 66,67%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (thí điểm cung cấp
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3).
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh .
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây
dựng.
-
Cấp giấy phép xây dựng công trình khác, mức thu 150.000 đồng/01 giấy phép
(một trăm năm mươi ngàn đồng).
-
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ, mức thu 75.000 đồng/01 giấy phép (bảy
mươi lăm ngàn đồng).
- Luật xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014 của Quốc Hội;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đ ầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ng ày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất
đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 36/2 018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau phân cấp
thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau ;
- Nghị quyết số 13/2017/NQ-H ĐND ng ày 27/4/2017 của H ội
đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh
Cà Mau.
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích h ợp theo số hồ sơ “BXD-2634 14” của Bộ Xây dựng
3
Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường ph ố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
Không quá 10 ngày (cắt giảm 20/30
ngày, tỷ lệ cắt giảm 66,67%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (thí điểm cung cấp
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3).
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh .
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây
dựng.
-
Cấp giấy phép xây dựng công trình khác, mức thu 150.000 đồng/01 giấy phép
(một trăm năm mươi ngàn đồng).
-
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ, mức thu 75.000 đồng/01 giấy phép (bảy
mươi lăm ngàn đồng).
- Luật xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014 của Quốc Hội;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đ ầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ng ày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai
để cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 36/2 018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau phân cấp
thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau ;
- Nghị quyết số 13/2017/NQ-H ĐND ng ày 27/4/2017 của H ội
đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh
Cà Mau.
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích h ợp theo số hồ sơ “BXD-2634 15” của Bộ Xây dựng
4
Điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường ph ố chính trong đô
thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Không quá 10 ngày (cắt giảm 20/30
ngày, tỷ lệ cắt giảm 66,67%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (thí điểm cung cấp
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3).
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh .
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây
dựng.
Điều
chỉnh giấy phép xây dựng, mức thu 15.000 đồng/01 lần (mười lăm ngàn đồng).
- Luật xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014 của Quốc Hội;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đ ầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ng ày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất
đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 36/2 018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau phân cấp
thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau ;
- Nghị quyết số 13/2017/NQ-H ĐND ng ày 27/4/2017 của H ội
đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh
Cà Mau.
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích h ợp theo số hồ sơ “B-BXD-2634 01-TT ” của Bộ Xây dựng
5
Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường ph ố chính trong đô
thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Không
quá 03 ngày (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (thí điểm cung cấp
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3).
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh .
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây
dựng.
Gia hạn giấy phép xây dựng, mức thu 15.000 đồng/01 lần (mười lăm ngàn đồng).
- Luật xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014 của Quốc Hội;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đ ầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ng ày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất
đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 36/2 018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau phân cấp
thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau ;
- Nghị quyết số 13/2017/NQ-H ĐND ng ày 27/4/2017 của H ội
đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh
Cà Mau.
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích h ợp theo số hồ sơ “BXD-2634 12” của Bộ Xây dựng
6
Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường ph ố chính trong đô
thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Không
quá 03 ngày (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Qua mạng điện tử;
- Trực tuyến (thí điểm cung cấp
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3).
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh .
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây
dựng.
Cấp lại giấy phép xây dựng, mức thu 15.000 đồng/01 lần (mười lăm ngàn đồng).
- Luật xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014 của Quốc Hội;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đ ầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ng ày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất
đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 36/2 018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau phân cấp
thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau ;
- Nghị quyết số 13/2017/NQ-H ĐND ng ày 27/4/2017 của H ội
đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh
Cà Mau.
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích h ợp theo số hồ sơ “BXD-2634 13” của Bộ Xây dựng
Cấp
tỉnh: Tổng số có 06 thủ tục hành chính m ới ban
hành./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG CÓ THỰC
HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 927 /QĐ-UBND ngày 04
tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
Tên
thủ t ục hành chính
Thủ
t ục hành chính
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tạ i Trung tâm
Giải quyết TTHC tỉnh
Có
Không
Có
Không
I
CẤP
TỈNH
*
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
0
06
06
0
1.
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
X
X
2.
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình c ấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình
thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
X
X
3.
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường ph ố chính trong đô thị; công
trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
X
X
4
Điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường ph ố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài
X
X
5.
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
X
X
6.
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
X
X
Tổng
cộng có 06 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 927/QĐ-UBND ngày 04/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
1.108
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng