STT
|
Chỉ
số theo dõi, giám sát
|
ĐVT
|
Thực
hiện năm 2018
|
Mức
phấn đấu
|
2020
|
2025
|
2030
|
Đến năm 2030, đảm bảo tất cả các
trẻ em gái và trai hoàn thành giáo dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở miễn
phí, công bằng, có chất lượng (Mục tiêu toàn cầu
4.1)
|
1
|
Tỷ lệ học sinh đi học chung cấp tiểu
học
|
%
|
101
|
100,7
|
100,3
|
100
|
|
Trong đó: - Nam
|
%
|
101,2
|
101
|
100,5
|
100
|
|
- Nữ
|
%
|
100,7
|
100,4
|
100,1
|
100
|
2
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp
tiểu học
|
%
|
96,9
|
99
|
99,5
|
99,8
|
|
Trong đó: - Nam
|
%
|
96
|
99
|
99,3
|
99,8
|
|
- Nữ
|
%
|
97,8
|
99
|
99
|
99,7
|
|
- Riêng dân tộc thiểu số
|
%
|
91
|
93
|
97
|
99
|
3
|
Tỷ lệ học sinh được công nhận hoàn
thành chương trình cấp tiểu học
|
%
|
99,9
|
99,9
|
99,9
|
99,9
|
|
Trong đó: - Nam
|
%
|
99,9
|
99,9
|
99,9
|
99,9
|
|
- Nữ
|
%
|
99,9
|
99,9
|
99,9
|
99,9
|
|
- Riêng dân tộc thiểu số
|
%
|
99,9
|
99,9
|
99,9
|
99,9
|
4
|
Tỷ lệ học sinh
hoàn thành cấp tiểu học
|
%
|
96,7
|
97,5
|
98
|
99
|
|
Trong đó: -
Nam
|
%
|
95,7
|
97
|
97,5
|
99
|
|
- Nữ
|
%
|
97,8
|
98
|
98,5
|
99
|
|
- Riêng dân tộc thiểu số
|
%
|
89,8
|
92
|
95
|
99
|
5
|
Tỷ lệ học sinh đi học chung cấp
THCS
|
%
|
96,5
|
98
|
99
|
100
|
|
Trong đó: - Nam
|
%
|
96,4
|
97,8
|
98,8
|
100
|
|
- Nữ
|
%
|
96,6
|
98,2
|
99,2
|
100
|
6
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp
THCS
|
%
|
95,5
|
96
|
97
|
99,5
|
|
Trong đó: -
Nam
|
%
|
95
|
96
|
97
|
99,5
|
|
- Nữ
|
%
|
96
|
96
|
97
|
99,5
|
7
|
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS
|
%
|
99,7
|
99,8
|
99,9
|
100
|
|
Trong đó: - Nam
|
%
|
99,7
|
99,7
|
99,8
|
100
|
|
- Nữ
|
%
|
99,8
|
99,8
|
99,9
|
100
|
|
- Riêng dân tộc thiểu số
|
%
|
95,0
|
98,0
|
98,5
|
99,0
|
8
|
Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp THCS
|
%
|
87,9
|
89,0
|
92,6
|
94,8
|
|
Trong đó: - Nam
|
%
|
87,8
|
89,0
|
92,5
|
94,7
|
|
- Nữ
|
%
|
87,9
|
89,1
|
92,7
|
94,9
|
|
- Riêng dân tộc thiểu số
|
%
|
84,8
|
88,2
|
89,1
|
90,7
|
9
|
Tỷ lệ chuyển cấp từ tiểu học lên
THCS
|
%
|
99,1
|
99,5
|
99,9
|
100
|
|
Trong đó: - Nam
|
%
|
99,1
|
99,6
|
99,9
|
100
|
|
- Nữ
|
%
|
99
|
99,4
|
100
|
100
|
|
- Riêng dân tộc thiểu số
|
%
|
90
|
98
|
98
|
99
|
10
|
Tỷ lệ trẻ em ngoài nhà trường ở
độ tuổi đi học tiểu học
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
Trong đó: Riêng dân tộc thiểu số
|
%
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Tỷ lệ trẻ em
ngoài nhà trường ở độ tuổi đi học THCS
|
%
|
5,0
|
3
|
2
|
1
|
|
Trong đó: Riêng dân tộc thiểu số
|
%
|
12
|
8
|
5
|
1
|
12
|
Số năm đi học được miễn học phí
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
%
|
0
|
1
|
1
|
1
|
|
- Tiểu học
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- THCS
|
%
|
0
|
4
|
4
|
4
|
Đến
năm 2030, đảm bảo rằng tất cả trẻ em được chăm sóc và phát triển để sẵn sàng
tham gia học tiểu học (Mục tiêu toàn cầu 4.2)
|
13
|
Tỷ lệ huy động trẻ ra lớp mầm non:
|
|
|
|
|
|
|
Nhà trẻ (so với độ tuổi 0 - dưới 3
tuổi)
|
%
|
26,8
|
30
|
35
|
40
|
|
- Nam
|
%
|
26,7
|
30
|
35
|
40
|
|
- Nữ
|
%
|
26,9
|
30
|
35
|
40
|
|
Mẫu giáo (so với
độ tuổi 3 - 5 tuổi)
|
%
|
86,9
|
92
|
95
|
97
|
|
- Nam
|
%
|
86,9
|
92
|
95
|
97
|
|
- Nữ
|
%
|
86,9
|
92
|
95
|
97
|
|
Trẻ em 5 tuổi (so với độ tuổi 5 tuổi)
đi học mẫu giáo
|
%
|
99,1
|
99,9
|
99,9
|
99,9
|
|
- Nam
|
%
|
99
|
99,9
|
99,9
|
99,9
|
|
- Nữ
|
%
|
99,2
|
99,9
|
99,9
|
99,9
|
14
|
Trẻ em dưới 5 tuổi đến trường được
phát triển phù hợp về sức khỏe học
tập và tâm lý xã hội
|
%
|
89,5
|
98,9
|
99,1
|
99,3
|
|
Trong đó: - Nam
|
%
|
90
|
98,9
|
99,1
|
99,3
|
|
- Nữ
|
%
|
89
|
98,9
|
99,1
|
99,3
|
|
- Riêng dân tộc thiểu số
|
%
|
89,5
|
98,9
|
99,1
|
99,3
|
Đến năm 2030, đảm bảo tiếp cận
công bằng cho tất cả phụ nữ và nam giới đối với giáo dục sau phổ thông (bao gồm cả đại học) có chất lượng, trong khả năng chi trả (Mục tiêu toàn cầu
4.3)
|
15
|
Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên tham gia các chương trình đào tạo trình độ đại học, cao đẳng và trung cấp
|
%
|
78
|
80
|
85
|
90
|
|
Trong đó: - Nam
|
%
|
79
|
80
|
85
|
90
|
|
- Nữ
|
%
|
77
|
80
|
85
|
90
|
Đến năm 2030, tăng số thanh niên
và người lớn có các kỹ năng phù hợp, gồm kỹ năng kỹ thuật và nghề nghiệp, để
có việc làm, công việc tốt và làm chủ doanh nghiệp (Mục
tiêu toàn cầu 4.4)
|
16
|
Tỷ lệ lao động có việc làm đã qua đào tạo
|
%
|
72,9
|
80
|
85
|
87
|
17
|
Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên có các kỹ năng cơ bản về công nghệ thông
tin
|
%
|
77,1
|
80
|
85
|
90
|
|
Trong đó: - Nam
|
%
|
78
|
80
|
85
|
90
|
|
- Nữ
|
%
|
75
|
79
|
84
|
90
|
Đến năm 2030, xóa bỏ bất bình đẳng giới trong giáo dục và đảm bảo quyền bình đẳng với tất cả trình độ giáo dục và đào tạo nghề cho những người dễ bị tổn
thương, bao gồm cả những người khuyết tật, người dân dân tộc và trẻ em trong những hoàn cảnh dễ bị tổn thương
(Mục tiêu toàn cầu 4.5)
|
18
|
Chỉ số bình đẳng
trong giáo dục đào tạo theo giới tính (Nữ/Nam)
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp
tiểu học
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp THCS
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Đến năm 2030, bảo đảm tất cả thanh thiếu niên và tỷ lệ
đáng kể người lớn, cả nam và nữ biết đọc, viết và
làm toán (Mục tiêu toàn cầu 4.6)
|
19
|
Tỷ lệ dân số 15 tuổi trở lên biết chữ
|
%
|
96,6
|
98
|
98,8
|
99,6
|
20
|
Tỷ lệ dân số
15 đến 60 tuổi mù chữ tham gia các lớp xóa mù chữ:
|
|
|
|
|
|
|
- Mức 1 (hoàn thành lớp 3)
|
%
|
0,5
|
30
|
50
|
70
|
|
- Mức 1 (hoàn thành lớp 5)
|
%
|
1,7
|
20
|
40
|
60
|
Đến năm
2030, tất cả những người đi học đều có được kiến thức và kỹ năng cần thiết để
thúc đẩy phát triển bền vững, bao gồm: Giáo dục về phát triển bền vững và lối sống bền vững, quyền con
người, bình đẳng giới, thúc đẩy một nền văn hóa hòa bình, không bạo lực, công dân toàn cầu; có sự đa dạng
văn hóa cũng như những đóng góp của văn hóa đối với
phát triển bền vững (Mục tiêu toàn cầu 4.7)
|
21
|
Tỷ lệ trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực,
xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
- THCS
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
- THPT
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Đến năm 2030, xây dựng và nâng cấp
các cơ sở giáo dục thân thiện với trẻ em, người khuyết tật, bình đẳng giới và cung cấp môi trường học tập an toàn, không bạo lực, toàn diện,
hiệu quả cho tất cả mọi người (Mục tiêu toàn cầu 4.a)
|
22
|
Tỷ lệ cơ sở giáo
dục mầm non:
|
|
|
|
|
|
|
- Có điện
|
%
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
|
- Internet dùng cho mục đích học tập
|
%
|
89,4
|
90,6
|
91,3
|
91,9
|
|
- Máy tính dùng cho mục đích học tập
|
%
|
78,0
|
81,9
|
84,4
|
86,9
|
|
- Cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp
với trẻ em khuyết tật
|
%
|
26,3
|
28,9
|
35,3
|
42,0
|
|
- Nước uống
|
%
|
98,8
|
99,4
|
100,0
|
100,0
|
|
- Hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng
rẽ cho từng giới tính
|
%
|
94,1
|
96,8
|
98,1
|
99,4
|
|
- Có chỗ rửa tay thuận tiện
|
%
|
96,3
|
97,9
|
98,8
|
99,4
|
23
|
Tỷ lệ trường
tiểu học có:
|
|
|
|
|
|
|
- Có điện
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
- Internet dùng cho mục đích giảng
dạy và học tập
|
%
|
76,3
|
78,0
|
100
|
100
|
|
- Máy tính dùng cho mục đích giảng
dạy và học tập
|
%
|
69,6
|
72,1
|
96,3
|
98,8
|
|
- Cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp
với trẻ em khuyết tật
|
%
|
46
|
60
|
65
|
75
|
|
- Nước uống
|
%
|
95,8
|
96,6
|
98,8
|
100
|
|
- Hệ thống vệ sinh tiện lợi và
riêng rẽ cho từng giới tính
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
- Có chỗ rửa
tay thuận tiện
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
24
|
Tỷ lệ trường THCS có:
|
|
|
|
|
|
|
- Có điện
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
- Internet dùng cho mục đích giảng
dạy và học tập
|
%
|
92,3
|
95,2
|
100
|
100
|
|
- Máy tính dùng cho mục đích giảng
dạy và học tập
|
%
|
88,6
|
92,9
|
99,4
|
99,6
|
|
- Cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với trẻ em khuyết tật
|
%
|
61,4
|
62
|
65
|
75
|
|
- Nước uống
|
%
|
99
|
100
|
100
|
100
|
|
- Hệ thống vệ sinh tiện lợi và
riêng rẽ cho từng giới tính
|
%
|
99
|
100
|
100
|
100
|
|
- Có chỗ rửa tay thuận tiện
|
%
|
96,5
|
98,8
|
100
|
100
|
25
|
Tỷ lệ trường THPT có:
|
|
|
|
|
|
|
- Có điện
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
- Internet dùng cho mục đích giảng
dạy và học tập
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
- Máy tính dùng cho mục đích giảng
dạy và học tập
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
- Cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp
với trẻ em khuyết tật
|
%
|
33
|
60
|
65
|
75
|
|
- Nước uống
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
- Hệ thống vệ sinh tiện lợi và
riêng rẽ cho từng giới tính
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
- Có chỗ rửa tay thuận tiện
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Đến năm 2030, tăng nguồn cung
giáo viên có trình độ, thông qua hợp tác quốc tế về đào tạo giáo viên tại các quốc
gia đang phát triển, đặc biệt là các quốc gia kém phát triển nhất và đang
phát triển (Mục tiêu
4.c)
|
26
|
Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn trình độ đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
- Tiểu học
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
- THCS
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
- THPT
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|