|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2257/QĐ-BGDĐT 2019 phát triển bền vững lĩnh vực giáo dục và đào tạo
Số hiệu:
|
2257/QĐ-BGDĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
08/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2257/QĐ-BGDĐT
|
Hà
Nội, ngày 08 tháng 8
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC 3 CỦA KẾ HOẠCH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN
VỮNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẾN NĂM 2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 BAN
HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2161/QĐ-BGDĐT NGÀY 26 THÁNG 6 NĂM 2017 CỦA BỘ TRƯỞNG
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP
ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 622/QĐ-TTg
ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát
triển bền vững;
Căn cứ Thông tư số
03/2019/TT-BKHĐT ngày 22/01/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư quy định Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển bền vững của Việt Nam.
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch
- Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Mục 3 của Kế hoạch thực hiện
mục tiêu phát triển bền vững lĩnh vực giáo dục và đào tạo đến năm 2025 và định
hướng đến năm 2030 ban hành kèm theo Quyết định số 2161/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng
6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo như sau:
“3. Các chỉ số
theo dõi, giám sát:
STT
|
Chỉ
số theo dõi, giám sát
|
ĐVT
|
Thực
hiện năm 2018
|
Mức
phấn đấu (mức bình quân của cả nước)
|
2020
|
2025
|
2030
|
Đến năm
2030, đảm bảo tất cả các trẻ em gái và trai hoàn thành giáo
dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở miễn phí, công bằng, có chất lượng (Mục
tiêu toàn cầu 4.1)
|
1
|
Tỷ lệ học sinh đi học chung cấp tiểu
học
|
%
|
101,3
|
101
|
100,3
|
100
|
Trong đó:
|
- Nam
|
%
|
102
|
101,6
|
100,3
|
100
|
|
- Nữ
|
%
|
101,5
|
101,2
|
100
|
100
|
2
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp
tiểu học
|
%
|
98,3
|
99
|
99,5
|
99,8
|
Trong đó:
|
- Nam
|
%
|
98,4
|
99
|
99,3
|
99,8
|
|
- Nữ
|
%
|
98,2
|
98,3
|
99
|
99,6
|
3
|
Tỷ lệ học sinh được công nhận hoàn thành
chương trình tiểu học
|
%
|
99,6
|
99,6
|
99,9
|
99,9
|
Trong đó:
|
- Nam
|
%
|
99,6
|
99,6
|
99,9
|
99,9
|
|
- Nữ
|
%
|
99,2
|
99,5
|
99,9
|
99,9
|
|
- Riêng dân tộc thiểu số
|
%
|
94,6
|
95
|
97
|
99
|
4
|
Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp tiểu
học
|
%
|
94,5
|
96
|
97
|
99
|
Trong đó:
|
- Nam
|
%
|
94,5
|
96
|
97
|
99
|
|
- Nữ
|
%
|
93,7
|
95,5
|
97
|
99
|
|
- Riêng dân tộc thiểu số
|
%
|
90,2
|
92
|
95
|
99
|
5
|
Tỷ lệ học sinh đi học chung cấp
trung học cơ sở
|
%
|
96
|
98
|
99
|
100
|
Trong đó:
|
- Nam
|
%
|
95,6
|
97,6
|
98,8
|
99,4
|
|
- Nữ
|
%
|
95,8
|
98,2
|
99
|
99,8
|
6
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp
trung học cơ sở
|
%
|
94
|
95
|
97
|
99,5
|
Trong đó:
|
- Nam
|
%
|
94
|
95
|
97
|
99,5
|
|
- Nữ
|
%
|
93
|
94
|
96,8
|
99,2
|
7
|
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học
cơ sở
|
%
|
99,5
|
99,6
|
99,7
|
100
|
Trong đó:
|
- Nam
|
%
|
99,5
|
99,6
|
99,7
|
100
|
|
- Nữ
|
%
|
99,3
|
99,5
|
99,7
|
100
|
|
- Riêng dân tộc thiểu số
|
%
|
96
|
98
|
98,5
|
99
|
8
|
Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp trung
học cơ sở
|
%
|
84
|
85
|
87
|
90
|
Trong đó:
|
- Nam
|
%
|
84
|
85
|
87
|
90
|
|
- Nữ
|
%
|
83,8
|
85
|
87
|
90
|
|
- Riêng dân tộc thiểu số
|
%
|
81
|
82
|
83
|
86
|
9
|
Tỷ lệ chuyển cấp từ tiểu học lên
trung học cơ sở
|
%
|
99,2
|
99,5
|
99,9
|
100
|
Trong đó:
|
- Nam
|
%
|
99,3
|
99,5
|
99,9
|
100
|
|
- Nữ
|
%
|
99,1
|
99,3
|
99,7
|
100
|
|
- Riêng dân tộc thiểu số
|
%
|
97
|
98
|
98
|
99
|
10
|
Tỷ lệ trẻ em ngoài nhà trường ở độ
tuổi đi học tiểu học
|
%
|
2,4
|
2,4
|
1,0
|
0,1
|
Trong đó:
|
- Riêng dân tộc thiểu số
|
%
|
2,5
|
2,5
|
1,0
|
0,3
|
11
|
Tỷ lệ trẻ em ngoài nhà trường ở độ
tuổi đi học trung học cơ sở
|
%
|
7,5
|
7,5
|
6,0
|
2,0
|
Trong đó: - Riêng dân tộc thiểu số
|
%
|
8,0
|
8,0
|
6,0
|
2,0
|
12
|
Số năm đi học được miễn học phí
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
Năm
|
0
|
1
|
1
|
1
|
- Tiểu học
|
Năm
|
5
|
5
|
5
|
5
|
- THCS
|
Năm
|
0
|
4
|
4
|
4
|
Đến năm 2030, đảm bảo rằng tất cả trẻ em được chăm sóc và phát triển để sẵn sàng tham gia học tiểu học (Mục tiêu toàn cầu 4.2)
|
13
|
Tỷ lệ huy động trẻ ra lớp mầm non:
|
|
|
|
|
|
Nhà trẻ (so với độ tuổi 0 - dưới 3
tuổi)
|
%
|
28,5
|
30
|
35
|
40
|
- Nam
|
%
|
28,5
|
30
|
35
|
40
|
- Nữ
|
%
|
28,5
|
30
|
35
|
40
|
Mẫu giáo (so
với độ tuổi 3 - 5 tuổi)
|
%
|
91,9
|
92
|
95
|
97
|
- Nam
|
%
|
91,9
|
92
|
95
|
97
|
- Nữ
|
%
|
91,8
|
92
|
95
|
97
|
Trẻ em 5 tuổi (so với độ tuổi 5 tuổi)
đi học mẫu giáo
|
%
|
98,6
|
99,9
|
99,9
|
99,9
|
- Nam
|
%
|
98,9
|
99,9
|
99,9
|
99,9
|
- Nữ
|
%
|
98,5
|
99,9
|
99,9
|
99,9
|
14
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi đến trường
được phát triển phù hợp về sức khỏe, học tập và tâm lý
xã hội
|
%
|
90
|
95
|
97
|
99
|
Trong đó:
|
- Nam
|
%
|
90
|
98,9
|
99,1
|
99,3
|
|
- Nữ
|
%
|
89
|
98,9
|
99,1
|
99,3
|
|
- Riêng dân tộc thiểu số
|
%
|
82
|
85
|
88
|
90
|
Đến năm
2030, đảm bảo tiếp cận công bằng cho tất cả phụ nữ và nam giới đối với giáo dục
sau phổ thông (bao gồm cả đại học) có chất lượng, trong khả năng chi trả (Mục
tiêu toàn cầu 4.3)
|
15
|
Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên tham
gia các chương trình đào tạo trình độ đại học, cao đẳng và trung cấp sư phạm
|
%
|
75
|
80
|
85
|
90
|
Trong đó:
|
- Nam
|
%
|
75
|
80
|
85
|
90
|
|
- Nữ
|
%
|
75
|
80
|
85
|
90
|
Đến
năm 2030, tăng số thanh niên và người lớn có các kỹ năng phù hợp, gồm kỹ năng kỹ thuật và nghề nghiệp, để có việc làm, công việc tốt
và làm chủ doanh nghiệp (Mục tiêu toàn cầu 4.4)
|
16
|
Tỷ lệ lao động có việc làm đã qua
đào tạo
|
%
|
22
|
25
|
30
|
45
|
17
|
Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên có các
kỹ năng cơ bản về công nghệ thông tin
|
%
|
62
|
70
|
80
|
90
|
Trong đó:
|
- Nam
|
%
|
62
|
70
|
80
|
90
|
|
- Nữ
|
%
|
62
|
70
|
80
|
90
|
Đến năm 2030, xóa bỏ bất bình đẳng giới trong giáo dục và đảm bảo quyền
bình đẳng với tất cả trình độ giáo dục và đào tạo nghề cho những người dễ bị
tổn thương, bao gồm cả những người khuyết tật, người dân dân tộc và trẻ em
trong những hoàn cảnh dễ bị tổn thương (Mục tiêu toàn cầu 4.5)
|
18
|
Chỉ số bình đẳng trong giáo dục đào
tạo theo giới tính (Nữ/Nam)
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp
tiểu học
|
0,99
|
0,99
|
0,99
|
1
|
- Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp
THCS
|
0,98
|
0,98
|
0,98
|
1
|
- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS
|
0,99
|
0,99
|
0,99
|
1
|
Đến năm 2030, bảo đảm tất cả thanh thiếu niên và tỷ lệ đáng kể người lớn,
cả nam và nữ biết đọc, viết và làm toán (Mục tiêu toàn cầu 4.6)
|
19
|
Tỷ lệ dân số 15 tuổi trở lên biết
chữ
|
%
|
97,6
|
98
|
98,8
|
99,6
|
20
|
Tỷ lệ dân số 15 đến 60 tuổi mù chữ
tham gia các lớp xóa mù chữ:
|
|
|
|
|
|
- Mức 1 (hoàn thành lớp 3)
|
%
|
20
|
30
|
50
|
70
|
- Mức 1 (hoàn thành lớp 5)
|
%
|
15
|
20
|
40
|
60
|
Đến
năm 2030, tất cả những người đi học đều có được kiến thức và kỹ năng cần thiết
để thúc đẩy phát triển bền vững, bao gồm: giáo dục về phát triển bền vững và
lối sống bền vững, quyền con người, bình đẳng giới,
thúc đẩy một nền văn hóa hòa bình, không bạo lực, công dân toàn cầu; có sự đa
dạng văn hóa cũng như những đóng góp của văn hóa đối với phát triển bền vững
(Mục tiêu toàn cầu 4.7)
|
21
|
Tỷ lệ trường có chương trình giáo dục
cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
%
|
95
|
99
|
100
|
100
|
- THCS
|
%
|
95
|
99
|
100
|
100
|
- THPT
|
%
|
95
|
99
|
100
|
100
|
Đến năm 2030, xây dựng và nâng cấp các cơ sở giáo dục thân thiện với trẻ
em, người khuyết tật, bình đẳng giới và cung cấp môi trường học
tập an toàn, không bạo lực, toàn diện, hiệu quả cho tất cả mọi người (Mục
tiêu toàn cầu 4.a)
|
22
|
Tỷ lệ cơ sở giáo dục mầm non:
|
|
|
|
|
|
- Có điện
|
%
|
97
|
98
|
99
|
100
|
- Internet dùng cho mục đích học tập
|
%
|
10
|
15
|
20
|
30
|
- Máy tính dùng cho mục đích học tập
|
%
|
10
|
15
|
20
|
30
|
- Cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp
với trẻ em khuyết tật
|
%
|
5
|
7
|
9
|
15
|
- Nước uống
|
%
|
90
|
92
|
95
|
97
|
- Hệ thống vệ sinh tiện lợi và
riêng rẽ cho từng giới tính
|
%
|
74
|
78
|
85
|
90
|
- Chỗ rửa tay thuận tiện
|
%
|
74
|
78
|
85
|
90
|
23
|
Tỷ lệ trường tiểu học có:
|
|
|
|
|
|
- Có điện
|
%
|
90
|
92
|
100
|
100
|
- Internet dùng cho mục đích giảng
dạy và học tập
|
%
|
70
|
82
|
85
|
90
|
- Máy tính dùng cho mục đích giảng
dạy và học tập
|
%
|
70
|
82
|
85
|
90
|
- Cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp
với học sinh, sinh viên khuyết tật
|
%
|
50
|
60
|
65
|
75
|
- Nước uống
|
%
|
90
|
92
|
95
|
98
|
- Hệ thống vệ sinh tiện lợi và
riêng rẽ cho từng giới tính
|
%
|
85
|
90
|
95
|
97
|
- Chỗ rửa tay thuận tiện
|
%
|
90
|
92
|
95
|
97
|
24
|
Tỷ lệ trường THCS có:
|
|
|
|
|
|
- Có điện
|
%
|
90
|
92
|
100
|
100
|
- Internet dùng cho mục đích giảng
dạy và học tập
|
%
|
90
|
92
|
100
|
100
|
- Máy tính dùng cho mục đích giảng
dạy và học tập
|
%
|
90
|
92
|
95
|
97
|
- Cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp
với học sinh, sinh viên khuyết tật
|
%
|
50
|
60
|
65
|
75
|
- Nước uống
|
%
|
90
|
92
|
95
|
100
|
- Hệ thống vệ sinh tiện lợi và
riêng rẽ cho từng giới tính
|
%
|
90
|
92
|
95
|
100
|
- Chỗ rửa tay thuận tiện
|
%
|
90
|
92
|
95
|
97
|
25
|
Tỷ lệ trường THPT có:
|
|
|
|
|
|
- Có điện
|
%
|
90
|
95
|
100
|
100
|
- Internet dùng cho mục đích giảng
dạy và học tập
|
%
|
90
|
95
|
100
|
100
|
- Máy tính dùng cho mục đích giảng
dạy và học tập
|
%
|
90
|
92
|
95
|
97
|
- Cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp
với học sinh, sinh viên khuyết tật
|
%
|
50
|
60
|
65
|
75
|
- Nước uống
|
%
|
90
|
92
|
95
|
100
|
- Hệ thống vệ sinh tiện lợi và
riêng rẽ cho từng giới tính
|
%
|
90
|
92
|
95
|
100
|
- Chỗ rửa tay thuận tiện
|
%
|
90
|
92
|
95
|
97
|
Đến năm 2030, tăng nguồn cung giáo viên có trình độ, thông qua hợp tác
quốc tế về đào tạo giáo viên tại các quốc gia đang phát triển, đặc biệt là
các quốc gia kém phát triển nhất và đang phát triển (Mục tiêu toàn cầu 4.c)
|
26
|
Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn trình độ
đào tạo trở lên
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
%
|
98
|
80
|
90
|
100
|
- Tiểu học
|
%
|
99,8
|
62
|
70
|
90
|
- THCS
|
%
|
99,7
|
78
|
85
|
95
|
- THPT
|
%
|
99,6
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài
chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- PTTg. Vũ Đức Đam (để báo cáo);
- UBVHGDTTNNĐ của QH
(để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (để báo
cáo);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Các Bộ: LĐTBXH, KHĐT,
TT&TT;
- UBND các tỉnh/TP;
- UNESCO, UNICEF, các đối tác
giáo dục;
- Các Sở GDĐT (để thực hiện);
- Ban chỉ đạo PTBV ngành Giáo dục
(để thực hiện);
- Lưu: VT, Vụ KHTC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Nghĩa
|
Quyết định 2257/QĐ-BGDĐT năm 2019 sửa đổi Mục 3 của Kế hoạch thực hiện mục tiêu phát triển bền vững lĩnh vực giáo dục và đào tạo đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 kèm theo Quyết định 2161/QĐ-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2257/QĐ-BGDĐT ngày 08/08/2019 sửa đổi Mục 3 của Kế hoạch thực hiện mục tiêu phát triển bền vững lĩnh vực giáo dục và đào tạo đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 kèm theo Quyết định 2161/QĐ-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
2.356
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|