Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3077/QĐ-BKHCN 2019 công bố danh mục báo cáo định kỳ
Số hiệu:
3077/QĐ-BKHCN
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký:
Bùi Thế Duy
Ngày ban hành:
23/10/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ
KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3077/QĐ-BKHCN
Hà Nội , ngày 23 tháng 10 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
C ăn cứ
Nghị định s ố 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP
n gày 24 tháng 01 n ăm
2019 của Chính phủ qu y định về chế độ báo cáo của
cơ quan hành ch ính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-TTg
ngày 22 th áng 4 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ
ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019
của Chính phủ quy định về chế độ báo c áo của cơ
quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
03/2019/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và c ông nghệ quy định chế độ báo cáo đ ịnh kỳ thuộc
phạm vi qu ản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục báo
cáo định kỳ quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Khoa học và Công
nghệ ban hành hoặc tham mưu trình cấp có thẩm quyền ban hành (Chi tiết tại
Phụ lục kèm theo) .
Điều 2. Căn cứ Danh mục báo cáo định kỳ được công bố
theo Quyết định này, giao các đơn vị triển khai các nhiệm vụ sau:
1. Các đơn vị trực thuộc Bộ:
a) Rà soát các báo cáo định kỳ thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ giao cho đơn vị chủ trì thực
hiện được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật do Chính ph ủ hoặc Th ủ tướng Chính phủ ban hành nhưng chưa phù h ợp với ngu yên tắc, y êu cầu tại
Ngh ị định số 09/2019/NĐ-CP , báo cáo Lãnh đạo Bộ đ ể trình cấp có th ẩm quyền xem xét, quyết định sửa đổi,
bổ sung theo quy định.
b) R à soát các
báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
giao cho đơn vị chủ tr ì thực hiện được quy định tại các
Thông t ư do Bộ trư ởng Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành nhưng chưa phù hợp với nguyên t ắc, yêu
cầu tại Nghị định s ố 09/2019/NĐ-CP , báo c áo và trình Bộ trư ởng ban hành Thông tư sửa đ ổi, b ổ sung .
2. V ăn phòng Bộ:
Phối hợp với các đơn vị trực thuộc Bộ rà soát, trình Lãnh đạo Bộ ký Quyết định
công bố Danh mục báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản l ý nhà
nước của Bộ Khoa học và Công nghệ trong trường hợp được b ổ
sung, tha y th ế theo quy định tại các
v ăn bản quy phạm pháp luật.
3. Trung tâm Công nghệ thông tin:
Công khai Danh mục ch ế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ tr ên C ổng Thông tin điện t ử của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc
Bộ và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trư ở ng (để b/c);
- Các Thứ trư ở ng (để chỉ đạo);
- V ă n phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính ph ủ ;
- UBND các t ỉ nh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở KH&CN các t ỉ nh, thành phố tr ự c thuộc
T. Ư ;
- Cổng thông tin điện t ử Bộ KH&CN (đ ể đăng t ả i);
- Lưu: VT, VP.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Thế Duy
PHỤ LỤC
DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3017/QĐ-BKHCN ngày 23 tháng 10 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
S TT
Tên
báo c áo
Đối
tượng thực hiện b áo c áo
Cơ
quan nhận báo cáo
Tần
suất thực hiện báo cáo
V ăn bản quy định ch ế độ báo cáo
A
Báo cáo giữa
các cơ quan hành chính nhà nước
I
Quản lý nhà nước về khoa học và
công nghệ (KH&CN)
1
Báo c áo kết quả
hoạt động quản lý nhà nước về
KH&CN tại địa phương
UBND
cấp tỉnh
Bộ
KH&CN
Năm
Thông tư số
03/2019 /TT- BKHCN ngày 26/6/2019 của
Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi qu ản lý nhà nước của Bộ K H&CN (khoản 1
Điều 4)
2
Báo cáo k ết quả
hoạt động quản lý nhà nước v ề K H&CN
của bộ, ngành
Bộ,
ngành
Bộ KH&CN
Năm
Thông tư số 03/2019/TT-BKHCN ngày
26/6/2019 của Bộ trưởng Bộ K H&CN quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nh à nước c ủa Bộ KH&CN (khoản 2 Điều 4)
II
Lĩnh vực hoạt động KH&CN
3
Báo cáo kết quả hoạt động c ủa Khu công nghệ cao
Khu
công nghệ cao do Thủ tướng Chính phủ thành lập
Bộ K H&CN
Năm
Thông tư số 03/20 19/TT-BK HCN ngày 26/6/2019 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ K H&CN (k h o ản 3 Điều 4)
4
Báo c áo t ình hình triển khai thực hiện Đ ề án “ Hỗ tr ợ hệ sinh thái kh ởi
nghi ệp đ ổi mới sáng tạo quốc gia đến
n ăm 2025”
Bộ,
ngành, UBND cấp t ỉnh
Bộ K H&CN
N ăm
Thông tư số 03/2019/TT-BKHCN ngày
26/6/2019 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định chế độ b áo
cáo định kỳ thuộc phạm vi qu ản lý nhà nước c ủa Bộ KH&CN (khoản 4 Điều 4)
5
Báo cáo danh mục bổ sung nguồn tin
KH&CN, kinh phí mua, tình hình sử dụng và hiệu quả kha i thác các nguồn tin KH&CN
Bộ,
ngành, UBND cấp tỉnh
Cục
Thông tin K H&CN qu ốc gia
Năm
Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày
18/02/2014 của Ch ính phủ về hoạt động thông tin
KH&CN (khoản 3 Điều 1 8)
6
Báo cáo tổng hợp về nhiệm vụ K H&CN đang tiến hành trong năm/được nghiệm thu và đăng ký kết quả
thực hiện trong n ăm/đư ợc ứng dụng
trong năm
Tổ
ch ức thực hiện chức năng đ ầu m ối thông tin K H&CN cấp bộ, cấp tỉnh
Cục
Thông tin KH&CN quốc gia
N ăm
Thông tư s ố
14/20 14 /TT- BK HCN ng ày 11/6/2014 của Bộ trư ởng Bộ KH&CN quy định về việc thu thập, đăng
ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ KH&CN (khoản
3 Đi ề u 23; khoản 3 Điều 24; khoản 2 Điều
19)
III
Lĩnh vực tiêu chu ẩn đo lường chất lượng
7
Báo cáo tình
hình xây d ựng và áp dụng h ệ th ống qu ản lý chất lư ợng theo
tiêu chuẩn quốc gia v ào hoạt động của
các cơ quan, tổ chức thuộc Bộ/ngành/ UBND cấp t ỉnh
Bộ,
ngành, UBND cấp tỉnh
Bộ
KH&CN
N ăm
Quy ết định s ố
19/2014/Q Đ-TTg ngày 05/3/2014 của Th ủ t ướng Ch ính phủ v ề việc áp d ụng Hệ th ống qu ản lý ch ất tượng theo Tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc
hệ thống hành chính nhà nước (khoản 6 Đ iều
12)
8
Báo cáo t ình
hình thực hiện Quy chế t ổ chức và hoạt động của Mạng lưới
các cơ quan thông báo v à h ồi đáp và Ban liên ngành về h àng
rào k ỹ thuật trong thương mại
Bộ,
ngành, UBND cấp tỉnh
Bộ
KH&CN
Năm
Quyết định số
46/2017/Q Đ-T Tg ngày 24/11/2017 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy ch ế tổ chức và hoạt động
của Mạng lưới các cơ quan thông báo và hỏi đáp và Ban
liên ngành về hàng rào kỹ thuật trong thương mại (khoản 5 Điều 1 5, khoản 2 Điều 16)
9
Báo cáo t ình
hình thanh tra, kiểm tra và x ử lý vi phạm về đo lư ờng chất lượng trong bán
lẻ xăng dầu
Cơ
quan tham mưu, giúp việc UBND c ấp tỉnh qu ản lý nhà nước về KH&CN
Bộ K H&CN
Năm
Thông tư số 15/2015 /TT-BK HCN ngày 25/8/2015 của Bộ trư ởng Bộ KH&CN quy định về đo lường, ch ất lượng trong kinh doanh xăng dầu (khoản 4 Đ iều 28)
VI
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử
10
Báo cáo về hoạt động quy hoạch phát
triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử
Bộ,
cơ quan ngang bộ, UBND c ấp t ỉnh
Bộ
KH&CN
Năm
Nghị định s ố
41/2019/NĐ-CP ngày 15/5/2019 của Ch ính phủ
quy định chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt, công b ố, thực hiện, đánh giá và đ iều chỉnh quy hoạch
phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử (khoản 1 Đ iều 32)
11
Báo cáo đánh giá thực hiện quy hoạch
phát triển, ứng dụng năng lượng ngu yên tử
Bộ,
cơ quan ngang bộ, UBND c ấp tỉnh
Bộ
KH&CN
Năm
Nghị định số 41/2019/NĐ-CP ngày
15/5/2019 của Ch ính phủ quy định chi t iết việc lập, thẩm định, phê duyệt, công bố, thực hiện, đ ánh giá và điều chỉnh quy hoạch phát tri ển, ứng dụng năng lượng nguyên tử (kho ả n 3 Điều 33)
B
Báo cáo của
tổ chức, cá nhân gửi cơ quan hành chính nhà nước
I
Lĩn h vực hoạt động
KH&CN
12
Báo cá o tình
hình thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh
mục công nghệ hạn ch ế chuyển giao
Tổ
chức, cá nhân thực hiện hợp đồng chuy ển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn ch ế chuyển giao
Bộ K H&CN
Năm
Thông tư số 02/2018/TT-BK HCN ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ K H&CN quy
định ch ế độ báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao c ông nghệ thuộc Danh mục công ng hệ hạn chế chuy ển giao; mẫu v ăn bản trong hoạt động cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, đăng ký
gia hạn, s ửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ
(khoản 1 Đi ều 2)
13
Báo cáo kết qu ả hoạ t động ứng dụng công nghệ cao, doanh nghiệp
thành lập m ới từ dự án đầu tư sản
xu ất s ản phẩm công nghệ cao, doanh
nghiệp công nghệ cao
Tổ
chức, cá nhân
Bộ
KH&CN
Năm
Thông tư số 32/2011/ TT-BK HCN ngày 15/11/2011 của Bộ trưởng Bộ
KH&CN quy định về v iệc xác định tiêu chí dự án ứng dụng
công nghệ cao, dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao và thẩm định hồ
sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao, doanh nghiệp
thành lập mới từ dự án đầu tư s ản xuất sản phẩm công ngh ệ
cao, doanh nghiệp công nghệ cao (khoản 1 Đi ều 9)
14
Báo cáo tình hình giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng
Tổ
chức giám định được chỉ định, thừa nhận thực hiện hoạt động gi ám định máy móc, thiết bị, dây chu yền công nghệ đã qua sử dụng
B ộ KH&CN
Năm
Quyết định số
18/2019/Q Đ-TTg ngày 19/4/2019 của Th ủ tướng Chính ph ủ Quy định việc nhập khẩu máy móc, thiết
bị, dây chuy ền công nghệ đã qua sử
dụng (kho ả n 4 Điều 15)
15
Báo cáo tình hình hoạt động của tổ chức K H&CN
Tổ
chức K H&CN
Bộ K H&CN; Cơ quan tham mưu, giúp việc UBND cấp tỉnh quản lý nhà nước v ề KH&CN
Năm
Thông tư số
03/2014/TT-BK HCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ
KH&CN hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN, văn phòng đại diện,
chi nh ánh của tổ chức K H&CN (kho ả n 1 Điều 14)
II
Lĩnh vực tiêu chu ẩn đo lường chất lượng
16
Báo cáo tình h ình hoạt động chứng nhận/ thử nghiệm/giám đ ịnh/kiểm
địn h/công nhận
Tổ
chức đánh giá sự phù hợp/Tổ chức công nhận
Tổng
cục T iêu chuẩn Đo lường Ch ất lượng
N ăm
Nghị định số
107/2016/N Đ-CP ng ày 01/7/2016 c ủa Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch
vụ đánh giá sự ph ù hợp (điểm a
khoản 1 Điều 29, điểm b khoản 2 Đi ều 29)
17
Báo cáo tình
hình hoạt động đánh giá sự phù hợp
Tổ
chức đánh giá sự phù hợp được chỉ định
Cơ
quan đầu m ối do B ộ, ngành, U BND cấp t ỉnh chỉ định
Năm
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngà y
15/5/2018 của Chính ph ủ sửa đổi, b ổ
sung một s ố điều của Nghị định s ố 132/2008/N Đ-CP ng ày
31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một
số điều Luật ch ất lượng sản ph ẩm, h àng hóa (khoản 2 Điều 1 8e)
18
Báo cáo tình hình hoạt động đánh
giá/giám định công nghệ
Tổ
chức đánh giá/giám định công nghệ
Bộ
KH&CN; Bộ qu ản lý ngành, lĩnh v ực
Năm
Nghị định số 76/2018/NĐ -CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi ti ết
v à hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ (khoản 1 Điều 40)
19
Báo cáo tình hình sản xuất, nhập khẩu phương tiện
đo
Cơ sở sản xuất, nhập
khẩu phương tiện đo
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
Năm
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26/9/2013 của Bộ
trưởng Bộ KH&CN quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 (khoản
7 Điều 23)
20
Báo cáo tình hình hoạt động tư vấn/hoạt động đánh
giá hệ thống quản lý chất lượng
Các tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ
chức chứng nhận báo cáo tình hình hoạt động tư vấn, đánh giá HTQLCL theo TCVN
ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước.
Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
Năm
Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của
Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg
ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất
lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2018 vào hoạt động của cơ quan,
tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước (điểm k khoản 1; điểm g khoản 2
Điều 22)
Quyết định 3077/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố danh mục báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3077/QĐ-BKHCN ngày 23/10/2019 công bố danh mục báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
2.628
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng