|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 231/QĐ-UBND 2021 công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Lâm Đồng năm 2019
Số hiệu:
|
231/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Đa
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
231/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày
25 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM
2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015 và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà
nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 211/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn quyết
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm
2019 của tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính;
Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố căn cứ quyết định thi hành./-
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Văn Đa
|
Biểu mẫu số 62/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Quyết toán đã
được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
12,628,600
|
17,210,517
|
136.28
|
|
I
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo
phân cấp
|
6,963,351
|
7,757,844
|
111.41
|
|
|
- Thu NSĐP hưởng 100%
|
3,574,031
|
4,363,300
|
122.08
|
|
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
3,389,320
|
3,394,544
|
100.15
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5,438,249
|
5,722,381
|
105.22
|
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4,292,732
|
4,292,732
|
100.00
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1,145,517
|
1,429,649
|
124.80
|
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
27,000
|
1,418,235
|
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
200,000
|
2,274,697
|
|
|
VI
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
37,360
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
12,719,800
|
15,693,443
|
123.38
|
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
11,574,283
|
10,888,694
|
94.08
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2,959,485
|
2,938,983
|
99.31
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8,205,262
|
7,862,020
|
95.82
|
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
10,000
|
|
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,300
|
1,300
|
100.00
|
|
5
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
85,231
|
|
|
6
|
Chi viện trợ
|
|
1,160
|
|
|
7
|
Dự phòng ngân sách
|
235,848
|
|
|
|
8
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
162,388
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1,145,517
|
1,237,329
|
108.01
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
307,647
|
252,842
|
82.19
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
837,870
|
566,215
|
67.58
|
|
3
|
Chi các chương trình mục tiêu bổ sung trong
năm
|
|
165,425
|
|
|
4
|
Chi các chương trình mục tiêu từ nguồn năm trước
chuyển sang
|
|
252,847
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
3,567,420
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
|
1,517,074
|
|
|
|
- Bội chi ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
- Bội thu ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
- Kết dư ngân sách địa phương
|
|
1,517,074
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
71,000
|
71,000
|
100.00
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
91,200
|
16,727
|
18.34
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
91,200
|
16,727
|
18.34
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
126,294
|
51,820
|
41.03
|
|
Biểu mẫu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Quyết toán đã
được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D)
|
8,050,000
|
7,190,351
|
8,674,740
|
11,450,776
|
107.76
|
159.25
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
8,050,000
|
6,963,351
|
8,674,740
|
7,757,844
|
107.76
|
111.41
|
I
|
Thu nội địa
|
7,525,000
|
6,963,351
|
8,200,789
|
7,665,895
|
108.98
|
110.09
|
1
|
Thu từ khu vực
DNNN do trung ương quản lý
|
1,100,000
|
1,100,000
|
991,305
|
991,305
|
90.12
|
90.12
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
505,600
|
505,600
|
435,936
|
435,936
|
86.22
|
86.22
|
|
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
71,700
|
71,700
|
118,841
|
118,841
|
165.75
|
165.75
|
|
- Thuế
tài nguyên
|
522,700
|
522,700
|
436,528
|
436,528
|
83.51
|
83.51
|
2
|
Thu từ khu vực
DNNN do địa phương quản lý
|
268,000
|
268,000
|
348,270
|
348,270
|
129.95
|
129.95
|
|
- Thuế
giá trị gia tăng
|
109,900
|
109,900
|
66,916
|
66,916
|
60.89
|
60.89
|
|
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
32,500
|
32,500
|
40,529
|
40,529
|
124.70
|
124.70
|
|
- Thuế
tài nguyên
|
8,000
|
8,000
|
3,103
|
3,103
|
38.79
|
38.79
|
|
- Thuế
tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
117,600
|
117,600
|
237,722
|
237,722
|
202.14
|
202.14
|
3
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
100,750
|
100,750
|
102,660
|
102,660
|
101.90
|
101.90
|
|
- Thuế
giá trị gia tăng
|
53,250
|
53,250
|
39,989
|
39,989
|
75.10
|
75.10
|
|
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
38,750
|
38,750
|
41,143
|
41,143
|
106.18
|
106.18
|
|
- Thuế
tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
3,000
|
3,000
|
850
|
850
|
28.34
|
28.34
|
|
- Thuế
tài nguyên
|
0
|
0
|
123
|
123
|
|
|
|
- Tiền thuê
đất doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
5,750
|
5,750
|
20,556
|
20,556
|
357.49
|
357.49
|
4
|
Thu từ khu vực
kinh tế ngoài quốc doanh
|
1,697,000
|
1,697,000
|
1,552,672
|
1,551,675
|
91.50
|
91.44
|
|
- Thuế
giá trị gia tăng
|
1,078,050
|
1,078,050
|
1,033,895
|
1,033,895
|
95.90
|
95.90
|
|
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
321,900
|
321,900
|
278,212
|
278,212
|
86.43
|
86.43
|
|
- Thuế
tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
77,750
|
77,750
|
64,999
|
64,003
|
83.60
|
82.32
|
|
- Thuế
tài nguyên
|
219,300
|
219,300
|
175,566
|
175,566
|
80.06
|
80.06
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
765,400
|
765,400
|
841,411
|
841,411
|
109.93
|
109.93
|
6
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
575,000
|
213,900
|
521,775
|
194,100
|
90.74
|
90.74
|
|
- Thuế
BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
213,900
|
213,900
|
194,100
|
194,100
|
90.74
|
90.74
|
|
- Thuế
BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
361,100
|
0
|
327,675
|
0
|
90.74
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
470,000
|
470,000
|
610,028
|
610,028
|
129.79
|
129.79
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
259,000
|
214,000
|
249,775
|
213,157
|
96.44
|
99.61
|
|
- Phí
và lệ phí trung ương
|
45,000
|
0
|
156,572
|
119,954
|
347.94
|
|
|
- Phí
và lệ phí địa phương
|
214,000
|
214,000
|
93,203
|
93,203
|
43.55
|
43.55
|
9
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
|
678
|
678
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
14,850
|
14,850
|
14,933
|
14,933
|
100.56
|
100.56
|
11
|
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
275,000
|
275,000
|
260,302
|
260,302
|
94.66
|
94.66
|
12
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
750,000
|
750,000
|
1,205,175
|
1,205,175
|
160.69
|
160.69
|
13
|
Tiền cho thuê và
tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
40,000
|
40,000
|
45,977
|
45,977
|
114.94
|
114.94
|
14
|
Thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết
|
850,000
|
850,000
|
1,087,855
|
1,087,855
|
127.98
|
127.98
|
|
- Thuế
giá trị gia tăng
|
|
|
304,686
|
304,686
|
|
|
|
- Thuế
tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
|
|
404,703
|
404,703
|
|
|
|
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
77,408
|
77,408
|
|
|
|
- Thu
nhập sau thuế
|
|
|
301,059
|
301,059
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
70,000
|
33,600
|
127,424
|
53,725
|
182.03
|
159.90
|
16
|
Thu khác ngân
sách
|
280,000
|
160,851
|
225,755
|
129,849
|
80.63
|
80.73
|
17
|
Thu từ quỹ đất
công ích, hoa lợi công sản khác
|
|
|
2,080
|
2,080
|
|
|
18
|
Thu hồi vốn, thu
cổ tức
|
10,000
|
10,000
|
12,713
|
12,713
|
127.13
|
127.13
|
19
|
Lợi nhuận được
chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của
doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Chênh lệch thu
chi Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu
thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu
|
525,000
|
|
382,002
|
|
72.76
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
106,040
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
31,392
|
|
|
|
3
|
Thuế TTĐB hàng
nhập khẩu
|
|
|
5,089
|
|
|
|
4
|
Thuế GTGT hàng
nhập khẩu
|
|
|
233,257
|
|
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi
trường do cơ quan hải quan thực hiện
|
|
|
6,105
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
118
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ,
huy động đóng góp và các khoản khác
|
|
|
91,949
|
91,949
|
|
|
1
|
Các khoản huy động
đóng góp XDCSHT
|
|
|
35,191
|
35,191
|
|
|
2
|
Các khoản huy động
đóng góp khác
|
|
|
37,103
|
37,103
|
|
|
3
|
Thu tiền đất các
dự án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư kết cấu hạ tầng cho các địa phương
|
|
|
14,181
|
14,181
|
|
|
4
|
Khấu trừ chi phí
bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng vào tiền thuê đất
|
|
|
5,474
|
5,474
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ
TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ
NĂM TRƯỚC
|
|
27,000
|
|
1,418,235
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN
NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
200,000
|
|
2,274,697
|
|
|
Biểu mẫu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Quyết toán đã
được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
NSĐP
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
13,017,017
|
5,835,278
|
6,326,464
|
15,693,443
|
7,468,672
|
8,224,771
|
120.56
|
127.99
|
130.01
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11,503,284
|
4,321,545
|
6,326,464
|
10,888,694
|
3,700,504
|
7,188,190
|
94.66
|
85.63
|
113.62
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
2,888,485
|
1,815,486
|
217,724
|
2,938,983
|
1,928,848
|
1,010,135
|
101.75
|
106.24
|
463.95
|
1
|
Chi đầu tư cho
các dự án
|
2,731,485
|
1,658,486
|
217,724
|
2,786,734
|
1,776,599
|
1,010,135
|
102.02
|
107.12
|
463.95
|
|
Trong đó,
chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi
giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
574,549
|
98,980
|
475,569
|
|
|
|
|
- Chi
khoa học và công nghệ
|
|
|
|
22,566
|
21,072
|
1,494
|
|
|
|
|
Trong đó, chia
theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu
tư từ nguồn ngân sách tập trung
|
702,000
|
542,862
|
159,138
|
567,879
|
429,962
|
137,917
|
80.89
|
79.20
|
86.66
|
|
- Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
740,000
|
740,000
|
|
388,842
|
388,842
|
|
52.55
|
52.55
|
|
|
- Chi đầu
tư từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết
|
879,000
|
879,000
|
|
606,511
|
606,511
|
|
69.00
|
69.00
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
|
2,000
|
2,000
|
|
1,000
|
1,000
|
|
50.00
|
50.00
|
|
3
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
155,000
|
155,000
|
|
151,249
|
151,249
|
|
97.58
|
97.58
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
8,205,263
|
2,279,202
|
5,926,061
|
7,862,020
|
1,683,964
|
6,178,055
|
95.82
|
73.88
|
104.25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi
giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3,741,346
|
678,787
|
3,073,519
|
3,653,424
|
689,965
|
2,963,459
|
97.65
|
101.65
|
96.42
|
|
- Chi
khoa học và công nghệ
|
32,440
|
36,288
|
0
|
27,185
|
25,589
|
1,596
|
83.80
|
70.52
|
|
III
|
Chi trả nợ
lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
|
0.00
|
0.00
|
|
IV
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1,300
|
1,300
|
|
1,300
|
1,300
|
|
100.00
|
100.00
|
|
V
|
Dự phòng ngân
sách
|
235,848
|
101,098
|
134,750
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
162,388
|
114,459
|
47,929
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Chi nộp ngân
sách cấp trên
|
|
|
|
85,231
|
85,231
|
|
|
|
|
VIII
|
Chi viện trợ
|
|
|
|
1,160
|
1,160
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1,513,733
|
1,513,733
|
0
|
1,237,329
|
894,722
|
342,607
|
81.74
|
59.11
|
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
307,647
|
307,647
|
0
|
252,842
|
10,382
|
242,461
|
82.19
|
3.37
|
|
1
|
CTMTQG Giảm
nghèo bền vững
|
112,947
|
112,947
|
|
101,108
|
3,018
|
98,090
|
89.52
|
2.67
|
|
2
|
CTMTQG Xây
dựng nông thôn mới
|
194,700
|
194,700
|
|
151,734
|
7,363
|
144,371
|
77.93
|
3.78
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
837,870
|
837,870
|
0
|
566,215
|
557,885
|
8,330
|
67.58
|
66.58
|
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
631,679
|
631,679
|
|
440,394
|
440,394
|
0
|
69.72
|
69.72
|
|
a
|
Đầu tư từ các dự
án vồn ngoài nước
|
135,119
|
135,119
|
|
45,088
|
45,088
|
|
33.37
|
33.37
|
|
b
|
Đầu tư các dự án
vốn trong nước
|
496,560
|
496,560
|
|
395,306
|
395,306
|
|
79.61
|
79.61
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trái
phiếu Chính phủ
|
90,000
|
90,000
|
|
971
|
971
|
|
1.08
|
1.08
|
|
|
- Đầu tư
theo ngành, lĩnh vực và chương trình mục tiêu
|
406,560
|
406,560
|
|
394,335
|
394,335
|
|
96.99
|
96.99
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
206,191
|
206,191
|
|
125,820
|
117,491
|
8,330
|
61.02
|
56.98
|
|
a
|
Nguồn vốn ngoài
nước
|
78,594
|
78,594
|
|
13,657
|
13,657
|
|
17.38
|
17.38
|
|
b
|
Nguồn vốn trong
nước
|
127,597
|
127,597
|
|
112,163
|
103,834
|
8,330
|
87.90
|
81.38
|
|
|
- Hỗ trợ
các Hội văn học nghệ thuật
|
530
|
530
|
|
530
|
530
|
0
|
100.00
|
100.00
|
|
|
- Hỗ trợ Hội
nhà báo
|
110
|
110
|
|
110
|
110
|
0
|
100.00
|
100.00
|
|
|
- Hỗ trợ thực
hiện một số Đề án, dự án khoa học và công nghệ
|
800
|
800
|
|
470
|
470
|
0
|
58.75
|
58.75
|
|
|
- Kinh phí
thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
221
|
221
|
|
221
|
0
|
221
|
100.00
|
|
|
|
- Dự án hoàn
thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính
|
1,700
|
1,700
|
|
1,700
|
1,700
|
0
|
100.00
|
100.00
|
|
|
- Bổ sung
kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo an toàn giao thông
|
30,260
|
30,260
|
|
29,520
|
24,294
|
5,226
|
97.56
|
80.29
|
|
|
- Kinh phí
quản lý Quỹ Bảo trì đường bộ
|
46,083
|
46,083
|
|
46,026
|
46,026
|
0
|
99.88
|
99.88
|
|
|
- Chương
trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp, việc làm và an toàn lao động
|
11,070
|
11,070
|
|
10,806
|
10,806
|
0
|
97.62
|
97.62
|
|
|
- Chương
trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
7,384
|
7,384
|
|
6,774
|
5,891
|
883
|
91.74
|
79.77
|
|
|
- Chương
trình mục tiêu y tế, dân số
|
7,475
|
7,475
|
|
7,030
|
7,030
|
0
|
94.05
|
94.05
|
|
|
- Chương
trình mục tiêu đảm bảo an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chông
tội phạm
|
2,040
|
2,040
|
|
2,040
|
2,040
|
0
|
100.00
|
100.00
|
|
|
- Chương
trình mục tiêu phát triên lâm nghiệp bền vững
|
11,300
|
11,300
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Chương
trình mục tiêu phát triển văn hóa
|
4,724
|
4,724
|
|
4,541
|
4,541
|
0
|
96.12
|
96.12
|
|
|
- Chương
trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
400
|
400
|
|
396
|
396
|
0
|
98.90
|
98.90
|
|
|
- Chương
trình mục tiêu công nghệ thông tin
|
1,500
|
1,500
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Chương
trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên
tai
|
2,000
|
2,000
|
|
1,999
|
0
|
1,999
|
99.97
|
|
|
III
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ bổ sung trong năm và nguồn năm trước chuyển
sang
|
368,216
|
368,216
|
|
418,272
|
326,455
|
91,817
|
113.59
|
88.66
|
|
|
- Bổ sung
vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
8,000
|
8,000
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ
kinh phí năm 2019 thực hiện Chương trình quốc gia phòng, chống bệnh lở mồm
long móng giai đoạn 2016-2020
|
2,405
|
2,405
|
|
2,405
|
2,405
|
0
|
100.00
|
100.00
|
|
|
- Kinh phí
hỗ trợ tiêu hủy lợn mắc bệnh Dịch tả lợn Châu Phi
|
41,100
|
41,100
|
|
41,100
|
0
|
41,100
|
100.00
|
|
|
|
- Hỗ trợ
kinh phí khắc phục thiên tai từ tháng 6 đến tháng 8 năm 2019
|
30,000
|
30,000
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ vốn
dự phòng ngân sách trung ương 2019
|
10,000
|
10,000
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Bổ sung
có mục tiêu kinh phí tiêu hủy lợn mắc dịch tả lợn châu phi (lần 3)
|
28,300
|
28,300
|
|
27,700
|
0
|
27,700
|
97.88
|
|
|
|
- Kinh phí
thu hồi tạm ứng thực hiện chế độ, chính sách
|
23,017
|
23,017
|
|
23,017
|
0
|
23,017
|
100.00
|
|
|
|
- Hỗ trợ vốn
dự phòng ngân sách trung ương năm 2019
|
81,000
|
81,000
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- Bổ sung
có mục tiêu nguồn vốn ngoài nước (GTGC)
|
124,894
|
124,894
|
|
69,030
|
69,030
|
0
|
55.27
|
55.27
|
|
|
- Bổ sung
có mục tiêu nguồn vốn ngoài nước
|
19,500
|
19,500
|
|
2,173
|
2,173
|
0
|
11.14
|
11.14
|
|
|
- Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
1,085
|
1,085
|
0
|
|
|
|
|
- Đầu tư từ
các dự án vốn trong nước
|
|
|
|
3,925
|
3,925
|
0
|
|
|
|
|
- Vốn trái
phiếu Chính phủ
|
|
|
|
208,141
|
208,141
|
0
|
|
|
|
|
- Chương
trình mục tiêu y tế và dân số
|
|
|
|
14
|
14
|
0
|
|
|
|
|
- Kinh phí
hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh
Lâm Đồng năm 2015, 2016, 2017
|
|
|
|
64
|
64
|
0
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ
kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán, xâm nhập mặn vụ Đông Xuân 2017-2018
|
|
|
|
2,600
|
2,600
|
0
|
|
|
|
|
- Kinh phí
thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
- Nguồn dự
phòng ngân sách trung ương năm 2018 thực hiện các nhiệm vụ cấp bách
|
|
|
|
37,012
|
37,012
|
0
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
3,567,420
|
2,873,447
|
693,973
|
|
|
|
Biểu mẫu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2019
(Quyết toán đã
được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết
toán
|
So sánh (%)
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9,406,859
|
11,944,524
|
126.98
|
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NS CẤP DƯỚI
|
3,312,029
|
4,551,614
|
137.43
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
6,094,830
|
4,519,462
|
74.15
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3,377,243
|
2,179,540
|
64.54
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3,220,243
|
2,027,291
|
62.95
|
|
|
Chi quốc phòng
|
|
38,500
|
|
|
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
5,216
|
|
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
98,980
|
|
|
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
21,072
|
|
|
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
|
89,172
|
|
|
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
44,956
|
|
|
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
12,275
|
|
|
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
48,550
|
|
|
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
|
32,883
|
|
|
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
1,547,601
|
|
|
|
Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể
|
|
21,965
|
|
|
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
|
16,710
|
|
|
|
Chi khác Ngân sách
|
|
49,411
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các
tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
2,000
|
1,000
|
50.00
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
155,000
|
151,249
|
97.58
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2,490,730
|
2,252,231
|
90.42
|
|
|
Chi quốc phòng
|
47,248
|
48,841
|
103.37
|
|
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
9,573
|
33,302
|
347.88
|
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
667,827
|
689,965
|
103.31
|
|
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
32,440
|
25,589
|
78.88
|
|
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
702,551
|
693,990
|
98.78
|
|
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
27,958
|
31,634
|
113.15
|
|
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
21,298
|
21,935
|
102.99
|
|
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
21,169
|
22,045
|
104.14
|
|
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
23,873
|
13,085
|
54.81
|
|
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
237,784
|
229,856
|
96.67
|
|
|
Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể
|
369,702
|
403,213
|
109.06
|
|
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
20,904
|
27,645
|
132.25
|
|
|
Chi khác Ngân sách
|
21,430
|
11,133
|
51.95
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do CQĐP vay
|
10,000
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,300
|
1,300
|
100.00
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
101,098
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
114,459
|
|
|
|
VII
|
Chi từ nguồn kết dư
|
|
|
|
|
VIII
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
85,231
|
|
|
IX
|
Chi viện trợ
|
|
1,160
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
2,873,447
|
|
|
BiểuBiểu mẫu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Quyết toán đã
được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chương trình MTQG
|
Các khoản chi khác
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi các
khoản khác
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
13
|
14
|
15
|
16
|
16=6/1
|
17=7/2
|
18=8/3
|
|
TỔNG SỐ
|
9,583,262
|
3,534,243
|
2,467,803
|
22,927
|
3,546,989
|
11,944,524
|
2,179,540
|
2,241,850
|
4,639,305
|
10,382
|
0
|
10,382
|
2,873,447
|
124.64
|
61.67
|
90.84
|
I
|
CÁC CƠ QUAN,
TỔ CHỨC
|
6,024,973
|
3,534,243
|
2,467,803
|
22,927
|
0
|
5,140,757
|
2,179,540
|
2,241,850
|
0
|
10,382
|
0
|
10,382
|
708,985
|
85.32
|
61.67
|
90.84
|
1
|
Văn phòng ĐĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
41,505
|
0
|
41,505
|
0
|
0
|
34,006
|
0
|
33,056
|
0
|
0
|
0
|
0
|
949
|
81.93
|
|
79.64
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
549,023
|
529,035
|
19,988
|
0
|
0
|
529,139
|
509,799
|
19,319
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
96.38
|
|
96.65
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
3,439
|
0
|
3,439
|
0
|
0
|
3,041
|
0
|
3,035
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
88.42
|
|
88.26
|
4
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
292,716
|
202,947
|
78,703
|
11,066
|
0
|
169,352
|
91,648
|
72,486
|
0
|
4,078
|
0
|
4,078
|
1,140
|
57.86
|
45.16
|
92.10
|
5
|
Vườn Quốc gia
Bidoup Núi bà
|
19,263
|
0
|
19,263
|
0
|
0
|
18,193
|
0
|
17,925
|
0
|
0
|
0
|
0
|
269
|
94.45
|
|
93.05
|
6
|
Ban chỉ huy
phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
1,485
|
0
|
1,485
|
0
|
0
|
1,406
|
0
|
1,406
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
94.65
|
|
94.65
|
7
|
Ban QLDA Đầu tư xây
dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
500
|
0
|
500
|
0
|
0
|
251
|
0
|
251
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50.11
|
|
50.11
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
6,469
|
0
|
6,389
|
80
|
0
|
6,412
|
0
|
6,333
|
0
|
80
|
0
|
80
|
0
|
99.13
|
|
99.12
|
9
|
Sở Tư pháp
|
7,311
|
0
|
7,291
|
20
|
0
|
7,273
|
0
|
7,153
|
0
|
7
|
0
|
7
|
113
|
99.49
|
|
98.11
|
10
|
Trung tâm Dịch vụ
bán đấu giá tài sản
|
691
|
0
|
691
|
0
|
0
|
691
|
0
|
691
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00
|
|
100.00
|
11
|
Trung tâm Trợ
giúp pháp lý
|
3,194
|
0
|
3,194
|
0
|
0
|
3,194
|
0
|
3,193
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
100.00
|
|
99.98
|
12
|
Phòng Công chứng
số 3
|
167
|
0
|
167
|
0
|
0
|
167
|
0
|
167
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00
|
|
100.00
|
13
|
Phòng Công chứng
số 4
|
598
|
0
|
598
|
0
|
0
|
598
|
0
|
598
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00
|
|
100.00
|
14
|
Phòng Công chứng
số 5
|
734
|
0
|
734
|
0
|
0
|
734
|
0
|
734
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00
|
|
100.00
|
15
|
Sở Công Thương
|
9,540
|
0
|
9,510
|
30
|
0
|
8,901
|
0
|
8,771
|
0
|
11
|
0
|
11
|
119
|
93.31
|
|
92.23
|
16
|
Trung tâm Khuyến
công
|
3,996
|
0
|
3,996
|
0
|
0
|
3,996
|
0
|
3,996
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00
|
|
100.00
|
17
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
32,983
|
0
|
32,983
|
0
|
0
|
32,275
|
0
|
23,967
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8,308
|
97.85
|
|
72.66
|
18
|
Sở Tài chính
|
9,641
|
0
|
9,591
|
50
|
0
|
9,449
|
0
|
9,292
|
0
|
50
|
0
|
50
|
107
|
98.01
|
|
96.88
|
19
|
Sở Xây dựng
|
38,500
|
13,566
|
24,904
|
30
|
0
|
27,996
|
10,706
|
17,128
|
0
|
30
|
0
|
30
|
132
|
72.72
|
78.92
|
68.78
|
20
|
Chi cục giám định
xây dựng
|
126
|
0
|
126
|
0
|
0
|
126
|
0
|
126
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00
|
|
100.00
|
21
|
Ban Quản lý Khu
Ký túc xá sinh viên thành phố - Đà Lạt
|
409
|
0
|
409
|
0
|
0
|
408
|
0
|
388
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
99.97
|
|
95.08
|
22
|
.Ban QLDA ĐTXD
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
|
549
|
0
|
549
|
0
|
0
|
525
|
0
|
525
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
95.61
|
|
95.61
|
23
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
260,945
|
245,797
|
15,118
|
30
|
0
|
267,382
|
252,248
|
14,998
|
0
|
30
|
0
|
30
|
107
|
102.47
|
102.62
|
99.20
|
24
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
742,861
|
107,389
|
635,442
|
30
|
0
|
716,625
|
87,560
|
627,023
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,042
|
96.47
|
81.54
|
98.68
|
25
|
Sở Y tế
|
581,693
|
92,611
|
489,052
|
30
|
0
|
496,592
|
86,157
|
382,045
|
0
|
19
|
0
|
19
|
28,371
|
85.37
|
93.03
|
78.12
|
26
|
Trường cao đẳng
y tế Lâm đồng
|
18,312
|
0
|
18,312
|
0
|
0
|
12,599
|
0
|
12,599
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
68.81
|
|
68.81
|
27
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
55,048
|
0
|
53,645
|
1,403
|
0
|
53,263
|
0
|
51,666
|
0
|
982
|
0
|
982
|
615
|
96.76
|
|
96.31
|
28
|
Trường Cao đẳng
nghề Đà lạt
|
22,915
|
0
|
22,915
|
0
|
0
|
22,313
|
0
|
22,313
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
97.37
|
|
97.37
|
29
|
Sở Văn hóa - Thể
thao và Du lịch
|
163,595
|
91,367
|
72,198
|
30
|
0
|
94,993
|
24,256
|
70,126
|
0
|
30
|
0
|
30
|
581
|
58.07
|
26.55
|
97.13
|
30
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
61,158
|
0
|
61,128
|
30
|
0
|
60,893
|
0
|
60,863
|
0
|
30
|
0
|
30
|
0
|
99.57
|
|
99.57
|
31
|
Trung tâm phát
trỉển quỹ đất tỉnh
|
1,204
|
0
|
1,204
|
0
|
0
|
1,204
|
0
|
1,147
|
0
|
0
|
0
|
0
|
57
|
100.00
|
|
95.24
|
32
|
Trung tâm quan
trắc tài nguyên môi trường
|
2,631
|
0
|
2,631
|
0
|
0
|
2,590
|
0
|
2,584
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
98.46
|
|
98.23
|
33
|
Văn phòng đăng
ký đất đai tỉnh
|
993
|
0
|
993
|
0
|
0
|
848
|
0
|
848
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
85.39
|
|
85.39
|
34
|
Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
1,712
|
0
|
1,712
|
0
|
0
|
1,712
|
0
|
1,712
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
99.98
|
|
99.98
|
35
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
19,229
|
0
|
17,345
|
1,884
|
0
|
14,418
|
0
|
12,582
|
0
|
1,836
|
0
|
1,836
|
0
|
74.98
|
|
72.54
|
36
|
Ban Quản lý Khu
công nghệ thông tin tập trung
|
1,257
|
0
|
1,257
|
0
|
0
|
1,257
|
0
|
1,002
|
0
|
0
|
0
|
0
|
255
|
100.00
|
|
79.71
|
37
|
Trung tâm Quản
lý Cổng thông tin điện tử
|
3,092
|
0
|
3,092
|
0
|
0
|
2,985
|
0
|
2,837
|
0
|
0
|
0
|
0
|
148
|
96.56
|
|
91.75
|
38
|
Sở Nội vụ
|
34,536
|
28,713
|
5,803
|
20
|
0
|
51,114
|
45,693
|
5,400
|
0
|
20
|
0
|
20
|
1
|
148.00
|
159.14
|
93.06
|
39
|
Ban Thi đua - Khen
thưởng tỉnh
|
11,741
|
0
|
11,741
|
0
|
0
|
11,740
|
0
|
11,740
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
99.99
|
|
99.99
|
40
|
Ban Tôn Giáo
|
3,132
|
0
|
3,132
|
0
|
0
|
3,109
|
0
|
3,109
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
99.26
|
|
99.26
|
41
|
Chi cục Văn thư
- Lưu trữ
|
856
|
0
|
856
|
0
|
0
|
856
|
0
|
856
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00
|
|
100.00
|
42
|
Trung tâm Lưu trữ
lịch sử
|
461
|
0
|
461
|
0
|
0
|
461
|
0
|
461
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00
|
|
100.00
|
43
|
Thanh tra tỉnh
|
9,812
|
0
|
9,812
|
0
|
0
|
9,729
|
0
|
8,867
|
0
|
0
|
0
|
0
|
862
|
99.15
|
|
90.37
|
44
|
Đài Phát
thanh - Truyền hình tỉnh
|
24,983
|
0
|
24,883
|
100
|
0
|
24,983
|
0
|
21,835
|
0
|
100
|
0
|
100
|
3,048
|
100.00
|
|
87.75
|
45
|
Liên minh hợp
tác xã tỉnh
|
2,984
|
0
|
2,984
|
0
|
0
|
2,744
|
0
|
2,603
|
0
|
0
|
0
|
0
|
142
|
91.96
|
|
87.21
|
46
|
Ban Dân tộc
|
9,615
|
0
|
8,381
|
1,234
|
0
|
9,189
|
0
|
8,115
|
0
|
1,075
|
0
|
1,075
|
0
|
95.57
|
|
96.82
|
47
|
Ban quản lý các
khu công nghiệp tỉnh
|
3,299
|
0
|
3,299
|
0
|
0
|
3,140
|
0
|
3,139
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
95.17
|
|
95.16
|
48
|
Công ty phát triển
hạ tầng KCN Phú Hội
|
1,823
|
0
|
1,823
|
0
|
0
|
1,819
|
0
|
1,819
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
99.80
|
|
99.80
|
49
|
Công ty Phát triển
hạ tầng KCN Lộc Sơn
|
907
|
0
|
907
|
0
|
0
|
907
|
0
|
907
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00
|
|
100.00
|
50
|
Uỷ ban mặt trận
tổ quốc tỉnh Lâm Đồng
|
8,201
|
0
|
7,861
|
340
|
0
|
8,193
|
0
|
7,853
|
0
|
340
|
0
|
340
|
0
|
99.91
|
|
99.90
|
51
|
Tỉnh đoàn
|
5,986
|
0
|
5,966
|
20
|
0
|
5,801
|
0
|
5,780
|
0
|
20
|
0
|
20
|
1
|
96.90
|
|
96.87
|
52
|
Trung tâm hoạt động
thanh thiếu nhi tỉnh
|
4,053
|
0
|
4,053
|
0
|
0
|
4,053
|
0
|
4,053
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
99.99
|
|
99.99
|
53
|
Hội liên hiệp Phụ
nữ tỉnh
|
7,776
|
0
|
7,356
|
420
|
0
|
7,647
|
0
|
7,135
|
0
|
420
|
0
|
420
|
92
|
98.34
|
|
97.00
|
54
|
Hội Nông dân
|
6,269
|
0
|
6,249
|
20
|
0
|
6,214
|
0
|
6,189
|
0
|
20
|
0
|
20
|
5
|
99.14
|
|
99.05
|
55
|
Trung tâm Dạy
nghề và Hỗ trợ nông dân
|
199
|
0
|
199
|
0
|
0
|
178
|
0
|
178
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89.51
|
|
89.51
|
56
|
Hội cựu chiến
binh
|
2,335
|
0
|
2,315
|
20
|
0
|
2,321
|
0
|
2,294
|
0
|
20
|
0
|
20
|
6
|
99.40
|
|
99.12
|
57
|
Liên hiệp hội
khoa học kỹ thuật tỉnh
|
1,724
|
0
|
1,724
|
0
|
0
|
1,515
|
0
|
1,511
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
87.87
|
|
87.62
|
58
|
Hội Văn nghệ
|
2,429
|
0
|
2,429
|
0
|
0
|
2,253
|
0
|
2,219
|
0
|
0
|
0
|
0
|
34
|
92.75
|
|
91.33
|
59
|
Hội nhà báo
|
1,105
|
0
|
1,105
|
0
|
0
|
1,105
|
0
|
1,105
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00
|
|
100.00
|
60
|
Hội Luật gia
|
491
|
0
|
491
|
0
|
0
|
489
|
0
|
489
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
99.68
|
|
99.68
|
61
|
Hội chữ thập đỏ
|
1,781
|
0
|
1,781
|
0
|
0
|
1,781
|
0
|
1,781
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00
|
|
100.00
|
62
|
Hội Kiến trúc sư
|
186
|
0
|
186
|
0
|
0
|
171
|
0
|
171
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
92.18
|
|
92.18
|
63
|
Hội người mù
|
611
|
0
|
611
|
0
|
0
|
611
|
0
|
609
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
99.96
|
|
99.59
|
64
|
Hội Đông y
|
188
|
0
|
188
|
0
|
0
|
187
|
0
|
179
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
99.29
|
|
95.02
|
65
|
Hội nạn nhân chất
độc da cam/dioxin
|
464
|
0
|
464
|
0
|
0
|
433
|
0
|
433
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
93.23
|
|
93.23
|
66
|
Hội Cựu thanh
niên xung phong
|
204
|
0
|
204
|
0
|
0
|
203
|
0
|
203
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
99.30
|
|
99.30
|
67
|
Hội Bảo trợ bệnh
nhân nghèo- người tàn tật và trẻ em
|
459
|
0
|
459
|
0
|
0
|
457
|
0
|
457
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
99.62
|
|
99.62
|
68
|
Hội Khuyến học
|
281
|
0
|
281
|
0
|
0
|
281
|
0
|
281
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00
|
|
100.00
|
69
|
Công an tỉnh
|
13,472
|
0
|
13,452
|
20
|
0
|
12,570
|
0
|
12,550
|
0
|
20
|
0
|
20
|
0
|
93.31
|
|
93.30
|
70
|
Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
|
48,841
|
0
|
48,821
|
20
|
0
|
48,841
|
0
|
48,821
|
0
|
20
|
0
|
20
|
0
|
100.00
|
|
100.00
|
71
|
Trường chính trị
|
14,364
|
0
|
14,364
|
0
|
0
|
14,364
|
0
|
13,077
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,286
|
100.00
|
|
91.04
|
72
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ Tà Nung
|
2,027
|
0
|
2,027
|
0
|
0
|
1,982
|
0
|
1,974
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
97.78
|
|
97.40
|
73
|
Ban quản lý khu
du lịch Hồ Tuyền Lâm
|
5,405
|
0
|
5,405
|
0
|
0
|
4,541
|
0
|
4,541
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
84.01
|
|
84.01
|
74
|
Trung tâm xúc tiến
Đầu tư, Thương mại và Du lịch
|
10,870
|
0
|
10,870
|
0
|
0
|
10,761
|
0
|
10,761
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
99.00
|
|
99.00
|
75
|
Ban Quản lý các
dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
579
|
0
|
579
|
0
|
0
|
579
|
0
|
579
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00
|
|
100.00
|
76
|
Ban Quản lý dự
án ĐTXD Khu VHTT tỉnh
|
1,302
|
0
|
1,302
|
0
|
0
|
1,262
|
0
|
1,262
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
96.96
|
|
96.96
|
77
|
Văn phòng Điều
phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng
|
2,146
|
0
|
946
|
1,200
|
0
|
1,801
|
0
|
854
|
0
|
945
|
0
|
945
|
1
|
83.90
|
|
90.30
|
78
|
Quỹ Đầu tư
phát triển Lâm Đồng
|
35,000
|
35,000
|
0
|
0
|
0
|
35,000
|
35,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00
|
100.00
|
|
79
|
Các đơn vị khác
|
2,782,596
|
2,187,818
|
589,977
|
4,800
|
0
|
2,237,566
|
1,036,472
|
540,778
|
0
|
200
|
0
|
200
|
660,115
|
80.41
|
47.37
|
91.66
|
II
|
CHI BỔ SUNG
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1,300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,300
|
0
|
0
|
1,300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00
|
|
|
III
|
CHI TRẢ NỢ
LÃI
|
10,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
IV
|
CHI NỘP NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
85,231
|
0
|
0
|
85,231
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
V
|
CHI BỔ SUNG
CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3,312,029
|
0
|
0
|
0
|
3,312,029
|
4,551,614
|
0
|
0
|
4,551,614
|
0
|
0
|
0
|
0
|
137.43
|
|
|
VI
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,164,462
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,164,462
|
|
|
|
VII
|
CHI VIỆN TRỢ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,160
|
0
|
0
|
1,160
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
VIII
|
DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
|
120,501
|
0
|
0
|
0
|
120,501
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
IX
|
CHI TẠO NGUỒN,
ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
114,459
|
0
|
0
|
0
|
114,459
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
X
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
71,000
|
0
|
0
|
0
|
71,000
|
71,000
|
0
|
0
|
71,000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00
|
|
|
Biểu mẫu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Quyết toán đã
được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
Tổng số
|
Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ chính sách
|
Chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ chính sách
|
Chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ chính sách
|
Chương trình MTQG
|
|
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=6/1
|
12=7/2
|
13=8/3
|
14=9/4
|
15=10/5
|
|
|
TỔNG SỐ
|
3,312,029
|
2,416,446
|
895,583
|
895,583
|
0
|
4,551,614
|
2,416,446
|
2,135,168
|
1,842,447
|
292,721
|
137.43
|
100.00
|
238.41
|
205.73
|
|
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
54,068
|
0
|
54,068
|
54,068
|
0
|
133,008
|
0
|
133,008
|
126,635
|
6,372
|
246.00
|
|
246.00
|
234.22
|
|
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
9,351
|
0
|
9,351
|
9,351
|
0
|
118,131
|
0
|
118,131
|
110,907
|
7,223
|
1,263.29
|
|
1,263.29
|
1,186.05
|
|
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
205,424
|
124,447
|
80,977
|
80,977
|
0
|
260,771
|
124,447
|
136,324
|
116,392
|
19,932
|
126.94
|
100.00
|
168.35
|
143.73
|
|
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
420,511
|
306,323
|
114,188
|
114,188
|
0
|
513,459
|
306,323
|
207,136
|
182,877
|
24,260
|
122.10
|
100.00
|
181.40
|
160.15
|
|
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
57,307
|
47,478
|
9,829
|
9,829
|
0
|
202,052
|
47,478
|
154,574
|
129,806
|
24,769
|
352.58
|
100.00
|
1,572.64
|
1,320.64
|
|
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
589,895
|
479,047
|
110,848
|
110,848
|
0
|
720,667
|
479,047
|
241,620
|
213,556
|
28,064
|
122.17
|
100.00
|
217.97
|
192.66
|
|
|
7
|
Huyện Đam Rông
|
361,470
|
269,412
|
92,058
|
92,058
|
0
|
484,297
|
269,412
|
214,885
|
126,544
|
88,341
|
133.98
|
100.00
|
233.42
|
137.46
|
|
|
8
|
Huyện Di Linh
|
493,001
|
390,183
|
102,818
|
102,818
|
0
|
656,887
|
390,183
|
266,704
|
237,447
|
29,257
|
133.24
|
100.00
|
259.39
|
230.94
|
|
|
9
|
Huyện Bảo Lâm
|
148,332
|
59,770
|
88,562
|
88,562
|
0
|
282,721
|
59,770
|
222,951
|
196,530
|
26,422
|
190.60
|
100.00
|
251.75
|
221.91
|
|
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
285,083
|
200,239
|
84,844
|
84,844
|
0
|
339,774
|
200,239
|
139,535
|
128,736
|
10,799
|
119.18
|
100.00
|
164.46
|
151.73
|
|
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
353,099
|
277,683
|
75,416
|
75,416
|
0
|
437,094
|
277,683
|
159,411
|
145,609
|
13,802
|
123.79
|
100.00
|
211.38
|
193.07
|
|
|
12
|
Huyện Cát Tiên
|
334,488
|
261,864
|
72,624
|
72,624
|
0
|
402,753
|
261,864
|
140,889
|
127,409
|
13,481
|
120.41
|
100.00
|
194.00
|
175.44
|
|
|
Biểu mẫu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM
2019
(Quyết toán đã
được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
CTMTQG giảm nghèo
|
CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
|
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=7+10
|
5=8+11
|
6=9+12
|
7=8+9
|
8
|
9
|
10=11+12
|
11
|
12
|
13=4/1
|
14=5/2
|
15=6/3
|
|
|
TỔNG SỐ
|
315,647
|
224,502
|
91,145
|
252,842
|
188,208
|
64,634
|
101,108
|
74,606
|
26,502
|
151,734
|
113,602
|
38,132
|
80.10
|
83.83
|
70.91
|
|
I
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
22,926
|
4,600
|
18,326
|
10,382
|
0
|
10,382
|
3,018
|
0
|
3,018
|
7,363
|
0
|
7,363
|
45.28
|
0.00
|
56.65
|
|
1
|
Sở Nông Nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
15,665
|
4,600
|
11,065
|
4,078
|
|
4,078
|
55
|
|
55
|
4,023
|
|
4,023
|
26.03
|
|
36.85
|
|
2
|
Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
340
|
0
|
340
|
340
|
|
340
|
0
|
|
0
|
340
|
|
340
|
100.00
|
|
100.00
|
|
3
|
Văn phòng Điều phối
nông thôn
|
1,200
|
0
|
1,200
|
945
|
|
945
|
0
|
|
0
|
945
|
|
945
|
78.76
|
|
78.76
|
|
4
|
Hội Liên hiệp Phụ
nữ tỉnh
|
420
|
0
|
420
|
420
|
|
420
|
0
|
|
0
|
420
|
|
420
|
|
|
|
|
5
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
100
|
0
|
|
0
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
6
|
Công an tỉnh Lâm
Đồng
|
20
|
0
|
20
|
20
|
|
20
|
0
|
|
0
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
7
|
Bộ chỉ huy quân
sự tỉnh
|
20
|
0
|
20
|
20
|
|
20
|
0
|
|
0
|
20
|
|
20
|
100.00
|
|
100.00
|
|
8
|
Hội Nông dân tỉnh
|
20
|
0
|
20
|
20
|
|
20
|
0
|
|
0
|
20
|
|
20
|
100.00
|
|
100.00
|
|
9
|
Sở Tài chính
|
50
|
0
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
50
|
|
|
0
|
|
|
|
|
10
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
1,884
|
0
|
1,884
|
1,836
|
|
1,836
|
824
|
|
824
|
1,012
|
|
1,012
|
97.47
|
|
97.47
|
|
11
|
Sở Công Thương
|
30
|
0
|
30
|
11
|
|
11
|
0
|
|
0
|
11
|
|
11
|
35.71
|
|
35.71
|
|
12
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
1,403
|
0
|
1,403
|
982
|
|
982
|
965
|
|
965
|
17
|
|
17
|
70.02
|
|
70.02
|
|
13
|
Sở Tư pháp
|
20
|
0
|
20
|
7
|
|
7
|
0
|
|
0
|
7
|
|
7
|
35.27
|
|
35.27
|
|
14
|
Tỉnh Đoàn Lâm Đồng
|
20
|
0
|
20
|
20
|
|
20
|
0
|
|
0
|
20
|
|
20
|
100.00
|
|
100.00
|
|
15
|
Sở Xây dựng
|
30
|
0
|
30
|
30
|
|
30
|
0
|
|
0
|
30
|
|
30
|
99.45
|
|
99.45
|
|
16
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
80
|
0
|
80
|
80
|
|
80
|
50
|
|
50
|
30
|
|
30
|
99.96
|
|
99.96
|
|
17
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
30
|
0
|
30
|
30
|
|
30
|
0
|
|
0
|
30
|
|
30
|
100.00
|
|
100.00
|
|
18
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
30
|
0
|
30
|
30
|
|
30
|
0
|
|
0
|
30
|
|
30
|
100.00
|
|
100.00
|
|
19
|
Hội Cựu chiến
binh
|
20
|
0
|
20
|
20
|
|
20
|
0
|
|
0
|
20
|
|
20
|
100.00
|
|
100.00
|
|
20
|
Sở Nội vụ
|
20
|
0
|
20
|
20
|
|
20
|
0
|
|
0
|
20
|
|
20
|
98.25
|
|
98.25
|
|
21
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
30
|
0
|
30
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
22
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
30
|
0
|
30
|
30
|
|
30
|
0
|
|
0
|
30
|
|
30
|
100.00
|
|
100.00
|
|
23
|
Sở Y tế
|
30
|
0
|
30
|
19
|
|
19
|
0
|
|
0
|
19
|
|
19
|
61.91
|
|
61.91
|
|
24
|
Ban dân vận tỉnh
ủy
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
100
|
0
|
|
0
|
100
|
|
100
|
100.00
|
|
100.00
|
|
25
|
Báo Lâm Đồng
|
100
|
0
|
100
|
100
|
|
100
|
0
|
|
0
|
100
|
|
100
|
100.00
|
|
100.00
|
|
26
|
Ban Dân tộc
|
1,234
|
0
|
1,234
|
1,075
|
|
1,075
|
1,075
|
|
1,075
|
|
|
0
|
87.09
|
|
87.09
|
|
II
|
Ngân sách huyện
(xã)
|
292,721
|
219,902
|
72,819
|
242,461
|
188,208
|
54,253
|
98,090
|
74,606
|
23,484
|
144,371
|
113,602
|
30,769
|
82.83
|
85.59
|
74.50
|
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
6,372
|
4,480
|
1,892
|
4,298
|
3,115
|
1,183
|
224
|
0
|
224
|
4,074
|
3,115
|
959
|
67.45
|
69.54
|
62.51
|
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
7,223
|
4,800
|
2,423
|
4,818
|
4,032
|
786
|
229
|
0
|
229
|
4,589
|
4,032
|
557
|
66.69
|
84.00
|
32.42
|
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
19,932
|
16,323
|
3,609
|
17,916
|
14,390
|
3,525
|
4,315
|
3,101
|
1,214
|
13,601
|
11,289
|
2,311
|
89.89
|
88.16
|
97.69
|
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
24,260
|
9,775
|
14,485
|
21,748
|
9,775
|
11,974
|
3,673
|
2,515
|
1,158
|
18,075
|
7,260
|
10,815
|
89.65
|
100.00
|
82.67
|
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
24,769
|
20,501
|
4,268
|
21,065
|
17,253
|
3,811
|
2,257
|
1,357
|
900
|
18,808
|
15,896
|
2,912
|
85.05
|
84.16
|
89.31
|
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
28,064
|
21,247
|
6,817
|
22,086
|
18,408
|
3,678
|
7,914
|
5,614
|
2,301
|
14,171
|
12,795
|
1,377
|
78.70
|
86.64
|
53.95
|
|
7
|
Huyện Đam Rông
|
88,341
|
72,802
|
15,539
|
77,811
|
63,788
|
14,023
|
63,068
|
51,305
|
11,763
|
14,743
|
12,483
|
2,260
|
88.08
|
87.62
|
90.24
|
|
8
|
Huyện Di Linh
|
29,257
|
21,411
|
7,846
|
22,760
|
18,398
|
4,362
|
5,791
|
3,604
|
2,188
|
16,968
|
14,794
|
2,175
|
77.79
|
85.93
|
55.60
|
|
9
|
Huyện Bảo Lâm
|
26,422
|
20,307
|
6,115
|
19,244
|
15,899
|
3,345
|
7,095
|
5,112
|
1,984
|
12,148
|
10,787
|
1,361
|
72.83
|
78.29
|
54.71
|
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
10,799
|
7,758
|
3,041
|
8,300
|
7,016
|
1,284
|
110
|
0
|
110
|
8,190
|
7,016
|
1,174
|
76.86
|
90.44
|
42.23
|
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
13,802
|
10,454
|
3,348
|
10,139
|
6,791
|
3,348
|
1,128
|
535
|
593
|
9,011
|
6,256
|
2,755
|
73.46
|
64.96
|
100.00
|
|
12
|
Huyện Cát Tiên
|
13,481
|
10,044
|
3,437
|
12,276
|
9,343
|
2,934
|
2,285
|
1,464
|
821
|
9,991
|
7,878
|
2,113
|
91.07
|
93.02
|
85.36
|
|
Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 231/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Lâm Đồng
948
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|