HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 22/NQ-HĐND
|
Đắk Lắk, ngày 20
tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN,
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số
04/2020/NQ-HĐND tỉnh ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
chương trình hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk, giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu
tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về hỗ trợ
phát triển kinh tế tập thể tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quyết định chủ trương đầu
tư và điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số
09/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bố trí
vốn ngân sách tỉnh tham gia Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn
Ma Thuột (giai đoạn 1);
Xét các Tờ trình số
66/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn
ngân sách địa phương; Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung nội dung điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu
tư công trung hạn, giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương và việc
phân khai chi tiết danh mục hỗ trợ, ưu đãi của Nhà nước đối với kinh tế tập thể,
hợp tác xã - nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 87/BC-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn
ngân sách địa phương, cụ thể như sau:
1. Bổ sung danh mục và bố trí vốn
hỗ trợ, ưu đãi của Nhà nước đối với kinh tế tập thể, hợp tác xã cho 07 dự án với
số vốn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh là 16.000 triệu đồng,
trong đó:
- Dự án mua sắm, lắp đặt thiết
bị hệ thống chuồng lạnh trong chăn nuôi gà cho Hợp tác xã sản xuất kinh doanh
nông nghiệp Quân Vương Đắk Lắk, huyện Buôn Đôn, với số vốn 1.800 triệu đồng;
- Dự án mua sắm thiết bị phục vụ
chế biến cà phê và hệ thống cấp đông trái cây cho Hợp tác xã Ea Tân, huyện
Krông Năng, với số vốn 4.000 triệu đồng;
- Đầu tư đường trục chính giao
thông nội đồng vùng sản xuất và mua sắm thiết bị cày đất phục vụ sản xuất cho Hợp
tác xã nông lâm nghiệp dịch vụ Trường Xuân, huyện Ea Kar, với số vốn 3.205 triệu
đồng;
- Đầu tư đường trục chính giao
thông nội đồng tại cánh đồng lúa Buôn Tung 1 thuộc Hợp tác xã sản xuất và dịch
vụ nông ngư nghiệp Thái Hải, Buôn Triết, huyện Lắk, với số vốn 2.000 triệu đồng;
- Đầu tư đường trục chính giao
thông nội đồng tại cánh đồng lúa thôn Đông Giang thuộc Hợp tác xã sản xuất
thương mại dịch vụ nông lâm ngư nghiệp Thiên Phú, Buôn Tría, huyện Lắk, với số
vốn 1.345 triệu đồng;
- Đầu tư xây dựng mới trạm bơm
T21 tại cánh đồng B thuộc Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Điện Bàn, huyện Krông
Ana, với số vốn 1.850 triệu đồng;
- Đầu tư đường trục chính nội đồng
cánh đồng Buôn Krông thuộc Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Thanh Bình, huyện
Krông Ana, với số vốn 1.800 triệu đồng.
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Bổ sung danh mục và bố trí vốn
phân bổ chi tiết từ nguồn thu tiền sử dụng đất để hỗ trợ đầu tư theo các nội
dung tại Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh,
với số vốn giai đoạn 2021-2025 là: 200.000 triệu đồng/08 dự án, trong đó:
- Dự án Hệ thống xử lý nước thải
Cụm Công nghiệp Ea Đar, huyện Ea Kar, với số vốn 30.000 triệu đồng;
- Dự án Đường giao thông Cụm
Công nghiệp Ea Lê, huyện Ea Súp (Đường số No1, No2, No3, No4), với số vốn
30.000 triệu đồng;
- Dự án Đường giao thông Cụm
Công nghiệp M’Drắk, huyện M’Drắk, với số vốn 30.000 triệu đồng;
- Dự án Đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng Cụm Công nghiệp Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk (giai đoạn 1), với số
vốn 30.000 triệu đồng;
- Dự án Đường giao thông đối
ngoại và đường trục chính Cụm Công nghiệp Hòa Sơn, huyện Krông Bông, với số vốn
20.000 triệu đồng;
- Dự án Hệ thống xử lý nước thải,
đường giao thông bên trong Cụm Công nghiệp Krông Búk 1, huyện Krông Búk, với số
vốn 30.000 triệu đồng;
- Dự án Xây dựng nhà máy xử lý
nước thải tập trung Cụm Công nghiệp Cư Kuin, với số vốn 20.000 triệu đồng;
- Dự án Đầu tư xây dựng đường
giao thông trục D2 (đường trục chính trung tâm) Cụm Công nghiệp Cư Kuin, với số
vốn 10.000 triệu đồng.
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Bố trí 11.712 triệu đồng cho
dự án Trụ sở Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Đắk Lắk.
(Chi
tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Phân bổ dự phòng kế hoạch đầu
tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh (nguồn thu tiền sử dụng đất) cho 04 dự án,
với số vốn giai đoạn 2021 - 2025 986.158 triệu đồng, trong đó:
- Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng
khu tái định cư tại Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc Đắk Lắk, với
số vốn là 34.555 triệu đồng;
- Bố trí vốn thực hiện giải
phóng mặt bằng Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột (giai
đoạn 1), với số vốn là 916.500 triệu đồng;
- Dự án sửa chữa và nâng cao an
toàn đập (dự án ODA), với số vốn đối ứng ngân sách địa phương là 19.124 triệu đồng;
- Dự án Cơ sở bảo trợ xã hội,
chăm sóc phục hồi chức năng cho người tâm thần, rối nhiễu tâm trí tỉnh Đắk Lắk
(giai đoạn 1), với số vốn 15.979 triệu đồng.
(Chi
tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
Các nội dung khác không điều chỉnh,
bổ sung, tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021 - 2025 nguồn
vốn ngân sách địa phương.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện nghị quyết và báo cáo kết quả thực hiện tại các Kỳ họp
của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc triển khai, thực
hiện nghị quyết.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk khoá X, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2022
và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (TRUNG ƯƠNG CÂN ĐỐI CHO ĐỊA
PHƯƠNG TẠI ĐIỂM 1.3 MỤC 1 PHẦN I PHỤ LỤC II NGHỊ QUYẾT SỐ 52/NQ-HĐND NGÀY
23/12/2021)
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của HĐND
tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Nghị quyết phê duyệt
|
Giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số Nghị quyết, ngày, tháng, năm ban hành
|
Dự kiến tổng mức đầu tư
|
Tổng tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó:
|
Tổng tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó:
|
NST
|
NST
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
18.727
|
16.000
|
18.727
|
16.000
|
|
1
|
Đầu tư mua sắm, lắp đặt thiết
bị, vật tư hệ thống chuồng lạnh trong chăn nuôi gà cho Hợp tác xã sản xuất
kinh doanh nông nghiệp Quân Vương, huyện Buôn Đôn
|
Xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn
|
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
2
|
Dự án mua sắm thiết bị phục vụ
chế biến cà phê và hệ thống cấp đông trái cây cho Hợp tác xã Ea Tân, huyện
Krông Năng
|
Thôn Cao Thanh, xã Ea Tân, huyện Krông Năng
|
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
3
|
Đầu tư đường trục chính giao
thông nội đồng vùng sản xuất và mua sắm thiết bị cày đất phục vụ sản xuất cho
Hợp tác xã nông lâm nghiệp dịch vụ Trường Xuân, huyện Ea Kar
|
Thôn An Bình, xã Ea Tih, huyện Ea Kar
|
|
3.205
|
3.205
|
3.205
|
3.205
|
|
4
|
Đầu tư đường trục chính giao
thông nội đồng tại cánh đồng lúa Buôn Tung 1 thuộc Hợp tác xã sản xuất và dịch
vụ nông ngư nghiệp Thái Hải, Buôn Triết, huyện Lắk
|
Xã Buôn Triết, huyện Lắk
|
|
2.500
|
2.000
|
2.500
|
2.000
|
|
5
|
Đầu tư đường trục chính giao
thông nội đồng tại cánh đồng lúa thôn Đông Giang thuộc Hợp tác xã sản xuất
thương mại nông lâm ngư nghiệp Thiên Phú, Buôn Tría, huyện Lắk
|
Buôn Tría, huyện Lắk
|
|
1.922
|
1.345
|
1.922
|
1.345
|
|
6
|
Đầu tư xây dựng mới trạm bơm
T21 tại cánh đồng B thuộc Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Điện Bàn, huyện
Krông Ana
|
Thôn 2, Xã Quảng Điền, huyện Krông Ana
|
|
2.650
|
1.850
|
2.650
|
1.850
|
|
7
|
Đầu tư đường trục chính nội đồng
cánh đồng Buôn Krông thuộc Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Thanh Bình, huyện
Krông Ana
|
Buôn Triết, xã Dur Kmăn, huyện Krông Ana
|
|
2.650
|
1.800
|
2.650
|
1.800
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
TẠI ĐIỂM P KHOẢN 2.1 MỤC 2 PHẦN I PHỤ LỤC II NGHỊ QUYẾT 52/NQ-HĐND NGÀY
23/12/2021)
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Đắk
Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Chủ đầu tư
|
Nghị quyết phê duyệt
|
Giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Số Nghị quyết, ngày, tháng, năm ban hành
|
Dự kiến tổng mức đầu tư
|
Tổng tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó:
|
Tổng tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó:
|
NST
|
NSH
|
NST
|
NSH
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
205.000
|
200.000
|
5.000
|
205.000
|
200.000
|
5.000
|
|
1
|
Dự án Hệ thống xử lý nước thải
Cụm Công nghiệp Ea Đar, huyện Ea Kar
|
Huyện Ea Kar
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Kar
|
08/NQ-HĐND ngày 15/4/2022
|
30.000
|
30.000
|
-
|
30.000
|
30.000
|
-
|
|
2
|
Dự án Đường giao thông Cụm
Công nghiệp Ea Lê, huyện Ea Súp (Đường số No1, N02, No3, No4)
|
Huyện Ea Súp
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Súp
|
08/NQ-HĐND ngày 15/4/2022
|
30.000
|
30.000
|
-
|
30.000
|
30.000
|
-
|
|
3
|
Dự án Đường giao thông Cụm
Công nghiệp M’Drắk, huyện M’Drắk
|
Huyện M'Đrắk
|
Ban QLDA ĐTXD huyện M'Đrắk
|
08/NQ-HĐND ngày 15/4/2022
|
30.000
|
30.000
|
-
|
30.000
|
30.000
|
-
|
|
4
|
Dự án Đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng Cụm Công nghiệp Ea Ral, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk (giai đoạn 1)
|
Huyện Ea H'leo
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ea H'leo
|
08/NQ-HĐND ngày 15/4/2022
|
30.000
|
30.000
|
-
|
30.000
|
30.000
|
-
|
|
5
|
Dự án Đường giao thông đối
ngoại và đường trục chính Cụm Công nghiệp Hòa Sơn, huyện Krông Bông
|
Huyện Krông Bông
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Bông
|
08/NQ-HĐND ngày 15/4/2022
|
20.000
|
20.000
|
-
|
20.000
|
20.000
|
-
|
|
6
|
Dự án Hệ thống xử lý nước thải,
đường giao thông bên trong Cụm Công nghiệp Krông Búk 1, huyện Krông Búk
|
Huyện Krông Búk
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Búk
|
08/NQ-HĐND ngày 15/4/2022
|
30.000
|
30.000
|
-
|
30.000
|
30.000
|
-
|
|
7
|
Dự án Xây dựng nhà máy xử lý
nước thải tập trung Cụm Công nghiệp Cư Kuin
|
Huyện Cư Kuin
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Cư Kuin
|
08/NQ-HĐND ngày 15/4/2022
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
8
|
Dự án Đầu tư xây dựng đường
giao thông trục D2 (đường trục chính trung tâm) Cụm Công nghiệp Cư Kuin
|
Huyện Cư Kuin
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Cư Kuin
|
08/NQ-HĐND ngày 15/4/2022
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
TẠI ĐIỂM P KHOẢN 2.1 MỤC 2 PHẦN I PHỤ LỤC II NGHỊ QUYẾT 52/NQ-HĐND NGÀY
23/12/2021)
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Đắk
Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Nghị quyết phê duyệt
|
Giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Dự kiến tổng mức đầu tư
|
Tổng tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó:
|
Tổng tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó:
|
NST
|
NSH
|
NST
|
NSH
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
11.712
|
11.712
|
-
|
11.712
|
11.712
|
-
|
|
1
|
Trụ sở Liên hiệp các hội khoa
học và kỹ thuật tỉnh Đắk Lắk
|
TP. BMT
|
11.712
|
11.712
|
-
|
11.712
|
11.712
|
-
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN
SÁCH TỈNH (NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TẠI TẠI ĐIỂM K KHOẢN 2.1 MỤC 2 PHẦN I PHỤ
LỤC II NGHỊ QUYẾT 52/NQ-HĐND NGÀY 23/12/2021
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Đắk
Lắk)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Chủ đầu tư
|
Nghị quyết phê duyệt
|
Giai đoạn 2021- 2025
|
Ghi chú
|
Số Nghị quyết, ngày, tháng, năm ban hành
|
Dự kiến tổng mức đầu tư
|
Tổng tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó:
|
Tổng tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó:
|
NST
|
NST
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
573.582
|
104.011
|
1.356.868
|
986.158
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái
định cư tại Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc Đắk Lắk
|
Tp Buôn Ma Thuột
|
Ban QLDA ĐTXD thành phố Buôn Ma Thuột
|
08/NQ-HĐND ngày 15/4/2022
|
34.555
|
34.555
|
34.555
|
34.555
|
|
2
|
Dự kiến bố trí chi phí GPMB
(Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột (giai đoạn 1)
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
09/NQ-HĐND ngày 19/5/2022
|
|
|
916.500
|
916.500
|
Bố trí 50% chi phí GPMB cho các dự án thành phần trên địa bàn tỉnh thuộc
dự án
|
3
|
Dự án sửa chữa và nâng cao an
toàn đập
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
Sở NNPTNT
|
12/NQ-HĐND ngày 24/6/2022
|
451.400
|
53.477
|
382.296
|
19.124
|
|
4
|
Cơ sở bảo trợ xã hội, chăm
sóc phục hồi chức năng cho người tâm thần, rối nhiễu tâm trí tỉnh Đắk Lắk
(giai đoạn 1)
|
Phường Thành Nhất, TP BMT
|
Sở LĐTBXH
|
10/NQ-HĐND ngày 24/6/2022
|
87.627
|
15.979
|
23.517
|
15.979
|
|