|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1175/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
13/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1175/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 13
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ,
LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH CAO
BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1739/QĐ-BKHĐT ngày 13 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công
bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành
chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của
tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2385/TTr-SKHĐT ngày 28/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung,
bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Cao
Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT, TTPVHCC;
- VNPT Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A)
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH (15 TTHC)
STT
|
Tên TTHC/mã
TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu
công nghiệp
(2.002635)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Trường hợp đăng ký trực
tiếp, Lệ phí: 30.000 đồng/lần;
- Trường hợp thực hiện qua
mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 15.000 đồng/lần.
- Tiền sử dụng dịch vụ thanh
toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh.
- Không thu lệ phí đăng ký
đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP);
- Nghị quyết số
27/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh
doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
Quy định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ
công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
2
|
Đề nghị thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai
trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo
(2.002636)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận văn bản đề nghị
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Không quy định.
- Không thu lệ phí đăng ký
đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
|
3
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác;
đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác
xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản
2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
(2.002637)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không thu lệ phí đăng ký đối
với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ
thống thông tin quốc gia về hợp tác xã (Thông tư số 09/2014/TT- BKHĐT).
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
(2.002638)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không thu lệ phí đăng ký đối
với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký tổ hợp tác
(2.002639)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không thu lệ phí đăng ký đối
với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
6
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký tổ hợp tác
(2.002640)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không thu lệ phí đăng ký đối
với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
7
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
(2.002641)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không thu lệ phí đăng ký đối
với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
8
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
(2.002642)
|
- Trường hợp thông báo chấm
dứt hoạt động tổ hợp tác: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo
quy định.
- Trường hợp đăng ký chấm dứt
hoạt động tổ hợp tác: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- 03 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc thời hạn ( thời hạn 03 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký doanh nghiệp
cấp huyện thông báo tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động
trên Cổng thông tin Quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ
đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không thu lệ phí đăng ký đối
với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
9
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
(2.002643)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không quy định
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
10
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký tổ hợp tác
(2.002644)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không thu lệ phí đăng ký đối
với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
11
|
Dừng thực hiện thủ tục giải
thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
(2.002645)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không quy định
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
12
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài
(2.002646)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không quy định
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
13
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
(2.002648)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Trường hợp đăng ký trực
tiếp, Lệ phí : 30.000 đồng/lần;
- Trường hợp thực hiện qua
mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 15.000 đồng/lần.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về Quy định mức giảm phí, lệ phí
thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn
tỉnh Cao Bằng.
- Nghị quyết số
27/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
14
|
Thông báo bổ sung, cập nhật
thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
(2.002649)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Trường hợp đăng ký trực
tiếp, Lệ phí : 30.000 đồng/lần;
- Trường hợp thực hiện qua
mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 15.000 đồng/lần.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
-Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về Quy định mức giảm phí, lệ phí
thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn
tỉnh Cao Bằng.
- Nghị quyết số
27/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
15
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã
(2.002650)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Trường hợp đăng ký trực
tiếp, Lệ phí : 30.000 đồng/lần;
- Trường hợp thực hiện qua
mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 15.000 đồng/lần.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về Quy định mức giảm phí, lệ phí
thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn
tỉnh Cao Bằng.
- Nghị quyết số
27/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1]
(11 TTHC)
STT
|
Tên TTHC/mã TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí và lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
|
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ[2]
|
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã;
đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
(1.005280)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Trường hợp đăng ký trực
tiếp, Lệ phí : 50.000 đồng/lần;
- Trường hợp thực hiện qua
mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 25.000 đồng/lần.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về Quy định mức giảm phí, lệ phí
thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn
tỉnh Cao Bằng.
- Nghị quyết số
27/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
*Sửa đổi nội dung:
- Tên thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý
|
2
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh
(2.002123)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Trường hợp đăng ký trực
tiếp, Lệ phí : 50.000 đồng/lần;
- Trường hợp thực hiện qua
mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 25.000 đồng/lần.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-
CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về Quy định mức giảm phí, lệ phí
thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn
tỉnh Cao Bằng.
- Nghị quyết số
27/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
*Sửa đổi nội dung:
- Tên thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với
trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
(1.005277)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Trường hợp đăng ký trực
tiếp, Lệ phí: 30.000 đồng/lần
- Trường hợp thực hiện qua
mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 15.000 đồng/lần
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về Quy định mức giảm phí, lệ phí
thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn
tỉnh Cao Bằng.
- Nghị quyết số
27/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
*Sửa đổi nội dung:
- Tên thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý
|
4
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
(1.004901)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Trường hợp đăng ký trực
tiếp, Lệ phí: 30.000 đồng/lần;
- Trường hợp thực hiện qua
mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 15.000 đồng/lần
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-
CP;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về Quy định mức giảm phí, lệ phí
thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng.
- Nghị quyết số
27/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
*Sửa đổi nội dung:
- Tên thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý
|
5
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
(1.004979)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Trường hợp đăng ký trực
tiếp, Lệ phí : 30.000 đồng/lần;
- Trường hợp thực hiện qua
mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 15.000 đồng/lần.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-
CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 27/2022/NQ-
HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
*Sửa đổi nội dung:
- Tên thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý
|
6
|
Thông báo về việc thành
lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
(2.001958)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không quy định
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
*Sửa đổi nội dung:
- Tên thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
(1.005378)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Trường hợp đăng ký trực
tiếp, Lệ phí: 30.000 đồng/lần;
- Trường hợp thực hiện qua
mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 15.000 đồng/lần
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số
92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về Quy định mức giảm phí, lệ phí
thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn
tỉnh Cao Bằng.
- Nghị quyết số
27/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
*Sửa đổi nội dung:
- Tên thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý
|
8
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
(1.005377)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không quy định
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-
CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
*Sửa đổi nội dung:
- Tên thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
(2.001973)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Trường hợp đăng ký trực
tiếp, Lệ phí: 50.000 đồng/lần;
- Trường hợp thực hiện qua
mạng thông tin điện tử, Lệ phí: 25.000 đồng/lần
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-
CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
89/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về Quy định mức giảm phí, lệ phí
thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn
tỉnh Cao Bằng.
- Nghị quyết số
27/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 về Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
*Sửa đổi nội dung:
- Căn cứ pháp lý
|
10
|
Đăng ký giải thể hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
(1.004982)
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã.
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không quy định
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-
CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
*Sửa đổi nội dung:
- Tên thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý
|
11
|
Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã
(1.005010)
|
- Trường hợp chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong nước: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Kết thúc thời hạn 06
tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo tình trạng
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đang làm thủ tục chấm dứt
hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận
được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh và ý kiến phản đối bằng văn bản của cơ quan quản lý thuế hoặc tổ
chức, cá nhân và bên có liên quan khác.
- Trường hợp chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không quy định
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ toàn trình.
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-
CP;
- Thông tư số 09/2024/TT-
BKHĐT.
|
*Sửa đổi nội dung:
- Tên thủ tục hành chính;
- Căn cứ pháp lý
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ (20 TTHC)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Quyết định công bố danh mục TTHC
|
Căn cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (15 TTHC)
|
|
1
|
1.005125
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
|
Quyết định số 348/QĐ-UBND
ngày 05/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của
Liên hiệp Hợp tác xã, Hợp tác xã, Hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp HTX
|
2
|
2.002013
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
1.005003
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
4
|
1.005047
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
5
|
1.005122
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
6
|
2.001979
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
7
|
2.001957
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
8
|
1.005056
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
9
|
1.005072
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
|
10
|
2.001962
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
11
|
1.005064
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
12
|
1.005124
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
13
|
1.005046
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
14
|
1.005283
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
15
|
2.002125
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (05 TTHC)
|
1
|
2.002122
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Quyết định số 348/QĐ-UBND
ngày 05/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp HTX
|
2
|
2.002120
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
3
|
1.005121
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
4
|
1.004972
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
5
|
1.004895
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
Tổng số danh mục TTHC công
bố
Công bố mới:
|
26 TTHC
15 TTHC
|
Sửa đổi, bổ sung:
|
11 TTHC
|
Bãi bỏ:
|
20 TTHC
|
+ Cấp tỉnh:
|
15 TTHC
|
+ Cấp huyện:
|
05 TTHC
|
[1] Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Danh mục các TTHC được công bố tại Mục này đã được
công bố tại Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao
Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã, Hợp tác xã, Hộ kinh doanh
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng.
[2]
Tên lĩnh vực có thay đổi: Từ “Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp
hợp tác xã)” sang “Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã”.
Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1175/QĐ-UBND ngày 13/09/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng
96
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|