|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
133/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lữ Quang Ngời
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 133/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
24 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ,
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01
năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ủy quyền cho Sở
Khoa học và Công nghệ cấp, cấp lại, gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) và cấp Chứng
chỉ nhân viên bức xạ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 57/TTr-SKHCN ngày 19 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này:
1. Danh mục 06 (Sáu) thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt
nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long đã
được công bố tại Quyết định số 2145/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (chi tiết Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long đã được phê duyệt
tại Quyết định số 2145/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long (chi tiết Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ phối hợp Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện
các nhiệm vụ sau:
- Công khai đầy đủ danh mục, nội dung các thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng quy
trình điện tử lên hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm
nhất là 10 ngày làm việc kể từ ngày quyết định này có hiệu lực thi hành.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung thủ tục hành
chính được công bố theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Phòng: VH-XH, HC-TC;
- Trung tâm: PVHCC, TH - CB;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Lữ Quang Ngời
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 133/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Phê duyệt quy
trình nội bộ
|
1
|
2.002380. 000.00.00 .H61
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế.
|
20 ngày (cắt giảm 05 ngày so với quy định) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và nộp phí thẩm định.
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa
chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh
Long (quầy Sở Khoa học và Công nghệ) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ:
https://dichvucong.vinh long.gov.vn.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
|
- Phí thẩm định cấp giấy phép:
+ Sử dụng thiết bị X- quang chụp răng: 2.000.000
đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X –quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1
thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X- quang di động: 2.000.000 đồng/1
thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán Thông thường:
3.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1
thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X- quang tăng sáng truyền
hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị .
+ Sử dụng thiết bị X- quang chụp cắt lớp vi tính
(CT Scanner): 8.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1 thiết
bị. Trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép tiến hành một công việc
có nhiều nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành đồng thời nhiều công việc bức
xạ, thì mức thu phí được tính như sau:
+ Đối với giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử
dụng từ 2 đến 3 nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành từ 2 đến 3 công việc bức
xạ thì áp dụng mức thu bằng 95% mức thu quy định nêu trên.
+ Đối với giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử
dụng từ 4 đến 5 nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành 4 đến 5 công việc bức xạ
thì áp dụng mức thu bằng 90% mức thu quy định nêu trên;
+ Đối với giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử
dụng từ 6 nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành 6 công việc bức xạ trở lên
thì áp dụng mức thu bằng 85% mức thu quy định nêu trên.
- Lệ phí cấp giấy phép: không.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03 tháng 6 năm
2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử, trong đó có quy định thủ tục
hành chính;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25
tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính
phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ ứng năng
lượng nguyên tử;
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành;
- Quyết định số 73/QĐ- UBND ngày 16 tháng 01
năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ủy quyền cho Sở
Khoa học và Công nghệ cấp, cấp lại, gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) và cấp
Chứng chỉ nhân viên bức xạ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Chi tiết tại Phụ lục
II
|
2
|
2.002381. 000.00.00 .H61
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
20 ngày (cắt giảm 05 ngày so với quy định) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và nộp phí thẩm định
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa
chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh
Long (quầy Sở Khoa học và Công nghệ) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: https://dichvucong.vinh
long.gov.vn.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
|
- Phí thẩm định cấp phép gia hạn: thu 75% mức thu
phí thẩm định lần đầu , cụ thể:
+ Sử dụng thiết bị X- quang chụp răng: 1.500.000
đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X- quang chụp vú: 1.500.000 đồng/1
thiết bị
+ Sử dụng thiết bị X- quang di động: 1.500.000 đồng/1
thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán thông thường:
2.250.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 2.250.000 đồng/1
thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X- quang tăng sáng truyền
hình: 3.750.000 đồng/1 thiết bị
+ Sử dụng thiết bị Xquang chụp cắt lớp vi tính
(CT Scanner): 6.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị PET/CT: 12.000.000 đồng/1 thiết
bị.
- Lệ phí cấp giấy phép: không.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03 tháng 6 năm
2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử, trong đó có quy định thủ tục
hành chính;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 116/2021/TT-BTC ngày 22 tháng 12
năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định
về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ ứng năng lượng nguyên
tử;
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30
tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch
ban hành;
- Quyết định số 73/QĐ- UBND ngày 16 tháng 01
năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ủy quyền cho Sở
Khoa học và Công nghệ cấp, cấp lại, gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) và cấp
Chứng chỉ nhân viên bức xạ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Chi tiết tại Phụ lục
II
|
3
|
2.002382. 000.00.00. H61
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa
chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh
Long (quầy Sở Khoa học và Công nghệ) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ:
https://dichvucong.vinh long.gov.vn.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
|
Không quy định.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03 tháng 6 năm
2008; - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ
quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng
năng lượng nguyên tử, trong đó có quy định thủ tục hành chính;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định
về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ ứng năng lượng nguyên
tử;
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành;
- Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01
năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ủy quyền cho Sở
Khoa học và Công nghệ cấp, cấp lại, gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) và cấp
Chứng chỉ nhân viên bức xạ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Chi tiết tại Phụ lục II
|
4
|
2.002383. 000.00.00. H61
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
20 ngày (cắt giảm 05 ngày so với quy định) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa
chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh
Long (quầy Sở Khoa học và Công nghệ) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ:
https://dichvucong.vinh long.gov.vn.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân
tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03 tháng 6 năm
2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử, trong đó có quy định thủ tục
hành chính;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định
về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ ứng năng lượng nguyên
tử;
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành;
- Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01
năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ủy quyền cho Sở
Khoa học và Công nghệ cấp, cấp lại, gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) và cấp
Chứng chỉ nhân viên bức xạ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Chi tiết tại Phụ lục
II
|
5
|
2.002384. 000.00.00 .H61
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa
chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh
Long (quầy Sở Khoa học và Công nghệ) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ:
https://dichvucong.vinh long.gov.vn.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
|
Không quy định
|
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03 tháng 6 năm
2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử, trong đó có quy định thủ tục
hành chính;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định
về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ ứng năng lượng nguyên
tử;
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30
tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch
ban hành;
- Quyết định số 73/QĐ- UBND ngày 16 tháng 01
năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ủy quyền cho Sở
Khoa học và Công nghệ cấp, cấp lại, gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) và cấp
Chứng chỉ nhân viên bức xạ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Chi tiết tại Phụ lục
II
|
6
|
2.002379. 000.00.00 .H61
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với
người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế).
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
và nộp lệ phí theo quy định.
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa
chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh
Long (quầy Sở Khoa học và Công nghệ) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, địa chỉ:
https://dichvucong.vinh long.gov.vn.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Vĩnh Long.
|
Lệ phí: 200.000 đồng/chứng chỉ.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03 tháng 6 năm
2008;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử, trong đó có quy định thủ tục
hành chính;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định
về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ ứng năng lượng nguyên
tử;
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành;
- Quyết định số 73/QĐ- UBND ngày 16 tháng 01
năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ủy quyền cho Sở
Khoa học và Công nghệ cấp, cấp lại, gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) và cấp
Chứng chỉ nhân viên bức xạ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Chi tiết tại Phụ lục
II
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 133/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
(Mã TTHC: 2.002380.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan), thu phí, chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ, phân công
Chuyên viên xử lý.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ
và kiểm tra thực tế (phối hợp Sở Y tế); chuyển kết quả thẩm định cho lãnh đạo
Phòng.
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ xem xét, trình
Lãnh đạo Sở.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính (TTHC) cho cá nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
2. Tên TTHC: Thủ tục gia hạn
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế (Mã TTHC: 2.002381.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan), thu phí, chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ, phân công
Chuyên viên xử lý.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ
sơ và kiểm tra thực tế (phối hợp Sở Y tế); chuyển kết quả thẩm định cho lãnh
đạo Phòng.
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ xem xét, trình
Lãnh đạo Sở.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
3. Tên TTHC: Thủ tục sửa đổi
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế. (Mã TTHC: 2.002382.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ, phân công
Chuyên viên xử lý.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ
sơ và kiểm tra thực tế (phối hợp Sở Y tế); chuyển kết quả thẩm định cho lãnh
đạo Phòng.
|
07 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ xem xét, trình
Lãnh đạo Sở.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
4. Tên TTHC: Thủ tục bổ sung giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
(Mã TTHC: 2.002383.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ, phân công
Chuyên viên xử lý.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ
sơ và kiểm tra thực tế (phối hợp Sở Y tế); chuyển kết quả thẩm định cho lãnh
đạo Phòng.
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ xem xét, trình
lãnh đạo Sở.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
5. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
(Mã TTHC: 2.002384.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ, phân công
Chuyên viên xử lý.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ
sơ và kiểm tra thực tế (phối hợp Sở Y tế); chuyển kết quả thẩm định cho lãnh
đạo Phòng.
|
07 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ xem xét, trình
lãnh đạo Sở.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
6. Tên TTHC: Thủ tục cấp chứng
chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán
trong y tế) (Mã TTHC: 2.002379.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan), thu phí, chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ xử lý.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ, phân công
Chuyên viên xử lý.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ
sơ và kiểm tra thực tế (phối hợp Sở Y tế); chuyển kết quả thẩm định cho lãnh
đạo Phòng.
|
07 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ xem xét, trình
lãnh đạo Sở.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân, tổ chức.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 133/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
348
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|