|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
02/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Quách Tất Liêm
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2024/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 15
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 04/2023/QĐ-UBND NGÀY 13 THÁNG
02 NĂM 2023 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ LÀM CĂN CỨ TÍNH
LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí
trước bạ;
Căn cứ Thông tư số
13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ- CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của
Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 03/TTr-STC ngày 04 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với
nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
1. Thay thế các Phụ lục số 01,
Phụ lục số 02 tại khoản 1, khoản 2 Điều 1 Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày
13/02/2023 bằng Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này,
như sau:
“1. Bảng giá xây dựng mới nhà ở
- Phụ lục số 01; 2. Bảng giá xây dựng mới xưởng sản xuất, nhà kho - Phụ lục số
2.”
2. Bổ sung khoản 5 vào Điều 1
như sau:
“5. Bảng giá xây dựng mới nhà
chăn nuôi, nhà ươm, nhà tạm - Phụ lục số 05”
Điều 2. Hiệu
lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày 01 tháng 02 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn Đại biểu quốc hội và HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Chánh VP; các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (HK).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Quách Tất Liêm
|
PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 02/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn
vị: đồng
STT
|
Tên hạng mục
|
Đơn giá 1m2 sàn xây dựng
|
I
|
Nhà ở kết cấu xây gạch, bê
tông cốt thép
|
|
1
|
Nhà ở 1 tầng, tường xây gạch,
mái lợp tôn hoặc ngói
|
3.341.000
|
2
|
Nhà ở 1 tầng, tường xây gạch,
kết cấu khung chịu lực, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ
|
4.993.000
|
3
|
Nhà ở từ 2 đến 5 tầng, kết cấu
khung chịu lực, tường xây gạch, sàn, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ
|
4.771.000
|
II
|
Nhà sàn, nhà gỗ
|
|
1
|
Nhà sàn cột, kèo, xà gồ bằng
gỗ tứ thiết, mái lợp ngói
|
5.521.000
|
2
|
Nhà sàn cột, kèo bằng gỗ hồng
sắc, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng
|
2.788.000
|
3
|
Nhà sàn, cột kèo sàn bằng bê
tông cốt thép, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng
|
4.663.000
|
4
|
Nhà ở bằng gỗ hồng sắc, sườn
mái gỗ lợp ngói
|
1.902.000
|
5
|
Nhà ở thuộc gỗ nhóm 5, sườn
mái bương, tre, mái lợp ngói hoặc Fibro xi măng
|
1.505.000
|
III
|
Nhà chung cư
|
|
1
|
Số tầng ≤ 5
|
6.990.334
|
2
|
5 < Số tầng ≤ 7 tầng
|
9.028.786
|
3
|
7 < Số tầng ≤ 10 tầng
|
9.297.353
|
4
|
10 < Số tầng ≤ 15 tầng
|
9.732.944
|
5
|
15 < Số tầng ≤ 20 tầng
|
10.862.254
|
6
|
20 < Số tầng ≤ 24 tầng
|
12.083.617
|
7
|
24 < Số tầng ≤ 30 tầng
|
12.688.130
|
IV
|
Nhà Biệt thự
|
|
1
|
Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3
tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại
chỗ, không có tầng hầm
|
9.524.164
|
2
|
Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu
khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng
hầm
|
10.251.098
|
Ghi chú:
- Đơn giá xây dựng đối với nhà
xây thô có hoàn thiện mặt ngoài (chưa hoàn thiện bên trong) tính bằng tỷ lệ 65%
đơn giá xây mới nhà cùng loại. Loại nhà chưa hoàn thiện (cả bên trong và bên
ngoài) được tính theo tỷ lệ 55% đơn giá xây mới nhà cùng loại.
- Cách xác định Số tầng cao của
công trình theo quy định tại mục 4 phần ghi chú Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về
phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu
tư xây dựng.
PHỤ LỤC SỐ 02
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI XƯỞNG SẢN XUẤT, NHÀ KHO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 02/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn
vị: đồng
STT
|
Tên hạng mục
|
Giá 1m2 sàn xây dựng
|
A
|
Nhà sản xuất
|
|
I
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 12m,
cao <= 6m
|
|
1
|
Tường gạch thu hồi mái ngói
hoặc mái tôn
|
1.806.860
|
2
|
Tường gạch, bổ trụ, kèo thép,
mái tôn
|
2.093.360
|
3
|
Tường gạch, mái bằng.
|
2.434.295
|
4
|
Cột bê tông, kèo thép, tường
gạch, mái tôn
|
2.886.010
|
II
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 15m,
cao <=9m
|
|
1
|
Cột kèo bê tông, tường gạch,
mái tôn
|
4.869.545
|
2
|
Cột bê tông kèo thép, tường gạch,
mái tôn
|
4.583.045
|
3
|
Cột kèo thép, tường bao che
tôn, mái tôn
|
4.274.580
|
B
|
Nhà kho
|
|
1
|
Nhà kho
|
2.309.000
|
Các loại công trình có chức
năng khác thì áp dụng đơn giá đối với loại nhà có kết cấu tương tự.
PHỤ LỤC SỐ 05
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ CHĂN NUÔI, NHÀ ƯƠM, NHÀ TẠM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 02/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn
vị: đồng
STT
|
Tên hạng mục
|
Giá 1m2 sàn xây dựng
|
I
|
Nhà chăn nuôi
|
|
1
|
Nhà chăn nuôi gia cầm gà, vịt:
Nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200, cột khung ống thép D88,3 x2,5; xà gồ thép hộp
30x60x2,5; vì kèo thép hộp D40x40x2,5, mái lợp tôn liên doanh, xung quanh
quay lưới thép B40, có cửa bằng tôn
|
1.048.450
|
2
|
Nhà chăn nuôi gia cầm gà, vịt:
Nền đổ bê tông đá 1x2 mác 100, cột khung ống thép D88,3 x 1,8; xà gồ thép hộp
30 x 60 x 1,8; vì kèo thép hộp thép hộp 30 x 60 x 1,8, mái lợp tôn liên
doanh, xung quanh quay lưới thép B40, có cửa bằng tôn
|
985.683
|
3
|
Nhà chăn nuôi gia cầm gà, vịt:
Nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200, cột khung ống thép D88,3 x2,5; xà gồ thép hộp
30x60x2,5; vì kèo thép hộp D40x40x2,5, mái lợp Fibro xi măng, xung quanh quay
lưới thép B40, có cửa bằng tôn
|
838.200
|
4
|
Nhà chăn nuôi gia cầm gà, vịt:
Nền đổ bê tông đá 1x2 mác 100, cột khung ống thép D88,3 x 1,8; xà gồ thép hộp
30 x 60 x 1,8; vì kèo thép hộp thép hộp 30 x 60 x 1,8, mái lợp Fibro xi măng,
xung quanh quay lưới thép B40, có cửa bằng tôn
|
829.725
|
5
|
Nhà chăn nuôi gia súc
|
2.083.000
|
II
|
Nhà ươm, nhà tạm
|
|
1
|
Nhà kết cấu khung sắt (trồng
cây cảnh, hoa các loại...) chiều cao <=4m
|
2.116.000
|
2
|
Nhà ươm cây giống
|
673.000
|
3
|
Nhà vệ sinh riêng lẻ
|
7.246.000
|
4
|
Nhà tạm, vách bương tre nứa…mái
lợp tranh hoặc cọ
|
852.000
|
Quyết định 02/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2023/QĐ-UBND về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2024/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 sửa đổi Quyết định 04/2023/QĐ-UBND về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
905
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|