ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1618/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
31 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019);
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3096/QĐ-BTNMT ngày 26/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 296/TTr-STNMT ngày 25/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 02 Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tài nguyên
và Môi trường (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung cụ thể của các danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ được
thực hiện theo quy định tại mục B phần II Quyết định số 3096/QĐ-BTNMT ngày
26/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏ các nội dung danh
mục thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1452/QĐ-CT ngày 03
tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng
quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành
theo quy định tại Điểm a, Khoản 3, Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và môi trường; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 1618/QĐ-CT ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Cấp,
gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
(1.000049)
Thời hạn giải quyết
|
- Về cấp chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ hạng II, thời hạn trả kết quả: Sau thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II, thời hạn trả kết quả: Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp, trực tuyến
hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Chưa quy định.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Đo đạc và bản đồ số
27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự I, mục B, phần II Quyết định
số 3096/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
2. Cung cấp
thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ (1.011671)
Thời hạn giải quyết
|
Khi nhận được thủ tục cung
cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thực hiện việc cung cấp ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời
gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp, trực tuyến
hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
- Theo quy định của Luật
phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí.
- Mức phí khai thác, sử dụng
thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí
khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ ban hành kèm theo
Thông tư số 47/2024/TT-BTC ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí
khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Đo đạc và Bản đồ số
27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13/3/2019 của Chính Phủ qui định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và
Bản đồ;
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP
ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính Phủ qui định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và Bản đồ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/05/2023 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
47/2024/TT-BTC ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông
tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội
dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự II, mục B, phần II Quyết định
số 3096/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
Ghi chú: Phần in nghiêng
là nội dung sửa đổi, bổ sung