STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả
|
Cách thức thực hiện
|
I. Lĩnh vực Giám định nhà nước về
chất lượng công trình xây dựng: 04 TTHC
|
01
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin
cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã
tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
05 ngày làm việc (bao gồm thời gian lấy ý kiến của
cơ quan có liên quan)
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
Không
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
02
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với
cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
10 ngày làm việc (bao gồm thời gian lấy ý kiến của
cơ quan có liên quan)
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
Không
|
Sở Xây dựng
|
03
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy
ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
15 ngày làm việc (bao gồm thời gian lấy ý kiến của
cơ quan có liên quan)
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
Không
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
04
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công
trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công
trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
Không
|
Sở Xây dựng
|
II. Lĩnh vực Kinh doanh bất động
sản: 05 TTHC
|
1
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động
sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư.
|
22 ngày làm việc (bao gồm thời gian lấy ý kiến của
cơ quan có liên quan)
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
2
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động
sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư.
|
15 ngày làm việc (bao gồm thời gian lấy ý kiến của
cơ quan có liên quan)
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
Không
|
Sở Xây dựng
|
3
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
200.000 đồng/chứng chỉ
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
4
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất
khả kháng
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
200.000 đồng/giấy phép
|
Sở Xây dựng
|
5
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
200.000 đồng/giấy phép
|
Sở Xây dựng
|
III. Lĩnh vực Nhà ở và công sở: 13 TTHC
|
01
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc gửi qua mạng theo địa
chỉ http://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
02
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
|
08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Xây dựng
|
03
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
|
08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Xây dựng
|
04
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc gửi qua mạng theo địa
chỉ http://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
05
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
23 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Xây dựng
|
06
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua mạng theo địa chỉ http://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
07
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà
nước
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Xây dựng
|
08
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của
UBND cấp tỉnh
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua mạng theo địa chỉ http://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
09
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được
đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm
vi địa bàn tỉnh
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Xây dựng
|
10
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại
quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Xây dựng
|
11
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị
định 99/2015/NĐ-CP
|
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua mạng theo địa chỉ http://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
12
|
Chấp thuận chủ trương dự án ĐTXD nhà ở thuộc thẩm
quyền của Thủ tướng Chính phủ theo quy định của Luật Nhà ở năm 2014 (trường hợp
không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công)
|
23 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc gửi qua mạng theo địa chỉ http://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
13
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều
kiện được bán, thuê mua
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
IV. Lĩnh vực Phát triển đô thị:
06 TTHC
|
01
|
Điều
chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu
đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô
thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND cấp tỉnh
|
* 16 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và
hồ sơ của Chủ đầu tư đối với trường hợp không lấy ý kiến của Bộ Xây dựng.
* 46 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và hồ sơ của Chủ đầu tư: đối
với trường hợp phải lấy ý kiến của Bộ Xây dựng và đồng thời Bộ Xây dựng phải
lấy ý kiến của Bộ, ngành có liên quan.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
Không có
|
Sở
Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
02
|
Chấp
thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh.
|
* 16 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và
hồ sơ của Chủ đầu tư đối với trường hợp không lấy ý kiến của Bộ Xây dựng.
* 56 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và hồ sơ hợp lệ của Chủ đầu
tư, không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư: đối với trường hợp phải
lấy ý kiến của Bộ Xây dựng và đồng thời Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến của Bộ,
ngành có liên quan.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
Không có
|
Sở
Xây dựng
|
03
|
Chấp
thuận đầu tư đối với các dự án tái thiết khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh
|
* 16 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và
hồ sơ của Chủ đầu tư đối với trường hợp không lấy ý kiến của Bộ Xây dựng.
* 56 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và hồ sơ hợp lệ của Chủ đầu
tư, không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư: đối với trường hợp phải
lấy ý kiến của Bộ Xây dựng và đồng thời Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến của Bộ,
ngành có liên quan.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
Không có
|
Sở
Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
04
|
Chấp
thuận đầu tư đối với các dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị thuộc thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh.
|
* 16 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và
hồ sơ của Chủ đầu tư đối với trường hợp không lấy ý kiến của Bộ Xây dựng.
* 56 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và hồ sơ hợp lệ của Chủ đầu
tư, không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư: đối với trường hợp phải
lấy ý kiến của Bộ Xây dựng và đồng thời Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến của Bộ,
ngành có liên quan.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
Không có
|
Sở
Xây dựng
|
05
|
Chấp
thuận đầu tư đối với các dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị thuộc thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh
|
* 16 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và
hồ sơ của Chủ đầu tư đối với trường hợp không lấy ý kiến của Bộ Xây dựng.
* 56 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và hồ sơ hợp lệ của Chủ đầu
tư, không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư: đối với trường hợp phải
lấy ý kiến của Bộ Xây dựng và đồng thời Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến của Bộ,
ngành có liên quan.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
Không có
|
Sở
Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
06
|
Chấp
thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh
|
* 16 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và
hồ sơ của Chủ đầu tư đối với trường hợp không lấy ý kiến của Bộ Xây dựng.
* 56 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và hồ sơ hợp lệ của Chủ đầu
tư, không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư: đối với trường hợp phải
lấy ý kiến của Bộ Xây dựng và đồng thời Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến của Bộ,
ngành có liên quan.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
Không có
|
Sở
Xây dựng
|
V. Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây
dựng: 26 TTHC
|
01
|
Điều
chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh
vực hoạt động và hạng)
|
10 ngày đối với Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực;
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
500.000 đồng/01 chứng chỉ
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
02
|
Chuyển
đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước
ngoài
|
15 ngày đối với Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
150.000 đồng/01 chứng chỉ
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
03
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày có kết quả thi sát hạch
và Quyết định của Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề)
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
+ Cấp mới 300.000 đồng/01 chứng chỉ.
+ Chi phí sát hạch 450.000 đồng/lĩnh vực
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
04
|
Cấp nâng
hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
10 ngày làm việc (kể từ ngày có kết quả thi sát hạch
và Quyết định của Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề)
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
+ Cấp lại 150.000 đồng/01 chứng chỉ.
+ Chi phí sát hạch 450.000 đồng/lĩnh vực
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
05
|
Điều
chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II,
III
|
10 ngày đối với Cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
hành nghề
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
150.000 đồng/01 chứng chỉ
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
06
|
Cấp lại
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với
trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số
100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ
hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)
|
05 ngày đối với Cấp lại chứng chỉ hành nghề
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
150.000 đồng/01 chứng chỉ
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
07
|
Cấp lại
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ
mất, hư hỏng, hết hạn)
|
05 ngày đối với Cấp lại chứng chỉ hành nghề
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
150.000 đồng/01 chứng chỉ
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
08
|
Cấp lại
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ
quan cấp
|
05 ngày đối với Cấp lại chứng chỉ hành nghề
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
150.000 đồng/01 chứng chỉ
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
09
|
Cấp/ cấp lại (trường hợp
CCHN hết hạn sử dụng)/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh
vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công
trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng)
|
05 ngày đối với Cấp lại chứng chỉ hành nghề
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
150.000 đồng/01 chứng chỉ
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
10
|
Cấp lại
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN
rách nát/thất lạc)
|
05 ngày đối với Cấp lại chứng chỉ hành nghề
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
150.000 đồng/01 chứng chỉ
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
11
|
Cấp nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (đối với: tổ
chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế,
thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ
chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ
chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý,
thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng).
|
10 ngày đối với Cấp mới chứng chỉ năng lực
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
1.000.000 đồng/01 chứng
chỉ
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
12
|
Cấp
chuyển đổi nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
(đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng;
Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công
xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng)
|
15 ngày đối với Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
150.000 đồng/01 chứng chỉ
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
13
|
Cấp lại
nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (đối với: tổ
chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế,
thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ
chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ
chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý,
thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng)
|
05 ngày đối với Cấp lại chứng chỉ năng lực
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
500.000 đồng/01 chứng chỉ
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
14
|
Điều
chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III (đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ
chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư
xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng
công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng;
tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng)
|
10 ngày đối với Cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
năng lực
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
500.000 đồng/01 chứng chỉ
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
15
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế dự
toán xây dựng điều chỉnh
|
+ Không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc đối với
công trình cấp II, cấp III,
+ Không quá 10 (mười) ngày làm việc đối với công
trình cấp IV.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bội Tài chính quy định mức thu, chế độ nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
16
|
Điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp
hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công
trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
+ 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
+ Riêng công trình tôn giáo di tích
lịch sử cấp tỉnh: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
15.000 đồng/giấy phép
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
17
|
Cấp giấy
phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt
Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C trên địa bàn tỉnh Trà Vinh)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
2.000.000 đồng/giấy phép
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
18
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng
tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C trên địa bàn tỉnh Trà Vinh)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
2.000.000 đồng/giấy phép
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
19
|
Cấp giấy
phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình
thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
+ 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
+ Riêng công trình tôn giáo di tích lịch sử cấp
tỉnh: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
150.000đồng/01 giấy phép.
|
Sở xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
20
|
Thẩm định
thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/Thẩm định thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
10 (mười) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bội
Tài chính
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
21
|
Thẩm định
dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều
chỉnh.
|
- Đối với thẩm định dự án/dự án
điều chỉnh
+ 15 (mười lăm) ngày đối với dự án nhóm B.
+ 10 (mười) ngày đối với dự án nhóm C.
- Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh
+ 10 (mười lăm) ngày đối với dự án nhóm B;
+ 08 (mười) ngày đối với dự án nhóm C.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bội
Tài chính
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
22
|
Thẩm định
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh
|
10 (mười) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bội
Tài chính
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
23
|
Cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình
thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
15.000đồng/01 giấy phép.
|
Sở xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
24
|
Gia hạn
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình
thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
+ 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
15.000đồng/01 giấy phép.
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
25
|
Cấp giấy
phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp
hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công
trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
+ 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
+ Riêng công trình tôn giáo di tích
lịch sử cấp tỉnh: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
150.000đồng/01 giấy phép.
|
Sở xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
26
|
Cấp giấy
phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
+ 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
+ Riêng công trình tôn giáo di tích
lịch sử cấp tỉnh: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
150.000đồng/01 giấy phép.
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
VI. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng,
kiến trúc: 02 TTHC
|
01
|
Thẩm định
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
tỉnh
|
10 ngày làm việc (không bao gồm thời gian lấy ý kiến
các cơ quan có liên quan)
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
Không
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
02
|
Thẩm định
đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
13 ngày làm việc (không bao gồm thời gian lấy ý kiến
các cơ quan có liên quan)
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
Không
|
Sở Xây dựng
|
VII. Lĩnh vực Vật liệu xây dựng:
01 TTHC
|
01
|
Công bố
hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Khoản 3 Điều 5 Thông tư số 10/2017/TT-BXD)
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh
|
150.000 đồng/ hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành
chính công của tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|