|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
209/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Chí Giang
|
Ngày ban hành:
|
27/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
209/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Phúc, ngày 27 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU
LỰC MỘT PHẦN VÀ NGƯNG HIỆU LỰC NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày
18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 154/2020/NĐ-CP ngày
31/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
tỉnh hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần và ngưng hiệu lực năm 2021 (Có
Danh mục kèm theo), cụ thể như sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật của HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ năm 2021;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật của HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực một phần năm 2021;
3. Danh mục văn
bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh ban hành ngưng hiệu lực năm 2021;
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các tổ chức,
cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
- TTTU; TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan TW trên địa bàn tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Website Chính phủ;
- Báo Vĩnh Phúc, Đài PTTH tỉnh;
- Công báo tỉnh; Cổng TT>ĐT tỉnh
- Lưu VT, NC2.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QPPL CỦA HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
Số
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
NGHỊ
QUYẾT
|
1.
|
Nghị
quyết
|
33/2004/NQ- HĐ ngày 21/12/2004
|
Về định hướng nội dung hương ước,
quy ước của thôn, làng, bản, khu dân cư trên địa bàn tỉnh
|
Thông
qua ngày 16/12/2004
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
21/2021/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ các Nghị quyết
của HĐND tỉnh
|
Từ
ngày 21/12/2021
|
2.
|
Nghị
quyết
|
33/2010/NQ- HĐND ngày 22/12/2010
|
Về việc cấp bù kinh phí miễn thủy
lợi phí và hỗ trợ phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh
|
Từ
ngày 26/12/2010
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
21/2021/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ các Nghị quyết
của HĐND tỉnh
|
Từ
ngày 21/12/2021
|
3.
|
Nghị
quyết
|
24/2016/NQ- HĐND ngày 21/7/2016
|
Quy định mức thu học phí đối với cơ
sở giáo dục công lập và hỗ trợ học phí cho giáo dục mầm non từ năm học 2016 -
2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 01/8/2016
|
Do hết thời hạn có hiệu lực quy
định tại Nghị quyết
|
Hết
năm học 2020 - 2021
|
4.
|
Nghị
quyết
|
45/2016/NQ- HĐND ngày 27/09/2016
|
Về việc ban hành một số biện pháp
hỗ trợ đặc thù cho các hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất nông
nghiệp để thực hiện quy hoạch xây dựng các Khu đô thị du lịch, dịch vụ chất
lượng cao tại các vùng khó chuyển đổi cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2021
|
Từ
ngày 10/10/2016
|
Do hết thời hạn có hiệu lực quy
định tại Nghị quyết
|
Từ
ngày 01/01/2022
|
5.
|
Nghị
quyết
|
17/2017/NQ- HĐND ngày 17/7/2017
|
Về trang bị phương tiện, thiết bị
làm việc cho Công an xã, thị trấn nơi chưa bố trí Công an chính quy trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 18/7/2017
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
21/2021/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh
|
Từ
ngày 21/12/2021
|
6.
|
Nghị
quyết
|
30/2017/NQ- HĐND ngày 17/7/2017
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ
đối với cán bộ, công chức, viên chức được biệt phái, đào tạo, bồi dưỡng và
thu hút giai đoạn 2017 - 2021
|
Từ
ngày 01/8/2017
|
Được bãi bỏ
bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh
về một số chính sách đặc thù xây dựng đội ngũ trí thức và thu hút, trọng dụng
người có tài năng tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025
|
Từ
ngày 15/8/2021
|
7.
|
Nghị
quyết
|
40/2018/NQ- HĐND ngày 18/12/2018
|
Về việc Quy định nội dung, mức chi
hỗ trợ người được Công an tỉnh tuyển chọn tham gia bảo đảm trật tự, an toàn
giao thông tại nơi đường sắt giao nhau với đường bộ
không có nhân viên đường sắt gác
|
Từ
ngày 01/01/2019
|
Do hết thời hạn có hiệu lực quy
định tại Nghị quyết
|
Từ
ngày 01/01/2022
|
8.
|
Nghị
quyết
|
46/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018
|
Về việc sửa đổi một số điều của
Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND
tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập
và hỗ trợ học phí cho giáo dục công lập và hỗ trợ học phí cho giáo dục mầm
non từ năm 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh
|
Từ
ngày 01/01/2019
|
Do hết thời hạn có hiệu lực quy
định tại Nghị quyết
|
Hết
năm học 2020 - 2021
|
9.
|
Nghị
quyết
|
50/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018
|
Về việc hỗ trợ đầu tư, phát triển
cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2019-2021
|
Từ
ngày 01/01/2019
|
Do hết thời hạn có hiệu lực quy
định tại Nghị quyết
|
Từ
ngày 01/01/2022
|
10.
|
Nghị
quyết
|
70/2019/NQ- HĐND ngày 23/10/2019
|
Quy định một số chính sách đặc thù
đối với Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc; chế độ đối với chuyên gia, giáo viên và
HS tham gia bồi dưỡng, tập huấn đội tuyển của tỉnh tham dự kỳ thi chọn học
sinh giỏi quốc gia, khu vực, quốc tế
|
Từ
ngày 05/11/2019
|
Do hết thời hạn có hiệu lực quy
định tại Nghị quyết
|
Từ
ngày 01/01/2022
|
11.
|
Nghị
quyết
|
93/2019/NQ- HĐND ngày 11/12/2019
|
Nghị quyết quy định mức chi thực
hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động
viên thể thao tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 01/01/2020
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
12/2021/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh về quy định mức chi thực hiện
chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 15/8/2021
|
12.
|
Nghị
quyết
|
05/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020
|
Về việc giao UBND tỉnh quyết định
chủ trương đầu tư dự án đầu tư công nhóm C thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh
|
Từ
ngày 25/7/2020
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
08/2021/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh về việc giao Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công nhóm C
|
Từ
ngày 15/8/2021
|
13.
|
Nghị
quyết
|
07/2020/NQ-HĐND ngày 17/07/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
quyết 50/2018/NQ- HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc hỗ trợ
đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2019-2021
|
Từ
ngày 25/7/2020
|
Do hết thời hạn có hiệu lực quy
định tại Nghị quyết
|
Từ
ngày 01/01/2022
|
14.
|
Nghị
quyết
|
15/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2020
|
Về chính sách hỗ trợ hoạt động giáo
dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh vĩnh phúc giai đoạn
2021 - 2025
|
Từ
ngày 01/01/2021
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2022 - 2025
|
Từ
ngày 01/01/2022
|
QUYẾT ĐỊNH
|
15.
|
Quyết
định
|
3429/2001/QĐ-UB
ngày 10/12/2001
|
Về việc ban hành đơn giá sửa chữa
trong xây dựng cơ bản tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 25/12/2002
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
45/2021/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số
3429/2001/QĐ-UB ngày 10/12/2001 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành đơn
giá sửa chữa trong xây dựng cơ bản tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 01/9/2021
|
16.
|
Quyết
định
|
48/2007/QĐ-UBND ngày 10/8/2007
|
Về việc thành lập Chi cục phòng
chống tệ nạn xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Từ
ngày 20/8/2007
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung khoản 2,
khoản 3 Điều 3 Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh về
quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở lao
động - TB&XH
|
Từ
ngày 03/6/2021
|
17.
|
Quyết
định
|
58/2007/QĐ-UBND ngày 10/10/2007
|
Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và
hoạt động của Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 20/10/2007
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
34/2021/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND tỉnh về việc bãi
bỏ toàn bộ Quyết định số 58/2007/QĐ-UBND ngày 10/10/2007 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 01/7/2021
|
18.
|
Quyết
định
|
16/2010/QĐ-UBND ngày 08/7/2010
|
Về việc thành lập Chi cục Văn thư -
Lưu trữ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 18/7/2010
|
Được thay thế bởi Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 6/5/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi,
bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 4 Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015
của UBND tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Nội vụ
|
Từ
ngày 17/5/2021
|
19.
|
Quyết
định
|
46/2011/QĐ-UBND ngày 16/12/2011
|
Ban hành Quy định trách nhiệm và
quan hệ phối hợp giữa các cấp, các ngành, tổ chức, cá nhân trong công tác
quản lý bảo vệ rừng và phòng cháy chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 26/12/2011
|
Được thay thế bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định trách nhiệm,
quan hệ phối hợp giữa các cấp, các ngành trong công tác quản lý, bảo vệ rừng
và phòng cháy, chữa cháy rừng; phát triển, sử dụng rừng và quản lý lâm sản;
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ
ngày 28/8/2021
|
20.
|
Quyết
định
|
55/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cơ quan Nhà nước về xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 09/01/2012
|
Được thay thế bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định trách nhiệm,
quan hệ phối hợp giữa các cấp, các ngành trong công tác quản lý, bảo vệ rừng
và phòng cháy, chữa cháy rừng; phát triển, sử dụng rừng và quản lý lâm sản;
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ
ngày 28/8/2021
|
21.
|
Quyết
định
|
15/2012/QĐ-UBND ngày 31/05/2012
|
Ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp của các ngành, các cấp trong quản lý
nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng đất và tài sản
gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày
10/6/2012
|
Được thay thế bởi Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối
hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 15/02/2021
|
22.
|
Quyết
định
|
42/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012
|
Về việc sửa đổi khoản 2 Điều 10 Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 55/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 10/11/2012
|
Được thay thế bởi Quyết định số
44/2021/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định trách nhiệm,
quan hệ phối hợp giữa các cấp, các ngành trong công tác quản lý, bảo vệ rừng
và phòng cháy, chữa cháy rừng; phát triển, sử dụng rừng và quản lý lâm sản;
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ
ngày 28/8/2021
|
23.
|
Quyết
định
|
46/2012/QĐ-UBND ngày 09/11/2012
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý
và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 19/11/2012
|
Được thay thế bởi Quyết định số
10/2021/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế xây
dựng, quản lý và tổ chức thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ
ngày 28/4/2021
|
24.
|
Quyết
định
|
01/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng công
chức xã, phường, thị trấn
|
Từ
ngày 04/01/2013
|
Được thay thế bởi Quyết định số
09/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức
tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 20/4/2021
|
25.
|
Quyết
định
|
27/2014/QĐ-UBND ngày 08/07/2014
|
Ban hành Quy chế công tác văn thư,
lưu trữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 18/7/2014
|
Được thay thế bởi Quyết định số
31/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế công
tác văn thư, lưu trữ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 22/6/2021
|
26.
|
Quyết
định
|
32/2014/QĐ-UBND ngày 21/07/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên
ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 31/7/2014
|
Được thay thế bởi Quyết định số
04/2021/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối
hợp liên ngành trong giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 15/02/2021
|
27.
|
Quyết
định
|
35/2014/QĐ-UBND ngày 15/08/2014
|
Ban hành quy định chi tiết một số
điều về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 25/8/2014
|
Được thay thế bởi Quyết định số
61/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định
chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 15/11/2021
|
28.
|
Quyết
định
|
57/2014/QĐ-UBND ngày 02/12/2014
|
Quy định về vị trí, chức năng nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ
ngày 12/12/2014
|
Được thay thế bởi Quyết định số
20/2021/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh về quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 24/5/2021
|
29.
|
Quyết
định
|
12/2015/QĐ-UBND ngày 12/03/2015
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ
ngày 22/03/2015
|
Được thay thế bởi Quyết định số
75/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 10/01/2022
|
30.
|
Quyết
định
|
13/2015/QĐ-UBND ngày 12/03/2015
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm
vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 22/03/2015
|
Được thay thế bởi Quyết định số
71/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 10/01/2022
|
31.
|
Quyết
định
|
17/2015/QĐ-UBND ngày 23/04/2015
|
Về việc quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 03/5/2015
|
Được thay thế bởi Quyết định số
21/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh về quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp
|
Từ
ngày 03/6/2021
|
32.
|
Quyết
định
|
20/2015/QĐ-UBND ngày 12/06/2015
|
Về việc quy định vị trí, chức năng
và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ
|
Từ
ngày 22/6/2015
|
Được thay thế bởi Quyết định số
72/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ
|
Từ
ngày 10/01/2022
|
33.
|
Quyết
định
|
21/2015/QĐ-UBND ngày 12/06/2015
|
Về việc quy định vị trí, chức năng
và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ
|
Từ
ngày 22/6/2015
|
Được thay thế bởi Quyết định số
73/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực
thuộc Sở Nội vụ
|
Từ
ngày 10/01/2022
|
34.
|
Quyết
định
|
22/2015/QĐ-UBND ngày 12/06/2015
|
Về việc vị trí, chức năng và cơ cấu
tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội
vụ
|
Từ
ngày 22/6/2015
|
Được thay thế bởi Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản
1, khoản 2 Điều 4 Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2015 của
UBND tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Nội vụ
|
Từ
ngày 17/5/2021
|
35.
|
Quyết
định
|
32/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của bản Quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
và đơn giá bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 15
tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 26/11/2015
|
Được thay thế bởi Quyết định số
61/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chi tiết một
số điều về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 15/11/2021
|
36.
|
Quyết
định
|
42/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015
|
Ban hành Quy định về đặt hàng quản
lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 20/12/2015
|
Được thay thế bởi Quyết định số
46/2020/ QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về
trình tự, thủ tục đặt hàng quản lý, khai thác công trình thủy lợi cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh
phí chi thường xuyên; tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm và cơ chế kiểm
tra, giám sát, kiểm định chất lượng, đánh giá, nghiệm
thu sản phẩm dịch vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 15/01/2021
|
37.
|
Quyết
định
|
01/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016
|
Ban hành Quy định quản lý quy hoạch
xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn Tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 21/01/2016
|
Được thay thế bởi Quyết định số
06/2021/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định phân
công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 25/3/2021
|
38.
|
Quyết
định
|
03/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở
Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 30/01/2016
|
Được thay thế bởi Quyết định số
22/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh về sửa đổi một số điều Quyết
định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 về quy định vị trí, chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương
|
Từ
ngày 03/6/2021
|
39.
|
Quyết
định
|
04/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016
|
Về việc Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 30/01/2016
|
Được thay thế bởi Quyết định số
74/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 10/01/2022
|
40.
|
Quyết
định
|
17/2016/QĐ-UBND ngày 31/03/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý, tổ
chức thực hiện việc học nghề và truyền nghề trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc theo
Nghị quyết số 207/2015/NQ- HĐND ngày 22/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ ngày
10/4/2016
|
Nghị quyết số 207/2015/NQ- HĐND
ngày 22/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh hết hiệu lực
thi hành do hết thời hạn thực hiện quy định trong Nghị
quyết
|
Từ
ngày 01/01/2021
|
41.
|
Quyết
định
|
21/2016/QĐ-UBND ngày 07/04/2016
|
Quy định vị trí, chức năng và cơ
cấu tổ chức của Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc Sở Lao động -Thương
binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 17/4/2016
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ
sung khoản 2, khoản 3 Điều 3 Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 07/ 4/2016
của UBND tỉnh về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Lao động - TB&XH
|
Từ
ngày 03/6/2021
|
42.
|
Quyết
định
|
27/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016
|
Về việc Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ
ngày 21/5/2016
|
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của UBND tỉnh Quy định
vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 03/9/2021
|
43.
|
Quyết
định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 28/09/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Từ
ngày 08/10/2016
|
Được thay thế bởi Quyết định số
56/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế làm việc của
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh phúc nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
Từ
ngày 21/10/2021
|
44.
|
Quyết
định
|
15/2017/QĐ-UBND ngày 06/6/2017
|
Tổ chức lại Trung tâm Giáo dục -
Lao động xã hội tỉnh Vĩnh Phúc thành Cơ sở cai nghiện ma
túy tỉnh Vĩnh Phúc trực thuộc Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Từ
ngày 16/6/2017
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung khoản 2,
khoản 3 Điều 3 Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh về
quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở lao
động - TB&XH
|
Từ
ngày 03/6/2021
|
45.
|
Quyết
định
|
24/2017/QĐ-UBND ngày 09/08/2017
|
Về việc Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ
ngày 19/8/2017
|
Được thay thế bởi Quyết định số
25/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh về quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ
ngày 03/6/2021
|
46.
|
Quyết
định
|
30/2017/QĐ-UBND ngày 11/09/2017
|
Về việc ban hành Quy định về lập hồ
sơ, chỉnh lý, số hóa và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 21/9/2017
|
Được thay thế bởi Quyết định số
31/2021/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế công
tác văn thư, lưu trữ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 22/6/2021
|
47.
|
Quyết
định
|
32/2017/QĐ-UBND ngày 11/09/2017
|
Về việc Kiện toàn cơ cấu tổ chức
của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 21/9/2017
|
Được thay thế bởi Quyết định số
20/2021/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh về quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 24/5/2021
|
48.
|
Quyết
định
|
41/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017
|
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí
mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 11/11/2017
|
Được thay thế bởi Quyết định số
39/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 30/7/2021
|
49.
|
Quyết
định
|
52/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017
|
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế
tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 01/01/2018
|
Được thay thế bởi Quyết định số
38/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh Về việc ban
hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
10/7/2021
|
50.
|
Quyết
định
|
02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018
|
Về việc tổ chức lại Trung tâm Công
tác xã hội và Trung tâm Bảo trợ xã hội thành Trung tâm Công tác xã hội trực thuộc
Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 18/01/2018
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh về sửa đổi,
bổ sung khoản 2, khoản 3 Điều 3 Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của
UBND tỉnh về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở lao động - TB&XH
|
Từ
ngày 03/6/2021
|
51.
|
Quyết
định
|
08/2018/QĐ-UBND ngày 20/04/2018
|
Về việc ban hành Quy định thực hiện
Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy
định một số chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được biệt
phái, đào tạo, bồi dưỡng và thu hút giai đoạn 2017- 2021
|
Từ
ngày 30/4/2018
|
Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND hết
hiệu lực thi hành do được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND
ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh về một số chính sách đặc thù xây dựng đội ngũ
trí thức và thu hút, trọng dụng người có tài năng tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn
2021-2025
|
Từ
ngày 15/8/2021
|
52.
|
Quyết
định
|
09/2018/QĐ-UBND ngày 27/04/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 10/5/2018
|
Được thay thế bởi Quyết định số
71/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 10/01/2022
|
53.
|
Quyết
định
|
29/2018/QĐ-UBND ngày 22/11/2018
|
Về việc sửa đổi cơ cấu tổ chức của
Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 30/11/2018
|
Được thay thế bởi Quyết định số
21/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh về quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp
|
Từ
ngày 03/6/2021
|
54.
|
Quyết
định
|
04/2019/QĐ-UBND ngày 15/01/2019
|
Về việc quy định về hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 25/01/2019
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy
định trong văn bản
|
Từ
ngày 01/01/2020
|
55.
|
Quyết
định
|
05/2019/QĐ-UBND ngày 21/01/2019
|
Về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 3
Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo
dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 01/02/2019
|
Được thay thế bởi Quyết định số
25/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh về quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ
ngày 03/6/2021
|
56.
|
Quyết
định
|
16/2019/QĐ-UBND ngày 04/4/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày
01/11/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 12/4/2019
|
Được thay thế bởi Quyết định số
39/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 30/7/2021
|
57.
|
Quyết
định
|
18/2019/QĐ-UBND ngày 23/04/2019
|
Quy định về trình tự, thủ tục, cách
thức thực hiện hỗ trợ kinh phí học nghề trình độ cao đẳng, trung cấp, chương
trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông trung cấp theo Nghị quyết
số 42/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh phúc
|
Từ
ngày 05/5/2019
|
Nghị quyết số 207/2015/NQ- HĐND
ngày 22/12/2015 và Nghị quyết số 42/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh hết hiệu lực thi hành do hết thời hạn thực hiện
quy định trong Nghị quyết
|
Từ
ngày 01/01/2021
|
58.
|
Quyết
định
|
26/2019/QĐ-UBND ngày 14/06/2019
|
Về ban hành Quy định về trình tự,
thủ tục hỗ trợ kinh phí đầu tư, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
giai đoạn 2019-2021 theo Nghị quyết số 50/2018/NQ- HĐND ngày 18/12/2018 của
HĐND tỉnh
|
Từ
ngày 25/6/2019
|
Hết thời hạn thực hiện được quy
định trong văn bản
|
Từ
ngày 01/01/2022
|
59.
|
Quyết
định
|
34/2019/QĐ-UBND ngày 06/08/2019
|
Sửa đổi khoản 1, Điều 4 Quyết định
số 12/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh
|
Từ
ngày 16/8/2019
|
Được thay thế bởi Quyết định số
17/2021/QĐ UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản
1, khoản 2 Điều 4 Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2015 của
UBND tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Nội vụ
|
Từ
ngày 17/5/2021
|
60.
|
Quyết
định
|
35/2019/QĐ-UBND ngày 06/08/2019
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quyết định
số 13/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của UBND tỉnh quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
|
Từ
ngày 16/8/2019
|
Được thay thế bởi Quyết định số
71/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 10/01/2022
|
61.
|
Quyết
định
|
07/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 10/02/2020
|
Được thay thế bởi Quyết định số
43/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cấp giấy phép
xây dựng và quy mô, chiều cao đối với công trình xây dựng mới và công trình
đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo; thời hạn tồn
tại của công trình để làm căn cứ cấp giấy phép xây dựng
có thời hạn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 25/8/2021
|
62.
|
Quyết
định
|
11/2020/QĐ-UBND ngày 25/02/2020
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của quy định quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND
ngày 11/01/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 10/3/2020
|
Được thay thế bởi Quyết định số
06/2021/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định phân
công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 25/3/2021
|
63.
|
Quyết
định
|
33/2020/QĐ-UBND ngày 04/09/2020
|
Về Quy định vị trí, cơ cấu tổ chức
của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 15/9/2020
|
Được thay thế bởi Quyết định số
48/2021/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Từ
ngày 03/9/2021
|
64.
|
Quyết
định
|
41/2020/QĐ-UBND ngày 25/11/2020
|
Sửa đổi khoản 3, Điều 3 Quyết định
số 04/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí,
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 05/12/2020
|
Được thay thế bởi Quyết định số
74/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 10/01/2022
|
65.
|
Quyết
định
|
14/2021/QĐ-UBND
ngày 29/04/2021
|
Về việc quy định về trình tự, thủ
tục, cách thức thực hiện chính sách hỗ trợ hoạt động giáo dục nghề nghiệp
|
Từ
ngày 10/5/2021
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
01/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết
định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh Quy định về trình tự,
thủ tục, cách thức thực hiện chính sách hỗ trợ hoạt động giáo dục nghề nghiệp
theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Từ
ngày 24/01/2022
|
66.
|
Quyết
định
|
16/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2021
|
Về việc sửa đổi khoản 2 Điều 2
Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh về quy
định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực
thuộc Sở Nội vụ
|
Từ
ngày 17/5/2021
|
Được thay thế bởi Quyết định số
73/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực
thuộc Sở Nội vụ
|
Từ
ngày 10/01/2022
|
67.
|
Quyết
định
|
17/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1,
khoản 2 Điều 4 Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2015 của
UBND tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Nội vụ
|
Từ
ngày 17/5/2021
|
Được thay thế bởi Quyết định số
75/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 10/01/2022
|
68.
|
Quyết
định
|
18/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021
|
Sửa đổi khoản 2 Điều 2 Quyết định
số 20/2015/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 của UBND tỉnh về quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở
Nội vụ
|
Từ
ngày 06/05/2021
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo
trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 10/01/2022
|
Tổng
số: 68 văn bản (Trong đó: 14 Nghị quyết; 54 Quyết định)
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QPPL CỦA HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn
bản
|
Tên
gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
NGHỊ
QUYẾT
|
1
|
64/2012/NQ- HĐND ngày 19/07/2012
|
Về chế độ chi tiêu tài chính đối
với các giải thi đấu thể thao, tập huấn nghiệp vụ thể dục thể thao, chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể dục thể thao
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 22/7/2012
|
- Khoản 1 Điều 3;
- Điểm a, b, c Khoản 3 Điều 3;
- Tiết 1, tiết 2 điểm d Khoản 3
Điều 3.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
93/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện chế
độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể
thao tỉnh Vĩnh phúc
|
Từ
ngày 01/01/2020
|
Điểm c, d, d khoản 1 Điều 1 và các
khoản 1, 3 Điều 3
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
12/2021/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh về quy định mức chi thực hiện
chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 15/8/2021
|
2
|
155/2014/NQ -HĐND ngày 22/12/2014
|
Về ban hành tiêu chí dự án trọng
điểm của tỉnh và dự án trọng điểm nhóm C
|
Từ
ngày 22/12/2014
|
Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số
155/2014/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung
khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 155/2014/NQ- HĐND ngày 22/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Từ
ngày 29/12/2017
|
Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết
155/2014/NQ-HĐND
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
07/2021/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Khoản 2 Điều 1
Nghị quyết 155/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 của HĐND tỉnh về ban hành tiêu
chí dự án trọng điểm của tỉnh và dự án trọng điểm nhóm C
|
Từ
ngày 15/8/2021
|
3
|
54/2016/NQ- HĐND ngày 12/12/2016
|
Về ban hành quy định định mức phân
bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
Từ
ngày 01/01/2017
|
- Biểu định mức quy định tại điểm a
khoản 1 Điều 3;
- Cộng đầu dòng thứ 2, gạch đầu
dòng thứ hai tại điểm b khoản 1 Điều 3;
- Biểu định mức quy định tại điểm
a khoản 2 Điều 3;
- Đoạn thử 1 điểm a khoản 3 Điều 3;
- Số thứ tự 1, số thứ tự 3 và số
thứ tự 4 của Biểu định mức quy định tại điểm d khoản 8
Điều 4;
- Gạch đầu dòng thứ 1 điểm a khoản
2 Điều 4;
- Cộng đầu dòng thứ 2, gạch đầu
dòng thứ hai điểm a khoản 2 Điều 4;
- Mục 9.1; nội dung 2; nội dung 3
mục 9.2 số thứ tự 9 và số thứ tự 10 của Biểu định mức quy định tại Điều 5.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết
10/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh về sửa đổi một số Điều của Quy định
ban hành kèm theo Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về ban hành quy định mức phân bổ vốn dự toán chi ngân sách
thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
Từ
ngày 01/01/2021
|
4
|
02/2020/NQ- HĐND ngày 17/07/2020
|
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Từ
ngày 25/7/2020
|
Lệ phí cấp bản sao trích lục hộ
tịch tại khoản 2 Mục II Danh mục mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm
theo Nghị quyết số 02/2020/NQ- HĐND
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
09/2021/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh về việc bãi
bỏ Lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch tại khoản 2 Mục II Danh mục mức thu
các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17
tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh
|
Từ
ngày 15/8/2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
|
5
|
26/2014/QĐ- UBND ngày 02/7/2014
|
Phê duyệt đề án: Đánh giá, phân
loại và phân cấp quản lý luồng tiêu, công trình tiêu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 02/7/2014
|
Nội dung về phân cấp quản lý luồng
tiêu, công trình tiêu tại Mục 11 phần 4
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
01/2021/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Phê duyệt đề án Đánh giá, phân
loại và phân cấp quản lý luồng tiêu, công trình tiêu trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Từ
ngày 05/02/2021
|
6
|
02/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016
|
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 21/01/2016
|
Điểm c Khoản 2 Điều 3
|
Được bãi bỏ
bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh
về việc giải thể phòng Pháp chế của các sở, ban, ngành
thuộc UBND tỉnh
|
Từ
ngày 27/7/2017
|
|
|
|
- Điểm d khoản 1 Điều 3;
- Cụm từ "‘quản lý thị trường”
tại khoản 1 Điều 1;
- Điểm đ khoản 6 Điều 2;
- Khoản 3 Điều 3;
- Cụm từ “quản lý an toàn thực phẩm”
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh về sửa đổi một số điều
Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 về quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương
|
Từ
ngày 03/6/2021
|
7
|
20/2016/QĐ- UBND ngày 07/04/2016
|
Về việc Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 17/4/2016
|
Cụm từ ‘Trung tâm Giáo dục - Lao
động xã hội tỉnh” tại Điểm d Khoản 3 Điều 3 Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
15/2017/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND tỉnh Tổ chức lại Trung tâm Giáo dục -
Lao động xã hội tỉnh Vĩnh Phúc thành Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Vĩnh Phúc
trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Từ
ngày 16/6/2017
|
Khoản 2, khoản 3 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản
2, khoản 3 Điều 3 Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh
về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 03/6/2021
|
8
|
22/2016/QĐ-UBND ngày 07/04/2016
|
Về việc Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 17/4/2016
|
Khoản 2, khoản 2 Điều 3
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
19/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi khoản 2, khoản 3
Điều 3 Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của
UBND tỉnh về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Từ
ngày 17/5/2021
|
- Điểm a và điểm b Khoản 3 Điều 3.
|
- Được sửa đổi bởi Quyết định số
02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của UBND tỉnh tổ chức lại Trung tâm công tác
xã hội và Trung tâm Bảo trợ xã hội thành Trung tâm Công tác xã hội trực thuộc
Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Từ
ngày 18/01/2018
|
Khoản 2, khoản 3 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh về sửa
đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 Điều 3 Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016
của UBND tỉnh về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở lao động - TB&XH
|
Từ
ngày 03/6/2021
|
9
|
43/2016/QĐ-UBND ngày 25/11/2016
|
Về việc Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 05/12/2016
|
Khoản 2 và khoản 3 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của UBND tỉnh về sửa đổi Điều 3 Quyết
định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Từ
03/6/2021
|
10
|
19/2019/QĐ-UBND ngày 26/04/2019
|
Về việc phân cấp thẩm định dự án
đầu tư xây dựng công trình và ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công
trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Từ
ngày 10/5/2019
|
- Cụm từ “Phân cấp thẩm định dự án
đầu tư xây dựng công trình”;
- Cụm từ “Thẩm định báo cáo kinh tế
- kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình”;
- Điều 1.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
42/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh Về việc phân
cấp thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công
trình xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 01/9/2021
|
11
|
38/2019/QĐ-UBND ngày 23/08/2019
|
Quy định chủng loại, số lượng máy
móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
của tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 02/9/2019
|
- Phụ lục số 3;
- Phụ lục số 7;
- Tên Trung tâm năng lượng tại mục
11 phần D phụ lục số 9.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung
danh mục chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng
|
Từ
ngày 31/7/2021
|
12
|
47/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019
|
Về ban hành Quy định Quản lý các
nhiệm vụ KH&CN có sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh và cấp cơ sở trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 21/10/2019
|
- Khoản 1 Điều 1;
- Điều 2;
- Khoản 1 Điều 5;
- Điều 8;
- Điểm c khoản 2 Điều 9;
- Điều 10;
- Điều 11;
- Điều 12;
- Điều 13;
- Khoản 2 và khoản 5 Điều 21;
- Điều 23;
- Khoản 2 Điều 27;
- Khoản 2, 3, 9, 13. 14 Điều 29;
- Khoản 1, 3, 13 Điều 33;
- Khoản 2, 8 Điều 34;
- Điều 38.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 62/2021/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
Điều của Quy định Quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân
sách nhà nước cấp tỉnh và cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh
ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
Từ
ngày 13/12/2021
|
13
|
12/2020/QĐ-UBND ngày 18/03/2020
|
Về việc Quy định một số nội dung
thực hiện Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát
triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 30/3/2020
|
Khoản 4 Điều 11 Quy định ban hành
kèm theo Quyết định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của UBND tỉnh sửa đổi khoản 4 Điều 11
Quy định một số nội dung thực hiện Nghị định số 52/2018/NĐ-CP của Chính phủ
về phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm
theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh
|
Từ
ngày 05/12/2020
|
14
|
36/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020
|
Về việc ủy quyền cho Ban Quản lý
các khu công nghiệp Vĩnh Phúc thực hiện thẩm định thiết kế và cấp phép xây
dựng trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 01/11/2020
|
Khoản 2 Điều 1
|
Được thay thế bởi Quyết định số
43/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cấp giấy phép
xây dựng và quy mô, chiều cao đối với công trình xây dựng mới và công trình
đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo; thời hạn tồn tại của công trình để
làm căn cứ cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ
ngày 25/8/2021
|
15
|
13/2021/QĐ-UBND ngày 29/04/2021
|
Về việc ban hành quy định thực hiện
một số biện pháp đặc thù để bảo đảm công tác giải phóng mặt bằng kịp thời, đúng tiến độ đối với các dự án trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 theo Nghị quyết số 01/2021/NQ- HĐND ngày 08
tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Từ
ngày 29/4/2021
|
Điều 10 Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
63/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ một
phần Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc ban hành Quy định thực hiện một số biện pháp đặc thù để bảo đảm công tác
giải phóng mặt bằng kịp thời, đúng tiến độ đối với các dự án trên địa bàn
tỉnh giai đoạn 2021-2025 theo Nghị quyết số 01/2021/NQ- HĐND ngày 08 tháng 3
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Từ
ngày 10/12/2021
|
Tổng
số: 15 văn bản (Trong đó: 04 Nghị quyết; 11 Quyết định)
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QPLL CỦA HĐND, UBND TỈNH NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên
loại, số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Nội
dung ngưng hiệu lực của văn bản
|
Lý
do ngưng hiệu lực
|
Thời
điểm ngưng hiệu lực
|
69.
|
Quyết định số 18/2017/QĐ -UBND ngày
15/6/2017
|
Về việc quy định giá một số dịch vụ
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Ngưng hiệu lực một số giá dịch vụ
tại các chợ trên địa bàn tỉnh quy định tại Biểu số 01,02 Quyết định số
18/2017/QĐ-UBND
|
Được ngưng hiệu lực tại Quyết định
số 66/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Ngưng hiệu lực một số giá
dịch vụ tại các chợ trên địa bàn tỉnh quy định tại Biểu số 01, 02 Quyết định
số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh về việc
quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày
31/3/2022
|
Tổng
số: 01 Quyết định
|
Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần và ngưng hiệu lực năm 2021 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 209/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần và ngưng hiệu lực năm 2021 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
4.233
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|