Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
150/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Nguyễn Đăng Quang
Ngày ban hành:
09/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 150/NQ-HĐND
Quảng Trị, ngày 09 tháng 12 năm
2021
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH
QUẢNG TRỊ NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ KHÓA VIII,
KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của
Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm
địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài
chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa
phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số
33/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi
ngân sách địa phương năm 2020; số 85/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 về phê chuẩn quyết
toán ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương
tỉnh Quảng Trị năm 2019;
Xét Tờ trình số 192/TTr-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2020;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2020 với các
nội dung như sau:
1. Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn:
3.642.736 triệu đồng
Trong đó:
- Thu nội địa:
3.212.533 triệu đồng
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:
381.576 triệu đồng
- Thu viện trợ:
7.490 triệu đồng
- Thu huy động, đóng góp:
41.136 triệu đồng
2. Tổng nguồn thu ngân sách địa phương được hưởng:
11.967.959 triệu đồng
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp:
2.877.771 triệu đồng
- Thu kết dư năm trước:
39.948 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:
6.896.266 triệu đồng
- Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang:
2.100.052 triệu đồng
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:
53.922 triệu đồng
3. Tổng chi ngân sách địa phương:
11.912.077 triệu đồng
4. Vay ngân sách địa phương:
39.816 triệu đồng
5. Trả nợ gốc vay của ngân sách địa phương:
34.500 triệu đồng
5.1. Trả nợ gốc vay của NSĐP từ kết dư cấp tỉnh:
23.000 triệu đồng
5.2. Trả nợ gốc vay của NSĐP từ nguồn vay lại:
11.500 triệu đồng
6. Kết dư ngân sách (đã trả nợ gốc) (2-3-5.1)
32.882 triệu đồng
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh:
(Sau khi trả nợ gốc vay của NSĐP)
5.526 triệu đồng
+ Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:
2.763 triệu đồng
+ Thu ngân sách cấp tỉnh năm 2021:
2.763 triệu đồng
- Kết dư ngân sách cấp huyện:
12.580 triệu đồng
- Kết dư ngân sách cấp xã:
14.776 triệu đồng
(Đính kèm các biểu chi tiết)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh công khai quyết toán ngân sách
Nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2020, báo cáo Bộ Tài chính và triển khai thực hiện
theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân,
Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với
Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Khóa
VIII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ
ngày thông qua./.
Nơi nhận:
-
UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND cấp huyện;
- Lưu: VT, KTNS.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Quang
Biểu mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo
Nghị quyết số 150/150/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
9.320.128
11.967.959
2.647.831
128%
I
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
2.624.220
2.877.771
253.551
110%
-
Thu NSĐP hưởng 100%
1.332.200
1.497.726
165.526
112%
-
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
1.292.020
1.380.045
88.025
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
6.665.908
6.896.266
230.358
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
3.579.576
3.579.576
2
Thu bổ sung có mục tiêu
2.729.831
2.960.189
230.358
3
Thu bổ sung thực hiện CCTL
356.501
356.501
III
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
IV
Thu kết dư
39.948
39.948
V
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
30.000
2.100.052
2.070.052
VI
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
53.922
53.922
B
TỔNG CHI NSĐP
9.504.128
11.912.077
2.407.949
125%
I
Tổng chi cân đối NSĐP
6.660.542
6.458.479
-202.063
97%
1
Chi đầu tư phát triển
1.514.100
1.235.716
-278.384
82%
2
Chi thường xuyên
4.936.453
5.221.285
284.832
106%
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
1.900
479
-1.421
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
5
Dự phòng ngân sách
165.270
-165.270
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
41.819
-41.819
II
Chi các chương trình mục tiêu
2.729.831
2.388.527
-341.304
87%
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
512.674
524.958
12.284
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
2.217.157
1.863.570
-353.587
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
2.920.759
2.920.759
IV
Chi từ nguồn BS có mục tiêu NS tỉnh cho NS huyện
113.755
-113.755
V
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
144.312
144.312
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KếT DƯ NSĐP
184.000
55.882
-128.118
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
36.900
34.500
-2.400
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
36.900
11.500
-25.400
II
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân
sách cấp tỉnh
23.000
23.000
E
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
220.900
39.816
-181.084
I
Vay để bù đắp bội chi
184.000
-184.000
II
Vay để trả nợ gốc
36.900
11.500
-25.400
G
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
277.764
109.833
-167.931
40%
Biểu mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo
Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
3.400.000
2.624.220
5.782.736
5.017.771
170%
191%
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
3.400.000
2.624.220
3.642.736
2.877.771
107%
110%
I
Thu nội địa
2.950.000
2.624.220
3.212.533
2.836.135
109%
108%
1
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
190.000
190.000
218.062
218.062
115%
115%
1.1
Thuế giá trị gia tăng
150.000
150.000
181.159
181.159
121%
121%
1.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
11.000
11.000
10.924
10.924
99%
99%
1.3
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
1.4
Thuế tài nguyên
29.000
29.000
25.979
25.979
90%
90%
1.5
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển
1.6
Thu khác
2
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2)
105.000
105.000
94.197
94.197
90%
90%
2.1
Thuế giá trị gia tăng
90.800
90.800
77.720
77.720
86%
86%
2.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
12.500
12.500
15.789
15.789
126%
126%
2.3
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
200
200
85
85
43%
43%
2.4
Thuế tài nguyên
1.500
1.500
603
603
40%
40%
2.5
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển
2.6
Thu từ thu nhập sau thuế
2.7
Thu khác
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
18.000
18.000
39.875
39.875
222%
222%
3.1
Thuế giá trị gia tăng
10.600
10.600
15.239
15.239
144%
144%
3.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
7.40C
7.400
24.580
24.580
332°/c
332%
3.3
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
3.4
Thuế tài nguyên
56
56
3.5
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển
3.6
Thu khác
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
813.000
813.000
739.103
739.101
91%
91%
4.1
Thuế giá trị gia tăng
632.300
632.300
538.563
538.563
85%
85%
4.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
55.000
55.000
43.924
43.924
80%
80%
4.3
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
88.300
88.300
110.274
110.272
125%
125%
4.4
Thuế tài nguyên
37.400
37.400
46.342
46.342
124%
124%
4.5
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển
4.6
Thu khác
5
Thuế thu nhập cá nhân
100.000
100.000
107.575
107.575
108%
108%
6
Thuế bảo vệ môi trường
360.000
133.920
471.310
176.327
131%
132%
-
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh
trong nước
226.080
130.190
130.190
58%
-
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
133.920
133.920
217.096
162%
7
Lệ phí trước bạ
160.000
160.000
164.381
164.381
103%
103%
8
Thu phí, lệ phí
70.000
48.000
63.466
48.259
91%
101%
Phí và lệ phí trung ương
22.000
15.798
590
72%
Phí và lệ phí tỉnh
22.165
22.165
23.027
23.027
104%
104%
Phí và lệ phí huyện
25.835
25.835
21.145
21.145
82%
82%
Phí và lệ phí xã, phường
3.497
3.497
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
124
124
10
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
4.000
4.000
5.200
5.200
130%
130%
11
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
23.000
23.000
27.965
27.965
122%
122%
12
Thu tiền sử dụng đất
920.000
920.000
1.081.242
1.081.242
118%
118%
13
Thu sắp xếp lại, xử lý nhà đất theo quy định của Luật quản
lý, sử dụng tài sản công
27.000
27.000
11.207
11.207
42%
42%
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
40.000
40.000
37.954
37.954
95%
95%
15
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
15.000
7.300
19.784
8.109
132%
111%
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp
11000
3.300
16.679
-
152%
0%
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp
4000
4.000
3.105
-
78%
0%
16
Thu khác ngân sách
88.000
18.000
109.225
54.696
124%
304%
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương
70.000
-
Thu tiền phạt (không kể phạt ATGT, phạt tại xã)
19.288
6.096
Thu phạt ATGT
38.225
1.653
Thu tịch thu (không kể tịch thu tại xã)
9.250
5.851
Tr.đó: Tịch thu chống lậu
-
-
Thu tiền bán hàng hóa vật tư dự trữ
-
-
Thu bán, cho thuê tài sản
17.943
17.845
Thu thanh lý nhà làm việc
-
-
Thu tiền cho thuê quầy bán hàng
-
-
Thu hồi các khoản chi năm trước
19.042
18.192
Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã)
5.477
5.059
17
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi nông sản khác
7.000
7.000
9.233
9.233
132%
132%
18
Thu hồi vốn, thu cổ tức
10.000
10.000
12.628
12.628
126%
126%
19
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn
lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
20
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
II
Thu từ dầu thô
III
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
450.000
381.576
500
85%
1
Thuế xuất khẩu
87.257
69.878
-
80%
2
Thuế nhập khẩu
44.895
22.251
50%
3
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
153
-
0%
4
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
-
5
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
317.695
284.240
89%
6
Phí và lệ phí khác hải quan
7
Thu khác
5.208
500
IV
Thu viện trợ
7.490
-
V
Thu từ huy động, đóng góp
41.136
41.136
B
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
C
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
39.948
39.948
D
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
2.100.052
2.100.052
Biểu mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo
Nghị quyết số: 150/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
9.504.128
11.912.077
125%
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
6.660.542
6.458.479
97%
I
Chi đầu tư phát triển
1.514.100
1.235.716
82%
1
Chi đầu tư cho các dự án
1.226.100
1.157.171
94%
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
771.000
595.786
77%
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
40.000
41.170
103%
2
Chi đầu tư từ nguồn bội chi
184.000
3
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản
phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,…
5.000
4
Chi thực hiện Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017
của HĐND tỉnh
30.000
28.420
95%
5
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo NQ số
15/2016/NQ-HĐND
3.000
2.600
87%
6
Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet- Salavan
- Lào
4.000
8
Chi đầu tư khác ( Bố trí các dự án, công trình NSTW hỗ trợ
từ những năm trước nhưng nay còn thiếu nguồn)
40.000
40.000
9
Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan,
tổ chức đơn vị doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công
27.000
2.524
II
Chi thường xuyên
4.936.453
5.221.285
106%
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2.205.523
2.153.467
98%
2
Chi khoa học và công nghệ
20.070
18.204
91%
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
1.900
479
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
100%
V
Dự phòng ngân sách
165.270
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
41.819
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
2.729.831
2.388.527
87%
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
512.674
524.958
102%
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
136.054
153.300
113%
Chương trình mục tiêu quốc gia NTM
376.620
371.658
99%
II
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
2.217.157
1.863.570
84%
Vốn trong nước
1.026.800
1.201.865
117%
Vốn nước ngoài
1.190.357
661.705
56%
C
CHI CHUYỀN NGUỒN SANG NĂM SAU
2.920.759
D
CHI BỔ SUNG TỪ NGUỒN BS CÓ MỤC TIÊU
113.755
E
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CÁP TRÊN
144.312
Biểu mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo
Nghị quyết số: 150/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
TỔNG CHI NSĐP
5.813.057
8.104.569
656.727
139%
A
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
2.673.224
3.814.806
1.141.582
143%
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
3.139.833
2.338.497
-484.855
74%
I
Chi đầu tư phát triển
1.144.012
590.238
-484.855
1
Chi đầu tư các dự án
856.012
555.557
-300.455
65%
2
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
184.000
-184.000
3
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản
phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, …
5.000
4
Chi thực hiện Nghị quyết số 30/2017/NQ- HĐND ngày
14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng NTM đến năm 2020)
30.000
1.895
5
Chi hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào
(đầu tư công trình)
4.000
6
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số
15/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh
3.000
2.600
-400
7
Chi đầu tư khác
40.000
22.662
8
Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất theo quy định
của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
27.000
2.524
II
Chi thường xuyên
1.858.975
1.746.780
94%
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
424.106
400.613
-23.493
94%
Biểu mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo
Nghị quyết số: 150/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
ST T
Nội dung
Dự toán năm 2020
Bao gồm
Quyết toán
Bao gồm
So sánh (%)
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách địa phương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
TỔNG CHI NSĐP
9.504.128
5.869.664
3.634.464
11.912.077
6.103.255
5.808.822
125%
104%
160%
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
6.660.542
3.139.833
3.520.709
6.458.479
2.338.497
4.119.982
97%
74%
117%
I
Chi đầu tư phát triển
1.514.100
1.144.012
370.088
1.235.716
590.238
645.477
82%
52%
174%
1
Chi đầu tư cho các dự án
1.226.100
856.012
370.088
1.157.171
555.557
601.614
94%
65%
163%
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
771.000
456.000
315.000
595.786
151.559
444.227
77%
33%
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
40.000
40.000
41.170
41.170
103%
103%
3
Chi đầu tư từ nguồn bội chi
184.000
184.000
4
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản
phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, …
5.000
5.000
5
Chi thực hiện Nghị quyết 30/2017/NQ- HĐND ngày 14/12/2017
của HĐND tỉnh
30.000
30.000
28.420
1.895
26.525
95%
6%
6
Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet- Salavan
- Lào
4.000
4.000
7
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo NQ số
15/2016/NQ-HĐND
3.000
3.000
2.600
2.600
87%
87%
8
Chi đầu tư khác
40.000
40.000
40.000
22.662
17.338
9
Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan,
tổ chức đơn vị doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công
27.000
27.000
2.524
2.524
II
Chi thường xuyên
4.936.453
1.858.975
3.077.478
5.221.285
1.746.780
3.474.505
106%
94%
113%
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2.205.523
424.106
1.781.417
2.153.467
400.613
1.752.854
98%
94%
98%
2
Chi khoa học và công nghệ
20.070
20.070
18.204
18.204
91%
91%
3
Chi sự nghiệp môi trường
63.909
10.649
11.649
68.295
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
1.900
1.900
479
479
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
1.000
1.000
100%
100%
V
Dự phòng ngân sách
165.270
94.747
70.523
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
41.819
39.199
2.620
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
2.729.831
2.729.831
2.388.527
1.723.103
665.424
87%
63%
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
512.674
512.674
524.958
45.577
479.381
102%
9%
1
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
136.054
136.054
153.300
11.339
141.961
113%
8%
Vốn sự nghiệp
37.319
37.319
35.687
3.457
32.231
96%
9%
Vốn đầu tư (bao gồm nguồn viện trợ Ailen)
98.735
98.735
117.613
7.882
109.731
119%
8%
2
Chương trình mục tiêu quốc gia NTM
376.620
376.620
371.658
34.238
337.419
99%
9%
Vốn sự nghiệp
77.600
77.600
75.338
29.329
46.009
97%
38%
Vốn đầu tư (bao gồm nguồn TPCP)
299.020
299.020
296.320
4.910
291.41C
99%
2%
II
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
2.217.157
2.217.157
1.863.570
1.677.526
186.043
84%
76%
1
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
1.687.09Í
1.687.09S
1.338.491
1.310.375
28.1K
79%
78%
Vốn trong nước
531.331
531.331
706.819
678.703
28.116
133%
128%
Vốn nước ngoài
1.155.767
1.155.767
631.672
631.672
55%
55%
2
Hỗ trợ thực hiện các CTMT và một số mục tiêu, nhiệm
vụ, chính sách chế độ
530.059
530.059
525.078
367.151
157.927
99%
69%
2.1
Thực hiện các chương trình mục tiêu (vốn trong nước)
80.010
80.010
75.428
75.428
CTMT Giáo dục nghề nghiệp -việc làm và an toàn lao động
11.055
11.055
8.963
8.963
CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
10.973
10.973
10.649
10.649
CTMT Y tế - dân số
6.680
6.680
5.977
5.977
CTMT Phát triển văn hóa
672
672
671
671
CTMT Đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, PCTP ma túy
2.030
2.030
2.030
2.030
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững
20.800
20.800
19.353
19.353
CTMT Tái cơ cấu kinh tế NN và phòng chống giảm nhẹ thiên
tai, ổn định đời sống dân cư
2.500
2.500
2.514
2.514
CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó
khăn
23.000
23.000
23.000
23.000
.
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
300
300
294
294
CTMT công nghệ thông tin
2.000
2.000
1.977
1.977
2.2
Vốn ngoài nước
34.590
34.590
30.033
30.033
2.3
Ngân sách Trung ương hỗ trợ thực hiện một số mục
tiêu, nhiệm vụ và các chính sách chế độ
415.459
415.459
419.617
261.690
157.927
Trong đó:
- Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt
khó khăn
57.924
57.924
57.924
5.439
52.485
- Kinh phí hỗ trợ trẻ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo, và
chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu
giáo học sinh dân tộc rất ít người
18.978
18.978
18.978
18.978
- Hỗ trợ học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và
phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh
viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với
học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
9.719
9.719
9.719
2.746
6.973
- Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở
vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn
55.034
55.034
55.034
55.034
- Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
20.980
20.980
20.980
20.980
- Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu
chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ
cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận
cơ thể người)
41.541
41.541
41.541
41.541
- Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã
hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho
người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người
có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao
động là người dân tộc thiểu số;...
49.967
49.967
49.967
49.967
- Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật
480
480
480
480
- Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương
95
95
93
93
- Chính sách trợ giúp pháp lý
345
345
345
345
- Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí
31.287
31.287
31.287
2.325
28.962
- Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã
1.505
1.505
1.848
1.848
- Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển
xa
46.347
46.347
52.983
52.983
- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
46.446
46.446
46.446
46.446
- Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an
toàn giao thông
25.116
25.116
23.445
23.445
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
2.920.759
1.951.266
969.494
D
CHI BỔ SUNG TỪ NGUỒN BS CÓ MỤC TIÊU TỪ NS TỈNH CHO
NS HUYỆN
113.755
113.755
E
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
144.312
90.389
53.922
Biểu mẫu số 54
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo
Nghị quyết số: 150/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình MTQG)
Chi thường xuyên (Không kể
chương trình MTQG)
Các khoản chi: Trả nợ lãi,
bổ sung quỹ DTTC; DP; tạo nguồn CCTL; BS có MT về huyện
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình MTQG)
Chi thường xuyên (Không kể
chương trình MTQG)
Chi trả nợ lãi do chính
quyền địa phương vay
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
Chi chuyển nguồn sang ngân
sách năm sau
Chi bổ sung cổ mục tiêu cho
ngân sách cấp dưới
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
TỔNG SỐ
5.813.057
1.144.012
1.858.975
2.810.070
8.104.569
590.238
1.746.780
479
1.000
1.951.266
3.814.806
139%
52%
94%
I
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
1
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Quảng Trị
16.571
16.571
2
Văn phòng UBND tỉnh Quảng Trị
26.112
1.770
24.342
3
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Quảng Trị
34.272
28.729
5.543
4
VP Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
11.309
11.309
5
Ban Quản lý Nghĩa trang và Đón tiếp thân nhân liệt sỹ tỉnh
Quảng Trị
6.491
6.491
6
Trung tâm điều dưỡng người có công và bảo trợ xã hội
3.050
3.05C
7
Trung tâm dịch vụ việc làm Quảng Trị
1.277
1.277
8
Trung tâm Bảo trợ Xã hội tổng hợp 1 tỉnh Quảng Trị
6.783
6.783
9
Phòng LĐTBXH Đông Hà
178
178
10
Phòng LĐTBXH thị xã Quảng Trị
45
45
11
Phòng LĐTBXH huyện Vĩnh Linh
744
744
12
Phòng LĐTBXH huyện Gio Linh
296
296
13
Phòng LĐTBXH huyện Triệu Phong
417
417
14
Phòng LĐTBXH huyện Hải Lăng
209
209
15
Phòng LĐTBXH huyện Cam Lộ
118
118
16
Phòng LĐTBXH huyện Hướng Hóa
126
126
17
Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh
396
396
18
Sở Kế hoạch và Đầu tư
91.421
84.372
7.049
19
Sở Giao thông - Vận tải
38.929
32.294
6.635
20
Thanh tra Sở Giao thông vận tải
429
429
21
Ban an toàn giao thông tỉnh
4.231
3.016
1.215
22
Sở Tài chính
11.972
2.948
9.024
23
Sở Xây dựng tỉnh
5.833
1.413
4.420
24
Sở Tư pháp
6.614
6.614
25
Sở Công Thương
8.539
1.784
6.755
26
Sở Tài nguyên và Môi trường
166.579
115.190
51.389
27
Chi cục Bảo vệ môi trường Quảng Trị
3.182
3.182
28
Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn
4.706
29
Sở Y tế
53.715
17.162
36.553
30
VP Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình tỉnh Quảng Trị
2.433
2.433
31
Chi cục An toàn vệ sinh Thực phẩm
1.748
1.748
32
Sở Khoa học và Công nghệ
23.220
12.819
10.400
33
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quảng Trị
2.053
2.053
34
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
16.345
6.515
9.830
35
Sở Thông tin và Truyền thông
12.269
3.497
8.772
36
Sở Nội vụ
9.462
9.462
37
Ban thi đua khen thưởng tỉnh Quảng Trị
13.087
13.087
38
Ban Tôn giáo Tỉnh
1.976
1.976
39
Sở Ngoại vụ
6.817
1.173
5.644
40
Sở Giáo dục - Đào tạo
122.422
41.631
80.792
41
Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Quảng Trị
12.371
5.068
7.303
42
Thanh tra tỉnh
6.249
6.249
43
Ban Dân tộc
5.237
5.237
44
Chi cục Phát triển nông thôn Quảng Trị
2.588
2.588
45
Chi cục Kiểm lâm Quảng Trị
14.541
14.541
46
Hạt Kiểm lâm Hướng Hoá
3.858
3.858
47
Hạt Kiểm lâm Cam Lộ
1.939
1.939
48
Hạt Kiểm lâm Vĩnh Linh
2.085
2.085
49
Hạt Kiểm lâm Gio Linh
1.974
1.974
50
Hạt kiểm lâm Đakrông
3.372
3.372
51
Hạt Kiểm Lâm Triệu Phong
2.006
2.006
52
Hạt Kiểm lâm Hải Lăng
2.064
2.064
53
Hạt kiểm lâm Khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông
2.574
2.574
54
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh
391
391
55
Trung tâm lưu trữ lịch sử (Chi cục VTLT)
3.707
3.707
56
Tỉnh ủy
116.830
5.073
111.757
57
UB mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Trị
7.560
7.560
58
Tỉnh Đoàn Thanh niên Quảng Trị
4.017
4.017
59
Hội nông dân tỉnh Quảng Trị
4.912
1.000
3.912
60
Hội Liên hiệp phụ nữ Tỉnh
4.393
4.393
61
Hội Cựu chiến binh Tỉnh
2.342
2.342
62
Đoàn khối Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh Quảng Trị
666
666
63
Hội Nhà báo Quảng Trị
1.563
1.563
64
Liên minh hợp tác xã tỉnh Quảng Trị
3.106
3.106
65
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
723
723
66
Hội Chữ thập đỏ Tỉnh
3.614
1.885
1.728
67
Hội người mù Tỉnh
604
604
68
Liên hiệp các Hội Khoa học - Kỹ thuật tỉnh Quảng Trị
1.514
1.514
69
Hội Đông y
203
203
70
Hội Người khuyết tật, nạn nhân da cam, bảo trợ người
khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh
496
496
71
Hội người cao tuổi tỉnh
356
356
72
Hội khuyến học tỉnh
1.193
1.193
73
Hội Từ thiện
193
193
74
Câu lạc bộ Đường 9 tỉnh Quảng Trị
253
253
75
Hội tù chính trị yêu nước
352
353
76
Hội Cựu thanh niên xung phong
410
410
77
Hội Y - Dược và Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Trị
233
233
78
Hội Luật gia
203
203
79
Đoàn Luật sư
105
105
80
Hội Văn học nghệ thuật
2.471
1.000
1.471
81
Tạp chí Cửa Việt
1.858
1.858
82
Đoàn nghệ thuật truyền thống
4.205
4.205
83
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh
5.522
5.522
84
Thư viện tỉnh
2.898
2.898
85
Trung tâm Quản lý Di tích và Bảo tàng
5.952
5.952
86
Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT Quảng Trị
12.172
12.172
87
Trường Trẻ em khuyết tật tỉnh
8.715
8.715
88
Trường PT dân tộc nội trú tỉnh Quảng Trị
10.864
10.864
89
Trường THCS và THPT Bến Hải
6.679
6.679
90
Trường THCS và THPT Bến Quan
5.143
5.143
91
Trường THCS và THPT Cồn Tiên
8.544
8.544
92
Trường THCS và THPT Cửa Việt
6.752
6.752
93
Trường THCS và THPT Đakrông
13.884
13.884
94
Trường THCS và THPT Tân Lâm
4.476
4.476
95
Trường THPT A Túc
5.702
5.702
96
Trường THPT Bùi Dục Tài
7.547
7.547
97
Trường THPT Cam Lộ
9.404
9.404
98
Trường THPT Chế Lan Viên
10.243
10.243
99
Trường THPT Chu Văn An
7.683
7.683
100
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
18.443
18.443
101
Trường THPT Cửa Tùng
8.149
8.149
102
Trường THPT Đakrông
8.355
8.355
103
Trường THPT Đông Hà
11.454
11.454
104
Trường THPT Gio Linh
9.699
9.699
105
Trường THPT Hải Lăng
10.449
10.449
106
Trường THPT Hướng Hóa
10.954
10.954
107
Trường THPT Hướng Phùng
6.075
6.075
108
Trường THPT Lao Bảo
6.170
6.170
109
Trường THPT Lê Lợi
11.058
11.058
110
Trường THPT Lê Thế Hiếu
4.837
4.837
111
Trường THPT Nguyễn Huệ
6.762
6.762
112
Trường THPT Nguyễn Hữu Thận
4.651
4.651
113
Trường THPT Trần Thị Tâm
5.583
5.583
114
Trường THPT Triệu Phong
9.543
9.543
115
Trường THPT thị xã Quảng Trị
10.444
10.444
116
Trường THPT Vĩnh Định
9.319
9.319
117
Trường THPT Vĩnh Linh
9.628
9.628
118
Trung tâm CNTT - Truyền thông
850
850
119
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Tin học, Ngoại ngữ Tỉnh
Quảng Trị
280
280
120
Trường Cao đẳng sư phạm
15.850
15.850
121
Trường Cao đẳng kỹ thuật Quảng Trị
611
611
122
Trường Chính trị Lê Duẩn
7.571
7.571
123
Trường Trung cấp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
4.876
4.876
124
TT hoạt động TTN Quảng Trị
1.599
1.599
125
Trường Cao đẳng Y tế Quảng Trị
11.034
4.287
6.746
126
Nhà Thiếu nhi
4.486
2.811
1.674
127
Trường Trung cấp nghề
3.340
3.340
128
Ban quản lý Quỹ khám chữa bệnh NN
121
121
129
Bệnh viện đa khoa tỉnh
10.861
4.712
6.149
130
Bệnh viện khu vực Triệu Hải
2.507
2.507
131
Bệnh viện Chuyên khoa Lao và Bệnh phổi tỉnh Quảng Trị
10.624
10.624
132
Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng tỉnh Quảng
Trị
8.957
8.957
133
Phòng quản lý sức khoẻ cán bộ tỉnh Quảng Trị
4.396
4.396
134
TTYT huyện Vĩnh Linh
21.750
21.750
135
TTYT huyện Gio Linh
20.547
20.547
136
TTYT huyện Hướng Hóa
31.747
31.747
137
TTYT huyện Đakrông
28.716
28.716
138
Trung tâm Y tế huyện Cam Lộ
13.178
13.178
139
Trung tâm Y tế huyện Hải Lăng
19.949
19.949
140
TTYT huyện Triệu Phong
22.529
22.529
141
TTYT thành phố Đông Hà
12.298
12.298
142
TTYT thị xã Quảng Trị
12.141
12.141
143
Trung tâm Y tế quân - dân y huyện đảo Cồn Cỏ
1.374
1.374
144
Bệnh viện mắt
5.022
5.022
145
Trung tâm kiểm soát bệnh tật
39.694
39.694
146
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, Dược phẩm, Mỹ phẩm
13.303
13.303
147
Trung tâm giám định y khoa
924
924
148
Trung tâm Pháp Y
1.598
1.598
149
Quỹ khám chữa bệnh người nghèo
13.000
13.000
150
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Trị
4.112
4.112
151
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo Lường Chất lượng
1.220
1.220
152
Trung tâm Nghiên cứu, ứng dụng và Thông tin khoa học và
công nghệ:
4.328
4.328
153
Trạm Nghiên cứu và Phát triển Nấm
1.141
1.141
154
Ban Chỉ đạo xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Quảng Trị
28
28
155
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Quảng Trị
50.612
6.378
44.234
156
Trung tâm Khuyến Nông
9.567
75
9.492
157
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
7.737
7.737
158
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
2.613
895
1.717
159
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Quảng Trị
6.257
6.257
160
Chi cục Thủy lợi Quảng Trị
8.437
8.437
161
Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi
2.080
2.080
162
BQL rừng phòng hộ lưu vực sông Bến Hải
4.518
4.518
163
BQL rừng phòng hộ lưu vực sông Thạch Hãn
2.283
2.283
164
BQL rừng phòng hộ Hướng Hóa - Đakrông
5.735
5.735
165
Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông
3.258
3.258
166
Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa
2.873
2.873
167
Ban quản lý Cảng cá Quảng Trị
2.255
2.255
168
Trung tâm Giống thủy sản
2.207
2.207
169
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
2.902
2.902
170
Chi cục Thủy sàn Quảng Trị
6.424
6.424
171
Ban Quản lý khu bảo tồn biển đảo Cồn Cỏ
1.419
1.419
172
Văn phòng thường trực Chương trình 886 tỉnh
115
115
173
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp
2.937
2.937
174
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch
3.345
3.345
175
Trung tâm Quản lý và Khai thác cơ sở hạ tầng khu kinh tế,
khu công nghiệp Quảng Trị
6.026
6.026
176
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Khu kinh tế
924
924
177
Trung tâm tin học tỉnh
2.901
2.901
178
Tổng đội Thanh niên xung phong Quảng Trị
339
339
179
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
2.675
2.675
180
Văn phòng Điều phối Chương trình Mục tiêu Quốc gia xây
dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Trị
1.121
1.121
181
Văn phòng Đăng ký đất đai
5.706
5.706
182
Trung tâm Phát triển quỹ đất (Sở TNMT phân bổ lại)
530
530
183
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường
7.100
7.100
184
Phòng Cảnh sát môi trường- Công an tỉnh
90
90
185
Ban quản lý bảo trì giao thông
32.953
32.953
186
Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Quảng Trị
1.525
1.525
187
Trung tâm Dịch vụ - Hội nghị tỉnh Quảng Trị
1.049
1.049
188
Trung tâm Quản lý Của khẩu
190
190
189
Phòng Nội vụ Hướng Hóa
122
122
190
BLL CCB Trung đoàn 6-Quân khu Trị Thiên
300
30C
191
UBND xã Ba Lòng
276
276
192
Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Trị
105.608
105.608
193
BQL Dự án "Hành lang bảo tồn đa dạng sinh học Tiểu
vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2" tỉnh Quảng Trị
1.117
1.117
194
BQL Dự án "Hành lang bảo tồn đa dạng sinh học Tiểu
vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2" tỉnh Quảng Trị- GEF
384
384
195
Ban quản lý Dự án cấp tỉnh Hỗ trợ chuẩn bị sẵn sàng thực
hiện REDD+ở tỉnh Quảng Trị
408
408
196
Ban quản lý dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công
mở rộng tỉnh Quảng Trị
142
142
197
BQL Dự án " Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ
sốt rét kháng thuốc Artemisinin, giai đoạn 2018- 2020 tỉnh Quảng Trị
480
480
198
Công an tỉnh
15.602
3.149
12.453
199
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
43.173
5.065
38.108
200
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng
9.949
294
9.656
201
Sư đoàn 968
900
900
202
Cục Thống kê
300
300
203
Cục thuế
500
500
204
Tòa án tỉnh
225
225
205
Liên đoàn LĐ tỉnh
40
40
206
Viện kiểm sát nhân dân
120
120
207
Bổ sung Quỹ vì người nghèo
500
500
208
Ngân hàng chính sách - vốn ủy thác
7.000
1.000
6.000
209
Hỗ trợ thành phố Pakse, tỉnh Champasak, Lào
200
20 c
210
BHXH tỉnh (Chính sách BHYT)
124.710
124.710
211
Hội cựu giáo chức tỉnh Quảng Trị
66
66
212
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới 74-02D Công ty cổ phần
Trường Danh
70
70
213
Trung tâm đăng kiểm phương tiện cơ giới thủy bộ Quảng Trị
189
189
214
Hội Khoa học kinh tế tỉnh Quảng Trị
15
15
215
Hỗ trợ các địa phương khác (Rào Trăng)
400
400
216
Ban quản lý Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ
liệu đất đai tỉnh Quảng Trị
2.683
2.683
217
Công ty Cổ phần Tổng Công ty Thương mại Quảng Trị
526
526
218
Công ty cổ phần nước sạch Quảng Trị
844
844
219
Công ty TNHH một thành viên quản lý khai thác công trình
thủy lợi Quảng Trị
40.834
623
40.211
220
Ban QLDA các công trình Nông nghiệp và PTNT
6.164
6.164
221
Ban QLDA xây dựng dân dụng và công dụng tỉnh
16.776
16.776
222
Đoàn 337
429
429
223
Bổ sung Quỹ Hợp tác xã
1.000
1.000
224
Bổ sung vốn điều lệ Công ty XSKT
5.000
5.000
225
Trường Quân sự tỉnh
766
766
226
UBND huyện Cam Lộ
23.761
23.761
227
UBND huyện Đakrông
13.343
13.343
228
UBND huyện Đảo Cồn Cỏ
3.817
3.817
229
UBND huyện Gio Linh
.
14.725
14.725
30
UBND huyện Hải Lăng
8.982
8.982
31
UBND huyện Hướng Hóa
10.144
10.144
32
UBND huyện Triệu Phong
23.182
23.182
33
UBND huyện Vĩnh Linh
7.741
7.741
34
UBND TP Đông Hà
33.376
33.376
35
UBND TX Quảng Trị
18.847
18.847
36
Trường TH và THCS Trung Sơn
598
598
137
UBND xã Hải Xuân
85
85
138
Các đơn vị khác
3.871
3.871
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
VAY
1.900
479
479
I
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
1.000
1.000
1.000
IV
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
94.747
V
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
39.199
VI
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
2.673.224
3.814.806
3.814.806
VII
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
1.951.266
1.951.266
Biểu mẫu số 59
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo
Nghị quyết số: 150/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Gồm
Số bổ sung thực hiện cải cách
tiền lương và các các chế độ liên quan đến tiền lương, các nhiệm vụ phát sinh
khác
Vốn sự nghiệp thực hiện các
chế độ, chính sách
Vốn thực hiện các CTMT quốc
gia
Tổng số
Gồm
Vốn đầu tư để thực hiện các
CTMT, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp thực hiện các
chế độ, chính sách
Vốn thực hiện các CTMT quốc
gia
Tổng số
Gồm
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
A
B
1
2
3=4+5
4
5
6
7
8
9
10
11=12+13
12
13
14
15
16
17=9/1
18=10/2
19=11/3
20=12/4
21-13/5
TỔNG SỐ
2.673.224
2.298.356
374.868
0
374.868
261.113
113.755
3.814.806
2.559.088
1.255.718
1.255.718
28.116
498.994
479.381
143%
111%
335%.
335%.
1
Thành phố Đông Hà
68.838
50.288
18.550
18.550
18.550
100.695
50.288
50.407
50.407
39.180
380
146%
100%.
272%.
272%
2
Thị xã Quảng Trị
108.801
95.663
13.138
13.138
3.556
9.582
129.227
99.219
30.008
30.008
1.783
12.214
2.066
119%
100%.
313%
313%,
3
Huyện Hải Lăng
325.369
294.263
31.106
31.106
15.765
15.341
480.652
310.028
170.624
170.624
3.300
77.464
48.475
148%
100%
1112%
1112%
4
Huyện Triệu Phong
380.648
340.535
40.113
40.113
30.248
9.865
525.988
370.601
155.387
155.387
4.257
67.017
58.022
138%
100%
1575%
1575%
5
Huyện Gio Linh
340.286
291.709
48.577
48.577
37.927
10.650
473.447
329.636
143.811
143.811
2.450
45.121
41.547
139%
100%
1350%
1350%
6
Huyện Vĩnh Linh
355.916
309.787
46.129
46.129
29.052
17.077
481.008
338.839
142.169
142.169
8.469
75.578
50.872
135%
100%
833%
833%
7
Huyện Cam Lộ
201.589
175.918
25.671
25.671
16.954
8.717
263.024
192.872
70.152
70.152
37.324
18.650
130%
100%
805%
805%
8
Huyện Đakrông
352.770
280.646
72.124
72.124
61.617
10.507
580.476
342.263
238.213
238.213
3.148
40.496
147.54S
165%
100%
2267%
2267%
9
Huyện Hướng Hoá
518.909
440.665
78.244
78.244
65.497
12.747
757.375
505.963
251.411
251.411
4.710
103.359
110.32'
146%
100%
1972%
1972%
10
Huyện Đảo Cồn Cỏ
20.098
18.881
1.216
1.216
497
719
22.91
19.379
3.536
3.536
1.24
1.49
114%
100%
492%
492%
Nghị quyết 150/NQ-HĐND năm 2021 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 150/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Quảng Trị năm 2020
4.415
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng