Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 18/2018/QĐ-UBND giá tối đa dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt Bình Định
Số hiệu:
18/2018/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Phan Cao Thắng
Ngày ban hành:
04/05/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 18/2018/QĐ-UBND
Bình Định , ngày 04 tháng 5 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUY NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH LỘ TRÌNH NĂM 2018 - 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC
ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với
hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Gi á;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 182/TTr-STC ngày 12/4/2018.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1 .
Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận
chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn
thành phố Quy Nh ơn, tỉnh Bình Định lộ trình năm 2018 -
2019, cụ thể như sau:
1. Đối tượng nộp: các tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên
địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
2. Đơn vị thực hiện thu: Công ty Cổ
phần Môi trường đô thị Quy Nhơn.
3. Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận
chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định lộ
trình năm 2018 - 2019 (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) cụ thể như Phụ lục kèm
theo
a) Việc xác định “Hộ bán hàng có chất
thải ít, có chất thải bình thường, có chất thải nhi ều”
theo quy định tại Phụ lục nêu trê n do các đơn vị tổ chức
thu gom rác thải xác định cụ thể cho phù hợp với từng địa bàn,
khu vực, ngành hàng kinh doanh đảm bảo công bằng hợp lý.
b) Việc thu giá dịch vụ quy định tại
Phụ lục nêu trên được thực hiện theo hình thức đồng/đơn vị/tháng, đồng/m3 ,
đồng/lần/t àu, đồng/người/lần/t àu là
do đơn vị thu thỏa thuận, th ống nhất với đối tượng được
cung cấp dịch vụ thông qua hợp đồng để thực hiện cho phù hợp.
4. Phương thức thu giá dịch vụ thu
gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt:
a) Căn cứ tình hình điều kiện thực tế,
Công ty Cổ phần Môi trường đô thị Quy Nhơn áp dụng mức giá dịch vụ thu gom, vận
chuyển rác thải sinh hoạt cụ thể cho phù hợp nhưng không vượt quá mức giá tối
đa quy định nêu trên.
b) Khoản tiền thu từ giá dịch vụ thu
gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Quy Nhơn được xác định
là doanh thu từ hoạt động dịch vụ công ích của đơn vị thu. Đơn vị thu có trách
nhiệm kê khai và nộp thuế theo quy định pháp luật đối với số tiền thu được và
có quyền quản lý, sử dụng số tiền thu được sau khi đã nộp thuế theo quy định của
pháp luật.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2018 và điều chỉnh, bổ sung Quyết định số
84/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành giá dịch vụ
thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Đơn vị thu, đối tượng nộp khi áp dụng
mức thu và nộp giá dịch vụ thu gom vận chuy ển rác thải
theo quy định tại quyết định này thì không thực hiện theo quy định tại Quyết định
số 84/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Các nội dung khác còn lại tại Quyết định
số 84/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh giữ nguyên không
thay đ ổi.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trư ờng, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Quy
Nhơn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định nà y./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm fra VBQPPL-Bộ Tư
pháp;
- TT.T ỉ nh ủy;
- TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- CT, các PCT UBND t ỉ nh;
- PVPNN UBND tỉnh;
- T r ung tâm
Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, K7, K14.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN
RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUY NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH LỘ TRÌNH 2
NĂM (2018 - 2019)
(Kèm theo Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 04/ 5/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Nội
dung thu
ĐVT
Đơn
giá tối đa (đã bao gồm thuế GTGT)
Năm
2018
Năm
2019
I
Hộ gia đình không sản xuất, kinh
doanh
1
Khu vực nội thành thành phố Quy
Nhơn
a
Hộ có nhà ở mặt tiền, đường phố
a. 1
Đường được thảm nhựa, thâm nhập nhựa
hoặc bê tông xi măng
đồng/hộ/
tháng
33.000
33.000
a.2
Đường chưa được thảm nhựa, thâm nhập
nhựa hoặc chưa được bê tông xi măng
đồng/hộ/
tháng
27.500
27.500
b
Hộ có nhà ở trong ngõ, hẻm; hộ ở các khu nhà tập thể,
chung cư cao tầng và khu vực khác
đồng/hộ/
tháng
26.000
26.000
2
Các khu vực còn lại
a
Hộ có nhà ở mặt tiền, đường phố, mặt
đường quốc lộ, t ỉnh lộ, đường cấp huyện
đồng/hộ/
tháng
27.500
27.500
b
Hộ có nhà ở khu vực khác
đồng/hộ/
tháng
22.000
22.000
II
Hộ gia đình sản xuất kinh doanh,
buôn bán nhỏ tại nhà
1
Hộ kinh doanh ăn u ống, rau quả
-
Hộ có chất thải ít (< 0,3m3 /tháng)
đồng/hộ/
tháng
61.000
61.000
-
Hộ có chất thải bình thường (từ 0,3
đến 0,5m3 /tháng)
đồng/hộ/
tháng
94.000
94.000
-
Hộ có chất thải nhiều (> 0,5 đến
dưới 1m3 /tháng)
đồng/hộ/
tháng
110.000
110.000
-
Hộ bán hàng có chất thải từ 1m3 /tháng trở l ên
đồng/m3
221.000
221.000
2
Hộ kinh doanh khác (tạp hóa, điện
máy, may mặc...)
-
Hộ có chất thải ít (< 0,3m3 /tháng)
đồng/hộ/
tháng
55.000
55.000
-
Hộ có chất th ải
bình thường (từ 0,3 đến 0,5m3 /tháng)
đồng/hộ/
tháng
72.000
72.000
-
Hộ có chất thải nhiều (> 0,5 đến
dưới 1m3 /tháng)
đồng/hộ/
tháng
88.000
88.000
-
Hộ bán hàng có chất thải từ 1m 3 /tháng trở lên
đồng/m3
212.000
212.000
3
Hộ kinh doanh cho thuê nhà trọ,
sinh viên
-
Quy mô cho thuê (từ 1 - 5 phòng)
đồng/hộ/
tháng
66.000
66.000
-
Quy mô cho thuê (từ 6 - 10 phòng)
đồng/hộ/
tháng
88.000
88.000
-
Quy mô cho thuê (trên 10 phòng)
đồng/m3
166.000
166.000
4
Hộ mua bán vỉa hè
đồng/ngày
2.700
2.700
III
Trườ ng học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các
doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
-
Đối với các đơn vị cung cấp các dịch
vụ như: nội trú, bán trú, bếp ăn, căn tin và các dịch vụ khác có phát sinh
rác thải lớn
đồng/m3
184.000
184.000
-
Các đơn vị còn lại
đồng/đ.vị/
tháng
133.000
133.000
IV
Mức thu đơn vị thu gom rác thải
đối v ới Ban qu ản lý C ảng cá; Ban quản lý, đơn vị quản lý ch ợ
đồng/m3
133.000
133.000
V
Đối với các c ửa hàng, khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng kinh doanh ăn uống
đồng/m3
276.000
276.000
VI
Đ ối
v ới các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, nhà ga, b ến tàu, bến xe
đồng/m3
276.000
276.000
VII
Đối với các công trình xây dựng
đồng/m3
276.000
276.000
VIII
Đối với tàu biển
1
Tàu chở hàng có dung tích <
200GT (Đỗ tại cầu)
đồng/lần/tàu
121.000
121.000
2
Tàu chở hàng có dung tích <
200GT (Đỗ tại khu neo đậu phao 16)
đồng/lần/tàu
182.000
182.000
3
Tàu chở hàng có dung tích >=
200GT (Đỗ tại cầu)
Khối lượng rác thải sinh hoạt <=
1m3
đồng/lần/tàu
354.000
354.000
-
Khối lượng rác thải sinh hoạt >
1m3
đồng/m3
354.000
354.000
4
Tàu chở hàng có dung tích >=
200GT (Đỗ tại khu neo đậu phao 16)
-
Khối lượng rác thải sinh hoạt <=
1m3
đồng/lần/tàu
455.000
455.000
-
Khối lượng rác thải sinh hoạt >
1m3
đồng/m3
455.000
455.000
5
Tàu chở hàng có dung tích >=
200GT (Đỗ t ại khu neo đ ậu phao số
0)
-
Khối lượng rác thải sinh hoạt <=
1m3
đồng/lần/tàu
906.000
906.000
-
Khối lượng rác thải sinh hoạt >
1m3
đồng/m3
906.000
906.000
6
Tàu khách (Đỗ tại cầu)
đồng/người/lần/tàu
16.500
16.500
7
Tàu khách (Đỗ tại khu neo đậu phao
16)
đồng/người
/lần/tàu
20.000
20.000
Quyết định 18/2018/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định lộ trình năm 2018-2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 18/2018/QĐ-UBND ngày 04/05/2018 quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định lộ trình năm 2018-2019
3.532
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng