Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1209/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành:
14/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1209/QĐ-UBND
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 14 tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CÔN ĐẢO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11
năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch
sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án
có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc
dụng để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND của
Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 thông qua Danh mục dự án thu hồi
đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND
ngày 22/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của tập thể Ủy ban nhân
dân tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị
xã, thành phố;
Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Côn Đảo đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt tại Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 01/4/2022;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Côn Đảo tại Tờ trình số 214/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021 và Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2048/TTr-STNMT ngày 08 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 của huyện Côn Đảo với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
Stt
LOẠI ĐẤT
M ã
Kế hoạch năm 2022
Diện tích (ha)
Tỷ lệ (%)
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
7.578,87
100,00
1
Đất nông
nghiệp
NNP
6.634,99
87,55
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
67,17
0,89
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
82,39
1,09
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
587,76
7,76
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
5.896,35
77,80
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1,32
0,02
1.7
Đất làm muối
LMU
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
791,69
10,45
2.1
Đất quốc phòng
CQP
83,36
1,10
2.2
Đất an ninh
CAN
3,07
0,04
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công
nghiệp
SKN
19,44
0,26
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
96,59
1,27
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
1,63
0,02
2.7
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,97
0,03
2.9
Đất hạ tầng
DHT
498,60
6,58
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
327,54
4,32
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
79,61
1,05
2.9.3
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
7,23
0,10
2.9.4
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
2,62
0,03
2.9.5
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
7,13
0,10
2.9.6
Đất xây dựng
cơ sở thể dục-thể thao
DTT
1,29
0,02
2.9.7
Đất công
trình năng lượng
DNL
2,89
0,04
2.9.8
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
1,74
0,02
2.9.9
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
62,91
0,83
2.9.11
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
1,96
0,03
2.9.12
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.9.13
Đất nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,60
0,02
2.9.14
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
2,08
0,03
2.10
Đất có danh lam
thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
3,80
0,05
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
41,59
0,55
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
5,25
0,07
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
8,54
0,11
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1,13
0,01
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
6,91
0,09
2.21
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
19,82
0,26
3
Đất chưa sử
dụng
CSD
152,19
2,01
3.1
Đất bằng chưa sử
dụng
BCS
152,19
2,01
3.2
Đất đồi núi
chưa sử dụng
DCS
3.3
Núi đá không có
rừng cây
NCS
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2022
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
75,02
Trong đó:
1.1
Đất lúa nước
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
14,93
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
18,06
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
37,35
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
4,68
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm mu ố i
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,29
Trong đó :
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,07
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công
nghiệp
SKN
25
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
0,02
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
3,21
2.9
Đất hạ tầng
DHT
1,32
Trong đó:
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
0,02
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
1,19
2.9.3
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
2.9.4
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
2.9.5
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
2.9.6
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
DTT
2.9.7
Đất công
trình năng lượng
DNL
0,11
2.9.8
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
2.9.9
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.9.12
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.9.13
Đất nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.9.14
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có danh lam
thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2 . 12
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
2 . 13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
0,67
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2 . 15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên
dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2022
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
43,53
1.1
Đất lúa nước
LUA/PNN
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
0,75
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
0,75
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH/PNN
37,35
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
4,68
1.6
Đất trồng rừng
sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NNK/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất chuyên trồng
lúa sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất chuyên trồng
lúa sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LM U
2.7
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
(Danh mục các công trình, dự án,
nhu cầu sử dụng đất trong năm 2022 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Quyết định
này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện
trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/10 000 do Ủy ban nhân dân
huyện Côn Đảo xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Côn Đảo có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối
với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách
nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo,
Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Côn Đảo, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
Quyết định 1209/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1209/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 14/04/2022 huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
3.709
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng