|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2862/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Toàn
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2862/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 27
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 Chính phủ về kiểm soát các thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4626/QĐ-BNN-LN ngày 23/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 997/TTr-SNN ngày
23/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ
sung (02 TTHC cấp tỉnh) và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh
Hòa Bình.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm
theo Quyết định này).
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ
thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về
TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:
dichvucong.hoabinh.gov.vn), Cổng Thông tin điện tử tỉnh (địa chỉ:
hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh (địa chỉ:
http://vpubnd.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (địa chỉ: https://sonongnghiep.hoabinh.gov.vn/).
Điều 2. Các
thủ TTHC công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27/01/2025.
Điều 4. Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ
liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ
công tỉnh, Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh trong thời hạn 03 ngày
kể từ ngày ban hành Quyết định này.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại
Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần
mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định. Thời
gian trước ngày 05/01/2025.
2. Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh đăng tải công khai Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh
chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Ng.20b)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Toàn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH HÒA BÌNH
(kèm theo Quyết định số: 2862/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
(Sửa
đổi, bổ sung 02 TTHC cấp tỉnh công bố tại Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày
18/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên TTHC/Mã TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tên VBQPPL quy định nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
Mã TTHC:
1.007917.000.00.00.H28
|
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh
giá Phương án trồng rừng tại thực địa).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
không
|
x
|
x
|
Thông tư số 24/2024/TT-
BNNPTNT (Khoản 2 Điều 2)
|
- Trong thời hạn 45 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá
Phương án trồng rừng tại thực địa).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
không
|
2
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế Mã TTHC:
1.007916.000.00.00.H28
|
- Trường hợp Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
không
|
x
|
x
|
Thông tư số 24/2024/TT-
BNNPTNT (Điều 2)
|
- Trường hợp Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
+ Trường hợp chủ dự án không
đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ.
+ Trường hợp chủ dự án đề
nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn
giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế; 42 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn
giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số
tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay
thế.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
không
|
PHẦN II. Các Nội dung cụ
thể còn lại của từng TTHC tại Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số
4626/QĐ-BNN-LN ngày 23/12/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, được công khai trên
Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.thutuchanhchinh.gov.vn), Cổng Dịch
vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Cổng Thông tin điện tử tỉnh
và Trang Thông tin điện tử của các cơ quan liên quan.
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÒA BÌNH
(kèm theo Quyết định số: 2862/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng số ngày
|
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày)
|
Trong đó
|
Cơ quan/đơn vị chủ trì
|
Cơ quan/ đơn vị phối hợp (Nêu rõ tên cơ quan/đơn vị)
|
Thời gian giải quyết
|
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh (B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Chi cục Kiểm lâm (B2: Xem xét, giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo Sở (B3: Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh/UBND cấp
huyện)
|
Văn thư Sở (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC)
|
1
|
Phê
duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng
thay thế
Mã TT: 1.007917.000.00.00.H28
|
30 ngày
|
20
|
0,5
|
18
|
01
|
0,5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh: 10
|
45 ngày
|
35
|
0,5
|
33
|
01
|
0,5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh: 10
|
2
|
Chấp
thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng
rừng thay thế
Mã TT: 1.007916.000.00.00.H28
|
- Trường hợp Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày
|
4,0
|
0,25
|
2.5
|
01
|
0,25
|
1. Ủy ban nhân dân tỉnh: 03
2. Chủ dự án phải nộp đủ số
tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh để tổ chức trồng
rừng thay thế trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban
nhân dân tỉnh;
3. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
tỉnh thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng
thay thế trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ số tiền của chủ dự án nộp.
|
- Trường hợp Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
+ Trường hợp chủ dự án không
đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày
|
04
|
0,25
|
2,5
|
01
|
0,25
|
Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày
* Trả lời về việc bố
trí địa điểm trồng rừng thay thế:
1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế cung cấp thông tin về địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng
rừng trên địa bàn tỉnh tại thời điểm chủ dự án đề nghị nộp tiền: Trong thời
hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh nơi
tiếp nhận nguồn kinh phí trồng rừng thay thế có văn bản xác nhận về việc bố
trí địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng, gửi Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn: Trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
* Hoàn thành nghĩa vụ
trồng rừng thay thế:
1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có văn bản gửi Ủy ban nhân dân tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời
gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế: Trong thời hạn 03
ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh nơi tiếp nhận trồng
rừng thay thế.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh nơi đề
nghị nộp tiền có văn bản gửi chủ dự án về thời gian và số tiền chủ dự án phải
nộp để trồng rừng thay thế: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được văn
bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Chủ dự án phải nộp đủ số
tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh nơi chủ dự án
nộp hồ sơ: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh.
4. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
tỉnh nơi đề nghị nộp tiền chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng Việt Nam để thực hiện trồng rừng tại địa phương khác và có
văn bản gửi chủ dự án thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay
thế: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày chủ dự án nộp đủ tiền trồng rừng thay
thế. 5. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế theo quy định:
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ tiền trồng rừng thay thế.
|
+ Trường hợp chủ dự án đề
nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn
giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.
|
4,0
|
0,25
|
2,5
|
01
|
0,25
|
Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày
* Hoàn thành nghĩa vụ
trồng rừng thay thế:
1. Chủ dự án phải nộp đủ số
tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh nơi chủ dự án
nộp hồ sơ: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
2. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc
hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày
nhận đủ số tiền của chủ dự án nộp.
3. Ủy ban nhân dân tỉnh nơi đề
nghị nộp tiền: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
4. Chủ dự án phải nộp bổ sung
số tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ
sơ: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của UBND tỉnh.
|
42 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp
theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.
|
4,0
|
0,25
|
2,5
|
01
|
0,25
|
Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày
* Hoàn thành nghĩa vụ
trồng rừng thay thế:
1. Chủ dự án phải nộp đủ số
tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh nơi chủ dự án
nộp hồ sơ: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của UBND cấp
tỉnh.
2. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ số
tiền của chủ dự án nộp.
3. UBND tỉnh nơi đề nghị nộp
tiền: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
4. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
tỉnh nơi nộp hồ sơ: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có văn bản của Chủ tịch
UBND tỉnh gửi chủ dự án.
|
Quyết định 2862/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2862/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
19
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|