TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
I
|
Hoàn thiện
thể chế về cải cách, kiểm soát TTHC
|
1
|
Xây dựng văn bản
hướng dẫn của NHNN về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường mạng (theo
Nghị định của Chính phủ)
|
Văn phòng NHNN
|
Sau khi Chính phủ ban hành Nghị định
|
Văn bản hướng dẫn.
|
2
|
Ban hành Quyết
định phê duyệt danh sách công chức làm đầu mối kiểm soát TTHC tại Ngân hàng
Nhà nước.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Tháng 1/2020
|
Quyết định của Thống
đốc phê duyệt danh sách công chức làm đầu mối kiểm soát TTHC tại NHNN.
|
II
|
Tham gia ý
kiến đối với quy định TTHC trong lập đề nghị và dự thảo VBQPPL
|
1
|
Tham gia ý kiến
các quy định, TTHC trong lập đề nghị và dự thảo văn bản quy phạm pháp luật
(QPPL); tổ chức họp tham vấn các tổ chức, cá nhân về quy định, TTHC trong lập
đề nghị và dự thảo các văn bản QPPL.
|
Văn phòng
|
Từ tháng 01-12/2020
|
Văn bản tham
gia ý kiến về quy định, TTHC tại văn bản đề nghị xây dựng và dự thảo văn bản
QPPL.
|
III
|
Thẩm định
quy định về TTHC trong các dự thảo Thông tư của Ngân hàng Nhà nước
|
1
|
Thẩm định quy định
về TTHC trong các dự thảo thông tư có quy định về TTHC của NHNN.
|
Vụ Pháp chế
|
Từ tháng 01-12/2020
|
Văn bản thẩm định
dự thảo Thông tư, trong đó có nội dung thẩm định quy định về TTHC
|
2
|
Thực hiện việc
đánh giá tác động và tính toán chi phí đối với các quy định về TTHC trọng dự
thảo văn bản QPPL thuộc thẩm quyền.
|
Đơn vị thuộc NHNN chủ trì soạn thảo văn bản QPPL
|
Trong giai đoạn dự thảo, lấy ý kiến đối với dự thảo văn bản
|
Các biểu đánh
giá và bảng tính toán chi phí tuân thủ; báo cáo tiếp thu
|
IV
|
Công bố,
công khai TTHC
|
1
|
Xây dựng quyết định
công bố TTHC trong văn bản quy phạm pháp luật do đơn vị chủ trì soạn thảo,
danh mục TTHC tiếp nhận tại Bộ phận một cửa; Trình Thống đốc ký ban hành Quyết
định công bố.
|
Đơn vị thuộc NHNN chủ trì soạn thảo văn bản QPPL
|
Từ tháng 01-12/2020
|
- Dự thảo Quyết
định của Thống đốc về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của
NHNN.
- Tờ trình Thống
đốc ban hành Quyết định công bố TTHC.
|
2
|
Đôn đốc, theo
dõi, kiểm soát hình thức, chất lượng dự thảo Quyết định công bố.
|
Văn phòng
|
Từ tháng 01-12/2020
|
Công văn đôn đốc
xây dựng Quyết định công bố TTHC
|
3
|
Cập nhật Quyết
định công bố TTHC và nội dung TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN
lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
|
Văn phòng
|
Từ tháng 01-12/2020
|
Cập nhật dữ liệu
TTHC trên Cổng dịch vụ công quốc gia và Trang thông tin điện tử của
NHNN đúng thời hạn quy định.
|
4
|
Thực hiện việc
niêm yết công khai các TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của NHNN bằng bảng
giấy tại Bộ phận Một cửa của NHNN.
|
Văn phòng, NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố
|
Thường xuyên trong năm
|
Các nội dung được
công khai trên bảng niêm yết theo quy định.
|
5
|
Kết nối, tích hợp cơ sở dữ liệu
quốc gia về TTHC trên Cổng dịch vụ công quốc gia với Cổng thông tin
điện tử của NHNN.
|
Cục Công nghệ thông tin
|
Tháng 4/2020
|
Nội dung “CSDL
Quốc gia về TTHC” trong mục “dịch vụ công” trên Cổng thông tin điện tử của
NHNN được kết nối trực tiếp với nội dung TTHC thuộc phạm vi chức năng quản
lý của NHNN trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
|
V
|
Rà soát,
đánh giá TTHC
|
1
|
Tổ chức thực hiện
rà soát, đơn giản hóa các quy định, TTHC tại các dự thảo văn bản quy phạm
pháp luật do NHNN chủ trì soạn thảo.
|
Đơn vị thuộc NHNN chủ trì soạn thảo văn bản QPPL
|
Thường xuyên trong năm Từ tháng 01-11/2020
|
Phương án đơn
giản hóa TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN.
|
2
|
Tham gia ý kiến
đối với Phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách TTHC đối với từng lĩnh vực
hoặc theo nội dung được giao chủ trì.
|
Văn phòng
|
Từ tháng 01-11/2020
|
Văn bản tham
gia ý kiến đối với phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách TTHC.
|
3
|
Xây dựng dự thảo
Quyết định thông qua Phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách TTHC đối với từng
lĩnh vực hoặc theo nội dung được giao chủ trì trình Thống đốc phê duyệt.
|
Đơn vị thuộc NHNN chủ trì soạn thảo văn bản QPPL
|
Từ tháng 01-11/2020
|
Quyết định của
Thống đốc phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC thuộc phạm vi chức năng quản
lý của NHNN.
|
4
|
Thực thi các
phương án đơn giản hóa TTHC thuộc phạm vi quản lý của NHNN đã được Thống đốc phê duyệt.
|
Đơn vị thuộc NHNN chủ trì soạn thảo văn bản QPPL
|
Theo Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC
|
Hoàn thành các văn
bản QPPL để thực hiện phương án đơn giản hóa
TTHC đã được Thống đốc phê duyệt.
|
5
|
Theo dõi, đôn đốc
các đơn vị thực thi phương án đơn giản hóa TTHC theo các Nghị quyết của Chính
phủ, Quyết định của Thống đốc NHNN.
|
Văn phòng
|
Từ tháng 01-12/2020
|
Tổng hợp kết quả
thực thi phương án đơn giản hóa TTHC tại các báo cáo định kỳ.
|
VI
|
Triển khai
Nghị quyết 59/NQ-CP ngày 04/7/2017 của Chính phủ về việc Đơn giản hóa TTHC
liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam
|
1
|
Thực thi các
phương án đơn giản hóa TTHC liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam được Chính phủ phê duyệt tại Nghị
quyết 59/NQ-CP .
|
Văn phòng và các đơn vị liên quan thuộc NHNN chủ trì soạn
thảo văn bản QPPL
|
Phù hợp với thời điểm cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư được
hoàn thành
|
Hoàn thành các
văn bản QPPL để thực hiện phương án đơn giản hóa
|
VII
|
Triển khai
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
1
|
Tiếp tục triển
khai Quyết định số 2453/QĐ-NHNN ngày 11/12/2018 của NHNN về việc ban hành Kế hoạch triển
khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
|
Văn phòng và các đơn vị có chức năng giải quyết
TTHC
|
Thường xuyên
|
|
2
|
Triển khai Quy
chế thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết TTHC của Ngân hàng Nhà nước ban
hành kèm theo Quyết định số 2412/QĐ-NHNN ngày 18/11/2019.
|
Văn phòng và các đơn vị thuộc NHNN
|
Thường xuyên
|
Thực hiện theo
Quy chế của NHNN.
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
Hệ thống thông tin cung cấp Dịch vụ công của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
thành Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Cổng Dịch vụ công đáp ứng quy định tại Nghị định
61/2018/NĐ-CP và các văn bản liên quan.
|
Cục Công nghệ thông tin
|
Theo đúng kế hoạch
|
Hệ thống thông
tin một cửa điện tử, Cổng dịch vụ công của NHNN đáp ứng quy định.
|
4
|
Đánh giá việc
giải quyết TTHC và điều tra, đánh giá mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp
đối với việc giải quyết TTHC tại Bộ phận một cửa.
|
Văn phòng
|
Hàng năm
|
Tổ chức đánh
giá mức độ hài lòng TTHC hàng năm.
|
VIII
|
Hoạt động
truyền thông
|
1
|
Thường xuyên cập
nhật thông tin về hoạt động kiểm soát, rà soát và công bố, công khai TTHC
trên Trang thông tin điện tử của NHNN.
|
Vụ truyền Thông, Văn phòng.
|
Từ tháng 01-12/2020
|
Tin, bài về hoạt
động kiểm soát, rà soát TTHC đăng trên Trang thông tin điện tử của NHNN.
|
2
|
Phối hợp với các cơ quan
báo chí trong và ngoài Ngành để kịp thời đăng tải thông tin tuyên truyền về
hoạt động kiểm soát TTHC của NHNN.
|
Vụ Truyền Thông và các đơn vị báo chí Ngành.
|
Từ tháng 01-12/2020
|
Tin, bài về hoạt
động kiểm soát, rà soát TTHC đăng trên các báo, tạp chí trong và ngoài ngành
Ngân hàng.
|
3
|
Xây dựng kế hoạch
truyền thông về CCHC năm 2020
|
Văn phòng, Vụ Truyền thông
|
Tháng 1/2020
|
Kế hoạch truyền
thông
|
4
|
Phát hành bản
tin CCHC nội bộ định kỳ hàng tháng
|
Văn phòng
|
Từ tháng 1-12/2020
|
Bản tin.
|
IX
|
Nâng cao chất
lượng cán bộ thực hiện nhiệm vụ kiểm soát TTHC
|
1
|
Tổ chức tập huấn
nâng cao nghiệp vụ kiểm soát TTHC cho các cán bộ làm công tác xây dựng văn bản
QPPL; Tổ chức hội nghị tập huấn nghiệp vụ cho cán bộ, công chức làm việc trực
tiếp và công chức phối hợp tại Bộ phận Một cửa của NHNN.
|
Văn phòng
|
Quý II/2020
|
Tổ chức và tham
gia tập huấn.
|
2
|
Tổ chức họp
công chức đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính định kỳ hàng Quý.
|
Văn phòng
|
Hàng quý
|
Báo cáo tình
hình phối hợp thực hiện công tác kiểm soát TTHC hàng quý tại đơn vị.
|
X
|
Công tác kiểm
tra, theo dõi triển khai công tác kiểm soát thủ tục hành chính
|
1
|
Kiểm tra công tác
cải cách hành chính, công tác kiểm soát TTHC, việc thực hiện cơ chế một cửa
trong giải quyết TTHC tại một số đơn vị tại Trụ sở chính NHNN, NHNN chi nhánh
tỉnh, thành phố, các TCTD.
|
Văn phòng
|
Từ tháng 6-10/2020
|
Báo cáo kết quả
kiểm tra việc thực hiện các quy định về TTHC của các đơn vị được kiểm tra.
|
2
|
Kiểm tra, đôn đốc
việc thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP .
|
Văn phòng
|
Hàng năm
|
Báo cáo tổng hợp
tình
hình sau kiểm tra
|
XI
|
Xử lý phản
ánh, kiến nghị quy định hành chính
|
1
|
Tiếp nhận và xử lý
phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính.
|
Văn phòng, các đơn vị giải quyết TTHC
|
Từ tháng 01-12/2020
|
Xử lý phản ánh,
kiến nghị theo quy định.
|
XII
|
Hoạt động
khác
|
1
|
Thực hiện chế độ
báo cáo định kỳ về kiểm soát TTHC.
|
Các đơn vị giải quyết TTHC, Văn phòng
|
Định kỳ hàng Quý
|
Báo cáo công
tác kiểm soát TTHC.
|
2
|
Tiếp tục rà
soát, chuẩn hóa các nội dung TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của NHNN
công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
|
Văn phòng
|
Từ tháng 01-12/2019
|
Nội dung TTHC
đăng tải trên Cổng dịch vụ công quốc gia được chuẩn hóa.
|