|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 152/NQ-HĐND 2019 phê chuẩn quyết toán thu Ngân sách Nhà nước tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
152/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Đức Quận
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 152/NQ-HĐND
|
Lâm
Đồng, ngày 07 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN
THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật ngân sách nhà nước; Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ;
Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết
định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05
năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự
toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017
của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 7615/TTr-UBND ngày
21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn quyết
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh
Lâm Đồng năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn
quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2018
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh là 7.223.460.812.321 đồng, gồm:
1. Thu nội địa: 6.764.744.074.635 đồng
a) Thu từ thuế, phí, lệ phí:
4.439.101.916.453 đồng
b) Thu từ đất, nhà: 988.965.444.504 đồng
c) Thu khác ngân sách: 197.218.389.990
đồng
d) Thu cấp quyền khai thác khoáng sản:
86.777.831.149 đồng
đ) Thu từ cổ tức và lợi nhuận sau thuế:
13.914.010.841 đồng
e) Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản: 1.351.363.996 đồng
g) Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết:
809.795.495.416 đồng
h) Thu huy động đóng góp và các khoản
khác: 227.619.622.286 đồng
2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:
458.716.737.686 đồng
Điều 2. Phê chuẩn
quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018
1. Tổng thu ngân
sách địa phương là 14.676.460.149.713 đồng, gồm:
a) Thu được hưởng theo phân cấp:
6.345.523.291.981 đồng
b) Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên: 5.761.149.036.384 đồng
c) Thu kết dư ngân sách năm trước:
1.058.184.380.579 đồng
d) Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước:
1.426.857.050.829 đồng
đ) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:
84.746.389.940 đồng
2. Tổng chi ngân
sách địa phương là 13.152.848.509.686 đồng; gồm:
a) Chi đầu tư phát triển:
2.502.100.473.201 đồng
b) Chi thường xuyên:
7.529.368.818.635 đồng
c) Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia: 165.045.603.374 đồng
d) Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ: 610.103.608.637 đồng
đ) Chi chuyển nguồn
sang năm sau: 2.251.846.878.878 đồng
e) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
1.300.000.000 đồng
g) Chi nộp ngân sách cấp trên:
92.259.801.961 đồng
h) Chi trả nợ lãi các khoản vay:
102.600.000 đồng
i) Chi viện trợ: 720.725.000 đồng
3. Chi trả nợ gốc vay của ngân sách địa
phương là 106.000.000.000 đồng.
4. Kết dư ngân sách địa phương là
1.417.611.640.027 đồng; gồm:
a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 738.722.698.398
đồng
- Tồn quỹ ngân sách: 186.621.239.070
đồng
- Tạm ứng ngân sách: 552.101.459.328
đồng
b) Kết dư ngân sách huyện, thành phố:
678.888.941.629 đồng
- Tồn quỹ ngân sách: 575.219.636.484
đồng
- Tạm ứng ngân sách: 103.669.305.145
đồng
5. Xử lý kết dư ngân sách địa phương
như sau:
a) Kết dư ngân sách tỉnh:
- Chuyển vào thu ngân sách tỉnh năm
2019 để tiếp tục theo dõi thu hồi tạm ứng ngân sách theo quy định:
552.101.459.328 đồng;
- Phân bổ để tiếp tục thực hiện một số
nhiệm vụ và thanh quyết toán trong niên độ ngân sách 2019: 186.621.239.070 đồng
(chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
b) Đối với kết dư ngân sách huyện,
thành phố: Chuyển 100% vào thu ngân sách huyện, thành phố năm 2019 tương ứng với
từng cấp ngân sách.
(Kèm theo các biểu mẫu số: 48, 50,
51, 52, 53, 54, 58, 59, 61 và 63)
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai thực hiện Nghị quyết này và tổ chức thực hiện đầy đủ các kiến nghị, xử lý
của Kiểm toán nhà nước liên quan đến quyết toán ngân sách địa phương năm 2018.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của
pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019 và
có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- Đại biểu HĐND tỉnh Khóa IX;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- Chi cục VT, LT;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Đức Quận
|
PHỤ LỤC
CHI TIẾT PHÂN BỔ KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM
2018 ĐỂ TIẾP TỤC THỰC HIỆN MỘT SỐ NHIỆM VỤ VÀ THANH QUYẾT TOÁN TRONG NIÊN ĐỘ
NGÂN SÁCH 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Nội dung
|
Số tiền (triệu đồng)
|
1
|
Thu tiền đấu
giá đất theo Cơ chế 216 năm 2017 của huyện Đức Trọng chuyển sang do chưa đủ hồ
sơ, thủ tục cấp lại
|
24.623
|
2
|
Một số nhiệm vụ
2018 chuyển sang thực hiện năm 2019 theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày
13/12/2018 của HĐND tỉnh
|
27.000
|
3
|
Kinh phí thực
hiện các chính sách an sinh xã hội do Trung ương ban hành từ nguồn cải cách
tiền lương
|
16.169
|
4
|
Kinh phí thực
hiện các chương trình mục tiêu còn thừa phải nộp trả ngân sách trung ương
theo kết luận của Kiểm toán nhà nước năm 2017
|
16.527
|
5
|
Kinh phí thực
hiện các chương trình mục tiêu còn thừa phải nộp trả ngân sách trung ương
theo kết luận của Kiểm toán nhà nước năm 2018
|
6.562
|
6
|
Kinh phí thực
hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ từ năm 2018 trở về trước còn nhiệm vụ
chi, chờ xin ý kiến xử lý của Bộ Tài chính theo kết luận của Kiểm toán nhà nước
năm 2018
|
25.382
|
7
|
Kinh phí thực
hiện Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững giai đoạn 2016 - 2018
|
6.914
|
8
|
Kinh phí mua sắm,
sửa chữa năm 2018 của Văn phòng Tỉnh ủy
|
7.400
|
9
|
Kinh phí mở lớp
đào tạo trung cấp chuyên ngành Quản lý trật tự xã hội cho Công an tỉnh
|
1.125
|
10
|
Số dư dự toán
nguồn thu tiền sử dụng đất và nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết năm
2018 của các dự án đầu tư không sử dụng hết
|
3.728
|
11
|
Kinh phí quản
lý, bảo trì đường bộ năm 2018 được Trung ương bổ sung
|
24.982
|
12
|
Kinh phí cấp bù
thủy lợi phí năm 2018 còn thừa sau khi quyết toán bổ sung nguồn chi an sinh
xã hội
|
7.725
|
13
|
Số dư dự toán
nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu còn thừa tại các đơn vị bị hủy
bỏ
|
5.175
|
14
|
Ngân sách trung
ương cấp lại từ số thu phí con nuôi nước ngoài
|
428
|
15
|
Kinh phí thu hồi
tạm ứng thực hiện một số nhiệm vụ chi do hụt thu để nộp trả ngân sách trung
ương theo kết luận của Kiểm toán nhà nước từ năm 2015 trở về trước
|
12.881
|
|
TỔNG CỘNG
|
186.621
|
Biểu mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.694.170
|
14.676.460
|
2.982.290
|
125.50%
|
I
|
Thu ngân
sách địa phương được hưởng theo phân cấp
|
5917.187
|
6.345.524
|
428.337
|
107.24%
|
|
- Thu NSĐP hưởng
100%
|
3.092.390
|
3.476.029
|
383.639
|
112.41%
|
|
- Thu NSĐP hưởng
từ các khoản thu phân chia
|
2.824.797
|
2.869.495
|
44.698
|
101.58%
|
II
|
Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
5.543.983
|
5.761.149
|
217.166
|
103.92%
|
1
|
Thu bổ sung cân
đối ngân sách
|
4.208.732
|
4.208.732
|
|
100.00%
|
2
|
Thu bổ sung có
mục tiêu
|
1.335.251
|
1.552.417
|
217.166
|
116.26%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
233.000
|
1.058.184
|
825.184
|
454.16%
|
V
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
1.426.857
|
1.426.857
|
|
VI
|
Thu từ ngân
sách cấp dưới nộp lên
|
|
84.746
|
84.746
|
|
B
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.588.170
|
13.152.849
|
1.564.679
|
113.50%
|
I
|
Tổng chi cân
đối ngân sách địa phương
|
10.252.919
|
10125.852
|
-127.067
|
98.76%
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
1.920.110
|
2.502.100
|
581.990
|
130.31%
|
2
|
Chi thường
xuyên
|
7.826.146
|
7.529.369
|
-296.777
|
96.21%
|
3
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
300
|
102
|
-198
|
34.00%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
1.300
|
1.300
|
|
100.00%
|
5
|
Chi nộp ngân
sách cấp trên
|
|
92.260
|
92.260
|
|
6
|
Chi viện trợ
|
|
721
|
721
|
|
7
|
Dự phòng ngân
sách
|
205.000
|
|
|
|
8
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
113.063
|
|
|
|
9
|
Chi từ nguồn kết
dư
|
187.000
|
|
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu
|
1.335.251
|
775.150
|
-560.101
|
58.05%
|
1
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
184.732
|
165.046
|
-19.686
|
89.34%
|
2
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.150.519
|
610.104
|
-540.415
|
53.03%
|
III
|
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
|
|
2.251.847
|
2.251.847
|
|
C
|
BỘI CHI
NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
106.000
|
1.523.611
|
1.417.611
|
1437.37%
|
|
- Bội chi ngân
sách địa phương
|
|
|
|
|
|
- Bội thu ngân
sách địa phương
|
106.000
|
106.000
|
|
100.00%
|
|
- Kết dư ngân sách
địa phương
|
|
1.417.611
|
1.417.611
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
106.000
|
106.000
|
|
100.00%
|
I
|
Từ nguồn vay
để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội
thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư NS cấp
|
106.000
|
106.000
|
|
100.00%
|
E
|
TỔNG MỨC VAY
CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.183.437
|
1.269.105
|
85.668
|
107.24%
|
I
|
Vay để bù đắp
bội chi
|
1.183.437
|
1.269.105
|
85.668
|
107.24%
|
II
|
Vay để trả nợ
gốc
|
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ
NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
789.000
|
786.092
|
-2.908
|
99.63%
|
Biểu mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D)
|
6.750.000
|
6.150.187
|
7.223.461
|
8.830.565
|
107.01%
|
143.58%
|
A
|
TỔNG THU CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
6.750.000
|
5.917.187
|
7.223.461
|
6345.524
|
107.01%
|
107.24%
|
I
|
Thu nội địa
|
6.250.000
|
5.917.187
|
6.537.124
|
6.117.904
|
104.59%
|
103.39%
|
1
|
Thu từ khu vực
DNNN do trung ương quản lý
|
935.000
|
935.000
|
958.178
|
958.178
|
102.48%
|
102.48%
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
409.710
|
409.710
|
426.751
|
426.751
|
104.16%
|
104.16%
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
78.590
|
78.590
|
88.967
|
88.967
|
113.20%
|
113.20%
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
446.700
|
446.700
|
442.460
|
442.460
|
99.05%
|
99.05%
|
2
|
Thu từ khu vực
DNNN do địa phương quản lý
|
85.000
|
85.000
|
78.277
|
78.277
|
92.09%
|
92.09%
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
49.200
|
49.200
|
45.380
|
45.380
|
92.24%
|
92.24%
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
30.400
|
30.400
|
29.149
|
29.149
|
95.88%
|
95.88%
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
5.400
|
5.400
|
3.602
|
3.602
|
66.70%
|
66.70%
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
|
|
146
|
146
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
85.000
|
85.000
|
94.001
|
93.665
|
110.59%
|
110.19%
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
27.400
|
27.400
|
42.694
|
42.694
|
155.82%
|
155.82%
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
27.700
|
27.700
|
49.513
|
49.513
|
178.75%
|
178.75%
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
4.700
|
4.700
|
1.608
|
1.272
|
34.21%
|
27.06%
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
|
|
186
|
186
|
|
|
|
- Thu tiền
thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển
|
25.200
|
25.200
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực
kinh tế ngoài quốc doanh
|
1.703.000
|
1.703.000
|
1.520.771
|
1.520.416
|
89.30%
|
89.28%
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
1.149.680
|
1.149.680
|
966.305
|
966.305
|
84.05%
|
84.05%
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
295.420
|
295.420
|
320.257
|
320.257
|
108.41%
|
108.41%
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
65.590
|
65.590
|
57.557
|
57.202
|
87.75%
|
87.21%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
178.250
|
178.250
|
176.652
|
176.652
|
99.10%
|
99.10%
|
|
- Thu khác
|
14.060
|
14.060
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
551.000
|
551.000
|
674.519
|
674.519
|
122.42%
|
122.42%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
364.000
|
129.887
|
399.766
|
148.713
|
109.83%
|
114.49%
|
|
- Thuế BVMT
thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
129.887
|
129.887
|
148.713
|
148.713
|
114.49%
|
|
|
- Thuế BVMT
thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
234.113
|
|
251.053
|
|
107.24%
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
410.000
|
410.000
|
430.438
|
430.438
|
104.98%
|
104.98%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
290.000
|
265.000
|
267.316
|
218.347
|
92.18%
|
82.40%
|
|
- Phí và lệ
phí trung ương
|
25.000
|
|
48.969
|
|
195.88%
|
|
|
- Phí và lệ
phí địa phương
|
265.000
|
265.000
|
218.347
|
218.347
|
82.40%
|
82.40%
|
9
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
|
515
|
515
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
12.000
|
12.000
|
15.321
|
15.321
|
127.68%
|
127.68%
|
11
|
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
222.000
|
222.000
|
187.704
|
187.704
|
84.55%
|
84.55%
|
12
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
586.000
|
586.000
|
759.121
|
759.121
|
129 54%
|
129.54%
|
13
|
Tiền cho thuê
và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
42.000
|
42.000
|
42.141
|
42.141
|
100.34%
|
100.34%
|
14
|
Thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết
|
660.000
|
660.000
|
809.795
|
809.795
|
122.70%
|
122.70%
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
|
|
252.393
|
252.393
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ
đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
|
|
317.270
|
317.270
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
|
|
31.535
|
31.535
|
|
|
|
- Thu nhập sau
thuế
|
|
|
208.597
|
208.597
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản
|
50.000
|
35.300
|
86.778
|
48.991
|
173.56%
|
138.78%
|
16
|
Thu khác ngân
sách
|
231.000
|
172.000
|
197.218
|
116.498
|
85.38%
|
67.73%
|
17
|
Thu từ quỹ đất
công ích, hoa lợi công sản khác
|
17.000
|
17.000
|
1.351
|
1.351
|
7.95%
|
7.95%
|
18
|
Thu hồi vốn,
thu cổ tức
|
|
|
8.897
|
8.897
|
|
|
19
|
Lợi nhuận được chia
của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của
doanh nghiệp nhà nước
|
7.000
|
7.000
|
5.017
|
5.017
|
71.67%
|
71.67%
|
20
|
Chênh lệch thu
chi Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu
thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu
|
500.000
|
|
458.717
|
|
91.74%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
129.737
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
31.290
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
7.892
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi
trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
16
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị
gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
289.763
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
19
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ,
huy động đóng góp và các khoản khác
|
|
|
227.620
|
227.620
|
|
|
1
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu đóng góp
xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
43.556
|
43.556
|
|
|
3
|
Thu huy động,
đóng góp khác
|
|
|
61.244
|
61.244
|
|
|
4
|
Thu khai thác
quỹ đất để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng
|
|
|
67.949
|
67.949
|
|
|
5
|
Thu bán các cơ
sở nhà, đất tạo vốn xây dựng Trung tâm Hành chính tỉnh
|
|
|
38.030
|
38.030
|
|
|
6
|
Khấu trừ tiền thuê
đất tiền sử dụng đất vào các khoản ứng trước của nhà đầu tư
|
|
|
16.841
|
16.841
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ
TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ
NĂM TRƯỚC
|
|
233.000
|
|
1.058.184
|
|
454.16%
|
D
|
THU CHUYỂN
NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYẾN SANG
|
|
|
|
1.426.857
|
|
|
Biểu mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.588.170
|
13.152.849
|
113.50%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.252.919
|
10.125.853
|
98.76%
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
1.920.110
|
2.502.100
|
130.31%
|
1
|
Chi đầu tư cho
các dự án
|
1.876.210
|
2.465.466
|
131.41%
|
|
Trong đó, chia
theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
|
516.832
|
|
|
- Chi khoa học
và công nghệ
|
|
9.032
|
|
|
Trong đó,
chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư
từ nguồn ngân sách tập trung
|
738.110
|
619.902
|
83.99%
|
|
- Chi đầu tư
từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
586.000
|
459.731
|
78.45%
|
|
- Chi đầu tư
từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết
|
554.000
|
435.778
|
78.66%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
1.900
|
1.900
|
100.00%
|
3
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
42.000
|
34.734
|
82.70%
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
7.826.146
|
7.529.369
|
96.21%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
3.531.903
|
3.458.856
|
97.93%
|
|
- Chi khoa học
và công nghệ
|
36.288
|
35.975
|
99.14%
|
III
|
Chi trả nợ
lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
300
|
103
|
34.33%
|
IV
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
1.300
|
100.00%
|
V
|
Chi nộp ngân
sách cấp trên
|
|
92.260
|
|
VI
|
Chi viện trợ
|
|
721
|
|
VII
|
Dự phòng
ngân sách
|
205.000
|
|
|
VIII
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
113.063
|
|
|
IX
|
Chi từ nguồn
kết dư
|
187.000
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.335.251
|
775.149
|
58.05%
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
184.732
|
165.046
|
89.34%
|
1
|
CTMTQG Giảm
nghèo bền vững
|
74.232
|
69.918
|
94.19%
|
2
|
CTMTQG Xây dựng
nông thôn mới
|
110.500
|
95.128
|
86.09%
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.150.519
|
610.103
|
53.03%
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
994.840
|
435.608
|
43.79%
|
a
|
Nguồn vốn ngoài nước
|
165.000
|
109.793
|
66.54%
|
b
|
Nguồn vốn trong
nước
|
283.440
|
260.670
|
91.97%
|
c
|
Nguồn vốn trái
phiếu Chính phủ
|
546.400
|
65.145
|
11.92%
|
2
|
Chi thường
xuyên
|
155.679
|
174.495
|
112.09%
|
a
|
Nguồn vốn ngoài
nước
|
93.030
|
34.365
|
36.94%
|
|
- Dự án giáo dục
và đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải thiện hệ thống y tế
|
11.700
|
5.332
|
45.57%
|
|
- Dự án an ninh
y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng
|
300
|
|
|
|
- Dự án chăm
sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn 2
|
63.800
|
15.189
|
23.81%
|
|
- Dự án Cạnh tranh
ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm
|
16.000
|
13.844
|
86.53%
|
|
- Chương trình
mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả
|
1.230
|
|
|
b
|
Nguồn vốn trong
nước
|
62.649
|
140.130
|
223.67%
|
|
- Dự án tăng cường
hệ thống trợ giúp xã hội
|
2.100
|
1.104
|
52.57%
|
|
- Mua thiết bị
chiếu phim và ô tô chuyên dùng
|
850
|
850
|
100.00%
|
|
- Hỗ trợ kinh
phí Hội VHNT, Hội Nhà báo
|
640
|
690
|
107.81%
|
|
- Thực hiện
chính sách trợ giúp pháp lý
|
310
|
200
|
64.52%
|
|
- Dự án hoàn thiện,
hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính
|
1.200
|
|
|
|
- Thực hiện nhiệm
vụ đảm bảo an toàn giao thông
|
20.837
|
20.777
|
99.71%
|
|
- Chương trình
giáo dục nghề nghiệp, việc làm, ATLĐ
|
5.698
|
5.205
|
91.35%
|
|
- CTMT phát triển
hệ thống trợ giúp xã hội
|
1.542
|
1.337
|
86.71%
|
|
- CTMT về y tế
và dân số
|
9.558
|
17.220
|
180.16%
|
|
- CTMT đảm bảo
trật tự ATGT, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy
|
1.990
|
5.070
|
254.77%
|
|
- CTMT phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
11.300
|
17.746
|
157.04%
|
|
- CTMT phát triển
văn hóa
|
4.624
|
5.754
|
124.44%
|
|
- CTMT tái cơ cấu
kinh tế nông nghiệp, phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
2.000
|
7.000
|
350.00%
|
|
- Tinh giản
biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP
|
|
137
|
|
|
- Thực hiện các
chính sách xã hội thuộc lĩnh vực giáo dục
|
|
19.498
|
|
|
- Đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức cấp cơ sở theo Quyết định số 124/QĐ-TTg
|
|
3.396
|
|
|
- Quản lý, bảo
trì đường bộ địa phương
|
|
13.900
|
|
|
- Hỗ trợ đào tạo
nghề cho bộ đội xuất ngũ
|
|
3.301
|
|
|
- CTMT phòng,
chống bệnh lở mồm, long móng giai đoạn 2016 - 2020
|
|
2.871
|
|
|
- Hỗ trợ tổ chức,
đơn vị sử dụng lao động là người đồng bào DTTS các năm: 2015, 2016, 2017
|
|
1.572
|
|
|
- Hỗ trợ triển
khai Hợp phần ứng phó với biến đổi khí hậu
|
|
560
|
|
|
- Hỗ trợ khắc
phục hậu quả hạn hán, xâm nhập mặn vụ Đông Xuân 2017 - 2018
|
|
11.781
|
|
|
- Thực hiện Quyết
định số 2085/QĐ-TTg
|
|
161
|
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
2.251.847
|
|
Biểu mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.675.355
|
9.721.348
|
1.045.993
|
112.06%
|
A
|
CHI BỔ SUNG
CÂN ĐỐI CHO NS CẤP DƯỚI
|
2.888.163
|
4.057.523
|
1.169.360
|
140.49%
|
B
|
CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
5.787.192
|
3.893.230
|
-1.893.962
|
67.27%
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
2.822.965
|
1.536.583
|
-1.286.382
|
54.43%
|
1
|
Chi đầu tư cho
các dự án
|
2.779.065
|
1.499.949
|
-1.279.116
|
53.97%
|
|
- Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
|
32.780
|
|
|
|
- Chi khoa học
và công nghệ
|
|
7.260
|
|
|
|
- Chi quốc
phòng
|
|
15.000
|
|
|
|
- Chi an ninh
và trật tự an toàn xã hội
|
|
38.384
|
|
|
|
- Chi y tế, dân
số và gia đình
|
|
94.222
|
|
|
|
- Chi văn hóa
thông tin
|
|
28.048
|
|
|
|
- Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
3.938
|
|
|
|
- Chi thể dục
thể thao
|
|
29.174
|
|
|
|
- Chi bảo vệ
môi trường
|
|
61.867
|
|
|
|
- Chi các hoạt
động kinh tế
|
|
985.217
|
|
|
|
- Chi hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
63.473
|
|
|
|
- Chi đảm bảo
xã hội
|
|
74.371
|
|
|
|
- Chi khác ngân
sách
|
|
66.215
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
1.900
|
1.900
|
|
100.00%
|
3
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
42.000
|
34.734
|
-7.266
|
82.70%
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
2.604.049
|
2.347.010
|
-257.039
|
90.13%
|
|
- Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
696.185
|
678.713
|
-17.472
|
97.49%
|
|
- Chi khoa học
và công nghệ
|
36.288
|
30.953
|
-5.335
|
85.30%
|
|
- Chi quốc
phòng
|
38.164
|
54.333
|
16.169
|
142.37%
|
|
- Chi an ninh
và trật tự an toàn xã hội
|
16.431
|
35.061
|
18.630
|
213.38%
|
|
- Chi y tế, dân
số và gia đình
|
779.519
|
735.173
|
-44.346
|
94.31%
|
|
- Chi văn hóa
thông tin
|
32.834
|
33.061
|
227
|
100.69%
|
|
- Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
21.486
|
19.311
|
-2.175
|
89.88%
|
|
- Chi thể dục thể
thao
|
20.874
|
20.484
|
-390
|
98.13%
|
|
- Chi bảo vệ
môi trường
|
39.129
|
23.897
|
-15.232
|
61.07%
|
|
- Chi các hoạt
động kinh tế
|
391.276
|
277.612
|
-113.664
|
70.95%
|
|
- Chi hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
390.221
|
359.623
|
-30.598
|
92.16%
|
|
- Chi đảm bảo
xã hội
|
44.424
|
36.381
|
-8.043
|
81.89%
|
|
- Chi khác ngân
sách
|
97.218
|
42.408
|
-54.810
|
43.62%
|
III
|
Chi trả nợ
lãi các khoản do CQĐP vay
|
300
|
103
|
-197
|
34.33%
|
IV
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
1.300
|
|
100.00%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
89.700
|
|
-89.700
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
81.878
|
|
-81.878
|
|
VII
|
Chi từ nguồn
kết dư
|
187.000
|
|
-187.000
|
|
VIII
|
Chi nộp ngân
sách cấp trên
|
|
7.513
|
7.513
|
|
IX
|
Chi viện trợ
|
|
721
|
721
|
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
1.770.595
|
1.770.595
|
|
Biểu mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
NSĐP
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.588.170
|
5.787.192
|
5.800.978
|
13.152.848
|
5.689.036
|
7.463.812
|
113.50%
|
98.30%
|
128.66%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.252.919
|
4.451941
|
5.800.978
|
10.125.852
|
3.754.005
|
6.371.847
|
98.76%
|
84.32%
|
109.84%
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
1.920.110
|
1.702386
|
217.724
|
2.502.100
|
1.536.583
|
965.517
|
130.31%
|
90.26%
|
443.46%
|
1
|
Chi đầu tư cho
các dự án
|
1.876.210
|
1.658.486
|
217.724
|
2.465.466
|
1.499.949
|
965.517
|
131.41%
|
90.44%
|
443.46%
|
|
Trong đó,
chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
516.831
|
32.780
|
484.051
|
|
|
|
|
- Chi khoa học
và công nghệ
|
|
|
|
9.032
|
7.260
|
1.772
|
|
|
|
|
Trong đó,
chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư
từ nguồn ngân sách tập trung
|
738.110
|
520.386
|
217.724
|
619.902
|
472.399
|
147.503
|
83.99%
|
90.78%
|
67.75%
|
|
- Chi đầu tư
từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
586.000
|
586.000
|
|
459.731
|
377.763
|
81.968
|
78.45%
|
64.46%
|
|
|
- Chi đầu tư
từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết
|
554.000
|
554.000
|
|
435.778
|
136.066
|
299.712
|
78.66%
|
24.56%
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
1.900
|
1.900
|
|
1.900
|
1.900
|
|
100.00%
|
100.00%
|
|
3
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
42.000
|
42.000
|
|
34.734
|
34.734
|
|
82.70%
|
82.70%
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
7.826.146
|
2.389.377
|
5.436.769
|
7.529.369
|
2.207.785
|
5.321.584
|
96.21%
|
92.40%
|
97.88%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
3.531.903
|
678.787
|
2.853.116
|
3.458.856
|
678.713
|
2.780.143
|
|
99.99%
|
|
|
- Chi khoa học
và công nghệ
|
36.288
|
36.288
|
|
35.975
|
30.952
|
5.023
|
|
85.30%
|
|
III
|
Chi trả nợ
lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
300
|
300
|
|
103
|
103
|
|
34.33%
|
34.33%
|
|
IV
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
1.300
|
|
1.300
|
1.300
|
|
100.00%
|
100.00%
|
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
205.000
|
89.700
|
115.300
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
113.063
|
81.878
|
31.185
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Chi từ nguồn
kết dư
|
187.000
|
187.000
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Chi nộp ngân
sách cấp trên
|
|
|
|
92.259
|
7.513
|
84.746
|
|
|
|
IX
|
Chi viện trợ
|
|
|
|
721
|
721
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.335.251
|
1.335.251
|
|
775.149
|
164.436
|
610.713
|
58.05%
|
12.31%
|
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
184.732
|
184.732
|
|
165.045
|
7.896
|
157.149
|
89.34%
|
4.27%
|
|
1
|
CTMTQG Giảm
nghèo bền vững
|
74.232
|
74.232
|
|
69.918
|
4.149
|
65.769
|
94.19%
|
5.59%
|
|
2
|
CTMTQG Xây dựng
nông thôn mới
|
110.500
|
110.500
|
|
95.127
|
3.747
|
91.380
|
86.09%
|
3.39%
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.150 519
|
1.150.519
|
|
610.525
|
156.540
|
448.231
|
53.07%
|
13.61%
|
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
994.840
|
994.840
|
|
435.608
|
31.638
|
403.970
|
43.79%
|
3.18%
|
|
a
|
Nguồn vốn ngoài
nước
|
165.000
|
165.000
|
|
109.793
|
|
109.793
|
66.54%
|
0.00%
|
|
b
|
Nguồn vốn trong
nước
|
283.440
|
283.440
|
|
260.670
|
|
260.670
|
91.97%
|
000%
|
|
c
|
Nguồn vốn trái
phiếu Chính phủ
|
546.400
|
546.400
|
|
65.145
|
31.638
|
33.507
|
11.92%
|
5.79%
|
|
2
|
Chi thường
xuyên
|
155.679
|
155 679
|
|
174.917
|
124.902
|
44.261
|
112.36%
|
80.23%
|
|
a
|
Nguồn vốn ngoài
nước
|
93.030
|
93.030
|
|
34.787
|
29.033
|
|
37.39%
|
31.21%
|
|
|
- Dự án giáo dục
và đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải thiện hệ thống y tế
|
11.700
|
11.700
|
|
5.754
|
|
5.754
|
49.18%
|
0.00%
|
|
|
- Dự án an ninh
y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án chăm
sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn 2
|
63.800
|
63.800
|
|
15.189
|
15.189
|
|
23.81%
|
23.81%
|
|
|
- Dự án Cạnh
tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm
|
16.000
|
16.000
|
|
13.844
|
13.844
|
|
86.53%
|
86.53%
|
|
|
- Chương trình
mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả
|
1.230
|
1.230
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Nguồn vốn trong
nước
|
62.649
|
62.649
|
|
140.130
|
95.869
|
44.261
|
223.67%
|
153.03%
|
|
|
- Dự án tăng cường
hệ thống trợ giúp xã hội
|
2.100
|
2.100
|
|
1.104
|
1.104
|
|
52.57%
|
52.57%
|
|
|
- Mua thiết bị
chiếu phim và ô tô chuyên dùng
|
850
|
850
|
|
850
|
850
|
|
100.00%
|
100.00%
|
|
|
- Hỗ trợ kinh
phí Hội VHNT, Hội Nhà báo
|
640
|
640
|
|
690
|
690
|
|
107.81%
|
107.81%
|
|
|
- Thực hiện
chính sách trợ giúp pháp lý
|
310
|
310
|
|
200
|
200
|
|
64.52%
|
64.52%
|
|
|
- Dự án hoàn
thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện nhiệm
vụ đảm bảo an toàn giao thông
|
20.837
|
20.837
|
|
20.777
|
16.596
|
4.181
|
99.71%
|
79.65%
|
|
|
- Chương trình
giáo dục nghề nghiệp, việc làm, ATLĐ
|
5.698
|
5.698
|
|
5.205
|
5.205
|
|
91.35%
|
91.35%
|
|
|
- CTMT phát triển
hệ thống trợ giúp xã hội
|
1.542
|
1.542
|
|
1.337
|
1.052
|
285
|
86.71%
|
68.22%
|
|
|
- CTMT về y tế
và dân số
|
9.558
|
9.558
|
|
17.220
|
17.220
|
|
180.16%
|
180.16%
|
|
|
- CTMT đảm bảo
trật tự ATGT, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy
|
1.990
|
1.990
|
|
5.070
|
5.070
|
|
254.77%
|
254.77%
|
|
|
- CTMT phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
11.300
|
11.300
|
|
17.746
|
17.746
|
|
157.04%
|
157.04%
|
|
|
- CTMT phát triển
văn hóa
|
4.624
|
4.624
|
|
5.754
|
5.754
|
|
124.44%
|
124.44%
|
|
|
- CTMT tái cơ cấu
kinh tế nông nghiệp, phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
2.000
|
2.000
|
|
7.000
|
|
7.000
|
350.00%
|
0.00%
|
|
|
- Tinh giản
biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP
|
|
|
|
137
|
137
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện các
chính sách xã hội thuộc lĩnh vực giáo dục
|
|
|
|
19.498
|
|
19.498
|
|
|
|
|
- Đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức cấp cơ sở theo Quyết định số 124/QĐ-TTg
|
|
|
|
3.396
|
1.013
|
2.383
|
|
|
|
|
- Quản lý, bảo
trì đường bộ địa phương
|
|
|
|
13.900
|
13.900
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ đào tạo
nghề cho bộ đội xuất ngũ
|
|
|
|
3.301
|
3.301
|
|
|
|
|
|
- CTMT phòng,
chống bệnh lở mồm, long móng giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
2.871
|
2.871
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ tổ chức,
đơn vị sử dụng lao động là người đồng bào DTTS các năm: 2015, 2016, 2017
|
|
|
|
1.572
|
|
1.572
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ triển
khai Hợp phần ứng phó với biến đổi khí hậu
|
|
|
|
560
|
560
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ khắc
phục hậu quả hạn hán, xâm nhập mặn vụ Đông Xuân 2017-2018
|
|
|
|
11.781
|
2.600
|
9.181
|
|
|
|
|
- Thực hiện Quyết định
số 2085/QĐ-TTg
|
|
|
|
161
|
|
161
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
2.251.847
|
1.770.595
|
481.252
|
|
|
|
Biểu mẫu số 54
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMT quốc
gia)
|
Chi thường xuyên (Không kể CTMT quốc gia)
|
Chi CTMTQG
|
Chi các khoản còn lại
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMT quốc
gia)
|
Chi thường xuyên (Không kể CTMT quốc gia)
|
Chi các khoản còn lại
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMT quốc
gia)
|
Chi thường xuyên (Không kể CTMT quốc gia)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1=∑(2:5)
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=∑(7:13) +16
|
7
|
8
|
9
|
10=11+12
|
11
|
12
|
13
|
14=6/1
|
15=7/2
|
16=8/3
|
|
TỔNG SỐ
|
8.355.202
|
2.454.461
|
2.493.480
|
12.435
|
3.394.826
|
9.721368
|
1.536.584
|
2340.048
|
4.067.160
|
6.981
|
|
6.981
|
1.770.595
|
116.35%
|
62.60%
|
93.85%
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
4.960.376
|
2.454.461
|
2.493.480
|
12.435
|
|
4.743.692
|
1.536.584
|
2340.048
|
|
6.981
|
|
6.981
|
860.079
|
95.63%
|
62.60%
|
93.85%
|
1
|
Văn
phòng HĐND tỉnh
|
25.152
|
14.264
|
10.888
|
|
|
25.152
|
14.256
|
10.868
|
|
|
|
|
28
|
100.00%
|
99.94%
|
99.82%
|
2
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
564.565
|
525.224
|
39.341
|
|
|
557.723
|
452.217
|
36.558
|
|
|
|
|
68.948
|
98.79%
|
86.10%
|
92.93%
|
3
|
Sở
Ngoại vụ
|
3.883
|
|
3.883
|
|
|
3.338
|
|
3.300
|
|
|
|
|
38
|
85.96%
|
|
84.99%
|
4
|
Sở
NN và PTNT
|
198.998
|
89.878
|
103.848
|
5.272
|
|
152.986
|
50.139
|
96.134
|
|
984
|
|
984
|
5.729
|
76.88%
|
55.79%
|
92.57%
|
5
|
Vườn
quốc gia Bidoup - Núi Bà
|
17.424
|
|
17.424
|
|
|
16.762
|
|
16.693
|
|
|
|
|
69
|
96.20%
|
|
95.80%
|
6
|
BCH
PCTT và TKCN
|
873
|
|
873
|
|
|
845
|
|
845
|
|
|
|
|
|
96.79%
|
|
96.79%
|
7
|
VP
Điều phối xây dựng NTM
|
1.671
|
|
937
|
734
|
|
1.351
|
|
733
|
|
618
|
|
618
|
|
80.85%
|
|
78.23%
|
8
|
BQLDA
đầu tư xây dựng công trình NN và PTNT
|
200
|
|
200
|
|
|
142
|
|
142
|
|
|
|
|
|
71.00%
|
|
71.00%
|
9
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
7.457
|
690
|
6.692
|
75
|
|
7.403
|
256
|
6.638
|
|
75
|
|
75
|
434
|
99.28%
|
37.10%
|
99.19%
|
10
|
Sở
Tư pháp
|
7.274
|
|
7.259
|
15
|
|
7.274
|
|
6.921
|
|
15
|
|
15
|
338
|
100.00%
|
|
95.34%
|
11
|
Trung
tâm Dịch vụ bán đấu giá TS
|
1.340
|
|
1.340
|
|
|
1.340
|
|
1.340
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
|
100.00%
|
12
|
Trung
tâm Trợ giúp pháp lý
|
3.408
|
|
3.408
|
|
|
3.261
|
|
3.261
|
|
|
|
|
|
95.69%
|
|
95.69%
|
13
|
Phòng
Công chứng số 1
|
3
|
|
3
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00%
|
|
0.00%
|
14
|
Phòng
Công chứng số 3
|
167
|
|
167
|
|
|
167
|
|
167
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
|
100.00%
|
15
|
Phòng
Công chứng số 4
|
657
|
|
657
|
|
|
657
|
|
657
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
|
100.00%
|
16
|
Phòng
Công chứng số 5
|
702
|
|
702
|
|
|
702
|
|
702
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
|
100.00%
|
17
|
Sở
Công thương
|
10.308
|
|
10.293
|
15
|
|
9.255
|
|
9.009
|
|
4
|
|
4
|
242
|
89.78%
|
|
87.53%
|
18
|
Chi
cục Quản lý thị trường
|
11.317
|
|
11.317
|
|
|
10.920
|
|
10.920
|
|
|
|
|
|
96.49%
|
|
96.49%
|
19
|
Trung
tâm Khuyến công
|
4.068
|
|
4.068
|
|
|
4.068
|
|
4.068
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
|
100.00%
|
20
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
30.033
|
4.400
|
25.633
|
|
|
23.727
|
4.256
|
19.327
|
|
|
|
|
144
|
79.00%
|
96.73%
|
75.40%
|
21
|
Trung
tâm TH và Thông tin KHCN
|
1.242
|
|
1.242
|
|
|
1.241
|
|
1.241
|
|
|
|
|
|
99.92%
|
|
99.92%
|
22
|
Sở
Tài chính
|
51.204
|
40.332
|
10.797
|
75
|
|
51.047
|
40.332
|
10.528
|
|
59
|
|
59
|
128
|
99.69%
|
100.00%
|
97.51%
|
23
|
Sở
Xây dựng
|
59.647
|
43.295
|
16.337
|
15
|
|
59.532
|
43.155
|
14.102
|
|
15
|
|
15
|
2.260
|
99.81%
|
99.68%
|
86.32%
|
24
|
Chi
cục Giám định xây dựng
|
439
|
|
439
|
|
|
439
|
|
439
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
|
100.00%
|
25
|
BQL
Khu KTX sinh viên Đà Lạt
|
539
|
|
539
|
|
|
539
|
|
423
|
|
|
|
|
116
|
100.00%
|
|
78.48%
|
26
|
Sở
Giao thông vận tải
|
724.856
|
707.017
|
17.824
|
15
|
|
715.729
|
221.104
|
16.081
|
|
15
|
|
15
|
478.529
|
98.74%
|
31.27%
|
90.22%
|
27
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
690.946
|
72.502
|
618.429
|
15
|
|
660.300
|
29.567
|
608.370
|
|
|
|
|
22.363
|
95.56%
|
40.78%
|
98.37%
|
28
|
Sở
Y tế
|
627.893
|
107.136
|
520.742
|
15
|
|
532.824
|
87.929
|
431.779
|
|
15
|
|
15
|
13.101
|
84.86%
|
82.07%
|
82.92%
|
29
|
Trường
Cao đẳng Y tế
|
19.869
|
|
19.869
|
|
|
13.723
|
|
13.723
|
|
|
|
|
|
69.07%
|
|
69.07%
|
30
|
Sở
LĐ - Thương binh và Xã hội
|
56.539
|
4.000
|
51.940
|
599
|
|
53.183
|
4.000
|
47.238
|
|
411
|
|
411
|
1.534
|
94.06%
|
100.00%
|
90.95%
|
31
|
Trường
Cao đẳng Nghề Đà lạt
|
32.728
|
|
32.728
|
|
|
32.037
|
|
32.037
|
|
|
|
|
|
97.89%
|
|
97.89%
|
32
|
Sở
Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
79.448
|
12.500
|
66.933
|
15
|
|
77.642
|
6.545
|
65.132
|
|
15
|
|
15
|
5.950
|
97.73%
|
52.36%
|
97.31%
|
33
|
BQLDA
ĐTXD Khu VH-TT tỉnh
|
1.503
|
|
1.503
|
|
|
1.503
|
|
1.503
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
|
100.00%
|
34
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
66.032
|
50.000
|
16.017
|
15
|
|
64.318
|
50.000
|
14.286
|
|
15
|
|
15
|
17
|
97.40%
|
100.00%
|
89.19%
|
35
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
|
1.244
|
|
1.244
|
|
|
1.244
|
|
1.239
|
|
|
|
|
5
|
100.00%
|
|
99.60%
|
36
|
Trung
tâm Quan trắc TN và MT
|
2.991
|
|
2.991
|
|
|
2.878
|
|
2.876
|
|
|
|
|
2
|
96.22%
|
|
96.16%
|
37
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
1.470
|
|
1.470
|
|
|
1.387
|
|
1.387
|
|
|
|
|
|
94.35%
|
|
94.35%
|
38
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
1.659
|
|
1.659
|
|
|
1.659
|
|
1.659
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
|
100.00%
|
39
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
21.422
|
3.400
|
16.249
|
1.773
|
|
18.726
|
3.358
|
13.641
|
|
1.685
|
|
1.685
|
42
|
87.41%
|
98.76%
|
83.95%
|
40
|
BQL
Khu CNTT tập trung
|
252
|
|
252
|
|
|
252
|
|
252
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
|
100.00%
|
41
|
Trung
tâm Quản lý cổng TTĐT
|
3.611
|
|
3.611
|
|
|
3.297
|
|
3.144
|
|
|
|
|
153
|
91.30%
|
|
87.07%
|
42
|
Sở
Nội vụ
|
39.852
|
31.600
|
7.837
|
415
|
|
41.717
|
28.989
|
7.573
|
|
302
|
|
302
|
4.853
|
104.68%
|
91.74%
|
96.63%
|
43
|
Ban
Thi đua - Khen thưởng
|
10.687
|
|
10.687
|
|
|
10.687
|
|
10.569
|
|
|
|
|
118
|
100.00%
|
|
98.90%
|
44
|
Ban
Tôn giáo
|
2.994
|
|
2.994
|
|
|
2.994
|
|
2.994
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
|
100.00%
|
45
|
Chi
cục Văn thư, Lưu trữ
|
814
|
|
814
|
|
|
814
|
|
814
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
|
100.00%
|
46
|
Trung
tâm Lưu trữ lịch sử
|
540
|
|
540
|
|
|
540
|
|
540
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
|
100.00%
|
47
|
Thanh
tra tỉnh
|
9.796
|
|
9.796
|
|
|
9.741
|
|
9.293
|
|
|
|
|
448
|
99.44%
|
|
94.87%
|
48
|
Đài
PT-TH Lâm Đồng
|
22.204
|
|
22.204
|
|
|
22.204
|
|
19.311
|
|
|
|
|
2.893
|
100.00%
|
|
86.97%
|
49
|
Liên
minh Hợp tác xã tỉnh
|
2.997
|
|
2.997
|
|
|
2.722
|
|
2.717
|
|
|
|
|
5
|
90.82%
|
|
90.66%
|
50
|
Ban
Dân tộc tỉnh
|
9.228
|
|
6.561
|
2.667
|
|
8.012
|
|
5.981
|
|
1.998
|
|
1.998
|
33
|
86.82%
|
|
91.16%
|
51
|
Nhà
khách Dân tộc
|
292
|
|
292
|
|
|
180
|
|
180
|
|
|
|
|
|
61.64%
|
|
61.64%
|
52
|
Ban
Quản lý các khu công nghiệp
|
11.375
|
8.575
|
2.800
|
|
|
11.290
|
8.575
|
2.557
|
|
|
|
|
158
|
99.25%
|
100.00%
|
91.32%
|
53
|
Cty
Phát triển hạ tầng KCN Phú Hội
|
1.219
|
|
1.219
|
|
|
1.219
|
|
1.219
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
|
100.00%
|
54
|
Cty
Phát triển hạ tầng KCN Lộc Sơn
|
1.650
|
|
1.650
|
|
|
1.650
|
|
1.627
|
|
|
|
|
23
|
100.00%
|
|
98.61%
|
55
|
Ban
Dân vận Tỉnh ủy
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
|
15
|
|
15
|
|
100.00%
|
|
|
56
|
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh
|
7.738
|
|
7.623
|
115
|
|
6.698
|
|
6.583
|
|
115
|
|
115
|
|
86.56%
|
|
86.36%
|
57
|
Tỉnh Đoàn
|
5.494
|
|
5.479
|
15
|
|
5.494
|
|
5.479
|
|
15
|
|
15
|
|
100.00%
|
|
100.00%
|
58
|
Nhà
Thiếu nhi
|
2.229
|
|
2.229
|
|
|
2.229
|
|
2.229
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
|
100.00%
|
59
|
Trung
tâm Hoạt động thanh thiếu nhi
|
1.750
|
|
1.750
|
|
|
1.750
|
|
1.750
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
|
100.00%
|
60
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ
|
6.548
|
|
6.133
|
415
|
|
6.394
|
|
5.876
|
|
415
|
|
415
|
103
|
97.65%
|
|
95.81%
|
61
|
Hội
Nông dân
|
6.360
|
|
6.245
|
115
|
|
6.360
|
|
6.241
|
|
115
|
|
115
|
4
|
100.00%
|
|
99.94%
|
62
|
Trung
tâm DN và Hỗ trợ nông dân
|
294
|
|
294
|
|
|
294
|
|
294
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
|
100.00%
|
63
|
Hội
Cựu chiến binh
|
2.106
|
|
2.106
|
|
|
2.102
|
|
2.099
|
|
|
|
|
3
|
99.81%
|
|
99.67%
|
64
|
Liên
hiệp các Hội KH và KT
|
1.659
|
|
1.659
|
|
|
1.659
|
|
1.651
|
|
|
|
|
8
|
100.00%
|
|
99.52%
|
65
|
Hội
Văn học nghệ thuật
|
2.207
|
|
2.207
|
|
|
2.156
|
|
2.154
|
|
|
|
|
2
|
97.69%
|
|
97.60%
|
66
|
Hội
Nhà báo
|
1.097
|
|
1.097
|
|
|
1.097
|
|
1.097
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
|
100.00%
|
67
|
Hội
Luật gia
|
505
|
|
505
|
|
|
495
|
|
495
|
|
|
|
|
|
98.02%
|
|
98.02%
|
68
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
2.261
|
|
2.261
|
|
|
2.180
|
|
2.180
|
|
|
|
|
|
96.42%
|
|
96.42%
|
69
|
Hội
Kiến trúc sư
|
232
|
|
232
|
|
|
175
|
|
175
|
|
|
|
|
|
75.43%
|
|
75.43%
|
70
|
Hội
Người mù
|
574
|
|
574
|
|
|
545
|
|
543
|
|
|
|
|
2
|
94.95%
|
|
94.60%
|
71
|
Hội
Đông y
|
179
|
|
179
|
|
|
127
|
|
121
|
|
|
|
|
6
|
70.95%
|
|
67.60%
|
72
|
Hội
Nạn nhân chất độc da cam/dioxin
|
604
|
|
604
|
|
|
604
|
|
604
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
|
100.00%
|
73
|
Hội
Cựu thanh niên xung phong
|
217
|
|
217
|
|
|
212
|
|
212
|
|
|
|
|
|
97.70%
|
|
97.70%
|
74
|
Hội
Bảo trợ BNN - NTT và TE
|
506
|
|
506
|
|
|
506
|
|
506
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
|
100.00%
|
75
|
Hội
Khuyến học
|
313
|
|
313
|
|
|
313
|
|
313
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
|
100.00%
|
76
|
Trường
Chính trị
|
11.817
|
|
11.817
|
|
|
11.816
|
|
9.612
|
|
|
|
|
2.204
|
99.99%
|
|
81.34%
|
77
|
Công
an tỉnh
|
22.051
|
|
22.036
|
15
|
|
20.925
|
|
20.910
|
|
15
|
|
15
|
|
94.89%
|
|
94.89%
|
78
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
54.333
|
|
54.318
|
15
|
|
54.333
|
|
54.318
|
|
15
|
|
15
|
|
100.00%
|
|
100.00%
|
79
|
Ban
Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung
|
2.019
|
|
2.019
|
|
|
1.988
|
|
1.947
|
|
|
|
|
41
|
98.46%
|
|
96.43%
|
80
|
BQL
Khu du lịch hồ Tuyền Lâm
|
6.086
|
383
|
5.703
|
|
|
5.699
|
383
|
5.316
|
|
|
|
|
|
93.64%
|
100.00%
|
93.21%
|
81
|
Trung
tâm Xúc tiến ĐT, TM và DL
|
10.834
|
|
10.834
|
|
|
10.536
|
|
10.536
|
|
|
|
|
|
97.25%
|
|
97.25%
|
82
|
Ban
Quản lý các dự án ODA
|
1.092
|
|
1.092
|
|
|
1.011
|
|
1.011
|
|
|
|
|
|
92.58%
|
|
92.58%
|
83
|
BQL
Quỹ KCB cho người nghèo
|
10.120
|
|
10.120
|
|
|
10.027
|
|
9.919
|
|
|
|
|
108
|
99.08%
|
|
98.01%
|
84
|
BQL
DA Quản lý TN thiên nhiên
|
1.236
|
|
1.236
|
|
|
1.236
|
|
1.236
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
|
100.00%
|
85
|
Kho
bạc nhà nước tỉnh
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
|
|
35
|
|
35
|
|
100.00%
|
|
0.00%
|
86
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
99
|
|
99
|
|
|
99
|
|
84
|
|
15
|
|
15
|
|
100.00%
|
|
84.85%
|
87
|
Các
công ty TNHH Một thành viên
|
51.009
|
51.009
|
|
|
|
51.008
|
50.675
|
|
|
|
|
|
333
|
100.00%
|
99.35%
|
|
88
|
Các
đơn vị khác
|
1.235.741
|
625.922
|
609.819
|
|
|
1.236.897
|
378.514
|
609.819
|
|
|
|
|
248.564
|
100.09%
|
60.47%
|
100.00%
|
89
|
Cty
TNHH Kinh doanh Phát triển và Xây dựng nhà Bảo Trang Viên
|
8.550
|
8.550
|
|
|
|
8.550
|
8.550
|
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
100.00%
|
|
90
|
Công
ty Cổ phần Địa ốc Trung Nam
|
2.045
|
2.045
|
|
|
|
2.045
|
2.045
|
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
100.00%
|
|
91
|
Công
ty TNHH Phương Nam Việt
|
1.779
|
1.779
|
|
|
|
1.779
|
1.779
|
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
100.00%
|
|
92
|
Công
ty TNHH Liên Phước
|
312
|
312
|
|
|
|
312
|
312
|
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
100.00%
|
|
93
|
Công
ty TNHH Lê Thùy
|
445
|
445
|
|
|
|
445
|
445
|
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
100.00%
|
|
94
|
Công
ty Cổ phần Lâm công nghiệp
|
1.152
|
1.152
|
|
|
|
1.152
|
1.152
|
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
100.00%
|
|
95
|
Công
ty Cổ phần Én Việt
|
2.558
|
2.558
|
|
|
|
2.558
|
2.558
|
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
100.00%
|
|
96
|
Nộp
trả ngân sách trung ương
|
4.735
|
4.735
|
|
|
|
4.735
|
4.735
|
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
100.00%
|
|
97
|
Quỹ
Đầu tư phát triển tỉnh
|
39.400
|
39.400
|
|
|
|
39.400
|
39.400
|
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
100.00%
|
|
98
|
Xây
dựng hệ thống thoát nước, thu gom nước thải Đà Lạt
|
1.358
|
1.358
|
|
|
|
1.358
|
1.358
|
|
|
|
|
|
|
100.00%
|
100.00%
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI
DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
300
|
|
|
|
300
|
103
|
|
|
103
|
|
|
|
|
34.33%
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.300
|
|
|
|
1.300
|
1.300
|
|
|
1.300
|
|
|
|
|
100.00%
|
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
205.000
|
|
|
|
205.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
113.063
|
|
|
|
113.063
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.888.163
|
|
|
|
2.888.163
|
4.057.523
|
|
|
4.057.523
|
|
|
|
|
140.49%
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
910.516
|
|
|
|
|
|
|
910.516
|
|
|
|
VIII
|
CHI TỪ NGUỒN KẾT DƯ
|
187.000
|
|
|
|
187.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
|
|
7.513
|
|
|
7.513
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
CHI VIỆN TRỢ
|
|
|
|
|
|
721
|
|
|
721
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 58
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG
HUYỆN NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
|
So sánh
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Tổng số
|
Chi đần tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19=6/1
|
20=7/2
|
21=10/3
|
|
TỔNG SỐ
|
5.800.979
|
217.724
|
5.436.770
|
115.300
|
31.185
|
8.462.347
|
1.454.076
|
473.445
|
2.222
|
5.310.883
|
2.822.254
|
6.141
|
158.065
|
118.582
|
39.483
|
481.252
|
84.746
|
973.325
|
145.88%
|
667.85%
|
97.68%
|
1
|
Thành
phố Đà Lạt
|
719.906
|
45.414
|
633.061
|
14.200
|
27.231
|
822.496
|
115.034
|
10.778
|
|
578.627
|
263.806
|
212
|
3.451
|
2.111
|
1.340
|
32.809
|
4.955
|
87.620
|
114.25%
|
253.30%
|
91.40%
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
511.272
|
27.458
|
473.714
|
10.100
|
|
776.962
|
167.783
|
51.173
|
|
477.296
|
251.237
|
307
|
3.425
|
2.634
|
791
|
57.037
|
|
71.421
|
151.97%
|
611.05%
|
100.76%
|
3
|
Huyện
Lạc Dương
|
247.739
|
7.714
|
235.125
|
4.900
|
|
406.617
|
68.526
|
27.222
|
597
|
233.745
|
105.769
|
220
|
13.807
|
10.198
|
3.609
|
44.777
|
|
45.762
|
164.13%
|
888.33%
|
99.41%
|
4
|
Huyện
Đơn Dương
|
454.315
|
7.820
|
437.495
|
9.000
|
|
654.166
|
124.978
|
38.238
|
450
|
432.933
|
252.851
|
678
|
8.815
|
6.838
|
1.977
|
16.425
|
|
71.015
|
143.99%
|
1598.18%
|
98.96%
|
5
|
Huyện
Đức Trọng
|
676.865
|
46.907
|
612.004
|
14.000
|
3.954
|
869.921
|
118.290
|
54.853
|
38
|
576.025
|
322.370
|
424
|
13.070
|
10.292
|
2.778
|
66.628
|
6.409
|
89.499
|
128.52%
|
252.18%
|
94.12%
|
6
|
Huyện
Lâm Hà
|
641.353
|
8.048
|
620.305
|
13.000
|
|
1.018.638
|
144.998
|
45.655
|
|
651.601
|
378.067
|
1.431
|
17.998
|
14.549
|
3.449
|
81.101
|
1.620
|
121.320
|
158.83%
|
1801.67%
|
105.05%
|
7
|
Huyện
Đam Rông
|
358.258
|
16.652
|
334.506
|
7.100
|
|
565.838
|
113.044
|
51.648
|
335
|
314.826
|
173.305
|
269
|
41.734
|
28.234
|
13.500
|
37.411
|
1.272
|
57.551
|
157.94%
|
678.86%
|
94.12%
|
8
|
Huyện
Di Linh
|
672.922
|
15.247
|
644.675
|
13.000
|
|
998.179
|
139.084
|
29.168
|
|
660.836
|
386.794
|
901
|
15.856
|
13.776
|
2.080
|
50.282
|
|
132.121
|
148.34%
|
912.21%
|
102.51%
|
9
|
Huyện
Bảo Lâm
|
559.821
|
15.791
|
533.030
|
11.000
|
|
860.040
|
126.603
|
53.863
|
802
|
565.919
|
312.920
|
452
|
16.710
|
12.586
|
4.124
|
23.907
|
43.496
|
83.405
|
153.63%
|
801.74%
|
106.17%
|
10
|
Huyện
Đạ Huoai
|
297.881
|
13.295
|
278.686
|
5.900
|
|
476.411
|
102.592
|
24.816
|
|
255.772
|
122.216
|
197
|
5.143
|
4.173
|
970
|
42.764
|
14.613
|
55.527
|
159.93%
|
771.66%
|
91.78%
|
11
|
Huyện
Đạ Tẻh
|
348.884
|
6.995
|
334.989
|
6.900
|
|
537.593
|
121.018
|
38.923
|
|
295.241
|
129.388
|
700
|
8.293
|
6.194
|
2.099
|
13.265
|
9.708
|
90.068
|
154.09%
|
1730.06%
|
88.13%
|
12
|
Huyện
Cát Tiên
|
311.763
|
6.383
|
299.180
|
6.200
|
|
475.486
|
112.126
|
47.108
|
|
268.062
|
123.531
|
350
|
9.763
|
6.997
|
2.766
|
14.846
|
2.673
|
68.016
|
152.52%
|
1756.63%
|
89.60%
|
Biểu mẫu số 59
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=6/1
|
12=7/2
|
13=8/3
|
14=9/4
|
15=10/5
|
|
TỔNG SỐ
|
2.888.164
|
2.443.852
|
444.312
|
444.312
|
|
4.057.523
|
2.443.852
|
1.613.671
|
1.440.416
|
173.255
|
140.49%
|
100%
|
363.18%
|
324.19%
|
|
1
|
Thành
phố Đà Lạt
|
10.260
|
|
10.260
|
10.260
|
|
124.414
|
|
124.414
|
120.879
|
3.535
|
1212.61%
|
|
1212.61%
|
1178.16%
|
|
2
|
Thành
phố Bảo Lộc
|
5.487
|
|
5.487
|
5.487
|
|
160.580
|
|
160.580
|
156.446
|
4.134
|
2926.55%
|
|
2926.55%
|
2851.21%
|
|
3
|
Huyện
Lạc Dương
|
165.899
|
126.008
|
39.891
|
39.891
|
|
244.025
|
126.008
|
118.017
|
103.838
|
14.179
|
147.09%
|
100%
|
295.85%
|
260.30%
|
|
4
|
Huyện
Đơn Dương
|
365.335
|
309.905
|
55.430
|
55.430
|
|
439.709
|
309.905
|
129.804
|
120.026
|
9.778
|
120.36%
|
100%
|
234.18%
|
216.54%
|
|
5
|
Huyện
Đức Trọng
|
61.715
|
49.941
|
11.774
|
11.774
|
|
193.488
|
49.941
|
143.547
|
128.254
|
15.293
|
313.52%
|
100%
|
1219.19%
|
1089.30%
|
|
6
|
Huyện
Lâm Hà
|
556.518
|
483.348
|
73.170
|
73.170
|
|
654.123
|
483.348
|
170.775
|
151.092
|
19.683
|
117.54%
|
100%
|
233.39%
|
206.49%
|
|
7
|
Huyện
Đam Rông
|
300.618
|
272.535
|
28.083
|
28.083
|
|
395.716
|
272.535
|
123.181
|
78.858
|
44.323
|
131.63%
|
100%
|
438.63%
|
280.80%
|
|
8
|
Huyện
Di Linh
|
462.522
|
393.839
|
68.683
|
68.683
|
|
576.113
|
393.839
|
182.274
|
162.724
|
19.550
|
124.56%
|
100%
|
265.38%
|
236.92%
|
|
9
|
Huyện
Bảo Lâm
|
128.922
|
62.247
|
66.675
|
66.675
|
|
238.732
|
62.247
|
176.485
|
158.377
|
18.108
|
185.18%
|
100%
|
264.69%
|
237.54%
|
|
10
|
Huyện
Đạ Huoai
|
218.581
|
202.292
|
16.289
|
16.289
|
|
265.520
|
202.292
|
63.228
|
56.815
|
6.413
|
121.47%
|
100%
|
388.16%
|
348.79%
|
|
11
|
Huyện
Đạ Tẻh
|
320.254
|
279.941
|
40.313
|
40.313
|
|
404.321
|
279.941
|
124.380
|
115.985
|
8.395
|
126.25%
|
100%
|
308.54%
|
287.71%
|
|
12
|
Huyện
Cát Tiên
|
292.053
|
263.796
|
28.257
|
28.257
|
|
360.782
|
263.796
|
96.986
|
87.122
|
9.864
|
123.53%
|
100%
|
343.23%
|
308.32%
|
|
Biểu mẫu số 61
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM
2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=4/1
|
14=5/2
|
15=6/3
|
|
TỔNG SỐ
|
184.732
|
125.739
|
58.993
|
165.046
|
118.582
|
46.464
|
69.921
|
44.722
|
25.199
|
95.126
|
73.860
|
21.266
|
89.34%
|
94.31%
|
78.76%
|
I
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
11.477
|
2.000
|
9.477
|
6.981
|
|
6.981
|
3.234
|
|
3.234
|
3.747
|
|
3.747
|
60.83%
|
|
73.66%
|
1
|
Ban
Dân tộc tỉnh
|
1.660
|
|
1.660
|
1.998
|
|
1.998
|
1.998
|
|
1.998
|
|
|
|
120.36%
|
|
120.36%
|
2
|
Văn
phòng điều phối Xây dựng nông thôn mới
|
2.745
|
2.000
|
745
|
618
|
|
618
|
|
|
|
618
|
|
618
|
22.51%
|
|
82.95%
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3.660
|
|
3.660
|
984
|
|
984
|
59
|
|
59
|
925
|
|
925
|
26.89%
|
|
26.89%
|
4
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
599
|
|
599
|
411
|
|
411
|
398
|
|
398
|
13
|
|
13
|
68.61%
|
|
68.61%
|
5
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
1.773
|
|
1.773
|
1.685
|
|
1.685
|
712
|
|
712
|
973
|
|
973
|
95.04%
|
|
95.04%
|
6
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
15
|
|
15
|
15
|
|
15
|
|
|
|
15
|
|
15
|
100.00%
|
|
100.00%
|
7
|
Sở
Y tế
|
15
|
|
15
|
15
|
|
15
|
|
|
|
15
|
|
15
|
100.00%
|
|
100 00%
|
8
|
Sở
Xây dựng
|
15
|
|
15
|
15
|
|
15
|
|
|
|
15
|
|
15
|
100.00%
|
|
100.00%
|
9
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
75
|
|
75
|
75
|
|
75
|
40
|
|
40
|
35
|
|
35
|
100.00%
|
|
100.00%
|
10
|
Sở
Tài chính
|
75
|
|
75
|
59
|
|
59
|
27
|
|
27
|
32
|
|
32
|
78.67%
|
|
78.67%
|
11
|
Sở
Nội vụ
|
15
|
|
15
|
302
|
|
302
|
|
|
|
302
|
|
302
|
2013.33%
|
|
2013.33%
|
12
|
Sở
Giao thông vận tải
|
15
|
|
15
|
15
|
|
15
|
|
|
|
15
|
|
15
|
100.00%
|
|
100.00%
|
13
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Công thương
|
15
|
|
15
|
4
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
4
|
26.67%
|
|
26.67%
|
15
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
15
|
|
15
|
15
|
|
15
|
|
|
|
15
|
|
15
|
100.00%
|
|
100.00%
|
16
|
Sở
Tư pháp
|
15
|
|
15
|
15
|
|
15
|
|
|
|
15
|
|
15
|
100.00%
|
|
100.00%
|
17
|
Ban
Dân vận Tỉnh ủy
|
15
|
|
15
|
15
|
|
15
|
|
|
|
15
|
|
15
|
100.00%
|
|
100.00%
|
18
|
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
115
|
|
115
|
115
|
|
115
|
|
|
|
115
|
|
115
|
100.00%
|
|
100.00%
|
19
|
Tỉnh Đoàn
|
15
|
|
15
|
15
|
|
15
|
|
|
|
15
|
|
15
|
100.00%
|
|
100.00%
|
20
|
Hội
Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
415
|
|
415
|
415
|
|
415
|
|
|
|
415
|
|
415
|
100.00%
|
|
100.00%
|
21
|
Hội
Nông dân
|
115
|
|
115
|
115
|
|
115
|
|
|
|
115
|
|
115
|
100.00%
|
|
100.00%
|
22
|
Công
an tỉnh
|
15
|
|
15
|
15
|
|
15
|
|
|
|
15
|
|
15
|
100.00%
|
|
100.00%
|
23
|
Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh
|
15
|
|
15
|
15
|
|
15
|
|
|
|
15
|
|
15
|
100.00%
|
|
100.00%
|
24
|
Kho
bạc nhà nước tỉnh
|
35
|
|
35
|
35
|
|
35
|
|
|
|
35
|
|
35
|
100.00%
|
|
100.00%
|
25
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
15
|
|
15
|
15
|
|
15
|
|
|
|
15
|
|
15
|
100.00%
|
|
100.00%
|
II
|
Ngân sách cấp
huyện
|
173.255
|
123.739
|
49.516
|
158.065
|
118.582
|
39.483
|
66.687
|
44.722
|
21.965
|
91.379
|
73.860
|
17.519
|
91.23%
|
95.83%
|
79.74%
|
1
|
Thành
phố Đà Lạt
|
3.535
|
2.112
|
1.423
|
3.451
|
2.111
|
1.340
|
95
|
|
95
|
3.356
|
2.111
|
1.245
|
97.62%
|
99.95%
|
94.17%
|
2
|
Huyện
Lạc Dương
|
14.179
|
10.456
|
3.723
|
13.807
|
10.198
|
3.609
|
4.126
|
3.060
|
1.066
|
9.681
|
7.138
|
2.543
|
97.38%
|
97.53%
|
96.94%
|
3
|
Huyện
Đơn Dương
|
9.778
|
6.838
|
2.940
|
8.815
|
6.838
|
1.977
|
3.515
|
2.455
|
1.060
|
5.300
|
4.383
|
917
|
90.15%
|
100.00%
|
67.24%
|
4
|
Huyện
Đức Trọng
|
15.293
|
10.301
|
4.992
|
13.070
|
10.292
|
2.778
|
1.818
|
1.324
|
494
|
11.252
|
8.968
|
2.284
|
85.46%
|
99.91%
|
55.65%
|
5
|
Huyện
Lâm Hà
|
19.683
|
14.932
|
4.751
|
17.998
|
14.549
|
3.449
|
7625
|
5.474
|
2.151
|
10.373
|
9.075
|
1.298
|
91.44%
|
97.44%
|
72.60%
|
6
|
Huyện
Đam Rông
|
44.323
|
30.553
|
13.770
|
41.734
|
28.234
|
13.500
|
32.993
|
21.025
|
11.968
|
8.741
|
7.209
|
1.532
|
94.16%
|
92.41%
|
98.04%
|
7
|
Huyện
Di Linh
|
19.550
|
14.398
|
5.152
|
15.856
|
13.776
|
2.080
|
6.184
|
4.666
|
1.518
|
9.672
|
9.110
|
562
|
81.10%
|
95.68%
|
40.37%
|
8
|
Huyện
Bảo Lâm
|
18.108
|
13.807
|
4.301
|
16.710
|
12.586
|
4.124
|
6.655
|
4.768
|
1.887
|
10.056
|
7.818
|
2.238
|
92.28%
|
91.16%
|
95.88%
|
9
|
Thành
phố Bảo Lộc
|
4.134
|
2.640
|
1.494
|
3.425
|
2.634
|
791
|
199
|
|
199
|
3.226
|
2.634
|
592
|
82.85%
|
99.77%
|
52.95%
|
10
|
Huyện
Đạ Huoai
|
6.413
|
4.383
|
2.030
|
5.143
|
4.173
|
970
|
127
|
|
127
|
5.016
|
4.173
|
843
|
80.20%
|
95.21%
|
47.78%
|
11
|
Huyện
Đạ Tẻh
|
8.395
|
6.292
|
2.103
|
8.293
|
6.194
|
2.099
|
1.080
|
521
|
559
|
7.213
|
5.673
|
1.540
|
98.78%
|
98.44%
|
99.81%
|
12
|
Huyện
Cát Tiên
|
9.864
|
7.027
|
2.837
|
9.763
|
6.997
|
2.766
|
2.270
|
1.429
|
841
|
7.493
|
5.568
|
1.925
|
98.98%
|
99.57%
|
97.50%
|
Biểu số 63
TỔNG HỢP CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC
NGOÀI NGÂN SÁCH DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
|
Tên Quỹ
|
Dư nguồn đến ngày 31/12/2017
|
Kế hoạch năm 2018
|
Thực hiện năm 2018
|
Dư nguồn đến ngày 31/12/2018
|
Tổng nguồn vốn phát
|
Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm
|
Chênh lệch nguồn trong năm
|
Tổng nguồn vốn phát
|
Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm
|
Chênh lệch nguồn trong năm
|
Tổng số
|
Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5= 1+2-4
|
6
|
7
|
8
|
9=6-8
|
10=1+6-8
|
1
|
Quỹ Đầu tư phát
triển
|
19.787
|
-61.374
|
|
23.028
|
-64.615
|
34.129
|
|
81.425
|
-47.296
|
-27.509
|
2
|
Quỹ Phát triển nhà
ở
|
29.555
|
2.914
|
|
-6.971
|
39.440
|
1
|
|
10
|
-9
|
29.546
|
3
|
Quỹ Phát triển
đất
|
156.042
|
42.065
|
39.400
|
82.779
|
115.328
|
1.676
|
|
1.517
|
159
|
156.201
|
4
|
Quỹ Bảo trì đường
bộ
|
2.016
|
43.608
|
28.000
|
38.477
|
7.147
|
957
|
|
822
|
135
|
2.151
|
5
|
Quỹ Khởi nghiệp
|
1.050
|
4.120
|
4.100
|
|
5.170
|
1.800
|
|
176
|
1.624
|
2.674
|
6
|
Quỹ Bảo vệ môi
trường
|
53
|
10.900
|
1.800
|
|
10.953
|
1.419
|
|
532
|
887
|
940
|
7
|
Quỹ Phòng chống thiên tai
|
9.839
|
|
|
|
9.839
|
608
|
|
|
608
|
10.447
|
8
|
Quỹ Hỗ trợ nông
dân
|
749
|
64.558
|
1.000
|
64.558
|
749
|
58.410
|
25.200
|
28.670
|
29.740
|
30.489
|
9
|
Quỹ Hỗ trợ hợp
tác xã
|
321
|
|
|
|
321
|
1.783
|
|
2.080
|
-297
|
24
|
10
|
Quỹ Hỗ trợ đào
tạo nghề
|
7.572
|
|
|
|
7.572
|
4.751
|
|
4.155
|
596
|
8.168
|
11
|
Quỹ Đền ơn đáp
nghĩa
|
1.803
|
|
|
|
1.803
|
|
|
1.215
|
-1.215
|
588
|
12
|
Quỹ Nhân đạo
|
614
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
614
|
2.422
|
1.800
|
3.414
|
-992
|
-378
|
13
|
Quỹ Nạn nhân chất
độc da cam
|
99
|
|
|
|
99
|
2.065
|
|
372
|
1.693
|
1.792
|
14
|
Quỹ Hiến máu
tình nguyện
|
312
|
3.891
|
450
|
2.877
|
1.326
|
2.415
|
450
|
2.360
|
55
|
367
|
15
|
Quỹ Bảo hiểm xã
hội
|
480.743
|
|
|
|
480.743
|
|
|
|
|
|
16
|
Quỹ Bảo hiểm y
tế
|
173.627
|
|
|
|
173.627
|
|
|
|
|
|
17
|
Quỹ Bảo hiểm thất
nghiệp
|
163.824
|
|
|
|
163.824
|
|
|
|
|
|
18
|
Quỹ Vì người
nghèo
|
1.053
|
|
|
|
1.053
|
|
|
|
|
|
19
|
Quỹ Cứu trợ
|
8.791
|
|
|
|
8.791
|
|
|
|
|
|
20
|
Quỹ ủng hộ Trường
Sa
|
3.366
|
|
|
|
3.366
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu Ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 152/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 về phê chuẩn quyết toán thu Ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
1.880
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|