1. Bổ sung vào kế hoạch đầu tư
công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 đối với 21 dự án
với số vốn bổ sung tăng là 1.529.268 triệu đồng.
2. Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch
vốn trong cân đối ngân sách địa phương giữa các sở, ban, ngành và địa phương, gồm:
tăng kế hoạch vốn 15 danh mục dự án với tổng kế hoạch điều chỉnh tăng là
253.804 triệu đồng, giảm kế hoạch vốn 06 danh mục dự án với tổng kế hoạch điều
chỉnh giảm là 207.911 triệu đồng.
3. Bố trí thu hồi vốn ứng trước
từ ngân sách trung ương cho 03 danh mục dự án với tổng kế hoạch điều chỉnh tăng
là 5.500 triệu đồng.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Hai mươi mốt thông qua ngày 26
tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày ký./.
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
QĐ chủ trương đầu tư /Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch vốn 2021-2025 nguồn ngân sách
tỉnh (Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 14/11/2021; số 98/NQ-HĐND ngày
26/10/2022; số 135/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; số 175/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
|
Kế hoạch vốn 2021-2025 nguồn ngân sách
tỉnh (sau điều chỉnh)
|
Chênh lệch
|
Phân cấp vốn huyện, thành phố quản lý
|
Ghi chú
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban
hành
|
Tổng mức đầu tư
|
|
|
|
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tăng
|
Giảm
|
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung
trong nước
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung
trong nước
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
6.848.901
|
5.932.390
|
3.527.240
|
742.465
|
2.608.775
|
176.000
|
3.527.240
|
742.465
|
2.608.775
|
176.000
|
1.788.572
|
-1.788.572
|
238.897
|
|
A
|
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG
|
|
|
|
4.718.268
|
4.379.268
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.529.268
|
6.037
|
1.523.231
|
-
|
1.529.268
|
-
|
226.883
|
|
I
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
3.900.000
|
3.900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.050.000
|
-
|
1.050.000
|
-
|
1.050.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng công trình Cầu trên tuyến đường ven biển kết nối từ An Biên -
thành phố Rạch Giá
|
huyện An Biên và thành phố Rạch Giá
|
2024- 2029
|
số 185/NQ- HĐND ngày 28/12/2023 của HĐND
tỉnh Kiên Giang;
|
3.900.000
|
3.900.000
|
-
|
|
|
|
1.050.000
|
|
1.050.000
|
|
1.050.000
|
|
|
Bố trí mới
|
II
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
|
|
|
23.000
|
23.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23.000
|
-
|
23.000
|
-
|
23.000
|
-
|
-
|
|
III
|
Trường Chính trị tỉnh Kiên Giang
|
|
|
|
6.037
|
6.037
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.037
|
6.037
|
-
|
-
|
6.037
|
-
|
-
|
|
1
|
Cải
tạo, sửa chữa công trình Trường Chính trị tỉnh Kiên Giang
|
thành phố Rạch Giá
|
2024- 2026
|
số 941/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
6.037
|
6.037
|
-
|
|
|
|
6.037
|
6.037
|
|
|
6.037
|
|
|
Bố trí mới
|
IV
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
|
94.503
|
94.503
|
-
|
-
|
-
|
-
|
94.503
|
-
|
94.503
|
-
|
94.503
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây
dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Hòa Hưng; xã Ngọc Chúc; xã Ngọc
Thuận, huyện Giồng Riềng
|
huyện Giồng Riềng
|
2024- 2026
|
số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
12.934
|
12.934
|
-
|
|
|
|
12.934
|
|
12.934
|
|
12.934
|
|
|
Bố trí mới
|
2
|
Xây
dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Thạnh Phước; sửa chữa nhà công vụ
Huyện ủy Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng
|
huyện Giồng Riềng
|
2024- 2026
|
số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
7.031
|
7.031
|
-
|
|
|
|
7.031
|
|
7.031
|
|
7.031
|
|
|
Bố trí mới
|
3
|
Xây
dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc; xã Định Hòa; xã
Vĩnh Phước A, huyện Gò Quao
|
huyện Gò Quao
|
2024- 2026
|
số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
13.108
|
13.108
|
-
|
|
|
|
13.108
|
|
13.108
|
|
13.108
|
|
|
Bố trí mới
|
4
|
Xây
dựng mới và mua sắm thiết bị nhà ăn Huyện ủy Gò Quao; sửa chữa và và mua sắm
thiết bị nhà công vụ Huyện ủy Gò Quao, huyện Gò Quao
|
huyện Gò Quao
|
2024- 2026
|
số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
6.381
|
6.381
|
-
|
|
|
|
6.381
|
|
6.381
|
|
6.381
|
|
|
Bố trí mới
|
5
|
Xây
dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Phú Lợi; xã Vĩnh Điều, huyện Giang
Thành
|
huyện Giang Thành
|
2024- 2026
|
số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
8.349
|
8.349
|
-
|
|
|
|
8.349
|
|
8.349
|
|
8.349
|
|
|
Bố trí mới
|
6
|
Xây
dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Nam Thái; sửa chữa nhà làm việc
các ban Đảng huyện An Biên; sửa chữa và mua sắm thiết bị nhà công vụ Huyện ủy
huyện An Minh
|
huyện An Biên, huyện An Minh
|
2024- 2026
|
số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
11.455
|
11.455
|
-
|
|
|
|
11.455
|
|
11.455
|
|
11.455
|
|
|
Bố trí mới
|
7
|
Xây
dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Bình An; sửa chữa và mua sắm thiết
bị hội trường Huyện ủy Kiên Lương, huyện Kiên Lương
|
huyện Kiên Lương
|
2024- 2026
|
số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
11.296
|
11.296
|
-
|
|
|
|
11.296
|
|
11.296
|
|
11.296
|
|
|
Bố trí mới
|
8
|
Xây
dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Vĩnh Thuận; sửa chữa và mua sắm thiết
bị nhà công vụ Huyện ủy Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận; xây dựng mới và mua sắm
thiết bị nhà ăn xã An Minh Bắc, huyện U Minh Thượng
|
huyện Vĩnh Thuận, huyện U Minh Thượng
|
2024- 2026
|
số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
10.124
|
10.124
|
-
|
|
|
|
10.124
|
|
10.124
|
|
10.124
|
|
|
Bố trí mới
|
9
|
Xây
dựng mới và mua sắm thiết bị hội trường xã Sơn Kiên, huyện Hòn Đất; xây dựng
mới và mua sắm thiết bị nhà ăn Huyện ủy Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp
|
huyện Hòn Đất, huyện Tân Hiệp
|
2024- 2026
|
số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
10.280
|
10.280
|
-
|
|
|
|
10.280
|
|
10.280
|
|
10.280
|
|
|
Bố trí mới
|
10
|
Xây
dựng mới và mua sắm thiết bị nhà ăn Thành ủy; sửa chữa nhà công vụ Thành ủy,
thành phố Phú Quốc
|
thành phố Phú Quốc
|
2024- 2026
|
số 942/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
3.545
|
3.545
|
-
|
|
|
|
3.545
|
|
3.545
|
|
3.545
|
|
|
Bố trí mới
|
V
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
|
66.609
|
66.609
|
-
|
-
|
-
|
-
|
66.609
|
-
|
66.609
|
-
|
66.609
|
-
|
-
|
|
1
|
Ban
Chỉ huy Quân sự phường Mỹ Đức; Ban Chỉ huy Quân sự phường Bình San thuộc
thành phố Hà Tiên
|
thành phố Hà Tiên
|
2024- 2026
|
số 909/QĐ- UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
10.818
|
10.818
|
-
|
|
|
|
10.818
|
|
10.818
|
|
10.818
|
|
|
Bố trí mới
|
2
|
Ban
Chỉ huy Quân sự xã Phú Mỹ; Ban Chỉ huy Quân sự xã Tân Khánh Hòa thuộc huyện
Giang Thành
|
huyện Giang Thành
|
2024- 2026
|
số 909/QĐ- UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
10.831
|
10.831
|
-
|
|
|
|
10.831
|
|
10.831
|
|
10.831
|
|
|
Bố trí mới
|
3
|
Ban
Chỉ huy Quân sự xã Bàn Thạch; Ban Chỉ huy Quân sự xã Hoà Thuận; Ban Chỉ huy
Quân sự xã Thạnh Bình thuộc huyện Giồng Riềng
|
huyện Giồng Riềng
|
2024- 2026
|
số 909/QĐ- UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
14.990
|
14.990
|
-
|
|
|
|
14.990
|
|
14.990
|
|
14.990
|
|
|
Bố trí mới
|
4
|
Ban
Chỉ huy Quân sự xã Hưng Yên; Ban Chỉ huy Quân sự xã Đông Thái thuộc huyện An
Biên; Ban Chỉ huy Quân sự xã Thuận Hoà huyện An Minh
|
huyện An Biên, huyện An Minh
|
2024- 2026
|
số 909/QĐ- UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
14.980
|
14.980
|
-
|
|
|
|
14.980
|
|
14.980
|
|
14.980
|
|
|
Bố trí mới
|
5
|
Ban
Chỉ huy Quân sự phường Vĩnh Lợi, thành phố Rạch Giá; Ban Chỉ huy Quân sự thị
trấn Minh Lương, huyện Châu Thành và Ban Chỉ huy Quân sự xã Tân Hiệp A, huyện
Tân Hiệp
|
thành phố Rạch Giá, huyện Châu Thành, huyện
Tân Hiệp
|
2024- 2026
|
số 909/QĐ- UBND ngày 17/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
14.990
|
14.990
|
-
|
|
|
|
14.990
|
|
14.990
|
|
14.990
|
|
|
Bố trí mới
|
VI
|
Vườn Quốc gia Phú Quốc
|
|
|
|
62.236
|
62.236
|
-
|
-
|
-
|
-
|
62.236
|
-
|
62.236
|
-
|
62.236
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây
dựng tuyến đường vành đai bao quanh Vườn Quốc gia Phú Quốc
|
thành phố Phú Quốc
|
|
số 979/QĐ- UBND ngày 25/4/2024 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
62.236
|
62.236
|
-
|
|
|
|
62.236
|
|
62.236
|
|
62.236
|
|
|
Bố trí mới
|
VII
|
UBND huyện Vĩnh Thuận
|
|
|
|
535.883
|
196.883
|
-
|
-
|
-
|
-
|
196.883
|
-
|
196.883
|
-
|
196.883
|
-
|
196.883
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng công trình đường ven sông Cái Lớn (trên địa bàn huyện Vĩnh Thuận)
|
huyện Vĩnh Thuận
|
2022- 2025
|
số 25/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện
Vĩnh Thuận; số 20/NQ-HĐND ngày 29/11/2023 của HĐND huyện Vĩnh Thuận;
|
535.883
|
196.883
|
-
|
|
|
|
196.883
|
|
196.883
|
|
196.883
|
|
196.883
|
|
VIII
|
UBND thành phố Hà Tiên
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.000
|
-
|
30.000
|
-
|
30.000
|
-
|
30.000
|
|
1
|
Xây
dựng mới hội trường thành ủy Hà Tiên
|
thành phố Hà Tiên
|
2024- 2026
|
số 761/QĐ- UBND ngày 03/4/2024 của UBND
thành phố Hà Tiên;
|
30.000
|
30.000
|
-
|
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
30.000
|
Bố trí mới
|
B
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TRONG NỘI BỘ NGÀNH
|
|
|
|
2.130.633
|
1.553.122
|
1.350.885
|
734.885
|
440.000
|
176.000
|
1.396.778
|
734.885
|
485.893
|
176.000
|
253.804
|
-207.911
|
12.014
|
|
I
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
899.305
|
521.794
|
440.000
|
-
|
440.000
|
-
|
440.000
|
-
|
440.000
|
-
|
144.283
|
-144.283
|
-
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp sang kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
755.022
|
377.511
|
440.000
|
-
|
440.000
|
-
|
295.717
|
-
|
295.717
|
-
|
-
|
-144.283
|
-
|
|
1
|
Dự
án cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh
|
toàn tỉnh
|
2015- 2022
|
số 2328/QĐ- UBND, ngày 01/10/2013; 2212/QĐ-UBND,
ngày 23/10/2017; 1323/QĐ-UBND , 31/5/2022; số 2593/QĐ-UBND , 20/10/2022 của
UBND tỉnh Kiên Giang;
|
755.022
|
377.511
|
440.000
|
|
440.000
|
|
295.717
|
|
295.717
|
|
|
-144.283
|
|
|
b
|
Công trình khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
144.283
|
144.283
|
-
|
-
|
-
|
-
|
144.283
|
-
|
144.283
|
-
|
144.283
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây
dựng, hoàn thiện cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2000 và 1:5000
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
tỉnh Kiên Giang
|
2024- 2027
|
số 05/NQ-HĐND ngày 29/4/2024 của HĐND tỉnh
Kiên Giang;
|
144.283
|
144.283
|
-
|
|
|
|
144.283
|
|
144.283
|
|
144.283
|
|
|
Bố trí mới
|
II
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
784.835
|
784.835
|
733.285
|
733.285
|
-
|
-
|
733.285
|
733.285
|
-
|
-
|
40.628
|
-40.628
|
-
|
|
a
|
Công trình khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
729.926
|
729.926
|
717.620
|
717.620
|
-
|
-
|
677.864
|
677.864
|
-
|
-
|
-
|
-39.756
|
-
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình đường 3/2 nối dài (đường bộ ven biển tỉnh Kiên
Giang - đoạn qua địa bàn thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành)
|
thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành
|
2019- 2024
|
số 2070/QĐ- UBND ngày 11/9/2019; số
2498/QĐ- UBND ngày 31/10/2019; số 3291/QĐ- UBND ngày 31/12/2021; số
463/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang;
|
729.926
|
729.926
|
717.620
|
717.620
|
|
|
677.864
|
677.864
|
|
|
|
-39.756
|
|
|
b
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
54.909
|
54.909
|
15.665
|
15.665
|
-
|
-
|
55.421
|
55.421
|
-
|
-
|
40.628
|
-872
|
-
|
|
1
|
Dự
án ĐTXD công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT.963 đoạn QL80 - Vị Thanh
|
Huyện Tân Hiệp và huyện Giồng Riềng
|
|
số 545/QĐ- SGTVT ngày 10/12/2021; số 37/QĐ-SGTVT
ngày 18/3/2024 của Sở Giao thông vận tải;
|
10.000
|
10.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
6.000
|
|
|
|
2
|
Dự
án đầu tư XDCT đường ven biển kết nối tỉnh Kiên Giang với tỉnh Cà Mau
|
Huyện An Biên và huyện An Minh
|
|
số 07/QĐ- SGTVT ngày 11/01/2021; số
36/QĐ-SGTVT ngày 18/3/2024 của Sở Giao thông vận tải;
|
10.000
|
10.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
3
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình Cầu Đông Hồ, thành phố Hà Tiên
|
thành phố Hà Tiên
|
|
số 701/QĐ- SGTVT ngày 06/12/2022; số
38/QĐ-SGTVT ngày 18/3/2024 của Sở Giao thông vận tải;
|
3.000
|
3.000
|
425
|
425
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
2.575
|
|
|
|
4
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình cầu Ba Hòn trên tuyến đường bộ ven biển tỉnh
Kiên Giang
|
huyện Kiên Lương
|
|
số 101/QĐ- SGTVT ngày 17/3/2023; số
40/QĐ-SGTVT ngày 18/3/2024 của Sở Giao thông vận tải;
|
3.770
|
3.770
|
370
|
370
|
|
|
3.770
|
3.770
|
|
|
3.400
|
|
|
|
5
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình đường Võ Văn Kiệt nối dài (Quốc lộ 61 - đường
Ba Tháng Hai)
|
thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành
|
|
số 100/QĐ- SGTVT ngày 17/3/2023; số
559/QĐ-SGTVT ngày 09/11/2023 của Sở Giao thông vận tải;
|
1.665
|
1.665
|
165
|
165
|
|
|
1.665
|
1.665
|
|
|
1.500
|
|
|
|
6
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển kết nối Cảng An Thới
|
thành phố Phú Quốc
|
|
số 186/QĐ- SGTVT ngày 17/4/2023 của Sở
Giao thông vận tải;
|
495
|
495
|
500
|
500
|
|
|
495
|
495
|
|
|
|
-5
|
|
|
7
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình đường tỉnh ĐT.965C - kết nối QL63
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
số 474/QĐ- SGTVT ngày 28/9/2023 của Sở Giao thông vận
tải;
|
245
|
245
|
500
|
500
|
|
|
245
|
245
|
|
|
|
-255
|
|
|
8
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình đường từ QL80 - đường ven biển (Sóc Xoài), huyện
Hòn Đất
|
Huyện Hòn Đất
|
|
số 473/QĐ- SGTVT ngày 28/9/2023 của Sở Giao
thông vận tải;
|
201
|
201
|
813
|
813
|
|
|
201
|
201
|
|
|
|
-612
|
|
|
9
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình Đường trục chính ven biển vào trung tâm thành
phố Hà Tiên
|
thành phố Hà Tiên
|
|
số 328/QĐ- SGTVT ngày 04/8/2023; số 05/QĐ-SGTVT
ngày 08/01/2024 của Sở Giao thông vận tải;
|
7.005
|
7.005
|
700
|
700
|
|
|
7.005
|
7.005
|
|
|
6.305
|
|
|
|
10
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình đường ven biển phía Tây đảo Phú Quốc
|
thành phố Phú Quốc
|
|
số 174/QĐ- SGTVT ngày 12/4/2023;số
04/QĐ-SGTVT ngày 08/01/2024 của Sở Giao thông vận tải;
|
2.080
|
2.080
|
434
|
434
|
|
|
2.080
|
2.080
|
|
|
1.646
|
|
|
|
11
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình Cầu trên tuyến đường bộ ven biển kết nối từ An
Biên - thành phố Rạch Giá
|
Huyện An Biên và thành phố Rạch Giá
|
|
số 185/QĐ- SGTVT ngày 17/4/2023; số
35/QĐ-SGTVT ngày 18/3/2024 của Sở Giao thông vận tải;
|
12.000
|
12.000
|
1.510
|
1.510
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
10.490
|
|
|
|
12
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp Quốc lộ 80 (Đoạn nút giao N1 - Nguyễn Phúc
Chu và Phương Thành - Cửa khẩu quốc tế Hà Tiên)
|
thành phố Hà Tiên
|
|
số 132/QĐ- SGTVT ngày 28/3/2023; số
32/QĐ-SGTVT ngày 18/3/2024 của Sở Giao thông vận tải;
|
760
|
760
|
248
|
248
|
|
|
760
|
760
|
|
|
512
|
|
|
|
13
|
Dự
án Cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 80 (đoạn từ nút giao với tuyến tránh Rạch
Giá đến cầu Ba Hòn)
|
thành phố Rạch Giá và huyện Hòn Đất
|
|
số 33/QĐ- SGTVT ngày 18/3/2024; số
34/QĐ-SGTVT ngày 18/3/2024 của Sở Giao thông vận tải;
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
14
|
Dự
án đóng mới tàu Thổ Châu - Phú Quốc
|
thành phố Phú Quốc
|
|
số 33/QĐ- SGTVT ngày 18/3/2024 của Sở
Giao thông vận tải;
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
III
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
|
|
434.479
|
234.479
|
176.000
|
-
|
-
|
176.000
|
211.479
|
-
|
35.479
|
176.000
|
58.479
|
-23.000
|
-
|
|
a
|
Công trình khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
434.479
|
234.479
|
176.000
|
-
|
-
|
176.000
|
211.479
|
-
|
35.479
|
176.000
|
58.479
|
-23.000
|
-
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng quảng trường trung tâm và tượng đài Bác Hồ tại phường Dương Đông,
thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
|
thành phố Phú Quốc
|
2021- 2025
|
số 548/NQ- HĐND, ngày 14/01/2021; số
11/NQ-HĐND, ngày 29/4/2024 của HĐND tỉnh Kiên Giang;
|
411.479
|
211.479
|
153.000
|
|
|
153.000
|
211.479
|
|
35.479
|
176.000
|
58.479
|
|
|
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh huyện U Minh Thượng
|
huyện U Minh Thượng
|
2022- 2023
|
số 894/QĐ- UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh
Kiên Giang;
|
23.000
|
23.000
|
23.000
|
|
|
23.000
|
-
|
|
|
-
|
|
-23.000
|
|
|
IV
|
UBND thành phố Hà Tiên (bổ sung tăng vốn chuẩn bị đầu
tư)
|
|
|
|
12.014
|
12.014
|
1.600
|
1.600
|
-
|
-
|
12.014
|
1.600
|
10.414
|
-
|
10.414
|
-
|
12.014
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình đường dẫn ra cảng tổng hợp thành phố Hà Tiên
|
thành phố Hà Tiên
|
|
số 2253/QĐ- UBND ngày 10/11/2023 của UBND
thành phố Hà Tiên;
|
9.600
|
9.600
|
800
|
800
|
|
|
9.600
|
800
|
8.800
|
|
8.800
|
|
9.600
|
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình kè chống sạt lở khu dân cư và đường vành đai
Nam Đông Hồ, thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
|
thành phố Hà Tiên
|
|
số 2230/QĐ- UBND ngày 09/11/2023 của UBND
thành phố Hà Tiên;
|
2.414
|
2.414
|
800
|
800
|
|
|
2.414
|
800
|
1.614
|
|
1.614
|
|
2.414
|
|
C
|
BỐ TRÍ THU HỒI VỐN ỨNG TRƯỚC
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.500
|
-
|
5.500
|
-
|
5.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự
án Khôi phục cầu Rạch Sỏi
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Dự
án Đề án tin học hóa các cơ quan Đảng
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
3
|
Trả
nợ quyết toán các công trình giao thông năm 2008
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|