STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN
CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I. LĨNH
VỰC VĂN HÓA, DI SẢN VĂN HÓA
|
|
1. Cấp
giấy phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh.
Mã số TTHC: 1.013456. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,25 ngày làm việc
|
Cá nhân, tổ chức có liên quan
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết.
Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Chuyên
viên Phòng QLVH tiến hành thẩm định. Sau khi thẩm định chuyên viên trình lãnh
đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt.
Sau khi Văn thư ban hành văn bản chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho cá nhân, tổ chức có liên quan.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. Quản lý văn hóa
|
0,25 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo Sở
|
TP. Quản lý văn hóa
|
0,25 ngày làm việc
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,25 ngày làm việc
|
Tổng thời gian:
|
02 ngày làm việc
|
2.
Thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích
kinh doanh cấp tỉnh. Mã số TTHC: 1.003784. Mức DVC: Toàn trình
|
2.1. Trường hợp 1: Sau
khi tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ đảm bảo theo quy định, Bộ phận tiếp nhận và
Trả kết quả của Trung tâm PVHCC tỉnh cấp ngay Giấy biên nhận thông báo nhập
khẩu văn hóa phẩm cho người nộp hồ sơ.
|
2.2. Trường hợp 2: Trường
hợp phát hiện văn hóa phẩm cấm nhập khẩu, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể
từ ngày cấp giấy biên nhận Sở VH,TT&DL gửi cho cơ quan hải quan và cá
nhân thông báo dừng nhập khẩu văn hóa phẩm. Quy trình cụ thể:
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,25 ngày làm việc
|
Cá nhân, tổ chức, cơ quan hải quan
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết.
Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Chuyên
viên Phòng QLVH tiến hành thẩm định. Sau khi thẩm định chuyên viên trình lãnh
đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt.
Sau khi Văn thư ban hành văn bản chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho cá nhân, tổ chức có liên quan.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. Quản lý văn hóa
|
0,25 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo Sở
|
TP. Quản lý văn hóa
|
0,25 ngày làm việc
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,25 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
|
02 ngày làm việc
|
3. Kiểm
tra chuyên ngành văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất
khẩu cấp tỉnh . Mã số TTHC: 1.003743. Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Cá nhân, tổ chức, cơ quan hải quan
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết.
Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Chuyên
viên Phòng QLVH tiến hành thẩm định. Sau khi thẩm định chuyên viên trình lãnh
đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt.
Sau khi Văn thư ban hành văn bản chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho cá nhân, tổ chức có liên quan,
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa
|
08 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo Sở
|
TP. Quản lý văn hóa
|
01 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
|
12 ngày
|
II. LĨNH
VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
4. Cấp
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
Mã số TTHC: 2.001765 Mức DVC: Toàn trình
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
07 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
|
10 ngày làm việc
|
5. Sửa đổi,
bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp
từ vệ tinh. Mã số TTHC: 1.003384. Mức DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổ chức, hộ gia đình và cá nhân
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
04 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày làm việc
|
5
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
|
07 ngày làm việc
|
6. Cấp giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. Mã số TTHC:
2.001098. Mức DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
04 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
|
06 ngày làm việc
|
7. Sửa đổi,
bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. Mã số
TTHC: 1.005452. Mức DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
03 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
|
05 ngày làm việc
|
8. Gia hạn
giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. Mã số TTHC: 2.001091.
Mức DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết
quả cho tổ chức, công dân.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
03 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
|
05 ngày làm việc
|
9. Cấp lại
giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. Mã số TTHC:
2.001087. Mức DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
03 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
|
05 ngày làm việc
|
10. Cấp
giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
Mã số TTHC: 1.002001. Mức DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Doanh nghiệp có liên quan
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
11 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
|
15 ngày
|
11. Sửa
đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4
trên mạng. Mã số TTHC: 1.001976. Mức DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Doanh nghiệp có liên quan
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
03 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
|
05 ngày làm việc
|
12. Gia
hạn Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
Mã số TTHC: 2.002738. Mức DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Doanh nghiệp có liên quan
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
03 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
|
05 ngày làm việc
|
13. Cấp lại
Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
Mã số TTHC: 1.001988. Mức DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Doanh nghiệp có liên quan
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
03 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
|
05 ngày làm việc
|
14. Cấp
giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
Mã số TTHC: 1.004508. Mức DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Doanh nghiệp có liên quan
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
07 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
|
10 ngày
|
15. Sửa
đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4
trên mạng. Mã số TTHC: 2.002739. Mức DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Doanh nghiệp có liên quan
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
03 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
|
05 ngày làm việc
|
16. Cấp
lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
Mã số TTHC: 2.002740. Mức DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Doanh nghiệp có liên quan
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
03 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
|
05 ngày làm việc
|
III. LĨNH
VỰC BÁO CHÍ
|
17. Cấp
giấy phép xuất bản bản tin địa phương. Mã số TTHC: 1.009374. Mức
DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổ chức có nhu cầu
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Lãnh đạo Sở phê duyệt trình UBND tỉnh.
UBND tỉnh quyết định cấp giấy phép và văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ
phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để cho tổ chức
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
07 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt trình UBND tỉnh
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh quyết định cấp giấy phép và văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả
đến TTPVHCC tỉnh
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian:
|
15 ngày
|
18. Văn
bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa
phương). Mã số TTHC: 1.009386. Mức DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổ chức có nhu cầu
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Lãnh đạo Sở phê duyệt trình UBND
tỉnh. UBND tỉnh chấp thuận và văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả
kết quả của TTPVHCC tỉnh để cho tổ chức
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt trình UBND tỉnh
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh quyết định cấp giấy phép và văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả
đến TTPVHCC tỉnh
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian:
|
12 ngày
|
19. Cho
phép họp báo (trong nước). Mã số TTHC: 2.001171. Mức DVC: Toàn
trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
Không quy định
|
Tổ chức, công dân có nhu cầu
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Lãnh đạo Sở phê duyệt trình UBND
tỉnh. UBND tỉnh quyết định cấp giấy phép và văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả
đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để cho tổ chức
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt trình UBND tỉnh
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh quyết định cấp giấy phép và văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả
đến TTPVHCC tỉnh
|
UBND tỉnh
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
Tổng thời gian:
|
20. Cho phép
họp báo (nước ngoài). Mã số TTHC: 2.001173. Mức DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,25 ngày làm việc
|
Tổ chức có nhu cầu
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Lãnh đạo Sở phê duyệt trình UBND
tỉnh. UBND tỉnh quyết định cấp giấy phép và văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả
đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để cho tổ chức
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
0,5 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt trình UBND tỉnh
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
0,25 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh quyết định cấp giấy phép và văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả
đến TTPVHCC tỉnh
|
UBND tỉnh
|
0,75 ngày làm việc
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,25 ngày làm việc
|
Tổng thời gian:
|
02 ngày làm việc
|
III.
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
|
21. Cấp
giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh. Mã số TTHC:
1.003868. Mức DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổ chức, doanh nghiệp
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết
quả cho tổ chức, công dân.
|
Phí thẩm định nội dung tài liệu
để cấp giấy phép:
+ Tài liệu in trên giấy:
15.000 đồng/trang quy chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
đọc: 6.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
|
08 ngày
|
22. Cấp
giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. Mã số TTHC: 2.001594. Mức
DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Cơ quan, tổ chức, cá nhân
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
04 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
|
07 ngày
|
23. Cấp
lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. Mã số TTHC: 2.001584. Mức
DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
03 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
|
05 ngày làm việc
|
24. Cấp
đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. Mã số TTHC: 1.003729. Mức
DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
|
04 ngày làm việc
|
25. Cấp
giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài. Mã số TTHC: 2.001564.
Mức DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết
quả cho tổ chức, công dân.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
05 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
|
08 ngày
|
26. Cấp
giấy phép hoạt động in. Mã số TTHC: 1.004153. Mức DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổ chức có nhu cầu
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
09 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
|
12 ngày
|
27. Cấp
lại giấy phép hoạt động in. Mã số TTHC: 2.001744. Mức DVC: Toàn
trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổ chức có nhu cầu
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
|
04 ngày làm việc
|
28. Xác
nhận đăng ký hoạt động in. Mã số TTHC: 2.001740. Mức DVC: Toàn
trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổ chức có nhu cầu
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
|
03 ngày làm việc
|
29. Xác
nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động in. Mã số TTHC:
2.001740. Mức DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổ chức có nhu cầu
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết
quả cho tổ chức, công dân.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
|
03 ngày làm việc
|
30. Cấp
giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh. Mã số TTHC:
1.003725. Mức DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhu cầu
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
50.000đ/ hồ sơ
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
04 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
|
07 ngày
|
31. Cấp
giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm. Mã số TTHC:
1.003483. Mức DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhu cầu
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết
quả cho tổ chức, công dân.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
03 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
|
05 ngày làm việc
|
32. Cấp
giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. Mã số
TTHC: 1.003114. Mức DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả kết
quả cho tổ chức, công dân.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
|
04 ngày làm việc
|
33. Cấp
lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. Mã số
TTHC: 1.008201. Mức DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TT PV HCC trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
|
04 ngày làm việc
|
IV. LĨNH
VỰC THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI
|
34. Chấp
thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở
cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài. Mã số TTHC: 1.003888.
Mức DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Cơ quan, tổ chức nước ngoài có nhu cầu
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận
tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. Lãnh đạo Sở phê duyệt trình UBND tỉnh.
UBND tỉnh quyết định cấp giấy phép và văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ
phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để cho tổ chức.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
03 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt trình UBND tỉnh
|
Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
UBND tỉnh quyết định phê duyệt và văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến
TTPVHCC tỉnh
|
UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian:
|
07 ngày làm việc
|
B. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I. LĨNH
VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
1. Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng. Mã số TTHC: 2.001885. Mức DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận một UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
Tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có nhu cầu
|
Không
|
Bộ phận một cửa UBND huyện,
thị xã, thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa, Khoa học
và Thông tin huyện, thị xã, thành phố thẩm định trình Ủy ban nhân dân huyện,
thị xã, thành phố phê duyệt. Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt
|
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin huyện, thị xã, thành phố
|
06 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
|
03 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian :
|
10 ngày
|
2. Sửa
đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng. Mã số TTHC: 2.001884. Mức DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận một UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có nhu cầu
|
Không
|
Bộ phận một cửa UBND huyện, thị
xã, thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa, Khoa học và
Thông tin huyện, thị xã, thành phố thẩm định trình Ủy ban nhân dân huyện, thị
xã, thành phố phê duyệt. Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố trả kết
quả cho tổ chức, công dân.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt
|
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin huyện, thị xã, thành phố
|
02 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian :
|
04 ngày làm việc
|
3. Gia
hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử công cộng . Mã số TTHC: 2.001880. Mức DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận một UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có nhu cầu
|
Không
|
Bộ phận một cửa UBND huyện,
thị xã, thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa, Khoa học
và Thông tin huyện, thị xã, thành phố thẩm định trình Ủy ban nhân dân huyện,
thị xã, thành phố phê duyệt. Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt
|
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin huyện, thị xã, thành phố
|
02 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian :
|
04 ngày làm việc
|
4. Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng. Mã số TTHC: 2.001786. Mức DVC: Toàn trình.
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận một UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có nhu cầu
|
Không
|
Bộ phận một cửa UBND huyện,
thị xã, thành phố sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa, Khoa học
và Thông tin huyện, thị xã, thành phố thẩm định trình Ủy ban nhân dân huyện,
thị xã, thành phố phê duyệt. Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố trả
kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Không quy định
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt
|
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin huyện, thị xã, thành phố
|
02 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa UBND huyện, thị xã, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian :
|
04 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|