|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1588/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Phú Nhuận Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
1588/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
12/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1588/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA QUẬN PHÚ NHUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14
ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành
phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội
về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí
Minh;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất;
dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số
10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số
33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND
ngày 22 tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2019; số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020; số 113/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2021);
Theo báo cáo và đề xuất, kiến nghị
của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2622/TTr-TNMT-QLĐ ngày 12 tháng
4 năm 2022; Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận tại Tờ
trình số 245/TTr-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận
Phú Nhuận với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường 10
|
Phường 11
|
Phường 13
|
Phường 15
|
Phường 17
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
486,02
|
19,66
|
37,28
|
18,51
|
28,25
|
30,29
|
43,23
|
30,12
|
139,93
|
33,40
|
38,51
|
29,22
|
23,14
|
14,49
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
486,02
|
19,66
|
37,28
|
18,51
|
28,25
|
30,29
|
43,23
|
30,12
|
139,93
|
33,40
|
38,51
|
29,22
|
23,14
|
14,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
66,84
|
|
0,01
|
|
|
|
0,77
|
0,29
|
64,51
|
0,96
|
0,14
|
0,07
|
0,09
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,19
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,32
|
0,11
|
0,25
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
10,87
|
0,16
|
0,14
|
0,36
|
0,58
|
0,00
|
0,42
|
2,10
|
3,59
|
1,57
|
0,77
|
0,04
|
0,55
|
0,59
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,58
|
0,03
|
|
0,09
|
|
|
0,05
|
0,09
|
1,16
|
|
0,16
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
130,11
|
5,14
|
14,22
|
4,64
|
10,44
|
7,87
|
12,34
|
10,24
|
23,33
|
12,03
|
10,77
|
8,89
|
6,14
|
4,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
96,86
|
4,18
|
12,09
|
4,28
|
6,59
|
5,34
|
9,43
|
7,20
|
16,63
|
6,56
|
8,64
|
7,44
|
4,88
|
3,59
|
2.9.2
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,80
|
|
|
|
0,04
|
|
0,01
|
0,70
|
|
|
0,06
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3,38
|
0,34
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,10
|
0,01
|
0,50
|
0,04
|
1,61
|
0,53
|
0,02
|
0,18
|
0,01
|
2.9.5
|
Đất xây
dựng cơ sở
giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
14,52
|
0,27
|
0,11
|
0,21
|
2,43
|
1,12
|
1,56
|
1,10
|
2,65
|
2,38
|
1,37
|
0,52
|
0,75
|
0,05
|
2.9.6
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
3,72
|
|
1,49
|
|
|
0,11
|
|
|
1,82
|
0,24
|
|
0,06
|
|
|
2.9.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
1,00
|
0,00
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,37
|
0,02
|
0,01
|
0,53
|
0,01
|
0,01
|
0,00
|
0,01
|
0,01
|
2.9.8
|
Đất công
trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,02
|
0,05
|
|
2.9.9
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
7,67
|
0,34
|
0,50
|
0,12
|
1,00
|
0,83
|
1,28
|
0,45
|
1,14
|
0,66
|
0,15
|
0,83
|
0,24
|
0,13
|
2.9.13
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,04
|
|
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
0,00
|
|
0,01
|
|
|
|
2.9.14
|
Đất xây
dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
0,10
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây
dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,15
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
0,05
|
0,47
|
|
|
|
0,28
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,15
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
0,02
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
15,43
|
|
|
0,03
|
0,03
|
0,06
|
0,61
|
0,03
|
14,36
|
0,02
|
|
|
|
0,30
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
247,50
|
14,19
|
19,25
|
13,07
|
16,81
|
22,02
|
28,79
|
16,47
|
31,18
|
17,90
|
24,81
|
19,09
|
15,80
|
8,11
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
4,02
|
0,05
|
0,09
|
0,05
|
0,20
|
0,17
|
0,14
|
0,31
|
0,33
|
0,60
|
1,26
|
0,20
|
0,51
|
0,11
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,99
|
0,05
|
0,01
|
0,23
|
0,18
|
0,06
|
0,07
|
0,08
|
0,86
|
0,05
|
0,22
|
0,03
|
0,02
|
0,13
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,80
|
0,03
|
0,10
|
0,00
|
|
0,09
|
0,01
|
0,01
|
0,27
|
0,15
|
0,02
|
0,08
|
0,03
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
5,53
|
|
3,45
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
0,82
|
|
1,16
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô
thị
|
KDT
|
486,02
|
19,66
|
37,28
|
18,51
|
28,25
|
30,29
|
43,23
|
30,12
|
139,93
|
33,40
|
38,51
|
29,22
|
23,14
|
14,49
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản
xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô
thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương
mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu vực
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2022:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường 10
|
Phường 11
|
Phường 13
|
Phường 15
|
Phường 17
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +... + (11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,36
|
0,06
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất công
trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,06
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường 10
|
Phường 11
|
Phường 13
|
Phường 15
|
Phường 17
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + ….+ (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất
ở
|
PKO/OCT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,05
|
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:
Trên địa bàn quận Phú Nhuận không có
diện tích đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ
vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Ủy ban
nhân dân quận Phú Nhuận:
a) Kiểm tra rà soát các chỉ tiêu
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và báo cáo cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất
này vào quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất
cấp tỉnh thời kỳ 2021-2025 và tích hợp vào quy hoạch cấp tỉnh
đảm bảo sự đồng bộ, thống nhất..
b) Việc đăng ký kế hoạch, giải quyết
hồ sơ sử dụng đất đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất xử lý kịp
thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; xác định cụ thể nguyên nhân
chậm thực hiện, vướng mắc, làm việc với các chủ đầu tư về nguồn vốn đầu tư, chủ
trương đầu tư, kế hoạch và khả năng thực hiện dự án đối với các trường hợp đã
đăng ký kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo triển khai đúng thời hạn, khả thi; Chịu
trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia
đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
chương trình phát triển nhà ở riêng lẽ đã được phê duyệt; đảm bảo phù hợp với
chỉ tiêu sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phân bổ cho quận tại Nghị
quyết 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ; Chịu trách nhiệm về đề
xuất tiếp tục đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đối với các công trình - dự
án đã đăng ký kế hoạch sử dụng đất từ năm 2019 trở về trước.
c) Khẩn trương trình Ủy ban nhân dân
Thành phố ban hành Quyết định duyệt kế hoạch mời gọi, đấu thầu chọn chủ đầu tư
cho các dự án - công trình mà Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận xác định kêu gọi đầu
tư làm cơ sở pháp lý để đăng ký kế hoạch và làm cơ sở giải quyết thủ tục cho
người sử dụng đất theo quy định.
d) Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng ranh dự án được phê duyệt và đảm bảo
đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định pháp luật.
e) Công bố, niêm yết công khai quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
đ) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài
nguyên và Môi trường và các Sở - ngành có liên quan:
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân quận
Phú Nhuận thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất và tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo đúng quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
b) Xác định, cân đối các nguồn vốn để
thực hiện dự án - công trình và thường xuyên rà soát vướng mắc, phối hợp xử lý
hoặc báo cáo đề xuất tháo gỡ nhằm đảm bảo kế hoạch sử dụng đất được thực hiện
khả thi; thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, hiệu quả, phát huy tiềm
năng về đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Thủ trưởng các Sở - ban - ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Phú
Nhuận chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
Quyết định 1588/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1588/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/05/2022 của quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
3.094
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|