ST T
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN
NGÀNH
|
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ
SƠ
|
CƠ QUAN PHỐI HỢP THỰC HIỆN
|
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu
có)
|
MÔ TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ PHÍ
|
Trường hợp 1
|
Trường hợp 2
|
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. Mã số TTHC:
1.000703. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
2,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
6
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
|
2. Đăng ký khai thác tuyến. Mã số TTHC: 2.002285. Dịch vụ công mức độ
4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
(tuyến liên tỉnh);0,5 ngày
|
tuyến nội tỉnh)0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
03 ngày
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
6
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
2,5 ngày
|
3. Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành
khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng
xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô
đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng
hóa thông thường và xe taxi tải). Mã số TTHC: 2.002288. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn
thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,25 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
4. Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành
khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng
xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô
đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng
hóa thông thường và xe taxi tải). Mã số TTHC: 2.002289. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,25 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
5. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp
Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng. Mã số TTHC: 2.002287. Dịch vụ công mức
độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,25 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
6. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi
liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị
thu hồi, bị tước quyền sử dụng. Mã số TTHC: 2.002286. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
1,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
01 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,25 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3,5 ngày
|
|
7. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào. Mã số TTHC: 1.002856.
Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
8. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào. Mã số TTHC:
1.002852. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
9. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. Mã
số TTHC: 1.002063. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
10. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia. Mã số TTHC:
1.001023. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT
và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
11. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Campuchia. Mã số TTHC: 1.001577. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
|
12. Công bố đưa bến xe khách vào khai thác. Mã số TTHC: 1.000660. Dịch
vụ công mức độ 2
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
01 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
01 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm
tra. Tổng thời gian giải quyết không được quá 9,5 ngày
|
13. Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác. Mã số TTHC: 1.000672.
Dịch vụ công mức độ 2
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn
thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
01 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
01 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm
tra. Tổng thời gian giải quyết không được quá 9,5 ngày
|
14. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã số
TTHC: 1.002877. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê
duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
15. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã số
TTHC: 1.002869. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
16. Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia. Mã số TTHC: 1.002268. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó
Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
17. Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. Mã số TTHC: 1.002889. Dịch
vụ công mức độ 2
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
5,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
01 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7,5 ngày
|
|
18. Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. Mã số TTHC:
1.002883. Dịch vụ công mức độ 2
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
5,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
|
19. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào,
Campuchia. Mã số TTHC: 1.002286. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê
duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
20. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước
thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới. Mã số
TTHC: 1.010707. Dịch vụ công mức độ 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
21. Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã số TTHC: 1.010708. Dịch vụ công mức
độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyển kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
22. Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. Mã số TTHC: 1.010709.
Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
23. Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia.
Mã số TTHC: 1.010710. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
24. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia. Mã số TTHC:
1.010711. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
25. Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào. Mã số
TTHC: 1.002861. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
26. Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào.
Mã số TTHC: 1.002859. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
|
|
|
|
27. Cấp mới Giấy phép lái xe. Mã thủ tục: 1.002835. Dịch vụ công mức độ
4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
135.000
đ/lần. và Lệ phí sát hạch lái xe theo quy định.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
8 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
1 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày LV, kể từ ngày kết thúc kỳ SH
|
28. Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp. Mã số TTHC:
1.002809. Dịch vụ công mức độ 3
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
135.000
đ
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
2,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
2,5 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày (Nếu hồ sơ GPLX ngoại tỉnh và không có dữ liệu trên
cơ sở DLQG thì phải xác minh độ chính xác của GPLX)
|
29. Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp. Mã số TTHC: 1.002801. Dịch
vụ công mức độ 2
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
135.000
đ
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
2,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày (trường hợp phát hiện
có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Cục Cảnh sát
giao thông thuộc Bộ Công an xác minh)
|
31. Đổi giấy phép lái xe Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. Mã số TTHC:
1.002804. Dịch vụ công mức độ 2
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
135.000
đ
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
2,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày (trường hợp phát hiện
có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Cục Xe - Máy
thuộc Bộ Quốc phòng xác minh)
|
31. Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp. Mã số
TTHC: 1.002796. Dịch vụ công mức độ 2
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
135.000
đ
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
2,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày (trường hợp phát hiện
có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Bộ Ngoại giao,
Cục Quản lý Xuất nhập cảnh thuộc Bộ Công an, Phòng Quản lý xuất nhập Cảnh thuộc
Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xác minh.)
|
32. Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách
du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. Mã số TTHC: 1.002793. Dịch vụ công mức
độ 2
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
135.000
đ
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
2,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày (trường hợp phát hiện
có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Đại sứ quán,
Lãnh sự quán của quốc gia cấp giấy phép lái xe tại Việt Nam xác minh)
|
33. Cấp lại giấy phép lái xe. Mã số TTHC: 1.002820. Dịch vụ công mức độ
2
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
135.000
đ/lần. và Lệ phí sát hạch lái xe theo quy định.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
Tạm giữ GPLX 2 tháng để xác minh vi phạm.
2,5 ngày
|
Tạm giữ GPLX 2 tháng để xác minh vi phạm.
8 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả kết quả TTHHC
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
60
ngày làm việc (2 tháng tạm giữ GPLX chờ kết quả xác minh GPLX không bị cơ
quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý); 70 ngày làm việc (đối với trường hợp sát
hạch lại để cấp giấy phép lái xe).
|
34. Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô. Mã số TTHC: 1.001777. Dịch vụ
công mức độ 2
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
06 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
01 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 ngày
|
|
35. Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh
hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo. Mã số TTHC: 1.001648. Dịch vụ công mức độ
2
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
4,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
01 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
6,5 ngày
|
|
36. Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị
hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác. Mã số TTHC: 1.005210 Dịch vụ
công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
37. Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. Mã số TTHC: 1.001765.
Dịch vụ công mức độ 2
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phó Trưởng phòng - Phòng Quản lý VT, PT
và người lái
|
3,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
|
38. Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp
bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe). Mã số TTHC: 1.004993. Dịch vụ công mức độ 2
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn
thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phó Trưởng phòng - Phòng Quản lý VT, PT
và người lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2 ngày
|
|
39. Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt
động. Mã số TTHC: 1.004995. Dịch vụ công mức độ 2
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
2,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4 ngày
|
|
40. Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt
động. Mã số TTHC: 1.004987. Dịch vụ công mức độ 2
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
1,5 ngày
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
-
04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (trường hợp trung tâm
sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ
giới sử dụng để sát hạch lái xe);
-
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (trường hợp bị hỏng, mất,
có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận).
|
41. Cấp giấy phép xe tập lái. Mã số TTHC: 1.001735. Dịch vụ công mức độ
2
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,1 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phó Trưởng phòng - Phòng Quản lý VT, PT
và người lái
|
0,4 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,2 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,2 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,1 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1 ngày
|
|
42. Cấp lại giấy phép xe tập lái. Mã số TTHC: 1.001751. Dịch vụ công mức
độ 2
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn
thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phó Trưởng phòng - Phòng Quản lý VT, PT
và người lái
|
1 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
2,5 ngày
|
|
43. Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. Mã số TTHC:
1.001001. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
300.000
đồng/01 phương tiện.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
2,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
04 ngày
|
|
44. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu.
Mã số TTHC: 1.002030. Dịch vụ công mức độ 2
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Lệ
phí cấp mới GĐK kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
4,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
06 ngày
|
|
45. Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố.
Mã số TTHC: 2.000881. Dịch vụ công mức độ 2
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Lệ
phí cấp GĐK không kèm theo biển số: 50.000 đ/lần/pt
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
4,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
06 ngày
|
|
46. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất.
Mã số TTHC: 2.000847. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Lệ
phí cấp lại GĐKkèm theo BS: 200.000 đ/lần/PT
-
Lệ phí cấp lại GĐK không kèm theo biển số: 50.000 đ/lần/pt
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
17,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
19 ngày (Trường hợp không tranh chấp phương tiện)
|
47. Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương. Mã số TTHC: 1.002007. Dịch vụ công mức độ 2
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
48. Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác chuyển đến. Mã số TTHC: 1.001194. Dịch vụ công mức độ 2
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Lệ
phí cấp GĐK kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
4,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
06 ngày
|
|
49. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. Mã số
TTHC: 1.001826. Dịch vụ công mức độ 2
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,3 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,4 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,2 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,1 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
1,5 ngày
|
|
50. Cấp Giấy chứng, nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn.
Mã số TTHC: 2.00872. Dịch vụ công mức độ 2
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn
thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Lệ
phí cấp mới GĐK kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
4,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
06 ngày
|
|
51. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng. Mã số
TTHC: 1.001919. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Lệ
phí cấp GĐK kèm theo biển số tạm thời: 70.000 đồng/lần/phương tiện.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
52. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. Mã số
TTHC: 1.001896. Dịch vụ công mức độ 2
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn
thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Lệ
phí đổi GĐK kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện;Lệ phí đổi GĐK
không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện;
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
0,5 ngày
|
3 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,25 ngày
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,25 ngày
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
-
Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ
sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký bị hỏng: 02 ngày làm việc
-
Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn: 06 ngày làm việc
-
Trường hợp biển số bị hỏng: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định.
|
53. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu HT-GT đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm
quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. Mã số TTHC: 2.001921
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một Cửa Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng phòng Quản lý HT-GT trình Giám đốc (hoặc Phó
Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt
(5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý HT-GT
|
5,5 ngày
|
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Trưởng phòng - Phòng Quản lý HT-GT
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một Cửa Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
|
54. Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu HT-GT đường bộ của quốc lộ
(QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh
đang khai thác.. Mã số TTHC: 2.001963
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một Cửa Sở
GTVT
|
0,5 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn
thẩm định hồ sơ (3) Trưởng phòng Quản lý HT-GT trình Giám đốc (hoặc Phó Giám
đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5)
Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả
cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý HT-GT
|
8,5 ngày
|
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Trưởng phòng - Phòng Quản lý HT-GT
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một Cửa Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
55. Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu HT-GT đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc
thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. Mã số TTHC: 2.001919
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một Cửa Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng phòng Quản lý HT-GT trình Giám đốc (hoặc Phó
Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt
(5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý HT-GT
|
5,5 ngày
|
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Trưởng phòng - Phòng Quản lý HT- GT
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một Cửa Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
|
56. Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu HT-GT đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc
thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. Mã số TTHC: 2.001915
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một Cửa Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng phòng Quản lý HT-GT trình Giám đốc (hoặc Phó
Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt
(5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý HT-GT
|
3,5 ngày
|
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Trưởng phòng - Phòng Quản lý HT- GT
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một Cửa Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
|
57. Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành
lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản
lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. Mã số TTHC: 1.009620
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một Cửa Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn
thẩm định hồ sơ (3) Trưởng phòng Quản lý HT-GT trình Giám đốc (hoặc Phó Giám
đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5)
Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả
cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý HT-GT
|
5,5 ngày
|
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Trưởng phòng - Phòng Quản lý HT- GT
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một Cửa Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
|
58. Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành
lang an toàn đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc
thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. Mã số TTHC: 1.001035
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một Cửa Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng phòng Quản lý HT-GT trình Giám đốc (hoặc Phó
Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt
(5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý HT-GT
|
5,5 ngày
|
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Trưởng phòng - Phòng Quản lý HT- GT
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một Cửa Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
|
59. Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút
giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền;
hệ thống đường tỉnh. Mã số TTHC: 1.001046
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một Cửa Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn
thẩm định hồ sơ (3) Trưởng phòng Quản lý HT-GT trình Giám đốc (hoặc Phó Giám
đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5)
Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả
cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý HT-GT
|
8,5 ngày
|
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Trưởng phòng - Phòng Quản lý HT- GT
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một Cửa Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
60. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được
giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh. Mã số TTHC: 1.001061
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một Cửa Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng phòng Quản lý HT-GT trình Giám đốc (hoặc Phó
Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt
(5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý HT-GT
|
5,5 ngày
|
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Trưởng phòng - Phòng Quản lý HT- GT
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một Cửa Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
|
61. Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao
thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc
thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh. Mã số TTHC: 1.000583
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một Cửa Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng phòng Quản lý HT-GT trình Giám đốc (hoặc Phó
Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt
(5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý HT-GT
|
3,5 ngày
|
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Trưởng phòng - Phòng Quản lý HT- GT
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một Cửa Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
|
62. Cấp phép thi công công trình quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản
lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. Mã số TTHC: 1.001087
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một Cửa Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn
thẩm định hồ sơ (3) Trưởng phòng Quản lý HT-GT trình Giám đốc (hoặc Phó Giám
đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt (5)
Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết quả
cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý HT-GT
|
5,5 ngày
|
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Trưởng phòng - Phòng Quản lý HT- GT
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một Cửa Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
7 ngày
|
|
63.Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút
đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý
thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh. Mã số TTHC: 1.000314
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một Cửa Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng phòng Quản lý HT-GT trình Giám đốc (hoặc Phó
Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt
(5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý HT-GT
|
8,5 ngày
|
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Trưởng phòng - Phòng Quản lý HT- GT
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một Cửa Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
|
64. Cấp Giấp phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe
bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. Mã số
TTHC: 1.000028
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một Cửa Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng phòng Quản lý HT-GT trình Giám đốc (hoặc Phó
Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt
(5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý HT-GT
|
1 ngày
|
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Trưởng phòng - Phòng Quản lý HT- GT
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một Cửa Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Thời
gian xem xét cấp Giấy phép lưu hành không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải kiểm định cầu, đường nhằm xác định khả năng
để quy định điều kiện đi hoặc gia cố cầu, đường thì thời gian xem xét cấp
không quá 02 ngày làm việc kể từ khi có kết quả kiểm định của tổ chức tư vấn
đủ tư cách hành nghề hoặc sau khi đã hoàn thành việc gia cố cầu, đường bảo đảm
cho xe đi an toàn.
|
65. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. Mã số TTHC: 1.009972
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một Cửa Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng phòng Quản lý HT-GT trình Giám đốc (hoặc Phó
Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt
(5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Tính
theo tỷ lệ % của tổng mức đầu tư xây dựng công trình
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý HT-GT
|
6,5 ngày - 11,5 ngày
|
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Trưởng phòng - Phòng Quản lý HT- GT
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một Cửa Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
8
ngày làm việc đối với dự án nhóm C; 13 ngày làm việc đối với dự án nhóm B kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
66. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh
Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở. Mã số TTHC: 1.009973
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một Cửa Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng phòng Quản lý HT-GT trình Giám đốc (hoặc Phó
Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở) phê duyệt
(5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC để trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Tính
theo tỷ lệ % giá trị xây lắp
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý HT-GT
|
13,5 ngày
|
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Trưởng phòng - Phòng Quản lý HT- GT
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một Cửa Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày làm việc đối với các công trình còn lại kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
67. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy
nội địa. Mã số TTHC: 1.004047. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn
thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
70.000
đồng/phương tiện/lần
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
68. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương
tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.004002.
Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
70.000đồng/phương
tiện/lần
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
69. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu
phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.003970.
Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
70.000
đồng/phương tiện/lần
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
70. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi
trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị
hành chính cấp tỉnh khác. Mã số TTHC: 1.006391. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
70.000
đồng/phương tiện/lần
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
71. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.003930.
Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn
thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
70.000
đồng/phương tiện/lần
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
72. Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 2.001659. Dịch
vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
70.000
đồng/phương tiện/lần
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức - Phòng Quản lý VT, PT và người
lái
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
73. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa; Mã
số TTHC: 1.009442. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
03 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
01 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
74. Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa; Mã số TTHC: 1.009447. Dịch vụ
công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
03 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
01 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
75. Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công
trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa; Mã số TTHC: 1.009451. Dịch
vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên môn
thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
03 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
01 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
76. Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng
nối với luồng địa phương; Mã số TTHC: 1.009459. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
03 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
01 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
77. Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai
thác, sử dụng; Mã số TTHC: 1.009460. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,5 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
5,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình báo cáo
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
02 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt báo cáo
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
01 ngày
|
|
Duyệt Quyết định công bố
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
01 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
|
78. Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng; Mã số TTHC:
1.009461. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
1,25 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
0,75 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
|
79. Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với
công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động
trên đường thủy nội địa; Mã số TTHC: 1.009463. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
03 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
01 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
80. Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa; Mã số TTHC:
1.009464. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
03 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
01 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
81. Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông; Mã số TTHC:
1.009465. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
03 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
01 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
82. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa; Mã số
TTHC: 1.009452. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
03 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
01 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
83. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy
nội địa phục vụ thi công công trình chính; Mã số TTHC: 1.009453. Dịch vụ công
mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
03 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
01 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
84. Công bố hoạt động bến thủy nội địa; Mã số TTHC: 1.009454. Dịch vụ
công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
100.000
đồng/ lần
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
03 ngày
|
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
01 ngày
|
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
|
85. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi
công công trình chính; Mã số TTHC: 1.009455. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
100.000
đồng/ lần
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
03 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
01 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
86. Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa; Mã số TTHC: 1.003658. Dịch
vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ
sau đó chuyển phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Phó trưởng phòng chuyên
môn thẩm định hồ sơ (3) Trưởng Phòng Quản lý VT, PT và người lái trình Giám đốc
(hoặc Phó Giám đốc sở) xem xét, phê duyệt, (4) Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
phê duyệt (5) Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả thuộc TTPVHCC
để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
100.000
đồng/ lần
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phó TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
03 ngày; 06 ngày (đối với chủ mới)
|
|
3
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
TP, Quản lý VT, PT và người lái
|
01 ngày; 02 ngày (đối với chủ mới)
|
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc sở)
|
0,5 ngày; 01 ngày (đối với chủ mới)
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công chuyên ngành
|
0,25 ngày
|
|
6
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày; 10 ngày (đối với chủ mới)
|
A2. Thủ tục hành chính nhận và trả kết quả tại trung tâm kiểm định
phương tiện cơ giới đường bộ
|
87. Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. Dịch vụ công mức độ 2
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm đăng kiểm
|
0,16 ngày
|
0,16 ngày
|
|
|
(1)
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm- Sở Giao thông vận tải
tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng thẩm định (2) Chuyển hồ sơ đến công chức
chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Chuyển hồ sơ cho Đăng kiểm viên tiến hành Kiểm
tra xe cơ giới (4) Trưởng dây chuyền đăng kiểm trình Phó Phó Giám đốc Trung
tâm đăng kiểm phê duyệt (5) Phó Giám đốc Trung tâm đăng kiểm phê duyệt (6)
Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm- Sở
Giao thông vận tải để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó
|
Lệ
phí và Giá dịch vụ theo Thông tư số 238/2016 /TT-BTC ngày 11/11/2016 và Thông
tư số 199/2016 /TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ TC
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức thẩm định hồ sơ
|
0,16 ngày
|
2,16 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Kiểm tra xe cơ giới
|
Đăng kiểm viên
|
0,2 ngày
|
0,2 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt
|
Trưởng dây chuyền đăng kiểm
|
0,16 ngày
|
0,16 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Phó Giám đốc Trung tâm đăng kiểm
|
0,16 ngày
|
0,16 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm đăng kiểm
|
0,16 ngày
|
0,16 ngày
|
|
|
7
|
|
Tổng thời gian giải quyết
.
|
01 ngày đối với trường hợp kiểm định tại
đơn vị đăng kiểm;03 ngày đối với trường hợp kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm
|
88. Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ. Mã số TTHC:
1.005005. Dịch vụ công mức độ 2
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm đăng kiểm
|
0,25 ngày
|
|
|
|
(1)
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm- Sở Giao thông vận tải
tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng thẩm định (2) Chuyển hồ sơ đến công chức
chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Chuyển hồ sơ cho Đăng kiểm viên tiến hành Kiểm
tra xe cơ giới (4) Trưởng dây chuyền đăng kiểm trình Phó Phó Giám đốc Trung
tâm đăng kiểm phê duyệt (5) Phó Giám đốc Trung tâm đăng kiểm phê duyệt (6)
Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm- Sở
Giao thông vận tải để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó
|
Lệ
phí và Giá dịch vụ theo Thông tư số 238/2016 /TT-BTC ngày 11/11/2016 và Thông
tư số 199/2016 /TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ TC
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Kiểm tra xe cơ giới
|
Đăng kiểm viên
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt
|
Trưởng dây chuyền đăng kiểm
|
0,25 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Trung tâm đăng kiểm
|
0,25 ngày
|
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm đăng kiểm
|
0,25 ngày
|
|
7
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Trong phạm vi 02 ngày làm việc, kể từ
ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu
|
89. Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ. Mã số TTHC:
1.005005. Dịch vụ công mức độ 2
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm đăng kiểm
|
0,25 ngày
|
|
|
|
(1)
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm- Sở Giao thông vận tải
tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng thẩm định (2) Chuyển hồ sơ đến công chức
chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Chuyển hồ sơ cho Đăng kiểm viên tiến hành Kiểm
tra xe cơ giới (4) Trưởng dây chuyền đăng kiểm trình Phó Phó Giám đốc Trung
tâm đăng kiểm phê duyệt (5) Phó Giám đốc Trung tâm đăng kiểm phê duyệt (6)
Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm- Sở
Giao thông vận tải để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó
|
Lệ
phí và Giá dịch vụ theo Thông tư số 238/2016 /TT-BTC ngày 11/11/2016 và Thông
tư số 199/2016 /TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ TC
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Kiểm tra xe cơ giới
|
Đăng kiểm viên
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt
|
Trưởng dây chuyền đăng kiểm
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Trung tâm đăng kiểm
|
0,5 ngày
|
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm đăng kiểm
|
0,25 ngày
|
|
7
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Trong phạm vi 03 ngày làm việc, kể từ
ngày kết thúc nghiệm thu đạt yêu cầu.
|
90. Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh
có gắn động cơ. Mã số TTHC: 1.004325 Dịch vụ công mức độ 2
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm đăng kiểm
|
0,16 ngày
|
|
|
|
(1)
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm-Sở Giao thông vận tải
tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng thẩm định (2) Chuyển hồ sơ đến công chức
chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Chuyển hồ sơ cho Đăng kiểm viên tiến hành Kiểm
tra xe cơ giới (4) Trưởng dây chuyền đăng kiểm trình Phó Phó Giám đốc Trung
tâm đăng kiểm phê duyệt (5) Phó Giám đốc Trung tâm đăng kiểm phê duyệt (6)
Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm- Sở
Giao thông vận tải để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó
|
Lệ
phí và Giá dịch vụ theo Thông tư số 238/2016 /TT-BTC ngày 11/11/2016 và Thông
tư số 199/2016 /TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ TC
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức thẩm định hồ sơ
|
0,16 ngày
|
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Kiểm tra xe cơ giới
|
Đăng kiểm viên
|
0,2 ngày
|
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt
|
Trưởng dây chuyền đăng kiểm
|
0,16 ngày
|
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Trung tâm đăng kiểm
|
0,16 ngày
|
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm đăng kiểm
|
0,16 ngày
|
|
|
|
7
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Cấp trong ngày sau khi kiểm tra đạt
yêu cầu
|
91. Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy
chuyên dùng trong khai thác, sử dụng . Mã số TTHC: B-BGT-285789- TT Dịch vụ
công mức độ 2
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm đăng kiểm
|
0,16 ngày
|
0,16 ngày
|
|
|
(1)
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm- Sở Giao thông vận tải
tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng thẩm định (2) Chuyển hồ sơ đến công chức
chuyên môn thẩm định hồ sơ (3) Chuyển hồ sơ cho Đăng kiểm viên tiến hành Kiểm
tra xe cơ giới (4) Trưởng dây chuyền đăng kiểm trình Phó Phó Giám đốc Trung
tâm đăng kiểm phê duyệt (5) Phó Giám đốc Trung tâm đăng kiểm phê duyệt (6)
Văn thư sở chuyến kết quả đến bộ phận trả kết quả tại Trung tâm đăng kiểm- Sở
Giao thông vận tải để trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã
đăng ký trước đó
|
Lệ
phí và Giá dịch vụ theo Thông tư số 238/2016 /TT-BTC ngày 11/11/2016 và Thông
tư số 199/2016 /TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ TC
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức thẩm định hồ sơ
|
0,16 ngày
|
2,16 ngày
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Kiểm tra xe cơ giới
|
Đăng kiểm viên
|
0,2 ngày
|
0,2 ngày
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt
|
Trưởng dây chuyền đăng kiểm
|
0,16 ngày
|
0,16 ngày
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Trung tâm đăng kiểm
|
0,16 ngày
|
0,16 ngày
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm đăng kiểm
|
0,16 ngày
|
0,16 ngày
|
|
|
7
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nếu kết quả đạt thì cấp Giấy chứng nhận
theo quy định trong thời hạn 01 ngày làm việc khi kiểm tra tại Đơn vị kiểm
tra hoặc trong thời hạn 03 ngày làm việc khi kiểm tra ngoài Đơn vị kiểm tra,
kể từ ngày kết thúc kiểm tra 03 ngày đối với trường hợp kiểm định ngoài đơn vị
đăng kiểm.
|
B- QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ CẤP HUYỆN
|
1.
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
Mã số TTHC: 1.004047. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị
xã, TP
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị xã, TP tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển
phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng
QLĐT Phân công giải quyết hồ sơ (3) Công chức Thẩm định hồ sơ (4) Trưởng phòng
KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt (5) Lãnh
đạo UBND huyện, thị xã, TP phê duyệt (6) Văn thư sở chuyến kết quả đến Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị xã, TP để trả kết quả cho tổ chức,
công
dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
70.000
đồng/ phương tiện/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT
|
0,25 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Công chức
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt
|
Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, TP
|
0,25 ngày
|
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả KQ UBND huyện, thị xã, TP
|
0,25 ngày
|
|
7
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
2. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương
tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.004002.
Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị
xã, TP
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị xã, TP tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển
phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng
QLĐT Phân công giải quyết hồ sơ (3) Công chức Thẩm định hồ sơ (4) Trưởng
phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt
(5) Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, TP phê duyệt (6) Văn thư sở chuyến kết quả đến
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị xã, TP để trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
70.000
đồng/ phương tiện/ lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT
|
0,25 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Công chức
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt
|
Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, TP
|
0,25 ngày
|
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả KQ UBND huyện, thị xã, TP
|
0,25 ngày
|
|
7
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
3. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương
tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.003970. Dịch
vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị
xã, TP
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị xã, TP tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển
phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng
QLĐT Phân công giải quyết hồ sơ (3) Công chức Thẩm định hồ sơ (4) Trưởng
phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt
(5) Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, TP phê duyệt (6) Văn thư sở chuyến kết quả đến
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị xã, TP để trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
70.000
đồng/ phương tiện/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT
|
0,25 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Công chức
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt
|
Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, TP
|
0,25 ngày
|
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả KQ UBND huyện, thị xã, TP
|
0,25 ngày
|
|
7
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
4. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi
trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị
hành chính cấp tỉnh khác. Mã số TTHC: 1.006391. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị
xã, TP
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị xã, TP tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển
phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT
Phân công giải quyết hồ sơ (3) Công chức Thẩm định hồ sơ (4) Trưởng phòng
KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt (5) Lãnh
đạo UBND huyện, thị xã, TP phê duyệt (6) Văn thư sở chuyến kết quả đến Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị xã, TP để trả kết quả cho tổ chức, công dân
theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
70.000
đồng/ phương tiện/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT
|
0,25 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Công chức
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt
|
Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, TP
|
0,25 ngày
|
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả KQ UBND huyện, thị xã, TP
|
0,25 ngày
|
|
7
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
5. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.003930.
Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị
xã, TP
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị xã, TP tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển
phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng
QLĐT Phân công giải quyết hồ sơ (3) Công chức Thẩm định hồ sơ (4) Trưởng
phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt
(5) Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, TP phê duyệt (6) Văn thư sở chuyến kết quả đến
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị xã, TP để trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
70.000
đồng/ phương tiện/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT
|
0,25 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Công chức
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt
|
Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, TP
|
0,25 ngày
|
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả KQ UBND huyện, thị xã, TP
|
0,25 ngày
|
|
7
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
6. Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 2.001659. Dịch
vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị
xã, TP
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị xã, TP tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển
phòng chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng
QLĐT Phân công giải quyết hồ sơ (3) Công chức Thẩm định hồ sơ (4) Trưởng
phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt
(5) Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, TP phê duyệt (6) Văn thư sở chuyến kết quả đến
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND huyện, thị xã, TP để trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
70.000
đồng phương tiện/ lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT
|
0,25 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Công chức
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt
|
Trưởng phòng KTHT hoặc Trưởng phòng QLĐT
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, TP
|
0,25 ngày
|
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả KQ UBND huyện, thị xã, TP
|
0,25 ngày
|
|
7
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
C. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ CẤP XÃ
|
1. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy
nội địa. Mã số TTHC: 1.004047. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng chuyên môn Phân công giải quyết
hồ sơ (3) Công chức Thẩm định hồ sơ (4) Trưởng phòng chuyên môn Duyệt hồ sơ
thẩm định và trình phê duyệt (5) Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt (6) Văn thư sở
chuyến kết quả đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã để trả kết quả cho
tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
70.000
đồng/ phương tiện/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Công chức
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả KQ UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
|
7
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
2. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương
tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.004002. Dịch
vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên
môn (2) Chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng chuyên môn Phân công giải quyết hồ sơ
(3) Công chức Thẩm định hồ sơ (4) Trưởng phòng chuyên môn Duyệt hồ sơ thẩm định
và trình phê duyệt (5) Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt (6) Văn thư sở chuyến kết
quả đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã để trả kết quả cho tổ chức,
công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
70.000
đồng/ phương tiện/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Công chức
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả KQ UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
|
7
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
3. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương
tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.003970. Dịch
vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng chuyên môn Phân công giải quyết
hồ sơ (3) Công chức Thẩm định hồ sơ (4) Trưởng phòng chuyên môn Duyệt hồ sơ
thẩm định và trình phê duyệt (5) Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt (6) Văn thư sở
chuyến kết quả đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã để trả kết quả cho
tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
70.000
đồng/ phương tiện/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Công chức
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả KQ UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
|
7
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
4. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành
chính cấp tỉnh khác. Mã số TTHC: 1.006391. Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng chuyên môn Phân công giải quyết
hồ sơ (3) Công chức Thẩm định hồ sơ (4) Trưởng phòng chuyên môn Duyệt hồ sơ
thẩm định và trình phê duyệt (5) Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt (6) Văn thư sở
chuyến kết quả đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã để trả kết quả cho
tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
70.000
đồng/ phương tiện/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
|
|
|
3
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt
|
Công chức
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
|
6
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận trả KQ UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
|
7
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
5. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 1.003930.
Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng chuyên môn Phân công giải quyết
hồ sơ (3) Công chức Thẩm định hồ sơ (4) Trưởng phòng chuyên môn Duyệt hồ sơ
thẩm định và trình phê duyệt (5) Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt (6) Văn thư sở
chuyến kết quả đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã để trả kết quả cho
tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
70.000
đồng/ phương tiện/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Công chức
|
0,5 ngày
|
|
|
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
|
|
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận trả KQ UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
|
|
|
7
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
|
|
6. Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. Mã số TTHC: 2.001659. Dịch
vụ công mức độ 4
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp xã
|
0,25 ngày
|
|
Không
|
Không
|
(1)
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn (2) Chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng chuyên môn Phân công giải quyết
hồ sơ (3) Công chức Thẩm định hồ sơ (4) Trưởng phòng chuyên môn Duyệt hồ sơ
thẩm định và trình phê duyệt (5) Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt (6) Văn thư sở
chuyến kết quả đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp xã để trả kết quả cho
tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký trước đó
|
70.000
đồng/ phương tiện/lần
|
2
|
Bước 2
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Công chức
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ thẩm định và trình phê duyệt
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã,
|
0,25 ngày
|
|
6
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
BP trả KQ UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
|
7
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|