STT
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC
|
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả
qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã TTHC
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14
tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
2.000528.000.00.00H08
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
-
|
Một phần (Nộp hồ sơ trực tuyến; Thanh
toán trực tuyến; Trả kết quả trực tuyến)
|
- Lệ phí: 50.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Lệ phí được thu
tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)
|
Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện;
thành phần hồ sơ; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
2
|
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
2.000806.000.00.00H08
|
15 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
-
|
Một phần (Nộp hồ sơ trực tuyến; Thanh
toán trực tuyến; Trả kết quả trực tuyến)
|
- Lệ phí: 1.500.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Lệ phí được thu
tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)
|
Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện;
Thành phần hồ sơ; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý.
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
|
3
|
Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài
1.001766.000.00.00H08
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường
hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
-
|
Một phần (Nộp hồ sơ trực tuyến; Thanh
toán trực tuyến; Trả kết quả trực tuyến)
|
- Lệ phí: 50.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Lệ phí được thu
tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)
|
Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện;
Thành phần hồ sơ; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính
-
Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
|
4
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
2.000779.000.00.00H08
|
15 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
-
|
Một phần (Nộp hồ sơ trực tuyến; Thanh
toán trực tuyến; Trả kết quả trực tuyến)
|
- Lệ phí: 1.500.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Lệ phí được thu
tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)
|
Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện;
Thành phần hồ sơ; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý.
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính
-
Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
UBND cấp xã
|
5
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
1.001695.000.00.00H08
|
15 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
-
|
Một phần (Thanh toán trực tuyến; Trả kết
quả trực tuyến)
|
- Lệ phí: 50.000 đồng đối với việc đăng
ký khai sinh.
- Lệ phí: 1.500.000 đồng đối với việc
đăng ký nhận cha, mẹ, con.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Lệ phí được thu
tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)
|
Căn cứ pháp lý
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính
-
Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú của
người được nhận là cha, mẹ, con
|
6
|
Đăng
ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
1.001669.000.00.00H08
|
05 ngày làm việc đối với việc đăng ký
giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
-
|
Một phần (Nộp hồ sơ trực tuyến; Trả kết
quả trực tuyến; Thanh toán trực tuyến)
|
- Lệ phí: 70.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
(Lệ phí được thu tại thời điểm nộp hồ sơ
hoặc tại thời điểm nhận kết quả)
|
Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện;
Thành phần hồ sơ, Căn cứ pháp lý.
|
-
Bộ luật Dân sự năm 2015;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính
-
Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
|
7
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
2.000756.000.00.00H08
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
-
|
Một phần (Nộp hồ sơ trực tuyến; Thanh
toán trực tuyến; Trả kết quả trực tuyến)
|
- Lệ phí: 70.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Lệ phí được thu
tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)
|
Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện;
Thành phần hồ sơ; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý.
|
-
Bộ luật Dân sự năm 2015;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính
-
Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
|
8
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
2.000748.000.00.00H08
|
Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ
sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. 03 ngày làm việc
đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp
cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
-
|
Một phần (Nộp hồ sơ trực tuyến; Thanh
toán trực tuyến; Trả kết quả trực tuyến)
|
- Lệ phí: 25.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Lệ phí được thu
tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)
|
Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện;
Thành phần hồ sơ; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính
-
Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
|
9
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
2.002189.000.00.00H08
|
12 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
-
|
Một phần (Nộp hồ sơ trực tuyến; Thanh
toán trực tuyến; Trả kết quả trực tuyến)
|
- Lệ phí: 70.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Lệ phí được thu
tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)
|
Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện;
Thành phần hồ sơ; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
|
10
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
2.000554.000.00.00H08
|
12 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
-
|
Một phần (Nộp hồ sơ trực tuyến; Thanh
toán trực tuyến; Trả kết quả trực tuyến)
|
- Lệ phí: 70.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Lệ phí được thu
tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)
|
Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện;
Thành phần hồ sơ; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
-
|
11
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con;
xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
2.000547.000.00.00H08
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
-
|
Toàn trình
|
- Lệ phí: 70.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Lệ phí thu tại
thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)
|
Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện;
Thành phần hồ sơ; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính
-
Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
|
12
|
Đăng
ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
2.000522.000.00.00H08
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn
bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
-
|
Một phần (Nộp hồ sơ trực tuyến; Thanh
toán trực tuyến; Trả kết quả trực tuyến)
|
- Lệ phí: 50.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Lệ phí được thu
tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)
|
Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện;
Thành phần hồ sơ; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính
-
Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi
người yêu cầu đăng ký lại khai sinh đã đăng ký khai sinh trước đây; Cơ quan
công an có thẩm quyền.
|
13
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.000893.000.00.00H08
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn
bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
-
|
Một phần (Nộp hồ sơ trực tuyến; Thanh
toán trực tuyến; Trả kết quả trực tuyến)
|
- Lệ phí: 50.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Lệ phí được thu
tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)
|
Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện;
Thành phần hồ sơ; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính
-
Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người yêu cầu
đăng ký khai sinh cư trú trước khi xuất cảnh; Cơ quan công an có thẩm quyền.
|
14
|
Đăng
ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
2.000513.000.00.00H08
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
-
|
Một phần (Nộp hồ sơ trực tuyến; Thanh
toán trực tuyến; Trả kết quả trực tuyến)
|
- Lệ phí: 1.500.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Lệ phí được thu
tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)
|
Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện;
Thành phần hồ sơ; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý.
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã/Sở Tư pháp nơi
đăng ký kết hôn trước đây.
|
15
|
Đăng
ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
2.000497.000.00.00H08
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải tiến
hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
-
|
Một phần (Nộp hồ sơ trực tuyến; Thanh
toán trực tuyến; Trả kết quả trực tuyến)
|
- Lệ phí: 50.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Lệ phí được thu
tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tại thời điểm nhận kết quả)
|
Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện;
Thành phần hồ sơ; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định.
|
|
Tổng cộng: 15 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|