|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/2025/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Cao Sơn
|
Ngày ban hành:
|
07/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/2025/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
07 tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG, CƠ CHẾ GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ, KIỂM
ĐỊNH CHẤT LƯỢNG VÀ KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG SỬ DỤNG NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền
khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng
6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin,
dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng
9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin
sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và
bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng
4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi
thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài
chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng
3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản
đồ;
Căn cứ Nghị định
08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều của Luật bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định
82/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 73/2019/NĐ -CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy
định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách
nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ
bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai;
Căn cứ Thông tư số 47/2014/TT-BTNMT ngày 22
tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật thành
lập bản đồ hành chính các cấp;
Căn cứ Thông tư số 48/2014/TT-BTNMT ngày 22
tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ
thuật về xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa
giới hành chính các cấp;
Căn cứ Thông tư số
24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc
và bản đồ;
Căn cứ Thông tư số
10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BTNMT ngày 27
tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2000, 1:5000;
Căn cứ Thông tư số
04/2024/TT-BTNMT ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định việc kiểm tra việc chấp hành pháp luật về tài nguyên nước và
thẩm định, nghiệm thu kết quả hoạt động điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số
10/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về Hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền
khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 24/2020/TT-BTTTT ngày 09
tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về công tác
triển khai, giám sát công tác triển khai và nghiệm thu dự án đầu tư ứng dụng
công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BTTTT ngày 31
tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về chức
năng, tính năng kỹ thuật của hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
cấp bộ, cấp tỉnh;
Thực hiện Nghị quyết số
85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh
mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế
tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8/TTr-STNMT ngày 16 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, cơ chế giám sát,
đánh giá, kiểm định chất lượng và kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm, dịch vụ công
sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
Điều 2. Hiệu lực thi
hành
Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày 20 tháng 02 năm 2025.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các Ban thuộc Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Website Chính phủ;
- Báo Ninh Bình;
- Công báo tỉnh;
- Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, VP4,5,7.
Ttt_VP3_QĐ08
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
|
QUY ĐỊNH
TIÊU
CHÍ, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG, CƠ CHẾ GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG VÀ
KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2025 của UBND
tỉnh Ninh Bình)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định về tiêu
chí, tiêu chuẩn chất lượng, cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và
kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực
tài nguyên và môi trường (sau đây gọi chung là dịch vụ) trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình thuộc danh mục dịch vụ sự nghiệp công được ban hành kèm theo Nghị quyết số
85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục
dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế tài
nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan quản lý cấp trên (cơ
quan chủ quản), chủ đầu tư: Cơ quan quản lý nhà nước được ủy quyền quyết định
giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc tổ chức đấu thầu cung cấp dịch vụ thuộc lĩnh vực
tài nguyên và Môi trường sử dụng ngân sách nhà nước từ các nguồn kinh phí được
giao theo quy định.
2. Đơn vị sự nghiệp công lập,
tổ chức thực hiện cung ứng dịch vụ lĩnh vực tài nguyên và môi trường (gọi chung
là bên cung ứng dịch vụ).
3. Các cơ quan, đơn vị, tổ
chức, cá nhân có liên quan đến nhiệm vụ cung ứng dịch vụ sử dụng ngân sách nhà
nước lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
1. Chất lượng dịch vụ sử dụng
ngân sách nhà nước lĩnh vực tài nguyên và môi trường là kết quả tổng hợp của
các chỉ tiêu thể hiện mức độ hài lòng của tổ chức/cá nhân sử dụng dịch vụ.
2. Tiêu chí của sản phẩm dịch
vụ sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực tài nguyên và môi trường tại Quy định
này là các nội dung, yêu cầu mà bên cung ứng dịch vụ phải đáp ứng theo yêu cầu
của cơ quan quản lý thực hiện nhiệm vụ.
3. Tiêu chuẩn, chất lượng dịch
vụ là kết quả đánh giá các tiêu chí cần đạt được khi thực hiện các dịch vụ đó
bằng phương thức đánh giá là “Đạt” hoặc “Không đạt”.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 4. Tiêu chí, tiêu chuẩn
chất lượng dịch vụ
1. Lập, cập nhật, chỉnh lý hồ
sơ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
a) Nội dung dịch vụ: lập, cập
nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính phải đúng trình tự, thủ tục hành chính theo quy
định của pháp luật về đất đai. Nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính phải
bảo đảm sự thống nhất với Giấy chứng nhận được cấp (nếu có) và phù hợp với hiện
trạng quản lý, sử dụng đất; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất bao gồm
đăng ký lần đầu và đăng ký biến động, được thực hiện bằng hình thức đăng ký
trên giấy hoặc đăng ký điện tử và có giá trị pháp lý như nhau. Người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người được giao đất để quản lý đã kê
khai đăng ký được ghi vào hồ sơ địa chính và được xem xét cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất nếu đủ điều kiện theo
quy định của Luật Đất đai; tài sản gắn
liền với đất được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất là nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất theo quy định
của pháp luật.
b) Tiêu chí, tiêu chuẩn chất
lượng dịch vụ: theo Phụ lục I của Quy định này.
2. Đo đạc, thành lập bản đồ địa
chính
a) Nội dung dịch vụ: đo đạc,
xác định ranh giới thửa đất và đối tượng địa lý liên quan; thu thập thông tin,
dữ liệu về thửa đất và đối tượng địa lý liên quan; thành lập bản đồ địa chính; chỉnh
lý biến động bản đồ địa chính; xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu địa chính.
b) Tiêu chí, tiêu chuẩn chất
lượng dịch vụ: theo Phụ lục II của Quy định này.
3. Điều tra cơ bản tài nguyên
nước
a) Nội dung dịch vụ: Điều tra
cơ bản tài nguyên nước bao gồm: Điều tra, đánh giá tài nguyên nước; kiểm kê tài
nguyên nước; xây dựng và duy trì mạng quan trắc tài nguyên nước đối với nguồn
nước mặt nội tỉnh; đo đạc mặt cắt sông suối; đánh giá diễn biến sạt lở lòng,
bờ, bãi sông; điều tra khảo sát phục vụ lập kế hoạch bảo vệ nước dưới đất; điều
tra khảo sát phục vụ lập hành lang bảo vệ nguồn nước; xây dựng kịch bản nguồn
nước; báo cáo khai thác, sử dụng tài nguyên nước.
b) Tiêu chí, tiêu chuẩn chất
lượng dịch vụ: theo Phụ lục III của Quy định này.
4. Lập, điều chỉnh, bổ sung
danh mục cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản
a) Nội dung dịch vụ: rà soát,
khoanh định, điều chỉnh danh mục cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản, gồm:
thu thập, tổng hợp và phân tích các tài liệu; công tác điều tra, thi công ngoài
thực địa; công tác tổng hợp văn phòng.
b) Tiêu chí, tiêu chuẩn chất
lượng dịch vụ: theo Phụ lục IV của Quy định này.
5. Thăm dò, đánh giá trữ lượng khoáng
sản
a) Nội dung dịch vụ: khảo sát
tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò
khoáng sản khi có sự chấp thuận của UBND cấp tỉnh nơi có khu vực dự kiến thăm
dò khoáng sản; thẩm định phê duyệt trữ lượng khoáng sản.
b) Tiêu chí, tiêu chuẩn chất
lượng dịch vụ: theo Phụ lục V của Quy định này.
6. Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản
a) Nội dung dịch vụ: lập, phê
duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản; công khai kế hoạch đấu giá
quyền khai thác khoáng sản; lập dự toán và quyết toán kinh phí phục vụ cho hoạt
động đấu giá quyền khai thác khoáng sản; phê duyệt và thông báo kết quả đấu giá
quyền khai thác khoáng sản.
b) Tiêu chí, tiêu chuẩn chất
lượng dịch vụ: theo Phụ lục VI của Quy định này.
7. Quan trắc môi trường
a) Nội dung dịch vụ: theo dõi
liên tục, định kỳ, đột xuất, có hệ thống về thành phần môi trường, các nhân tố
tác động đến môi trường, chất thải nhằm cung cấp thông tin đánh giá hiện trạng
môi trường, diễn biến chất lượng môi trường và tác động xấu đến môi trường.
b) Tiêu chí, tiêu chuẩn chất
lượng dịch vụ: theo Phụ lục VII của Quy định này.
8. Lập báo cáo hiện trạng môi
trường
a) Nội dung dịch vụ: lập báo
cáo hiện trạng môi trường gồm báo cáo tổng quan về hiện trạng môi trường và báo
cáo chuyên đề về hiện trạng môi trường, trong đó, các nội dung chính của báo
cáo hiện trạng môi trường bao gồm: tổng quan về tự nhiên, kinh tế, xã hội; các
tác động môi trường; hiện trạng và diễn biến chất lượng môi trường; các vấn đề
bức xúc về môi trường và nguyên nhân; tác động của môi trường đối với kinh tế,
xã hội; kết quả thực hiện chính sách, pháp luật và các hoạt động bảo vệ môi trường;
hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường; dự báo thách thức về môi trường; phương
hướng và giải pháp bảo vệ môi trường.
b) Tiêu chí, tiêu chuẩn chất
lượng dịch vụ: theo Phụ lục VIII của Quy định này.
9. Điều tra, thu thập, cập nhật
thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
a) Nội dung dịch vụ: điều tra,
thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường hàng năm, trình
UBND tỉnh phê duyệt. Thông tin, dữ liệu về tài nguyên và môi trường sau khi
được thu thập từ các cơ quan, tổ chức có liên quan, sẽ được cập nhật vào cơ sở
dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ nhu cầu công tác quản lý, khai thác và
sử dụng.
b) Tiêu chí, tiêu chuẩn chất
lượng dịch vụ: theo Phụ lục IX của Quy định này.
10. Quản lý bảo quản, cung cấp
thông tin tài liệu, dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường
a) Nội dung dịch vụ: quản lý,
bảo quản, cung cấp thông tin tài liệu, dữ liệu thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường (bao gồm dạng giấy và dạng số).
b) Tiêu chí, tiêu chuẩn chất
lượng dịch vụ: theo Phụ lục X của Quy định này.
11. Chỉnh lý tài liệu lưu trữ
ngành tài nguyên và môi trường
a) Nội dung dịch vụ: chỉnh lý
tài liệu lưu trữ dạng giấy phát sinh trong quá trình hoạt động của Sở Tài
nguyên và Môi trường.
b) Tiêu chí, tiêu chuẩn chất
lượng dịch vụ: theo Phụ lục XI của Quy định này.
12. Duy trì, vận hành hệ thống
thông tin ngành tài nguyên và môi trường
a) Nội dung dịch vụ: duy trì,
vận hành các phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài
nguyên và môi trường; hệ thống phần cứng công nghệ thông tin và các phần mềm hệ
thống (phần mềm dịch vụ, phần mềm hạ tầng, phần mềm an ninh...).
b) Tiêu chí, tiêu chuẩn chất
lượng dịch vụ: theo Phụ lục XII của Quy định này.
Điều 5. Kiểm tra, nghiệm
thu, thanh toán dịch vụ
1. Việc đánh giá nghiệm thu
chất lượng các dịch vụ lĩnh vực tài nguyên và môi trường căn cứ trên các tiêu
chí tại các Phụ lục kèm theo Quy định này và sử dụng phương thức đánh giá
“Đạt”, “Không đạt”.
a) Tiêu chuẩn chất lượng của
mỗi dịch vụ được đánh giá là “đạt” khi 100% các tiêu chí của dịch vụ được đánh
giá là “đạt”;
b) Tiêu chuẩn chất lượng của
mỗi dịch vụ đánh giá là “không đạt” khi một trong số các tiêu chí của dịch vụ
được đánh giá là “không đạt”.
2. Căn cứ vào kết quả đánh giá nghiệm
thu chất lượng của dịch vụ tại khoản 1 Điều này, kinh phí thanh toán dịch vụ
cho đơn vị cung ứng dịch vụ được quy định như sau:
a) Khi chất lượng dịch vụ được
đánh giá là “Đạt”: Đơn vị cung ứng dịch vụ được thanh toán 100% kinh phí.
b) Khi chất lượng dịch vụ được
đánh giá là “Không đạt”: Đơn vị cung ứng dịch vụ không được thanh toán kinh phí.
Điều 6. Cơ chế giám sát,
kiểm tra chất lượng dịch vụ
1. Việc giám sát, kiểm tra chất
lượng dịch vụ được thực hiện theo các tiêu chí chất lượng, phương pháp đánh giá
và yêu cầu đáp ứng theo các quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quy định
này.
2. Khi phát hiện sai sót trong
quá trình cung ứng dịch vụ, các cơ quan được giao quản lý thực hiện nhiệm vụ
yêu cầu bên cung ứng dịch vụ khắc phục, xử lý các sai sót, các vấn đề phát sinh
trong quá trình cung ứng dịch vụ nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ.
Điều 7. Kiểm định chất lượng
dịch vụ
Trong quá trình giám sát, kiểm
tra chất lượng dịch vụ, cơ quan được giao kinh phí thực hiện nhiệm vụ kiểm định
chất lượng dịch vụ sẽ tiến hành thuê các đơn vị có chức năng phù hợp theo quy định
thực hiện kiểm định chất lượng dịch vụ (nếu cần).
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 8. Trách nhiệm của Sở
Tài nguyên và Môi trường
1. Chủ trì, phối hợp với đơn vị
cung ứng dịch vụ thực hiện tổng hợp, xây dựng kế hoạch, thẩm định nội dung,
nghiệm thu, thanh quyết toán khối lượng sản phẩm giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu
thầu.
2. Tổ chức hướng dẫn, đôn đốc
đơn vị được giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu triển khai thực hiện nhiệm vụ
hằng năm đạt hiệu quả.
Điều 9. Trách nhiệm của đơn
vị cung ứng dịch vụ
1. Phối hợp với cơ quan được
giao kinh phí xây dựng kế hoạch, kinh phí thực hiện cung ứng dịch vụ.
2. Tổ chức thực hiện cung ứng
các dịch vụ đảm bảo đúng quy trình và chất lượng theo tiêu chí, tiêu chuẩn do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
3. Chịu trách nhiệm trước pháp
luật, cơ quan quản lý cấp trên, cơ quan được giao kinh phí thực hiện nhiệm vụ
về nội dung, chất lượng dịch vụ do đơn vị thực hiện cung ứng.
4. Chịu trách nhiệm quyết toán
kinh phí cung ứng dịch vụ theo đúng quy định, thực hiện nhiệm vụ với ngân sách
nhà nước.
Điều 10. Điều khoản thi hành
Trong quá trình tổ chức triển
khai thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh cần sửa đổi, bổ sung, các cơ quan,
đơn vị phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, quyết định./.
PHỤ LỤC I
TIÊU
CHÍ, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ LẬP, CẬP NHẬT, CHỈNH LÝ HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH;
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quy định kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02
năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Tiêu chí
|
Tiêu chuẩn
(Đánh dấu X)
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Tiêu chí 1: Chức năng,
nhiệm vụ hoặc đăng ký kinh doanh của tổ chức cung cấp dịch vụ
|
|
|
|
a
|
Đối với đơn vị sự nghiệp công
lập trực thuộc
|
|
|
Quyết định thành lập của cơ
quan có thẩm quyền
|
b
|
Đối với nhà cung cấp dịch vụ
khác
|
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh theo quy định của pháp luật.
|
2
|
Tiêu chí 2: Kinh nghiệm và
năng lực của tổ chức tham gia cung cấp dịch vụ
|
|
|
Quyết định thành lập của cơ
quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
- Hồ sơ năng lực của tổ chức
cung ứng dịch vụ.
- Các Quyết định đặt
hàng/giao nhiệm vụ hoặc hợp đồng tương tự đã thực hiện.
|
a
|
Thời gian hoạt động chính
thức từ 05 năm trở lên
|
|
|
b
|
Kinh nghiệm trong việc thực
hiện các công việc tương tự có liên quan đến lĩnh vực Lập, cập nhật, chỉnh lý
hồ sơ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
|
3
|
Tiêu chí 3: Khối lượng sản
phẩm
|
|
|
|
|
Sản phẩm là Hồ sơ địa chính
dạng giấy, dạng số và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: phải tuân thủ theo
Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Báo cáo kết quả kiểm tra của
đơn vị giám sát
|
4
|
Tiêu chí 4: Sự tuân thủ
của sản phẩm
|
|
|
|
a
|
Chất lượng sản phẩm đảm bảo
đúng quy định tại Thông tư số 10/2024/TT- BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
Báo cáo tổng kết kỹ thuật
|
b
|
Hồ sơ kiểm tra chất lượng,
khối lượng công trình, sản phẩm tuân thủ theo quy định của Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
Báo cáo thẩm định chất lượng,
khối lượng công trình, sản phẩm
|
5
|
Tiêu chí 5: Đánh giá chất
lượng sản phẩm
|
|
|
|
a
|
Sau khi sản phẩm hoàn thành,
Đơn vị thi công có văn bản gửi cơ quan giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu yêu
cầu nghiệm thu sản phẩm
|
|
|
Có Văn bản gửi cơ quan giao
nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu yêu cầu nghiệm thu sản phẩm của nhiệm vụ
|
b
|
Cơ quan giao nhiệm vụ, đặt
hàng, đấu thầu tiến hành nghiệm thu khối lượng, chất lượng sản phẩm
|
|
|
Biên bản nghiệm thu thể hiện
rõ khối lượng, chất lượng và các sản phẩm so với Quyết định giao nhiệm vụ,
đặt hàng, đấu thầu
|
6
|
Tiêu chí 6: Sản phẩm giao
nộp
|
|
|
|
a
|
Đáp ứng về khối lượng theo
Quyết định giao nhiệm vụ , đặt hàng, đấu thầu
|
|
|
Sản phẩm bàn giao theo Quyết
định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
b
|
Đạt chất lượng theo Quyết
định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
|
|
KẾT LUẬN CHUNG
|
ĐẠT/KHÔNG ĐẠT
|
|
PHỤ LỤC II
TIÊU
CHÍ, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ĐO ĐẠC, THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quy định kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02
năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Tiêu chí
|
Tiêu chuẩn
(Đánh dấu X)
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Tiêu chí 1: Chức năng,
nhiệm vụ hoặc đăng ký kinh doanh của tổ chức cung cấp dịch vụ
|
|
|
|
a
|
Đối với đơn vị sự nghiệp công
lập trực thuộc
|
|
|
Quyết định thành lập của cơ
quan có thẩm quyền
|
b
|
Đối với nhà cung cấp dịch vụ
khác
|
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh theo quy định của pháp luật.
|
2
|
Tiêu chí 2: Kinh nghiệm và
năng lực của tổ chức tham gia cung cấp dịch vụ
|
|
|
|
a
|
Thời gian hoạt động chính
thức từ 05 năm trở lên
|
|
|
Quyết định thành lập của cơ
quan có thẩm quyền hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy phép hoạt
động đo đạc bản đồ theo quy định của pháp luật.
|
b
|
Kinh nghiệm trong việc thực
hiện các công việc tương tự có liên quan đến lĩnh vực đo đạc, thành lập bản
đồ địa chính
|
|
|
- Hồ sơ năng lực của tổ chức
cung ứng dịch vụ.
- Các Quyết định đặt hàng,
giao nhiệm vụ hoặc hợp đồng thực hiện.
|
3
|
Tiêu chí 3: Tính pháp lý
của số liệu đo đạc, thành lập bản đồ địa chính
|
|
|
|
a
|
Tài liệu kiểm nghiệm thiết bị
phục vụ đo đạc, thành lập bản đồ địa chính
|
|
|
Phiếu kiểm định, hiệu chỉnh
độ chính xác của máy đo và các thiết bị kèm theo còn hiệu lực.
|
b
|
Số liệu, dữ liệu đo đạc bản
gốc, bản bình sai từ các thiết bị đo
|
|
|
File dữ liệu, bảng số liệu
của thiết bị đo và các thiết bị kèm theo còn hiệu lực theo phiếu kiểm định.
|
c
|
Tài liệu phục vụ thi công đo
đạc, thành lập bản đồ địa chính
|
|
|
Các căn cứ pháp lý; Phiếu
cung cấp tọa độ điểm gốc và Phiếu cung cấp dữ liệu bản đồ dạng giấy và dạng
số theo quy định.
|
4
|
Tiêu chí 4: Sự tuân thủ
của sản phẩm
|
|
|
|
a
|
Bản đồ, bảng biểu và các hồ
sơ, tài liệu sản phẩm đo đạc, thành lập bản đồ địa chính.
|
|
|
Các hồ sơ, tài liệu sản phẩm
được lập theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
b
|
Quy trình thực hiện, chất
lượng sản phẩm đo đạc, thành lập bản đồ địa chính.
|
|
|
Hồ sơ giám sát, kiểm tra,
nghiệm thu được lập theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Tiêu chí 5: Đánh giá chất
lượng sản phẩm
|
|
|
|
a
|
Có Văn bản gửi cơ quan giao
nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu yêu cầu nghiệm thu sản phẩm của nhiệm vụ.
|
|
|
- Có Văn bản gửi cơ quan giao
nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu yêu cầu nghiệm thu sản phẩm của nhiệm vụ.
- Hồ sơ giám sát, kiểm tra,
nghiệm thu được lập theo quy định của Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT
|
b
|
Cơ quan giao nhiệm vụ, đặt
hàng, đấu thầu tiến hành nghiệm thu khối lượng, chất lượng và các sản phẩm.
|
|
|
Biên bản nghiệm thu thể hiện
rõ khối lượng, chất lượng và các sản phẩm so với Quyết định giao nhiệm vụ,
đặt hàng, đấu thầu
|
6
|
Tiêu chí 6: Sản phẩm giao
nộp
|
|
|
|
a
|
Đáp ứng về số lượng theo
Quyết định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
|
|
Sản phẩm bàn giao theo Quyết
định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
b
|
Đạt chất lượng theo Quyết
định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
|
|
|
KẾT LUẬN CHUNG
|
ĐẠT/KHÔNG ĐẠT
|
|
PHỤ LỤC III
TIÊU
CHÍ, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ĐIỀU TRA CƠ BẢN TÀI NGUYÊN NƯỚC
(Kèm theo Quy định kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02
năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Tiêu chí
|
Tiêu chuẩn
(Đánh dấu X)
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Tiêu chí 1: Chức năng,
nhiệm vụ hoặc đăng ký kinh doanh của tổ chức cung cấp dịch vụ
|
|
|
|
a
|
Đối với đơn vị sự nghiệp công
lập trực thuộc
|
|
|
Quyết định thành lập của cơ
quan có thẩm quyền
|
b
|
Đối với nhà cung cấp dịch vụ
khác
|
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh theo quy định của pháp luật.
|
2
|
Tiêu chí 2: Kinh nghiệm và
năng lực của tổ chức tham gia cung cấp dịch vụ
|
|
|
Quyết định thành lập của cơ
quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
- Hồ sơ năng lực của tổ chức
cung ứng dịch vụ.
- Các Quyết định đặt hàng,
giao nhiệm vụ hoặc hợp đồng tương tự đã thực hiện.
|
a
|
Thời gian hoạt động chính
thức từ 05 năm trở lên
|
|
|
b
|
Kinh nghiệm trong việc thực
hiện các công việc tương tự có liên quan đến lĩnh vực điều tra cơ bản tài
nguyên nước
|
|
|
3
|
Tiêu chí 3: Tuân thủ quy
trình kỹ thuật đối với điều tra cơ bản tài nguyên nước
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy trình kỹ
thuật đối đối với điều tra cơ bản tài nguyên nước quy định tại điểm a, b, c,
d, đ khoản 4 Điều 4 Quyết định số 83/2024/QĐ- UBND ngày 29/10/2024 của UBND
tỉnh Ninh Bình ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với các dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
|
|
- Kế hoạch chi tiết thực hiện
- Các sản phẩm trong quá
trình thực hiện.
- Hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu.
|
4
|
Tiêu chí 4: Đánh giá chất
lượng sản phẩm
|
|
|
|
|
Cơ quan đặt hàng/giao nhiệm
vụ/đấu thầu tiến hành nghiệm thu khối lượng và các sản phẩm
|
|
|
- Biên bản nghiệm thu thể
hiện rõ khối lượng, chất lượng và các sản phẩm so với Quyết định đặt
hàng/giao nhiệm vụ/đấu thầu.
- Hồ sơ thẩm đinh, nghiệm thu
kết quả hoạt động điều tra cơ bản tài nguyên nước được lập theo quy định tại Thông
tư số 04/2024/TT-BTNMT .
|
5
|
Tiêu chí 5: Sản phẩm giao
nộp
|
|
|
|
a
|
Đáp ứng về khối lượng theo
Quyết định giao nhiệm vụ , đặt hàng, đấu thầu
|
|
|
Sản phẩm bàn giao theo Quyết
định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
b
|
Đạt chất lượng theo Quyết
định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
|
|
KẾT LUẬN CHUNG
|
ĐẠT/KHÔNG ĐẠT
|
|
PHỤ LỤC IV
TIÊU
CHÍ, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ LẬP, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CẤM, TẠM
THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Quy định kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02
năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Tiêu chí
|
Tiêu chuẩn
(Đánh dấu X)
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Tiêu chí 1: Chức năng,
nhiệm vụ hoặc đăng ký kinh doanh của tổ chức cung cấp dịch vụ
|
|
|
|
a
|
Đối với đơn vị sự nghiệp công
lập trực thuộc
|
|
|
Quyết định thành lập của cơ
quan có thẩm quyền
|
b
|
Đối với nhà cung cấp dịch vụ
khác
|
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh theo quy định của pháp luật
|
2
|
Tiêu chí 2: Kinh nghiệm và
năng lực của tổ chức tham gia cung cấp dịch vụ
|
|
|
Quyết định thành lập của cơ
quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
- Hồ sơ năng lực của tổ chức
cung ứng dịch vụ
- Các Quyết định đặt hàng,
giao nhiệm vụ hoặc hợp đồng tương tự đã thực hiện
|
a
|
Thời gian hoạt động chính
thức từ 05 năm trở lên
|
|
|
b
|
Kinh nghiệm trong việc thực
hiện các công việc tương tự có liên quan đến lĩnh vực lập, điều chỉnh, bổ
sung danh mục cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản
|
|
|
3
|
Tiêu chí 3: Tuân thủ quy
trình kỹ thuật đối với lập, điều chỉnh, bổ sung danh mục cấm, tạm thời
cấm hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy trình kỹ
thuật đối đối với lập, điều chỉnh, bổ sung danh mục cấm, tạm thời cấm hoạt
động khoáng sản quy định tại Điều 28 Luật Khoáng sản, Điều 23 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ; Khoản 3 Điều 4 Quyết định số 83/2024/QĐ-UBND
ngày 29/10/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình.
|
|
|
- Kế hoạch chi tiết thực hiện
- Các sản phẩm trong quá
trình thực hiện.
- Hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu.
|
4
|
Tiêu chí 4: Đánh giá chất
lượng sản phẩm
|
|
|
|
|
Cơ quan đặt hàng/giao nhiệm
vụ/đấu thầu tiến hành nghiệm thu khối lượng và các sản phẩm
|
|
|
- Báo cáo kết quả thực hiện.
- Biên bản nghiệm thu thể
hiện rõ khối lượng, chất lượng và các sản phẩm bàn giao so với Quyết định đặt
hàng/giao nhiệm vụ/đấu thầu.
- Hồ sơ nghiệm thu theo quy
định
|
5
|
Tiêu chí 5: Sản phẩm giao
nộp
|
|
|
|
a
|
Đáp ứng về khối lượng theo
Quyết định giao nhiệm vụ , đặt hàng, đấu thầu
|
|
|
Sản phẩm bàn giao theo Quyết
định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
b
|
Đạt chất lượng theo Quyết
định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
|
|
KẾT LUẬN CHUNG
|
ĐẠT/KHÔNG ĐẠT
|
|
PHỤ LỤC V
TIÊU
CHÍ, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THĂM DÒ, ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Quy định kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02
năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Tiêu chí
|
Tiêu chuẩn
(Đánh dấu X)
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Đạt
|
Không đạt
|
|
1
|
Tiêu chí 1: Chức năng,
nhiệm vụ hoặc đăng ký kinh doanh của tổ chức cung cấp dịch vụ
|
|
|
|
a
|
Đối với đơn vị sự nghiệp công
lập trực thuộc
|
|
|
Quyết định thành lập của cơ
quan có thẩm quyền
|
b
|
Đối với nhà cung cấp dịch vụ
khác
|
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh theo quy định của pháp luật
|
2
|
Tiêu chí 2: Kinh nghiệm và
năng lực của tổ chức tham gia cung cấp dịch vụ
|
|
|
Quyết định thành lập của cơ
quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
- Hồ sơ năng lực của tổ chức
cung ứng dịch vụ
- Các Quyết định đặt hàng,
giao nhiệm vụ hoặc hợp đồng tương tự đã thực hiện
|
a
|
Thời gian hoạt động chính
thức từ 05 năm trở lên
|
|
|
b
|
Kinh nghiệm trong việc thực
hiện các công việc tương tự có liên quan đến lĩnh vực thăm dò, đánh giá trữ
lượng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
|
|
3
|
Tiêu chí 3: Tuân thủ quy
trình kỹ thuật đối với thăm dò, đánh giá trữ lượng khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy trình kỹ
thuật đối với thăm dò, đánh giá trữ lượng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình quy định tại Điều 32, Điều 34 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016
của Chính phủ.
|
|
|
- Kế hoạch chi tiết thực hiện
- Các sản phẩm trong quá
trình thực hiện.
- Thẩm định trữ lượng.
|
4
|
Tiêu chí 4: Đánh giá chất
lượng sản phẩm
|
|
|
|
|
Cơ quan đặt hàng/giao nhiệm
vụ/đấu thầu tiến hành nghiệm thu khối lượng và các sản phẩm
|
|
|
- Báo cáo kết quả thực hiện.
- Biên bản nghiệm thu thể
hiện rõ khối lượng, chất lượng và các sản phẩm bàn giao so với Quyết định đặt
hàng/giao nhiệm vụ/đấu thầu.
- Hồ sơ nghiệm thu theo quy
định
|
5
|
Tiêu chí 5: Sản phẩm giao
nộp
|
|
|
|
a
|
Đáp ứng về khối lượng theo
Quyết định giao nhiệm vụ , đặt hàng, đấu thầu
|
|
|
Sản phẩm bàn giao theo Quyết
định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
b
|
Đạt chất lượng theo Quyết
định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
|
|
KẾT LUẬN CHUNG
|
ĐẠT/KHÔNG ĐẠT
|
|
PHỤ LỤC VI
TIÊU
CHÍ, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Quy định kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02
năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Tiêu chí
|
Tiêu chuẩn
(Đánh dấu X)
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Đạt
|
Không đạt
|
|
1
|
Tiêu chí 1: Chức năng,
nhiệm vụ hoặc đăng ký kinh doanh của tổ chức cung cấp dịch vụ
|
|
|
|
a
|
Đối với đơn vị sự nghiệp công
lập trực thuộc
|
|
|
Quyết định thành lập của cơ
quan có thẩm quyền
|
b
|
Đối với nhà cung cấp dịch vụ
khác
|
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh theo quy định của pháp luật
|
2
|
Tiêu chí 2: Kinh nghiệm và
năng lực của tổ chức tham gia cung cấp dịch vụ
|
|
|
Quyết định thành lập của cơ
quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
- Hồ sơ năng lực của tổ chức
cung ứng dịch vụ
- Các Quyết định đặt hàng,
giao nhiệm vụ hoặc hợp đồng tương tự đã thực hiện
|
a
|
Thời gian hoạt động chính
thức từ 05 năm trở lên
|
|
|
b
|
Kinh nghiệm trong việc thực
hiện các công việc tương tự có liên quan đến lĩnh vực đấu giá quyền khai thác
khoáng sản
|
|
|
3
|
Tiêu chí 3: Tuân thủ quy
trình đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy trình đấu
giá quyền khai thác khoáng sản quy định tại Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày
26/3/2012; Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT- BTC ngày 09/9/2014;
Quyết định số 55/2024/QĐ-UBND ngày 19/8/2024 của UBND tỉnh.
|
|
|
- Kế hoạch chi tiết thực hiện
- Các sản phẩm trong quá
trình thực hiện.
|
4
|
Tiêu chí 4: Đánh giá chất
lượng sản phẩm
|
|
|
|
|
Cơ quan đặt hàng/giao nhiệm
vụ/đấu thầu tiến hành nghiệm thu khối lượng và các sản phẩm
|
|
|
- Kết quả của phiên đấu giá.
- Biên bản nghiệm thu thể
hiện rõ khối lượng, chất lượng và các sản phẩm bàn giao so với Quyết định đặt
hàng/giao nhiệm vụ/đấu thầu
|
5
|
Tiêu chí 5: Sản phẩm giao
nộp
|
|
|
|
a
|
Đáp ứng về khối lượng theo
Quyết định giao nhiệm vụ , đặt hàng, đấu thầu
|
|
|
Sản phẩm bàn giao theo Quyết
định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
b
|
Đạt chất lượng theo Quyết
định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
|
|
KẾT LUẬN CHUNG
|
ĐẠT/KHÔNG ĐẠT
|
|
PHỤ LỤC VII
TIÊU
CHÍ, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quy định kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02
năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Tiêu chí
|
Tiêu chuẩn
(Đánh dấu X)
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Đạt
|
Không đạt
|
|
1
|
Tiêu chí 1: Chức năng,
nhiệm vụ hoặc đăng ký kinh doanh của tổ chức cung cấp dịch vụ
|
|
|
|
a
|
Đối với đơn vị sự nghiệp công
lập trực thuộc
|
|
|
Quyết định thành lập của cơ
quan có thẩm quyền
|
b
|
Đối với nhà cung cấp dịch vụ
khác
|
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh theo quy định của pháp luật
|
2
|
Tiêu chí 2: Kinh nghiệm và
năng lực của tổ chức tham gia cung cấp dịch vụ
|
|
|
Quyết định thành lập của cơ
quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
- Hồ sơ năng lực của tổ chức
cung ứng dịch vụ
- Các Quyết định đặt hàng,
giao nhiệm vụ hoặc hợp đồng tương tự đã thực hiện
|
a
|
Thời gian hoạt động chính
thức từ 05 năm trở lên
|
|
|
b
|
Kinh nghiệm trong việc thực
hiện các công việc tương tự có liên quan đến lĩnh vực quan trắc môi trường
|
|
|
3
|
Tiêu chí 3: Tính pháp lý
của số liệu quan trắc
|
|
|
|
a
|
Các phiếu kết quả quan trắc
do tổ chức được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy chứng nhận VIMCERTS
|
|
|
Giấy chứng nhận VIMCERTS còn
hiệu lực.
|
b
|
Các phiếu kết quả quan trắc
là bản chính
|
|
|
Bản chính kết quả quan trắc
|
4
|
Tiêu chí 4: Sự tuân thủ
của báo cáo kết quả quan trắc
|
|
|
|
a
|
Báo cáo kết quả quan trắc
từng đợt: đảm bảo theo biểu A1 Phụ lục 16 của Thông tư số 10/2021/TT- BTNMT.
|
|
|
Báo cáo từng đợt và báo cáo
tổng hợp của năm
|
b
|
Báo cáo kết quả quan trắc
tổng hợp của năm: đảm bảo theo biểu A2 Phụ lục 16 của Thông tư số
10/2021/TT-BTNMT
|
|
|
|
5
|
Tiêu chí 5: Đánh giá chất
lượng sản phẩm
|
|
|
|
|
Cơ quan đặt hàng/giao nhiệm
vụ/đấu thầu tiến hành nghiệm thu khối lượng và các sản phẩm
|
|
|
Có Văn bản gửi cơ quan giao
nhiệm vụ yêu cầu nghiệm thu sản phẩm của nhiệm vụ. Báo cáo kết quả thực hiện
từng đợt và tổng hợp của năm, kèm kết quả quan trắc.
|
6
|
Tiêu chí 6: Sản phẩm giao
nộp
|
|
|
|
a
|
Đáp ứng về khối lượng theo
Quyết định giao nhiệm vụ , đặt hàng, đấu thầu
|
|
|
Sản phẩm bàn giao theo Quyết
định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
b
|
Đạt chất lượng theo Quyết
định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
|
|
KẾT LUẬN CHUNG
|
ĐẠT/KHÔNG ĐẠT
|
|
PHỤ LỤC VIII
TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN
CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quy định kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02
năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Tiêu chí
|
Tiêu chuẩn
(Đánh dấu X)
|
Tài liệu kiểm
chứng
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Tiêu chí 1: Chức năng nhiệm vụ, cơ sở vật
chất, kỹ thuật của tổ chức cung cấp dịch vụ lập báo cáo hiện trạng môi trường
|
|
|
Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của đơn vị
hoặc giấy phép, đăng ký kinh doanh
Quyết định phê duyệt hoàn thành của cơ quan quản
lý có thẩm quyền đối với nhiệm vụ xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường hoặc
nhiệm vụ xây dựng báo cáo chuyên đề về môi trường
Báo cáo thống kê, báo cáo hiện trạng thiết bị, mô
hình, phần mềm, máy móc của tổ chức cung ứng dịch vụ tại thời điểm đánh giá
|
a
|
Thành lập theo quy định của pháp luật, có chức
năng nhiệm vụ về lập báo cáo hiện trạng môi trường
|
|
|
b
|
Kinh nghiệm cung cấp dịch vụ (số năm kinh nghiệm
trong việc lập báo cáo hiện trạng môi trường)
|
|
|
c
|
Mô hình, phần mềm, hệ thống máy móc, thiết bị
phục vụ lập báo cáo hiện trạng môi trường
|
|
|
2
|
Tiêu chí 2: Nhân lực phục vụ lập báo cáo hiện
trạng môi trường
|
|
|
Số liệu thống kê, hồ sơ nhân sự và hợp đồng lao
động, hợp đồng thuê chuyên gia của tổ chức cung ứng dịch vụ.
Năng lực tổ chức, cá nhân (văn bằng, đúng chuyên
môn, kỹ thuật); số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực lập báo cáo hiện trạng môi
trường.
|
a
|
Số lượng nhân lực trực tiếp thực hiện lập báo cáo
hiện trạng môi trường
|
|
|
b
|
Chất lượng nhân lực trực tiếp thực hiện lập báo
cáo hiện trạng môi trường
|
|
|
3
|
Tiêu chí 3: Xây dựng khung cấu trúc và nội
dung báo cáo hiện trạng môi trường
|
|
|
Đánh giá của cơ quan quản lý đối với hạng mục
công việc này bằng văn bản.
Thời điểm hoàn thành quy định trong Thuyết minh
nhiệm vụ lập báo cáo hiện trạng môi trường được phê duyệt.
Nội dung tuân thủ quy định tại khoản 2 Điều 70
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
|
a
|
Thời gian hoàn thành khung cấu trúc và nội dung
báo cáo hiện trạng môi trường
|
|
|
b
|
Chất lượng khung cấu trúc và nội dung báo cáo
hiện trạng môi trường
|
|
|
4
|
Tiêu chí 4: Thu thập thông tin, số liệu (bao
gồm điều tra, khảo sát bổ sung nếu có)
|
|
|
Danh mục thông tin, dữ liệu thu thập được và
nguồn gốc, tính chính xác của thông tin, dữ liệu.
Thời điểm thông tin, số liệu được cập nhật theo
năm báo cáo.
Nội dung tuân thủ quy định tại điểm b khoản 7
Điều 4 Quyết định số 83/2024/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với các dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
a
|
Hình thức thu thập thông tin, dữ liệu liên quan
(gồm các nhóm thông tin: động lực, sức ép, hiện trạng, tác động, đáp ứng)
|
|
|
b
|
Nguồn gốc của thông tin, dữ liệu, đầu vào
|
|
|
c
|
Tính cập nhật của thông tin, dữ liệu
|
|
|
5
|
Tiêu chí 5: Xử lý, tổng hợp thông tin, số liệu
|
|
|
Tập thông tin số liệu thu thập được phục vụ xây
dựng báo cáo hiện trạng môi trường được phân nhóm theo mô hình DPSIR.
Nội dung tuân thủ quy định tại điểm b khoản 7
Điều 4 Quyết định số 83/2024/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với các dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
a
|
Kiểm tra, phân tích, xử lý thông tin, dữ liệu
|
|
|
b
|
Tổng hợp theo nhóm thông tin, dữ liệu (gồm các
nhóm thông tin: động lực, sức ép, hiện trạng, tác động, đáp ứng)
|
|
|
6
|
Tiêu chí 6: Xây dựng dự thảo báo cáo hiện
trạng môi trường
|
|
|
Việc tuân thủ trình tự quy định khi xây dựng dự
thảo báo cáo hiện trạng môi trường đã được quy định trong Thuyết minh nhiệm
vụ và quy định kỹ thuật.
Nội dung tuân thủ quy định tại điểm b khoản 7
Điều 4 Quyết định số 83/2024/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với các dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
a
|
Quy trình xây dựng dự thảo báo cáo hiện trạng môi
trường
|
|
|
b
|
Thời gian hoàn thành dự thảo báo cáo hiện trạng
môi trường
|
|
|
7
|
Tiêu chí 7: Thái độ phục vụ trong quá trình
lập báo cáo hiện trạng môi trường
|
|
|
Báo cáo định kỳ, đột xuất của tổ chức cung ứng
dịch vụ.
Biên bản kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất của cơ
quan đặt hàng; hồ sơ nghiệm thu hàng năm của cấp quản lý; các văn bản liên
quan khác về yêu cầu đột xuất của cơ quan đặt hàng (nếu có).
Kế hoạch tự kiểm tra, giám sát hoạt động điều tra
của tổ chức cung ứng dịch vụ; biên bản hoặc tài liệu, chứng cứ ghi nhận việc
tự kiểm tra, giám sát của tổ chức cung ứng dịch vụ.
|
a
|
Báo cáo kịp thời các diễn biến trong quá trình
thực hiện dịch vụ; sẵn sàng đáp ứng các yêu cầu đột xuất của cơ quan giao
nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
|
|
b
|
Tự kiểm tra, giám sát quá trình điều tra, thu
thập thông tin lập báo cáo hiện trạng môi trường của tổ chức cung ứng dịch vụ
|
|
|
8
|
Tiêu chí 8: Đánh giá chất lượng sản phẩm
|
|
|
|
|
Cơ quan đặt hàng/giao nhiệm vụ/đấu thầu tiến hành
nghiệm thu khối lượng và các sản phẩm
|
|
|
Có Văn bản gửi cơ quan giao nhiệm vụ yêu cầu
nghiệm thu sản phẩm của nhiệm vụ.
Báo cáo kết quả thực hiện.
|
9
|
Tiêu chí 9: Sản phẩm giao nộp
|
|
|
Quyết định phê duyệt của cơ quan quản lý có thẩm
quyền và danh mục sản phẩm của nhiệm vụ lập báo cáo hiện trạng môi trường.
Biên bản kiểm tra, nghiệm thu đánh giá của cơ
quan đặt hàng hoặc cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
Báo cáo thống kê, giao nộp sản phẩm của tổ chức
cung ứng dịch vụ lập báo cáo hiện trạng môi trường đã được xác nhận bởi cơ
quan có thẩm quyền.
|
a
|
Chất lượng sản phẩm
|
|
|
b
|
Số lượng sản phẩm
|
|
|
c
|
Tiến độ thực hiện
|
|
|
KẾT LUẬN CHUNG
|
ĐẠT/KHÔNG ĐẠT
|
|
PHỤ LỤC IX
TIÊU
CHÍ, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ĐIỀU TRA, THU THẬP, CẬP NHẬT THÔNG TIN, DỮ
LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quy định kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02
năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Stt
|
Nội dung tiêu chí
|
Tiêu chuẩn
(đánh dấu X)
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Tiêu chí 1: Chức năng,
nhiệm vụ hoặc đăng ký kinh doanh của tổ chức cung cấp dịch vụ
|
|
|
Quyết định thành lập của cơ
quan có thẩm quyền
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh theo quy định của pháp luật
|
1.1
|
Đối với đơn vị sự nghiệp công
lập trực thuộc
|
|
|
1.2
|
Đối với nhà cung cấp dịch vụ
khác
|
|
|
2
|
Tiêu chí 2: Kinh nghiệm
của tổ chức tham gia cung cấp dịch vụ
|
|
|
|
Thời gian hoạt động từ 05 năm
trở lên
|
|
|
3
|
Tiêu chí 3: Tuân thủ quy
trình kỹ thuật đối với việc điều tra thu thập, quản lý, sử dụng, cập nhật dữ
liệu ngành tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy trình kỹ
thuật đối với việc điều tra thu thập, quản lý, sử dụng, cập nhật dữ liệu
ngành tài nguyên và môi trường theo quy định tại điểm a khoản 8 Quyết định số
83/2024/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình và các văn bản quy
định hiện hành.
|
|
|
- Kế hoạch chi tiết thực hiện
- Các sản phẩm trong quá
trình thực hiện.
- Hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu.
|
4
|
Tiêu chí 4: Đánh giá chất
lượng sản phẩm
|
|
|
|
|
Cơ quan giao nhiệm vụ, đặt
hàng, đấu thầu tiến hành nghiệm thu khối lượng và chất lượng các sản phẩm
|
|
|
- Báo cáo kết quả thực hiện.
- Biên bản nghiệm thu thể
hiện rõ khối lượng, chất lượng và các sản phẩm bàn giao so với Quyết định
giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu.
- Hồ sơ nghiệm thu theo quy
định.
|
5
|
Tiêu chí 5: Sản phẩm giao
nộp
|
|
|
Sản phẩm bàn giao theo Quyết
định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
5.1.
|
Đáp ứng về số lượng theo
Quyết định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
|
|
5.2.
|
Đạt chất lượng theo Quyết
định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
|
|
KẾT LUẬN
|
ĐẠT/KHÔNG ĐẠT
|
|
PHỤ LỤC X
TIÊU
CHÍ, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ QUẢN LÝ BẢO QUẢN, CUNG CẤP THÔNG TIN TÀI
LIỆU, DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quy định kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02
năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Nội dung tiêu chí
|
Tiêu chuẩn
(đánh dấu X)
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Tiêu chí 1: Chức năng,
nhiệm vụ hoặc đăng ký kinh doanh của tổ chức cung cấp dịch vụ
|
|
|
Quyết định thành lập của cơ
quan có thẩm quyền.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh theo quy định của pháp luật
|
1.1
|
Đối với đơn vị sự nghiệp công
lập trực thuộc
|
|
|
1.2
|
Đối với nhà cung cấp dịch vụ
khác
|
|
|
2
|
Tiêu chí 2: Kinh nghiệm
của tổ chức tham gia cung cấp dịch vụ
|
|
|
|
Thời gian hoạt động từ 05 năm
trở lên
|
|
|
Quyết định thành lập của cơ
quan có thẩm quyền
|
3
|
Tiêu chí 3: Tuân thủ quy
trình kỹ thuật đối với bảo quản, cung cấp thông tin tài liệu, dữ liệu
ngành tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy trình kỹ
thuật đối với bảo quản, cung cấp thông tin tài liệu, dữ liệu ngành tài nguyên
và môi trường theo quy định tại điểm c khoản 8 Quyết định số 83/2024/QĐ-UBND
ngày 29/10/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình và các quy định hiện hành
|
|
|
- Kế hoạch chi tiết thực hiện
- Các sản phẩm trong quá
trình thực hiện.
- Hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu.
|
4
|
Tiêu chí 4: Đánh giá chất
lượng sản phẩm
|
|
|
- Báo cáo kết quả thực hiện.
- Biên bản nghiệm thu thể
hiện rõ khối lượng, chất lượng và các sản phẩm bàn giao so với Quyết định
giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu.
- Hồ sơ nghiệm thu theo quy
định.
|
4.1.
|
Bảo quản kho lưu trữ tài
liệu
|
|
|
|
4.1.1.
|
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu
|
|
|
- Nhật ký bảo quản kho lưu
trữ (mẫu BM.17).
|
|
Kho chuyên dụng
|
|
|
|
Kho thông thường
|
|
|
|
Kho tạm
|
|
|
4.1.2.
|
Báo cáo tình hình bảo quản
kho lưu trữ
|
|
|
- Báo cáo kết quả thực hiện
bảo quản định kỳ kho và tài liệu lưu trữ (mẫu BM.15).
|
|
Kho chuyên dụng
|
|
|
|
Kho thông thường
|
|
|
|
Kho tạm
|
|
|
4.2.
|
Bảo quản tài liệu lưu trữ
dạng giấy
|
|
|
- Nhật ký bảo quản kho lưu
trữ (mẫu BM.17).
|
4.2.1.
|
Bảo quản tài liệu lưu trữ
dạng giấy
|
|
|
|
Kho chuyên dụng
|
|
|
|
Kho thông thường
|
|
|
|
Kho tạm
|
|
|
4.2.2.
|
Ghi nhật ký bảo quản tài liệu
lưu trữ
|
|
|
4.3.
|
Bảo quản tài liệu số
|
|
|
|
4.3.1.
|
Vệ sinh phương tiện lưu trữ
tài liệu số
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện bảo
quản định kỳ kho và tài liệu lưu trữ (mẫu BM.15).
|
4.3.2.
|
Kiểm tra định kỳ tài liệu số
trên phương tiện lưu trữ
|
|
|
Biên bản kiểm tra tài liệu
lưu trữ số (mẫu BM.18)
|
4.3.3.
|
Sao lưu tài liệu trên thiết
bị lưu trữ
|
|
|
Biên bản sao lưu tài liệu lưu
trữ số (mẫu BM.20)
|
4.3.4.
|
Phục hồi tài liệu trên thiết
bị lưu trữ
|
|
|
Biên bản phục hồi tài liệu
lưu trữ số (mẫu BM.21)
|
4.3.5.
|
Ghi nhật ký bảo quản tài liệu
số
|
|
|
Nhật ký sao lưu tài liệu lưu
trữ số (mẫu BM.19)
|
5
|
Tiêu chí 5: Sản phẩm giao
nộp
|
|
|
Sản phẩm bàn giao theo giao
nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
5.1.
|
Đáp ứng về số lượng theo
Quyết định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
|
|
5.2.
|
Đạt chất lượng theo Quyết
định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
|
|
KẾT LUẬN
|
ĐẠT/KHÔNG ĐẠT
|
|
PHỤ LỤC XI
TIÊU
CHÍ, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ NGÀNH TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quy định kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02
năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Stt
|
Nội dung tiêu chí
|
Tiêu chuẩn
(đánh dấu X)
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Tiêu chí 1: Chức năng,
nhiệm vụ hoặc đăng ký kinh doanh của tổ chức cung cấp dịch vụ
|
|
|
Quyết định thành lập của cơ
quan có thẩm quyền.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh theo quy định của pháp luật
|
1.1
|
Đối với đơn vị sự nghiệp công
lập trực thuộc
|
|
|
1.2
|
Đối với nhà cung cấp dịch vụ
khác
|
|
|
2
|
Tiêu chí 2: Kinh nghiệm
của tổ chức tham gia cung cấp dịch vụ
|
|
|
2.1
|
Thời gian hoạt động từ 05 năm
trở lên
|
|
|
Quyết định thành lập của cơ
quan có thẩm quyền
|
3
|
Tiêu chí 3: Tuân thủ quy
trình kỹ thuật đối với chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy ngành tài nguyên
và môi trường
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy trình kỹ
thuật đối với chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy theo quy định tại điểm c
khoản 8 Quyết định số 83/2024/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình
và các quy định hiện hành
|
|
|
- Kế hoạch chi tiết thực hiện
- Các sản phẩm trong quá
trình thực hiện.
- Hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu.
|
4
|
Tiêu chí 4: Đánh giá chất
lượng sản phẩm
|
|
|
- Báo cáo kết quả thực hiện.
- Biên bản nghiệm thu thể
hiện rõ khối lượng, chất lượng và các sản phẩm bàn giao so với Quyết định
giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
- Hồ sơ nghiệm thu theo quy
định.
|
4.1.
|
Lấy kế hoạch chỉnh lý và soạn
thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu: lịch sử đơn vị hình
thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn
phân loại lập hồ sơ
|
|
|
- Kế hoạch chỉnh lý tài liệu
(mẫu BM.04);
- Lịch sử hình thành phông và
lịch sử phông (mẫu BM.05);
- Hướng dẫn xác định giá trị
tài liệu (mẫu BM.06);
- Hướng dẫn phân loại tài
liệu (mẫu BM.07);
- Phiếu tin (mẫu BM.08);
- Danh mục tài liệu hết giá
trị sử dụng (mẫu BM.09);
- Danh mục hồ sơ, tài liệu
(mẫu BM.10);
- Biên bản giao nhận tài liệu
chỉnh lý (mẫu BM.03);
- Báo cáo kiểm tra chỉnh lý
tài liệu;
|
4.2.
|
Giao nhận tài liệu, vận
chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu
|
|
|
4.3.
|
Phân loại tài liệu
|
|
|
4.4.
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ
|
|
|
4.5.
|
Biên mục phiếu tin
|
|
|
4.6.
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập
hồ sơ và biên mục phiếu tin
|
|
|
4.7.
|
Hệ thống hóa phiếu tin theo
hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin
|
|
|
4.8.
|
Biên mục hồ sơ
|
|
|
4.9.
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên
mục hồ sơ
|
|
|
4.10.
|
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp,
làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa
hồ sơ
|
|
|
4.11.
|
Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp),
làm nhãn hộp (cặp)
|
|
|
4.12.
|
Vận chuyển tài liệu vào kho,
xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý
|
|
|
4.13.
|
Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ
phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý
|
|
|
- Báo cáo kết quả chỉnh lý
(mẫu BM.14).
|
5
|
Tiêu chí 5: Sản phẩm giao
nộp
|
|
|
Sản phẩm bàn giao theo Quyết
định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
5.1.
|
Đáp ứng về số lượng theo
Quyết định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
|
|
5.2.
|
Đạt chất lượng theo Quyết
định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
|
|
KẾT LUẬN
|
ĐẠT/KHÔNG ĐẠT
|
|
PHỤ LỤC XII
TIÊU
CHÍ, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN NGÀNH
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quy định kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02
năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Stt
|
Nội dung tiêu chí
|
Tiêu chuẩn
(đánh dấu X)
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Tiêu chí 1: Chức năng,
nhiệm vụ hoặc đăng ký kinh doanh của tổ chức cung cấp dịch vụ
|
|
|
Quyết định thành lập của cơ
quan có thẩm quyền.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh theo quy định của pháp luật
|
1.1
|
Đối với đơn vị sự nghiệp công
lập trực thuộc
|
|
|
1.2
|
Đối với nhà cung cấp dịch vụ
khác
|
|
|
2
|
Tiêu chí 2: Kinh nghiệm
của tổ chức tham gia cung cấp dịch vụ
|
|
|
|
Thời gian hoạt động từ 05 năm
trở lên
|
|
|
Quyết định thành lập của cơ
quan có thẩm quyền
|
3
|
Tiêu chí 3: Tuân thủ quy
trình kỹ thuật đối với việc duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài
nguyên và môi trường
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện đúng quy trình kỹ
thuật đối với việc duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và
môi trường theo quy định tại điểm b khoản 8 Quyết định số 83/2024/QĐ- UBND
ngày 29/10/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình và các văn bản quy định hiện hành.
|
|
|
- Kế hoạch chi tiết thực hiện
- Các sản phẩm trong quá
trình thực hiện.
- Hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu.
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra, nghiệm
thu và lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu theo quy định tại điểm b khoản 8 Quyết
định số 83/2024/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình và các văn
bản quy định hiện hành.
|
|
|
4
|
Tiêu chí 4: Đánh giá chất
lượng sản phẩm
|
|
|
|
4.1.
|
Duy trì, vận hành phần mềm
hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
4.1.1.
|
Kiểm tra, giám sát
|
|
|
Nhật ký duy trì vận hành hệ
thống (Mẫu VH.01)
|
4.1.1.1.
|
Kiểm tra, giám sát trạng thái
hoạt động hệ thống
|
|
|
4.1.1.2.
|
Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ
thống
|
|
|
4.1.1.3.
|
Kiểm tra, giám sát các chức
năng của hệ thống
|
|
|
4.1.1.4.
|
Kiểm tra, giám sát các dịch
vụ của hệ thống (do hệ thống cung cấp)
|
|
|
4.1.1.5.
|
Kiểm tra, theo dõi hiện trạng
của hệ thống, sao lưu
|
|
|
4.1.2.
|
Ghi nhận sự cố
|
|
|
- Danh mục sự cố (Mẫu VH.02)
|
4 1.2.1.
|
Ghi nhận sự cố
|
|
|
4.1.2.2.
|
Xác minh sự cố
|
|
|
4.1.2.3.
|
Cập nhật danh mục sự cố
|
|
|
4.1.3
|
Phân tích sự cố
|
|
|
Báo cáo phân tích và đề xuất
giải pháp khắc phục sự cố (Mẫu VH.03)
|
4.1.3.1.
|
Phân loại, đối chiếu danh mục
sự cố
|
|
|
4.1.3.2.
|
Phân tích các nguyên nhân có
thể gây ra sự cố
|
|
|
4.1.3.3.
|
Đề xuất giải pháp khắc phục
sự cố
|
|
|
4.1.4.
|
Khắc phục sự cố
|
|
|
- Báo cáo khắc phục sự cố
(Mẫu VH.04).
|
4.1.4.1.
|
Nghiên cứu giải pháp được đề
xuất
|
|
|
4.1.4.2.
|
Thực hiện giải pháp khắc phục
|
|
|
4.1.4.3.
|
Kiểm tra hệ thống sau khi
thực hiện giải pháp khắc phục
|
|
|
- Danh mục sự cố (Mẫu VH.02).
|
4.1.4.4.
|
Cập nhật danh mục sự cố
|
|
|
4.1.5.
|
Báo cáo thống kê, nhật ký
|
|
|
- Báo cáo duy trì, vận hành
(theo Mẫu VH.05).
|
4.1.5.1.
|
Tổng hợp, xây dựng báo cáo
trong quá trình duy trì vận hành hệ thống
|
|
|
4.1.6.
|
Sao lưu, phục hồi hệ thống
|
|
|
- Nhật ký duy trì Tài liệu
kiểm chứng vận hành hệ thống (theo Mẫu VH.01).
- Báo cáo phục hồi hệ thống
(theo Mẫu VH.06).
|
4.1.6.1.
|
Thực hiện sao lưu hệ thống
theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu. Cập nhật
nhật ký
|
|
|
4.1.6.2.
|
Thực hiện phục hồi hệ thống
khi có yêu cầu
|
|
|
4.1.7.
|
Cài đặt bản vá lỗi
|
|
|
- Nhật ký duy trì vận hành hệ
thống (theo Mẫu VH.01).
- Báo cáo nâng cấp hệ thống
(theo Mẫu VH.07)
|
4.1.7.1.
|
Kiểm tra các bản nâng cấp, vá
lỗi của hệ thống
|
|
|
4.1.7.2.
|
Thực hiện nâng cấp, cập nhật
vá lỗi hệ thống
|
|
|
4.1.8.
|
Hỗ trợ người dùng
|
|
|
Nhật ký hỗ trợ người dùng
(theo VH.08)
|
4.1.8.1.
|
Tiếp nhận yêu cầu người dùng
(trực tiếp, điện thoại, email)
|
|
|
4.1.8.2.
|
Hỗ trợ trong việc cài đặt
phần mềm
|
|
|
4.1.8.3.
|
Xử lý yêu cầu người dùng
|
|
|
4.1.8.4.
|
Ghi nhận kết quả xử lý
|
|
|
4.2
|
Duy trì, vận hành hệ thống
phần cứng công nghệ thông tin
|
|
|
|
4.2.1.
|
Kiểm tra, giám sát
|
|
|
|
4.2.1.1.
|
Kiểm tra, giám sát trạng thái
hoạt động hệ thống
|
|
|
Nhật ký duy trì vận hành hệ
thống (theo mẫu VH.01)
|
4.2.1.2.
|
Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ
thống
|
|
|
4.2.1.3.
|
Kiểm tra, giám sát các chức
năng của hệ thống
|
|
|
4.2.2.
|
Ghi nhận sự cố
|
|
|
- Nhật ký duy trì vận hành hệ
thống (theo mẫu VH.01).
- Danh mục sự cố (theo mẫu
VH.02)
|
4.2.2.1.
|
Ghi nhận sự cố
|
|
|
4.2.2.2.
|
Xác minh sự cố
|
|
|
4.2.2.3.
|
Cập nhật danh mục sự cố
|
|
|
4.2.3.
|
Phân tích sự cố
|
|
|
- Báo cáo phân tích và đề
xuất giải pháp khắc phục sự cố (theo mẫu VH.03)
|
4.2.3.1.
|
Phân loại, đối chiếu danh mục
sự cố
|
|
|
4.2.3.2.
|
Phân tích các nguyên nhân có
thể gây ra sự cố
|
|
|
4.2.3.3.
|
Đề xuất giải pháp khắc phục
sự cố
|
|
|
4.2.4.
|
Khắc phục sự cố
|
|
|
- Báo cáo khắc phục sự cố
(theo mẫu VH.04)
|
4.2.4.1.
|
Nghiên cứu giải pháp được đề
xuất
|
|
|
4 2.4.2.
|
Thực hiện giải pháp khắc phục
|
|
|
4.2.4.3.
|
Kiểm tra hệ thống sau khi
thực hiện giải pháp khắc phục
|
|
|
|
4.2.4.4.
|
Cập nhật danh mục sự cố
|
|
|
4.2.5.
|
Báo cáo thống kê, nhật ký
|
|
|
- Báo cáo duy trì vận hành
(theo mẫu VH.05)
|
4.2.5.1.
|
Tổng hợp xây dựng báo cáo
trong quá trình duy trì vận hành hệ thống
|
|
|
4.2.6.
|
Bảo dưỡng hệ thống
|
|
|
- Nhật ký bảo dưỡng, thay thế
(theo mẫu VH.09).
- Báo cáo bảo dưỡng, thay thế
(theo mẫu VH.10).
|
4.2.6.1.
|
Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông
báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ
|
|
|
4.2.6.2.
|
Vệ sinh các thiết bị
|
|
|
4.2.6.3.
|
Kiểm tra các kết nối của các
thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các
thiết bị
|
|
|
4.2.6.4.
|
Kiểm tra môi trường hoạt
động, độ ẩm, nhiệt độ hệ thống làm mát của hệ thống
|
|
|
4.2.6.5.
|
Lấy bản ghi nhật ký hệ thống
hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo
|
|
|
4.2.6.6.
|
Chạy các chương trình kiểm
tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị
|
|
|
4.2.6.7.
|
Kiểm tra danh mục các phần
mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên
máy tính, máy chủ
|
|
|
4.2.6.8.
|
Kiểm tra toàn bộ hệ thống và
ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo
|
|
|
4.2.6.9.
|
Thay thế/sửa chữa các thiết
bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng
|
|
|
4.2.7.
|
Cập nhật firmware
|
|
|
- Báo cáo nâng cấp (theo mẫu
VH.07)
|
4.2.7.1.
|
Lập kế hoạch cập nhật, thông
báo đến các bộ phận liên quan
|
|
|
4.2.7.2.
|
Thực hiện sao lưu dữ liệu
|
|
|
4.2.7.3.
|
Kiểm tra các phiên bản
firmware của hệ thống
|
|
|
4.2.7.4.
|
Thực hiện nâng cấp, cập nhật
hệ thống
|
|
|
4.2.7.5.
|
Kiểm tra vận hành thử sau
nâng cấp
|
|
|
4.3.
|
Duy trì, vận hành phần mềm
hệ thống
|
|
|
|
4.3.1.
|
Kiểm tra, giám sát hệ thống
|
|
|
- Nhật ký duy trì vận hành
(theo mẫu VH.01)
|
4.3.1.1.
|
Kiểm tra các cổng kết nối của
phần mềm, dịch vụ
|
|
|
4.3.1.2.
|
Kiểm tra các service của phần
mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ
|
|
|
4.3.1.3.
|
Kiểm tra các tính năng của
phần mềm, dịch vụ
|
|
|
4.3.1.4.
|
Kiểm tra nhật ký logs hoạt
động của phần mềm, dịch vụ
|
|
|
4.3.2.
|
Ghi nhận sự cố
|
|
|
- Nhật ký duy trì vận hành hệ
thống (theo mẫu VH.01);
- Danh mục sự cố (theo mẫu
VH.02).
|
4 3.2.1.
|
Ghi nhận sự cố
|
|
|
4.3.2.2.
|
Xác minh sự cố
|
|
|
4.3.2.3.
|
Cập nhật danh mục sự cố
|
|
|
4.3.3.
|
Phân tích sự cố
|
|
|
- Báo cáo phân tích và đề
xuất giải pháp khắc phục sự cố (theo mẫu VH.03)
|
4 3.3.1.
|
Phân loại, đối chiếu danh mục
sự cố
|
|
|
4.3.3.2.
|
Phân tích các nguyên nhân có
thể gây ra sự cố
|
|
|
4.3.3.3.
|
Đề xuất giải pháp khắc phục
sự cố
|
|
|
4.3.4.
|
Khắc phục sự cố
|
|
|
- Báo cáo khắc phục sự cố
(theo mẫu VH.04).
|
4.3.4 1.
|
Nghiên cứu giải pháp được đề
xuất
|
|
|
4.3.4.2.
|
Thực hiện giải pháp khắc phục
|
|
|
4.3.4.3.
|
Kiểm tra hệ thống sau khi
thực hiện giải pháp khắc phục
|
|
|
4.3.4.4.
|
Cập nhật danh mục sự cố
|
|
|
4.3.5.
|
Báo cáo thống kê, nhật ký
|
|
|
- Báo cáo duy trì vận hành
(theo mẫu VH.05)
|
4.3.5.1.
|
Tổng hợp xây dựng báo cáo
trong quá trình duy trì vận hành hệ thống
|
|
|
4.3.6.
|
Cập nhật
|
|
|
- Báo cáo nâng cấp hệ thống
(theo mẫu VH.07)
|
4.3.6.1.
|
Lập kế hoạch, thông báo cho
các bộ phận liên quan
|
|
|
4.3.6.2.
|
Thực hiện sao lưu các dữ liệu
cần thiết
|
|
|
4.3.6.3.
|
Tiến hành cập nhật dịch vụ
|
|
|
4.3.6.4.
|
Kiểm tra vận hành sau cập nhật
|
|
|
4.3.7.
|
Sao lưu
|
|
|
- Báo cáo sao lưu (theo mẫu
VH.11).
|
4.3.7.1.
|
Lập kế hoạch phương án sao lưu
|
|
|
4.3.7.2.
|
Kiểm tra, xác định nội dung
cần sao lưu
|
|
|
4.3.7.3.
|
Thực hiện sao lưu
|
|
|
4.3.7.4.
|
Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy
đủ của các bản sao lưu
|
|
|
4.3.8.
|
Phục hồi
|
|
|
- Báo cáo phục hồi hệ thống
(theo mẫu VH.06)
|
4.3.8.1.
|
Lập kế hoạch phương án phục
hồi khôi phục dữ liệu
|
|
|
4.3.8.2.
|
Kiểm tra hệ thống
|
|
|
4.3.8.3.
|
Thực hiện phục hồi
|
|
|
4.3.8.4.
|
Kiểm tra hoạt động của dịch
vụ sau khi thực hiện phục hồi
|
|
|
4.3.9.
|
Quản lý thông tin cấu hình
|
|
|
Nhật ký quản lý thông tin cấu
hình (theo mẫu VH.12).
|
4.3.9.1.
|
Lập kế hoạch thực hiện
|
|
|
4.3.9.2.
|
Thực hiện cấu hình, thay đổi,
cập nhật dữ liệu
|
|
|
4.3.9.3.
|
Kiểm tra hoạt động phần mềm
sau cấu hình, thay đổi
|
|
|
5
|
Tiêu chí 5: Sản phẩm giao
nộp
|
|
|
|
5.1.
|
Đáp ứng về số lượng theo
Quyết định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
|
|
Sản phẩm bàn giao theo Quyết
định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
5.2.
|
Đạt chất lượng theo Quyết
định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu
|
|
|
KẾT LUẬN
|
ĐẠT/KHÔNG ĐẠT
|
|
Quyết định 06/2025/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/2025/QĐ-UBND ngày 07/02/2025 về Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
4
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|