|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
134/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
13/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 134/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
13 tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ 02 QUY TRÌNH LIÊN THÔNG VÀ DANH MỤC 02 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách
khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hữu cơ trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang;
Căn cứ Nghị quyết số
20/2024/NQ-HĐND ngày 26/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung
Điều 4 Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hữu cơ trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này:
1. Quy trình liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang:
02 quy trình.
(có
Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 02 thành phần hồ sơ
phải số hóa của 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang theo
quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ.
(có
Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn
vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Giao Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
1.1. Công khai Quyết định này
trên Trang thông tin điện tử của đơn vị và Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày
làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
1.2. Hoàn thiện quy trình điện
tử đối với quy trình nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định. Thời gian hoàn thành
trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
1.3. Thực hiện cấu hình bắt
buộc Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa và kết quả giải quyết thủ tục hành
chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời
gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
1.4. Sử dụng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và
Truyền thông:
2.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông
Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong
quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Kịp thời báo cáo Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao
tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn trình; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ
tục hành chính (nếu có).
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ
trưởng Ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
(báo cáo)
- Bộ NN&PTNT; (báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- UBND huyện, thành phố;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Công báo tỉnh; (đăng tải)
- Phòng Kinh tế-VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKS(Tr).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
PHỤ LỤC I
02
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Quy
trình liên thông số 01/TTr
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP KINH PHÍ HỖ TRỢ ĐỐI VỚI NỘI DUNG HỖ
TRỢ SAU ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TUYÊN QUANG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/ giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết phiếu
hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
|
02 giờ làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước 2
|
Tiếp nhận kiểm tra và thẩm
định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện, gửi văn bản tới tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ,
chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện có liên quan
tổng hợp, nghiệm thu các nội dung, hạng mục của Dự án theo khoản 1, khoản 2,
khoản 4 Điều 2 Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/12/2020, lập Tờ trình
gửi Sở Tài chính thẩm định.
|
Phòng Kỹ thuật, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình gửi Sở Tài
chính thẩm định.
|
Lãnh đạo Sở
|
06 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Sở Tài chính thẩm định, trình
UBND tỉnh xem xét phê duyệt kinh phí hỗ trợ thực hiện Dự án sản xuất nông
nghiệp hữu cơ cho tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện.
|
Sở Tài chính
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tài chính
|
Bước 5
|
- Xem xét phê duyệt kinh phí
hỗ trợ thực hiện Dự án sản xuất nông nghiệp hữu cơ cho tổ chức, cá nhân có đủ
điều kiện.
- Chuyển kết quả TTHC đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh ( Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
|
Không tính thời gian
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
06 bước
|
|
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy
trình liên thông số 02/TTr
QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP KINH PHÍ HỖ TRỢ ĐỐI VỚI NỘI DUNG HỖ
TRỢ LÃI SUẤT VỐN VAY THỰC HIỆN DỰ ÁN SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH TUYÊN QUANG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/ giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết
phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
|
02 giờ làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước 2
|
Tiếp nhận kiểm tra và thẩm
định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, gửi văn bản tới chủ Dự án và nêu rõ lý do
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ,
chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện có liên quan
tổng hợp, nghiệm thu các nội dung, hạng mục của Dự án theo khoản 3 Điều 2
Nghị quyết số 06/2020/NQHĐND ngày 15/12/2020, lập Tờ trình gửi Sở Tài chính
thẩm định
|
Phòng Kỹ thuật, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình gửi Sở Tài
chính thẩm định.
|
Lãnh đạo Sở
|
06 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Sở Tài chính thẩm định, trình
UBND tỉnh xem xét phê duyệt cấp kinh phí hỗ trợ lãi suất vốn vay cho chủ Dự án
|
Sở Tài chính
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tài chính
|
Bước 5
|
- Xem xét phê duyệt cấp kinh
phí hỗ trợ lãi suất vốn vay cho chủ Dự án.
- Chuyển kết quả TTHC đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
|
Không tính thời gian
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
06 bước
|
|
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC 02 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ
01/2023/TT-VPCP CỦA 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
STT
|
Tên lĩnh vực/TTHC/Thành phần hồ sơ
|
1
|
Cấp kinh phí hỗ trợ sau đầu
tư thực hiện Dự án sản xuất nông nghiệp hữu cơ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
-
|
Văn bản đề nghị nghiệm thu,
cấp kinh phí hỗ trợ đối với nội dung hỗ trợ sau đầu tư thực hiện Dự án sản
xuất nông nghiệp hữu cơ theo Phụ lục I kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND
ngày 26/12/2024.
|
2
|
Cấp kinh phí hỗ trợ lãi suất
vốn vay thực hiện Dự án sản xuất nông nghiệp hữu cơ trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang
|
-
|
Văn bản đề nghị cấp kinh phí
hỗ trợ lãi suất vay vốn thực hiện Dự án sản xuất nông nghiệp hữu cơ thực hiện
Dự án sản xuất nông nghiệp hữu cơ theo Phụ lục II kèm theo Nghị quyết số
20/2024/NQ-HĐND ngày 26/12/2024.
|
Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2025 công bố 02 quy trình liên thông và danh mục 02 thành phần hồ sơ phải số hóa trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 134/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 công bố 02 quy trình liên thông và danh mục 02 thành phần hồ sơ phải số hóa trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
2
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|