TT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi
|
Lĩnh vực: Chứng
thực
|
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG
|
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ
gốc
(2.000908.000.00.00.H56)
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi
qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo đấu bưu điện đến.
|
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của các cơ quan, tổ chức lưu sổ gốc tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa)
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện.
Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Phí: Không
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
|
- Căn cứ pháp lý
- Thành phần, số
lượng hồ sơ
|
2
|
Chứng thực bản sao
từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp
hoặc chứng nhận
(2.000815.000.00.00.H56)
|
Thời hạn thực hiện
yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại
bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều
bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ
quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên
thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc
hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng
thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài
thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ
thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND Cấp huyện
- Tổ chức hành nghề
công chứng
Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Phí: 2.000 đồng/
trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/ trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính
theo trang của bản chính.
|
+ Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;
+ Thông tư số
01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số
226/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực;
+ Thông tư số
264/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp
dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài;
+ Thông tư số
257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt
động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
- Căn cứ pháp lý
- Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính
|
3
|
Chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
(2.000884.000.00.00.H56)
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện.
- Tổ chức hành nghề
công chứng
|
Phí: 10.000
đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy
tờ, văn bản).
|
+ Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;
+ Thông tư số
01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số
226/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực;
+ Thông tư số
264/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp
dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài;
+ Thông tư số
257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt
động văn phòng công chúng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
- Căn cứ pháp lý
- Thành phần hồ sơ
|
4
|
Chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
(2.000913.000.00.00.H56)
|
Thời hạn thực hiện
yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận
hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người
yêu cầu chứng thực, thực
|
- Tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện
|
Phí: 30.000 đồng/
hợp đồng, giao dịch
|
+ Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;
+ Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số
226/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
- Căn cứ pháp lý
-Trình tự thực hiện
|
5
|
Sửa lỗi sai sót
trong hợp đồng, giao dịch
(2.000927.000.00.00.H56)
|
Thời hạn thực hiện
yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận
hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người
yêu cầu chứng thực.
|
- Tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện (nơi
Phòng Tư pháp hoặc UBND cấp xã lưu trữ hợp đồng giao dịch)
|
Phí: 25.000 đồng/
hợp đồng, giao dịch
|
+ Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;
+ Thông tư số
01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số
226/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
- Căn cứ pháp lý
- Trình tự thực hiện
|
6
|
Cấp bản sao có
chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực
(2.000942.000.00.00.H56)
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
|
- Tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện (nơi
Phòng Tư pháp hoặc UBND cấp xã lưu trữ hợp đồng giao dịch)
Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Phí: 2.000
đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá
200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản
chính.
|
+ Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;
+ Thông tư số
01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số
226/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
- Căn cứ pháp lý
- Thành phần, số
lượng hồ sơ
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
(2.001008.000.00.00.H56)
|
Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với
người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ
phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
|
Tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện
|
Phí: 10.000 đồng/
trường hợp
|
+ Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;
+ Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
- Căn cứ pháp lý
- Thành phần hồ sơ
|
2
|
Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
(2.001044.000.00.00.H56)
|
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực)
|
Tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện
|
Phí: 50.000 đồng/
hợp đồng, giao dịch
|
+ Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;
+ Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
- Căn cứ pháp lý
- Trình tự thực hiện
|
3
|
Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản.
(2.001050.000.00.00.H56)
|
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực)
|
Tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện
|
Phí: 50.000
đồng/văn bản
|
+ Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;
+ Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực, sử dụng phí chứng thực;
|
- Căn cứ pháp lý
- Trình tự thực hiện
|
4
|
Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản.
(2.001052.000.00.00.H56)
|
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực)
|
Tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện
|
Phí: 50.000
đồng/văn bản
|
+ Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
+ Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
- Căn cứ pháp lý
- Trình tự thực hiện
|
C. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở.
(2.001035.000.00.00.H56
|
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Phí: 50.000 đồng/hợp
đồng, giao dịch
|
+ Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;
+ Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
- Căn cứ pháp lý
- Trình tự thực hiện
|
2
|
Chứng thực di chúc
(2.001019.000.00.00.H56)
|
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Phí: 50.000 đồng/di
chúc
|
+ Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
+ Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
- Căn cứ pháp lý
- Trình tự thực hiện
|
3
|
Chứng thực văn bản
từ chối nhận di sản.
(2.001016.000.00.00.H56)
|
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp kéo dài
thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Phí: 50.000
đồng/văn bản
|
+ Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;
+ Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
- Căn cứ pháp lý
- Trình tự thực hiện
|
4
|
Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.
(2.001406.000.00.00.H56)
|
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ
thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Phí: 50.000
đồng/văn bản
|
+ Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;
+ Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
- Căn cứ pháp lý
-Trình tự thực hiện
|
5
|
Chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.
(2.001009.000.00.00.H56)
|
Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Phí: 50.000
đồng/văn bản
|
+ Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của dính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng
thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;
+ Thông tư số
01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí chứng thực.
|
- Căn cứ pháp lý
- Trình tự thực hiện
|