|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
306/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
10/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 306/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
10 tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA: CƠ QUAN, TỔ CHỨC LẬP SỔ GỐC; PHÒNG TƯ PHÁP CẤP
HUYỆN; UBND CẤP XÃ; TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 185/TTr-STP ngày 24 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực chứng thực
thuộc thẩm quyền giải quyết của: Cơ quan, tổ chức lập sổ gốc; Phòng Tư pháp cấp
huyện; UBND cấp xã; Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Tổ chức hành nghề công chứng
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, PT, HL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA:
CƠ QUAN, TỔ CHỨC LẬP SỔ GỐC; PHÒNG TƯ PHÁP CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ; TỔ CHỨC HÀNH
NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
TT
|
Tên thủ tục
hành chính/ Mã hồ sơ
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
|
I. Thủ tục hành chính áp dụng chung
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
Mã TTHC: 2.000908
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 1 mục A phần
I, Danh mục TTHC lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của: các cơ
quan, tổ chức quản lý sổ gốc; Phòng Tư pháp cấp huyện; UBND cấp xã; tổ chức
hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết định
số 1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
|
Trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc
tiếp theo, nếu tiếp nhận hồ sơ hợp lệ sau 15 giờ trong ngày
|
Cơ quan, tổ chức lập sổ gốc
|
Không
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
+ Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực.
+ Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
2
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam
liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
Mã TTHC: 2.000815[1]
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 1, 2 mục I
phần I, Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung; TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực chứng
thực thuộc thẩm quyền giải quyết của: Phòng Tư pháp cấp huyện; UBND cấp xã;
tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa được công bố tại
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
|
- Trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc
tiếp theo, nếu tiếp nhận hồ sơ hợp lệ sau 15 giờ trong ngày.
- Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng
thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều
trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó
kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp
ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm
không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn
bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ
phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của:
- UBND cấp xã;
- UBND cấp huyện;
- Tổ chức hành nghề công chứng.
|
- 2.000 đồng/trang;
- Từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang.
- Tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
- Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang
của bản chính.
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
+ Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chừ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 226/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực;
+ Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí
cấp thẻ công chứng viên.
+ Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
3
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không thể ký, không điểm chỉ được)
Mã TTHC: 2.000884
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 3 mục I phần
I, Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung; TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực chứng thực
thuộc thẩm quyền giải quyết của: Phòng Tư pháp cấp huyện; UBND cấp xã; tổ chức
hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết định
số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
|
- Trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc
tiếp theo, nếu tiếp nhận hồ sơ hợp lệ sau 15 giờ trong ngày.
- Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày)
trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của:
- UBND cấp xã;
- UBND cấp huyện;
- Tổ chức hành nghề công chứng.
|
10.000đồng/trường hợp (trường hợp được tính là
một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
+ Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực;
+ Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí
cấp thẻ công chứng viên.
+ Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
4
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
Mã TTHC: 2.000913
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 4 mục I phần
I, Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung; TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực chứng thực
thuộc thẩm quyền giải quyết của: Phòng Tư pháp cấp huyện; UBND cấp xã; tổ
chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết
định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
|
- Trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc
tiếp theo, nếu tiếp nhận hồ sơ hợp lệ sau 15 giờ trong ngày.
- Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày)
trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của:
- UBND cấp xã;
- UBND cấp huyện.
|
30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
+ Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
+ Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
5
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao
dịch
Mã TTHC: 2.000927
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 5 mục I phần
I, Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung; TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực chứng thực
thuộc thẩm quyền giải quyết của: Phòng Tư pháp cấp huyện; UBND cấp xã; tổ chức
hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết định
số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
|
- Trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc
tiếp theo, nếu tiếp nhận hồ sơ hợp lệ sau 15 giờ trong ngày.
- Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày)
trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của:
- UBND cấp xã;
- UBND cấp huyện.
|
25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
+ Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
+ Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
6
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính
hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Mã TTHC: 2.000942
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 6 mục I phần
I, Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung; TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực chứng thực
thuộc thẩm quyền giải quyết của: Phòng Tư pháp cấp huyện; UBND cấp xã; tổ
chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết
định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
|
- Trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc
tiếp theo, nếu tiếp nhận hồ sơ hợp lệ sau 15 giờ trong ngày.
- Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày)
trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của:
- UBND cấp xã;
- UBND cấp huyện.
|
- 2.000 đồng/trang;
- Từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang.
- Tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
- Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang
của bản chính.
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
+ Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
+ Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
|
II. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
7
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người
dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
Mã TTHC: 2.001008
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 8 mục II phần
I, Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung; TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực chứng thực
thuộc thẩm quyền giải quyết của: Phòng Tư pháp cấp huyện; UBND cấp xã; tổ
chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết
định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
|
- Trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc
tiếp theo, nếu tiếp nhận hồ sơ hợp lệ sau 15 giờ trong ngày hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
- Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ
phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
10.000 đồng/trường hợp
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
+ Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
+ Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
8
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
Mã TTHC: 2.001044
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 9 mục II phần
I, Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung; TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực chứng thực
thuộc thẩm quyền giải quyết của: Phòng Tư pháp cấp huyện; UBND cấp xã; tổ
chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết
định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
|
Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
- Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
+ Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
+ Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
9
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
Mã TTHC: 2.001050
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 10 mục II
phần I, Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung; TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực chứng thực
thuộc thẩm quyền giải quyết của: Phòng Tư pháp cấp huyện; UBND cấp xã; tổ chức
hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết định
số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
|
- Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể
kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
- Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
50.000 đồng/văn bản
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
+ Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
+ Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
10
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà
di sản là động sản
Mã TTHC: 2.001052
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 11 mục II phần
I, Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung; TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực chứng thực
thuộc thẩm quyền giải quyết của: Phòng Tư pháp cấp huyện; UBND cấp xã; tổ
chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết
định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
|
- Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể
kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
- Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
50.000 đồng/văn bản
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
+ Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
+ Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
|
III. Thủ tục hành chính cấp xã
|
11
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
Mã TTHC: 2.001035
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 12 mục III
phần I, Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung; TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực chứng
thực thuộc thẩm quyền giải quyết của: Phòng Tư pháp cấp huyện; UBND cấp xã; tổ
chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết
định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
|
- Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể
kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
- Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
+ Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
+ Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
12
|
Thủ tục chứng thực di chúc
Mã TTHC: 2.001019
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 13 mục III phần
I, Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung; TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực chứng thực
thuộc thẩm quyền giải quyết của: Phòng Tư pháp cấp huyện; UBND cấp xã; tổ
chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết
định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
|
- Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể
kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
- Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
50.000 đồng/di chúc
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
+ Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
+ Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
13
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
Mã TTHC: 2.001016
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 14 mục III phần
I, Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung; TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực chứng thực
thuộc thẩm quyền giải quyết của: Phòng Tư pháp cấp huyện; UBND cấp xã; tổ
chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết
định số 2311/QĐ- UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
|
- Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể
kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
- Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
50.000 đồng/văn bản
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
+ Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực;
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
+ Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
14
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Mã TTHC: 2.001406
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 15 mục III
phần I, Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung; TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực chứng
thực thuộc thẩm quyền giải quyết của: Phòng Tư pháp cấp huyện; UBND cấp xã;
tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết
định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
|
- Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể
kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
- Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
50.000 đồng/văn bản
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
+ Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
+ Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chỉnh sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
15
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà
di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Mã TTHC: 2.001009
(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 16 mục III
phần I, Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung; TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực chứng thực
thuộc thẩm quyền giải quyết của: Phòng Tư pháp cấp huyện; UBND cấp xã; tổ chức
hành nghề công chúng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết định
số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
|
- Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể
kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
- Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
50.000 đồng/văn bản
|
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
+ Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực;
+ Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ
bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
+ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí chứng thực.
+ Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Quyết định công
bố TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận.
|
2.000843
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung;
TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của: Phòng Tư
pháp cấp huyện; UBND cấp xã; tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa.
|
- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
- Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
Nội dung thủ tục đã được gộp vào mã 2.000815 để
đảm bảo thống nhất, tránh trùng lặp
|
[1] Nội dung các thủ
tục đã được điều chỉnh theo hướng gộp nội dung của thủ tục Chứng thực bản sao
từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận (Mã TTHC: 2.000843)
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của: Cơ quan, tổ chức lập sổ gốc; Phòng Tư pháp cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 306/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của: Cơ quan, tổ chức lập sổ gốc; Phòng Tư pháp cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
8
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|