|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1809/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Hổ
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1809/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 25
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3225/QĐ-BCT ngày 09/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực
vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 49/TTr-SCT ngày 20 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Phú Yên (có Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Sở Công Thương có trách nhiệm cập nhật thủ tục
hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành
chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban
hành); niêm yết, công khai các thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của Sở; thực hiện giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy định.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà
soát, thiết lập quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh (địa chỉ: dichvucong.phuyen.gov.vn) theo danh mục thủ
tục hành chính tại Điều 1 (chậm nhất sau 10 ngày làm việc kể từ ngày ký ban
hành).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Hổ
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VÀ QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1809/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: (01
TTHC)
TT
|
Mã TTHC
|
Thủ tục hành
chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất
thuốc nổ
|
1
|
|
Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên,
tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại
địa chỉ http://congdic hvucong.phu yen.gov.vn
|
Theo quy định tại Thông tư số 148/2016/TT-BTC được
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 53/2019/TT-BTC và Thông tư số
63/2023/TT-BTC.
- Trường hợp cấp điều chỉnh giấy phép nhưng không
có thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp thì áp dụng mức thu bằng 50% so với cấp mới tương ứng tại khoản 1, Điều
3, Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Trường hợp điều chỉnh giấy phép có thay đổi về
đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô hoặc điều kiện hoạt động sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu bằng mức thu cấp mới tương ứng tại
khoản 1, Điều 3, Thông tư số 148/2016/TT -BTC ngày 14/10/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính.
* Trường hợp các tổ chức nộp hồ sơ TTHC đề nghị
cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp theo hình thức trực
tuyến: Căn cứ Thông tư số 63/2023/TT- BTC ngày 16/10/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông tư quy
định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch
vụ công trực tuyến, mức thu như sau:
- Từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025: áp
dụng mức thu phí bằng 90% (chín mươi phần trăm) mức thu phí được quy định tại
khoản 1, Điều 3, Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính
- Từ ngày 01/01/2026 (hết thời gian giảm mức thu
phí, lệ phí): mức thu phí, lệ phí được thực hiện theo quy định tại khoản 1,
Điều 3, Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ
- Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương
|
- Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực
hiện theo Quyết định số 3225/QĐ-BCT ngày 09/12/2024 của Bộ Công Thương
|
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung (04 TTHC)
TT
|
Mã TTHC
|
Thủ tục hành
chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất
thuốc nổ
|
1
|
2.001434
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên,
tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại
địa chỉ http://congdic hvucong.phuy en.gov.vn
|
Theo quy định tại Thông tư số 148/2016/TT-BTC
được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 53/2019/TT-BTC và Thông tư số
63/2023/TT-BTC ; cụ thể mức thu phí thẩm định theo khoản 1 Điều 3 Thông tư
148/2016/TT-BCT như sau:
- Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm lục địa:
5.000.000 đồng;
- Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000 đồng;
- Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000 đồng;
- Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000 đồng;
* Trường hợp các tổ chức nộp hồ sơ TTHC đề nghị
cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp theo hình thức
trực tuyến: Căn cứ Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông
tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử
dụng dịch vụ công trực tuyến, mức thu như sau:
- Từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025: áp
dụng mức thu phí bằng 90% (chín mươi phần trăm) mức thu phí được quy định tại
khoản 1 Điều 3, Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính
- Từ ngày 01/01/2026 (hết thời gian giảm mức thu
phí, lệ phí): mức thu phí, lệ phí được thực hiện theo quy định tại khoản 1,
Điều 3, Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ
- Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản
lý của Bộ Công Thương
|
- Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính
thực hiện theo Quyết định số 3225/QĐ-BCT ngày 09/12/2024 của Bộ Công Thương
|
2
|
2.001433
|
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên,
tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại
địa chỉ http://congdic hvucong.phuy en.gov.vn
|
Theo quy định tại Thông tư số 148/2016/TT-BTC
được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 53/2019/TT-BTC: Khi Giấy phép bị mất,
hư hỏng, hết hiệu lực và không thay đổi điều kiện quy mô hoạt động (thuộc
trường hợp phải cấp lại) thì áp dụng mức thu phí theo quy định tại Thông tư
số 148/2016/TT-BTC
- Trường hợp cấp lại Giấy phép nhưng không có
thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp thì áp dụng mức thu bằng 50% so với cấp mới tương ứng;
- Trường hợp cấp lại Giấy phép có thay đổi về
đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô hoặc điều kiện hoạt động sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu bằng mức thu cấp mới tương ứng.
* Trường hợp các tổ chức nộp hồ sơ TTHC đề nghị
cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp theo hình thức trực
tuyến: Căn cứ Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông tư
quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến
khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến, mức thu như sau:
- Từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 31/12/2025: áp
dụng mức thu phí bằng 90% (chín mươi phần trăm) mức thu phí được quy định tại
khoản 1 Điều 3, Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính
- Từ ngày 01/01/2026 (hết thời gian giảm mức thu
phí, lệ phí): mức thu phí, lệ phí được thực hiện theo quy định tại khoản 1,
Điều 3, Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ
- Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản
lý của Bộ Công Thương
|
- Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính
thực hiện theo Quyết định số 3225/QĐ-BCT ngày 09/12/2024 của Bộ Công Thương
|
3
|
1.000998
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
tiền chất thuốc nổ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. .
|
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên,
tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại
địa chỉ http://congdic hvucong.phuy en.gov.vn
|
Khô ng quy định
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ
- Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản
lý của Bộ Công Thương
|
- Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính
thực hiện theo Quyết định số 3225/QĐ-BCT ngày 09/12/2024 của Bộ Công Thương
|
4
|
1.000965
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất tiền chất thuốc nổ
|
B.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG
MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
1. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức.
- Số hóa hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn của Sở Công Thương xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Công Thương được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở Công Thương ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo phòng Năng lượng - Kỹ thuật
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì ký
phê duyệt kết quả TTHC chuyển văn thư phát hành
- Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn
thì chuyển lại phòng chuyên môn để chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Công Thương được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
½ ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
05 ngày làm việc
|
2.
Thủ tục: Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức.
- Số hóa hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn của Sở Công Thương xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Công Thương được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở Công Thương ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo phòng Năng lượng - Kỹ thuật
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì ký
phê duyệt kết quả TTHC chuyển văn thư phát hành
- Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn
thì chuyển lại phòng chuyên môn để chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Công Thương được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
½ ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
05 ngày làm việc
|
3.
Thủ tục: Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức.
- Số hóa hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn của Sở Công Thương xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Công Thương được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở Công Thương ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo phòng Năng lượng - Kỹ thuật
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì ký
phê duyệt kết quả TTHC chuyển văn thư phát hành
- Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn
thì chuyển lại phòng chuyên môn để chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Công Thương được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
½ ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
05 ngày làm việc
|
4.
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức.
- Số hóa hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn của Sở Công Thương xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Công Thương được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở Công Thương ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo phòng Năng lượng - Kỹ thuật
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì ký
phê duyệt kết quả TTHC chuyển văn thư phát hành
- Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn
thì chuyển lại phòng chuyên môn để chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Công Thương được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
½ ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
05 ngày làm việc
|
5.
Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức.
- Số hóa hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn của Sở Công Thương xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Công Thương được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở Công Thương ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo phòng Năng lượng - Kỹ thuật
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì ký
phê duyệt kết quả TTHC chuyển văn thư phát hành
- Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn
thì chuyển lại phòng chuyên môn để chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Công Thương được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
½ ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định 1809/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1809/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
3
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|