|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
542/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
26/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 542/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
26 tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục, hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp: số
71/QĐ-BTP ngày 10/01/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong các lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp; số 85/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tư pháp; số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 87/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 416/TTr-STP ngày 20/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh
vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp tổ chức
thực hiện công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp
còn hiệu lực trên địa bàn thành phố Hải Phòng; xây dựng và ban hành quy trình
nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP, Bộ Tư pháp;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các PCVP UBND TP;
- Đài PT&TH HP, Báo HP, CĐ ANHP;
- Phòng: KSTTHC, NC&KTGS;
- Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT, KSTTHC4.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 của Chủ tịch UBND thành
phố Hải Phòng)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Trực tiếp
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
01
|
3.000323
|
Đăng ký giám sát
việc giám hộ
|
03 ngày làm việc
(trường hợp phải xác minh thì kéo dài không quá 05 ngày)
|
UBND cấp xã
|
Không quy định
|
x
|
Một phần
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ
|
02
|
3.000322
|
Đăng ký chấm dứt
giám sát việc giám hộ
|
03 ngày làm việc
(trường hợp phải xác minh thì kéo dài không quá 05 ngày)
|
UBND cấp xã
|
Không quy định
|
x
|
Một phần
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Nghị định số
07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI
PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 của Chủ tịch UBND thành
phố Hải Phòng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (08 TTHC)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định việc sửa đổi, bổ sung
|
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (04 TTHC)
|
1.
|
1.003976
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi
|
1. Trình tự thực hiện;
2. Cách thức thực hiện;
3. Thời hạn giải quyết;
4. Căn cứ pháp lý.
|
2.
|
1.004878
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng;
cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi
|
1. Trình tự thực hiện;
2. Cách thức thực hiện;
3. Thời hạn giải quyết;
4. Căn cứ pháp lý.
|
3.
|
1.003179
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi
|
1. Trình tự thực hiện;
2. Cách thức thực hiện;
3. Thời hạn giải quyết;
4. Căn cứ pháp lý.
|
4.
|
1.003160
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở
Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi
|
1. Thời hạn giải quyết;
2. Căn cứ pháp lý.
|
Lĩnh vực Quốc tịch (04 TTHC)
|
5.
|
1.005136
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
6.
|
2.002039
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
7.
|
2.002038
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
8.
|
2.002036
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (21 TTHC)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (02 TTHC)
|
1.
|
2.002363
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con
nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi
|
1. Trình tự thực hiện;
2. Cách thức thực hiện;
3. Thành phần hồ sơ;
4. Thời hạn giải quyết;
5. Căn cứ pháp lý.
|
2.
|
2.002349
|
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu
vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên
giới làm con nuôi
|
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi
|
1. Trình tự thực hiện;
2. Cách thức thực hiện;
3. Thành phần hồ sơ;
4. Căn cứ pháp lý.
|
Lĩnh vực Hộ tịch (15 TTHC)
|
3.
|
2.000528
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Trình tự thực hiện;
2. Thành phần hồ sơ;
3. Căn cứ pháp lý.
|
4.
|
2.000806
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
1. Trình tự thực hiện;
2. Thành phần hồ sơ;
3. Căn cứ pháp lý.
|
5.
|
1.001766
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
6.
|
2.000779
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
7.
|
1.001695
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Trình tự thực hiện;
2. Thành phần hồ sơ;
3. Căn cứ pháp lý.
|
8.
|
1.001669
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
9.
|
2.000756
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
10.
|
2.000748
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch,
quốc tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
11.
|
2.002189
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
12.
|
2.000554
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
13.
|
2.000547
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh;
giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử;
thay đổi hộ tịch)
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
14.
|
2.000522
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
15.
|
1.000893
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
16.
|
2.000513
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
17.
|
2.000497
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
Lĩnh vực Chứng thực (04 TTHC)
|
18.
|
2.001008
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không
phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
19.
|
2.001044
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch,
quốc tịch, chứng thực.
|
1. Trình tự thực hiện;
2. Căn cứ pháp lý.
|
20.
|
2.001050
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực.
|
1. Trình tự thực hiện;
2. Căn cứ pháp lý.
|
21.
|
2.001052
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Trình tự thực hiện;
2. Căn cứ pháp lý.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (28 TTHC)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (03 TTHC)
|
1.
|
2.001263
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi
|
1. Trình tự thực hiện;
2. Cách thức thực hiện;
3. Thành phần hồ sơ;
4. Thời hạn giải quyết;
5. Căn cứ pháp lý.
|
2.
|
2.001255
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi
|
1. Trình tự thực hiện;
2. Cách thức thực hiện;
3. Thành phần hồ sơ;
4. Căn cứ pháp lý.
|
3.
|
1.003005
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực
biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi
|
1 .Thành phần hồ sơ
2. Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Hộ tịch (20 TTHC)
|
4.
|
1.001193
|
Đăng ký khai sinh
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Trình tự thực hiện;
2. Thành phần hồ sơ;
3. Căn cứ pháp lý.
|
5.
|
1.000894
|
Đăng ký kết hôn
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Trình tự thực hiện;
2. Thành phần hồ sơ;
3. Căn cứ pháp lý.
|
6.
|
1.001022
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
7.
|
1.000689
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Trình tự thực hiện;
2. Thành phần hồ sơ;
3. Căn cứ pháp lý.
|
8.
|
1.000656
|
Đăng ký khai tử
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch,
quốc tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
9.
|
1.003583
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
10.
|
1.000593
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
11.
|
1.000419
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
12.
|
1.000110
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu
vực biên giới
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Trình tự thực hiện;
2. Thành phần hồ sơ;
3. Căn cứ pháp lý.
|
13.
|
1.000094
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên
giới
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Trình tự thực hiện;
2. Thành phần hồ sơ;
3. Căn cứ pháp lý.
|
14.
|
1.000080
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
tại khu vực biên giới
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
15.
|
1.004827
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên
giới
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
16.
|
1.004837
|
Đăng ký giám hộ
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
17.
|
1.004845
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
18.
|
1.004859
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
19.
|
1.004873
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Trình tự thực hiện;
2. Thành phần hồ sơ;
3. Căn cứ pháp lý.
|
20.
|
1.004884
|
Đăng ký lại khai sinh
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
21.
|
1.004772
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch,
quốc tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
22.
|
1.004746
|
Đăng ký lại kết hôn
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
23.
|
1.005461
|
Đăng ký lại khai tử
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
Lĩnh vực Chứng thực (05 TTHC)
|
24.
|
2.001035
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Trình tự thực hiện;
2. Căn cứ pháp lý.
|
25.
|
2.001019
|
Chứng thực di chúc
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP 7 ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Trình tự thực hiện;
2. Căn cứ pháp lý.
|
26.
|
2.001016
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Trình tự thực hiện;
2. Căn cứ pháp lý.
|
27.
|
2.001406
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch,
quốc tịch, chứng thực
|
1. Trình tự thực hiện;
2. Căn cứ pháp lý.
|
28.
|
2.001009
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Trình tự thực hiện;
2. Căn cứ pháp lý.
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG (09 TTHC)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1.
|
2.000635
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ
2. Căn cứ pháp lý.
|
2.
|
2.002516
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ
2. Căn cứ pháp lý.
|
3.
|
2.000908
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch,
quốc tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
4.
|
2.000815
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết
với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1 .Cơ quan thực hiện;
2. Căn cứ pháp lý.
|
5.
|
2.000884
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực
không ký, không điểm chỉ được)
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
6.
|
2.000913
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Trình tự thực hiện;
2. Căn cứ pháp lý.
|
7.
|
2.000927
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch,
quốc tịch, chứng thực
|
1. Trình tự thực hiện;
2. Thành phần hồ sơ;
3. Căn cứ pháp lý.
|
8.
|
2.000942
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao
dịch đã được chứng thực
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
9.
|
2.001895
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
1. Thành phần hồ sơ;
2. Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 542/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
4
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|