Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
189/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Nông
Người ký:
Tôn Thị Ngọc Hạnh
Ngày ban hành:
17/02/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
ĐẮK NÔNG
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 189 /QĐ-UBND
Đắk Nông,
ngày 17 tháng 02
năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14
tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại
Tờ trình số 24/TTr-STP ngày 11 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
(TTHC) được sửa đổi, bổ sung; TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm
vi quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2.
- Giao Văn phòng UBND tỉnh
chủ trì, phối hợp với Viễn thông Đắk Nông công khai, đồng bộ Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; đồng thời, niêm yết,
công khai nội dung TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các đơn
vị có liên quan cập nhật thành phần hồ sơ, trình tự, quy trình thực hiện đối với
TTHC được sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Giao UBND cấp huyện và UBND cấp xã niêm yết,
công khai Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. /.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm
soát TTHC, VPCP;
- CT, các PCT
UBND tỉnh;
- Các PCVP
UBND tỉnh;
- Viễn thông
Đắk Nông;
- Cổng Thông
tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT,
TTPVHCC, NC(S).
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Tôn
Thị Ngọc Hạnh
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; TTHC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG
THỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 17/02/2025 của UBND tỉnh)
Phần
I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung
STT
Mã TTHC
Tên TTHC
Tên văn bản
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
Lĩnh vực
Cơ quan thực
hiện
A. Thủ tục hành chính áp dụng chung
1
2.000815[1]
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam
liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày
09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong
lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
Chứng thực
UBND cấp
xã; Phòng Tư pháp; Tổ chức hành nghề công chứng.
2
2.000908
Cấp bản sao từ sổ gốc
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày
09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong
lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
Chứng thực
Các cơ
quan, tổ chức lập sổ gốc.
3
2.000884
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày
09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong
lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
Chứng thực
UBND cấp
xã; Phòng Tư pháp; Tổ chức hành nghề công chứng.
4
2.000913
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày
09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong
lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
Chứng thực
UBND cấp
xã; Phòng Tư pháp.
5
2.000927
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao
dịch
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày
09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong
lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
Chứng thực
UBND cấp
xã; Phòng Tư pháp.
6
2.000942
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày
09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong
lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
Chứng thực
UBND cấp
xã; Phòng Tư pháp.
B. Thủ tục hành chính
c ấ p huyện
1
2.001008
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày
09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong
lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
Chứng thực
Phòng Tư
pháp
2
2.001044
Chứng thực hợp đ ồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày
09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong
lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
Chứng thực
Phòng Tư
pháp
3
2.001050
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày
09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong
lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
Chứng thực
Phòng Tư
pháp
4
2.001052
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày
09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong
lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
Chứng thực
Phòng Tư
pháp
C. Thủ tục hành chính
cấp xã
1
2.001035
Chứng thực hợp đ ồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là đ ộng sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày
09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong
lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
Chứng
thực
U BND cấp xã
2
2.001019
Chứng thực di chúc
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày
09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong
lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
Chứng
thực
UBND cấp xã
3
2.001016
Chứng thực văn b ả n từ chối
nhận di sản
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày
09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong
lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
Chứng
thực
UBND cấp xã
4
2.001406
Chứng thực văn b ả n thỏa
thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày
09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong
lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
Chứng
thực
UBND cấp xã
5
2.001009
Chứng thực văn bản khai nhận di s ả n mà di sản
là động sản, quyền sử dụng đ ất, nhà ở
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày
09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong
lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
Chứng
thực
UBND cấp xã
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
S TT
Mã
TTHC
Tên TTHC
Tên văn bản
quy định việc bãi bỏ
Lĩnh
vực
C ơ quan th ự c hi ệ n
Ghi chú
Thủ tục hành chính
áp dụng chung
1
2.000843
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày
09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong
lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
Chứng
thực
Phòng Tư
pháp; Tổ chức hành nghề công chứng
Nội dung
TTHC đ ã được gộp
vào mã 2.000815 để bảo đảm thống nhất, tránh trùng lặp.
[1] Nội
dung của thủ tục đã được điều chỉnh theo hướng gộp nội dung của thủ tục Chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận (mã TTHC: 2.000843).
Quyết định 189/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 189/QĐ-UBND ngày 17/02/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
138
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng