|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
321/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Đăng
|
Ngày ban hành:
|
20/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 321/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
20 tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐỊA
CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 270/QĐ-BTNMT
ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố
thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 31/TTr-STNMT ngày 13 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Nga.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Văn Đăng
|
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Thuận)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(04 TTHC)
1. Thủ tục cấp giấy phép khai
thác khoáng sản nhóm IV: (Mã số TTHC: 1.013321)
a) Đối với tổ chức, cá nhân quy
định tại khoản 1 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản: 28 ngày làm việc.
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành
phần theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và
hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
thành phần, công chức tại Trung tâm HCC không tiếp nhận hồ sơ và thông báo rõ
lý do cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên
môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Tài nguyên nước và khoáng
sản xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp cần thiết, gửi văn bản lấy
ý kiến các cơ quan liên quan.
* Trường hợp phải bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ thì có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. Thời
gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, trình cấp
giấy phép khai thác.
|
21 ngày làm việc
|
B4
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh)
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt
kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
B7
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân
để nhận kết quả giải quyết hồ sơ và thực hiện các nghĩa vụ tài chính có liên
quan.
|
02 ngày làm việc
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian*
|
28 ngày làm việc
|
b) Đối với tổ chức là nhà thầu
thi công các công trình theo quy định tại khoản 2 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng
sản: 15 ngày làm việc.
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành
phần theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và
hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
thành phần, công chức tại Trung tâm HCC không tiếp nhận hồ sơ và thông báo rõ
lý do cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên
môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Tài nguyên nước và khoáng
sản xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp cần thiết, gửi văn bản lấy
ý kiến các cơ quan liên quan.
* Trường hợp phải bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ thì có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. Thời
gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, trình cấp
giấy phép khai thác.
|
10 ngày làm việc
|
B4
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh)
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt
kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B7
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân
để nhận kết quả giải quyết hồ sơ và thực hiện các nghĩa vụ tài chính có liên
quan.
|
01 ngày làm việc
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
|
15 ngày làm việc
|
2. Thủ tục gia hạn giấy phép
khai thác khoáng sản nhóm IV: (Mã số TTHC: 1.013322)
a) Đối với tổ chức, cá nhân quy
định tại khoản 1 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản: 23 ngày làm việc.
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành
phần theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và
hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
thành phần, công chức tại Trung tâm HCC không tiếp nhận hồ sơ và thông báo rõ
lý do cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên
môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Tài nguyên nước và khoáng
sản xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp cần thiết, gửi văn bản lấy
ý kiến các cơ quan liên quan.
* Trường hợp phải bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ thì có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. Thời
gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, trình cấp
giấy phép khai thác.
|
16 ngày làm việc
|
B4
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh)
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt
kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
B7
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân
để nhận kết quả giải quyết hồ sơ và thực hiện các nghĩa vụ tài chính có liên
quan.
|
02 ngày làm việc
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
|
23 ngày làm việc
|
b) Đối với tổ chức là nhà thầu
thi công các công trình theo quy định tại khoản 2 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng
sản: 13 ngày làm việc.
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành
phần theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và
hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
thành phần, công chức tại Trung tâm HCC không tiếp nhận hồ sơ và thông báo rõ
lý do cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên
môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Tài nguyên nước và khoáng
sản xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp cần thiết, gửi văn bản lấy
ý kiến các cơ quan liên quan.
* Trường hợp phải bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ thì có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. Thời
gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, trình cấp
giấy phép khai thác.
|
08 ngày làm việc
|
B4
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh)
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt
kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B7
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân
để nhận kết quả giải quyết hồ sơ và thực hiện các nghĩa vụ tài chính có liên
quan.
|
01 ngày làm việc
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
|
13 ngày làm việc
|
3. Thủ tục điều chỉnh giấy phép
khai thác khoáng sản nhóm IV: (Mã số TTHC: 1.013323)
a) Đối với tổ chức, cá nhân quy
định tại khoản 1 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng sản: 23 ngày làm việc.
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành
phần theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và
hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
thành phần, công chức tại Trung tâm HCC không tiếp nhận hồ sơ và thông báo rõ
lý do cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên
môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Tài nguyên nước và khoáng
sản xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp cần thiết, gửi văn bản lấy
ý kiến các cơ quan liên quan. * Trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thì
có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. Thời gian hoàn
thiện, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, trình cấp giấy phép
khai thác.
|
16 ngày làm việc
|
B4
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh)
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt
kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
B7
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân
để nhận kết quả giải quyết hồ sơ và thực hiện các nghĩa vụ tài chính có liên
quan.
|
02 ngày làm việc
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
|
23 ngày làm việc
|
b) Đối với tổ chức là nhà thầu
thi công các công trình theo quy định tại khoản 2 Điều 72 Luật Địa chất và khoáng
sản: 13 ngày làm việc.
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành
phần theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và
hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
thành phần, công chức tại Trung tâm HCC không tiếp nhận hồ sơ và thông báo rõ
lý do cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên
môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Tài nguyên nước và khoáng
sản xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp cần thiết, gửi văn bản lấy
ý kiến các cơ quan liên quan.
* Trường hợp phải bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ thì có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. Thời
gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, trình cấp
giấy phép khai thác.
|
08 ngày làm việc
|
B4
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh)
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt
kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B7
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân
để nhận kết quả giải quyết hồ sơ và thực hiện các nghĩa vụ tài chính có liên
quan.
|
01 ngày làm việc
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
|
13 ngày làm việc
|
4. Thủ tục trả lại giấy phép
khai thác khoáng sản nhóm IV: (Mã số TTHC: 1.013324)
Trình tự
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành
phần theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và
hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
thành phần, công chức tại Trung tâm HCC không tiếp nhận hồ sơ và thông báo rõ
lý do cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên
môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Tài nguyên nước và khoáng
sản xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp cần thiết, gửi văn bản lấy
ý kiến các cơ quan liên quan.
* Trường hợp phải bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ thì có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện. Thời
gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định, trình cấp
giấy phép khai thác.
|
21 ngày làm việc
|
B4
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh)
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý, ký duyệt
kết quả TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
B7
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân
để nhận kết quả giải quyết hồ sơ và thực hiện các nghĩa vụ tài chính có liên
quan.
|
02 ngày làm việc
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian
|
28 ngày làm việc
|
Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 321/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận
7
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|