Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 42/2021/QĐ-UBND Định mức kinh tế kỹ thuật cho vận tải khách bằng xe buýt Hà Tĩnh
Số hiệu:
42/2021/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Võ Trọng Hải
Ngày ban hành:
29/09/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 42/2021/QĐ-UBND
Hà
Tĩnh, ngày 29 tháng 9
năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG
XE BUÝT ĐỐI VỚI CÁC TUYẾN CÓ TRỢ GIÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi , bổ
sung một số điều c ủa Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ
năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 10/2 020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của
Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện k inh
doanh vận tải bằng xe ô t ô;
Căn cứ Thông tư số
65/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành định mức khung kinh tế kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng
bằng xe buýt;
Căn cứ Thông tư số
12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận
tải tại Tờ trình số 2287/TTr-SGTVT ngày 13/7/2021, Văn bản số 2676/SGTVT-QLVT
ngày 10/8/2021; của Sở Tư ph áp tại Báo cáo thẩm định
số 264/BC-STP ng ày 29/6/2021, Văn bản số 58 1/STP-XDKT&TDTHPL ngày 09/7/2021, số 682/STP-XDKT&TDTHPL ngày
10/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng:
1. Phạm vi điều chỉnh: Định mức kinh
tế-kỹ thuật quy định tại Quyết định này áp dụng cho hoạt động vận tải hành
khách công cộng bằng xe buýt đối với các tuy ến có trợ giá trên địa bàn tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng: Định mức kinh tế-kỹ
thuật quy định tại Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân xác
định chi phí và thanh, quyết toán kinh phí trợ giá đối với các tuyến vận tải
hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Định mức
kinh tế-kỹ thuật:
TT
Nội
dung định mức kinh tế-kỹ thuật
Đơn
vị tính
Loại
xe
Buýt
lớn
Buýt
trung bình
Buýt
nhỏ
I
Định mức lao động cho lái xe và
nhân viên bán vé
1
Thời gian làm việc 01 ca xe
Giờ/ngày
7
7
7
2
Số ngày làm việc trong tháng (T 1đ)
Ngày/tháng
23
23
23
3
Số ngày làm việc trong năm = (2) x 12
Ngày/năm
276
276
276
4
Hệ số ngày làm việc trong năm
1,32
1,32
1,32
5
Hệ số ca xe bình quân/ngày
Ca
xe/ngày
2
2
2
6
Vận tốc xe chạy bình quân
Km/h
35
40
40
7
Hành trình bình quân 1 ca xe
Km/ca
xe
180
210
210
8
Số lao động lái xe
Người/ca
xe
1
1
1
9
Số lao động bán vé
Người/ca
xe
1
1
1
II
Nhiên liệu
1
Nhiên liệu chính (Dầu diesel)
L ít/100km
28
22
15
2
Hệ số nhiên liệu phụ (dầu bôi trơn)
%
5
5
5
III
Vật tư
1
Lốp ngoại
Km
60.000
60.000
60.000
2
Lốp nội
Km
48.000
43.000
40.000
3
Bình điện
Tháng
18
18
18
Km
100.000
90.000
80.000
IV
Khấu hao, bảo dưỡng, sửa chữa
1
Khấu hao cơ bản
%/năm
10%
10%
10%
2
Định mức bão dưỡng định kỳ chu kỳ
4.000 km; Định mức bảo dưỡng định kỳ chu kỳ 12.000 km; Định
mức sửa chữa thường xuyên (động cơ, gầm, điện) và Định mức sửa chữa lớn (Máy,
gầm, điện, điều hòa, khung xương, vỏ và nội thất, sơn).
Áp dụng theo quy định tại mục
5,6,7,8 Chương II Thông tư số 65/2014/TT- BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao
thông vận tải.
V
Định mức tiền lương của công
nhân lái xe, nhân v iên bán vé
1
Công nhân lái xe
Cấp
bậc lương
3/4
2/4
2/4
Hệ số
lương
3,64
2,94
2,76
2
Nhân viên bán vé
Cấp
bậc lương
3/5
2/5
2/5
Hệ số
lương
2,73
2,29
2,29
Đối với định mức tiêu hao nhiên liệu:
- Khi hoạt động ở vùng núi địa hình
đèo dốc, định mức tiêu hao nhiên liệu tăng thêm 10%;
- Khi xe chạy không sử dụng điều hòa
nhiệt độ, định mức tiêu hao nhiên liệu giảm 10%.
- Đối với xe có tu ổi đ ời từ 5 năm trở lên, định
mức nhiên liệu tăng thêm 5%.
- Định mức nhiên liệu trên kh ông áp dụng đối với xe buýt 2 tầng (trên 80 chỗ).
Điều 3. Tổ chức
thực hiện:
Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì,
phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ngành có liên quan triển khai tổ chức thực
hiện Quyết định này.
Điều 4. Điều khoản
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 15 tháng 10 năm 2021.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ TP;
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, GT.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Trọng Hải
Quyết định 42/2021/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật cho hoạt động vận tải hành khách bằng xe buýt đối với các tuyến có trợ giá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 42/2021/QĐ-UBND ngày 29/09/2021 về Định mức kinh tế - kỹ thuật cho hoạt động vận tải hành khách bằng xe buýt đối với các tuyến có trợ giá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
961
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng