BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 641/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 01
tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 106 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC
CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 172
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số
75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số
32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Thông tư số
29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban
hành;
Căn cứ Quyết định số
7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng
tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng
Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 106 thuốc sản
xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 172, cụ thể:
1. Danh mục 100 thuốc sản xuất
trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục
I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD-…-21 và hiệu
lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
2. Danh mục 06 thuốc sản xuất
trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục
II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3-…-21 và
hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Điều 2.
Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các
hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt
Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra
lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi
hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu
chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày
04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm
thuốc.
4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở
nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày
19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc
nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc
nhóm sartan.
5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng
dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng
dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định
này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại
Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc và Thông tư số 29/2020/TT-BYT
ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.
6. Phối hợp với các cơ sở điều
trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an
toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng
hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT-
BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành
thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm
theo Quyết định này (giấy đăng ký lưu hành có ký hiệu VD3-…..-21).
7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo
đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều
kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng
ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn
30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo
đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng BYT (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp
GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT(10b).
|
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 100 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 172
Ban hành kèm theo Quyết định số: 641/QĐ-QLD, ngày 01/11/2021.
1. Công
ty đăng ký: Công ty cổ phần dược - trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
(Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui
Nhơn, Bình Định - Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược - trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn
Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Bifolox 200 mg/ 100ml
|
Mỗi 100ml chứa: Ofloxacin 200
mg
|
Dung dịch tiêm truyền
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai x 100ml; Chai
100ml
|
VD-35405-21
|
2
|
Bifopezon 2g
|
Cefoperazon (dưới dạng
Cefoperazon natri) 2g
|
Bột pha tiêm
|
24 tháng
|
USP hiện hành
|
Hộp 1, 5, 10 lọ
|
VD-35406-21
|
3
|
Bilodes 0,5mg/ml
|
Desloratadin 0,5mg/ml
|
Dung dịch uống
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai x 30ml, 50ml,
60ml, 100ml
|
VD-35407-21
|
4
|
Moxifloxacin Bidiphar
400mg/100ml
|
Mỗi 100ml chứa:
Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400mg
|
Dung dịch tiêm truyền
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai 100ml; Chai
100ml
|
VD-35408-21
|
2. Công
ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c:
263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh,
xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
5
|
Apinyl
|
Mỗi 5ml siro chứa: Terbutalin
sulfat 1,5mg; Guaifenesin 66,5mg
|
Siro
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai x 30 ml, 60 ml,
100 ml
|
VD-35409-21
|
6
|
Etodax 400
|
Etodolac 400mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10
viên. Hộp 1 chai 100 viên, 200 viên
|
VD-35410-21
|
3. Công
ty đăng ký: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c:
Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt
Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ
phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh,
TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
7
|
Perindopril 2
|
Perindopril erbumin 2mg
|
Viên nén
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
VD-35411-21
|
8
|
Perindopril 4
|
Perindopril erbumin 4mg
|
Viên nén
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
VD-35412-21
|
9
|
Perindopril 8
|
Perindopril erbumin 8mg
|
Viên nén
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
VD-35413-21
|
10
|
Pesancidin-H
|
Mỗi 1g chứa:
Acid fusidic 100mg; Hydrocortison acetat 50mg
|
Kem bôi da
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 tuýp 5g, 10g, 15g, 30g
|
VD-35414-21
|
11
|
Rosuvastatin 10
|
Rosuvastatin (dưới dạng
Rosuvastatin calci) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
VD-35415-21
|
12
|
Rosuvastatin 20
|
Rosuvastatin (dưới dạng
Rosuvastatin calci) 20mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
VD-35416-21
|
13
|
Rosuvastatin 5
|
Rosuvastatin (dưới dạng
Rosuvastatin calci) 5mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
VD-35417-21
|
4. Công
ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c:
322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh
Cà Mau - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
14
|
Polymexi
|
Mỗi lọ 5ml chứa:
Chloramphenicol 25mg; Dexamethason natri phosphat 2,5mg; Naphazolin
hydrochlorid 2,5mg
|
Dung dịch nhỏ mắt, mũi, tai
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai 5ml, 10ml, 15ml
|
VD-35418-21
|
5. Công ty đăng
ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Đ/c:
Số 2/115, ngõ 2, đường Định Công Thượng, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội -
Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: Công ty dược
phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm
CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
15
|
Anbabrom
|
Mỗi 5 ml chứa: Bromhexin
hydrochlorid 8 mg
|
Dung dịch uống
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 4 vỉ, 6 vỉ x 5 ống 5ml
|
VD-35419-21
|
6. Công ty
đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 (Đ/c:
601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
6.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ
phần Dược phẩm 3/2 (Đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái - Cụm II, Phường
Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
16
|
Paracetamol 500 mg
|
Paracetamol 500 mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 500
viên
|
VD-35420-21
|
7. Công ty
đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c:
KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện
Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
17
|
Maxxwomen Plus
|
Acid Alendronic (dưới dạng
Alendronat natri trihydrat 91,37mg) 70 mg; Colecalciferol 28mg
|
Viên nén bao phim
|
18 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ x 4 viên
|
VD-35421-21
|
8. Công ty
đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c:
314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
8.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ
phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: Lô C16, đường số 9, KCN Hiệp Phước, huyện
Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
18
|
A.T Mometasone furoate 0,1%
|
Mometason furoat 0,1%
|
Kem bôi da
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 tuýp 10g, 15g, 20g, 30g
|
VD-35422-21
|
19
|
Atihepam 3000
|
Mỗi gói 5g chứa: L-Ornithin -
L-Aspartat 3g
|
Cốm pha dung dịch uống
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói,
50 gói x 5g
|
VD-35423-21
|
20
|
Citicolin A.T 1000mg/4ml
|
Mỗi 4ml chứa: Citicolin (dưới
dạng Citicolin sodium) 1000mg
|
Dung dịch tiêm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống
x 4ml
|
VD-35424-21
|
21
|
Enoclog 20mg
|
Rivaroxaban 20mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2, 3, 5, 10 vỉ x 10
viên; Hộp 1 chai 30, 60, 100 viên
|
VD-35425-21
|
9. Công ty
đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c:
Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận
An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
9.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam -
Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
22
|
Bosditen 400
|
Cefditoren (dưới dạng
Cefditoren Pivoxil) 400mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1, 2, 3, 5, 10 vỉ x 10
viên
|
VD-35426-21
|
23
|
Bosditen 50 sachet
|
Mỗi gói 1,5g chứa: Cefditoren
(dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 50mg
|
Cốm pha hỗn dịch uống
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 12, 20, 21, 24, 30 gói x
1,5g
|
VD-35427-21
|
24
|
Bosdogyl
|
Spiramycin 750.000 IU;
Metronidazol 125mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10
viên
|
VD-35428-21
|
25
|
Bosdogyl F
|
Spiramycin 1.500.000 IU;
Metronidazol 250mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10
viên
|
VD-35429-21
|
26
|
Boszapin 10
|
Olanzapin 10mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10
viên
|
VD-35430-21
|
27
|
Boszapin 2.5
|
Olanzapin 2,5mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10
viên
|
VD-35431-21
|
28
|
Boszapin 5
|
Olanzapin 5mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10
viên
|
VD-35432-21
|
29
|
Boszapin 7.5
|
Olanzapin 7,5mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10
viên
|
VD-35433-21
|
30
|
Cebiat 200
|
Ceftibuten (dưới dạng
Ceftibuten dihydrat) 200mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 vỉ, 02 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ,
10 vỉ x 10 viên
|
VD-35434-21
|
31
|
Cebiat 400
|
Ceftibuten 400mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 vỉ, 02 vỉ, 03 vỉ, 05 vỉ,
10 vỉ x 10 viên
|
VD-35435-21
|
32
|
Cebiat 90 sachet
|
Mỗi gói 1,5g chứa: Ceftibuten
(dưới dạng Ceftibuten dihyrat) 90mg
|
Cốm pha hỗn dịch uống
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10, 14, 20, 24 gói x 1,5g
|
VD-35436-21
|
10. Công
ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Đ/c:
Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long - Việt
Nam)
10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần Dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, thành
phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
33
|
Carbocistein 375 caps
|
Carbocistein 375mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-35437-21
|
34
|
Nootripam Plus
|
Piracetam 400 mg; Cinarizin
25 mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-35438-21
|
11. Công
ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Đ/c: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1,
TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường
Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
35
|
Bromhexfar
|
Bromhexin hydroclorid 8 mg
|
Viên nén
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
VD-35439-21
|
12. Công ty
đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Generic (Đ/c:
Cụm 9, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội - Việt Nam)
12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược vật tư y tế Nghệ An (Đ/c: 68 - Nguyễn Sỹ Sách - TP. Vinh - Tỉnh
Nghệ An - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
36
|
Doxasin 2
|
Doxazosin (dưới dạng
Doxazosin mesylate) 2mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
VD-35440-21
|
13. Công ty
đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c:
Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh - Việt
Nam)
13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong,
huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
37
|
Ibufo
|
Ibuprofen 100mg/5ml
|
Hỗn dịch uống
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 60 ml, 100 ml
|
VD-35441-21
|
14. Công ty
đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c:
Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
14.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh
Công ty CPDP Imexpharm-Nhà máy công nghệ cao Bình Dương (Đ/c: Số 21, đường
số 4, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh
Bình Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
38
|
Levofloxacin 500mg/100ml
|
Levofloxacin (dưới dạng
Levofloxacin hemihydrat) 500mg/100ml
|
Dung dịch tiêm truyền
|
24 tháng
|
JP hiện hành
|
Hộp 5 túi, 10 túi nhôm x 01
chai 100ml
|
VD-35442-21
|
39
|
Teicoplanin 200mg
|
Teicoplanin 200mg
|
Bột đông khô pha tiêm
|
24 tháng
|
Dược điển Ấn độ hiện hành
|
Hộp 01 lọ, 05 lọ, 10 lọ
|
VD-35443-21
|
40
|
Vancomycin 500mg
|
Vancomycin (dưới dạng
Vancomycin hydrochlorid) 500mg tương đương 500.000 IU
|
Bột đông khô pha dung dịch
tiêm truyền
|
24 tháng
|
USP hiện hành
|
Hộp 01 lọ, 05 lọ, 10 lọ
|
VD-35444-21
|
14.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao
Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
41
|
Escin 20mg
|
Escin 20mg
|
Viên nén bao tan trong ruột
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 vỉ, 03 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ
x 10 viên
|
VD-35445-21
|
15. Công
ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c:
74 Đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)
15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Đường 2 tháng 4, khóm Đông Bắc, phường
Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
42
|
Gemfibrozil 600mg
|
Gemfibrozil 600mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10
viên; Chai 200 viên
|
VD-35446-21
|
16. Công
ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c:
521, khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt
Nam)
16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521, khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị
xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
43
|
Hardypen
|
Ticagrelor 90 mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ, 03 vỉ x 10 viên
|
VD-35447-21
|
17. Công
ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c:
Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai. - Việt Nam)
17.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ
phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An
Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
44
|
Lodimax 5
|
Amlodipin (dưới dạng
Amlodipin besilat) 5mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-35448-21
|
18. Công
ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c:
Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh -
Việt Nam)
18.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P.
Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
45
|
Nausho
|
Pregabalin 75 mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10
viên
|
VD-35449-21
|
19. Công
ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c:
46 Đường Hữu Nghị - Phường Bắc Lý - TP. Đồng Hới - Tỉnh Quảng Bình - Việt Nam)
19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị - Phường Bắc Lý - TP.
Đồng Hới - Tỉnh Quảng Bình - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
46
|
Quanazol
|
Miconazol nitrat 2%
|
Thuốc kem bôi da
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 tuýp x 10 g, 15 g, 30 g
|
VD-35450-21
|
20. Công
ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c:
Lô Z 01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. Hồ
Chí Minh - Việt Nam)
20.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z 01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường
Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
47
|
SaVi Ivabradine 5
|
Ivabradin (dưới dạng
Ivabradin hydrochlorid) 5mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
VD-35451-21
|
21. Công ty
đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Đ/c:
Lô Y.01-02A đường Tân Thuận, KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7,
TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)
21.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Tenamyd (Đ/c: Lô Y.01-02A đường Tân Thuận, KCN/KCX Tân
Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
48
|
Cefopefast-S 1000
|
Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon
natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam sodium) 500mg
|
Bột pha tiêm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ, 10 lọ
|
VD-35452-21
|
49
|
Cefopefast-S 2000
|
Cefoperazon (dưới dạng
Cefoperazon natri) 1000mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam sodium) 1000mg
|
Bột pha tiêm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ, 10 lọ
|
VD-35453-21
|
50
|
Tenadol 1000
|
Cefamandol (dưới dạng
Cefamandol nafat) 1000mg
|
Bột pha tiêm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1, 10 lọ
|
VD-35454-21
|
51
|
Tenadol 2000
|
Cefamandol (dưới dạng
Cefamandol nafat) 2000mg
|
Bột pha tiêm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1, 10 lọ
|
VD-35455-21
|
52
|
Tenadol 500
|
Cefamandol
(dưới dạng Cefamandol nafat) 1000mg
|
Bột pha tiêm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1, 10 lọ
|
VD-35456-21
|
22. Công
ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Đ/c: 160 Tôn Đức Thắng, Quận Đống Đa, Tp. Hà Nội - Việt
Nam)
22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Đ/c: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh
Xuân, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
53
|
Phabazosin 300
|
Ursodeoxycholic acid 300mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-35457-21
|
23. Công
ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Số 31 - Đường Ngô Thời Nhiệm - Phường 6 - Quận 3 - TP. Hồ Chí
Minh - Việt Nam)
23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô III-18 đường số 13 - Khu công
nghiệp Tân Bình - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
54
|
Gonjytaz 50
|
Mỗi gói 1,5g chứa: Cefditoren
(dưới dạng Cefditoren pivoxil) 50mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 gói, 20 gói 1,5g
|
VD-35458-21
|
24. Công
ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c:
Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh -
Việt Nam)
24.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã
Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
55
|
Ambroxol-VMG 30
|
Ambroxol hydrochlorid 30mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-35459-21
|
56
|
Mycophenolat-VMG 250
|
Mycophenolat mofetil 250mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-35460-21
|
25. Công
ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c:
Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh -
Việt Nam)
25.1. Cơ sở nhượng quyền:
Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, xã Tân Thạch Tây, huyện Củ Chi,
TP. Hồ Chí Minh)
25.2. Nhà sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn,
xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
57
|
Gabapentin-VMG 300
|
Gabapentin 300mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-35461-21
|
26. Công
ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c:
Số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - Việt
Nam)
26.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh
Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
58
|
Palovin inj
|
Palonosetron (dưới dạng Palonosetron
hydroclorid) 0,25mg/5ml
|
Dung dịch tiêm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 ống x 5ml
|
VD-35462-21
|
59
|
Vinterlin 1mg
|
Terbutalin sulfat 1mg/ml
|
Dung dịch tiêm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp
1, 5 vỉ x 10 ống x 1ml
|
VD-35463-21
|
27. Công
ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c:
Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An - Việt Nam)
27.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược Vacopharm (Đ/c: Km 1954, Quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TP. Tân An,
Tỉnh Long An - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
60
|
Aspirin Vaco
|
Aspirin (acetylsalicylic
acid) 81mg
|
Viên nén bao phim tan trong
ruột
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ,
50 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ x 20 viên; Chai 50 viên; 100 viên
|
VD-35464-21
|
28. Công
ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam - Việt
Nam)
28.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược vật tư y tế Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên,
Hà Nam - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
61
|
Tilnium
|
Otilonium bromid 40mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-35465-21
|
29. Công
ty đăng ký: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Tp. Hồ
Chí Minh - Việt Nam)
29.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần hoá-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận
11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
62
|
Augbactam 281,25
|
Mỗi 2g cốm chứa Amoxicilin
(dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali
clavulanat và silicon dioxyd, tỷ lệ 1:1) 31,25mg
|
Cốm pha hỗn dịch uống
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 12 gói x 2g
|
VD-35466-21
|
63
|
Paracold
500 Effer Vescent
|
Paracetamol 500mg
|
Viên nén sủi bọt
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 04 vỉ x 04 viên
|
VD-35467-21
|
30. Công
ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c:
166 - 170 Nguyễn Huệ, Thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Việt Nam)
30.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần Pymepharco (Đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Thành phố Tuy Hoà, Tỉnh Phú
Yên - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
64
|
Furocap 500
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-35468-21
|
65
|
Minicef
|
Cefixim (dưới dạng Cefixim
trihydrat) 200mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 vỉ x 10 viên
|
VD-35469-21
|
66
|
Sulraapix 1,5g
|
Cefoperazon (dưới dạng
Cefoperazol natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 0,5g
|
Bột pha tiêm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 lọ, Hộp 10 lọ
|
VD-35470-21
|
67
|
Sulraapix 2g
|
Cefoperazon ( dưới dạng
Cefoperazon natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 1g
|
Bột pha tiêm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 lọ, Hộp 10 lọ
|
VD-35471-21
|
30.2 Nhà sản xuất: Nhà máy
Stada Việt Nam (Đ/c: 189 Hoàng Văn Thụ, phường 9, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú
Yên - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
68
|
Amlodipine EG 10 mg
|
Amlodipin (dưới dạng
Amlodipin besilat) 10mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 3 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên
|
VD-35472-21
|
69
|
Amlodipine EG 5 mg
|
Amlodipin (dưới dạng
Amlodipin besilat) 5mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 02 vỉ x 15 viên, Hộp 03 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên
|
VD-35473-21
|
70
|
Bisoprolol EG 5 mg
|
Bisoprolol fumarat 5mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-35474-21
|
71
|
Fluconazol EG 150 mg
|
Fluconazol 150mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 1 viên
|
VD-35475-21
|
72
|
Piracetam EG 800mg
|
Piracetam 800mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 15 viên
|
VD-35476-21
|
73
|
Sorbitol EG 5 g
|
Mỗi gói 5g chứa Sorbitol 5g
|
Thuốc bột uống
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 20 gói x 5g
|
VD-35477-21
|
31. Công
ty đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Đ/c:
Lô 13, khu tập thể Công nghệ phẩm, phường Văn Quán, quận Hà Đông, Thành phố Hà
Nội - Việt Nam)
31.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - P.La Khê - Q.Hà Đông - Tp. Hà
Nội - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
74
|
Akgynyl 400
|
Arginin hydroclorid 400mg
|
Viên nang mềm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 túi x 6 vỉ x 10 viên; Hộp
1 túi x 12 vỉ x 5 viên
|
VD-35478-21
|
32. Công
ty đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Đ/c: 75
Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)
32.1 Nhà sản xuất: Công ty
TNHH Traphaco Hưng Yên (Đ/c: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm,
tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
75
|
Rosuvastatin 10 mg
|
Rosuvastatin (dưới dạng
Rosuvastatin calci) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
30 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ,
10 vỉ x 10 viên
|
VD-35479-21
|
76
|
Rosuvastatin 20 mg
|
Rosuvastatin (dưới dạng
Rosuvastatin calci) 20 mg
|
Viên nén bao phim
|
30 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ,
10 vỉ x 10 viên
|
VD-35480-21
|
77
|
Rosuvastatin 5 mg
|
Rosuvastatin (dưới dạng
Rosuvastatin calci) 5 mg
|
Viên nén bao phim
|
30 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ,
10 vỉ x 10 viên
|
VD-35481-21
|
78
|
Trathiol
|
Mỗi 1 ml chứa: Carbocistein
0,05 g
|
Dung dịch uống
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai x 50ml, 60ml,
90ml, 100ml
|
VD-35482-21
|
33. Công
ty đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma Hà Nội (Đ/c:
Số 1 Giang Văn Minh, phường Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)
33.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược vật tư y tế Thái Bình (Đ/c: Km 4 đường Hùng Vương - TP. Thái
Bình - tỉnh Thái Bình - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
79
|
Celecoxib-US 200
|
Celecoxib 200mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ
100 viên, 200 viên
|
VD-35483-21
|
34. Công
ty đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c:
Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
34.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ
Chi, Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
80
|
Cardilol 12.5
|
Carvedilol 12.5 mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10
viên. Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên.
|
VD-35484-21
|
81
|
Cardilol 25
|
Carvedilol 25 mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10
viên. Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên.
|
VD-35485-21
|
82
|
Cardilol 3.125
|
Carvedilol 3,125mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10
viên. Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên.
|
VD-35486-21
|
83
|
Cardilol 6.25
|
Carvedilol 6.25 mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10
viên. Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên.
|
VD-35487-21
|
35. Công
ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c:
6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre - Việt Nam)
35.1 Nhà sản xuất: Công ty
liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến tre - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
84
|
Meyerafil 10
|
Tadalafil 10mg
|
Viên nén bao phim
|
36
|
TCCS
|
Hộp 01 vỉ x 04 viên
|
VD-35488-21
|
85
|
Suma NN 50
|
Sumatriptan (dưới dạng
Sumatriptan succinat) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
VD-35489-21
|
36. Công
ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy (Đ/c:
D7 - tổ dân phố Đình Thôn - Phường Mỹ Đình 1 - Quận Nam Từ Liêm - TP. Hà Nội -
Việt Nam)
36.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô III-18 đường số 13 - Khu công
nghiệp Tân Bình - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
86
|
Atqtinz 250
|
Mỗi 5ml hỗn dịch sau khi pha
chứa: Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 250mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 chai 50ml, 60ml, 75ml
|
VD-35490-21
|
36.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: Số 192 phố Đức Giang, phường Thượng Thanh,
Quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
87
|
Lakabnof
|
Benfotiamin 150mg
|
Viên nén bao đường
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-35491-21
|
37. Công
ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Hà Đông (Đ/c:
Khu tập thể xí nghiệp xây dựng 4, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, Hà Nội - Việt
nam)
37.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, huyện
Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
88
|
Sultamicillin Tosylate
|
Sultamicillin (dưới dạng
Sultamicillin tosilat dihydrat) 375mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ
x 5 viên
|
VD-35492-21
|
38. Công
ty đăng ký: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Đ/c:
Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Phường Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh
Bình Dương - Việt Nam)
38.1 Nhà sản xuất: Công ty
TNHH Hasan-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Phường
Bình Hòa - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
89
|
Calci D-Hasan
|
Calci (dưới dạng Calci
carbonat) 500mg; Cholecalcifefol (Vitamin D3) 440IU
|
Viên nén sủi bọt
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 tuýp 18 viên
|
VD-35493-21
|
90
|
Vipredni 4 mg
|
Methylprednisolon 4 mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-35494-21
|
39. Công
ty đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM (Đ/c: Lô B - Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Thị xã
Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
39.1 Nhà sản xuất: Công ty
TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM (Đ/c: Lô B - Đường số 2 - Khu Công
nghiệp Đồng An - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
91
|
Fexofenaderm 120 mg
|
Fexofenadin hydroclorid 120mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-35495-21
|
92
|
Levorisan 750
|
Levofloxacin (dưới dạng
Levofloxacin hemihydrat) 750mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10
viên
|
VD-35496-21
|
93
|
Resohasan 2mg
|
Prucaloprid (dưới dạng
Prucaloprid succinat) 2mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10
viên
|
VD-35497-21
|
94
|
Zomisan 7.5
|
Zopiclone 7,5mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
BP 2019
|
Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10
viên
|
VD-35498-21
|
40. Công
ty đăng ký: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm (Đ/c:
K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí
Minh - Việt Nam)
40.1 Nhà sản xuất: Công ty
TNHH Liên Doanh Stellapharm - chi nhánh 1 (Đ/c: Số 40 đại lộ tự do, khu
công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình
Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
95
|
Irbeplus HCT 300/12.5
|
Irbesartan 300mg
Hydroclorothiazid 12,5mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VD-35499-21
|
96
|
Xelostad 15
|
Rivaroxaban 15 mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 14 viên
|
VD-35500-21
|
97
|
Xelostad 20
|
Rivaroxaban 20 mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 14 viên
|
VD-35501-21
|
41. Công ty
đăng ký: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c:
Số 3A - Đường Đặng Tất - Phường Tân Định - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
41.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh
công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: Số 60 - Đại lộ Độc lập -
KCN Việt Nam-Singapore - Phương An Phú - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương -
Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
98
|
Dexamethason 0,5mg
|
Dexamethason (dưới dạng
Dexamethason acetat) 0,5mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 20 viên; Lọ 500
viên
|
VD-35502-21
|
99
|
Tanabodia
|
Diosmin 500mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 02 vỉ x 15 viên
|
VD-35503-21
|
42. Công
ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Minh Tín (Đ/c: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú,
Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
42.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192 Nguyễn Hội, phường Phú
Trinh, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
100
|
Mitilaton
|
Otilonium bromid 40 mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên
|
VD-35504-21
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 06 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 172
Ban hành kèm theo Quyết định số: 641/QĐ-QLD, ngày 01/11/2021
1. Công
ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 16 - Lê Đại Hành - P.Minh Khai - Q.Hồng Bàng -
Tp. Hải Phòng - Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 28 - Đường 351 - Xã Nam Sơn - Huyện
An Dương - Tp. Hải Phòng - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Forgout
|
Febuxostat 40mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 02 vỉ, 03 vỉ x 15 viên
|
VD3-153-21
|
2. Công
ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện
Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã
Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính -
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách
đóng gói
|
Số đăng ký
|
2
|
Tenofovir-VMG 300
|
Tenofovir disoproxil fumarat
300mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD3-154-21
|
3. Công
ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c:
166-170 Nguyễn Huệ, phường 7, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên - Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Nhà máy
Stada Việt Nam (Đ/c: 189 Hoàng Văn Thụ, phường 9, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú
Yên - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
3
|
Tenofovir EG 300 mg
|
Tenofovir disoproxil fumarat
300mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD3-155-21
|
4. Công
ty đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Đ/c: 781/C2,
Đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ
phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: Số 4A - Lò Lu - P. Trường Thạnh
- Quận 9 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
4
|
Neblurm
|
Valaciclovir (dưới dạng
Valaciclovir hydroclorid khan) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
VD3-156-21
|
5. Công ty
đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Minh Tín (Đ/c: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú,
Tp.Hồ Chí Minh - Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192 Nguyễn Hội, phường Phú Trinh,
TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
5
|
Mitibilastin 10 mg ODT
|
Bilastine 10 mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10
viên
|
VD3-157-21
|
6
|
Mitibilastin 20 mg
|
Bilastine 20 mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10
viên
|
VD3-158-21
|