Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 71/2022/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên tài nguyên tính chất giống nhau Nghệ An
Số hiệu:
71/2022/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nghệ An
Người ký:
Bùi Thanh An
Ngày ban hành:
30/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 71/2022/QĐ-UBND
Nghệ
An, ngày 30 tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ
TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính qu yền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức ch ính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày
25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17
tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Luật về Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 67/2019/NĐ-CP
ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu ti ền cấp quy ền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC
ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính s ửa đ ổi, bổ sung điểm
a, khoản 4, Điều 6, Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trư ởng Bộ Tài chính
quy định về khung giá tính thu ế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hoá giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC
ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trư ởng Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư s ố
44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về
khung giá tính thu ế tài nguyên đ ối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa gi ống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Công văn s ố 5622/STC-QLG&CS ngày 30
tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính
thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau
năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Chi tiết tại Phụ lục I, II, III, IV,
V và VI kèm theo).
Điều 2. Nguyên tắc
áp dụng Bảng giá tính thuế tài nguyên
1. Mức giá quy định tại B ảng giá tính thuế tài nguyên tại Điều 1 Quyết định này là mức giá tối
thiểu đ ể tính thu thuế tài nguyên theo quy định của pháp
luật hiện hành, không có giá trị thanh toán.
2. Trường hợp giá tài nguyên ghi trên
hóa đơn bán hàng hợp pháp cao h ơn hoặc b ảng giá tài ngu yên quy định tại B ảng giá tính thuế tài nguyên thì giá tính thuế là giá ghi trên hóa đơn
bán hàng; trường hợp giá bán ghi trong hóa đơn bán hàng thấp hơn giá quy định tại
Bảng giá tính thuế tài nguyên thì giá tính thuế theo giá quy định tại Bảng giá
tính thu ế tài nguyên.
3. Khi giá tài nguyên trên thị trường
có biến động từ 20% tr ở lên hoặc phát sinh loại tài nguyên
mới chưa quy định trong B ảng giá tính thuế tài nguyên hoặc
B ảng giá tính thuế tài nguyên không phù hợp với khung giá
tính thu ế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành. Sở Tài
chính chủ trì phối hợp với Cục Thu ế t ỉnh, Sở Tài ngu yên và Môi trường tổ chức khảo sát,
lập phương án điều ch ỉnh, bổ sung. B ảng
giá tính thu ế tài nguyên trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định.
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
1. Các tổ chức, cá nhân khai thác tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An có trách nhiệm kê khai và nộp thuế tài nguyên
theo quy định.
2. Trách nhiệm của Sở Tài chính:
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài
nguyên và Môi trường, Cục Thuế và các đơn vị có liên quan tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh hàng năm xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên cho
phù hợp với biến động của thị trường, phù hợp với Khung giá tính thu ế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành.
b) Chủ trì thực hiện các nhiệm vụ theo
quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày
12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính khi có phát sinh các nội dung cần
điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh.
3. Trách nhiệm của Sở Tài ngu yên và Môi trường:
Theo dõi, rà soát các loại khoáng sản
có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh thuộc diện chịu thuế tài nguyên, kịp
thời thông báo cho Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều
chỉnh.
4. Trách nhiệm của Cục Thuế tỉnh:
a) Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân
khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng
ký, kê khai, tính và nộp thuế theo quy định.
b) Hướng dẫn, chỉ đạo cơ quan thuế trực
tiếp quản lý thu thuế tài nguyên, niêm yết công khai Bảng giá tính thu ế tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài
ngu yên theo quy định.
c) Gửi Bảng giá tính thuế tài nguyên
thuế tài nguyên đối với nhóm, Loại tài nguyên có tính chất lý, hóa gi ống nhau trên địa bàn tỉnh Nghệ An về Tổng cục Thuế để xây dựng cơ sở dữ
liệu về giá tính thu ế tài nguyên.
d) Trong quá trình thực hiện thu thuế
tài nguyên mà phát sinh trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung Khung giá tính thuế
tài nguyên như: tài nguyên mới chưa được quy định trong Khung giá, tài nguyên
có giá bi ến động lớn thì Cục Thuế báo cáo Ủy ban nhân dân
tỉnh, đ ồng thời thông báo cho Sở Tài chính biết để thực hiện
theo quy định tại các khoản 2, 3, 4 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12
tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 4. Hiệu lực
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành từ ngày 10 tháng 01 năm 2023.
2. Bãi bỏ Quyết định số
81/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về
việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có
tính chất lý, hóa gi ống nhau năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Nghệ An.
Điều 5. Trách nhiệm
thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nôn g nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp ; Cục trưởng
Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nghệ An; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, doanh nghiệp, cá nh ân có hoạt động khai thác tài ngu yên thuộc đối tượng
nộp thu ế tài nguyên và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư
pháp;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐB Q H t ỉ nh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo
tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉ nh;
- TP KT VP UB tỉnh ;
- Lưu: VT, KT (Hòa).
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Thanh An
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
Tên
nhóm, lo ại tài nguyên
Đ ơn vị tính
Giá
tính thuế tài nguyên (đồng)
Ghi
chú
Cấp
1
Cấp
2
Cấp
3
Cấp
4
Cấp
5
Cấp
6
I
Khoáng sản kim loại
I 1
Sắt
I101
Sắt kim loại
tấn
10.000.000
I102
Quặng Manhetit (có từ tính)
I10201
Quặng Manhetit có hàm lượng
Fe<30%
tấn
350.000
I10202
Quặng Manhe tit
có hàm lượng 30% ≤Fe<40%
tấn
450.000
I10203
Quặng Manhetit có hàm lượng 40% ≤Fe<50%
tấn
600.000
I10204
Quặng Manhetit có hàm lượng 50% ≤Fe<60%
tấn
1.000.000
I10205
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe ≥60%
tấn
1.200.000
I103
Quặng Limonit (không từ tính)
I10301
Quặng limonit có hàm lư ợng Fe ≤30%
tấn
210.000
I10302
Quặng limonit có hàm lượng
30%<Fe ≤40%
tấn
280.000
I10303
Quăng limonit có hàm lượng
40%<Fe ≤50%
t ấn
340.000
I10304
Quặng limonit có hàm lư ợng 50%<Fe ≤60%
tấn
420.000
I10305
Quặng limonit có hàm lượng
Fe>60%
tấn
600.000
I104
Quặng sắt Deluvi
tấn
180.000
I 2
Mangan (Măng-gan)
I201
Quặng mangan có hàm lượng Mn ≤20%
tấn
700.000
I202
Mangan có hàm lượng từ 20%< Mn ≤25%
tấn
1.000.000
I203
Mangan có hàm lượng từ 25%<Mn ≤ 30%
tấn
1.300.000
I204
Mangan có hàm lượng từ 30%<Mn ≤ 35%
tấn
1.600.000
I205
Mangan có hàm lượng từ 35%<Mn ≤ 40%
t ấn
2.100.000
I206
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%
tấn
3.000.000
I 4
Vàng
I401
Quặng vàng gốc
I40101
Quặng vàng c ó hàm
lượng Au<2 gram/tấn
tấn
1.300.000
I40102
Quặng vàng có hàm lượng 2 ≤Au<3 gram/tấn
tấn
1.900.000
I40103
Quặng vàng có hàm lượng 3 ≤Au<4 gram/tấn
tấn
2.500.000
I40104
Quặng vàng c ó hàm
lượng 4 ≤Au<5 gram/tấn
tấn
3.200.000
I40105
Quặng vàng có hàm lượng 5 ≤Au<6 gram/tấn
tấn
3.800.000
I40106
Quặng vàng có hàm lượng 6 ≤Au<7 gram/t ấn
tấn
4.500.000
I40107
Quặng vàng có hàm lượng 7 ≤Au<8 gram/tấn
tấn
5.100.000
I40108
Quặng vàng có hàm lượng Au ≥8 gram/tấn
tấn
6.200.000
I402
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng
sa khoáng
kg
936.000.000
I403
Tinh quặng vàng
I40301
Tinh quặng vàng có hàm lượng
82<Au ≤240 gram/tấn
tấn
220.000.000
I40302
Tinh quặng vàng có hàm lượng
Au>240 gram/tấn
tấn
250.000.000
I 6
Bạch kim, bạc, thiếc
I602
Bạc
kg
16.000.000
I603
Thiếc
I60301
Quặng thiếc gốc
I6030101
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,2%<Sn O2 ≤0,4%
tấn
1.280.000
I6030102
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,4%<Sn O2 ≤0,6%
tấn
1 .790.000
I6030103
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,6%<Sn O2 ≤0 ,8%
tấn
2.300.000
I6030104
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,8%<Sn O2 ≤1%
tấn
2.810.000
I6030105
Quặng thiếc gốc có hàm lượng Sn O2 > 1%
tấn
3.372.000
I60302
Tinh quặng thiếc có hàm lượng Sn O2 ≥70% (sa khoáng, quặng gốc)
tấn
204.000.000
I60303
Thiếc kim loại
tấn
320.000.000
I 7
Antimoan
I702
Antimoan
I70201
Antimoan kim loại
tấn
110.000.000
I170202
Quặng Antimoan
I7020201
Quặng antimoan có hàm lượng Sb ≤5%
tấn
7.300.000
I7020202
Quặng antimoan có hàm lượng 5<Sb ≤10%
tấn
12.240.000
I7020203
Quặng antimoan có hàm lượng
10%<Sb ≤15%
tấn
17.265.000
I7020204
Qu ặng antimoan
có hàm lượng 15%<Sb ≤20%
tấn
24.440.000
I7020205
Qu ặng antimoan
có hàm lượng Sb>20%
tấn
31.265.000
I 8
Chì, kẽm
I801
Chì, kẽm kim loại
tấn
45.000.000
I802
Tinh quặng chì, kẽm
I80201
Tinh quặng chì
I8020101
Tinh quặng chì có hàm lượng
Pb<50%
tấn
16.500.000
I8020102
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb ≥50%
tấn
23.571.000
I80202
Tinh quặng kẽm
I8020201
Tinh quặng kẽm có hàm lượng
Zn<50%
tấn
5.000.000
I8020202
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn ≥50%
tấn
7.000.000
I803
Quặng chì, kẽm
I80301
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn<5%
tấn
800.000
I80302
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5% ≤Pb+Zn<10%
tấn
1.330.000
I80303
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10% ≤Pb+Zn< 15%
tấn
1.870.000
I80304
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn ≥ 15%
tấn
2.244.000
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
Tên
nhóm, loại tài nguyên
Đ ơn vị tính
Giá
tính thuế tài nguyên (đồng)
Ghi
chú
Cấp
1
Cấp
2
Cấp
3
Cấp
4
Cấp
5
Cấp
6
II
Khoáng sản không kim lo ại
II 1
Đất khai thác để san lấp, xây dựng
công tr ình
m3
41.000
II 2
Đá, sỏi
II201
Sỏi
II20101
Sạn trắng
m3
400.000
II20102
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
m3
168.000
II202
Đá
II20201
Đá khối để xẻ
(trừ đá hoa trắng, granit và dolom it)
II2020101
Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có
diện tích bề mặt dưới 0,1 m2
m3
700.000
II2020102
Đá khối đ ể x ẻ
tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0, 1m2 đến dưới 0,3m2
m3
1.400.000
II2020103
Đá khối để xẻ tính theo s ản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2
m3
4.200.000
II2020104
Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có
diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 01 m2
m3
6.000.000
II2020105
Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có
diện tích bề m ặt từ 01m2 trở lên
m3
8.000.000
II20202
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại
đá làm mỹ nghệ)
II2020201
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới
0,4 m3
m3
700.000
II2020202
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ
0,4m3 đến dưới 1 m3
m3
1.400.000
II2020203
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3
m3
2.100.000
II2020204
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên
3m3
m3
3.000.000
II20203
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
II2020301
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ
(khoáng sản khai thác)
m3
70.000
II2020302
Đá hộc
m3
120.000
II2020303
Đá cấp phối
II202030301
Loại A
m3
140.000
II202030302
Loại B
m3
90.000
II2020304
Đá dăm các loại
II202030401
Đá 1x 2cm
m3
160.000
II202030402
Đá 1 x 0,5cm
m3
100.000
II202030403
Đá 2x 4cm
m3
140.000
II202030404
Đá 4x6cm
m3
120.000
II202030405
Đá 6x8cm
m3
120.000
II2020305
Đá lô ca
m3
140.000
II2020306
Đá chẻ
m3
280.000
II2020307
Đá bụi, mạt đá
m3
60.000
II20204
Đá bazan d ạng
c ục, c ột (trụ)
m3
1.200.000
II 3
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
II301
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp
(khoáng sản khai thác)
m3
90.000
II302
Đá sản xuất xi măng
II30201
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng s ản khai thác)
m3
130.000
II30202
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản
khai thác)
m3
63.000
II30203
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
II3020301
Đá puzolan (khoáng sản khai thác)
m3
100.000
II3020302
Đá cát kết silic (kho áng sản khai thác)
m3
60.000
II3020303
Đá cát kết đen (khoáng sản khai
thác)
m3
60.000
II3020304
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai
thác)
tấn
150.000
II 4
Đá hoa trắng
II401
Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác ch ưa
phân loại màu sắc, chất lượng
m3
300.000
II402
Đá hoa trắng dạng khối ( ≥ 0,4m 3 ) để xẻ làm ốp lát
II40201
Loại 1 - tr ắng
đều
m3
15.000.000
II40202
Loại 2 - vân vệt
m3
10.500.000
II40203
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác
m3
7.000.000
II403
Đá hoa tr ắng dạng kh ối (<0,4m3 ) để xẻ
làm ốp lát
II40301
Loại 1 - trắng đều
m3
3.900.000
II40302
Loại 2 - vân vệt
m3
3.600.000
II40303
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác
m3
3.300.000
II404
Đá hoa trắng sản xuất bột
carbonat
m3
160.000
1 m3
= 1,6 tấn
II405
Đá hoa trắng < 0,4m3
để chế tác mỹ nghệ
m3
1.440.000
II406
Đá hoa trắng làm s ỏi nhân tạo
m3
300.000
II 5
Cát
II501
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm
mặn)
m3
60.000
II502
Cát xây dựng
II50201
Cát đen dùng trong x ây dựng
m3
70.000
II50202
Cát vàng dùng trong xây dựng
m3
110.000
II503
Cát vàng sản xuất công nghiệp
(khoáng sản khai thác)
m3
105.000
II 6
Cát làm th ủy tinh
m3
245.000
II 7
Đất làm gạch, ngói
m3
75.000
II 10
Dolomit, quartzite
II1001
Dolomite
II100101
Đá Dolomit sau khai thác chưa ph ân loại màu sắc, chất lượng
m3
350.000
II100102
Đá khối Dolomit dùng để x ẻ (trừ nhóm III 00104)
II10010201
Đá khối dùng để xẻ tính theo s ản phẩm có diện tích bề mặt dưới
0,3m2
m3
2.800.000
II1001020 2
Đá khối dùng để x ẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ
0,3m2 đến dưới 0,6m2
m3
5.600.000
II10010203
Đá khối dùng để x ẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2
m3
8.000.000
II10010204
Đá khối dùng để xẻ tính theo s ản phẩm có diện tích bề mặt từ 1 m2 tr ở lên
m3
10.000.000
II100103
Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu
sản xuất công nghiệp
m3
140.000
II100104
Đá Dolomit màu vân gỗ
m3
18.000.000
II 12
Mica, thạch anh kỹ thuật
II1202
Thạch anh kỹ thuật
II120201
Thạch anh kỹ thuật
tấn
300.000
II120202
Thạch anh bột
tấn
1.500.000
III20203
Thạch anh hạt
t ấn
1.800.000
II 16
Than antraxit hầm lò
II 1601
Than sạch trong than khai thác
(cám 0-15, cục -15)
tấn
1.436.000
II 1602
Than cục
II160201
Than cục 1a, 1b, 1c
tấn
3.381.000
II160202
Than cục 2a, 2b
tấn
3.741.000
II160203
Than cục 3a, 3b
t ấn
3.793.000
II160204
Than cục 4a, 4b
t ấn
4.134.000
II 160205
Than cục 5a, 5b
tấn
3.704.000
II 160206
Than cục don 6a, 6b, 6c
tấn
3.021.000
II160207
Than cục don 7a, 7b , 7c
tấn
1.641.000
II160208
Than cục don 8a, 8b, 8c
t ấn
970.000
II1603
Than cám
II160301
Than cám 1
tấn
2.866.000
II160302
Than cám 2
tấn
2.984.000
II160303
Than cám 3a, 3b, 3c
tấn
2.717.000
II160304
Than cám 4a, 4b
tấn
2.072.000
II160305
Than cám 5a, 5b
tấn
1.638.000
II160306
Than cám 6a, 6b
tấn
1.293.000
II160307
Than cám 7a, 7b, 7c
tấn
975.000
II1604
Than bùn
II160401
Than bùn tuyển 1 a, 1b
tấn
886.000
II160402
Than bùn tuyển 2a, 2b
tấn
801.000
II160403
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
t ấn
655.000
II160404
Than bùn tuy ển
4a, 4b, 4c
tấn
564.000
II 17
Than antraxit lộ thiên
II 1701
Than sạch trong than khai thác
(cám 0-15, c ục -15)
tấn
1.436.000
II1702
Than cục
II170201
Than cục la, 1b, 1c
tấn
3.381.000
II170202
Than cục 2a, 2b
tấn
3.741.000
II170203
Than cục 3a, 3b
tấn
3.793.000
II170204
Than cục 4a, 4b
tấn
4.134.000
II170205
Than cục 5a, 5b
tấn
3.704.000
II170206
Than cục don 6a, 6b, 6c
tấn
3.021.000
II170207
Than cục don 7a, 7b, 7c
tấn
1.641.000
II170208
Than cục don 8a, 8b, 8c
tấn
828.000
II1703
Than cám
II170301
Than cám 1
tấn
2.866.000
II170302
Than cám 2
tấn
2.984.000
II170303
Than c ám 3a,
3b, 3c
tấn
2.717.000
II170304
Than cám 4a, 4b
tấn
2.072.000
II170305
Than cám 5a, 5b
tấn
1.638.000
II170306
Than cám 6a, 6b
tấn
1.293.000
II170307
Than cám 7a, 7b, 7c
tấn
975.000
II1704
Than bùn
II170401
Than bùn tuyển 1a, 1b
tấn
886.000
II170402
Than bùn tuyển 2a, 2b
tấn
801.000
II170403
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
tấn
655.000
II170404
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
tấn
564.000
II 18
Than nâu, than m ỡ
II1801
Than nâu
tấn
760.000
II 1802
Than m ỡ
tấn
II180201
Than mỡ có đ ộ
tro khô Ak ≤40%
tấn
2.125.000
II180202
Than mỡ c ó độ
tro khô Ak>40%
tấn
1.330.000
II19
Than khác
II1901
Than bùn
tấn
340.000
II1902
Than bùn tuyển khác
tấn
156.400
II1903
Than bã sàng
tấn
238.000
II1904
Xít th ải than
tấn
221.000
II 1905
Than cám trong than nguyên khai
0-15mmm
tấn
1.761.500
II 1906
Than cục trong than nguyên khai
15-100 mm
tấn
2.651.000
II 20
Kim cương, rubi, sapphire
II2001
Rubi thô chưa phân loại theo kích
thước, chất lượng
kg
880.000.000
II2002
Sapphire thô chưa phân loại theo
kích thước, chất lượng
kg
880.000.000
II2003
Covindon thô chưa ph ân loại theo kích thước, chất lượng
kg
880.000.000
II 22
Adit, ro dolite, pyrope, berin, spine n, topaz
II2201
Berin, mã não có màu xanh da trời,
xanh nước bi ển, sáng ngọc
viên
600.000
II 23
Thạch anh tinh thể màu;
cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa;
nefrite
II2301
Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc
tấn
800.000.000
II2302
Anmetit (thạch anh tím)
tấn
1.000.000.000
II2303
Thạch anh tinh thể khác
tấn
25.000.000
II 24
Khoáng sản không kim loại khác
II2401
Barit
II240101
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaS O4 < 20%
tấn
60.000
II240102
Quặng Barit khai thác hàm lượng 20%
≤ BaS O4 < 40%
t ấn
205.000
II240103
Quặng Barit khai thác hàm lượng 40%
≤ BaS O4 < 60%
tấn
450.000
II240104
Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaS O4 < 70%
tấn
700.000
II240105
Tinh quặng Barit h àm lượng BaS O4 ≥ 70%
tấn
900.000
II2402
Fluorit
II240201
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng
CaF2 < 20%
tấn
108.000
II240202
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng
20% ≤CaF2 <30%
t ấn
350.000
II240203
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng
30% ≤CaF2 <50%
tấn
1.500.000
II240204
Quặng Fluorit c ó hàm lượng 50% ≤CaF2 <70%
tấn
2.750.000
II240205
Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤CaF2 <90%
tấn
3.250.000
II2410
Đá phong thủy
II241001
Gỗ hóa thạch chiều cao < 20 cm
Viên
1.500.000
II241002
G ỗ hóa thạch
chiều cao 20-30 cm
Viên
2.200.000
II241003
G ỗ hóa thạch
chiều cao trên 30 cm
Viên
3.300.000
II241004
Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc
safta
kg
5.500
II241005
Calcite hồng, trắng, xanh
kg
550.000
II241006
Fiuorit c ó màu
xanh da trời, tím, xanh Cửu long
kg
550.000
II241007
Đá vôi, phiến vô i trang trí non bộ, phong thủy
Tấn
1.100.000
II241008
Tourmaline đen
Viên
550.000
II241009
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu,
làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm
kg
3.300.000
II241010
Granat có màu đỏ đậm, đ ỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên
Viên
440.000
II 2411
Đất giàu sắt làm phụ gia xi măng
tấn
150.000
II2412
Đất khai thác sử dụng khác
m3
50.000
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN
PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
Tên
nhóm, loại tài nguyên
Đơn
vị tính
G iá tính thuế tài nguyên (đ ồng)
Ghi
chú
Cấp
1
Cấp
2
Cấp
3
Cấp
4
Cấp
5
Cấp
6
III
Sản phẩm của rừng tự nhiên
D:
Đường kính
III1
Gỗ nhóm I
III101
C ẩm lai
III10101
Đường kính (D<25cm)
m3
14.500.000
III10102
25cm ≤D<50cm
m3
28.000.000
III10103
D ≥ 50 cm
m3
36.000.000
III102
C ẩm
liên (cà gầ n)
m3
7.300.000
III103
Dáng hương (giáng hương)
m3
26.000.000
III104
Du sam
m3
24.000.000
III105
Gõ đỏ (Cà t e/H ồ b ì)
III10501
D<25cm
m3
6.500.000
III10502
25cm ≤D<50cm
m3
28.000.000
III10503
D ≥ 50 cm
m3
35.000.000
III106
Gụ
III10601
D<25cm
m3
6.000.000
III10602
25cm ≤D<50cm
m3
12.000.000
III10603
D ≥ 50 cm
m3
16.000.000
III107
Gụ mật (Gõ mật)
III10701
D<25cm
m3
4.000.000
III10702
25cm ≤D<50cm
m3
8.500.000
III10703
D ≥ 50 cm
m3
15.000.000
III108
Hoàng đàn
m3
40.000.000
III109
Huê mộc, Sua (Trắc th ối/Huỳnh đàn đỏ)
m3
4.000.000.000
III110
Huỳnh đường
m3
8.400.000
III111
Hương
III11101
D<25cm
m3
7.500.000
III11102
25cm ≤D<50cm
m3
18.700.000
III11103
D ≥ 50 cm
m3
22.800.000
III112
Hương tía
m3
16.800.000
III113
Lát
m3
11.400.000
III114
Mun
m3
17.000.000
III115
Muồng đen
m3
6.600.000
III116
Pơ mu
III11601
D<25cm
m3
9.360.000
III11602
25cm ≤D<50cm
m3
18.000.000
III11603
D ≥ 50 cm
m3
24.000.000
III117
S ơn
huyết
m3
10.000.000
III118
Trai
m3
11.000.000
III119
Trắc
III11901
D<25cm
m3
7.500.000
III11902
25cm ≤D<35cm
m3
14.500.000
III11903
35cm ≤D<50cm
m3
28.000.000
III11904
50cm ≤D<65cm
m3
73.900.000
III11905
D ≥ 65cm
m3
180.000.000
III120
Các loại khác
III12001
D<25cm
m3
6.000.000
III12002
25cm ≤D<35cm
m3
8.400.000
III12003
35cm ≤D<50cm
m3
12.000.000
III12004
D ≥ 50 cm
m3
23.000.000
III 2
Gỗ nhóm II
III201
Cẩm xe
m3
7.000.000
III202
Đinh (đinh hương)
II I20201
D<25cm
m3
9.500.000
III20202
25cm ≤D<50cm
m3
13.000.000
III20203
D ≥ 50 cm
m3
17.000.000
III203
Lim xanh
III20301
D<25cm
m3
7.600.000
III20302
25cm ≤D<50cm
m3
14.000.000
III2030 3
D≥ 50 cm
m3
16.000.000
III204
Nghiến
III20401
D<25cm
m3
4.800.000
III20402
25cm ≤D<50cm
m3
8.000.000
III20403
D ≥ 50 cm
m3
11.500.000
II I205
Kiền kiền
III20501
D<25cm
m3
6.000.000
III20502
25cm ≤D<50cm
m3
9.000.000
III20503
D ≥ 50 cm
m3
15.000.000
III206
Da đá
m3
6.500.000
III207
Sao xanh
m3
7.000.000
III20 8
S ến
m3
10.000.000
III209
S ến mật
m3
6.000.000
III210
S ến mủ
m3
4.400.000
III211
Táu mật
m3
10.000.000
III212
Trai ly
m3
13.800.000
III213
Xoay
III21301
D<25cm
m3
3.700.000
III21302
25cm ≤D<50cm
m3
5.000.000
III21303
D ≥ 50 cm
m3
8.000.000
III214
Các loại khác
III21401
D<25cm
m3
4.000.000
III21402
25cm ≤D<50cm
m3
9.000.000
III21403
D ≥ 50 cm
m3
12.000.000
III3
Gỗ nhóm III
III301
Bằng lăng
m3
5.000.000
III302
Cà ch ắc (cà chí)
III30201
D<25cm
m3
3.100.000
III30202
25cm ≤D<50cm
m3
4.200.000
III30203
D ≥ 50 cm
m3
6.000.000
III303
Cà ổi
m3
6.000.000
III304
Chò ch ỉ
III30401
D<25cm
m3
3.200.000
III30402
25cm ≤D<50cm
m3
5.000.000
III30403
D ≥ 50 cm
m3
10.000.000
III305
Chò chai
m3
6.000.000
III306
Chua khét
m3
6.000.000
III307
Dạ h ương
m3
7.200.000
III308
Giỗi
III3080 1
D<25cm
m3
9.000.000
III30802
25cm ≤D<50cm
m3
13.000.000
III30803
D ≥ 50 cm
m3
18.000.000
III309
Dầu gió
m3
4.400.000
III310
Huỳnh
m3
6.000.000
III311
Re m ít
m3
5.000.000
III312
Re hương
m3
5.400.000
III313
Săng lẻ
m3
7.200.000
I II314
Sao đen
m3
5.000.000
III3 15
Sao cát
m3
4.000.000
III316
Trường mật
m3
6.000.000
III317
Trường chua
m3
6.000.000
III318
Vền vền
m3
4.400.000
III319
Các loại khác
III31901
D<25cm
m3
2.400.000
III31902
25cm ≤D<35cm
m3
4.000.000
III31903
35cm ≤D<50cm
m3
6.600.000
III31904
D ≥ 50 cm
m3
8.000.000
III 4
Gỗ nhóm IV
III401
Bô b ô
II140101
Chiều dài <2m
m3
2.000.000
III40102
Chiều dài ≥2m
m3
3.600.000
II I402
Chặc khế
m3
4.000.000
III403
Cóc đá
m3
2.600.000
II I404
Dầu các loại
m3
3.600.000
III405
Re (De)
m3
7.000.000
III406
Gội tía
m3
7.000.000
II I407
M ỡ
m3
1.200.000
II I408
S ến bo bo
m3
3.500.000
II I409
Lim s ừng
m3
3.500.000
III410
Thông
m3
2.800.000
III411
Thông lông gà
m3
5.400.000
III412
Thông ba lá
m3
3.300.000
III413
Thông nàng
III41301
D<35cm
m3
2.100.000
III41302
D ≥ 35 cm
m3
4.100.000
III414
Vàng tâm
m3
7.000.000
III415
Các loại khác
III41501
D<25cm
m3
1.800.000
III41502
25cm ≤D<35cm
m3
3.200.000
III41503
35cm ≤D<50cm
m3
4.200.000
III41504
D ≥ 50 cm
m3
6.000.000
III 5
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các
loại gỗ khác
III501
Gỗ nhóm V
III50101
Chò xanh
m3
6.000.000
III50102
Chò xót
m3
2.800.000
1II50103
D ải ngựa
m3
3.600.000
III50104
Dầu
m3
4.500.000
III50105
Dầu đỏ
m3
3.600.000
III50106
Dầu đồng
m3
3.500.000
III50107
Dầu nước
m3
3.600.000
III50108
Lim vang (lim xẹt)
m3
5.400.000
III50109
Muồng (Muồng cánh dán)
m3
2.200.000
III50110
Sa mộc
m3
5.400.000
III50111
Sau sau (Táu hậu)
m3
900.000
III50112
Thông hai lá
m3
3.500.000
I II50113
Các loại khác
m3
III50 11301
D<25cm
m3
1.800.000
III5011302
25cm ≤D<50cm
m3
3.000.000
III5011303
D ≥ 50 cm
m3
5.500.000
III502
Gỗ nhóm VI
III50201
Bạch đàn
m3
2.400.000
III50202
Cáng lò
m3
3.600.000
III50203
Chò
m3
4.300.000
II I50204
Chò nâu
m3
4.800.000
III50205
Keo
m3
2.400.000
III50206
Kháo vàng
m3
3.000.000
III50207
Mận rừng
m3
2.200.000
III50208
Phay
m3
2.200.000
III50209
Trám h ồng
m3
3
000 000
II I50210
Xoan đào
m3
3.700.000
III5021 1
Sấu
m3
12.600.000
III50212
Các loại khác
II I5021201
D<25cm
m3
1.300.000
II I5021202
25cm ≤D<50cm
m3
2.600.000
III5021203
D ≥ 50 cm
m3
5.000.000
III503
Gỗ nhóm VII
II I50301
Gáo vàng
m3
2.800.000
III50302
Lồng mức
m3
3.000.000
III50303
Mò c ua (Mù c ua/Sữa)
m3
3.000.000
III50304
Trám trắng
m3
3.000.000
I II50305
Vang trứng
m3
3.000.000
III50306
Xoan
m3
2.000.000
III50307
Các loại khác
II I5030701
D<25cm
m3
1.300.000
III5030702
25cm ≤D<50cm
m3
2.800.000
III5030703
D ≥ 50 cm
m3
4.000.000
III504
G ỗ
nhóm VIII
III5040 1
Bồ đề
m3
1.200.000
III50402
Bộp (đa xanh)
m3
5.000.000
II I50403
Trụ m ỏ
m3
1.000.000
I II50404
Các loại khác
III5040401
D<25cm
m3
1.000.000
III5040402
D ≥25cm
m3
2.800.000
II I6
Cành, ngọn, gốc, rễ
III601
Cành, ngọn
m3
bằng
30% giá bán g ỗ tương ứng
III602
Gốc, rễ
m3
bằng
50% giá bán gỗ tương ứng
III 7
Củi
Ste
= 0,7 m3
700.000
III8
Tre, trúc, nứa, mai, giang,
tranh, vầu, lồ ô
III801
Tre
III80101
D<5cm
cây
11.000
III80102
5cm ≤D<6cm
cây
18.000
III80103
6cm ≤D<10cm
cây
30.000
III80104
D ≥ 10 cm
cây
40.000
III802
Trúc
cây
10.000
III803
Nứa
III80301
D<7cm
cây
4.000
III80302
D ≥ 7cm
cây
8.000
III804
Mai
III80401
D<6cm
cây
18.000
III80402
6cm ≤D< 1 0cm
cây
30.000
III80403
D ≥ 10 cm
cây
40.000
III805
V ầu
III80501
D<6cm
cây
11.000
III80502
6cm ≤D<10cm
cây
21.000
III80503
D ≥ 10 cm
cây
26.000
III806
Tranh
cây
2.800
III807
Giang
cây
III80701
D<6cm
cây
6.000
III80702
6cm ≤D<10cm
cây
10.000
I II80703
D ≥ 10 cm
cây
18.000
III808
Lồ ô
III80801
D<6cm
cây
8.000
III80802
6cm ≤D<10cm
cây
15.000
III80803
D ≥ 10 cm
cây
20.000
III 9
Trầm hương, k ỳ nam
III901
Trầm hương
II I90101
Loại 1
kg
500.000.000
III90102
Loại 2
kg
100.000.000
III90103
Loại 3
kg
20.000.000
II I902
Kỳ nam
III90201
Loại 1
kg
1.000.000.000
III90202
Loại 2
kg
770.000.000
III10
Hồi, quế, sa nhân, thảo qu ả
III1001
Hồi
III100101
Tươi
kg
80.000
III1002
Quế
kg
100.000
III100201
Tươi
kg
30.000
III100202
Khô
kg
110.000
III1003
Sa nh ân
III100301
Tươi
kg
150.000
III100302
Khô
kg
300.000
II I1 004
Thảo quả
III100401
Tươi
kg
120.000
III100402
Khô
kg
400.000
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI
SẢN TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
Tên
nhóm, loại tài nguyên
Đơn
vị tính
Giá
tính thuế tài nguyên (đồng)
Ghi
chú
Cấp
1
Cấp
2
Cấp
3
Cấp
4
Cấp
5
Cấp
6
IV
Hải sản tự nhiên
IV1
Ngọc trai, bào ngư, hải sâm
IV102
Bào ngư
kg
300.000
IV103
Hải sâm
kg
420.000
IV2
Hải sản tự nhiên khác
IV201
Cá
IV20 101
C á loại 1, 2,
3
kg
42.000
IV20102
Cá loại khác
kg
21.000
IV202
C ua
kg
170.000
IV2 04
Mực
kg
70.000
IV205
Tôm
IV20501
Tôm hùm
kg
616.000
IV20502
Tôm khác
kg
105.000
PHỤ LỤC V
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC
THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
Tên
nhóm, loại tài nguyên
Đ ơn vị tính
Giá
tinh thuế tài nguyên (đồng)
Ghi
chú
Cấp
1
Cấp
2
Cấp
3
Cấp
4
Cấp
5
Cấp
6
V
Nước thiên nhiên
V 1
Nước khoáng thiên nhiên, n ước
nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
V101
Nước khoáng thi ên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
V10101
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu
chuẩn đóng chai phải lọc b ỏ một số hợp chất để hợp quy với
Bộ Y tế)
m3
200.000
V 10102
Nước khoáng thi ên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng
chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, kh ử vi khuẩn, vi
sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
m3
500.000
V 10103
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
m3
1.100.000
V10104
Nước khoáng thiên nhiên dùng để
ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
m3
20.000
V 102
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
V 10201
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
m3
100.000
V 10202
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
m3
500.000
V2
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất
kinh doanh nước sạch
V201
Nước mặt
m3
2.000
V202
Nước dưới đất (nước ngầm)
m3
3.000
V3
Nước thiên nhiên dùng cho mục
đích khác
V301
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất
rượu, bia, nước giải khát, nước đá
m3
40.000
V302
Nước thiên nhiên dùng cho khai
khoáng
m3
40.000
V303
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác
(làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng)
m3
3.000
PHỤ LỤC VI
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI
NGUYÊN KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
Tên
nhóm, lo ại tài nguyên
Đ ơn vị tính
Giá
tính thuế tài nguyên (đồng)
Ghi
chú
Cấp
1
Cấp
2
Cấp
3
Cấp
4
Cấp
5
Cấp
6
VII
Khí C O2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên
tấn
2.550.000
Quyết định 71/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 71/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
3.859
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng