|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1006/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính ngành Nội vụ tỉnh Tây Ninh
Số hiệu:
|
1006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
07/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1006/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 07
tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TỈNH
TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ,
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg
ngày 27/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt đề án đổi mới việc thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 326/TTr-SNV ngày 28 tháng 4 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây
Ninh (có danh mục kèm theo).
1. Sở Nội vụ có trách nhiệm phối hợp
với Văn phòng UBND tỉnh truy cập vào địa chỉ http://csdl.dichvcong.gov.vn để tải toàn bộ nội dung các thủ tục hành chính (TTHC). Khẩn trương
tham mưu hoàn thành việc xây dựng quy trình nội bộ giải
quyết TTHC để làm cơ sở thiết lập quy trình điện tử trên hệ thống Một cửa điện tử tập trung của tỉnh. Đồng thời, chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông cập nhật đầy đủ quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn, Cổng Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn
và cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung tại địa chỉ https://motcua.tayninh.gov.vn. Niêm yết công khai tại địa điểm
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC và thực hiện các TTHC
này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố,
công khai theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì phối hợp
các đơn vị liên quan thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu các thủ tục hành
chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định của pháp
luật.
3. Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ
danh mục TTHC, quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được công bố, công khai, chủ
trì hướng dẫn, phối hợp với Sở Nội vụ cập nhật quy trình nội bộ giải quyết TTHC
lên cổng dịch vụ công của tỉnh, cập nhật quy trình điện tử
giải quyết TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung. Đồng
thời tham mưu vận hành, hiệu chỉnh các hệ thống liên quan
đảm bảo thông suốt, thuận lợi trong việc tích hợp với Cổng dịch vụ công quốc gia và cơ sở dữ liệu về TTHC theo quy định.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của ngành Nội vụ thực hiện tỉnh Tây Ninh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, TTHCC;
- Lưu: VT, VP UBND tỉnh.(Tuấn)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Hùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm
2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Ghi
chú
|
I
|
CẤP TỈNH (89 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
Quản
lý nhà nước về hội
|
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
Quản
lý nhà nước về hội
|
|
3
|
Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội
|
Quản
lý nhà nước về hội
|
|
4
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
Quản
lý nhà nước về hội
|
|
5
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Quản
lý nhà nước về hội
|
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
Quản
lý nhà nước về hội
|
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Quản
lý nhà nước về hội
|
|
8
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng
đại diện
|
Quản
lý nhà nước về hội
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
Quản
lý nhà nước về quỹ
|
|
10
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Quản
lý nhà nước về quỹ
|
|
11
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Quản
lý nhà nước về quỹ
|
|
12
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Quản
lý nhà nước về quỹ
|
|
13
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
Quản
lý nhà nước về quỹ
|
|
14
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động
|
Quản
lý nhà nước về quỹ
|
|
15
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
Quản
lý nhà nước về quỹ
|
|
16
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
Quản
lý nhà nước về quỹ
|
|
17
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
Quản
lý nhà nước về quỹ
|
|
18
|
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức
hành chính
|
Tổ
chức hành chính
|
|
19
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức
hành chính
|
Tổ
chức hành chính
|
|
20
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức
hành chính
|
Tổ
chức hành chính
|
|
21
|
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc
làm trong cơ quan, tổ chức hành chính
|
Tổ
chức hành chính
|
|
22
|
Thủ tục điều chỉnh vị trí việc làm
trong cơ quan, tổ chức hành chính
|
Tổ
chức hành chính
|
|
23
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập
|
|
24
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập
|
|
25
|
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập
|
|
26
|
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc
làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập
|
|
27
|
Thủ tục điều chỉnh vị trí việc làm
trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập
|
|
28
|
Thủ tục thẩm định số lượng người
làm việc
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập
|
|
29
|
Thủ tục điều chỉnh số lượng người làm việc
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập
|
|
30
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Công
chức
|
|
31
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Công
chức
|
|
32
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
Công
chức
|
|
33
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
Công
chức
|
|
34
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
Viên
chức
|
|
35
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Viên
chức
|
|
36
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
|
Viên
chức
|
|
37
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức
|
Viên
chức
|
|
38
|
Thủ tục thành lập ấp mới, khu phố
mới
|
Chính
quyền địa phương
|
|
39
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính
cấp xã
|
Chính
quyền địa phương
|
|
40
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Công
tác thanh niên
|
|
41
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên
xung phong ở cấp tỉnh
|
Công
tác thanh niên
|
|
42
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh.
|
Công
tác thanh niên
|
|
43
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
44
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
45
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
46
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc
người chưa được xóa án tích
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
47
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
48
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá
nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
49
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
50
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
51
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
52
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp
nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
53
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
54
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
55
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
56
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
57
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
58
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
59
|
Thủ tục thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
60
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong
phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
61
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
62
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
63
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
64
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
65
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
66
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
67
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
68
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
69
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm
chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
70
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
71
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
72
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
73
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
74
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
75
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
76
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
77
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng
ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
hoặc ở nhiều tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
78
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
79
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
80
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi
đua cấp tỉnh
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
81
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động xuất sắc
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
82
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban
nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
83
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
84
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
85
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
86
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại.
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
87
|
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ
hành nghề lưu trữ.
|
Văn
thư lưu trữ
|
|
88
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng của độc
giả tại phòng đọc.
|
Văn
thư lưu trữ
|
|
89
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ
|
Văn
thư lưu trữ
|
|
II
|
CẤP HUYỆN (29 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
Quản
lý nhà nước về hội
|
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
Quản
lý nhà nước về hội
|
|
3
|
Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội
|
Quản
lý nhà nước về hội
|
|
4
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
Quản
lý nhà nước về hội
|
|
5
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Quản
lý nhà nước về hội
|
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
Quản
lý nhà nước về hội
|
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Quản
lý nhà nước về hội
|
|
8
|
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức
hành chính
|
Tổ
chức hành chính
|
|
9
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức
hành chính
|
Tổ
chức hành chính
|
|
10
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính
|
Tổ
chức hành chính
|
|
11
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập
|
|
12
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập
|
|
13
|
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập
|
|
14
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
15
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một
huyện
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
16
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
xã thuộc một huyện
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
17
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
18
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
19
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
20
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở một huyện
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
21
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
22
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
23
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động tiên tiến.
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
24
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cơ sở.
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
25
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến.
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
26
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề.
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
27
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất.
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
28
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại.
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
29
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện cho gia đình.
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
III
|
CẤP XÃ (17 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng.
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
tín ngưỡng
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo
tập trung.
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
4
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã.
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
5
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã.
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã.
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
9
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
11
|
Thủ tục công nhận người có uy tín trong
đồng bào dân tộc thiểu số
|
Dân
tộc
|
|
12
|
Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người
có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Dân
tộc
|
|
13
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
14
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
15
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích đột xuất.
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
16
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã cho gia đình.
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
17
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến.
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1006/QĐ-UBND ngày 07/05/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Tây Ninh
966
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|