Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Ghi
chú
|
I
|
CẤP TỈNH (89 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
Quản
lý nhà nước về hội
|
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
Quản
lý nhà nước về hội
|
|
3
|
Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội
|
Quản
lý nhà nước về hội
|
|
4
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
Quản
lý nhà nước về hội
|
|
5
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Quản
lý nhà nước về hội
|
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
Quản
lý nhà nước về hội
|
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Quản
lý nhà nước về hội
|
|
8
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng
đại diện
|
Quản
lý nhà nước về hội
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
Quản
lý nhà nước về quỹ
|
|
10
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Quản
lý nhà nước về quỹ
|
|
11
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Quản
lý nhà nước về quỹ
|
|
12
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Quản
lý nhà nước về quỹ
|
|
13
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
Quản
lý nhà nước về quỹ
|
|
14
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động
|
Quản
lý nhà nước về quỹ
|
|
15
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
Quản
lý nhà nước về quỹ
|
|
16
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
Quản
lý nhà nước về quỹ
|
|
17
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
Quản
lý nhà nước về quỹ
|
|
18
|
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức
hành chính
|
Tổ
chức hành chính
|
|
19
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức
hành chính
|
Tổ
chức hành chính
|
|
20
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức
hành chính
|
Tổ
chức hành chính
|
|
21
|
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc
làm trong cơ quan, tổ chức hành chính
|
Tổ
chức hành chính
|
|
22
|
Thủ tục điều chỉnh vị trí việc làm
trong cơ quan, tổ chức hành chính
|
Tổ
chức hành chính
|
|
23
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập
|
|
24
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập
|
|
25
|
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập
|
|
26
|
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc
làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập
|
|
27
|
Thủ tục điều chỉnh vị trí việc làm
trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập
|
|
28
|
Thủ tục thẩm định số lượng người
làm việc
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập
|
|
29
|
Thủ tục điều chỉnh số lượng người làm việc
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập
|
|
30
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Công
chức
|
|
31
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Công
chức
|
|
32
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
Công
chức
|
|
33
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
Công
chức
|
|
34
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
Viên
chức
|
|
35
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Viên
chức
|
|
36
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
|
Viên
chức
|
|
37
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức
|
Viên
chức
|
|
38
|
Thủ tục thành lập ấp mới, khu phố
mới
|
Chính
quyền địa phương
|
|
39
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính
cấp xã
|
Chính
quyền địa phương
|
|
40
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
Công
tác thanh niên
|
|
41
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên
xung phong ở cấp tỉnh
|
Công
tác thanh niên
|
|
42
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh.
|
Công
tác thanh niên
|
|
43
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
44
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
45
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
46
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc
người chưa được xóa án tích
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
47
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
48
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá
nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
49
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
50
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
51
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
52
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp
nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
53
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
54
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
55
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
56
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
57
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
58
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
59
|
Thủ tục thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
60
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong
phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
61
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
62
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
63
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
64
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
65
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
66
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
67
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
68
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
69
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm
chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
70
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
71
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
72
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
73
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn
giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
74
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
75
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
76
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
77
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng
ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
hoặc ở nhiều tỉnh
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
78
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
79
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
80
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi
đua cấp tỉnh
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
81
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động xuất sắc
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
82
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban
nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
83
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
84
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
85
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
86
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại.
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
87
|
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ
hành nghề lưu trữ.
|
Văn
thư lưu trữ
|
|
88
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng của độc
giả tại phòng đọc.
|
Văn
thư lưu trữ
|
|
89
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ
|
Văn
thư lưu trữ
|
|
II
|
CẤP HUYỆN (29 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
Quản
lý nhà nước về hội
|
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
Quản
lý nhà nước về hội
|
|
3
|
Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội
|
Quản
lý nhà nước về hội
|
|
4
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
Quản
lý nhà nước về hội
|
|
5
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Quản
lý nhà nước về hội
|
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
Quản
lý nhà nước về hội
|
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Quản
lý nhà nước về hội
|
|
8
|
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức
hành chính
|
Tổ
chức hành chính
|
|
9
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức
hành chính
|
Tổ
chức hành chính
|
|
10
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính
|
Tổ
chức hành chính
|
|
11
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập
|
|
12
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập
|
|
13
|
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập
|
Đơn
vị sự nghiệp công lập
|
|
14
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
15
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một
huyện
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
16
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
xã thuộc một huyện
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
17
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
18
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
19
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
20
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở một huyện
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
21
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
22
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
23
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động tiên tiến.
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
24
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cơ sở.
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
25
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến.
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
26
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề.
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
27
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất.
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
28
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại.
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
29
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện cho gia đình.
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
III
|
CẤP XÃ (17 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng.
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
tín ngưỡng
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo
tập trung.
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
4
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã.
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
5
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã.
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã.
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
9
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
|
11
|
Thủ tục công nhận người có uy tín trong
đồng bào dân tộc thiểu số
|
Dân
tộc
|
|
12
|
Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người
có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Dân
tộc
|
|
13
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
14
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
15
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích đột xuất.
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
16
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã cho gia đình.
|
Thi
đua khen thưởng
|
|
17
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến.
|
Thi
đua khen thưởng
|
|