TT
|
Chỉ tiêu kế hoạch
|
ĐVT
|
Mã chỉ tiêu thống kê
|
Kỳ báo cáo
|
Thời hạn báo cáo
|
Nguồn số liệu
|
Cơ quan báo cáo
|
Ghi
chú
|
Tháng
|
Quý
|
6 tháng
|
Năm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và PTNT
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
1.1
|
Nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích
gieo trồng cây hàng năm
|
Ha
|
T0801
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoai lang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sản lượng lương thực
có hạt
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
3
|
Diện tích
cây lâu năm
|
Ha
|
T0802
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Chuối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cà phê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Diện tích
trồng mới và tái canh cây công nghiệp dài ngày
|
ha
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Cao su
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ tiêu
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cà phê
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Năng suất một
số loại cây hàng năm chủ yếu
|
Tạ/ha
|
T0803
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoai lang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Năng suất một
số loại cây lâu năm chủ yếu
|
Tạ/ha
|
T0803
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Chuối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cà phê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sản lượng một
số loại cây hàng năm chủ yếu
|
Tân
|
T0804
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoai lang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sản lượng một
số loại cây lâu năm chủ yếu
|
Tấn
|
T0804
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Chuối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cà phê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Số lượng
gia súc, gia cầm và vật nuôi khác
|
|
T0806
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trâu
|
Con
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Bò
|
Con
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Lợn
|
Con
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Gà
|
1000 con
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Vịt, ngan,
ngỗng
|
1000 con
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
10
|
Sản lượng một
số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
|
|
T0807
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thịt trâu
hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Thịt bò hơi
xuất chuồng
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Thịt lợn
hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Thịt gà giết
bán
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Thịt vịt,
ngan, ngỗng giết bán
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
11
|
Tổng sản lượng
thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích rừng
bị cháy, chặt phá
|
ha
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích rừng
trồng mới tập trung
|
Ha
|
T0808
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Sản lượng gỗ
và lâm sản ngoài gỗ
|
|
T0809
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Gỗ
|
M3
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Song mây
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Lá nón
|
1.000 lá
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Măng tươi
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
1.3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
nuôi trồng thủy sản
|
|
T0810
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Cá
|
Ha
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Tôm
|
Ha
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Thủy sản
khác
|
Ha
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Sản lượng
thủy sản
|
|
T0811
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Phân theo khai
thác, nuôi trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khai thác
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
- Nuôi trồng
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Phân theo
loại thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cá
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
- Tôm
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
- Thủy sản
khác
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
2
|
Số lượng
và công suất tầu thuyền có động cơ khai thác hải
sản
|
|
T0812
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Số lượng
|
Chiếc
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Công suất
|
CV
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
3
|
Nông
thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số xã được
công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới
|
Xã
|
T0813
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Số tiêu chí
đạt được
|
tiêu chí
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt
tiêu chí nông thôn mới
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
II
|
SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương
|
Sở Công thương phối hợp Cục Thống kê
|
|
1
|
Chỉ số sản
xuất công nghiệp
|
%
|
T0901
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
- Ngành
khai khoáng
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
- Ngành
công nghiệp chế biến, chế tạo
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
- Ngành sản
xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
- Ngành
cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
2
|
Sản lượng
một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
|
|
T0902
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
M3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tinh bột sắn
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bia lon
|
1.000 lít
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước hoa quả,
tăng lực
|
1.000 lít
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ comple,
quần áo,...
|
1.000 cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gỗ cưa hoặc
xẻ
|
M3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dăm gỗ
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ván ép từ gỗ
và các vật liệu tương tự
|
M3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dầu nhựa
thông
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân khoáng
hoặc phân hoá học chứa 3 nguyên tố (NPK)
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lốp dùng
cho xe máy, xe đạp
|
1.000 Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Săm dùng
cho xe máy, xe đạp
|
1.000 Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gạch xây dựng
bằng đất sét nung Q/C(220x117x60mm)
|
1.000 Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gạch và gạch
khối bằng ximăng, bê tông..
|
1.000 Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tấm lợp
pro xi măng
|
1.000 M2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện sản xuất
|
Triệu Kwh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện thương
phẩm
|
Triệu Kwh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước máy
|
1.000 M3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chỉ tiêu
về điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ số xã
được sử dụng điện lưới quốc gia
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ số hộ
được sử dụng điện lưới quốc gia
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
4
|
Tổng mức
bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Doanh thu
bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
T1001
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Doanh thu dịch
vụ lưu trú và ăn uống
|
Tỷ đồng
|
T1002
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Doanh thu một
số ngành dịch vụ khác
|
Tỷ đồng
|
T1003
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
III
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giao thông Vận tải
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
1
|
Khối lượng
hàng hóa vận chuyển và luân chuyển
|
|
T1203
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Khối lượng
vận chuyển
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Khối lượng
luân chuyển
|
Tấn.km
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
2
|
Số lượt
hành khách vận chuyển và luân chuyển
|
|
T1202
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Khối lượng vận
chuyển
|
HK
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Khối lượng
luân chuyển
|
HK.km
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
3
|
Doanh thu vận
tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
T1201
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
IV
|
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
1
|
Đã cấp
giấy chứng nhận đăng ký QDS đất trong kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện
tích
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Tổng GCN
ĐK.QSD đất đã cấp
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện
tích
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
2
|
Tiếp nhận
và xử lý hồ sơ đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ giải
quyết hồ sơ đất đai
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
3
|
Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số vụ vi phạm
môi trường phát hiện và số vụ xử lý
|
vụ
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ chất
thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở đô thị
|
%
|
T2007
|
|
|
|
X
|
Trước 25/12 đối với báo cáo năm
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ chất
thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở nông thôn
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
-
|
Tỷ lệ chất thải
nguy hại thu gom và xử lý
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
-
|
Tỷ lệ che
phủ rừng
|
%
|
T2003
|
|
|
|
X
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
-
|
Số vụ thiên
tai và mức độ thiệt hại
|
Vụ
|
T2004
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
-
|
Tỷ lệ khu
công nghiệp, khu chế xuất có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn
môi trường
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế
|
|
V
|
THU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài chính
|
Sở Tài chính
|
|
1
|
Thu tại
địa bàn
|
Tỷ đồng
|
T0601
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Thu cân đối
ngân sách NS Nhà nước
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Thu khác
ngoài cân đối NS
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Thu từ xuất
nhập khẩu
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
2
|
Chi cân
đối ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
T0604
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Chi thường
xuyên
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
VI
|
ỔN ĐỊNH KINH TẾ VĨ MÔ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chỉ số giá
tiêu dùng (CPI)
|
%
|
T1101
|
X
|
X
|
X
|
X
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương
|
Sở Công thương phối hợp Cục Thống kê
|
|
-
|
Chỉ số giá
vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ
|
%
|
T1101
|
X
|
X
|
X
|
X
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Ngân hàng Nhà nước
|
Ngân hàng Nhà nước CN Quảng Trị
|
|
-
|
Số dư huy động
vốn của tổ chức tín dụng
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
|
|
|
-
|
Dư nợ tín dụng
của tổ chức tín dụng
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
|
|
|
-
|
Nợ xấu
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
|
|
|
VII
|
ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư
thực hiện trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
T0401
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
Cục Thống kê, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Thống kê
|
|
-
|
Vốn khu vực
Nhà nước
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Vốn khu vực
ngoài Nhà nước
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ vốn đầu
tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn
|
%
|
T0402
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
3
|
Giải ngân vốn đầu
tư công nguồn NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho Bạc Nhà nước, Chủ đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
-
|
Trung ương
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Địa phương
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
4
|
Cấp phép dự
án đầu tư trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
-
|
Số dự án
|
Dự án
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Số vốn
|
Nghìn tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
5
|
Cấp phép dự
án nước ngoài FDI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
-
|
Số dự án
|
Dự án
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Số vốn
|
Triệu USD
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
VIII
|
CÔNG TÁC ĐỐI NGOẠI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số đoàn ra
|
Đoàn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
Chế đô báo cáo định kỳ ngành Ngoại vụ
|
Sở Ngoại vụ
|
|
-
|
Lượt người
|
Lượt
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
2
|
Số đoàn vào
|
Đoàn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Lượt người
|
Lượt
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
3
|
Vận động dự
án Phi Chính phủ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số dự án
|
Dự án
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
-
|
Số vốn đăng
ký
|
Triệu USD
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
IX
|
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Lao động Thương binh Xã
hội
|
Sở Lao động Thương binh Xã hội
|
|
1
|
Việc làm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lực lượng
lao động
|
Người
|
T0201
|
|
|
|
X
|
|
|
Cục Thống kê
|
|
-
|
Số lao động
có việc làm trong nền kinh tế
|
Người
|
T0202
|
|
|
|
X
|
|
|
Cục Thống kê
|
|
-
|
Giải quyết
việc làm
|
Lao động
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ lao động
đã qua đào tạo
|
%
|
T0203
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
Trong đó tỷ
lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ thất
nghiệp
|
%
|
T0204
|
|
|
|
X
|
|
|
Cục Thống kê
|
|
-
|
Tỷ lệ thiếu
việc làm
|
%
|
T0205
|
|
|
|
X
|
|
|
Cục Thống kê
|
|
2
|
Chăm sóc trẻ
em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số xã/phường
và tỷ lệ xã/phường phù hợp với trẻ em
|
%
|
604
|
|
|
X
|
X
|
|
UBND các huyện, thị
xã, thành phố
|
|
|
-
|
Tỷ lệ trẻ
em có hoàn cảnh đặc biệt được trợ giúp
|
%
|
603
|
|
|
X
|
X
|
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố; các trung tâm nuôi
dưỡng trẻ em
|
|
|
3
|
Giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo
|
|
|
-
|
Tỷ lệ hộ
nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều
|
%
|
|
|
|
|
X
|
Quý I năm kế tiếp
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ hộ
nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều đối với huyện nghèo
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Mức giảm tỷ
lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
4
|
Giáo dục
nghề nghiệp (tuyển mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cao đẳng
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Trung cấp
|
“
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Sơ cấp và
dưới 3 tháng
|
“
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
CÔNG TÁC TƯ PHÁP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng
văn bản QPPL của các cơ quan cấp tỉnh ban hành
|
Văn bản
|
|
|
|
X
|
X
|
1/12
|
CSDLQG về pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
|
-
|
Số xã, phường,
thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
|
X
|
Trước 31/01 năm sau liền kề
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
- UBND các huyện,thị xã, thành phố
- Sở Tư pháp
|
|
-
|
Số lượt người
được trợ giúp pháp lý
|
Lượt
người
|
T1907
|
|
|
|
X
|
1/12
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
|
XI
|
CÔNG TÁC THANH TRA
|
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thanh tra
|
Thanh tra tỉnh
|
|
1
|
Thanh tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số cuộc
thanh, kiểm tra
|
Cuộc
|
TT240101
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Số cuộc thanh, kiểm tra kỳ trước chuyển
sang
|
Cuộc
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Số cuộc
thanh, kiểm tra triển khai trong kỳ
|
Cuộc
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Phát hiện
sai phạm
|
Triệu đồng
|
TT240102
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Kiến nghị
thu hồi
|
Triệu đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Kiến nghị
khác
|
Triệu đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Xử phạt
hành chính
|
Triệu đồng
|
TT240103
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
2
|
Khiếu nại,
tố cáo
|
|
TT2402
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tiếp số lượt
công dân
|
Lượt
|
TT240201
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Tiếp nhận,
xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân
|
Đơn
|
TT240202
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
3
|
Phòng, chống
tham nhũng
|
|
TT2403
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số cuộc
thanh, kiểm tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về phòng,chống tham nhũng
|
Cuộc
|
TT240301
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Số vụ việc
tham nhũng được phát hiện trong kỳ
|
Vụ
|
TT240302
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
XII
|
CÔNG TÁC NỘI VỤ, CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
|
|
|
-
|
Tổng biên
chế hưởng lương ngân sách nhà nước
|
Người
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ
|
Sở Nội vụ
|
|
-
|
Số biên chế công
chức hưởng lương từ NSNN
|
Người
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ
|
Sở Nội vụ
|
|
-
|
Tỷ lệ tinh giản
biên chế công chức hưởng lương từ NSNN
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ
|
Sở Nội vụ
|
|
-
|
Số biên chế
sự nghiệp hưởng lương từ NSNN
|
Người
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ
|
Sở Nội vụ
|
|
-
|
Tỷ lệ tinh giản
biên chế sự nghiệp hưởng lương
từ NSNN
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ
|
Sở Nội vụ
|
|
-
|
Số lượng dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 được triển khai
|
Dịch vụ
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
-
|
Số lượng dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4 được triển khai
|
Dịch vụ
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
-
|
Tỷ lệ hồ sơ
trực tuyến của DVCTT mức độ 3
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
-
|
Tỷ lệ hồ sơ
trực tuyến của DVCTT mức độ 4
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
-
|
Chỉ số Cải cách
hành chính (Par-lndex)
|
Xếp hạng
và Điểm số
|
|
|
|
|
Sau khi chỉ số được công bố
|
|
|
Sở Nội vụ
|
|
XIII
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Y tế
|
Sở Y tế
|
|
-
|
Số bác sĩ
trên 1 vạn dân
|
Bác sỹ
|
T1601
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Số giường bệnh
trên 1 vạn dân
|
Giường
|
T1601
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ suất chết
của trẻ em dưới 1 tuổi
|
‰
|
T1603
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ suất chết
của trẻ em dưới 5 tuổi
|
‰
|
T1605
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ trẻ
em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ các loại Vắc xin
|
%
|
T1606
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ trẻ
em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
|
%
|
T1607
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Số xã, phường,
thị trấn đạt chuẩn QG về y tế
|
Xã
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ số
xã, phường, thị trấn đạt chuẩn QG về y tế
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Số người
nhiễm HIV còn sống
|
Người
|
|
x
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Số bệnh
nhân từ vong do AIDS
|
Người
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Số vụ ngộ độc
thực phẩm
|
Vụ
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
XIV
|
DÂN SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
Người
|
T0102
|
|
|
|
X
|
Ngày 15/02 năm sau
|
Điều tra dân số
|
Cục Thống kê
|
|
|
Chia theo
giới tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo
Thành thị/nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mật độ dân
số
|
Người/km2
|
T0102
|
|
|
|
X
|
Ngày 15/02 năm
sau
|
Điều tra dân số
|
Cục Thống kê
|
|
3
|
Tỷ số giới
tính khi sinh
|
100nam
|
T0103
|
|
|
|
X
|
|
4
|
Tỷ suất
sinh thô
|
‰
|
T0104
|
|
|
|
X
|
|
5
|
Tổng tỷ suất
sinh
|
Số con/phụ nữ
|
T0105
|
|
|
|
X
|
|
6
|
Tỷ suất chết
thô
|
‰
|
T0106
|
|
|
|
X
|
|
7
|
Tỷ lệ tăng
dân số
|
‰
|
T0107
|
|
|
|
X
|
|
|
- Tỷ lệ
tăng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ
tăng chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tỷ suất
nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần
|
‰
|
T0108
|
|
|
|
X
|
Ngày 15/02 năm sau
|
Điều tra dân số
|
Cục Thống kê
|
|
|
- Tỷ suất
nhập cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ suất
xuất cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ suất
di cư thuần
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tuổi thọ
trung bình tính từ lúc sinh
|
Năm
|
T0109
|
|
|
|
X
|
|
10
|
Tuổi kết
hôn trung bình lần đầu
|
Năm
|
T0111
|
|
|
|
X
|
Ngày 15/02 năm sau
|
|
Cục Thống kê phối hợp Sở Tư pháp
|
|
XV
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
1
|
Giáo dục mầm
non
|
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố và Sở GD&ĐT
|
|
-
|
Số trẻ đi
nhà trẻ
|
Học sinh
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
-
|
Tý lệ huy động
trẻ dưới 3 tuổi
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
-
|
Số học sinh
mẫu giáo
|
Học sinh
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
-
|
Tỷ lệ học
sinh mẫu giáo đến trường
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
2
|
Giáo dục tiểu
học
|
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
-
|
Số học sinh
tiểu học
|
Học sinh
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
-
|
Tỷ lệ học
sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
3
|
Giáo dục
trung học cơ sở
|
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
-
|
Số học sinh
trung học cơ sở
|
Học sinh
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
-
|
Tỷ lệ huy động
học sinh trung học cơ sở
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
4
|
Giáo dục
trung học phổ thông & GDTX
|
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
UBND các huyện,thị xã, thành phố và Sở GD&ĐT
|
|
-
|
Số học sinh
trung học phổ thông
|
Học sinh
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ huy động
học sinh trung học phổ thông
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
5
|
Giữ vững và
nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục
|
xã
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
UBND các huyện,thị xã, thành phố và Sở
GD&ĐT
|
|
-
|
Phổ cập mầm
non cho trẻ em 5 tuổi
|
xã
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
-
|
Phổ cập
giáo dục tiểu học
|
xã
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
-
|
Phổ cập
giáo dục trung học cơ sở
|
xã
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
-
|
Phổ cập xóa
mù chữ
|
xã
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
6
|
Tỷ lệ trường
đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
-
|
Trường mầm
non
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
Trong
đó: Công lập
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
Ngoài công
lập
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
Trường mầm
non đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
-
|
Trường Tiểu
học
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
Trong
đó: Công lập
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
Ngoài công
lập
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
Trường tiểu
học đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
-
|
Trường
trung học cơ sở
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
Trong
đó: Công lập
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
Ngoài công
lập
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
Trường THCS
đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
-
|
Trường
trung học phổ thông
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
|
|
Trong
đó: Công lập
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
Ngoài công
lập
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
Trường THPT
đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
-
|
Trường nhiều
cấp học
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
Ngoài công
lập
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
Trường nhiều
cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
XVI
|
VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Văn hóa, Thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao
|
|
1
|
Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ, bản,
thôn, tổ, khu phố đạt danh hiệu văn hóa
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ hộ
gia đình đạt chuẩn văn hoá
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Số xã,
phường, thị trấn có nhà văn hóa
|
Xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Số di tích
được xếp hạng trong năm
|
Di tích
|
2102
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
2
|
Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số câu lạc
bộ TDTT
|
CLB
|
4104
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Số huy
chương đạt được trong các kỳ thi đấu quốc tế
|
Huy chương
|
T1702
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
3
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Du lịch
|
Sở Du lịch
|
|
-
|
Số lượt
khách du lịch
|
Lượt
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Nội địa
|
Lượt
|
5101
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
Lượt
|
5102
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Tổng thu từ
khách du lịch
|
Tỷ đồng
|
5013
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
XVII
|
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thông tin và truyền
thông
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
-
|
Số lượng
thuê bao điện thoại
|
Thuê bao
|
T1304
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Trước ngày 15 của tháng liền kề
|
Doanh nghiệp báo cáo
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
-
|
Tỷ lệ người
sử dụng điện thoại di động
|
%
|
T1305
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Trước ngày 15 của tháng liền kề
|
Doanh nghiệp báo cáo
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
-
|
Tỷ lệ người
sử dụng internet
|
%
|
T1306
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Trước ngày 15 của tháng liền kề
|
Doanh nghiệp báo cáo
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
-
|
Tỷ lệ hộ
gia đình có kết nối internet
|
%
|
T1308
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Trước ngày 15 của tháng liền kề
|
Doanh nghiệp báo cáo
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
-
|
Mật độ thuê
bao điện thoại di động/100 dân
|
Thuê bao
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Trước ngày 15 của tháng liền kề
|
Doanh nghiệp báo cáo
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
-
|
Tổng số
thuê bao internet
|
Thuê bao
|
T1307
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Trước ngày 15 của tháng liền kề
|
Doanh nghiệp báo cáo
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
-
|
Mật độ thuê
bao internet/100 dân
|
Thuê bao
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Trước ngày 15 của tháng liền kề
|
Doanh nghiệp báo cáo
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
-
|
Doanh thu
công nghệ thông tin
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
X
|
|
Doanh nghiệp báo cáo
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
XVIII
|
TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số vụ tai nạn
giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông
|
|
T1901
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ Ban An toàn giao thông tỉnh
|
Ban An toàn giao thông tỉnh
|
|
-
|
Số vụ tai nạn
giao thông
|
Vụ
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Số người chết
|
Người
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Số người bị
thương
|
Người
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
2
|
Số vụ cháy,
nổ và mức độ thiệt hại
|
|
T1902
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
Công an tỉnh
|
|
-
|
Số vụ
cháy, nổ
|
Vụ
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Mức độ thiệt
hại
|
Triệu đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
3
|
Số vụ án, số
bị can đã khởi tố
|
|
T1903
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
Công an tỉnh
|
|
-
|
Số vụ án đã
khởi tố
|
Vụ
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Số bị can
đã khởi tố
|
Người
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
4
|
Số vụ án, số
bị can đã truy tố
|
|
T1904
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
Công an tỉnh
|
|
-
|
Số vụ án đã
truy tố
|
Vụ
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Số bị can
đã truy tố
|
Người
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
XIX
|
XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ dân số
đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
T1804
|
|
|
X
|
X
|
Trước 25/6 hàng năm đối với báo 6 tháng và trước
25/12 đối với báo cáo năm
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
|
2
|
Tỷ lệ đô thị
hóa
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
Trước 25/6 hàng năm đối với báo 6 tháng và trước
25/12 đối với báo cáo năm
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị
xã, thành phố
|
|
3
|
Chỉ tiêu
nhà ở
|
M2/người
|
|
|
|
X
|
X
|
Trước 25/6 hàng năm đối với báo 6 tháng và trước
25/12 đối với báo cáo năm
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện,thị
xã, thành phố
|
|
XX
|
DOANH NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
1
|
Số lượng
doanh nghiệp đang hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
2
|
Số doanh
nghiệp giải thể
|
Doanh nghiệp
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
3
|
Số doanh
nghiệp đăng ký tạm đừng hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
4
|
Số doanh
nghiệp quay trở lại hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
5
|
Vốn đăng ký
bình quân/doanh nghiệp thành lập mới
|
Tỷ VND/doanh nghiệp
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
6
|
CPI
|
Xếp hạng và điểm số
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
XXI
|
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ Sở Khoa học và Công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
1
|
Số tổ chức
khoa học và công nghệ
|
Tổ chức
|
T1401
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
2
|
Chỉ số đổi mới
công nghệ, thiết bị
|
|
T1405
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
3
|
Chi cho
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
|
T1407
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ doanh
nghiệp có hoạt động đổi mới sáng tạo
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
5
|
Số sáng chế
được cấp văn bằng bảo hộ
|
Văn bằng
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
6
|
Số người hoạt
động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
XXII
|
BẢO HIỂM
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ Bảo hiểm
xã hội tỉnh
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
|
1
|
Số người
đóng bảo hiểm y tế
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
2
|
Số người đóng
bảo hiểm xã hội
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
3
|
Số người
đóng bảo hiểm thất nghiệp
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
4
|
Số người được
hưởng bảo hiểm y tế
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
5
|
Số người được
hưởng bảo hiểm xã hội
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
6
|
Số người được
hưởng bảo hiểm thất nghiệp
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
7
|
Thu bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Triệu VND
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
8
|
Chi bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Triệu VND
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
9
|
Tỷ lệ người
dân tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|