|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Cẩm Đào
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/NQ-HĐND
|
Sóc Trăng,
ngày 27 tháng 4 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG TỈNH SÓC TRĂNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC
TRĂNG
KHÓA X, KỲ
HỌP THỨ 13 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21
tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Công văn số 1003/KV V-TH ngày
30/11/2022 của Kiểm toán nhà nước khu vực V về việc gửi Báo cáo kiểm toán Báo cáo quyết toán
ngân sách địa phương năm 2021;
Xét Báo cáo số 93/BC-UBND
ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quyết toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2021;
Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2021, với nội dung chủ yếu
sau:
1. Tổng quyết toán thu
ngân sách nhà nước năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng là 25.505 tỷ 286 triệu
đồng, trong đó:
a. Thu ngân sách Trung ương: 1.663 tỷ
499 triệu đồng.
b. Thu ngân sách địa phương: 23.841 tỷ
787 triệu đồng, bao gồm:
- Thu ngân sách tỉnh: 15.396 tỷ 593
triệu đồng;
- Thu ngân sách huyện: 7.514 tỷ 442
triệu đồng;
- Thu ngân sách xã: 930 tỷ 752 triệu đồng.
2. Tổng quyết toán chi ngân sách địa
phương năm 2021 là: 23.226 tỷ 138 triệu đồng, trong đó:
- Chi ngân sách tỉnh: 15.294 tỷ 227
triệu đồng;
- Chi ngân sách huyện: 7.035 tỷ 773
triệu đồng;
- Chi ngân sách xã: 896 tỷ 138 triệu đồng.
3. Kết dư ngân sách địa phương năm
2021 là 615 tỷ 649 triệu đồng, trong đó:
- Kết dư ngân sách tỉnh: 102 tỷ 366
triệu đồng;
- Kết dư ngân sách huyện: 478 tỷ 669
triệu đồng;
- Kết dư ngân sách xã: 34 tỷ 614 triệu
đồng.
(Chi tiết
theo các biểu đính kèm)
Điều 2.
1. Giao Ủy
ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo
chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
94/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc
phê chuẩn quyết toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng
năm 2021.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng khóa X, Kỳ họp thứ 13 (chuyên đề) thông qua ngày 27 tháng 4
năm 2023./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
-
Ban Công tác đại biểu;
-
Văn phòng Quốc hội (Bộ phận phía Nam);
-
Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng
Chính phủ;
-
Bộ Tài chính;
-
Kiểm toán Nhà nước khu vực V;
-
TT. TU, TT. HĐND,
UBND, UBMTTQVN
-
Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng;
-
Đại biểu HĐND tỉnh;
-
Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
-
TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
-
Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
-
Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Hồ Thị Cẩm Đào
|
Biểu
số 48
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
28/NQ-HĐND ngày
27 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
(1)
|
11.056.579
|
16.926.377
|
5.869.798
|
153,09%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
3.375.860
|
4.243.029
|
867.169
|
125,69%
|
|
- Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.781.860
|
2.220.212
|
438.352
|
124,60%
|
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
1.594.000
|
2.022.816
|
428.816
|
126,90%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
7.680.719
|
7.880.759
|
200.040
|
102,60%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.455.461
|
5.455.461
|
0
|
100,00%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.225.258
|
2.425.298
|
200.040
|
108,99%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
845.463
|
845.463
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
3.957.126
|
3.957.126
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP (2)
|
11.271.279
|
15.192.987
|
3.906.208
|
134,79%
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
9.046.021
|
11.474.610
|
2.413.089
|
126,85%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.489.540
|
3.720.056
|
1.230.516
|
149,43%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.378.855
|
7.731.368
|
1.352.513
|
121,20%
|
3
|
Chi trả nợ gốc và lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
0
|
5.686
|
5.686
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
2.000
|
1.000
|
200,00%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
176.626
|
|
-176.626
|
0,00%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
0
|
|
7
|
Chi cho vay
|
|
15.500
|
15.500
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
2.225.258
|
9.745
|
-2.215.513
|
0,44%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
0
|
9.745
|
9.745
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
2.225.258
|
|
-2.225.258
|
0,00%
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
3.708.632
|
3.708.632
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI
THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
214.700
|
|
-214.700
|
0,00%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
0
|
4.415
|
4.415
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
0
|
102.859
|
102.859
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
|
|
0
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
0
|
0
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY
CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Số thu ngân sách địa
phương đã loại trừ số thu bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện, xã
là 6.703.606 triệu
đồng và thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 108.945 triệu đồng, vay lại từ nguồn
vay lại của Chính phủ: 102.859 triệu đồng
(2) Tổng chi ngân sách địa phương đã
loại trừ số chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách cấp huyện và số chi bổ
sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã 6.703.606 triệu đồng; loại trừ
số chi nộp ngân sách cấp trên 1.325.130 triệu đồng.
(3) Thu ngân sách địa phương hưởng
100%: 2.220.212 triệu đồng, trong đó thu các khoản huy động đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng: 5.360 triệu đồng./.
Biểu
số 50
NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC
NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/NQ-HĐND ngày
27 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP (*)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
|
11.397.519
|
11.056.579
|
17.476.552
|
17.029.236
|
153,34%
|
154,02%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NSNN
|
3.716.800
|
3.375.860
|
4.690.345
|
4.243.029
|
126,19%
|
125,69%
|
I
|
Thu nội địa
|
3.661.800
|
3.375.860
|
4.436.136
|
4.237.669
|
121,15%
|
125,53%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản
lý
|
122.000
|
122.000
|
163.866
|
163.866
|
134,32%
|
134,32%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
119.000
|
119.000
|
160.273
|
160.273
|
134,68%
|
134,68%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
3.594
|
3.594
|
119,80%
|
119,80%
|
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Thu khác của ngành thuế
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa
phương
|
40.000
|
40.000
|
34.345
|
34.345
|
85,86%
|
85,86%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
25.500
|
25.500
|
22.204
|
22.204
|
87,07%
|
87,07%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
10.500
|
10.500
|
8.742
|
8.742
|
83,26%
|
83,26%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
hàng SX trong nước
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Thuế tài nguyên
|
4.000
|
4.000
|
3.399
|
3.399
|
84,98%
|
|
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Thu khác của ngành thuế
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
2.000
|
2.000
|
97.120
|
97.120
|
4855,99%
|
4855,99%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
1.500
|
1.500
|
45.637
|
45.637
|
3042,47%
|
3042,47%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
500
|
500
|
51.467
|
51.467
|
10293,32%
|
10293,32%
|
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
16
|
16
|
|
|
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
950.000
|
950.000
|
1.283.049
|
1.282.970
|
135,06%
|
135,05%
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
424.000
|
424.000
|
433.575
|
433.575
|
102,26%
|
102,26%
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
151.000
|
151.000
|
292.787
|
292.787
|
193,90%
|
193,90%
|
|
Thuế tài nguyên
|
9.000
|
9.000
|
11.302
|
11.302
|
125,58%
|
125,58%
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong
nước
|
366.000
|
366.000
|
545.384
|
545.305
|
149,01%
|
148,99%
|
|
Thuế môn bài
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
Thu khác
|
|
0
|
|
0
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
380.000
|
380.000
|
382.163
|
382.163
|
100,57%
|
100,57%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
304.000
|
113.000
|
207.177
|
77.070
|
68,15%
|
68,20%
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
191.000
|
|
207.177
|
77.070
|
108,47%
|
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng sản
xuất trong nước
|
113.000
|
113.000
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
175.000
|
175.000
|
141.541
|
141.541
|
80,88%
|
80,88%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
79.800
|
45.000
|
65.334
|
35.645
|
81,87%
|
79,21%
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
3.305
|
3.305
|
110,16%
|
110,16%
|
11
|
Thu từ cho thuê, bán tài sản nhà nước
|
|
|
3.954
|
3.516
|
|
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
30.000
|
30.000
|
36.485
|
36.485
|
121,62%
|
121,62%
|
13
|
Thu tiền sử dụng đất
|
200.000
|
200.000
|
326.757
|
326.757
|
163,38%
|
163,38%
|
14
|
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.300.000
|
1.300.000
|
1.470.572
|
1.470.572
|
113,12%
|
113,12%
|
16
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
|
1.500
|
1.500
|
2.048
|
1.861
|
|
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
74.500
|
14.360
|
215.317
|
177.349
|
289,02%
|
1235,02%
|
18
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
|
|
|
0
|
|
|
19
|
Thu từ các khoản huy động, đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau
thuế
|
0
|
0
|
3.103
|
3.103
|
|
|
21
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
55.000
|
|
248.848
|
|
452,45%
|
|
1
|
Số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
55.000
|
0
|
248.848
|
0
|
452,45%
|
|
1.1
|
Thuế xuất khẩu
|
12.000
|
|
|
|
0,00%
|
|
1.2
|
Thuế nhập khẩu
|
43.000
|
|
4.604
|
|
10,71%
|
|
1.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
130
|
|
|
|
1.5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
244.077
|
|
|
|
1.6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Thu khác
|
|
|
37
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Các khoản đóng góp
|
|
|
5.360
|
5.360
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN GIAO
NGÂN SÁCH
|
7.680.719
|
7.680.719
|
7.880.759
|
7.880.759
|
208,99%
|
208,99%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
|
5.455.461
|
5.455.461
|
5.455.461
|
5.455.461
|
100,00%
|
100,00%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.225.258
|
2.225.258
|
2.425.298
|
2.425.298
|
108,99%
|
108,99%
|
D
|
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
0
|
0
|
102.859
|
102.859
|
0,00%
|
0,00%
|
1
|
Vay bù đắp bội chi
ngân sách nhà nước (vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước)
|
|
|
102.859
|
102.859
|
|
|
2
|
Vay để trả nợ gốc vay (vay lại từ
nguồn Chính phủ vay ngoài nước)
|
|
|
|
|
|
|
E
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
845.463
|
845.463
|
|
|
G
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
0
|
3.957.126
|
3.957.126
|
|
|
Ghi chú: (*) Số thu ngân
sách địa phương chưa bao gồm số thu bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách
cấp dưới 6.703.606 triệu đồng và số thu từ cấp dưới nộp lên 1.325.130 triệu đồng.
Biểu
số 51
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/NQ-HĐND ngày
27 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
11.271.279
|
15.192.987
|
134,79%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.046.021
|
11.474.610
|
126,85%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.489.540
|
3.720.056
|
149,43%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.489.540
|
3.557.819
|
142,91%
|
|
Trong đó: Chi theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
678.396
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
|
3.256
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
|
|
|
2
|
Chi trích lập quỹ phát triển đất
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
162.237
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.378.855
|
7.731.368
|
121,20%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
2.861.003
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
8.350
|
|
III
|
Chi trả nợ gốc vay;
lãi phí vay trong nước
|
|
5.686
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
2.000
|
200,00%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
176.626
|
|
0,00%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
|
|
VII
|
Chi cho vay
|
|
15.500
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.225.258
|
9.745
|
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
|
9.745
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
3.708.632
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
|
4.415
|
|
Ghi chú: Số quyết toán
chi NSĐP không bao gồm số bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới số tiền là
6.703.606 triệu đồng; số chi nộp ngân sách cấp trên số tiền là 1.325.130 triệu
đồng và chi trả nợ gốc 4.415 triệu đồng.
Biểu
số 52
PHỤ LỤC SỐ 04
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/NQ-HĐND ngày
27 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
11.206.782
|
15.294.227
|
136,47%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
4.217.634
|
5.902.644
|
139,95%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC (*)
|
4.763.890
|
5.336.825
|
112,03%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.098.345
|
2.466.399
|
117,54%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.098.345
|
2.304.161
|
109,81%
|
1.1
|
Chi quốc phòng
|
|
18.404
|
|
1.2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
11.598
|
|
1.3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
69.887
|
|
1.4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
3.256
|
|
1.5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
11.159
|
|
1.6
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
69.326
|
|
1.7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
28.570
|
|
1.8
|
Chi thể dục thể thao
|
|
86.524
|
|
1.9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
47.861
|
|
1.10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
1.887.832
|
|
1.11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
|
64.557
|
|
1.12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
5.187
|
|
1.13
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
|
|
|
2
|
Chi trích lập quỹ phát triển đất
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác theo quy
định của pháp luật
|
|
162.238
|
|
II
|
Chi thường xuyên
(*)
|
2.571.765
|
2.759.960
|
107,32%
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
564.978
|
522.554
|
92,49%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
27.243
|
7.508
|
27,56%
|
3
|
Chi quốc phòng
|
190.192
|
267.525
|
140,66%
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
37.986
|
57.391
|
151,08%
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
725.319
|
1.025.689
|
141,41%
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
24.201
|
22.972
|
94,92%
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
19.409
|
17.090
|
88,05%
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
8.497
|
4.315
|
50,78%
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
47.160
|
79.991
|
169,62%
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
369.431
|
314.349
|
85,09%
|
11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
374.799
|
385.033
|
102,73%
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
68.228
|
48.708
|
71,39%
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
114.322
|
6.835
|
5,98%
|
III
|
Chi trả nợ gốc; lãi
phí vay trong nước
|
|
5.686
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
2.000
|
200,00%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
92.780
|
92.780
|
100,00%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
|
|
VIII
|
Chi cho vay
|
|
10.000
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
2.834.159
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
|
4.415
|
|
F
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA
|
2.225.258
|
|
0,00%
|
G
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
|
1.216.184
|
|
Biểu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/NQ-HĐND ngày
27 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa
phương
|
Cấp sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện, thị xã, thành phố
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11.278.418
|
6.991.927
|
4.286.491
|
15.192.987
|
8.170.985
|
7.022.002
|
134,71%
|
116,86%
|
163,82%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.046.021
|
4.763.890
|
4.282.131
|
11.474.610
|
5.334.254
|
6.140.356
|
126,85%
|
111,97%
|
143,39%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.489.540
|
2.098.345
|
391.195
|
3.720.056
|
2.466.073
|
1.253.983
|
149,43%
|
117,52%
|
320,55%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.489.540
|
2.098.345
|
391.195
|
3.720.056
|
2.466.073
|
1.253.983
|
149,43%
|
117,52%
|
320,55%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi trích lập quỹ phát triển
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.378.855
|
2.571.765
|
3.807.090
|
7.731.368
|
2.850.495
|
4.880.873
|
121,20%
|
110,84%
|
128,20%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
2.893.607
|
564.978
|
2.328.629
|
2.860.737
|
522.404
|
2.338.333
|
98,86%
|
92,46%
|
100,42%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
17.803
|
27.243
|
|
8.350
|
7.509
|
841
|
46,90%
|
27,56%
|
|
III
|
Chi trả nợ gốc vay;
lãi phí vay trong nước
|
0
|
|
|
5.686
|
5.686
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dư
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
2.000
|
2.000
|
|
200,00%
|
200,00%
|
|
V
|
Dự phòng ngân
sách
|
176.626
|
92.780
|
83.846
|
0
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Chi cho vay
|
|
|
|
15.500
|
10.000
|
5.500
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.232.397
|
2.228.037
|
4.360
|
9.745
|
2.571
|
7.174
|
0,44%
|
0,12%
|
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
7.139
|
2.779
|
4.360
|
9.745
|
2.571
|
7.174
|
136,50%
|
92,52%
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
2.225.258
|
2.225.258
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
0
|
|
|
3.708.632
|
2.834.160
|
874.472
|
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
4.415
|
4.415
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số quyết toán
Tổng chi NSĐP không bao gồm số bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới số tiền
là 6.703.606 triệu đồng; số chi nộp ngân sách trên số tiền là 1.325.130 triệu đồng và chi
trả nợ gốc 4.415 triệu đồng.
FILE
ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 28/NQ-HĐND ngày 27/04/2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2021
1.356
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|