TT
|
Mã
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC được thay thế
|
Tên
TTHC thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
1.003788
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
bến thủy nội địa.
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường
thủy nội địa khu vực có văn bản trả lời;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Sở Giao
thông vận tải có văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu
tư;
- Trường hợp bến thủy nội địa trong
vùng nước cảng biển, trước khi thẩm định, thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng,
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của Cảng vụ
hàng hải bằng văn bản. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị, Cảng vụ hàng hải có văn bản trả lời.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Không
có
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
2
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Không
có
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
3
|
1.003675
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Phí
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
4
|
Công bố hoạt động bến khách ngang
sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
100.000
đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
5
|
1.004248
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
100.000
đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
6
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
- Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đơn của chủ cảng, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở
Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa
không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài gửi chủ cảng đồng thời gửi Bộ Quốc
phòng, Bộ Công an, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để theo dõi.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
100.000
đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021
của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
7
|
1.001436
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa
chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở
lên hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với
đường thủy nội địa địa phương.
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với
luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
- Công bố mở luồng chuyên dùng nối
với luồng quốc gia:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam thẩm định hồ sơ, nếu đủ
điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Bộ
Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố mở luồng
- Công bố luồng chuyên dùng nối với
luồng địa phương:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều
kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh ban hành quyết định công bố mở luồng.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Không
có
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
1.001529
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
8
|
1.001512
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa
chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên
hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường
thủy nội địa địa phương
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa
khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam thẩm
định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải, Sở Giao thông
vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo của Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở
Giao thông vận tải, Bộ Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành
quyết định công bố đóng luồng theo phạm vi quản lý.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Chi
phí liên quan khi đóng luồng chuyên dùng do tổ chức, cá nhân có luồng chuyên
dùng chi trả, trừ trường hợp đóng luồng vì lý do bảo đảm quốc phòng, an ninh
do cơ quan đề nghị đóng luồng chi trả.
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
1.001410
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
9
|
1.001415
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia
|
Thông báo luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng
|
Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức, cá nhân có luồng chuyên dùng.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Không
có
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
1.001421
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia
|
1.001426
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
1.001429
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
10
|
1.004252
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
cảng thủy nội địa.
|
- Cảng thủy nội địa tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài:
+ Cục Đường thủy nội địa Việt Nam,
Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì gửi báo cáo kết
quả thẩm định và 01 bộ hồ sơ về Bộ Giao thông vận tải;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc
Sở Giao thông vận tải, Bộ Giao thông vận tải lấy ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ
Công an và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về bảo đảm quốc phòng, an ninh đối với việc
xây dựng cảng thủy nội địa;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Bộ Giao thông vận tải, Bộ Quốc
phòng, Bộ Công an và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có ý kiến bằng văn bản gửi Bộ
Giao thông vận tải;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được văn bản thống nhất của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Bộ Giao thông vận tải ban hành văn bản thỏa thuận thông số
kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu tư.
- Cảng thủy nội địa không tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải
có văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Không
có
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
11
|
1.001520
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án
đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa
quốc gia
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến
đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy
nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Không
có
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
1.001535
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội
địa chuyên dùng đi qua hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa
địa phương.
|
1.001531
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương.
|
1.001542
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
12
|
1.001404
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa
quốc gia
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Không
có
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
1.001406
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương
|
1.002900
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa quốc
gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy
nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương
|
1.001551
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương.
|
1.001576
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường
thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối
đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương.
|
1.001582
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường
thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa
địa phương
|
13
|
1.001394
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với thi công công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên
đường thủy nội địa quốc gia.
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Không
có
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021
của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
1.001596
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội
địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc
gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa
quốc gia với đường thủy nội địa địa phương
|
1.001608
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn
giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|