Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND mức chi bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Bình Thuận
Số hiệu:
01/2021/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Thuận
Người ký:
Nguyễn Hoài Anh
Ngày ban hành:
01/04/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
T ỈNH BÌNH THUẬN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 01/2021/NQ-HĐND
Bình
Thuận, ngày 01 tháng 4 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI VÀ THỜI GIAN ĐƯỢC HƯỞNG KINH PHÍ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC
HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021 - 2026
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ (LẦN 9)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật sử a đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Bầu c ử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 25 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội kh óa XV và đại
biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Xét Tờ trình số 948/TTr-UBND ngày
23 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định
mức chi và thời gian được hưởng kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội kh óa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026; Báo
cáo thẩm tra số 26/BC-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Ban Pháp chế Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định
chung
1. Phạm vi điều chỉnh
Ngh ị quyết quy định
mức chi và thời gian được hưởng kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại
biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh.
Các nội dung chi khác không quy định
tại Nghị quyết này thì thực hiện theo Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 th áng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các quy định của pháp luật
hiện hành, thanh toán theo thực tế, chứng từ chi h ợp pháp,
hợp lệ trên cơ sở dự toán đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2. Đối tượng áp dụng
a) Ban chỉ đạo công tác bầu cử, Ủy
ban bầu cử các cấp;
b) Ban bầu cử đại biểu Quốc hội và
Ban bầu cử đại biểu HĐND các cấp;
c) Tổ bầu cử;
d) Tổ giúp việc của Ban chỉ đạo công
tác bàu cử, Ủy ban bầu cử các cấp;
đ) Các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm
vụ liên quan đến hoạt động b ầu cử đại biểu Quốc hội khóa
XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026.
3. Quản lý, sử dụng kinh phí b ầu cử
Các cơ quan, đơn vị quản lý chặt chẽ,
chi tiêu theo đúng chế độ, đúng mục đích, có hiệu quả; sử dụng các phương tiện
phục vụ các cuộc bầu cử trước đây hiện còn sử dụng được, huy động các phương tiện
đang được trang bị ở các cơ quan, đơn vị để phục vụ cho nhiệm vụ bầu cử đảm bảo
tiết kiệm chi cho ngân sách nhà nước.
Điều 2. Quy định
mức chi, thời gian được hưởng và nguồn kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa
XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026
1. Mức chi: Chi tiết các mức chi theo
Phụ lục đính kèm tại Nghị quyết này.
2. Thời gian được hưởng:
a) Kinh phí bầu cử được thực hiện
trong thời gian tổ chức b ầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV
và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 tại tỉnh Bình Thuận.
b) Đối với các nội dung chi gồm: chi
bồi dưỡng cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử; chi khoán hỗ trợ
cước điện thoại di động và chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về b ầu cử thì thời gian được hưởng theo phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
3. Nguồn kinh phí:
a) Từ ngân sách tỉnh phân bổ.
b) Đối với cấp huyện, trường hợp kinh
phí bầu cử của cấp huyện cao hơn tổng mức kinh phí bầu cử ngân sách tỉnh đã
phân bổ, phần chênh lệch này do ngân sách cấp huyện đảm bảo. Ủy ban nhân dân cấp
huyện báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định bổ sung từ ngân sách địa
phương.
c) Đối với cấp xã, trường hợp kinh
phí bầu cử của cấp xã cao hơn tổng mức kinh phí bầu cử ngân sách tỉnh đã phân bổ,
phần chênh lệch này do ngân sách cấp xã đảm bảo. Ủy ban nhân dân cấp xã báo cáo
Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định bổ sung từ ngân sách địa phương.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Điều khoản
thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp chuyên đề (lần 9) thông qua ngày 31 tháng 3
năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Bộ Tài chính;
- Ban công tác Đại biểu -
UBTVQH;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư
pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh, UBND tỉnh,
Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bình Thuận;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành và đoàn thể
t ỉ nh;
- Các Văn phòng: ĐĐBQH và HĐND tỉnh,
UBND tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước t ỉ nh;
- HĐND và UBND các huyện, thị
xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử Chính
phủ;
- Trung tâm Thông tin t ỉ nh;
- Lưu: VT, (CTHĐ.09b), K.T.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hoài Anh
PHỤ LỤC
MỨC CHI VÀ THỜI GIAN ĐƯỢC HƯỞNG KINH PHÍ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU
QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN CÁC DÂN CẤP NHIỆM KỲ 2021 - 2026
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
Nội
dung chi
Mức
chi
I
Chi cho các
tổ chức phụ trách bầu cử và các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ liên quan
đến hoạt động bầu cử
Cấp
tỉnh
Cấp
huyện
Cấp
xã
1
Chi tổ chức các hội nghị
1.1
Chi tổ chức các hội nghị
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết
số 30/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đ ồng nhân dân
tỉnh quy định mức chi, công tác phí, chi tổ chức hội nghị của các cơ quan,
đơn vị trên địa bàn tỉnh
1.2
Chi tổ chức tập huấn cho cán bộ
tham gia phục vụ công tác tổ chức bầu cử
Thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự
toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Quyết định số 323/QĐ-BTC ngày 01/3/2019 của
Bộ Tài chính đính chính Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 và Nghị quyết
số 71/2019/NQ-HĐND ngày 25/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số
mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh
2
Chi bồi dưỡng các cuộc họp
2.1
Các cuộc họp của Ban chỉ đạo công
tác b ầu cử, Ủy ban bầu cử, Ban Thường trực ủ y ban MTTQVN
-
Chủ trì cuộc họp
200.000
đồng/người/buổi
150.000
đồng/ng ười/buổi
100.000
đồng/ngườ i/buổi
-
Thành viên tham dự.
100.000
đồng/người/buổi
80.000
đồng/người/buổi
60.000
đồng/người/buổi
-
Các đối tượng phục vụ
50.000
đồng/người/buổi
40.000
đồng/người/buổi
30.000
đồng/người/buổi
2.2
Các cuộc họp khác liên quan đến
công tác b ầu cử
-
Chủ trì cuộc họp
150.000
đồng/người/buổi
80.000
đ ồng/người/buổi
60.000
đồng/người/buổi
-
Thành viên tham dự
80.000
đồng/người/buổi
60.000
đồng/người/buổi
50.000
đồng/người/buổi
-
Các đối tượng phục vụ
50.000
đồng/người/buổi
40.000
đồng/người/buổi
30.000
đồng/người/buổi
3
Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra,
giám sát, theo dõi địa bàn của Ban chỉ đạo công tác b ầu
cử, Ủy ban bầu cử, Ban bầu cử, Thường trực Hội đồng nhân
dân, Ủy ban MTTQVN
3.1
Công tác phí
Thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
3.2
Hỗ trợ thêm ngoài công tác phí
-
Trưởng đoàn
200.000
đồng/ngườ i/buổi
150.000
đồng/người/buổ i
100.000
đồng/người/buổi
-
Thành viên chính thức của Đoàn
100.000
đồng/người/buổi
80.000
đồng/người/buổi
60.000
đồng/người/buổi
-
Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ
trực tiếp Đoàn
80.000
đồng/người/buổi
60.000
đồng/người/buổi
50.000
đồng/người/buổi
-
Lái xe
50.000
đồng/người/buổi
40.000
đồng/người/buổi
0
4
Chi xây dựng văn bản liên quan đến
công tác bầu cử của Ban chỉ đạo công tác bầu cử, Ủy ban bầu cử, Thường trực
HĐND, Ủy ban MTTQVN
4.1
K ế hoạch, biên
bản tổng kết cuộc bầu cử, Thông báo dự kiến số lượng, cơ cấu, thành phần đại
biểu HĐND; phân bổ số lượng người được giới thiệu ứng cử đại biểu HĐND và
thông báo điều chỉnh (bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý).
1.800.000
đồng/văn bản
1.000.000
đồng/văn bản
600.000
đồng/văn bản
4.2
Báo cáo phục vụ các đoàn kiểm tra,
giám sát của cấp trên; báo cáo phục vụ các cuộc họp của Ủy
ban bầu cử; báo cáo định kỳ
800.000
đồng/văn bản
400.000
đồng/văn bản
200.000
đồng/văn bản
4.3
Văn bản của Thường trực UBBC hướng
dẫn chuyên môn, nghiệp vụ có phạm vi toàn tỉnh (đối với cấp t ỉnh) hoặc toàn huyện (đối với cấp huyện)
800.000
đồng/văn bản
400.000
đồng/văn bản
0
4.4
Báo
cáo tổng kết cuộc bầu cử
Mức chi b ằng
hoặc thấp hơn mức chi soạn thảo Nghị quyết của HĐND cùng cấp quy định tại Nghị
quyết số 38/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của HĐND tỉnh
8.600.000
đồng
5.000.000
đồng
2.500.000
đồng
5
Chi bồi dưỡng cho những người trực
tiếp phục vụ toong đợt bầu cử
Thời gian hưởng tối đa không quá 5
tháng. Trường hợp một người làm nhi ều nhiệm vụ khác nhau
chỉ được hưởng mức b ồi dưỡng cao nh ất. Danh sách chi bồi dưỡng thực hiện theo Quyết định thành lập của cấp
c ó thẩm quyền
5.1
Ban chỉ đạo công tác bầu cử, Ủy ban
bầu cử
-
Trư ởng ban chỉ
đạo công tác bầu cử; Chủ tịch và Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử
2.200.000
đồng/người/tháng
1.200.000
đồng/người/tháng
700.000
đồng/người/tháng
-
Thành viên Ban chỉ đạo công tác bầu
cử, Ủy ban bầu cử
2.000.000
đồng/người/tháng
1.000.000
đồng/người/tháng
500.000
đồng/người/tháng
-
Tổ giúp việc
1.800.000
đồng/người/tháng
800.000
đồng/người/tháng
300.000
đồng/người/tháng
5.2
Các đối tượng khác được trưng tập trực
tiếp phục vụ công tác bầu cử
-
Thời gian trưng tập dưới 15 ngày
70.000
đồng/người/ngày
50.000
đồng/người/ngày
30.000
đồng/người/ngày
-
Thời gian trưng tập từ 15 ngày trở
lên
1.200.000
đồng/người/tháng
1.000.000
đồng/người/tháng
600.000
đồng/người/tháng
5.3
Bồi dưỡng 02 ngày (ngày trước ngày
bầu cử và ngày bầu cử): Áp dụng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham
gia phục vụ bầu cử tại các tổ chức phụ trách bầu cử. Danh sách đối tượng được
hưởng chế độ chi bồi dưỡng theo các quyết định, văn bản của cấp có thẩm quyền
phê duyệt.
150.000
đồng/người/ngày
150.000
đồng/người/ngày
150.000
đồng/người/ngày
6
Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di
động
Thời gian hưởng tối đa không quá 05
tháng. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau chỉ được hư ởng mức khoán cao nhất.
6.1
Thường trực Ban chỉ đạo công tác bầu
cử tỉnh, cấp huyện; Thường trực Ủy ban ban bầu cử các cấp
500.000
đồng/người/tháng
400.000
đồng/người/tháng
300.000đồng/người/tháng
6.2
Tổ trưởng, Tổ phó Tổ giúp việc Ban
Chỉ đạo công tác bầu cử, Ủy ban b ầu cử
300.000
đồng/người/tháng
200.000
đồng/người/tháng
100.000
đồng/người/tháng
7
Chi ti ếp công
dân, giải quyết khiếu nại, t ố c áo về
bầu cử
Thời gian hưởng từ ngày 28/4/2021 đến
ngày 13/5/2021 (15 ngày)
7.1
Người được giao trực tiếp công dân
80.000
đồng/người/buổi
60.000
đồng/người/buổi
50.000
đồng/người/buổi
7.2
Người phục vụ trực tiếp việc tiếp
công dân
60.000
đồng/người/buổi
50.000
đồng/người/buổi
40.000
đồng/người/buổi
7.3
Người phục vụ gián tiếp việc tiếp c ông dân
50.000
đồng/người/buổi
40.000
đồng/người/buổi
30.000
đồng/người/buổi
8
Chi đ óng thùng
phiếu (trong trường hợp thùng phiếu cũ không thể sử dụng được hoặc cần phải bổ
sung)
Mức
chi tối đa 350.000 đồng/thùng phiếu
0
0
9
Chi khắc dấu (trường hợp dấu cũ
không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung)
Mức
chi tối đa 400.000 đồng/dấu
0
0
10
Chi hỗ trợ vận hành chuyên mục về
công tác bầu cử của Cổng thông tin điện tử t ỉnh, Trang
thông t in điện tử của Sở Nội vụ và các địa phương
Mức chi trả
nhuận bút, thù lao theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của
UBND tỉnh Bình Thuận
11
Chi công tác tuyên truyền, in ấn
Thực hiện theo quy định của pháp luật
hiện hành về đấu thầu
12
Chi phí hành chính phục vụ công tác
bầu cử: Văn phòng phẩm, chi phí hành chính trong đợt bâu cử; chi thông tin liên
lạc phục vụ bầu cử; chi khác phục vụ trực tiếp cho công tác bầu cử
Thực hiện theo quy định của pháp luật
hiện hành, thanh toán theo thực tế, chứng từ chi h ợp
pháp, hợp lệ trên cơ sở dự toán của cấp có thẩm quyền phê duyệt.
II
Chi cho Tổ
bầu cử
1
Chi thuê hội trường và địa điểm bỏ
phiếu (trong trường hợp không thể sử dụng trụ sở thôn, khu phố, nhà v ăn hóa, hội trường, trường học)
1.000.000
đồng
2
Chi bồi dưỡng cho việc lập danh sách
cử tri theo khu vực bỏ phiếu
Khu vực bỏ phiếu có dưới 600 cử
tri: Mức chi là 500.000 đồng
Khu vực bỏ phiếu có từ 600 cử tri đến
dưới 1.100 cử tri: Mức chi là 700.000 đồng
Khu vực bỏ phiếu có từ 1.100 cử tri
trở lên: Mức chi là 1.000.000 đồng
3
Chi bồi dưỡng thành viên Tổ bầu cử
(Tổ trưởng Tổ bầu cử quyết định chi cho các thành viên theo nhiệm vụ được
phân côn g)
2.000.000
đồng
4
Bồi dưỡng 02 ngày (ngày trước ngày
bầu cử và ngày bầu cử)
150.000
đồng/người/ngày
5
Chi tiền ăn cho thành viên Tổ bầu cử
trong 03 ngày (trước ngày bầu cử, ngày bầu cử và sau ngày bầu cử)
90.000
đồng/người/ngày
6
Chi trang bị phòng bỏ phiếu
5.000.000
đồng
7
Chi trang trí, loa đài
3.000.000
đồng
8
Chi văn phòng phẩm và một số nội
dung khác theo quy định
Thực hiện theo quy định của pháp luật
hiện hành, thanh toán theo thực tế, chứng từ chi h ợp
pháp, hợp lệ trên cơ sở kinh phí được cấp có thẩm quyền phân bổ
Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định mức chi và thời gian được hưởng kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do tỉnh Bình Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND ngày 01/04/2021 quy định mức chi và thời gian được hưởng kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do tỉnh Bình Thuận ban hành
2.785
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng