Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 23/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang Người ký: Trần Văn Huyến
Ngày ban hành: 06/07/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/NQ-HĐND

Hậu Giang, ngày 06 tháng 7 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ GIAO KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;

Xét Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang dự thảo Nghị quyết về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất giao Kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia, với tổng số vốn 141.016 triệu đồng (Bao gồm: vốn đầu tư phát triển 84.125 triệu đồng, vốn sự nghiệp 56.891 triệu đồng), cụ thể như sau:

1. Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 15.252 triệu đồng (Bao gồm: vốn đầu tư phát triển 9.420 triệu đồng, vốn sự nghiệp 5.832 triệu đồng).

2. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 25.408 triệu đồng (Bao gồm: vốn đầu tư phát triển 845 triệu đồng, vốn sự nghiệp 24.563 triệu đồng).

3. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 100.356 triệu đồng (Bao gồm: vốn đầu tư phát triển 73.860 triệu đồng, vốn sự nghiệp 26.496 triệu đồng).

(Đính kèm phụ lục I,II III, IV, V, VI)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ Chín thông qua và có hiệu lực từ ngày 06 tháng 7 năm 2022./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (HN-TP.HCM);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Huyến

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Vốn đầu tư phát triển)
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đvt: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Đơn vị thực hiện

Tổng mức đầu tư/Tổng kinh phí

Kế hoạch vốn năm 2022

Tổng cộng

34.586

9.420

I

DỰ ÁN 1: Giải quyết tình trạng thiếu nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

Huyện Long Mỹ

5.571

1.820

1

Nhà ở

2.240

1.020

1.1

Xã Xà Phiên

1.120

510

a

Hỗ trợ nhà ở

2022-2025

1.120

510

1.2

Xã Lương Nghĩa

1.120

510

a

Hỗ trợ nhà ở

2022-2025

1.120

510

2

Nước sinh hoạt

3.331

800

a

Phát triển tuyến ống cấp nước trên địa bàn xã Xà Phiên và xã Lương Nghĩa

2022-2024

3.331

800

II

DỰ ÁN 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc

Huyện Long Mỹ

19.300

4.900

1

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

19.300

4.900

1.1

Xã Xà Phiên

8.100

2.200

a

Tuyến đường Cái Rắn, ấp 4

2022-2024

3.200

800

b

Tuyến đường kênh Bốn Thước, ấp 5

2022-2024

2.200

700

c

Tuyến đường kênh Tắc, ấp 4

2022-2024

2.700

700

1.2

Xã Lương Nghĩa

11.200

2.700

a

Tuyến đường kênh Rạch Bào Ráng ấp 6

2022-2024

2.500

700

b

Tuyến đường nam kênh Thủy Lợi 3 ấp 11

2022-2024

3.300

900

c

Tuyến đường tây kênh Thủy lợi 6 ấp 10

2022-2024

5.400

1.100

III

DỰ ÁN 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

6.784

1.000

1

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

6.784

1.000

1.1

Nâng cấp sửa chữa Trường Phổ thông dân tộc Nội trú tỉnh

2022-2024

6.784

1.000

IV

DỰ ÁN 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

UBND huyện Long Mỹ

2.000

1.400

1

Hỗ trợ đầu tư xây dựng điểm đến du lịch tiêu biểu vùng đồng bào dân tộc thiểu số

2.000

1.400

1.1

Đầu tư nâng cấp điểm đến 03 chùa Khmer Ấp 4, Ấp 5 xã Xà Phiên và Ấp 7, xã Lương Nghĩa.

2022-2024

1.400

800

1.2

Cải tạo, sửa chữa điểm sinh hoạt cộng đồng phục vụ biểu diễn nghệ thuật của dân tộc Khmer tại 03 chùa Khmer Ấp 4, Ấp 5 xã Xà Phiên và Ấp 7, xã Lương Nghĩa.

2022-2024

600

600

V

DỰ ÁN 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS&MN. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện chương trình

Sở Thông tin và Truyền thông

931

300

1

Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào DTTS&MN

931

300

1.1

Thiết lập các điểm hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin tại xã để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự

2022-2024

931

300

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI (Vốn sự nghiệp)
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đvt: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn năm 2022

Tổng số

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Tổng cộng

5.832

5.062

770

I

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất nước sinh hoạt

475

413

62

1

Huyện Long Mỹ

475

413

62

II

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị

629

545

84

1

Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân thiểu số và miền núi

629

545

84

1.1

Ban Dân tộc

19

16

3

1.2

Sở Công thương

13

11

2

1.3

Liên minh Hợp tác xã

13

11

2

1.4

Tỉnh đoàn

13

11

2

1.5

Hội nông dân tỉnh

13

11

2

1.6

Huyện Long Mỹ

558

485

73

III

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc

381

331

50

1

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

381

331

50

1.1

Huyện Long Mỹ

381

331

50

IV

DỰ ÁN 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

2.417

2.100

317

1

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số

226

196

30

1.1

Sở Giáo dục và Đào tạo

22

19

3

1.2

Huyện Long Mỹ

204

177

27

2

Tiểu dự án 2: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc; đào tạo dự bị đại học, đại học và sau đại học đáp ứng như cầu nhân lực cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

369

320

49

2.1

Ban Dân tộc

81

70

11

2.2

Trường Chính trị tỉnh

52

45

7

2.3

Huyện Long Mỹ

236

205

31

3

Tiểu dự án 3: Dự án phát triển giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động vùng dân tộc thiểu số và miền núi

1.667

1.449

218

3.1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

42

36

6

3.2

Huyện Long Mỹ

1.625

1.413

212

4

Tiểu dự án 4: Đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp

155

135

20

4.1

Ban Dân tộc

31

27

4

4.2

Huyện Long Mỹ

124

108

16

V

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

1.091

948

143

1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

218

189

29

2

Huyện Long Mỹ

873

759

114

VI

Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em

128

111

17

1

Sở Y tế

13

11

2

2

Huyện Long Mỹ

115

100

15

VII

Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em

243

211

32

1

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

29

25

4

2

Huyện Long Mỹ

214

186

28

VIII

Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn

280

243

37

1

Tiểu dự án 2: Giảm thiểu tình tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

280

243

37

1.1

Ban Dân tộc

45

39

6

1.2

Huyện Long Mỹ

235

204

31

IX

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện chương trình

188

160

28

1

Tiểu dự án 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lí và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án tổng thể và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030

121

104

17

1.1

Ban Dân tộc

59

51

8

1.2

Sở Tư pháp

13

11

2

1.3

Sở Thông tin và Truyền thông

13

11

2

1.4

Huyện Long Mỹ

36

31

5

2

Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

27

23

4

2.1

Ban Dân tộc

13

11

2

2.2

Sở Thông tin và Truyền thông

6

5

1

2.3

Huyện Long Mỹ

8

7

1

3

Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình

40

33

7

3.1

Ban Dân tộc

10

8

2

3.2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8

7

1

3.3

Sở Tài chính

10

8

2

3.4

Huyện Long Mỹ

12

10

2

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG (Vốn đầu tư phát triển)
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đvt: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Đơn vị thực hiện

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2022

Tổng cộng

9.754

845

I

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

9.754

845

1

Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững

9.754

845

1.1

Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng và trang thiết bị công nghệ thông tin cho Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Hậu Giang

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

9.754

845

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG (Vốn sự nghiệp)
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đvt: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn năm 2022

Tổng số

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Tổng cộng:

24.563

21.351

3.212

I

Dự án 2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo

8.465

7.360

1.105

1

Thành phố Vị Thanh

897

780

117

2

Thành phố Ngã Bảy

391

340

51

3

Huyện Châu Thành A

840

730

110

4

Huyện Châu Thành

564

490

74

5

Huyện Phụng Hiệp

2.530

2.200

330

6

Huyện Vị Thủy

1.265

1.100

165

7

Huyện Long Mỹ

1.058

920

138

8

Thị xã Long Mỹ

920

800

120

II

Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng

3.665

3.185

480

1

Tiểu dự án 1: Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp

3.665

3.185

480

1.1

Thành phố Vị Thanh

391

340

51

1.2

Thành phố Ngã Bảy

173

150

23

1.3

Huyện Châu Thành A

357

310

47

1.4

Huyện Châu Thành

242

210

32

1.5

Huyện Phụng Hiệp

1.110

965

145

1.6

Huyện Vị Thủy

529

460

69

1.7

Huyện Long Mỹ

460

400

60

1.8

Thị xã Long Mỹ

403

350

53

III

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

8.087

7.031

1.056

1

Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng khó khăn

5.660

4.920

740

1.1

Thành phố Vị Thanh

575

500

75

1.2

Thành phố Ngã Bảy

265

230

35

1.3

Huyện Châu Thành A

610

530

80

1.4

Huyện Châu Thành

437

380

57

1.5

Huyện Phụng Hiệp

1.679

1.460

219

1.6

Huyện Vị Thủy

771

670

101

1.7

Huyện Long Mỹ

725

630

95

1.8

Thị xã Long Mỹ

598

520

78

2

Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững

2.427

2.111

316

2.1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1.214

1.056

158

2.2

Thành phố Vị Thanh

139

121

18

2.3

Thành phố Ngã Bảy

117

102

15

2.4

Huyện Châu Thành A

147

128

19

2.5

Huyện Châu Thành

121

105

16

2.6

Huyện Phụng Hiệp

236

205

31

2.7

Huyện Vị Thủy

152

132

20

2.8

Huyện Long Mỹ

160

139

21

2.9

Thị xã Long Mỹ

141

123

18

IV

Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin

669

582

87

1

Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin

298

259

39

1.1

Sở Thông tin và Truyền thông

150

130

20

1.2

Thành phố Vị Thanh

16

14

2

1.3

Thành phố Ngã Bảy

7

6

1

1.4

Huyện Châu Thành A

15

13

2

1.5

Huyện Châu Thành

10

9

1

1.6

Huyện Phụng Hiệp

45

39

6

1.7

Huyện Vị Thủy

21

18

3

1.8

Huyện Long Mỹ

18

16

2

1.9

Thị xã Long Mỹ

16

14

2

2

Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều

371

323

48

2.1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

186

162

24

2.2

Thành phố Vị Thanh

20

17

3

2.3

Thành phố Ngã Bảy

9

8

1

2.4

Huyện Châu Thành A

18

16

2

2.5

Huyện Châu Thành

13

11

2

2.6

Huyện Phụng Hiệp

55

48

7

2.7

Huyện Vị Thủy

26

23

3

2.8

Huyện Long Mỹ

23

20

3

2.9

Thị xã Long Mỹ

21

18

3

V

Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát đánh giá Chương trình

3.677

3.193

484

1

Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình

2.401

2.086

315

1.1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1.199

1.043

156

1.2

Thành phố Vị Thanh

127

110

17

1.3

Thành phố Ngã Bảy

58

50

8

1.4

Huyện Châu Thành A

121

105

16

1.5

Huyện Châu Thành

84

73

11

1.6

Huyện Phụng Hiệp

357

310

47

1.7

Huyện Vị Thủy

173

150

23

1.8

Huyện Long Mỹ

150

130

20

1.9

Thị xã Long Mỹ

132

115

17

2

Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá

1.276

1.107

169

2.1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

383

333

50

2.2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

51

44

7

2.3

Sở Y tế

51

44

7

2.4

Sở Thông tin và Truyền thông

51

44

7

2.5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

51

44

7

2.6

Sở Tài chính

51

44

7

2.7

Thành phố Vị Thanh

67

58

9

2.8

Thành phố Ngã Bảy

30

26

4

2.9

Huyện Châu Thành A

63

55

8

2.10

Huyện Châu Thành

43

37

6

2.11

Huyện Phụng Hiệp

193

168

25

2.12

Huyện Vị Thủy

92

80

12

2.13

Huyện Long Mỹ

81

70

11

2.14

Thị xã Long Mỹ

69

60

9

PHỤ LỤC V

KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI (Vốn đầu tư)
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Stt

Danh mục dự án

Thời gian khởi công - hoàn thành

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2022

Tổng số các nguồn vốn

Trong đó: NSTW

TỔNG CỘNG

223.160

207.738

73.860

A

XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI

127.160

111.738

46.160

I

Huyện Châu Thành

22.600

22.600

7.800

*

Xã Phú Hữu

13.100

13.100

4.000

Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số 6)

8.700

8.700

2.000

1

Trung tâm văn hóa - thể thao xã Phú Hữu

2022-2024

7.000

7.000

2.000

2

Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phú Lợi

2022-2024

1.700

1.700

100

Tiêu chí về giao thông (Tiêu chí số 2)

4.400

4.400

2.000

1

Tuyền giao thông nông thôn Kênh Cái Dấu, ấp Phú Nghĩa

2022-2024

4.400

4.400

2.000

*

Xã Phú Tân

9.500

9.500

3.800

Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số 6)

9.500

9.500

3 800

1

Trung tâm văn hóa - thể thao xã Phú Tân

2022-2024

3.500

3.500

1.000

2

Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phú Trí

2022-2024

1.500

1.500

700

3

Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phú Trí A

2022-2024

1.500

1.500

700

4

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Phú Lễ

2022-2024

1.500

1.500

700

5

Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Phú Lễ A

2022-2024

1.500

1.500

700

II

Thị xã Long Mỹ

16.540

16.540

8.262

*

Xã Tân Phú

16.540

16.540

8.262

Tiêu chí về Trường học (tiêu chí số 5)

4.140

4.140

2.000

1

Trường THCS Tân Phú

2022-2024

4.140

4.140

2.000

Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số 6)

8.000

8.000

3.800

1

Nhà văn hóa ấp Long Hưng 1

2022-2024

1.300

1.300

600

2

Nhà văn hóa ấp Long Hưng 2

2022-2024

1.300

1.300

600

3

Nhà văn hóa ấp Long Trị 1

2022-2024

1.300

1.300

600

4

Nhà văn hóa ấp Tân Hòa

2022-2024

1.300

1.300

600

5

Nhà văn hóa ấp Tân Hưng 2

2022-2024

1.300

1.300

600

6

Nhà văn hóa ấp Tân Thạnh

2022-2024

1.300

1.300

600

7

Nhà văn hóa ấp Tân Trị 2

2022-2024

200

200

200

Tiêu chí về giao thông (Tiêu chí số 2)

4.400

4.400

2.462

1

Tuyến đường thầy 3A (đoạn còn lại)

2022-2024

800

800

800

2

Tuyến đường thầy 3B (đoạn còn lại)

2022-2024

3.600

3.600

1.662

III

Huyện Vị Thủy

55.620

40.198

19.098

*

Xã Vĩnh Thuận Tây

27.720

12.298

12.298

Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số 6)

27.720

12.298

12.298

1

Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng xã Vĩnh Thuận Tây

2022-2024

13.200

6.600

6.600

2

Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 1, xã Vĩnh Thuận Tây

2022-2024

2.750

1.031

1.031

3

Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 4, xã Vĩnh Thuận Tây

2022-2024

2.750

1.213

1.213

4

Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 5, xã Vĩnh Thuận Tây

2022-2024

2.530

1.073

1.073

5

Nhà văn hóa ấp 2, xã Vĩnh Thuận Tây

2022-2024

1.980

620

620

6

Nhà văn hóa ấp 6, xã Vĩnh Thuận Tây

2022-2024

2.640

826

826

7

Nhà văn hóa ấp 7, xã Vĩnh Thuận Tây

2022-2024

1.870

935

935

*

Xã Vị Bình

27.900

27.900

6.800

Tiêu chí về giáo dục (Tiêu chí số 5)

18.000

18.000

3.000

1

Nâng cấp, sửa chữa trường tiểu học Vị Bình 1

2022-2024

18.000

18.000

3.000

Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số 6)

9.900

9.900

3.800

1

Trung tâm văn hóa xã Vị Bình

2022-2024

3.500

3.500

1.000

2

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 9B

2022-2024

1.600

1.600

700

3

Nhà văn hóa ấp 9A1

2022-2024

1.600

1.600

700

4

Nhà văn hóa ấp 9A2

2022-2024

1.600

1.600

700

5

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 2

2022-2024

1.600

1.600

700

IV

Huyện Phụng Hiệp

32.400

32.400

11.000

*

Xã Hiệp Hưng

32.400

32.400

11.000

Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)

9.400

9.400

2.000

1

Trường tiểu học Hiệp Hưng 1

2022-2024

9.400

9.400

2.000

Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số 6)

23.000

23.000

9.000

1

Trung tâm văn hóa - thể thao xã Hiệp Hưng

2022-2024

8.000

8.000

2.000

2

Nhà văn hóa ấp Hưng Thạnh

2022-2024

1.400

1.400

700

3

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Long Phụng

2022-2024

1.600

1.600

700

4

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Mỹ Lợi A

2022-2024

1.600

1.600

700

5

Nhà văn hóa ấp Mỹ Lợi B

2022-2024

1.400

1.400

700

6

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Hiệp Hòa

2022-2024

1.600

1.600

700

7

Nhà văn hóa ấp Lái Hiếu

2022-2024

1.400

1.400

700

8

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Mỹ Chánh

2022-2024

1.600

1.600

700

9

Nhà văn hóa ấp Mỹ Chánh A

2022-2024

1.400

1.400

700

10

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Quyết Thắng A

2022-2024

1.600

1.600

700

11

Nhà văn hóa ấp Quyết Thắng B

2022-2024

1.400

1.400

700

B

XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO

64.200

64.200

18.200

I

Thành phố Vị Thanh

26.700

26.700

8.500

*

Xã Hỏa Tiến

6.700

6.700

2.000

Tiêu chí về giáo dục (Tiêu chí số 5)

6.700

6.700

2.000

1

Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Trương Định, xã Hỏa Tiến

2022-2024

6.700

6.700

2.000

*

Xã Vị Tân

20.000

20.000

6.500

Tiêu chí về giáo dục (tiêu chí số 5)

20.000

20.000

6.500

1

Trường Tiểu học Trần Quang Diệu, xã Vị Tân

2022-2024

16.000

16.000

5.000

2

Nâng cấp, sửa chữa Trường Mầm non Hoa Hồng, xã Vị Tân

2022-2024

4.000

4.000

1.500

II

Huyện Châu Thành

8.500

8.500

2.000

*

Xã Đông Phước A

8.500

8.500

2.000

Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)

8.500

8.500

2.000

1

Trường Tiểu học Ngô Hữu Hạnh 2

2022-2024

8.500

8.500

2.000

III

Huyện Châu Thành A

11.400

11.400

2.700

*

Xã Nhơn Nghĩa A

11.400

11.400

2.700

Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)

11.400

11.400

2.700

1

Trường THCS Nhơn Nghĩa A (giai đoạn 2)

2022-2024

10.000

10.000

2.000

2

Nâng cấp, sửa chữa trường tiểu học Nhơn Nghĩa A1

2022-2024

1.400

1.400

700

IV

Huyện Vị Thủy

9.600

9.600

3.000

*

Xã Vị Thanh

9.600

9.600

3.000

Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)

6.000

6.000

1.500

1

Nâng cấp, sửa chữa Trường THCS Vị Thanh

2022-2024

6.000

6.000

1.500

Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (Tiêu chí số 6)

3.600

3.600

1.500

1

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 7A1

2022-2024

1.600

1.600

700

2

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 7B1

2022-2024

2.000

2.000

800

V

Huyện Phụng Hiệp

8.000

8.000

2.000

*

Xã Phương Phú

8.000

8.000

2.000

Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)

8.000

8.000

2.000

1

Trường TH Phương Phú 1

2022-2024

8.000

8.000

2.000

C

XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU

19.800

19.800

6.500

I

Thành phố Ngã Bảy

11.700

11.700

3.700

*

Xã Đại Thành

11.700

11.700

3.700

Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)

8.000

8.000

2.000

1

Trường THCS Đại Thành

2022-2024

8.000

8.000

2.000

Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (Tiêu chí số 6)

3.700

3.700

1.700

1

Nhà Văn hóa ấp Đông An, xã Đại Thành

2022-2024

1.700

1.700

700

2

Nâng cấp, sửa chữa các nhà văn hóa xã Đại Thành

2022-2024

2.000

2.000

1.000

II

Huyện Châu Thành A

8.100

8.100

2.800

*

Xã Thạnh Xuân

8.100

8.100

2.800

Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)

7.300

7.300

2.000

1

Nâng cấp sửa chữa Trường tiểu học Thạnh Xuân

2022-2024

7.300

7.300

2.000

Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (Tiêu chí số 6)

800

800

800

1

Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa ấp trên địa bàn xã Thạnh Xuân (ấp So Đũa Bé, ấp So Đũa Lớn, ấp xẻo Cao và ấp Trầu Hôi)

2022-2024

800

800

800

D

ĐẦU TƯ TIÊU CHÍ VỀ NƯỚC SẠCH

12.000

12.000

3.000

I

Công ty cổ phần cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn Hậu Giang

12.000

12.000

3.000

1

Nâng cấp, mở rộng phát triển tuyến ống cấp nước xã Phú Hữu, xã Phú Tân (huyện Châu Thành)

2022-2024

12.000

12.000

3.000

PHỤ LỤC VI

KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI (VỐN SỰ NGHIỆP)
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đvt: Triệu đồng

TT

Danh mục thực hiện

Kế hoạch vốn năm 2022

Tổng số

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Tổng cộng

26.496

23.040

3.456

I

Dự án 1: Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn

13.970

13.970

-

1

Tiểu dự án 1: Xây dựng và phát triển hiệu quả các vùng nguyên liệu tập trung, cơ giới hóa đồng bộ, nâng cao năng lực chế biến và bảo quản nông sản theo các mô hình liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị gắn với tiêu chuẩn chất lượng và mã vùng nguyên liệu; ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, chuyển đổi cơ cấu sản xuất, góp phần thúc đẩy chuyển đổi số trong nông nghiệp

900

900

-

1.1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

900

900

2

Tiểu dự án 2: Triển khai Chương trình Mỗi xã một sản phẩm (OCOP); phát triển tiểu thủ công nghiệp, ngành nghề và dịch vụ nông thôn, bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn; đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị

4.130

4.130

-

2.1

Triển khai Chương trình OCOP

3.330

3.330

-

Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh

1.500

1.500

Huyện Vị Thủy

300

300

Huyện Long Mỹ

200

200

Thị xã Long Mỹ

240

240

Huyện Châu Thành A

30

30

Huyện Phụng Hiệp

350

350

Huyện Châu Thành

300

300

Thành Phố Vị Thanh

350

350

Thành phố Ngã Bảy

60

60

2.2

Phát triển tiểu thủ công nghiệp, ngành nghề và dịch vụ nông thôn, bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn

800

800

-

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Phát triển nông thôn)

800

800

3

Tiểu dự án 3: Nâng cao hiệu quả hoạt động của các hình thức tổ chức sản xuất trong đó, ưu tiên hỗ trợ các hợp tác xã nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao liên kết theo chuỗi giá trị

1.600

1.600

-

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Phát triển nông thôn)

900

900

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

700

700

4

Tiểu dự án 4: Thực hiện hiệu quả Chương trình Phát triển du lịch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 gắn với bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống theo huống bền vững, bao trùm và đa giá trị

1.070

1.070

-

Huyện Vị Thủy

350

350

Huyện Châu Thành A

500

500

Huyện Châu Thành

220

220

5

Tiểu dự án 5: Nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn, gắn với nhu cầu của thị trường

6.270

6.270

-

5.1

Xây dựng, triển khai các mô hình đào tạo nghề, hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn

6.120

6.120

-

a

Đào tạo nghề cho lao động nông thôn (nghề nông nghiệp)

1.518

1.518

-

Huyện Vị Thủy

180

180

Huyện Long Mỹ

100

100

Thị xã Long Mỹ

200

200

Huyện Châu Thành A

90

90

Huyện Phụng Hiệp

500

500

Huyện Châu Thành

280

280

Thành Phố Vị Thanh

93

93

Thành phố Ngã Bảy

75

75

b

Đào tạo nghề cho lao động nông thôn (nghề phi nông nghiệp)

4.602

4.602

-

Huyện Vị Thủy

692

692

Huyện Long Mỹ

500

500

Thị xã Long Mỹ

480

480

Huyện Châu Thành A

600

600

Huyện Phụng Hiệp

570

570

Huyện Châu Thành

370

370

Thành Phố Vị Thanh

1.000

1.000

Thành phố Ngã Bảy

390

390

5.2

Chi thực hiện công tác quản lý và kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện đào tạo nghề cho lao động nông thôn

150

150

-

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Phát triển nông thôn)

30

30

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

30

30

Huyện Vị Thủy

10

10

Huyện Long Mỹ

10

10

Thị xã Long Mỹ

10

10

Huyện Châu Thành A

10

10

Huyện Phụng Hiệp

10

10

Huyện Châu Thành

10

10

Thành Phố Vị Thanh

20

20

Thành phố Ngã Bảy

10

10

II

Dự án 2: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan nông thôn sáng - xanh - sạch - đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống nông thôn

450

450

-

1

Tiểu dự án 1: Xây dựng cảnh quan nông thôn sáng - xanh - sạch - đẹp, an toàn; Giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống nông thôn

450

450

-

1.1

Giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam; tăng tỷ lệ trồng hoa, cây xanh phân tán gắn với triển khai Đề án trồng một tỷ cây xanh giai đoạn 2021-2025 đã được phê duyệt tại Quyết định số 524/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ; tập trung phát triển các mô hình thôn, xóm sáng, xanh, sạch, đẹp, an toàn; khu dân cư kiểu mẫu.

450

450

-

Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh

450

450

III

Dự án 3: Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của mặt trận tổ quốc việt nam và các tổ chức chính trị - xã hội trong xây dựng nông thôn mới

200

200

-

1

Tiểu dự án: Vun đắp, gìn giữ giá trị tốt đẹp và phát triển hệ giá trị gia đình Việt Nam; thực hiện Cuộc vận động “Xây dựng gia đình 5 không, 3 sạch”

200

200

-

Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh

200

200

IV

Dự án 4: Giữ vũng quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn

150

150

-

1

Tiểu dự án: Tăng cường đảm bảo an ninh và trật tự xã hội nông thôn

150

150

-

Công an tỉnh

150

150

V

Dự án 5: Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện chương trình; nâng cao năng lực, truyền thông xây dựng nông thôn mới; thực hiện phong trào thi đua cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới

4.370

4.370

-

1

Tiểu dự án 1: Nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả thực hiện Chương trình; Xây dựng hệ thống giám sát, đánh giá đồng bộ, toàn diện đáp ứng yêu cầu quản lý Chương trình, đặc biệt xây dựng hệ thống giám sát thông qua bản đồ số và cơ sở dữ liệu; nhân rộng mô hình giám sát an ninh hiện đại và giám sát của cộng đồng.

25

25

-

Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh

25

25

2

Tiểu dự án 2: Tiếp tục tăng cường nâng cao năng lực, chuyển đổi nhận thức, tư duy cho đội ngũ cán bộ làm công tác xây dựng nông thôn mới các cấp, đặc biệt cán bộ cơ sở; Đào tạo, tập huấn nhằm nâng cao nhận thức và chuyển đổi tư duy của người dân và cộng đồng

600

600

-

Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh

600

600

3

Tiểu dự án 3: Đẩy mạnh, đa dạng hình thức thông tin, truyền thông nhằm nâng cao nhận thức, chuyển đổi tư duy của cán bộ, người dân về xây dựng nông thôn mới; thực hiện có hiệu quả công tác truyền thông về xây dựng nông thôn mới

3.400

3.400

-

Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh

1.800

1.800

Huyện Vị Thủy

200

200

Huyện Long Mỹ

200

200

Thị xã Long Mỹ

200

200

Huyện Châu Thành A

200

200

Huyện Phụng Hiệp

200

200

Huyện Châu Thành

200

200

Thành Phố Vị Thanh

200

200

Thành phố Ngã Bảy

200

200

4

Tiểu dự án 4: Chi quản lý Chương trình

345

345

-

Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh

85

85

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

30

30

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

10

10

Công an tỉnh

10

10

Sở Tài chính

30

30

Sở Kế hoạch và Đầu tư

30

30

Huyện Vị Thủy

20

20

Huyện Long Mỹ

20

20

Thị xã Long Mỹ

20

20

Huyện Châu Thành A

20

20

Huyện Phụng Hiệp

20

20

Huyện Châu Thành

20

20

Thành Phố Vị Thanh

15

15

Thành phố Ngã Bảy

15

15

VI

Dự án 6: Duy tu, bảo dưỡng, vận hành các công trình sau đầu tư trên địa bàn xã

3.900

3.900

-

1

Huyện Vị Thủy

600

600

-

Duy tu, dặm vá đường kênh 12.000, ấp 7B1,7B2, xã Vị Thanh

600

600

2

Huyện Long Mỹ

500

500

-

Nâng cấp Đường Sông Cái Lớn ấp 8, 9, xã Thuận Hưng (Đoạn từ Bến đò Ông Nghệ - Năm Kiều)

500

500

3

Thị xã Long Mỹ

500

500

-

Sửa chữa, nâng cấp Tuyến Kênh Chạy Dài (Tuyến lộ phụ ngang 928B) thuộc xã Tân Phú

500

500

4

Huyện Châu Thành A

500

500

-

Duy tu, sửa chữa nhà văn hóa ấp Nhơn Phú 1, xã Nhơn Nghĩa A

250

250

Duy tu, sửa chữa nhà văn hóa ấp Nhơn Phú 2, xã Nhơn Nghĩa A

250

250

5

Huyện Châu Thành

800

800

-

6

Thành Phố Vị Thanh

1.000

1.000

-

Duy tu, sửa chữa đường Lê Hồng Phong, xã Vị Tân

1.000

1.000

VII

Dự án 7: Đẩy mạnh và nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công, hoạt động chính quyền cơ sở; thúc đẩy chuyển đổi số trong nông thôn mới, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin, công nghệ số, xây dựng nông thôn mới thông minh; bảo đảm và tăng cường khả năng tiếp cận pháp luật cho người dân, giải pháp bình đẳng giới và phòng chống bạo lực trên cơ sở giới

3.456

-

3.456

1

Tiểu dự án 1: Triển khai hiệu quả Chương trình chuyển đổi số trong xây dựng nông thôn mới, hướng tới NTM thông minh

3.456

-

3.456

1.1

Thực hiện mô hình xã, ấp nông thôn mới thông minh tại xã Đông Thạnh, huyện Châu Thành (Tên mô hình: Xã nông thôn mới thông minh)

1.456

-

1.456

Huyện Châu Thành

1.456

1.456

1.2

Thực hiện mô hình xã, ấp nông thôn mới thông minh tại xã Hỏa Tiến, TP Vị Thanh (Tên mô hình: Xã nông thôn mới thông minh)

2.000

-

2.000

Thành Phố Vị Thanh

2.000

2.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 23/NQ-HĐND giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước ngày 06/07/2022 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Hậu Giang ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


112

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.4.54
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!