|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
679/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 679/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 12 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình
số 67/TTr-SYT ngày 10/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ danh mục thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế như sau:
1. Công bố 24 danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, trong đó: 23 danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh);
01 danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực Dược phẩm).
2. Bãi bỏ 43 danh mục thủ tục hành chính tại số thứ
tự 01; 04; 05; 06; 07; 08; 09; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21;
22; 23; 24; 26; 27; 28; 30; 31; 32; 33; 38; 39; 40; 43; 44; 45; 46; 47; 48; 49;
50; 53; 54; 55 tại Phần A, Phụ lục I (Lĩnh vực Khám
bệnh, chữa bệnh) ban hành kèm theo Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Y tế.
(Có
phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Thường trực tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, N(05b)
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 24
danh mục thủ tục hành chính (TTHC)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 23 TTHC
|
|
1
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
1.012259
|
22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy
định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18
tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
2
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
1.012265
|
11 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
150.000 đồng (trường hợp 1,2) /430.000 đồng
(trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14).
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy
định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18
tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
3
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm ký lâm sàng.
1.012269
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết
hạn ghi trên giấy phép hành nghề.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy
định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
4
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề.
1.012270
|
11 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy
định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18
tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
5
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
gia truyền.
1.012271
|
22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy
định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
- Quyết định 642/QĐ-BYT ngày 16/3/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ
truyền được quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
của Bộ Y tế;
- Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18
tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
6
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
gia truyền.
1.012272
|
11 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
- 150.000 đồng (đối với trường hợp sau:
- Hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất
hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
- Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối
với trường hợp thay đổi một trong các thông tin quy định tại điểm a khoản 3
Điều 27 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc có sai sót thông tin quy định tại
khoản 3 Điều 27 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh quy định tại điểm b khoản 1
Điều 23 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP);
- 430.000 đồng (đối với các trường hợp còn lại).
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy
định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18
tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
7
|
Gia hạn Giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền.
1.012273
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết
hạn ghi trên giấy phép hành nghề.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy
định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
8
|
Đăng ký hành nghề
1.012275
|
- Cùng thời điểm cấp giấy phép hành động đối với
trường hợp quy định tại điểm a,b khoản 1 điều 29 Nghị định 96/NĐ-CP;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc đối với trường
hợp quy định tại điểm a,b khoản 1 điều 29 Nghị định 96/NĐ-CP.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy
định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
9
|
Đề nghị thí điểm khám bệnh chữa bệnh từ xa.
1.012261
|
33 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy
định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
10
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật.
1.012262
|
45 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy
định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
11
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh
giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hỗ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng.
1.012289
|
22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy
định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
12
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp
được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với với hồ sơ nộp từ ngày
01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các
chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hỗ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
1.012290
|
11 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy
định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
13
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp hồ sơ nộp từ ngày 01/01/2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng
lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hỗ sinh, kỹ
thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng.
1.012291
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên
giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy
định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
14
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng.
1.012292
|
11 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy
định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
15
|
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định
tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo.
1.012257
|
08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy
định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
16
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật
chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực
hành khám bệnh, chữa bệnh.
1.012258
|
11 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy
định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
17
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa
bệnh từ xa.
1.012260
|
07 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy
định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
18
|
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trưởng hợp quy
định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
1.012276
|
11 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy
định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
19
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
1.012278
|
45 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
- Phí 3.100.000đ
(Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế)
- Phí : 4.300.000đ
(Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa,
Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ
sở dịch vụ cận lâm sàng);
- Phí : 5.700.000đ
(Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình);
- Phí : 10.500.000 đ
(Bệnh viện).
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của
Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực Y tế;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy
định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ Y
tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y
tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
20
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh.
1.012280
|
15 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
- Trường hợp 1 không
phải thẩm định thực tế tại cơ sở: 1.500.000đ;
- Trường hợp 2 phải
thẩm định thực tế tại cơ sở: + Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ
sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng
khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt,
Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng:
4.300.000đ;
+ Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn
trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000đ.
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của
Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực Y tế;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy
định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định
số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ Y
tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y
tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
21
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khoẻ,
khám và điều trị HIV/AIDS.
1.012281
|
11 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy
định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
22
|
Cấp lại giấy phép hoạt động.
1.012279
|
15 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
1.500.000 đ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của
Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực Y tế;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy
định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Quyết định 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18
tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
23
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu
cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành.
1.012256
|
11 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày
09 tháng 01 năm 2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy
định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
II
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM: 01 danh mục TTHC
|
1
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước.
1.003613
|
05 ngày kể từ ngày
tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
800.000 đồng
|
- Luật Dược số 105/2016/QH-11 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật
dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh trong lĩnh vực dược thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
- Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11/12/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành luật dược và Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
trong lĩnh vực dược thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực dược, mỹ phẩm;
- Quyết định 150/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng
Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Dược phẩm quy định tại Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2023
của Chính phủ.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH KHAM
BỆNH, CHỮA BỆNH: 43 TTHC
TT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
1.003748.000.00.00.H52
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.
|
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm
2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy
định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị
định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Tại số TT 01, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
2
|
1.002073.000.00.00.H52
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu,
hỗ trợ vận chuyển người bệnh.
|
Tại số TT 04, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
3
|
1.002111.000.00.00.H52
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà.
|
Tại số TT 05, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
4
|
1.002097.000.00.00.H52
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc.
|
Tại số TT 06, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
5
|
1.002015.000.00.00.H52
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Tại số TT 07, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
6
|
1.002037.000.00.00.H52
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi
địa điểm.
|
Tại số TT 08, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
7
|
1.002191.000.00.00.H52
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với nhà Hộ sinh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
|
Tại số TT 09, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
8
|
1.002205.000.00.00.H52
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ
truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Tại số TT 10, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
9
|
1.002182.000.00.00.H52
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán
hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Tại số TT 11, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
10
|
1.002215.000.00.00.H52
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Tại số TT 12, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
11
|
1.002230.000.00.00.H52
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Tại số TT 13, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
12
|
1.002162.000.00.00.H52
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Tại số TT 14, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
13
|
1.001907.000.00.00.H52
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản
lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc
phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
Tại số TT 15, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
14
|
1.003848.000.00.00.H52
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc
Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
Tại số TT 16, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
15
|
1.000984.000.00.00.H52
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ Y tế.
|
Tại số TT 17, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
16
|
1.003531.000.00.00.H52
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Tại số TT 18, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
17
|
1.003628.000.00.00.H52
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Tại số TT 19, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
18
|
1.003644.000.00.00.H52
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Tại số TT 20, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
19
|
1.002058.000.00.00.H52
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế
cấp xã
|
Tại số TT 21, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
20
|
1.1.003774.000.00.00.H52
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Tại số TT 22, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
21
|
1.1.003803.000.00.00.H52
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Tại số TT 23, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
22
|
1.003876.000.00.00.H52
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Tại số TT 24, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
23
|
1.003746.000.00.00.H52
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã.
|
Tại số TT 26, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
24
|
1.002131.000.00.00.H52
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng
giả.
|
Tại số TT 27, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
25
|
1.002140.000.00.00.H52
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm
(chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.
|
Tại số TT 28, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
26
|
1.003800.000.00.00.H52
|
Cấp lại
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành
nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1
Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Tại số TT 30, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
27
|
1.003824.000.00.00.H52
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
|
Tại số TT 31, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
28
|
1.002000.000.00.00.H52
|
Cấp lại
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép
bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
|
Tại số TT 32, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
29
|
1.003516.000.00.00.H52
|
Cấp lại
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
|
Tại số TT 33, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
30
|
1.003709.000.00.00.H52
|
Cấp lần
đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Tại số TT 38, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
31
|
1.003773.000.00.00.H52
|
Cấp thay
đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Tại số TT 39, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
32
|
1.003787.000.00.00.H52
|
Cấp điều
chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề
nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Tại số TT 40, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
33
|
1.001824.000.00.00.H52
|
Cho phép
cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
Tại số TT 43, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
34
|
1.001595.000.00.00.H52
|
Cho phép
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau
khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Tại số TT 44 ,Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
35
|
1.000854.000.00.00.H52
|
Cho phép
người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình
chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Tại số TT 45, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
36
|
1.001866.000.00.00.H52
|
Cho phép
Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
Tại số TT 46, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
37
|
1.001846.000.00.00.H52
|
Cho phép
Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
Tại số TT 47, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
38
|
1.001884.000.00.00.H52
|
Cho phép
Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
Tại số TT 48, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
39
|
1.001884.000.00.00.H52
|
Công bố
cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế.
|
Tại số TT 49, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
40
|
1.003720.000.00.00.H52
|
Công bố
đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
|
Tại số TT 50, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
41
|
1.001987.000.00.00.H52
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ
cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
Tại số TT 53, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
42
|
1.003547.000.00.00.H52
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy
mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Tại số TT 54, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
43
|
1.008069.000.00.00.H52
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
|
Tại số TT 55, Mục I. Phần A,
tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
|
Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 679/QĐ-UBND ngày 12/04/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
317
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|