|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1291/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính của Ban Quản lý Khu kinh tế Bình Phước
Số hiệu:
|
1291/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
18/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1291/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 18 tháng 5 năm
2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ
KHU KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh
với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập
nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản
lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 29/TTr-BQL ngày 14/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý
Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và
thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, TT;
- Lưu: VT, KSTTHC, (Ch).
|
CHỦ TỊCH
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
STT
|
Mã số
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
|
1
|
1.002365.000.00.00.H10
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
7
|
4
|
2
|
1.004668.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
16
|
4
|
3
|
1.005383.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
22
|
4
|
4
|
2.001906.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
30
|
4
|
5
|
2.001698.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên
và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
32
|
4
|
6
|
2.001693.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
36
|
4
|
7
|
1.003928.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
41
|
4
|
8
|
2.001637.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
47
|
4
|
9
|
2.001602.000.00.00.H10
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
54
|
4
|
10
|
2.001572.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
63
|
4
|
11
|
2.001511.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
71
|
4
|
12
|
1.003343.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
78
|
4
|
13
|
1.003285.000.00.00.H10
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
80
|
4
|
14
|
1.003152.000.00.00.H10
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
82
|
4
|
15
|
1.003071.000.00.00.H10
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
86
|
4
|
16
|
2.001067.000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư
|
90
|
4
|
17
|
2.001051.000.00.00.H10
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
94
|
4
|
18
|
2.001042.000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
98
|
4
|
19
|
1.002430.000.00.00.H10
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
100
|
4
|
20
|
2.001028.000.00.00.H10
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
104
|
4
|
21
|
1.002387.000.00.00.H10
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không
được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
105
|
4
|
22
|
2.001013.000.00.00.H10
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban quản lý
|
107
|
4
|
23
|
2.000844.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
|
114
|
4
|
II. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
|
1
|
2.000063.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
120
|
4
|
2
|
2.000450.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
126
|
4
|
3
|
2.000327.000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
132
|
4
|
4
|
2.000347.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
137
|
4
|
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
|
1
|
1.000105.000.00.00.H10
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
142
|
4
|
2
|
1.000459.000.00.00.H10
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
150
|
4
|
3
|
2.000205.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
156
|
4
|
4
|
2.000192.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
165
|
4
|
5
|
1.009811.000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
172
|
4
|
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG
|
|
|
1
|
2.001955.000.00.00.H10
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
180
|
4
|
V. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TRONG NƯỚC
|
|
1
|
1.005132.000.00.00.H10
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày
|
182
|
4
|
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY
DỰNG
|
|
1
|
1.006930.000.00.00.H10
|
Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế
cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5
Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4
Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ- CP
|
186
|
4
|
2
|
1.006949.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài
|
191
|
4
|
3
|
1.007197.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị;công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
|
196
|
4
|
4
|
1.007203.000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
|
200
|
4
|
5
|
1.007207.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị;công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
|
203
|
4
|
VII. LĨNH VỰC GIÁM SÁT NHÀ NƯỚC VỀ
CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
1
|
1.002696.000.00.00.H10
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác
nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây
dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
206
|
4
|
VIII. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG -
KIẾN TRÚC
|
1
|
1.003011.000.00.00.H10
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
211
|
4
|
IX. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
1
|
1.002253.000.00.00.H10
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao.
|
213
|
4
|
2
|
3.000020.000.00.00.H10
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu
kinh tế
|
216
|
4
|
X. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
|
1
|
1.004249.000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
219
|
4
|
2
|
1.004141.000.00.00.H10
|
Chấp thuận về môi trường đối với đề
nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
239
|
4
|
3
|
1.004356.000.00.00.H10
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
244
|
4
|
4
|
1.004148.000.00.00.H10
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch
bảo vệ môi trường (thuộc Thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
255
|
4
|
5
|
1.004138.000.00.00.H10
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch
bảo vệ môi trường (thuộc Thẩm quyền UBND cấp huyện)
|
265
|
4
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ (Quyết
định số 1004/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban
Quản lý Khu kinh tế)
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO
VĂN BẢN
![](00486411_files/image001.gif)
|
Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1291/QĐ-UBND ngày 18/05/2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
1.107
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|