Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 473/QĐ-UBND 2020 thủ tục hành chính Bảo vệ môi trường của Sở Tài nguyên Kiên Giang
Số hiệu:
473/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Lê Thị Minh Phụng
Ngày ban hành:
27/02/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 473/QĐ-UBND
Kiên Giang , ngày 27 tháng 02 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND CẤP
HUYỆN/UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/UBND cấp x ã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các sở, thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./ .
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Dịch vụ công tỉnh Kiên Giang;
- LĐVP, TTPVHCC, P.KTCN;
- Lưu: VT, vvtu.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Minh Phụng
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ ÁP
DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
I. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục ban hành mới: 02 thủ tục.
TT
Tên
thủ tục hành chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn
cứ pháp lý
1
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
của dự án
15
ngày làm việc
- Đơn vị tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang.
- Đơn vị xử lý hồ sơ: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
Không
quy định
- Luật Bảo vệ môi trường 2014 ngày
23 tháng 6 năm 2014 (sau đây gọi tắt là Luật Bảo vệ môi trường năm 2014).
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường (sau đây gọi tắt là Nghị định số 18/2015/NĐ-CP)
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019
của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường (sau đây gọi tắt là Nghị định số
40/2019/NĐ-CP).
- Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày
30/8/2019 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm
định, kiểm tra và cấp giấy xác nhận đối với các dự án lập thủ tục về môi trường
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh (sau đây gọi tắt là Quyết định số
1985/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang).
2
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực
hiện đánh giá tác động môi trường
15
ngày làm việc
- Đơn vị tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang.
- Đơn vị xử lý hồ sơ: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
Không
quy định
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
2. Thủ tục sửa đ ổi, bổ sung : 06 thủ tục
TT
Tên
thủ tục hành chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn
cứ pháp lý
1
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường/ Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định và phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường:
+ 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định thông qua Hội đồng thẩm định.
+ 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định thông qua việc lấy ý kiến.
- Thời gian phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường: 20 ngày làm việc.
- Đơn vị tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang.
- Đơn vị xử lý hồ sơ: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
Nghị quyết số 127/2018/NQ-HĐND ngày
08 tháng 01 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
- Luật Bảo vệ môi trường 2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP .
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP .
- Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày
30/8/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang.
2
Chấp thuận về môi trường đối với đề
nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được
phê duyệt
- Thời gian kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc.
- Thời gian thẩm định: 10
ngày làm việc
- Đơn vị tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang.
- Đơn vị xử lý hồ sơ: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
Không
quy định
- Luật Bảo vệ môi trường 2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP .
- Quyết định số 1985/ QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang;
3
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
- Thời gian kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc.
- Thời gian kiểm tra, xác nhận: 15 ngày làm việc, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ
và phân tích mẫu chất thải.
- Đơn vị tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang.
- Đơn vị xử lý hồ sơ: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
Không
quy định
- Luật Bảo vệ môi trường 2014 .
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP .
- Quyết định số 1985/ QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang;
4
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
- Thời gian kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc.
- Thời gian thẩm định hồ sơ và
phê duyệt: 35 ngày làm việc
- Đơn vị tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang.
- Đơn vị xử lý hồ sơ: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
- Nghị quyết số 130/2018/NQ- HĐND.
- Luật Bảo vệ môi trường 2014.
- Luật Khoáng sản năm 2010
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP .
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP .
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày
30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường
trong hoạt động khai thác khoáng sản.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
5
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
20
ngày làm việc
- Đơn vị tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang.
- Đơn vị xử lý hồ sơ: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
Không
quy định
- Luật Bảo vệ môi trường 2014.
- Luật Khoáng sản năm 2010
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP .
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP .
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT .
6
Đăng ký/ đăng ký xác nhận lại kế hoạch
bảo vệ môi trường
10 ngày làm việc
- Đơn vị tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang.
- Đơn vị xử lý hồ sơ: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
Không quy định
- Luật Bảo vệ môi trường 2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP .
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP .
3. Thủ tục bãi bỏ: 07 thủ tục.
STT
Số
hồ sơ TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
1
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm
quyền phê duyệt) .
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (Sau đây
gọi tắt là Nghị định số 40/2019/NĐ-CP).
2
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ
quan thẩm quyền phê duyệt) .
Nghị
định số 40/2019/NĐ-CP
3
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án bổ sung và báo cáo đ á nh
giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
Nghị
định số 40/2019/NĐ-CP
4
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo
vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức,
cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
Nghị
định số 40/2019/NĐ-CP
5
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường
hợp Giấy xác nhận hết hạn)
Nghị
định số 40/2019/NĐ-CP
6
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường
hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
Nghị
định số 40/2019/NĐ-CP
7
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô,
quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp
Nghị
định số 40/2019/NĐ-CP
II. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục ban hành mới: 01 thủ tục.
TT
Tên
thủ tục hành chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn
cứ pháp lý
1
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực
hiện đánh giá tác động môi trường
15
ngày làm việc
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của
UBND và HĐND cấp huyện
Không
quy định
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
2. Thủ tục sửa đổi, bổ sung: 01 thủ tục.
TT
Tên
thủ tục hành chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Đăng ký/ Đăng ký xác nhận lại kế hoạch
bảo vệ môi trường
10 ngày làm việc
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của
UBND và HĐND cấp huyện
Không quy định
- Luật Bảo vệ môi trường 2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP .
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP .
III. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
1. Thủ tục sửa đổi, bổ sung: 01 thủ tục.
TT
Tên
thủ tục hành chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn
cứ pháp lý
1
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực
hiện đánh giá tác động môi trường
15 ngày làm việc
UBND cấp xã
Không
quy định
- Luật Bảo vệ môi trường 2014.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP .
2. Thủ tục bãi bỏ: 01 thủ tục.
STT
Số
hồ sơ TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
1
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
Nghị
định số 40/2019/NĐ-CP
Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 473/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
586
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng