STT
|
Tên báo cáo
|
Đối
tượng thực hiện báo cáo
|
Cơ
quan nhận báo cáo
|
Tần
suất thực hiện báo cáo
|
Văn
bản quy định báo cáo
|
1
|
Báo cáo kết quả thực hiện
đầu tư, khai thác, sản xuất gạch ngói của tổ chức và cá nhân
|
Sở
Xây dựng
|
UBND
tỉnh
|
năm
|
Quyết định số 817/2012/QĐ-UBND ngày
25/5/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
2
|
Báo cáo tình hình hoạt động trong
lĩnh vực vật liệu xây dựng tại địa phương
|
Sở
Xây dựng
|
UBND
tỉnh
|
năm
|
Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày
11/01/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
3
|
Báo cáo tình hình quản lý sử dụng nhà ở công vụ, nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Sở
Xây dựng
|
UBND
tỉnh
|
năm
|
Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày
29/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
4
|
Báo cáo kết quả thực hiện công tác
quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
UBND
tỉnh
|
6
tháng, năm
|
Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày
13/12/2016 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
5
|
Báo cáo công tác cấp giấy phép xây
dựng và quản lý trật tự trên địa bàn tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
UBND
tỉnh
|
6
tháng, năm
|
Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày
29/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
6
|
Báo cáo tình hình lập và quản lý cơ
sở dữ liệu công trình ngầm của các đô thị trên địa bàn về Bộ Xây dựng theo định
kỳ
|
Sở
Xây dựng
|
UBND
tỉnh
|
năm
|
Quyết định 813/2011/QĐ-UBND ngày
12/5/2011 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
7
|
Báo cáo 1 năm 1 lần về quy hoạch
xây dựng, quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa
bàn tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
UBND
tỉnh
|
năm
|
Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày
25/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
8
|
Báo cáo về tình hình thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND
tỉnh giao
|
Các
Sở, Ban, Ngành, UBND các huyện, thành phố
|
UBND
tỉnh
|
quý,
6 tháng, năm
|
Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày
13/5/2016 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
9
|
Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện
Đề án Xúc tiến thương mại
|
Đơn
vị tham gia thực hiện Đề án
|
Sở Công
Thương (Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn)
|
Chậm
nhất sau 15 ngày kể từ ngày kết thúc các nội dung của Đề
án
|
Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày
06/10/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
10
|
Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện Đề án Xúc tiến thương mại
|
Sở
Công Thương (Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại
tỉnh Bắc Kạn)
|
UBND
tỉnh;
Các
đơn vị tham gia đề án
|
Chậm
nhất sau 20 ngày kể từ ngày kết thúc các nội dung của Đề án
|
11
|
Báo cáo tình hình thực hiện các Đề
án Xúc tiến thương mại
|
Sở
Công Thương (Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn)
|
UBND
tỉnh
|
6
tháng đầu năm, năm
|
12
|
Tình hình thực
hiện và thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công các dự án thuộc địa phương quản
lý
|
Các sở,
ngành, đơn vị, Ban QLDA chuyên ngành của tỉnh trực tiếp
được giao quản lý, sử dụng vốn đầu tư công; UBND các
huyện, thành phố
|
Sở
Tài chính, Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
quý
|
Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày
29/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
13
|
Tình hình bảo
vệ khoáng sản chưa khai thác tại địa phương
|
UBND
cấp xã
|
UBND
cấp huyện
|
6
tháng, năm
|
Quyết định số
50/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
14
|
UBND
cấp huyện
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
năm
|
15
|
Báo cáo tình hình quản lý nhà nước
về khoáng sản
|
UBND
cấp huyện
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
năm
|
Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày
28/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
16
|
Tình hình quản
lý nhà nước về khoáng sản và hoạt động khoáng sản
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
UBND
tỉnh
|
năm
|
Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày
28/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
17
|
Kết quả hoạt động khoáng sản
|
Tổ
chức, cá nhân được cấp phép hoạt động khoáng sản
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
năm
|
Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày
28/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
18
|
Kết quả đấu
giá quyền khai thác khoáng sản
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
UBND
tỉnh
|
6
tháng, năm
|
Quyết định 65/2017/QĐ-UBND ngày
29/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
19
|
Kết quả đăng ký khai thác nước dưới
đất, xả nước thải vào nguồn nước
|
UBND
cấp huyện
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
năm
|
Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày
21/7/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
20
|
Các nguồn nước bị ô nhiễm, suy
thoái, cạn kiệt
|
UBND
cấp huyện
|
Sở
Tài nguyên và môi trường
|
6 tháng
đầu năm
|
Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày
21/7/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
21
|
Tình hình quản lý, bảo vệ tài
nguyên nước, phòng, chống và khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra, đăng
ký hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn huyện quản lý.
|
UBND
cấp huyện
|
Sở
Tài nguyên và môi trường
|
năm
|
Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày
21/7/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
22
|
Tình hình thực
hiện giấy phép tài nguyên nước, giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
Chủ
giấy phép
|
Sở
Tài nguyên và môi trường
|
năm
|
Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
23
|
Báo cáo tình
hình quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng tài nguyên nước;
kết quả đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất trên địa bàn.
|
UBND
cấp huyện
|
Sở
Tài nguyên và môi trường
|
năm
|
Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày
21/7/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
24
|
Tình hình quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn
nước liên quan đến chức năng nhiệm vụ của ngành
|
Các
Sở, ngành liên quan
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
năm
|
Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày
21/7/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
25
|
Tình hình quản lý, bảo vệ, khai
thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
UBND
tỉnh
|
năm
|
Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày
21/7/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
26
|
Kết quả quan trắc khí tượng thủy
văn
|
Chủ
dự án công trình thủy điện
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Năm
|
Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày
21/7/2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
27
|
Báo cáo kết quả thực hiện quy chế
dân chủ trong thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất
|
UBND
các huyện, thành phố
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh
|
năm
|
Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày
25/6/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
28
|
Báo cáo việc nhân rộng kết quả đề
tài, dự án
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
UBND
tỉnh
|
năm
và đột xuất khi có yêu cầu
|
Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày
29/8/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
29
|
Báo cáo việc nhân rộng kết quả đề
tài, dự án
|
UBND
các huyện, thành phố
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
năm
|
30
|
Báo cáo kết quả triển khai thực hiện
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn; Văn phòng Điều phối xây dựng
Nông thôn mới và Giảm nghèo; Ban Dân tộc tỉnh Bắc Kạn.
|
quý,
6 tháng, năm; đột xuất khi có yêu cầu
|
Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày
15/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
31
|
Báo cáo về sự chỉ đạo, điều hành của
UBND tỉnh, tình hình nổi bật trong tháng
|
UBND
tỉnh
|
Văn
phòng Chính phủ
|
tháng,
quý, 6 tháng, năm, tổng kết nhiệm
kỳ
|
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày
12/8/2016 UBND tỉnh Bắc Kạn
|
32
|
Báo cáo về tình hình thực hiện kế
hoạch phát triển kinh tế xã hội, bảo đảm
quốc phòng an ninh
|
Giám
đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
UBND
tỉnh
|
tháng,
quý, 6 tháng, cả năm
|
33
|
Báo cáo về tình
hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, bảo đảm quốc phòng an ninh
|
Thủ
trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
tháng,
quý, 06 tháng, năm, chuyên đề, đột xuất và báo cáo hàng
tuần
|
34
|
Báo cáo tình
hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã,
phường, thị trấn
|
UBND
tỉnh
|
quý,
năm
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
35
|
Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng
nhà ở công vụ, nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
UBND
cấp huyện
|
Sở
Xây dựng
|
quý
|
Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày
29/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
36
|
Báo cáo tình hình đầu tư, khai thác,
chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng, tình hình sản
xuất vật liệu xây dựng của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn
|
6
tháng, năm
|
Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Bắc
Kạn
|
37
|
Báo cáo kết quả thực hiện đầu tư,
khai thác, sản xuất gạch ngói của tổ chức và cá nhân
|
năm
|
Quyết định số 817/2012/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
38
|
Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng nhà ở công vụ, nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước
|
quý
|
Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày
29/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
39
|
Báo cáo thông tin về nhà ở và thị
trường bất động sản
|
Sàn
giao dịch bất động sản, các chủ đầu tư, Sở Tư pháp, UBND cấp xã
|
Sở
Xây dựng
|
tháng
|
Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày
28/9/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Chủ đầu
tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện
|
Sở
Xây dựng
|
quý
|
UBND
cấp huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở
Xây dựng
|
6
tháng
|
UBND
cấp huyện
|
Sở
Xây dựng
|
năm
|
40
|
Báo cáo kết quả thực hiện công tác
quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
Các
Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT,
Công thương, Giao thông vận tải; UBND huyện, thành phố
|
Sở
Xây dựng
|
6
tháng, năm
|
Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
41
|
Báo cáo kết quả thực hiện công tác
cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự trên địa bàn
|
UBND
các huyện, thành phố
|
Sở
Xây dựng
|
6
tháng, năm
|
Quyết định số
53/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
42
|
Báo cáo về tình hình quản lý và sử
dụng vỉa hè, lòng đường, bảo vệ mỹ quan và trật tự đô thị trên địa bàn quản lý
|
Quyết định số 1569/2010/QĐ-UBND
ngày 30/7/2010 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
43
|
Báo cáo tình hình lập và quản lý cơ sở dữ liệu công trình ngầm của các đô thị trên địa
bàn về Bộ Xây dựng theo định kỳ
|
Quyết định 813/2011/QĐ-UBND ngày
12/5/2011 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|