ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1676/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
24 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 30/TTr-STTTT ngày 18/6/2020
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng.
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định
này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày
Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng
đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật công bố.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Chuyện
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1676/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Sóc Trăng)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Số trang
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được
|
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính
|
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
Tổng số: 06 thủ
tục
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
01. Thủ tục: Cấp Giấy phép bưu
chính
- Trình tự thực hiện:
+ Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin
trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.
+ Doanh nghiệp nộp/gửi hồ sơ về Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Sóc Trăng (địa chỉ: số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường 3,
thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng).
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày
lễ).
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Sóc Trăng, theo địa chỉ: http://motcua.soctrang.gov.vn hoặc qua hệ
thống Một cửa điện tử của Sở Thông tin và Truyền thông, theo địa chỉ:
http://motcua.sotttt.soctrang.gov.vn;
+ Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề
nghị cấp giấy phép bưu chính.
+ Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động
bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh
nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao.
+ Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp (nếu
có).
+ Phương án kinh doanh, gồm các nội dung chính sau:
. Thông tin về doanh nghiệp gồm tên, địa chỉ, số điện
thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử (e-mail) của trụ sở giao dịch, văn phòng đại
diện, chi nhánh, trang tin điện tử (website) của doanh nghiệp (nếu có) và các
thông tin liên quan khác;
. Địa bàn dự kiến cung ứng dịch vụ;
. Hệ thống và phương thức quản lý, điều hành dịch vụ;
. Quy trình cung ứng dịch vụ gồm quy trình chấp nhận,
vận chuyển và phát;
. Phương thức cung ứng dịch vụ do doanh nghiệp tự tổ
chức hoặc hợp tác cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp khác (trường hợp hợp tác với
doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép bưu chính phải trình bày
chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp trong việc bảo đảm an toàn, an
ninh, giải quyết khiếu nại và bồi thường thiệt hại cho người sử dụng dịch vụ);
. Các biện pháp bảo đảm an toàn đối với con người,
bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính;
. Phân tích tính khả thi và lợi ích kinh tế - xã hội
của phương án thông qua các chỉ tiêu về sản lượng, doanh thu, chi phí, số lượng
lao động, thuế nộp ngân sách nhà nước, tỷ lệ hoàn vốn đầu tư trong 03 năm tới kể
từ năm đề nghị cấp phép.
+ Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.
+ Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc
các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi
(nếu có).
+ Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định
của pháp luật về bưu chính.
+ Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố
áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.
+ Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường
thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại
của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật
về bưu chính.
+ Thỏa thuận với doanh nghiệp khác, đối tác nước
ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng một, một số hoặc tất
cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép.
+ Tài liệu đã được hợp pháp hóa lãnh sự chứng minh
tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài quy định tại Điểm k, Khoản 2, Điều 6,
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ.
* Số lượng hồ sơ: 03 bộ (01 bộ là bản gốc,
02 bộ là bản sao do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về
tính chính xác của bản sao).
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Doanh nghiệp.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
phép bưu chính.
- Phí, lệ phí: 10.750.000 đồng/lần.
(Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng
phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp
giấy phép bưu chính (Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có):
+ Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động
bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư trong lĩnh vực bưu chính.
+ Có khả năng tài chính (có mức vốn tối thiểu là 02
tỷ đồng Việt Nam; mức vốn tối thiểu phải được thể hiện trong giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động
bưu chính tại Việt Nam của doanh nghiệp), nhân sự phù hợp với phương án kinh
doanh theo nội dung đề nghị được cấp giấy phép.
+ Có phương án kinh doanh khả thi phù hợp với quy định
về giá cước, chất lượng dịch vụ bưu chính.
+ Có biện pháp đảm bảo an ninh thông tin và an toàn
đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: (sửa
đổi, bổ sung)
+ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 28/6/2010.
+ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
+ Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính.
+ Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều
kiện hoạt động bưu chính.
PHỤ LỤC I
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ)
(Tên doanh nghiệp)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
……….., ngày …..
tháng ….. năm …..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính gửi: Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng.
Căn cứ Luật bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng
6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6
năm 2011 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính;
(Tên doanh nghiệp) đề nghị Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Sóc Trăng cấp giấy phép bưu chính với các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi
trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư, ghi bằng
chữ in hoa)
...................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư):
............................... ...............................
......................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên
ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư):
.............................................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư):
...............................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng
nhận đầu tư số: ………….. do …………………………cấp, ngày …………………………… tại
.............................................................................
4. Vốn điều lệ:
...........................................................................................................
5. Điện thoại: ………………………………. Fax:
.......................................................
6. Website (nếu có) …………………. E-mail:
...........................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên ………………………………….. Giới tính:
......................................................
Chức vụ:
...................................................................................................................
Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày:
.......................................................
Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp ngày …………. tại
...........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
...............................................................................
Điện thoại: …………………………… E-mail: ..............................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: ………………………… Giới tính:
....................................................................
Chức vụ:
......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………… E-mail:
..................................................................
Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch vụ
1. Loại dịch vụ đề nghị cấp phép:
................................................................................
2. Phạm vi cung ứng dịch vụ:
......................................................................................
3. Phương thức cung ứng dịch vụ:
..............................................................................
Phần 3. Thời hạn đề nghị cấp phép
Thời hạn đề nghị cấp phép: …………… năm
Phần 4. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
...................................................................................................................................
2.
...................................................................................................................................
Phần 5. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính
xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính và
các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp giấy phép bưu chính, (tên doanh
nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên
quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
02. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung
giấy phép bưu chính
- Trình tự thực hiện: (sửa đổi, bổ sung)
+ Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin
trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.
+ Doanh nghiệp nộp/gửi hồ sơ về Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Sóc Trăng (địa chỉ: số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường 3,
thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng).
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày
lễ).
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Sóc Trăng, theo địa chỉ: http://motcua.soctrang.gov.vn hoặc qua hệ
thống Một cửa điện tử của Sở Thông tin và Truyền thông, theo địa chỉ:
http://motcua.sotttt.soctrang.gov.vn;
+ Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề
nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính;
+ Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi,
bổ sung giấy phép bưu chính.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Doanh nghiệp.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
phép sửa đổi, bổ sung.
- Phí, lệ phí: (sửa đổi, bổ sung)
+ Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh:
2.750.000 đồng/lần.
+ Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy
phép: 750.000 đồng/lần.
(Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng
phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị sửa
đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (Phụ lục
IV ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có): Trường hợp cần thay đổi nội dung ghi trong giấy phép bưu
chính đã được cấp.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: (sửa
đổi, bổ sung)
+ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 28/6/2010.
+ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
+ Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và
thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông.
+ Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính.
+ Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều
kiện hoạt động bưu chính.
PHỤ LỤC IV
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ)
(Tên doanh nghiệp)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
……….., ngày …..
tháng ….. năm …..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính gửi: Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng.
Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi
trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư, ghi bằng chữ in
hoa): ..........................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):
....................................................................................................................
...........................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên
ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):
.......................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):
......................................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận
đầu tư số: ………….. do ………. cấp ngày …………………………… tại
............................................
...................................................................................................
4. Vốn điều lệ:
...........................................................................................................
5. Điện thoại: ………………………………. Fax:
.......................................................
6. Website (nếu có) …………………. E-mail:
...........................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ………………………………….. Giới tính:
....................................................
Chức vụ:
..................................................................................................................
Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày:
.......................................................
Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp ngày …………. tại
..........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
..............................................................................
Điện thoại: …………………………… E-mail:
............................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: ………………………… Giới tính:
.................................................................
Chức vụ:
....................................................................................................................
Điện thoại: ………………………… E-mail:
................................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung
(Tên doanh nghiệp) đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính theo các nội dung sau:
Nội dung sửa đổi, bổ sung: .......................................................................................
Lý do sửa đổi, bổ sung:
............................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
...............................................................................................................................
2.
...............................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác
và tính hợp pháp của nội dung trong Giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm
theo.
Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật
Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|
03. Thủ tục: Cấp lại giấy phép
bưu chính khi hết hạn
- Trình tự thực hiện: (sửa đổi, bổ sung)
+ Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin
trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.
+ Doanh nghiệp nộp/gửi hồ sơ về Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Sóc Trăng (địa chỉ: số 19, đường Trần Hung Đạo, phường 3,
thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng).
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trong
giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ).
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Sóc Trăng, theo địa chỉ: http://motcua.soctrang.gov.vn hoặc qua hệ
thống Một cửa điện tử của Sở Thông tin và Truyền thông, theo địa chỉ:
http://motcua.sotttt.soctrang.gov.vn;
+ Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề
nghị cấp lại giấy phép bưu chính.
+ Báo cáo tài chính của 02 năm gần nhất do doanh
nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của báo cáo.
+ Phương án kinh doanh trong giai đoạn tiếp theo, nếu
doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp.
+ Các tài liệu sau nếu có thay đổi so với hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất:
. Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
. Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc
các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi
(nếu có);
. Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định
của pháp luật về bưu chính;
. Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố
áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
. Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường
thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại
của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật
về bưu chính.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Doanh nghiệp.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
phép bưu chính.
- Phí, lệ phí: 5.375.000 đồng/lần (Theo
quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu
chính).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp
lại giấy phép bưu chính (Phụ lục V
ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có): Trước khi giấy phép bưu chính hết hạn tối thiểu 30 ngày.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: (sửa
đổi, bổ sung)
+ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 28/6/2010.
+ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
+ Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và
thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông.
+ Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính.
+ Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều
kiện hoạt động bưu chính.
PHỤ LỤC V
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP
LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ)
(Tên tổ chức,
doanh nghiệp)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
……….., ngày …..
tháng ….. năm …..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính gửi: Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng.
Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt:
(tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy
phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa):
..........................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):
.....................................................................................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước
ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu
tư/giấy phép thành lập):
.........................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):
....................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận
đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do ………. cấp ngày ……………… tại
....................................
4. Vốn điều lệ:
...........................................................................................................
5. Điện thoại: ………………………………. Fax: .......................................................
6. Website (nếu có) …………………. E-mail:
...........................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ………………………………….. Giới tính:
....................................................
Chức vụ:
..................................................................................................................
Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày: .......................................................
Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp ngày …………. tại
..........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
..............................................................................
Điện thoại: …………………………… E-mail:
............................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: ………………………… Giới tính:
..................................................................
Chức vụ: ....................................................................................................................
Điện thoại: ………………………… E-mail:
................................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị cấp lại giấy phép
bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính với lý do như sau:
.....................................................................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
................................................................................................................................
2.
................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính
xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu
kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật
Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|
04. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép
bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
- Trình tự thực hiện: (sửa đổi, bổ sung)
+ Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin
trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.
+ Doanh nghiệp nộp/gửi hồ sơ về Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Sóc Trăng (địa chỉ: số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường 3,
thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng).
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày
lễ).
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Sóc Trăng, theo địa chỉ: http://motcua.soctrang.gov.vn hoặc qua hệ
thống Một cửa điện tử của Sở Thông tin và Truyền thông, theo địa chỉ:
http://motcua.sotttt.soctrang.gov.vn;
+ Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề
nghị cấp lại giấy phép bưu chính.
+ Bản gốc giấy phép bưu chính còn thời hạn sử dụng,
nhưng bị hư hỏng không sử dụng được.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Doanh nghiệp.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
phép bưu chính.
- Phí, lệ phí: 500.000 đồng/lần. (sửa đổi,
bổ sung)
(Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng
phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp
lại giấy phép bưu chính (Phụ lục V
ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có): Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng
được.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: (sửa
đổi, bổ sung)
+ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 28/6/2010.
+ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
+ Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính.
+ Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều
kiện hoạt động bưu chính.
PHỤ LỤC V
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP
LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ)
(Tên tổ chức,
doanh nghiệp)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
……….., ngày …..
tháng ….. năm …..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính gửi: Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng.
Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt:
(tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy
phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa):
..........................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):
.....................................................................................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước
ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu
tư/giấy phép thành lập):
.........................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ...................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận
đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do ………. cấp ngày ……………… tại
....................................
4. Vốn điều lệ: ...........................................................................................................
5. Điện thoại: ………………………………. Fax:
.......................................................
6. Website (nếu có) …………………. E-mail:
...........................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ………………………………….. Giới tính:
....................................................
Chức vụ:
..................................................................................................................
Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày:
.......................................................
Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp ngày …………. tại
..........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
..............................................................................
Điện thoại: …………………………… E-mail:
............................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: ………………………… Giới tính:
..................................................................
Chức vụ:
....................................................................................................................
Điện thoại: ………………………… E-mail:
................................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị cấp lại giấy
phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính với lý do như
sau:
.....................................................................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
................................................................................................................................
2. ................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính
xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu
kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật
Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|
05. Thủ tục: Cấp văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
- Trình tự thực hiện: (sửa đổi, bổ sung)
+ Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin
trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.
+ Doanh nghiệp nộp/gửi hồ sơ về Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Sóc Trăng (địa chỉ: số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường 3,
thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng).
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trong
giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ).
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Sóc Trăng, theo địa chỉ: http://motcua.soctrang.gov.vn hoặc qua hệ
thống Một cửa điện tử của Sở Thông tin và Truyền thông, theo địa chỉ:
http://motcua.sotttt.soctrang.gov.vn;
+ Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
* Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính đối với các trường hợp cung ứng dịch vụ thư không có địa chỉ nhận có khối
lượng đơn chiếc đến 02 kilôgam (kg); cung ứng dịch vụ thư có khối lượng đơn chiếc
trên 02 kilôgam (kg) và cung ứng dịch vụ gói, kiện hàng hóa gồm:
+ Văn bản
thông báo hoạt động bưu chính;
+ Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động
bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh
nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao;
+ Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc
các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi
(nếu có);
+ Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định
của pháp luật về bưu chính;
+ Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố
áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường
thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại
của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật
về bưu chính.
* Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính đối với trường hợp làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam bao gồm:
+ Văn bản
thông báo hoạt động bưu chính;
+ Bản sao giấy phép thành lập do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền cấp được doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về
tính chính xác của bản sao.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Doanh nghiệp.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn
bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
- Phí, lệ phí:
+ Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh:
1.250.000 đồng/lần.
+ Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam:
1.000.000 đồng/lần.
(Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng
phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Văn bản thông
báo hoạt động bưu chính (Phụ lục II
ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có): Việc thông báo hoạt động bưu chính được thực hiện chậm nhất
là 07 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên hoạt động bưu chính.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: (sửa
đổi, bổ sung)
+ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 28/6/2010.
+ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
+ Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính.
+ Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều
kiện hoạt động bưu chính.
PHỤ LỤC II
MẪU VĂN BẢN THÔNG
BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ)
(Tên tổ chức,
doanh nghiệp)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
……….., ngày …..
tháng ….. năm …..
|
THÔNG BÁO
HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính gửi: Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng.
Căn cứ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng
6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6
năm 2011 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính;
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) thông báo hoạt động
bưu chính theo các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt:
(tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy
phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa ............................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):
.....................................................................................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước
ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu
tư/giấy phép thành lập): .........................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):
...................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận
đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do ………. cấp ngày …………………………… tại
...................................................................................................
4. Vốn điều lệ: ............................................................................................................
5. Điện thoại: ………………………………. Fax:
........................................................
6. Website (nếu có) …………………. E-mail:
............................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ………………………………….. Giới tính:
......................................................
Chức vụ:
.....................................................................................................................
Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày:
.........................................................
Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp ngày …………. tại
............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
................................................................................
Điện thoại: …………………………… E-mail:
..............................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: ………………………… Giới tính: ....................................................................
Chức vụ:
......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………… E-mail:
..................................................................
Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch vụ/ hoạt động bưu
chính
1. Loại dịch vụ/hoạt động bưu chính:
2. Phạm vi cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:
3. Phương thức cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu
chính:
4. Thời điểm bắt đầu triển khai cung ứng dịch vụ/hoạt
động bưu chính:
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
...................................................................................................................................
2. ...................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính
xác và tính hợp pháp của nội dung trong văn bản thông báo này và các hồ sơ, tài
liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật
Việt Nam có liên quan và các quy định trong xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|
06. Thủ tục: Cấp lại Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
- Trình tự thực hiện:
+ Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin
trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.
+ Doanh nghiệp nộp/gửi hồ sơ về Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Sóc Trăng (địa chỉ: số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường 3,
thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng).
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ thứ bảy, chủ nhật, ngày
lễ).
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Sóc Trăng, theo địa chỉ: http://motcua.soctrang.gov.vn hoặc qua hệ
thống Một cửa điện tử của Sở Thông tin và Truyền thông, theo địa chỉ:
http://motcua.sotttt.soctrang.gov.vn;
+ Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề
nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
+ Bản gốc văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính đối với trường hợp bị hư hỏng không sử dụng được.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh
nghiệp.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bản
sao từ bản gốc của văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã được cấp.
- Phí, lệ phí: (sửa đổi, bổ sung)
+ Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng/lần.
+ Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được: 500.000 đồng/lần.
(Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng
phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp
lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định
số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có): Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc
hư hỏng không sử dụng được.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: (sửa
đổi, bổ sung)
+ Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 28/6/2010.
+ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
+ Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính.
+ Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều
kiện hoạt động bưu chính.
PHỤ LỤC V
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP
LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ)
(Tên tổ chức,
doanh nghiệp)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
……….., ngày …..
tháng ….. năm …..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính gửi: Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng.
Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt:
(tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy
phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa):
..........................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):
.....................................................................................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước
ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu
tư/giấy phép thành lập):
.........................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):
...................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận
đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do ………. cấp ngày ……………… tại
....................................
4. Vốn điều lệ:
...........................................................................................................
5. Điện thoại: ………………………………. Fax:
.......................................................
6. Website (nếu có) …………………. E-mail:
...........................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ………………………………….. Giới tính:
....................................................
Chức vụ:
..................................................................................................................
Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày:
.......................................................
Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp ngày …………. tại
..........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
..............................................................................
Điện thoại: …………………………… E-mail:
............................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: ………………………… Giới tính:
..................................................................
Chức vụ:
....................................................................................................................
Điện thoại: ………………………… E-mail:
................................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị cấp lại giấy
phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính với lý do như
sau: .....................................................................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
................................................................................................................................
2.
................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính
xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu
kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật
Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|