TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích đất nhà ở đã phê duyệt
|
Diện tích đất ở dự kiến điều chỉnh (ha)
|
Diện tích đất nhà ở xã hội (ha)
|
II
|
Huyện
Na Hang (23 dự án)
|
|
6
|
37,70
|
0
|
A
|
Danh mục dự án theo Quyết
định số 695/QĐ-UBND (01 dự án)
|
|
6
|
6
|
|
1
|
Cụm dân cư tại thị trấn Na
Hang
|
Thị trấn Na Hang
|
|
6
|
|
B
|
Danh mục dự án điều chỉnh,
bổ sung (22 dự án)
|
|
0
|
31,70
|
|
B1
|
Dự án nhà ở thương mại,
khu dân cư
|
|
0
|
19,10
|
0
|
1
|
Khu dân cư tổ dân phố 6, thị
trấn Na Hang
|
Tổ dân phố 6, thị trấn Na Hang, huyện Na Hang
|
|
0,9
|
|
2
|
Khu dân cư thôn xã Thị, xã
Đà Vị (Thôn Bản Lục, thôn Bắc Lè, thôn Xá Thị, thôn Phai Khằn, thôn Nà Pục)
|
Xã Đà Vị huyện Na Hang
|
|
1,1
|
|
3
|
Khu dân cư Nà Đồn, xã Thanh
Tương
|
Xã Thanh Tương, huyện Na Hang
|
|
0,6
|
|
4
|
Khu dân cư nằm dọc tuyến đường
từ trung tâm Yên Hoa đi các xã
|
Xã Yên Hoa, huyện Na Hang
|
|
1
|
|
5
|
Khu dân cư dọc hai bên đường
quốc lộ 280 đoạn tiếp giáp từ xã Yên Hoa đến xã Thượng Giáp và đường Thượng
Nông đi Côn Lôn
|
Xã Thượng Giáp, huyện Na Hang
|
|
1
|
|
6
|
Quy hoạch khu đất ở Khuổi
Trang thôn Nặm Cằm, xã Thượng Giáp
|
Xã Thượng Giáp, huyện Na Hang
|
|
0,2
|
|
7
|
Quy hoạch khu dân cư tại
các thôn Nà Reo, Nà Chang, Nà Chao xã Năng Khả
|
Xã Năng Khả, huyện Na Hang
|
|
0,4
|
|
8
|
Khu dân cư Nà Đồn, xã Thanh
Tương
|
Xã Thanh Tương, huyện Na Hang
|
|
0,4
|
|
9
|
Khu dân cư Bản Bung, xã Thanh
Tương
|
Xã Thanh Tương, NH
|
|
1,8
|
|
10
|
Khu dân cư trung tâm xã Yên
Hoa (Thôn Bản Chợ, Nà Khuyến, Tân Thành, Nà Chẻ, Nà Luông, Cốc Khuyết)
|
Xã Yên Hoa, huyện Na Hang
|
|
1
|
|
11
|
Khu dân cư Khuôi Phầy, Pắc
Khoang, Khâu tràng, Nà Mụ xã Hồng Thái
|
Xã Hồng Thái, huyện Na Hang
|
|
1
|
|
12
|
Khu di dân khẩn cấp ra khỏi
vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn thôn Tát Kẻ, xã Khâu Tinh
|
Xã Khâu Tinh, huyện Na Hang
|
|
1,4
|
|
13
|
Khu dân cư Nà Mỏ, thị trấn
Na Hang
|
Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang
|
|
0,4
|
|
14
|
Khu dân cư Tổ dân phố 5 (Bản
Luộc), thị trấn Na Hang
|
Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang
|
|
0,6
|
|
15
|
Khu dân cư Tổ dân phố Tân lập,
thị trấn Na Hang
|
Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang
|
|
0,5
|
|
16
|
Khu dân cư nằm trong dọc
tuyến đường từ thị trấn Na Hang đi xã Thanh Tương ở các tổ dân phố Ngòi Nẻ,
tổ dân phố Tân Lập, thị trấn Na Hang
|
Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang
|
|
0,6
|
|
17
|
Khu dân cư nằm dọc trục đường
từ tổ dân phố 2 đi tổ dân phố 5 và từ Quảng trường đến khu Ao Mon, thị trấn
Na Hang
|
Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang
|
|
0,5
|
|
18
|
Khu dân cư Tổ dân phố 14
(Hang Khào), thị trấn Na Hang, huyện Na Hang
|
Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang
|
|
1,2
|
|
19
|
Khu dân cư tổ dân phố 6 (Khu
Pù Đồn), thị trấn Na Hang
|
Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang
|
|
1,1
|
|
20
|
Khu dân cư đồi tổ 2 đến Bản
Luộc
|
Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang
|
|
1
|
|
21
|
Quy hoạch chi tiết Xây
dựng hạ tầng khu vực bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang thuộc
dự án Xây dựng hạ tầng khu vực bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên
Quang
|
Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang
|
|
2,4
|
|
B2
|
Dự án khu nhà ở tái định
cư (01 dự án)
|
|
|
0,6
|
|
1
|
Khu tái định cư tại trung
tâm các xã thôn bản xã Sơn Phú (Thôn Bản lằn, thôn Nà Mu, thôn Nà Lạ, thôn
Nà Sảm, thôn Bản Dạ, thôn Phia Chang, thôn Nà Cọn, thôn Bản Tàm)
|
Xã Sơn Phú, huyện Na Hang
|
|
0,6
|
|
B3
|
Nhà ở dân tự xây
|
|
|
9,70
|
|
B4
|
Nhà ở công vụ cho Giáo viên
|
|
|
0,40
|
|
B5
|
Nhà ở cho người có công
|
|
|
0,10
|
|
B6
|
Nhà ở cho hộ nghèo
|
|
|
1,80
|
|
III
|
Huyện
Yên Sơn (76 dự án)
|
|
184,0
|
226,1
|
0,0
|
A
|
Danh mục dự án theo Quyết
định số 695/QĐ-UBND (11 dự án)
|
|
88,3
|
16,8
|
0,0
|
1
|
Dự án Khu đô thị mới Trung
Môn
|
Xã Trung Môn
|
71,5
|
0
|
|
2
|
Quy hoạch khu tái định cư
tại xã Đội Bình, huyện Yên Sơn để GPMB thực hiện Dự án đầu tư xây dựng đường
cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai theo
hình thức hợp đồng BOT
|
Thôn Đồng Giàn, xã Đội Bình
|
2,5
|
2,5
|
|
3
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng Khu dân cư tại xã Đội Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
|
Thôn Cầu Chéo, xã Đội Bình
|
1,5
|
1,5
|
|
4
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng khu Trụ sở UBND xã, Trạm Y tế xã, Trường Tiểu học, Trường Mầm non, Chợ
Trung tâm và khu dân cư xã Kim Quan, huyện Yên Sơn
|
Thôn Làng Nhà, xã Kim Quan
|
1
|
1
|
|
5
|
Quy hoạch trụ sở xã, trạm y
tế, sân thể thao và Khu dân cư Thái Bình
|
Thôn 5, thôn 6, xã Thái Bình
|
0,24
|
0,240
|
|
6
|
Quy hoạch khu dân cư và
Trạm y tế xã Hùng Lợi
|
Thôn Làng Coóc, xã Hùng Lợi
|
0,4
|
0,4
|
|
7
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng Khu dân cư thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân
|
Thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân
|
0,98
|
0,98
|
|
8
|
Quy hoạch khu tái định cư
tại xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn để GPMB thực hiện Dự án đầu tư xây dựng đường
cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai theo
hình thức hợp đồng BOT
|
Thôn Đồng Thắng, xã Nhữ Khê
|
3
|
3
|
|
9
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng Khu dân cư thôn Làng Ngoài, xã Lực Hành,
|
Thôn Làng Ngoài, xã Lực Hành
|
0,5
|
0,5
|
|
10
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng Khu dân cư thôn 14, xã Trung Môn
|
Thôn 14, xã Trung Môn
|
2,65
|
2,7
|
|
11
|
Dự án nhà ở sinh viên Đại học
Tân Trào
|
|
4
|
4
|
|
B
|
Danh mục dự án theo Quyết
định số 32/QĐ-UBND (09 dự án)
|
|
95,7
|
95,7
|
|
1
|
Dự án khu dân cư sinh thái
Mimosa
|
Xã Nhữ Hán, xã Nhữ Khê
|
16,3
|
16,3
|
|
2
|
Khu đô thị mới tại thị trấn
Yên Sơn
|
Thị trấn Yên Sơn
|
6,3
|
6,3
|
|
3
|
Quy hoạch khu đô thị An Mỹ
Hưng
|
Xã Đội Bình
|
3,2
|
3,2
|
|
4
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Đồng
Bao và Quýt 1, xã Mỹ Bằng
|
Thôn Đồng Bao và thôn Quýt 1, xã Mỹ Bằng
|
1,8
|
1,8
|
|
5
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Đô
Thượng 2, xã Xuân Vân
|
Thôn Đô Thượng 2, xã Xuân Vân
|
3,5
|
3,5
|
|
6
|
Khu dân cư xã Trung Môn
|
Xã Trung Môn
|
4,2
|
4,2
|
|
7
|
Khu dân cư mới tại xã Trung
Môn
|
Xã Trung Môn
|
3,4
|
3,4
|
|
8
|
Khu đô thị thị trấn Yên Sơn
|
Thị trấn Yên Sơn
|
7
|
7
|
|
9
|
Khu phức hợp đô thị nghỉ dưỡng
và lập đề xuất chủ trương đầu tư dự án Sân golf hồ Ngòi Là tại các xã Chân
Sơn, Trung Môn, Kim Phú, huyện Yên Sơn, thành phố Tuyên Quang
|
Xã Chân Sơn, Trung Môn, huyện Yên Sơn, Kim Phú, thành phố Tuyên Quang
|
50
|
50
|
|
C
|
Danh mục dự án điều chỉnh,
bổ sung (56 dự án)
|
|
0
|
113,6
|
0
|
|
Dự án nhà ở thương mại,
khu dân cư (46 dự án), Tái định cư (10 Dự án)
|
|
|
|
|
C1
|
Dự án nhà ở thương mại,
khu dân cư (46 dự án)
|
|
0
|
79,25
|
0
|
1
|
Khu dân cư mới tại xã Trung
Môn (Nay đổi tên thành Khu dân cư Lý Nhân)
|
Xã Trung Môn
|
|
7,35
|
|
3
|
Khu dân cư Tân Trào
|
Xã Trung Môn
|
|
3,5
|
|
4
|
Khu dân cư thôn 12
|
Xã Trung Môn
|
|
3,2
|
|
5
|
Khu dân cư thôn 14
|
Xã Trung Môn
|
|
2,6
|
|
6
|
Khu đô thị mới tại xã Trung
Môn
|
Xã Trung Môn
|
|
3,5
|
|
7
|
Khu dân cư xã Trung Môn
|
Xã Trung Môn
|
|
4,0
|
|
8
|
Khu tái định cư giải phóng
mặt bằng xây dựng Trung tâm huyện lỵ Yên Sơn và các công trình trọng điểm
khác trên địa bàn trung tâm huyện (khu dân cư)
|
TT.Yên Sơn
|
|
1,5
|
|
9
|
Khu dân cư thị trấn Yên Sơn
|
TT. Yên Sơn
|
|
1,5
|
|
10
|
Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Trung
|
TT. Yên Sơn
|
|
5,4
|
|
11
|
Khu dân cư tổ dân phố Đồng Chằm
|
TT. Yên Sơn
|
|
6,0
|
|
12
|
Khu dân cư tổ dân phố Trầm Ân
|
TT. Yên Sơn
|
|
1
|
|
13
|
Khu dân cư TDP Toàn Thắng
|
TT. Yên Sơn
|
|
0,5
|
|
14
|
Khu dân cư tổ dân phố Tứ Quận
|
TT. Yên Sơn
|
|
1
|
|
15
|
Khu dân cư Tổ dân phố Minh
Phong
|
TT. Yên Sơn
|
|
0,7
|
|
16
|
Khu dân cư xóm phố Lang Quán
|
TT. Yên Sơn
|
|
0,5
|
|
17
|
Khu dân cư Đồng Lương
|
TT. Yên Sơn
|
|
1
|
|
18
|
Khu đô thị An Mỹ Hưng, xã Đội
Bình
|
Xã Đội Bình
|
|
3
|
|
19
|
Khu dân cư thôn Cầu Chéo, xã
Đội Bình
|
Xã Đội Bình
|
|
1,5
|
|
20
|
Khu dân cư thôn Hưng Quốc
|
Xã Đội Bình
|
|
0,1
|
|
21
|
Khu dân cư thôn Tân Bình
|
Xã Đội Bình
|
|
0,3
|
|
22
|
Khu dân cư Hoàng Khai
|
Xã Hoàng Khai
|
|
0,5
|
|
23
|
Khu di dân tái định cư giải
phóng mặt bằng xây dựng Quốc lộ 37
|
Xã Hoàng Khai
|
|
1,5
|
|
24
|
Khu dân cư, trạm Y tế xã
Hùng Lợi
|
Xã Hùng Lợi
|
|
0,1
|
|
25
|
Quy hoạch đất ở tại các
thôn có đồng bào Mông trên địa bàn xã Hùng Lợi
|
Xã Hùng Lợi
|
|
0,2
|
|
26
|
Khu dân cư thôn Làng Ngoài
|
Xã Lực Hành
|
|
0,5
|
|
27
|
Quy hoạch điểm dân cư phía
Nam xã Mỹ Bằng
|
Xã Mỹ Bằng
|
|
1
|
|
28
|
Khu cửa hàng tổng hợp và dân
cư thôn Lũng, xã Mỹ Bằng
|
Xã Mỹ Bằng
|
|
3
|
|
29
|
Quy hoạch phân khu xây dựng
số 03, tỷ lệ 1/2000 khu du lịch suối Khoáng Mỹ Lâm, tỉnh Tuyên Quang
|
Xã Mỹ Bằng
|
|
5,8
|
|
30
|
Khu tái định cư Đồng Thắng
tại xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn để GPMB thực hiện Dự án đầu tư xây dựng đường
cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
Xã Nhữ Khê
|
|
0,5
|
|
31
|
Khu dân cư xã Nhữ Hán
|
Xã Nhữ Hán
|
|
1,5
|
|
32
|
QH đất ở nông thôn Nhữ Hán
|
Xã Nhữ Hán
|
|
0,3
|
|
33
|
Khu dân cư sinh thái Mimosa
|
Xã Nhữ Khê, Nhữ Hán
|
|
6
|
|
34
|
Khu dân cư tập trung
|
Xã Quý Quân
|
|
0,5
|
|
35
|
Khu dân cư trung tâm xã Đạo
Viện
|
Xã Đạo Viện
|
|
0,5
|
|
36
|
Trạm y tế, Trường mầm non,
Bưu điện văn hoá và Khu dân cư xã Tân Tiến
|
Xã Tân Tiến
|
|
1
|
|
37
|
Khu dân cư thôn 3, xã Thái
Bình
|
Xã Thái Bình
|
|
0,6
|
|
38
|
Khu dân cư trung tâm xã Trung
Sơn
|
Xã Trung Sơn
|
|
0,8
|
|
39
|
Khu dân cư sinh thái kết hợp
du lịch, dịch vụ tại xã Tứ Quận
|
Xã Tứ Quận
|
|
1,8
|
|
40
|
Khu dân cư thôn Chợ xã Xuân
Vân
|
Xã Xuân Vân
|
|
0,4
|
|
41
|
Quy hoạch Khu dân cư trung
tâm xã Chiêu Yên
|
Xã Chiêu Yên
|
|
0,9
|
|
42
|
Khu dân cư Đội Bình (giáp Trường
THCS Đội Bình)
|
Xã Đội Bình
|
|
1
|
|
43
|
Khu dân cư Hùng Lợi (Sau UBND
xã Hùng Lợi)
|
Xã Hùng Lợi
|
|
0,5
|
|
44
|
Khu dân cư An Lạc, xã Xuân
Vân
|
Xã Xuân Vân
|
|
0,6
|
|
45
|
Khu dân cư Phú Thịnh (Sau Trụ
sở UBND xã)
|
Xã Phú Thịnh
|
|
0,6
|
|
46
|
Khu dân cư trung tâm xã Lang
Quán
|
Xã Lang Quán
|
|
1
|
|
C2
|
Dự án nhà ở tái định cư
(10 dự án)
|
|
0
|
13
|
0
|
1
|
Khu dân cư, khu tái định cư
tại xã Chân Sơn (phục vụ dự án đường cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang)
|
Xã Chân Sơn
|
|
1,200
|
|
2
|
Khu dân cư, khu tái định cư
tại xã Tứ Quận (phục vụ dự án đường cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang)
|
Xã Tứ Quận
|
|
0,800
|
|
3
|
Khu dân cư, khu tái định cư
tại xã Lang Quán (phục vụ dự án đường cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang)
|
Xã Lang Quán
|
|
1,400
|
|
4
|
Khu dân cư, khu tái định cư
tại xã Nhữ Khê (phục vụ dự án đường cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang)
|
Xã Nhữ Khê
|
|
1,400
|
|
5
|
Khu dân cư Trung Sơn (phục vụ
dự án đường Hồ Chí Minh)
|
Thôn Làng Chạp, Xã Trung Sơn
|
|
0,600
|
|
6
|
Khu dân cư trung tâm xã Trung
Sơn (phục vụ dự án đường Hồ Chí Minh)
|
Thôn Lâm Sơn, Xã Trung Sơn
|
|
1,000
|
|
7
|
Khu dân cư xã Hùng Lợi (phục
vụ dự án đường Hồ Chí Minh)
|
Thôn Coóc, Xã Hùng Lợi
|
|
1,200
|
|
8
|
Khu tái định cư giải phóng
mặt bằng xây dựng Trung tâm huyện lỵ Yên Sơn và các công trình trọng điểm
khác trên địa bàn trung tâm huyện (tái định cư)
|
Thị trấn
|
|
2,900
|
|
9
|
Khu tái định cư thuộc dự án
Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất và vùng rừng phòng
hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi Cái (03 Khu)
|
Xã Tiến Bộ
|
|
1,500
|
|
10
|
Khu dân cư và Khu tái định
cư thôn Đô Thượng 4
|
Xã Xuân Vân
|
|
1,000
|
|
C3
|
Nhà ở dân tự xây
|
|
|
13,55
|
|
C4
|
Nhà ở công vụ cho Giáo viên
|
|
|
0,3
|
|
C5
|
Nhà ở cho người có công
|
|
|
0,4
|
|
C6
|
Nhà ở cho hộ nghèo
|
|
|
7,1
|
|
IV
|
Huyện
Hàm Yên (110 dự án)
|
|
37,8
|
97,8
|
0
|
A
|
Danh mục dự án theo Quyết
định số 695/QĐ-UBND (05 dự án)
|
|
29,6
|
29,6
|
0
|
1
|
Khu đô thị tại tổ dân phố Cầu
mới
|
Thị trấn Tân Yên
|
9,8
|
9,8
|
|
2
|
Khu dân cư mới xã Tân Thành
|
Huyện Hàm Yên
|
2
|
2
|
|
3
|
Khu đô thị Tổ dân phố Cầu Mới
|
Thị trấn Tân Yên
|
9,8
|
9,8
|
|
4
|
Khu dân cư xã Phù Lưu
|
Xã Phù Lưu
|
5
|
5
|
|
5
|
Khu dân cư Xã Tân Thành
|
Xã Tân Thành
|
3
|
3
|
|
B
|
Danh mục dự án theo Quyết
định số 32/QĐ-UBND (04 dự án)
|
|
8,2
|
8,2
|
0
|
1
|
Khu thương mại, dịch vụ và
nhà ở tại trụ sở HĐND và UBND huyện cũ
|
Thị trấn Tân Yên
|
0,5
|
0,5
|
|
2
|
Khu dân cư đô thị tại tổ
dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên
|
Tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên
|
3,3
|
3,3
|
|
3
|
Khu nhà ở tại tổ dân phố Tân
Tiến, thị trấn Tân Yên
|
Tổ dân phố Tân Tiến, thị trấn Tân Yên
|
0,9
|
0,9
|
|
4
|
Khu đô thị tại tổ dân phố Cầu
Mới, thị trấn Tân Yên
|
Tổ dân phố Cầu Mới, thị trấn Tân Yên
|
3,5
|
3,5
|
|
C
|
Danh mục dự án điều chỉnh,
bổ sung (101 dự án)
|
|
0
|
60,00
|
0
|
C1
|
Dự án nhà ở thương mại,
khu dân cư (81 dự án)
|
|
0
|
39,2
|
0
|
1
|
Chỉnh trang đô thị tổ dân phố
Tân Yên, thị trấn Tân Yên
|
TDP Tân Yên, thị trấn Tân Yên
|
|
1
|
|
2
|
Chỉnh trang đô thị tổ dân phố
Tân Tiến, thị trấn Tân Yên
|
Tổ dân phố Tân Tiến, thị trấn Tân Yên
|
|
0,9
|
|
3
|
Chỉnh trang đô thị tổ dân phố
Cầu Mới, thị trấn Tân Yên
|
tổ dân phố Cầu mới, thị trấn Tân Yên
|
|
1
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng Khu thương
mại, dịch vụ và nhà ở (tại vị trí đất trụ sở HĐND và UBND huyện cũ), thị
trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
|
0,4
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư kết hợp khu trưng bầy giới thiệu sản phẩm nông sản xã Phù
Lưu, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Thôn Quang, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên
|
|
2
|
|
6
|
Quy hoạch sắp xếp, bố trí ổn
định dân cư xã Minh Hương
|
Thôn 6 Minh Tiến, xã Minh Hương
|
|
2
|
|
7
|
Quy hoạch sắp xếp, bố trí ổn
định dân cư xã Yên Lâm
|
Thôn Thài Khao, thôn Quảng Tân, thôn Ngòi Sen, thôn tháng 10, xã Yên
Lâm
|
|
0,9
|
|
8
|
Quy hoạch sắp xếp, bố trí ổn
định dân cư xã Tân Thành
|
Thôn 3 Thuốc Hạ, thôn 2 Thuốc Thượng, xã Tân Thành
|
|
0,1
|
|
9
|
Xây dựng khu đô thị mới xã
Tân Thành
|
Thôn 1 Tân Yên, xã Tân Thành
|
|
0,6
|
|
10
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại thôn 3 Tân Yên, xã Tân Thành
|
Thôn 3 Tân Yên, xã Tân Thành
|
|
0,5
|
|
11
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng điểm dân cư và dịch vụ thương mại gắn với xây dựng sân vận động huyện
thôn 3 Tân Yên, xã Tân Thành, huyện Hàm Yên
|
Thôn 3 Tân Yên, xã Tân Thành
|
|
0,7
|
|
12
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng điểm dân cư thôn 2 Tân Yên, xã Tân Thành, huyện Hàm Yên
|
Thôn 2 Tân Yên, xã Tân Thành
|
|
0,2
|
|
13
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng khu dịch vụ thương mại, nhà ở công nhân và giới thiệu sản phẩm huyện
Hàm Yên (gần Trung tâm dạy nghề huyện Hàm Yên), xã Tân Thành, huyện Hàm Yên
|
Thôn 3 Tân Yên, xã Tân Thành
|
|
0,2
|
|
14
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng điểm dân cư ngã 3 chợ Tân Thành, xã Tân Thành
|
Thôn 2 Tân Yên, xã Tân Thành
|
|
0,1
|
|
15
|
Khu dân cư trung tâm xã Tân
Thành
|
xã Tân Thành
|
|
0,2
|
|
16
|
Xây dựng khu đô thị mới
trung tâm xã Phù Lưu
|
Thôn Thọ, xã Phù Lưu
|
|
3
|
|
17
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng điểm dân cư thôn Quang, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên
|
Thôn Quang, xã Phù Lưu
|
|
0,2
|
|
18
|
Xây dựng khu dân cư, nhà ở
thương mại trung tâm xã Thái Sơn
|
Thôn 31, Thôn 4 Thái Bình, xã Thái Sơn
|
|
0,6
|
|
19
|
Khu dân cư thôn Khởn, xã Thái
Sơn
|
Thôn Khởn, xã Thái Sơn
|
|
1,1
|
|
20
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng điểm dân cư trung tâm xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
xã Thái Sơn
|
|
0,4
|
|
21
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng điểm dân cư thôn 2 Thái Bình, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
Thôn 2 Thái Bình, xã Thái Sơn
|
|
0,2
|
|
22
|
Quy hoạch đất ở dọc Quốc lộ
2 tại xã Thái Sơn
|
xã Thái Sơn
|
|
0,7
|
|
23
|
Quy hoạch đất hai bên đường
từ thôn 31 đến thôn Cây Đa, xã Thành Long
|
Thôn 31, xã Thái Sơn
|
|
0,3
|
|
24
|
Quy hoạch đất ở dọc đường Quốc
lộ 3B xã Thái Sơn
|
xã Thái Sơn
|
|
0,8
|
|
25
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng điểm dân cư thôn 2 Minh Thái (khu vực km33+500 đường QL2), xã Thái
Sơn, huyện Hàm Yên
|
Thôn 2 Minh Thái, xã Thái Sơn
|
|
0,2
|
|
26
|
Quy hoạch chi tiết khu dân cư
tự điều chỉnh giáp cổng trường tiểu học Quang Thái, xã Thái Hòa, huyện Hàm
Yên
|
Thôn Quang Thái, xã Thái Hòa
|
|
0,2
|
|
27
|
Khu dân cư thôn Ao Vệ
|
Thôn, Ao Vệ, xã Thái Hòa
|
|
0,1
|
|
28
|
Điềm dân cư thôn Làng Mãn 1
|
Thôn làng Mãn, xã Thái Hòa
|
|
0
|
|
29
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng điểm dân cư thôn Đồng Chùa (trên trục đường Quốc lộ 2 km27+600)
xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên
|
Thôn Đồng Chùa, xã Thái Hòa
|
|
0,6
|
|
30
|
Quy hoạch khu dân cư (Dọc
tuyến đường trục đô thị)
|
TDP Yên Thịnh, Tân Kỳ, Tân An, thị trấn Tân Yên
|
|
1
|
|
31
|
Khu đô thị mới huyện Hàm Yên
|
TDP Yên Thịnh, thị trấn Tân Yên
|
|
0,1
|
|
32
|
Xây dựng điểm dân cư tổ dân
phố Ba Trãng, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên (đoạn km172+700 - QL2)
|
TDP Ba Trãng, thị trấn Tân Yên
|
|
0,5
|
|
33
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng điểm dân cư tổ dân phố Ba Trãng, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên
(đoạn Km36+700-QL2)
|
TDP Ba Trãng, thị trấn Tân Yên
|
|
0,1
|
|
34
|
Quy hoạch chi tiết và xây
dựng khu dịch vụ thương mại tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên, huyện
Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
TDP Tân Yên, thị trấn Tân Yên
|
|
0,1
|
|
35
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng điểm dân cư tổ dân phố Tân Bắc, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
TDP Tân Bắc, thị trấn Tân Yên
|
|
1,5
|
|
36
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng
khu dân cư Bắc Mục, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
TDP Bắc Mục, thị trấn Tân Yên
|
|
0,1
|
|
37
|
Quy hoạch các khu dân cư,
dịch vụ dọc tuyến đường mở mới trục đường đô thị từ Km 174+900 đến Km
179+260 (Quốc lộ 2)
|
Thị trấn Tân Yên
|
|
1
|
|
38
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng điểm dân cư thôn Thọ Bình 2 (01 điểm nằm trên tuyến đường ĐT189 và 01
điểm nằm trên tuyến đường Bình Xa - Minh Hương) xã Bình Xa, huyện Hàm Yên
|
Thôn Thọ Bình 2, xã Bình Xa
|
|
0,9
|
|
39
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng điểm dân cư thôn Thọ Bình 1, xã Bình Xa, huyện Hàm Yên (sau chợ Bình
Xa)
|
Thôn Thọ Bình 1, xã Bình Xa
|
|
0,1
|
|
40
|
Quy hoạch khu dân cư giáp
Nhà văn hóa thôn Thác Lường
|
Thôn Thác Lường, xã Bình Xa
|
|
0,2
|
|
41
|
Xây dựng khu dân cư, dịch vụ
và nhà ở thương mại trung tâm xã Yên Phú
|
Thôn Làng Soi, thôn Làng Chiềng, thôn 3 Thống Nhất, xã Yên Phú
|
|
0,9
|
|
42
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng khu Dịch vụ thương mại và giới thiệu sản phẩm của huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang (tại Km 45+700, thôn 5 Minh Phú, xã Yên Phú bám theo tuyến đường
Quốc lộ 2 Tuyên Quang -Hà Giang)
|
Thôn 5 Minh Phú, xã Yên Phú
|
|
0,4
|
|
43
|
Khu dân cư trung tâm xã Yên
Phú
|
xã Yên Phú
|
|
0,2
|
|
44
|
Quy hoạch khu dịch vụ Dốc
Đèn, xã Yên Phú
|
xã Yên Phú
|
|
0,3
|
|
45
|
Quy hoạch khu dân cư thôn
Phúc Long
|
xã Bằng Cốc
|
|
0,2
|
|
46
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Đồng
Nhật
|
Thôn Đồng Nhật, xã Bằng Cốc
|
|
0,1
|
|
47
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng điểm dân cư Thôn 4, xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên
|
Thôn 4, xã Bằng Cốc
|
|
0,4
|
|
48
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng điểm dân cư thôn Thành Công 1 (khu vực km35 đường QL2), xã Thành Long,
huyện Hàm Yên
|
Thôn Thành Công 1, xã Thành Long
|
|
0,3
|
|
49
|
Quy Hoạch khu dân cư tự
giãn dọc 2 bên đường liên thôn từ Chợ trung tâm xã đến ngã ba Km 35 thôn
Thành Công 1, xã Thành Long
|
Thôn Thành Công 1, xã Thành Long
|
|
0,2
|
|
50
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng điểm dân cư trung tâm xã Thành Long, huyện Hàm Yên
|
Thôn Loa, xã Thành Long
|
|
0,2
|
|
51
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng
điểm dân cư thôn Gạo Đình (nằm trên đường Quốc lộ 2 đi chợ Tổng, đối diện
Trạm y tế xã) xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
|
Thôn Gạo Đình, xã Đức Ninh
|
|
0,1
|
|
52
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng điểm dân cư thôn Cây Xoan, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
|
Thôn Cây Xoan, xã Đức Ninh
|
|
0,1
|
|
53
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng điểm dân cư thôn Gạo Đình, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên (khu trạm kiểm
lâm)
|
Thôn Gạo Đình, xã Đức Ninh
|
|
0,1
|
|
54
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng điểm dân cư thôn Cây Chanh 1 (trên trục đường Quốc lộ 2 km24+500),
xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
|
Thôn Cây, Chanh, xã Đức Ninh
|
|
0,2
|
|
55
|
Điểm dân cư hai bên đường huyện
lộ từ thôn Đồng Bằm đến hết thôn Làng Phan
|
Thôn Làng Phan, Xuân Đức, Thắng Bình, Cây Thông, Uổm Tưởn, Tân Hùng, Làng
Chẵng, Đồng Băm, xã Hùng Đức
|
|
0,4
|
|
56
|
Khu dân cư trung tâm xã Hùng
Đức
|
xã Hùng Đức
|
|
0,3
|
|
57
|
Khu dân cư mới thôn Khánh
Hùng
|
Thôn Khánh Hùng, xã Hùng Đức
|
|
0,4
|
|
58
|
Khu dân cư mới thôn Khuân
Then
|
Thôn Khuân Then, xã Hùng Đức
|
|
0,5
|
|
59
|
Quy hoạch khu dân cư thôn
Minh Hà
|
Thôn Minh Hà, xã Minh Khương
|
|
0,1
|
|
60
|
Quy hoạch khu dân cư thôn
Ngòi Họp
|
Thôn Ngòi Họp, xã Minh Khương
|
|
0,1
|
|
61
|
Quy hoạch khu dân cư thôn
Thăm Bon giáp đường ĐT189
|
Thôn Thăm Bon, xã Minh Khương
|
|
0
|
|
62
|
Quy hoạch khu dân cư trung
tâm xã ( khu trạm kiểm lâm)
|
Thôn Xit Xa, xã Minh Khương
|
|
0
|
|
63
|
Quy hoạch chi tiết khu dân
cư tự điều chỉnh thôn Kim Giao (gần chợ trung tâm xã), xã Minh Hương huyện
Hàm Yên (02 vị trí)
|
Thôn Kim Giao, xã Minh Hương
|
|
0,2
|
|
64
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng điểm dân cư thôn 3 Minh Quang, xã Minh Hương, huyện Hàm Yên (trung tâm
thôn 3 Minh Quang khu trạm y tế xã)
|
Thôn 3 Minh Quang, xã Minh Hương
|
|
0,1
|
|
65
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng
điểm dân cư thôn 6 Minh Quang, xã Minh Hương, huyện Hàm Yên ( Từ Hà Tiến
đến Nghĩa Hòa Trung tâm xã Minh Hương)
|
Thôn 6 Minh Quang, xã Minh Hương
|
|
0,5
|
|
66
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng điểm dân cư thôn 5 Minh Tiến, xã Minh Hương, huyện Hàm Yên
|
Thôn 5 Minh Tiến, xã Minh Hương
|
|
0,5
|
|
67
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng điểm dân cư trung tâm xã gắn với quy hoạch xây dựng trạm y tế và
sân vận động xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên
|
xã Bạch Xa
|
|
1,1
|
|
68
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng
điểm dân cư thôn Bến Đền, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên
|
Thôn Bến Đền, xã Bạch Xa
|
|
0,2
|
|
69
|
Quy hoạch khu dịch vụ
thương mại km71
|
Thôn 68, xã Yên Lâm
|
|
0,2
|
|
70
|
Khu dân cư trung tâm thôn Quảng
Tân
|
Thôn Quảng Tân, xã Yên Lâm
|
|
1,3
|
|
71
|
Quy hoạch khu dân cư thôn
Tháng 10
|
thôn Tháng 10, Yên Lâm
|
|
0,6
|
|
72
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng điểm dân cư trung tâm xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên
|
xã Yên Lâm
|
|
0,6
|
|
73
|
Khu dân cư thôn Bá
|
Thôn Bá, xã Yên Thuận
|
|
0,6
|
|
74
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng
điểm dân cư thôn Thôm Vá, xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên
|
Thôn Vá, xã Yên Thuận
|
|
0,2
|
|
75
|
Khu dân cư trung tâm xã Nhân
Mục
|
Thôn Đồng Móong, xã Nhân Mục
|
|
0,3
|
|
76
|
Xây dựng điểm dân cư thôn Đồng
Tàn, xã Nhân Mục
|
Thôn Đồng Tàn, xã Nhân Mục
|
|
0,9
|
|
77
|
QH chi tiết xây dựng khu
dân cư thôn Phù Hương, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên
|
xã Bạch Xa
|
|
0,3
|
|
78
|
Quy hoạch khu dân cư tại
khu vực thôn Chợ Bợ 2, xã Bình Xa, huyện Hàm Yên
|
xã Bình Xa
|
|
0,3
|
|
79
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Nà
Luộc (2 khu)
|
Phù Lưu
|
|
0,4
|
|
80
|
Điểm dân cư hai bên tuyến đường
QL3B (2 khu)
|
xã Bình Xa
|
|
0,3
|
|
81
|
Khu dân cư hai bên đường Cầu
Bợ - đi cầu Tân Yên (đường Tân Yên- Thái Sơn)
|
Xã Thái Sơn
|
|
0,3
|
|
C2
|
Dự án khu nhà ở tái định
cư (20 dự án)
|
|
|
9,2
|
|
1
|
Xây dựng khu dân cư km35+800,
xã Thành Long
|
Thôn Thành Công 1, xã Thành Long
|
|
0,7
|
|
2
|
Xây dựng khu dân cư thôn
Làng Vai, xã Minh Dân
|
Thôn Làng Vai, xã Minh Dân
|
|
0,3
|
|
3
|
Xây dựng khu dân cư thôn
Làng Báu, xã Minh Khương
|
Thôn Làng Báu, xã Minh Khương
|
|
0,4
|
|
4
|
Xây dựng khu dân cư thôn
Thành Công 2, xã Thành Long
|
Thôn Thành Công 2, xã Thành Long
|
|
0,5
|
|
5
|
Xây dựng khu dân cư thôn Thuốc
Hạ, xã Tân Thành
|
Thôn Thuốc Hạ, xã Tân Thành
|
|
0,6
|
|
6
|
Xây dựng khu dân cư thôn Khởn,
xã Thái Sơn
|
Thôn Khởn, xã Thái Sơn
|
|
0,3
|
|
7
|
Xây dựng khu dân cư thôn
Làng Ẻn, Bạch Xa
|
Thôn Làng Ẻn, xã Bạch Xa
|
|
0,3
|
|
8
|
Xây dựng khu dân cư thôn Phù
Hương, Bạch Xa
|
Thôn Phù Hương, xã Bạch Xa
|
|
0,4
|
|
9
|
Xây dựng khu dân cư thôn
Phòng Trao và Ngòi Nung, Bạch Xa
|
Thôn Phòng Trao, thôn Ngòi Nung, xã Bạch Xa
|
|
0,5
|
|
10
|
Xây dựng khu dân cư thôn 1
Làng Bát, xã Tân Thành
|
Thôn 1 Làng Bát, xã Tân Thành
|
|
0,3
|
|
11
|
Xây dựng khu dân cư thôn
Bưa+Nghiệu, xã Phù Lưu
|
thôn Bưa, thôn Nghiệu, xã Phù Lưu
|
|
0,6
|
|
12
|
Xây dựng khu dân cư thôn Khe
Mon, xã Thái Hòa
|
Thôn Khe Mon, xã Thái Hòa
|
|
0,6
|
|
13
|
Xây dựng khu dân cư thôn Lập
Thành, xã Thái Hòa
|
Thôn Lập Thành, xã Thái Hòa
|
|
0,6
|
|
14
|
Xây dựng khu dân cư thôn
Trung tâm, xã Minh Dân
|
Thôn Trung Tâm, xã Minh Dân
|
|
0,6
|
|
15
|
Xây dựng khu dân cư thôn
Làng Rào, xã Đức Ninh
|
Thôn Làng Rào, xã Đức Ninh
|
|
0,2
|
|
16
|
Xây dựng khu dân cư thôn Ban
Nhàm, xã Phù Lưu
|
Thôn Ban Nhàm, xã Phù Lưu
|
|
0,2
|
|
17
|
Xây dựng khu dân cư tổ dân
phố Bắc Yên, thị trấn Tân Yên
|
TDP Bắc Yên, thị trấn Tân Yên
|
|
0,3
|
|
18
|
Xây dựng khu dân cư thôn
Thăm Bon, xã Minh Khương
|
Thôn Thăm Bon, xã Minh Khương
|
|
0,5
|
|
19
|
Xây dựng khu dân cư thôn Uổn
Tưởn, xã Hùng Đức
|
Thôn Uổn Tưởn, xã Hùng Đức
|
|
0,8
|
|
20
|
Xây dựng khu dân cư thôn Tân
Khoa, thôn Lập Thành, xã Thái Hòa
|
Thôn Tân Khoa, thôn Lập Thành, xã Thái Hòa
|
|
0,5
|
|
C3
|
Nhà ở dân tự xây
|
|
|
9,2
|
|
C4
|
Nhà ở công vụ cho Giáo viên
|
|
|
0,1
|
|
C5
|
Nhà ở cho người có công
|
|
|
0,3
|
|
C6
|
Nhà ở cho hộ nghèo
|
|
|
2,0
|
|
V
|
Huyện
Sơn Dương (51 dự án)
|
|
127,1
|
252,8
|
0
|
A
|
Danh mục dự án theo Quyết
định số 695/QĐ-UBND (20 dự án)
|
|
95,1
|
95,1
|
0
|
1
|
Dự án xây dựng nhà ở Khu du
lịch sinh thái và dịch vụ thể thao Sơn Dương (khu B)
|
Thị trấn Sơn Dương
|
49,9
|
49,9
|
|
2
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu đô thị mới tổ dân phố Cơ Quan
|
Tân Bắc, thị trấn Sơn Dương
|
9,8
|
9,8
|
|
3
|
Khu đô thị mới bên bờ sông
Phó Đáy
|
Thị trấn Sơn Dương
|
4,4
|
4,4
|
|
4
|
Khu dân cư thôn Đá Trơn
|
Xã Đông Thọ
|
1,6
|
1,6
|
|
5
|
Khu dân cư xứ đồng Cống Khổng
|
Xã Hồng Lạc
|
0,8
|
0,8
|
|
6
|
Khu dân cư thông Lõng Khu
|
Xã Sơn Nam
|
1,6
|
1,6
|
|
7
|
Khu dân cư thôn Văn Bảo
|
Xã Sơn Nam
|
0,5
|
0,5
|
|
8
|
Khu dân cư thôn Quyết Thắng
|
Xã Sơn Nam
|
0,6
|
0,6
|
|
9
|
Khu dân cư thôn Ninh Bình
|
Xã Ninh Lai
|
1,3
|
1,3
|
|
10
|
Khu dân cư và chợ Xã Đại Phú
|
Xã Đại Phú
|
3,7
|
3,7
|
|
11
|
Khu dân cư thôn Phú Thọ 1
|
Xã Trường Sinh
|
0,5
|
0,5
|
|
12
|
Khu dân cư thôn Ấm Thắng
|
Xã Thượng Ấm
|
0,3
|
0,3
|
|
13
|
Khu dân cư thôn Ninh Lai và
Cây Đa 2
|
Xã Ninh Lai
|
2
|
2
|
|
14
|
Khu dân cư và chợ xã Tú
Thịnh
|
Xã Tú Thịnh
|
0,6
|
0,6
|
|
15
|
Khu dân cư xã Văn Phú
|
Xã Văn Phú
|
1
|
1
|
|
16
|
Khu dân cư thôn Tân Thịnh
|
Xã Văn Phú
|
0,2
|
0,2
|
|
17
|
Khu dân cư thôn Lương Thiện
|
Xã Trường Sinh
|
1,1
|
1,1
|
|
18
|
Khu dân cư thôn Cả
|
Xã Tân Trào
|
0,6
|
0,6
|
|
19
|
Khu dân cư tổ dân phố Tân An
|
Thị trấn Sơn Dương
|
0,6
|
0,6
|
|
20
|
Khu đô thị tại thị trấn
Sơn Dương
|
Thị trấn Sơn Dương
|
14
|
14
|
|
B
|
Danh mục dự án theo Quyết
định số 32/QĐ-UBND (05 dự án)
|
|
32
|
32
|
|
1
|
Khu nhà ở đô thị Sơn Đông,
thị trấn Sơn Dương
|
TDP Quyết Thắng, TT. Sơn Dương
|
2,6
|
2,6
|
|
2
|
Khu dân cư, nhà ở tại xã Sơn
Nam
|
Xã Sơn Nam
|
3,4
|
3,4
|
|
3
|
Khu đô thị tại xã Tân Thanh
|
Xã Tân Thanh
|
17,5
|
17,5
|
|
4
|
Khu đô thị dịch vụ thương
mại xã Phúc Ứng
|
Xã Phúc Ứng
|
1,1
|
1,1
|
|
5
|
Khu đô thị Sinh thái Sơn
Dương
|
TT. Sơn Dương
|
7,4
|
7,4
|
|
C
|
Danh mục dự án điều chỉnh,
bổ sung (26 dự án)
|
|
0
|
125,7
|
|
C1
|
Dự án nhà ở thương mại,
khu dân cư
|
|
0
|
19,2
|
|
1
|
Khu dân cư thị trấn Sơn
Dương
|
Thị trấn Sơn Dương
|
|
1,4
|
|
2
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng
Khu đô thị tại thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
Thuộc tổ dân phố Quyết Thắng, Làng Cả, Kỳ Lâm, thị trấn Sơn Dương,
huyện Sơn Dương
|
|
0,9
|
|
3
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng
khu dân cư mới tại xã Phúc Ứng
|
Xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
|
1,1
|
|
4
|
HTKT Khu dân cư tổ dân phố
Tân An thị trấn Sơn Dương
|
thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
|
0,3
|
|
5
|
HTKT Khu dân cư thôn Lõng
Khu, xã Sơn Nam (Giai đoạn 1)
|
Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
|
0,4
|
|
6
|
Quy hoạch và xây dựng hạ tầng
kỹ thuật khu dân cư TDP Tân Phúc thị trấn Sơn Dương
|
Thị trấn Sơn Dương
|
|
0,7
|
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
thôn Liên Thành - Đồng Luộc, xã Phúc Ứng
|
Xã Phúc Ứng
|
|
0,8
|
|
8
|
Quy hoạch chi tiết khu dân
cư Ao Ngõa, TDP Cơ Quan
|
Thị trấn Sơn Dương
|
|
0,3
|
|
9
|
Quy hoạch chi tiết khu nhà ở
và dịch vụ thương mại Gò Cao, xã Hồng Lạc
|
Xã Hồng Lạc
|
|
2,4
|
|
10
|
Quy hoạch chi tiết khu nhà ở
và dịch vụ thương mại thôn Quyết Thắng, xã Sơn Nam
|
Xã Sơn Nam
|
|
0,3
|
|
11
|
Quy hoạch chi tiết khu nhà ở
và dịch vụ thương mại tại xã Ninh Lai
|
Xã Ninh Lai
|
|
0,3
|
|
12
|
Xây dựng khu dân cư, nhà ở
thôn Cây Đa II, xã Ninh Lai
|
xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương
|
|
0,8
|
|
13
|
Xây dựng khu dân cư Vạt
Chanh - Làng Sinh, xã Thiện Kế
|
xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương
|
|
0,2
|
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị
mới TDP Cơ Quan, Tân Bắc, thị trấn Sơn Dương (giai đoạn 3)
|
thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
|
1,2
|
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái
định cư, dân cư thôn Khuân Ráng, xã Phúc Ứng
|
xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
|
1
|
|
16
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
tại thôn Bờ Hồ
|
Thôn Bờ Hồ, xã Kháng Nhật
|
|
1,5
|
|
17
|
Khu dân cư Trung tâm xã Trung
Yên
|
Xã Trung Yên, huyện Sơn Dương
|
|
0,2
|
|
18
|
Xây dựng Khu dân cư phía sau
UBND xã Trung Yên
|
Xã Trung Yên, huyện Sơn Dương
|
|
0,4
|
|
19
|
Xây dựng khu nhà ở kết hợp
thương mại tại thôn Tân Thịnh, Phai Cày xã Phúc Ứng
|
Xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
|
1,2
|
|
20
|
Xây dựng khu dân cư Lõng
khu, xã Sơn Nam (giai đoạn 2)
|
Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
|
2
|
|
21
|
Xây dựng khu dân cư thôn Cầu
Đã, xã Hợp Hoà (2 bên trục đường ĐT185)
|
Xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương
|
|
0,4
|
|
22
|
Xây dựng khu dân cư dọc theo
tuyến đường động lực phát triển kinh tế vùng từ ngã 3 Ông Việt đi qua
thôn Phai Cày xã Phúc Ứng sang Tổ Dân Phố Làng Cả kết nối với đường ĐT 185
|
thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
|
0,3
|
|
23
|
Xây dựng khu dân cư giáp cụm
công nghiệp Phúc Ứng 2
|
Xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
|
0,3
|
|
24
|
Khu nhà ở thương mại, dịch
vụ cho người có thu nhập thấp
|
Xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương
|
|
0,3
|
|
25
|
Xây dựng khu nhà ở, kết hợp
thương mại, dịch vụ tổ dân phố Bắc Hoàng, thị trấn Sơn Dương
|
thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
|
0,3
|
|
26
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Đá
Trơn, xã Đông Thọ
|
xã Đông Thọ
|
|
0,2
|
|
C1
|
Nhà ở dân tự xây
|
|
|
92,1
|
|
C2
|
Nhà ở công vụ cho Giáo viên
|
|
|
0,1
|
|
C3
|
Nhà ở cho người có công
|
|
|
0,5
|
|
C4
|
Nhà ở cho hộ nghèo
|
|
|
10,4
|
|
C5
|
Nhà ở cho tái định cư
|
|
|
3,4
|
|
VI
|
Huyện
Chiêm Hóa (58 dự án)
|
|
34,82
|
115,42
|
|
A
|
Danh mục dự án theo Quyết
định số 695/QĐ-UBND (20 dự án)
|
|
22,72
|
22,72
|
|
1
|
Quy hoạch chi tiết điểm tái
định cư phục vụ giải phóng mặt bằng xây dựng công trình Trụ sở Bảo hiểm xã
hội và các công trình trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
0,8
|
0,8
|
|
2
|
Quy hoạch chi tiết khu đô
thị tại tổ Vĩnh Thịnh, thị trấn Vĩnh Lộc
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
3,52
|
3,52
|
|
3
|
Quy hoạch chi tiết và xây
dựng điểm dân cư thôn Đóng, xã Hùng Mỹ
|
Xã Hùng Mỹ
|
0,3
|
0,3
|
|
4
|
Quy hoạch chi tiết và xây
dựng điểm dân cư thôn Hợp Long 1, xã Yên Nguyên
|
Xã Yên Nguyên
|
0,5
|
0,5
|
|
5
|
Quy hoạch chi tiết và xây
dựng điểm dân cư thôn Soi Trinh, xã Trung Hòa
|
Xã Trung Hòa
|
1,6
|
1,6
|
|
6
|
Quy hoạch chi tiết và xây
dựng điểm dân cư thôn Trục Trì, xã Yên Nguyên
|
Xã Yên Nguyên
|
0,9
|
0,9
|
|
7
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng
điểm dân cư và chỉnh trang đô thị tại tổ Đồng Tụ, thị trấn Vĩnh Lộc
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
0,3
|
0,3
|
|
8
|
Quy hoạch chi tiết khu dân
cư Bản Chỏn, thôn Bản Chỏn, xã Phúc Sơn
|
Xã Phúc Sơn
|
0,7
|
0,7
|
|
9
|
Quy hoạch chi tiết khu dân
cư trung tâm xã Tân Mỹ, thôn Bản Tụm, xã Tân Mỹ
|
Xã Tân Mỹ
|
0,9
|
0,9
|
|
10
|
Quy hoạch chi tiết khu dân
cư thôn Càng Nộc, xã Hòa Phú
|
Xã Hòa Phú
|
0,6
|
0,6
|
|
11
|
Quy hoạch chi tiết khu dân
cư thôn Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh
|
Xã Phúc Thịnh
|
0,4
|
0,4
|
|
12
|
Khu dân cư Kim Quang (Đồng cột
cũ), xã Kim Bình
|
Xã Kim Bình
|
1,5
|
1,5
|
|
13
|
Khu dân cư Gia Kè, xã Hòa Phú
(đường đi xã Nhân Lý, giáp chợ Hòa Phú)
|
Xã Nhân Lý
|
1,6
|
1,6
|
|
14
|
Khu dân cư Làng Tói, xã Yên
Nguyên
|
Xã Yên Nguyên
|
1,2
|
1,2
|
|
15
|
Khu dân cư thôn Noong Phường,
Minh Quang
|
Xã Minh Quang
|
1,5
|
1,5
|
|
16
|
Khu dân cư thôn thôn Phúc
Tâm, xã Phúc Thịnh (giáp cây xăng KM6)
|
Xã Phúc Thịnh
|
1,7
|
1,7
|
|
17
|
Khu dân cư thôn thôn Phúc
Tâm, xã Phúc Thịnh (giáp đường vào Tân Thịnh)
|
Xã Phúc Thịnh
|
1,2
|
1,2
|
|
18
|
Khu dân cư Nà Lừa, xã Trung Hà
(cổng UBND xã)
|
Xã Trung Hà
|
1,2
|
1,2
|
|
19
|
Quy hoạch khu thương mại để
cho thuê đất tại đường Đồng Luộc - Phúc Hương
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
1
|
1
|
|
20
|
Quy hoạch chi tiết và xây
dựng điểm dân cư tổ dân phố Vĩnh Thịnh
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
1,3
|
1,3
|
|
B
|
Danh mục dự án theo Quyết
định số 32/QĐ-UBND (07 dự án)
|
|
12,1
|
12,1
|
|
1
|
Khu dân cư và Khu thương mại
dịch vụ tại xã Phúc Thịnh
|
Xã Phúc Thịnh
|
3,1
|
3,1
|
|
2
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng Điểm dân cư thôn Kim Quang, xã Kim Bình
|
Xã Kim Bình
|
0,8
|
0,8
|
|
3
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng Điểm dân cư thôn Nà Lừa, xã Trung Hà
|
Xã Trung Hà
|
0,6
|
0,6
|
|
4
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng Điểm dân cư Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh (giáp đường vào Tân Thịnh)
|
Xã Phúc Thịnh
|
1,3
|
1,3
|
|
5
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng Điểm dân cư đường Đồng Luộc - Phúc Hương, thị trấn Vĩnh Lộc (tổ Vĩnh
Thịnh)
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
1,6
|
1,6
|
|
6
|
Khu dân cư Vĩnh Khang, tổ
Vĩnh Khang, thị trấn Vĩnh Lộc
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
1,5
|
1,5
|
|
7
|
Điểm dân cư Phúc Tâm, xã Phúc
Thịnh (giáp cây xăng Km6 và Trạm Y tế xã)
|
Xã Phúc Thịnh
|
3,2
|
3,2
|
|
C
|
Danh mục dự án điều chỉnh,
bổ sung (31 dự án)
|
|
0
|
80,6
|
|
C1
|
Dự án nhà ở thương mại,
khu dân cư (30 dự án)
|
|
|
21,80
|
|
1
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng
Điểm dân cư Phúc Tâm, xã Phúc Thịnh (giáp đường vào Tân Thịnh)
|
Xã Phúc Thịnh
|
|
1,3
|
|
2
|
Khu dân cư và Khu thương mại
dịch vụ tại xã Phúc Thịnh
|
Xã Phúc Thịnh
|
|
0,3
|
|
3
|
Dự án xây dựng khu đô thị
mới tại tổ dân phố Vĩnh Thịnh
|
TT Vĩnh Lộc
|
|
0,4
|
|
4
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng Điểm dân cư thôn Kim Quang, xã Kim Bình
|
Xã Kim Bình
|
|
0,8
|
|
5
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng Điểm dân cư thôn Nà Lừa, xã Trung Hà
|
Xã Trung Hà
|
|
0,6
|
|
6
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng Điểm dân cư đường Đồng Luộc - Phúc Hương, thị trấn Vĩnh Lộc (tổ Vĩnh
Thịnh)
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
|
1,6
|
|
7
|
Điểm dân cư Phúc Tâm, xã Phúc
Thịnh (giáp cây xăng Km6 và Trạm Y tế xã)
|
Xã Phúc Thịnh
|
|
0,3
|
|
8
|
Khu dân cư Vĩnh Khang, tổ
Vĩnh Khang, thị trấn Vĩnh Lộc
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
|
1,5
|
|
9
|
Quy hoạch khu thương mại để
cho thuê đất tại đường Đồng Luộc - Phúc Hương
|
TT Vĩnh Lộc
|
|
0,5
|
|
10
|
Quy hoạch chi tiết và xây
dựng điểm dân cư tổ dân phố Vĩnh Thịnh
|
TT Vĩnh Lộc
|
|
0,6
|
|
11
|
Quy hoạch khu dân cư Ngọc
Quang
|
Xã Kim Bình
|
|
1
|
|
12
|
Quy hoạch khu dân cư thôn
Pác Hóp, xã Linh Phú
|
Xã Linh Phú
|
|
0,2
|
|
13
|
Quy hoạch khu dân cư thôn
Khuổi Đấng, xã Linh Phú
|
Xã Linh Phú
|
|
0,4
|
|
14
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Đầm
Hồng 2, xã Ngọc Hội
|
Xã Ngọc Hội
|
|
0,8
|
|
15
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Nà
Ngà, xã Ngọc Hội
|
Xã Ngọc Hội
|
|
0,2
|
|
16
|
Quy hoạch khu dân cư thôn
Lăng Luông
|
Xã Tân Thịnh
|
|
0,7
|
|
17
|
Quy hoạch khu dân cư thôn
Khun Mạ
|
Xã Tri Phú
|
|
0,5
|
|
18
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Phố
Chinh
|
Xã Vinh Quang
|
|
0,5
|
|
19
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Làng
Ải
|
Xã Xuân Quang
|
|
1
|
|
20
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Nà
Rùng (ngã ba Nà Rùng)
|
Xã Hà Lang
|
|
0,5
|
|
21
|
Quy hoạch khu dân cư trung
khu trung tâm xã
|
Xã Hà Lang
|
|
1,4
|
|
22
|
Quy hoạch khu dân cư thôn An
Thái
|
Xã Tân An
|
|
1,4
|
|
23
|
Quy hoạch khu dân cư thôn
Thôm Bưa; Nà Héc
|
Xã Tân Mỹ
|
|
0,9
|
|
24
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Nà
Lừa (Khu 2)
|
Xã Trung Hà
|
|
0,9
|
|
25
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Hợp
Long 2
|
Xã Yên Nguyên
|
|
0,2
|
|
26
|
Quy hoạch khu dân cư Vĩnh
Khang (Trường Mầm non Sao Mai)
|
TT Vĩnh Lộc
|
|
0,4
|
|
27
|
Khu đô thị nghỉ dưỡng Soi Gà
|
TT Vĩnh Lộc
|
|
1,1
|
|
28
|
Quy hoạch khu dân cư thôn
Gia Kè- Càng Nộc
|
Xã Hòa Phú
|
|
0,2
|
|
29
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Bản
Tụm
|
Xã Tân Mỹ
|
|
1,4
|
|
30
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Trục
Trì; Nhân Thọ
|
Xã Yên Nguyên
|
|
0,2
|
|
C2
|
Dự án khu nhà ở tái định
cư (01 dự án)
|
|
|
0,2
|
|
1
|
Quy hoạch điểm tái định cư
phục vụ giải phóng mặt bằng xây dựng công trình Trụ sở Bảo hiểm xã hội và
các công trình trên địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
TT Vĩnh Lộc
|
|
0,2
|
|
C3
|
Nhà ở dân tự xây
|
|
|
44,7
|
|
C4
|
Nhà ở công vụ cho Giáo viên
|
|
|
0,4
|
|
C5
|
Nhà ở cho người có công
|
|
|
1,4
|
|
C6
|
Nhà ở cho hộ nghèo
|
|
|
12,1
|
|
VII
|
Huyện
Lâm Bình (16 dự án)
|
|
7,1
|
26,5
|
|
A
|
Danh mục dự án theo Quyết
định số 695/QĐ-UBND (08 dự án)
|
|
7,1
|
7,1
|
|
1
|
Cụm dân cư khu vực trung tâm
huyện Lâm Bình
|
Xã Lăng Căn
|
2
|
2
|
|
2
|
Khu dân cư xã Bình An, huyện
Lâm Bình
|
Xã Bình An
|
0,5
|
0,5
|
|
3
|
Khu dân cư xã Hồng Quang, huyện
Lâm Bình
|
Xã Hồng Quang
|
0,7
|
0,7
|
|
4
|
Khu dân cư xã Thượng Lâm
|
Xã Thượng Lâm
|
1
|
1
|
|
5
|
Khu dân cư xã Thổ Bình
|
Xã Thổ Bình
|
1
|
1
|
|
6
|
Khu dân cư xã Xuân Lập
|
Xã Xuân Lập
|
0,5
|
0,5
|
|
7
|
Khu dân cư xã Phúc Yên
|
Xã Phúc Yên
|
0,7
|
0,7
|
|
8
|
Khu dân cư xã Khuôn Hà
|
Xã Khuôn Hà
|
0,7
|
0,7
|
|
B
|
Danh mục dự án điều chỉnh,
bổ sung (08 dự án)
|
|
0
|
19,4
|
|
B1
|
Dự án nhà ở thương mại,
khu dân cư (08 dự án)
|
|
|
8,3
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng khu dân cư
thôn Bó Ngoạng xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
Xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
|
1,5
|
|
2
|
Xây dựng hạ tầng khu dân cư
thôn Noong Phường xã Minh Quang, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
Xã Minh Quang, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
|
1,2
|
|
3
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu
dân cư thôn Bản Chợ, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
Xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
|
0,3
|
|
4
|
Xây dựng khu dân cư Nà Mèn
thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
Thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
|
1
|
|
5
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dịch
vụ thương mại thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
Thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
|
3
|
|
6
|
Xây dựng hạ tầng khu dân cư
thôn Bản Lai xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình
|
Xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình
|
|
0,5
|
|
7
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu
dân cư thôn Nà Liềm, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
Xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
|
0,5
|
|
8
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu
dân cư thôn Nà Tông, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
Xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
|
0,3
|
|
B2
|
Nhà ở dân tự xây
|
|
|
5,4
|
|
B3
|
Nhà ở công vụ cho Giáo viên
|
|
|
0,2
|
|
B4
|
Nhà ở cho người có công
|
|
|
0,2
|
|
B5
|
Nhà ở cho hộ nghèo
|
|
|
5,3
|
|
|
Tổng cộng toàn tỉnh (373
dự án)
|
|
|
1.082,3
|
62,6
|
|
Danh mục dự án theo
Quyết định số 32/QĐ-UBND và Quyết định số 695/QĐ-UBND (110 dự
án)
|
|
|
563,2
|
45,93
|
|
Danh mục dự án, khu dân
cư điều chỉnh, bổ sung (263 dự án)
|
|
|
519,1
|
16,7
|