Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 11/2021/QĐ-UBND ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu:
11/2021/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sóc Trăng
Người ký:
Vương Quốc Nam
Ngày ban hành:
31/05/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 11/2021/QĐ-UBND
Sóc Trăng , ngày 31 tháng 5 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC
ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng
kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này
quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho chương trình, dự án, kế hoạch
về khuyến nông làm cơ sở lập dự toán mô hình trình diễn, thanh quyết toán kinh
phí khuyến nông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan,
đơn vị, tổ chức, cá nhân được nhà nước lựa chọn, giao thực hiện một số chương
trình, dự án, kế hoạch về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Định mức
kinh tế - kỹ thuật
Định mức áp dụng cho một số chương trình,
dự án, kế hoạch về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo Phụ lục I, II,
III đính kèm.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chủ trì, phối hợp các sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân tổ chức thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có
khó khăn, vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15 tháng 6 năm 2021.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./ .
Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Bộ NN&PTNT;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- HTĐT: sotp@soctrang.gov.vn;
- Lưu VT, KT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Nam
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT
(Kèm theo Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
A. MÔ HÌNH SẢN
XUẤT RAU MÀU AN TOÀN
1. Mô hình sản
xuất hành tím an toàn
1.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
S tt
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Yêu
cầu chương trình
I
Hành tím giống
1
Giống
Kg
5.000
2
Phân hữu cơ vi sinh
Kg
1.000
3
Phân NPK
Kg
100
4
Urê
Kg
100
5
Lân
Kg
300
6
Kali
Kg
30
7
Thuốc bảo vệ thực vật, sinh học
Đồng
17.500.000
II
Hành tím thương phẩm
1
Giống
Kg
1.200
2
Phân hữu cơ vi sinh
Kg
1.000
3
Phân NPK
Kg
700
4
Urê
Kg
200
5
Lân
Kg
300
6
Kali
Kg
100
7
Thuốc bảo vệ thực vật, sinh học
Đồng
34.700.000
1.2. Phần triển khai (tính trên mô
hình)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
1
Thời gian triển khai:
- Hành tím giống
Tháng
2
- Hành tím thương phẩm
3
2
Triển khai thực hiện mô hình
Cộc
1
Tập hu ấn kỹ
thuật:
Lần
3
- Hành tím giống
3
- Hành tím thương phẩm
5
4
Hội thảo
Cuộc
1
5
Cán bộ thực hiện
Người/mô
hình
2
6
Bảng cắm trình diễn
Cái
1
2. Mô hình sản
xuất hành tím theo hướng hữu cơ
2.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
S tt
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Yêu
cầu chương trình
1
Giống
Kg
1200
2
Phân hữu cơ vi sinh
Kg
2000
3
Phân NPK
Kg
700
4
Urê
Kg
150
5
Lân
Kg
300
6
Kali
Kg
100
7
Thuốc bảo vệ thực vật, sinh học
Đồng
34.700.000
8
Phân tích mẫu đất, nước và sản phẩm
M ẫu/ha
5
2.2. Phần triển khai (tính trên mô
hình)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
1
Thời gian triển khai
Tháng
3
2
Triển khai thực hiện mô hình
Cuộc
1
3
Tập huấn kỹ thuật
Lần
5
4
Hội thảo
Cuộc
1
5
Cán bộ thực hiện
Người/mô
hình
2
6
Bảng cắm trình diễn
Cái
1
3. Mô hình sản
xuất cây cải củ an toàn
3.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
S tt
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Yêu
cầu chương trình
1
Giống
Kg
10 -
15
2
Phân hữu cơ vi sinh
Kg
2.000
3
Urê
Kg
44
4
Phân NPK
Kg
63
5
Kali
Kg
25
6
Thuốc bảo vệ thực vật, sinh học
Đồng
9.600.000
3.2. Phần triển khai (tính trên mô
hình)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
1
Thời gian triển khai
Tháng
2
2
Triển khai thực hiện mô hình
Cuộc
1
3
Tập huấn kỹ thuật
Lần
4
4
Hội thảo
Cuộc
1
5
Cán bộ thực hiện
Người/mô
hình
2
6
Bảng cắm trình diễn
Cái
1
4. Mô hình sản
xuất khoai lang an toàn
4.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
S tt
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Yêu
cầu chương trình
1
Giống
Cây
30.000
2
Phân hữu cơ vi sinh
Kg
3.000
- 5.000
3
Vôi bột
Kg
500
4
Urê
Kg
250
5
Lân
Kg
650
6
Kali
Kg
200
7
Thuốc bảo vệ thực vật, sinh học
Đồng
17.800.000
4.2. Phần triển khai (tính trên mô
hình)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
1
Thời gian triển khai
Tháng
4
2
Triển khai thực hiện mô hình
Cuộc
1
3
Tập huấn kỹ thuật
Lần
5
4
Hội thảo
Cuộc
1
5
Cán bộ thực hiện
Người/mô
hình
2
6
Bảng cắm trình diễn
Cái
1
5. Mô hình sản
xuất cây bắp an toàn
5.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
S tt
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Yêu
cầu chương trình
1
Giống
Kg
35 -
40
2
Phân hữu cơ vi sinh
Kg
1.000
3
Urê
Kg
250
4
Lân
Kg
450
5
Kali
Kg
100
6
Phân bón lá
Lít
2
7
Thuốc bảo vệ thực vật, sinh học
Đồng
4.000.000
5.2. Phần triển khai (tính trên mô
hình)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
1
Thời gian triển khai
Tháng
4
2
Triển khai thực hiện mô hình
Cuộc
1
3
Tập huấn kỹ thuật
Lần
5
4
Hội thảo
Cuộc
1
5
Cán bộ thực hiện
Người/mô
hình
2
6
Bảng cắm trình diễn
Cái
1
6. Mô hình sản xuất
cây ớt cay an toàn
6.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
S tt
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Yêu
cầu chương trình
1
Giống
Kg
0,15
- 0,25
2
Phân hữu cơ vi sinh
Kg
2.000
3
Vôi bột
Kg
1.500
4
Phân NPK
Kg
900
5
Kali
Kg
175
6
Thuốc bảo vệ thực vật, sinh học
Đồng
32.000.000
- 47.000.000
6.2. Phần triển khai (tính trên mô
hình)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
1
Thời gian triển khai
Tháng
7
2
Triển khai thực hiện mô hình
Cuộc
1
3
Tập huấn kỹ thuật
Lần
7
4
Hội thảo
Cuộc
1
5
Cán bộ thực hiện
Người/mô
hình
2
6
Bảng cắm trình diễn
Cái
1
7. Mô hình sản xuất
cây dưa hấu an toàn
7.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
Stt
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Yêu
cầu chương trình
1
Giống
Kg
0,5
- 0,6
2
Phân hữu cơ vi sinh
Kg
1.000
- 2.000
3
Vôi bột
Kg
500
- 700
4
Urê
Kg
50
5
Phân NPK
Kg
800
6
Kali
Kg
100
7
Thuốc bảo vệ thực vật, sinh học
Đồng
9.000.000
7.2. Phần triển khai (tính trên mô
hình)
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
1
Thời gian triển khai
Tháng
2
2
Triển khai thực hiện mô hình
Cuộc
1
3
Tập huấn kỹ thuật
Lần
4
4
Hội thảo
Cuộc
1
5
Cán bộ thực hiện
Người/mô
hình
2
6
Bảng cắm trình diễn
Cái
1
B. MÔ HÌNH SẢN
XUẤT LÚA
1. Mô hình sản
xuất lúa theo kỹ thuật “3 giảm 3 tăng”, “1 phải 5 giảm”
1.1. Phần vật tư (tính trên 01 ha)
S tt
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
1
Giống
Kg
100
2
Vôi
Kg
300
- 500
3
Urê
Kg
100
4
DAP hoặc lân
Kg
60
hoặc 300
5
Kali
Kg
30
6
NPK (20-20-15)
Kg
120
7
Phân hữu cơ
Kg
300
8
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
4.000.000
1.2. Phần triển khai (tính trên mô
hình)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
1
Thời gian triển khai
Tháng
4
2
Triển khai thực hiện mô hình
Cuộc
1
3
Tập huấn kỹ thuật
Lần
6
4
Hội thảo
Cuộc
1
5
Theo dõi, thực hiện mô hình
Người/mô
hình
2
6
Bảng cắm trình diễn
Cái
1
2. Mô hình sản
xuất lúa theo hướng hữu cơ
2.1. Phần vật tư (tính trên 01 ha)
S tt
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Yêu
cầu chương trình
1
Giống
Kg
100
2
Vôi
Kg
300
- 500
3
Urê
Kg
80
4
DAP hoặc lân
Kg
40
hoặc 300
5
Kali
Kg
20
6
NPK
Kg
90
7
Phân hữu cơ
Kg
600
8
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
4.000.000
9
Phân tích mẫu đất, nước và sản phẩm
M ẫu/ha
5
2.2. Phần triển khai (tính trên mô
hình)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
1
Thời gian triển khai
Tháng
4
2
Triển khai thực hiện mô hình
Cuộc
1
3
Tập huấn kỹ thuật
Lần
6
4
Hội thảo
Cuộc
1
5
Theo dõi, thực hiện mô hình
Người/mô
hình
2
6
Bảng cắm trình diễn
Cái
1
3. Mô hình sản
xuất lúa đạt chứng nhận hữu cơ
3.1. Phần vật tư (tính trên 01 ha)
Stt
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Yêu
cầu chương trình
1
Năm thứ 1
Giống
Kg/ha/2
vụ
200
Phân hữu cơ
Kg/ha/2
vụ
1.800
- 2.200
Vôi
Kg/ha/2
vụ
600
- 1.000
Lân nung chảy
Kg/ha/2
vụ
600
- 1.000
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng/ha/2
vụ
8.000.000
2
Năm thứ 2
Giống
Kg/ha/2
vụ
200
Phân hữu cơ
Kg/ha/2
vụ
1.800
- 2.200
Vôi
Kg/ha/2
vụ
600
- 1.000
Lân nung chảy
Kg/ha/2
vụ
600
- 1.000
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng/ha/2
vụ
8.000.000
3
Năm thứ 3
Giống
Kg/ha/2
vụ
200
Phân hữu cơ
Kg/ha/2
vụ
1.800
- 2.200
Vôi
Kg/ha/2
vụ
600
- 1.000
Lân nung chảy
Kg/ha/2
vụ
600
- 1.000
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng/ha/2
vụ
8.000.000
4
Phân tích mẫu đất, nước
M ẫu/ha
5
5
Phân tích mẫu sản phẩm
M ẫu/hộ
1
6
Thuê tư vấn hướng dẫn thực hiện sản
xuất lúa đạt chứng nhận hữu cơ
Lần/mô
hình/3 năm
Từ
10 ha trở lên
7
Thuê tổ chức chứng nhận lúa hữu cơ
Lần/mô
hình
Từ 10
ha trở lên
3.2. Phần triển khai (tính trên mô
hình)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
1
Thời gian triển khai
Năm
3
2
Triển khai thực hiện mô hình
Cuộc/mô
hình
1
3
Tập huấn kỹ thuật (3 năm/6 vụ)
Lần/vụ
6
4
Hội thảo
Cuộc/mô
hình
1
5
Theo dõi, thực hiện mô hình (3
năm/1 mô hình)
Người/mô
hình
2
6
Cán bộ xã hỗ trợ theo dõi mô hình
(3 năm/1 mô hình)
Người/mô
hình
1
7
Bảng cắm trình diễn
Cái
1
4. Mô hình sản
xuất lúa đạt tiêu chuẩn (VietGAP, GLOBAL GAP,...)
4.1. Phần vật tư (tính trên 01 ha)
S tt
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Yêu
cầu chương trình
1
Giống
Kg
100
2
Vôi
Kg
300
- 500
3
Urê
Kg
100
4
DAP hoặc lân
Kg
60
hoặc 300
5
Kali
Kg
30
6
NPK
Kg
120
7
Phân hữu cơ
Kg
300
8
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
4.000.000
9
Xây dựng cơ sở vật chất (bao gồm:
Nhà kho, nhà vệ sinh, điểm pha thuốc, bảo hộ lao động, tủ y tế, thùng chứa
bao bì thuốc bảo vệ thực vật, bảng mô hình, bảng cảnh báo,...)
Bộ
cơ sở vật chất/hộ
1
10
Phân tích mẫu đất, nước và sản phẩm
M ẫu/ha
5
11
Phân tích sản phẩm GLOBAL GAP
M ẫu
15
12
Thuê tư vấn hướng dẫn thực hiện
theo tiêu chuẩn GAP (từ 20 ha trở lên)
Lần/mô
hình
1
13
Thuê tổ chức chứng nhận GAP (từ 20
ha trở lên)
Lần/mô
hình
1
4.2. Phần triển khai (tính trên mô
hình)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
1
Thời gian triển khai
Tháng
4
2
Triển khai thực hiện mô hình
Cuộc
1
3
Tập huấn kỹ thuật
Lần
6
4
Hội thảo
Cuộc
1
5
Theo dõi, thực hiện mô hình
Người/mô
hình
2
6
Hỗ trợ cán bộ xã theo dõi mô hình
Người/mô
hình
1
7
Bảng cắm trình diễn
Cái
1
5. Xây dựng mô
hình canh tác lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản
5.1. Phần vật tư cho cây lúa (tính
trên 01 ha)
Stt
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Yêu
cầu chương trình
1
Giống lúa
Kg
100
2
Vôi
Kg
300
- 500
3
Urê
Kg
70
4
DAP hoặc lân
Kg
40
hoặc 300
5
Kali
Kg
30
6
NPK
Kg
100
7
Phân hữu cơ
Kg
300
8
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
4.000.000
5.2. Phần triển khai mô hình cho
cây lúa (tính trên mô hình)
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
1
Thời gian triển khai
Tháng
4
2
Triển khai thực hiện mô hình
Cuộc
1
3
Tập huấn kỹ thuật
Lần
6
4
Hội thảo
Cuộc
1
5
Theo dõi, thực hiện mô hình
Người/mô
hình
2
6
Bảng cắm trình diễn
Cái
1
C. MÔ HÌNH SẢN
XUẤT CÂY ĂN TRÁI
1. Mô hình trồng
thâm canh cam, quýt
1.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Năm
thứ nhất
Giống trồng mới
Cây
600
Giống trồng dặm
Cây
30
Phân hữu cơ
Kg
1.000
Urê
Kg
200
Lân
Kg
700
Kali Clorua
Kg
250
NPK
Kg
100
Vôi
Kg
500
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
3.333.000
Chăm
sóc năm thứ hai
Phân hữu cơ
Kg
2.000
Urê
Kg
300
Lân
Kg
750
Kali Clorua
Kg
200
NPK
Kg
150
Vôi
Kg
750
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
6.666.000
Chăm
sóc năm thứ ba
Phân hữu cơ
Kg
2000
Urê
Kg
300
Lân
Kg
800
Kali Clorua
Kg
300
NPK
Kg
200
Vôi
Kg
750
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
10.000.000
Chăm
sóc năm thứ tư
Phân hữu cơ
Kg
2.000
Urê
Kg
300
Lân
Kg
800
Kali Clorua
Kg
300
NPK
Kg
200
Vôi
Kg
750
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
10.000.000
1.2. Phần triển khai (tính trên mô
hình)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
1
Thời gian triển khai (cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm)
Năm
4
2
Tập huấn kỹ thuật (1 ngày/1 lần tập
huấn)
Lần
5
3
Tổng kết mô hình (1 lần/năm)
Lần
4
4
Tham quan, hội thảo (1 ngày)
Lần
1
5
Cán bộ chỉ đạo phụ trách (2 người)
Người/ha
1
6
Bảng cắm trình diễn
Cái
1
2. Mô hình trồng
thâm canh bưởi
2.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Năm
thứ nhất
Giống trồng mới
Cây
400
Giống trồng dặm
Cây
20
Phân hữu cơ
Kg
1.000
Urê
Kg
150
Lân
Kg
300
Kali Clorua
Kg
200
NPK
Kg
100
Vôi
Kg
500
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
3.333.000
Chăm
sóc năm thứ hai
Phân hữu cơ
Kg
2.000
Urê
Kg
200
Lân
Kg
300
Kali Clorua
Kg
200
NPK
Kg
150
Vôi
Kg
750
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
6.666.000
Chăm
sóc năm thứ ba
Phân hữu cơ
Kg
2.000
Urê
Kg
200
Lân
Kg
400
Kali Clorua
Kg
250
NPK
Kg
150
Vôi
Kg
750
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
10.000.000
Chăm
sóc năm thứ tư
Phân hữu cơ
Kg
2.000
Urê
Kg
250
Lân
Kg
400
Kali Clorua
Kg
250
NPK
Kg
150
Vôi
Kg
750
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
10.000.000
2.2. Phần triển khai (tính trên mô
hình)
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
1
Thời gian triển khai (cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm)
Năm
4
2
Tập huấn kỹ thuật
(1 ngày/1 lần tập huấn)
Lần
5
3
Tổng kết mô hình (1 lần/năm)
Lần
4
4
Tham quan, hội thảo (1 ngày)
Lần
1
5
Cán bộ chỉ đạo phụ trách (2 người)
Người/ha
1
6
Bảng cắm trình diễn
Cái
1
3. Mô hình ghép
cải tạo: Bưởi
3.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Năm
thứ nhất
Mắt ghép (48 mắ t/cây)
Mắt
19.200
Dây ghép
Kg
6
Phân hữu cơ
Kg
2.000
Urê
Kg
150
Lân
Kg
300
Kali Clorua
Kg
200
NPK
Kg
150
Vôi
Kg
750
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
3.333.000
Chăm
sóc năm thứ hai
Phân hữu cơ
Kg
2.000
Urê
Kg
200
Lân
Kg
400
Kali Clorua
Kg
200
NPK
Kg
150
Vôi
Kg
750
Thuốc bảo vệ th ực vật
Đ ồng
6.666.000
Chăm
sóc năm thứ ba
Phân hữu cơ
Kg
2.000
Urê
Kg
250
Lân
Kg
400
Kali Clorua
Kg
250
NPK
Kg
150
Vôi
Kg
750
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
10.000.000
3.2. Phần triển khai (tính trên mô
hình)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
1
Thời gian triển khai (cán bộ ch ỉ
đạo không quá 9 tháng/năm)
Năm
3
2
Tập huấn kỹ thuật
(1 ngày/1 lần tập huấn)
Lần
5
3
Tổng kết mô hình (1 lần/năm)
Lần
3
4
Tham quan, hội thảo (1 ngày)
Lần
1
5
Cán bộ chỉ đạo phụ trách (2 người)
Người/ha
1
6
Bảng cắm trình diễn
Cái
1
4. Mô hình trồng
thâm canh nhãn
4.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Năm
thứ nhất
Giống trồng mới
Cây
400
Giống trồng dặm
Cây
20
Phân hữu cơ
Kg
1.000
Urê
Kg
100
Lân
Kg
250
Kali Clorua
Kg
100
NPK
Kg
100
Vôi
Kg
500
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
3.333.000
Chăm
sóc năm thứ hai
Phân hữu cơ
Kg
2.000
Urê
K g
150
Lân
Kg
300
Kali Clorua
Kg
150
NPK
Kg
150
Vôi
Kg
750
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
6.666.000
Chăm
sóc năm thứ ba
Phân hữu cơ
Kg
2.000
Urê
Kg
200
Lân
Kg
400
Kali Clorua
Kg
150
NPK
Kg
150
Vôi
Kg
750
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
10.000.000
Chăm
sóc năm thứ tư
Phân hữu cơ
Kg
2.000
Urê
Kg
200
Lân
Kg
400
Kali Clorua
Kg
150
NPK
Kg
150
Vôi
Kg
750
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
10.000.000
4.2. Phần triển khai (tính trên mô
hình)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
1
Thời gian triển khai (cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm)
Năm
4
2
Tập huấn kỹ thuật (1 ngày/1 lần tập
huấn)
Lần
5
3
Tổng kết mô hình (1 lần/năm)
Lần
4
4
Tham quan, hội thảo (1 ngày)
Lần
1
5
Cán bộ chỉ đạo phụ trách (2 người)
Người/ha
1
6
Bảng cắm trình diễn
Cái
1
5. Mô hình ghép
cải tạo: Cây nhãn
5.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Năm
thứ nhất
Mắt ghép (48 mắ t/cây)
Mắt
19.200
Dây ghép
Kg
6
Phân hữu cơ
Kg
2.000
Urê
Kg
150
Lân
Kg
200
Kali Clorua
Kg
100
NPK
Kg
150
Vôi
Kg
750
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
3.333.000
Chăm
sóc năm thứ hai
Phân hữu cơ
Kg
2.000
Urê
Kg
250
Lân
Kg
300
Kali Clorua
Kg
150
NPK
Kg
150
Vôi
Kg
750
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
6.666.000
Chăm
sóc năm thứ ba
Phân hữu cơ
Kg
2.000
Urê
Kg
250
Lân
Kg
350
Kali Clorua
Kg
200
NPK
KĨ
150
Vôi
Kg
750
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
10.000.000
5.2. Phần triển khai (tính trên mô
hình)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
1
Thời gian triển khai (cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm)
Năm
3
2
Tập huấn kỹ thuật (1 ngày/1 lần tập
huấn)
Lần
5
3
Tổng kết mô hình (1 lần/năm)
Lần
3
4
Tham quan, hội thảo (1 ngày)
Lần
1
5
Cán bộ chỉ đạo phụ trách (2 người)
Người/ha
1
6
Bảng cắm trình diễn
Cái
1
6. Mô hình trồng
thâm canh xoài
6.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Năm
thứ nhất
Giống trồng mới
Cây
300
Giống trồng dặm
Cây
15
Phân hữu cơ
Kg
1.000
Urê
Kg
100
Lân
Kg
250
Kali Clorua
Kg
100
NPK
Kg
100
Vôi
Kg
500
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
3.333.000
Chăm
sóc năm thứ hai
Phân hữu cơ
Kg
2.000
Urê
Kg
150
Lân
Kg
300
Kali Clorua
Kg
150
NPK
Kg
150
Vôi
Kg
750
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
6.666.000
Chăm
sóc năm thứ ba
Phân hữu cơ
Kg
2000
Urê
Kg
200
Lân
Kg
400
Kali Clorua
Kg
200
NPK
Kg
150
Vôi
Kg
750
Thuốc bảo vệ thực vật
Đ ồng
10.000.000
Chăm
sóc năm thứ tư
Phân hữu cơ
Kg
2.000
Urê
Kg
200
Lân
Kg
400
Kali Clorua
Kg
200
NPK
Kg
150
Vôi
Kg
750
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
10.000.000
6.2. Phần triển khai (tính trên mô
hình)
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
1
Thời gian triển khai (cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm)
Năm
4
2
Tập huấn kỹ thuật
(1 ngày/1 lần tập huấn)
Lần
5
3
Tổng kết mô hình (1 lần/năm)
Lần
4
4
Tham quan, hội thảo (1 ngày)
Lần
1
5
Cán bộ chỉ đạo phụ trách (2 người)
Người/ha
1
6
Bảng cắm trình diễn
Cái
1
7. Mô hình ghép
cải tạo: Cây xoài
7.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Năm
thứ nhất
Mắt ghép(48 mắ t/cây)
Mắt
14.400
Dây ghép
Kg
5
Phân hữu cơ
Kg
2.000
Urê
Kg
200
Lân
Kg
250
Kali Clorua
Kg
100
NPK
Kg
150
Vôi
Kg
750
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
3.333.000
Chăm
sóc năm thứ hai
Phân hữu cơ
Kg
2.000
Urê
Kg
250
Lân
Kg
300
Kali Clorua
Kg
150
NPK
Kg
150
Vôi
Kg
750
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
6.666.000
Chăm
sóc năm thứ ba
Phân hữu cơ
Kg
2.000
Urê
Kg
250
Lân
Kg
350
Kali Clorua
Kg
200
NPK
Kg
150
Vôi
Kg
750
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
10.000.000
7.2. Phần triển khai (tính trên mô
hình)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
1
Thời gian triển khai (cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm)
Năm
3
2
Tập huấn kỹ thuật (1 ngày/1 lần tập
huấn)
Lần
5
3
Tổng kết mô hình (1 lần/năm)
Lần
3
4
Tham quan, hội thảo (1 ngày)
Lần
1
5
Cán bộ chỉ đạo phụ trách (2 người)
Người/ha
1
6
Bảng cắm trình diễn
Cái
1
8. Mô hình trồng
thâm canh vú sữa
8.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Năm
thứ nhất
Giống trồng mới
Cây
300
Giống trồng dặm
Cây
15
Phân hữu cơ
Kg
1.000
Urê
Kg
100
Lân
Kg
200
Kali Clorua
Kg
100
NPK
Kg
100
Vôi
Kg
500
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
3.333.000
Chăm
sóc năm thứ hai
Phân hữu cơ
Kg
2.000
Urê
Kg
150
Lân
Kg
300
Kali Clorua
Kg
150
NPK
Kg
150
Vôi
Kg
750
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
5.000.000
Chăm
sóc năm thứ ba
Phân hữu cơ
Kg
2
000
Urê
Kg
200
Lân
Kg
400
Kali Clorua
Kg
200
NPK
Kg
150
Vôi
Kg
750
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
8.000.000
Chăm
sóc năm thứ tư
Phân hữu cơ
Kg
2.000
Urê
Kg
200
Lân
Kg
400
Kali Clorua
Kg
200
NPK
Kg
150
Vôi
Kg
750
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
8.000.000
8.2. Phần triển khai (tính trên mô
hình)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
1
Thời gian triển khai (cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm)
Năm
4
2
Tập huấn kỹ thuật (1 ngày/1 lần tập
huấn)
Lần
5
3
Tổng kết mô hình (1 lần/năm)
Lần
4
4
Tham quan, hội thảo (1 ngày)
Lần
1
5
Cán bộ chỉ đạo phụ trách (2 người)
Người/ha
1
6
Bảng cắm trình diễn
Cái
1
9. Mô hình trồng
thâm canh mãng cầu
9.1. Phần vật tư (tính cho 01 ha)
Hạng
mục
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Năm
thứ nhất
Giống trồng mới
Cây
600
Gi ống tr ồng dặm
Cây
30
Phân hữu cơ
Kg
1.000
Urê
Kg
200
Lân
Kg
700
Kali Clorua
Kg
200
NPK
Kg
100
Vôi
Kg
500
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
3.333.000
Chăm
sóc năm thứ hai
Phân hữu cơ
Kg
2.000
Urê
Kg
200
Lân
Kg
300
Kali Clorua
Kg
250
NPK
Kg
150
Vôi
Kg
750
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
5.000.000
Chăm
sóc năm thứ ba
Phân hữu cơ
Kg
2.000
Urê
Kg
300
Lân
Kg
400
Kali Clorua
Kg
300
NPK
Kg
150
Vôi
Kg
750
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
8.000.000
Chăm
sóc năm thứ tư
Phân hữu cơ
Kg
2.000
Urê
Kg
300
Lân
Kg
400
Kali Clorua
Kg
300
NPK
Kg
150
Vôi
Kg
750
Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng
8.000.000
9.2. Phần triển khai (tính trên mô
hình)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
1
Thời gian triển khai (cán bộ chỉ đạo
không quá 9 tháng/năm)
Năm
4
2
Tập huấn kỹ thuật (1 ngày/1 lần tập
huấn)
Lần
5
3
Tổng kết mô hình (1 lần/năm)
Lần
4
4
Tham quan, hội thảo (1 ngày)
Lần
1
5
Cán bộ chỉ đạo phụ trách (2 người)
Người/ha
1
6
Bảng cắm trình diễn
Cái
1
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC
CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
A. MÔ HÌNH
CHĂN NUÔI GÀ
1. Chăn nuôi gà
thịt
1.1. Xây dựng mô hình trình diễn:
Yêu cầu chung
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Con giống
- Ưu tiên các giống và tổ h ợp lai được công nhận tiến bộ kỹ thuật
- Gà thương phẩm
- Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng ≥
93%
- Khối lượng xuất chuồng: Gà lông
trắng ≥ 2 kg/7 tuần tuổi; gà lông màu ≥ 1,6 kg/12 tuần tuổi
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng:
Gà lông trắng ≤ 2,2 kg; gà lông màu ≤ 2,8 kg
2
Số con/điểm trình diễn
Con
2.000
- 5.000
3
Mức hỗ trợ tối thiểu, tối đa/hộ
Con
500-
1.000
1.2. Giống, vật tư cho gà thịt
(tính cho 01 con)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Giống (gà 01 ngày tuổi)
Con
1
2
Thức ăn hỗn hợp gà 0 - 3 tuần tuổi
Gà lông trắng
Kg
0,8
Đạm 21 - 22%
Gà lông màu
Kg
0,7
3
Thức ăn hỗn hợp gà 04 tuần tuổi đến
xuất chuồng
Gà lông trắng
Kg
4,5
Đ ạm 17 - 18%
Gà lông màu
Kg
4,5
4
Vacxin
Liều
4
(1) Gumboro; (1) Newcastle; (1)
Viêm phế quản truyền nhiễm; (1) Cúm gia cầm
5
Hoá chất sát trùng
Lít
0,5
Đã pha loãng theo quy định của nhà
sản xuất
1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian nuôi
Tháng
4
2
Tập huấn
Lần
1
01
ngày/lần
3
Tổng kết
Lần
1
01
ngày/lần
1.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01
điểm trình diễn)
S tt
Nội
dung
Đ ơn vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian chỉ đạo mô hình
Tháng
4
2
Số cán bộ/điểm trình diễn
Người
1
1.5. Tập huấn ngoài mô hình
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Số lần tập huấn/mô hình
Lần
≥ 2
Tối thiểu 01 ngày/lần
2
Số học viên/lớp
Người
≤ 30
1.6. Tuyên truyền, nhân rộng
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Tham quan, hội thảo
Lần
1
01 ngày/lần
2
Bảng cắm trình diễn
Cái/điểm
1
3
Viết tin bài về m ô hình
Lần/điểm
2
Đưa tin trên các phương tiện thông
tin đại chúng
2. Chăn nuôi gà
sinh sản
2.1. Xây dựng mô hình trình diễn:
Yêu cầu chung
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Chỉ
tiêu kỹ thuật
1
Con giống
Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được
công nhận tiến bộ kỹ thuật
- Tỷ lệ nuôi sống đến lúc đẻ ≥ 90 %
Gà bố mẹ
- Năng suất trứng/mái:
+ Gà nội ≥120 quả
+ Gà hướng thịt ≥160 quả
+ Gà hướng trứng ≥ 200 quả
- Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ
≤ 2 %/tháng
2
Số con/điểm trình diễn
Con
1.000
- 5.000
3
Mức hỗ trợ tối thiểu, tối đa/hộ
Con
200
- 1.000
2.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 con)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Giống (gà 01 ngày tuổi)
Con
1
2
Thức ăn hỗn hợp gà 0 - 6 tuần tuổi
(42 ngày)
Gà hướng thịt
Kg
2,2
Đạm 18-21 %
Gà hướng trứng
Kg
1,8
3
Thức ăn hỗn hợp gà 7 - 20 tuần tuổi
Gà hướng thịt
Kg
10,5
Đ ạm 15 - 16%
Gà hướng trứng
Kg
8
4
Thức ăn hỗn hợp gà 21- 45 tuần tuổi
Gà hướng thịt
Kg
24
Gà hướng trứng
Kg
20
Đạm 17- 18%
5
Vacxin
Liều
13
(3) Gumboro; (4) Newcastle; (4)
Viêm phế quản truyền nhiễm; (2) Cúm gia cầm
6
Hoá chất sát trùng
Lít
1,25
Đã pha loãng theo quy định của nhà
sản xuất
2.3. Triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
18
2
Tập huấn
Lần
2
01 ngày/lần
3
Tổng kết
Lần
2
01 ngày/lần
2.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01
điểm trình diễn)
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian chỉ đạo mô hình
Tháng
18
2
Số cán bộ/điểm trình diễn
Người
1
2.5. Tập huấn ngoài mô hình
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Số lần tập huấn/mô hình
Lần
≥ 2
Tối thiểu 01 ngày/lần
2
Số học viên/lớp
Người
≤ 30
2.6. Tuyên truyền, nhân rộng
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Tham quan hội thảo
Lần
2
01 ngày/lần
2
Bảng cắm trình diễn
Cái/điểm
1
3
Viết tin bài về mô hình
Lần/điểm
2
Đưa tin trên các phương tiện thông
tin đại chúng,...
B. MÔ HÌNH
CHĂN NUÔI THỦY CẦM
1. Chăn nuôi vịt
thịt
1.1. Xây dựng mô hình trình diễn:
Yêu cầu chung
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Con giống
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai
được công nhận tiến bộ k ỹ thuật
- Vịt thương ph ẩm
- Tỷ lệ nuôi sống giết thịt ≥ 92 %
- Khối lượng xuất chu ồng: Vịt lai ≥ 2,5 kg/10 tuần tuổi; vịt ngoại ≥ 3 kg/8 tuần tuổi
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng:
Vịt lai ≤ 3 kg; vịt ngoại ≤ 2,8 kg
2
Số con/điểm trình diễn
Con
2.000
- 5.000
3
Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ
Con
500-
1.000
1.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 con)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Giống (vịt 01 ngày tuổi)
Con
1
2
Thức ăn hỗn hợp vịt 0 - 3 tuần tuổi
Kg
1,5
Đạm 20 - 22 %
3
Thức ăn hỗn hợp vịt 4 tuần tuổi đến
xuất chuồng
Kg
7
Đạm 18-19%
4
Vacxin
Liều
3
(1) Dịch tả; (1) Viêm gan; (1) Cúm
gia cầm
5
H óa chất sát
trùng
Lít
0,5
Đã pha loãng theo quy định của nhà
sản xuất
1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian nuôi
Tháng
3
2
Tập huấn
Lần
1
01 ngày/lần
3
Tổng kết
Lần
1
01 ngày/lần
1.4. Cán bộ chỉ đạo mô hình (tính
cho 01 điểm trình diễn)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian chỉ đạo mô hình
Tháng
4
2
Số cán bộ/điểm trình diễn
Người
1
1.5. Tập huấn ngoài mô hình
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Số lần tập huấn/mô hình
Lần
≥ 1
Tối thiểu 01 ngày/lần
2
Số học viên/lớp
Người
≤ 30
1.6. Tuyên truyền, nhân rộng
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Tham quan hội thảo
Lần
1
01 ngày/lần
2
Bảng cắm trình diễn
Cái/điểm
1
3
Viết tin bài về mô hình
Lần/điểm
2
Đưa tin trên các phương tiện thông
tin đại chúng,...
2. Chăn nuôi vịt
sinh sản
2.1. Xây dựng mô hình trình diễn:
Yêu cầu chung
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Con giống
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai
được công nhận tiến bộ kỹ thuật
- Vịt bố mẹ
- Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ ≥
80 %
- Năng suất trứng/mái: Hướng thịt
≥180 quả; hướng trứng ≥ 250 quả
2
Số con/điểm trình diễn
Con
1.000
- 4.000
3
Mức hỗ trợ tối thiểu, tối đa/hộ
Con
200
- 500
2.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 con)
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Giống (vịt 01 ngày tuổi)
Con
1
2
Thức ăn hỗn hợp vịt 0-8 tuần tuổi
Vịt hướng trứng
Kg
3,5
Đạm 18-20%
Vịt hướng thịt
Kg
6
Đạm 20 - 22 %
3
Thức ăn hỗn hợp vịt 9 - 20 tuần tuổi
Vịt hướng trứng
Kg
6,5
Đạm 14-15%
Vịt hướng thịt
Kg
16
Đạm 15 - 15,5%
4
Thức ăn hỗn hợp vịt 21-45 tuần tuổi
Vịt hướng trứng
Kg
27
Đạm 18-19%
Vịt hướng thịt
Kg
37
5
Vacxin
Liều
5
(2) Dịch tả, (1) Viêm gan, (2) Cúm
gia cầm
6
H óa chất sát trùng
Lít
1,5
Đã pha loãng theo quy định của nhà
sản xuất
2.3. Triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
18
2
Tập huấn
Lần
1
01 ngày/lần
3
Tổng kết
Lần
1
01 ngày/lần
2.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01
điểm trình diễn)
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian chỉ đạo mô hình
Tháng
18
2
Số cán bộ/điểm trình diễn
Người
1
2.5. Tập huấn ngoài mô hình
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Số lần tập huấn/mô hình
Lần
≥ 2
Tối thiểu 01 ngày/lần
2
Số học v iên/lớp
Người
≤ 30
2.6. Tuyên truyền, nhân rộng
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Tham quan hội thảo
Lần
2
01 ngày/lần
2
Bảng cắm trình diễn
Cái/điểm
1
3
Viết tin bài về mô hình
Lần/điểm
2
Đưa tin trên các phương tiện thông
tin đại chúng,...
C. MÔ HÌNH
CHĂN NUÔI HEO
1. Chăn nuôi
heo thịt
1.1. Xây dựng mô hình trình diễn:
Yêu cầu chung
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Con giống
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai
được công nhận tiến bộ kỹ thuật
- Heo thương phẩm
- Khối lượng heo thương phẩm ≥ 20
kg
- Khả năng tăng khối lượng cơ thể
heo lai (nội x ngoại) ≥ 500, heo ngoại ≥ 700 g/con/ngày
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng
cơ thể heo lai (nội x ngoại) ≤ 3 kg; heo ngoại ≤ 2,8 kg
2
Số con/điểm trình diễn
Con
30 -
200
3
Mức hỗ trợ tối thiểu, tối đa/hộ
Con
10 -
40
1.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 con)
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Con giống
Kg
20
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng heo
20 kg/con
2
Thức ăn hỗn hợp heo thịt giai đoạn
20kg đến xuất chuồng
Kg
175
Đạm 14-18%
3
Vacxin
Liều
6
(4) Các bệnh đỏ: Tụ dấu, dịch tả, phó
thương hàn, tụ huyết trùng; (1) Lở mồm long móng; (1) Tai xanh
4
H óa chất sát
trùng
Lít
15
Đã pha loãng theo quy định của nhà
sản xuất
1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian nuôi
Tháng
3
2
Tập huấn
Lần
1
01 ngày/lần
3
Tổng kết
Lần
1
01 ngày/lần
1.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01
điểm trình diễn)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian chỉ đạo mô hình
Tháng
4
2
Số cán bộ/điểm trình diễn
Người
1
1.5. Tập huấn ngoài mô hình
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Số lần tập huấn/mô hình
Lần
≥ 2
Tối thiểu 01 ngày/lần
2
Số học viên/lớp
Người
≤ 30
1.6. Tuyên truyền, nhân rộng
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Tham quan hội thảo
Lần
1
01 ngày/lần
2
Bảng cắm trình diễn
Cái/điểm
1
3
Viết tin bài về mô hình
Lần/điểm
2
Đưa tin trên các phương tiện thông
tin đại chúng,...
2. CHĂN NUÔI
HEO SINH SẢN
2.1. Xây dựng mô hình trình diễn:
Yêu cầu chung
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Con giống
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai
được công nhận tiến bộ kỹ thuật
- Heo bố mẹ
- Heo cái hậu bị 50 kg/con; đực hậu
bị ≥ 90 kg/con (sau khi kiểm tra năng suất cá thể)
- Tuổi đẻ lứa đầu ≤12 tháng
- Khối lượng heo con sơ sinh: Heo
ngoại ≥ 1,2 kg/con; heo lai ≥ 0,8 kg/con
- Số con cai sữa lứa 1: ≥ 8,0 con/lứa
- Số con cai sữa lứa 2: ≥ 8,5 con/lứa
2
Số con/điểm trình diễn
Con
20 -
100
3
Mức hỗ trợ tối thiểu, tối đa/hộ
Con
3 -
10
2.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 con)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Giống ban đầu
Liều tinh sản xuất trong vùng ≥ 800
liều/năm
Heo đực
Kg
90
Heo cái
Kg
50
2
Vật tư thụ tinh nhân tạo
Liều
2
Hộ đã có heo giống
3
Vacxin
Liều
9
(4) Các bệnh đỏ: Tụ dấu, dịch tả,
phó thương hàn, tụ huyết trùng; (1) Parvo; (1) Leptospira; (1) Suyễn; (1) Lở
mồm long móng; (1) Tai xanh
4
H óa chất sát
trùng
Lít
20
Đã pha loãng theo quy định của nhà
sản xuất
5
Thức ăn hỗn hợp heo cái hậu bị
Heo ngoại
Kg
218
Đạm 13-15 %
Heo lai
Kg
120
6
Thức ăn hỗn hợp heo con
Lứa 1
Kg
40
Đạm 18-20%
Lứa 2
Kg
42,5
2.3. Triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
18
2
Tập huấn
Lần
2
01 ngày/lần
3
Tổng kết
Lần
2
01 ngày/lần
2.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01
điểm trình diễn)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian chỉ đạo mô hình
Tháng
18
2
Số cán bộ/điểm trình diễn
Người
1
2.5. Tập huấn ngoài mô hình
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Số lần tập huấn/mô hình
Lần
≥ 1
Tối thiểu 01 ngày/lần
2
Số học viên/lớp
Người
≤ 30
2.6. Tuyên truyền, nhân rộng
stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Tham quan hội thảo
Lần
2
01 ngày/lần
2
Bảng cắm trình diễn
Cái/điểm
1
3
Viết tin bài về mô hình
Lần/điểm
2
Đưa tin trên các phương tiện thông tin
đại chúng,...
3. CHĂN NUÔI
HEO ĐỰC PHỤC VỤ THỤ TINH NHÂN TẠO
3.1. Xây dựng mô hình trình diễn:
Yêu cầu chung
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Con giống
Đực cuối cùng (sau khi kiểm tra
năng suất cá thể)
- Đực giống có trong danh mục được
phép sản xuất kinh doanh
- Heo đực hậu bị 90 kg/con đến tuổi
bắt đầu khai thác ≥ 10 tháng
- 1 đực thụ tinh nhân tạo cho ≥ 200
cái/năm
2
Mức hỗ trợ tối đa/trạm
Con
5
3.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 con)
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Giống ban đầu heo đực
Kg
90
2
Thức ăn hỗn hợp
Kg/ngày
2
3
Trứng gà sống
Quà
300
4
Vacxin
Liều
9
(4) Các bệnh đỏ: Tụ dấu, dịch t ả, phó thương hàn, tụ huyết trùng; (1) Parvo; (1) Leptospira; (1) Suyễn;
(1) Lở mồm long móng; (1) Tai xanh
5
Hoá chất sát trùng
Lít
20
Đã pha loãng theo quy định của nhà
sản xuất
6
Dụng cụ kiểm tra đánh giá (kính hiển
vi, máy đo pH, cân điện tử, máy làm nóng môi trường, máy chưng cất, máy xác định
tinh trùng quang phổ)
Bộ
1
Máy đã qua kiểm định chất lượng
7
Dụng cụ bảo tồn tinh dịch (tủ bảo
quản chuyên dụng, tủ bảo ôn, tủ sấy)
Bộ
1
Máy đã qua kiểm định chất lượng
3.3. Triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
18
2
Tập huấn
Lần
2
01 ngày/lần
3
Tổng kết
Lần
2
01 ngày/lần
3.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01
điểm trình diễn)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
1
Thời gian chỉ đạo mô hình
Tháng
18
2
Số cán bộ/điểm trình diễn
Người
1
3.5. Tập huấn ngoài mô hình
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
1
Số lần tập huấn/mô hình
Lần
≥ 2
Tối thiểu 01 ngày/lần
2
S ố học viên/lớp
Người
≤ 30
3.6. Tuyên truyền, nhân rộng
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Định
mức
Ghi
chú
1
Tham quan hội thảo
Lần
2
01 ngày/lần
2
Bảng cắm trình diễn
Cái/điểm
1
3
Viết tin bài về mô hình
Lần/điểm
2
Đưa tin trên các phương tiện thông
tin đại chúng,...
D. MÔ HÌNH CHĂN
NUÔI BÒ
1. Chăn nuôi bò
sữa
1.1. Xây dựng mô hình trình diễn:
Yêu cầu chung
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Con giống
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai
được công nhận tiến bộ kỹ thuật
- Hà Lan (Holstein Friesian) thuần
hoặc lai
- Các giống được đưa vào danh mục
và tổ hợp lai của chúng
- Tỷ lệ c ó chửa/tổng
số bò phối giống ≥ 65 %
- Năng suất sữa b ình quân bò lai ≥ 4.000 kg/con/chu kỳ, bò thuần ≥ 5.000 kg/con/chu kỳ
2
Số con/điểm trình diễn
Con
10 -
50
3
Mức hỗ trợ tối thiểu, tối đa/hộ
Con
1 -
5
1.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 con)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Vật tư thụ tinh nhân tạo
Tinh đông lạnh
Liều
4
Nitơ lỏng
Lít
4
Găng tay, ống gen
Bộ
4
2
Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa
Kg
540
Bổ sung 3 kg/con/ngày trong 180
ngày có chửa
1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
18
2
Tập huấn
Lần
2
01 ngày/lần
3
Tổng kết
Lần
2
01 ngày/lần
1.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01
điểm trình diễn)
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian chỉ đạo
Tháng
18
2
Số cán bộ/điểm trình diễn
Người
1
1.5. Tập huấn ngoài mô hình
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Số lần tập huấn/mô hình
Lần
≥ 2
Tối thiểu 01 ngày/lần
2
Số học viên/lớp
Người
≤ 30
1.6. Tuyên truyền, nhân rộng
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Tham quan hội thảo
Lần
2
01 ngày/lần
2
Bảng cắm trình diễn
Cái/điểm
1
3
Viết bài về mô hình
Lần/điểm
2
Đưa tin trên các phương tiện thông
tin đại chúng,...
2. Chăn nuôi bò
cải tạo
2.1. Xây dựng mô hình trình diễn:
Yêu cầu chung
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Con giống
- Giống bò đực ngoại hoặc lai có
trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh
- Cái lai và cái nội
- Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống
≥ 70 %
- Tỷ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi
≥ 93 %
- Khối lượng bê sơ sinh ≥ 20 kg
2
Khối lượng
Cái nội
Kg/con
≥
170
Cái lai
Kg/con
≥
200
Đực ngoại, lai
Kg/con
≥
300
1 đực phải đ ảm
b ảo phối chửa cho 40 cái
3
Số con/điểm trình diễn
Con
40 -
200
4
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
Con
20 cái
hoặc 01 đực
2.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 con)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Bò đực giống
Kg
300
Hỗ trợ tính theo khối lượng 01 bò đực
2
Vật tư thụ tinh nhân tạo
Trong trường hợp không sử dụng đực giống
Tinh đông lạnh
Liều
2
Nitơ lỏng
Lít
2
Găng tay, ống gen
Bộ
2
3
Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa
Kg
240
Bổ sung 2 kg/con/ngày
4
Thức ăn hỗn hợp cho bò đực
Kg
540
Bổ sung 3 kg/con/ngày
2.3. Triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
18
2
Tập huấn
Lần
2
01 ngày/lần
3
Tổng kết
Lần
2
01 ngày/lần
2.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01
điểm trình diễn)
stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian chỉ đạo mô hình
Tháng
18
2
S ố cán bộ/điểm
trình diễn
Người
1
2.5. Tập huấn ngoài mô hình
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Số lần tập huấn/mô hình
Lần
≥ 2
Tối thiểu 01 ngày/lần
2
Số học viên/lớp
Người
≤ 30
2.6. Tuyên truyền, nhân rộng
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Tham quan hội thảo
Lần
2
01 ngày/lần
2
Bảng cắm trình diễn
Cái/điểm
1
3
Viết bài về mô hình
Lần/điểm
2
Đưa tin trên các phương tiện thông
tin đại chúng,...
3. Chăn nuôi bò
vỗ béo (áp dụng quy trình vỗ béo đã được công nhận tiến bộ kỹ thuật)
3.1. Xây dựng mô hình trình diễn:
Yêu cầu chung
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Đối tượng vỗ béo
- Bò cái, đực không còn sử dụng vào
mục đích sinh sản
- Bò, bê nuôi hướng thịt
- Bê đực hướng sữa
- Khả năng tăng khối lượng cơ thể ≥
700 g/con/ngày
2
Số con/điểm trình diễn
Con
20 -
250
3
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
Con
5-20
3.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 con)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thuốc tẩy ký sinh trùng
Ngoại ký sinh trùng
Liều
1
Giun tròn
Liều
1
Sán lá gan
Liều
1
2
Thức ăn hỗn hợp
Kg
270
Bổ sung 3 kg/con/ngày trong thời gian
vỗ béo 90 ngày (ưu tiên sử dụng thức ăn địa phương)
3.3. Triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian nuôi
Tháng
3
2
Tập huấn
Lần
1
01 ngày/lần
3
Tổng kết
Lần
1
01 ngày/lần
3.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01
điểm trình diễn)
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian chỉ đạo mô hình
Tháng
4
2
Số cán bộ/điểm trình diễn
Người
1
3.5. Tập huấn ngoài mô hình
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Số lần tập huấn/mô hình
Lần
≥ 2
Tối thiểu 01 ngày/lần
2
Số học viên/lớp
Người
≤ 30
3.6. Tuyên truyền, nhân rộng
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Tham quan hội thảo
Lần
1
01 ngày/lần
2
Bảng cắm trình diễn
Cái/điểm
1
3
Viết tin bài về mô hình
Lần/điểm
2
Đưa tin trên các phương tiện thông
tin đại chúng,...
4. Chăn nuôi bò
sinh sản
4.1. Xây dựng mô hình trình diễn:
Yêu cầu chung
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Con giống
- Giống bò có trong danh mục giống
được phép sản xuất kinh doanh
- Cái lai và nội
- Đực ngoại, lai (F2 trở lên)
- Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống
≥ 65 %
2
Khối lượng
Cái nội, cái lai
Kg/con
≥
180
1 đực phải đảm b ảo phối chửa cho 40 cái
Đực ngoại, đực lai
≥
300
3
Số con/điểm trình diễn
Con
10 -
80
4
Mức hỗ trợ tối
đa/hộ
Con
03
cái hoặc 01 đực
4.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 con)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Bò cái giống
Kg
180
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 01
bò cái
2
Bò đực giống
Kg
300
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 01
bò đực
3
Thức ăn hỗn hợp cho bò cái chửa lứa
đầu
Kg
120
Bổ sung 2 kg/con/ngày
4
Thức ăn hỗn hợp cho bò đực
Kg
540
Bổ sung 3 kg/con/ngày
4.3. Triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
18
2
Tập huấn
Lần
2
01 ngày/lần
3
Tổng kết
Lần
2
01 ngày/lần
4.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01
điểm trình diễn)
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian chỉ đạo mô hình
Tháng
18
2
Số cán bộ/điểm trình diễn mô hình
Người
1
4.5. Tập huấn ngoài mô hình
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu
Ghi
chú
1
Số lần tập huấn/mô hình
Lần
≥ 2
Tối thiểu 01 ngày/lần
2
Số học viên/lớp
Người
≤ 30
4.6. Tuyên truyền, nhân rộng
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu
Ghi
chú
1
Tham quan hội thảo
Lần
2
01 ngày/lần
2
Bảng cắm trình diễn
Cái/điểm
1
3
Viết tin bài về mô hình
Lần/điểm
2
Đưa tin trên các phương tiện thông
tin đại chúng,...
Đ. CHƯƠNG TRÌNH
PHÒNG, CHỐNG DỊCH BỆNH CHO VẬT NUÔI
1. Mô hình về
chương trình phòng, chống dịch bệnh cho vật nuôi
1.1. Xây dựng mô hình trình diễn:
Yêu cầu chung
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Đối tượng áp dụng
Đại gia súc, heo, gia cầm, thủy cầm
- Tỷ lệ vật nuôi được bảo hộ ≥ 95 %
- Tỷ lệ hộ, cơ sở an toàn dịch bệnh
≥ 95%
2
Số hộ/điểm trình diễn
Hộ
30 -
300
1.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính
cho 01 hộ nuôi và các đối tượng vật nuôi)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Dụng cụ thú y
Bộ/hộ
1
Xi lanh tiêm, phanh, kéo, dụng cụ
phun kh ử trùng, bảo hộ,...
2
Tủ bảo quản (chiếc/điểm)
Chiếc
1
Tại các điểm trình diễn
3
Thuốc thú y
3.1
Phòng bệnh cho đại gia súc
Vacxin đại gia súc
Liều/con
4
Lở mồm long móng, tụ huyết trùng (2
lần)
H óa chất khử
trùng
Lít/con
150
Đã pha lo ãng
theo quy định của nhà sản xuất
Vôi bột
Kg/con
30
Thuốc tẩy ký sinh trùng
Liều/con
2
01 liều đa giá, 01 liều tẩy sán lá
gan
3.2
Phòng bệnh cho heo
Vacxin heo
Liều/con
12
(8) Các bệnh đỏ: Tụ dấu, dịch tả,
phó thương hàn, tụ huyết trùng; (2) Lở mồm long móng; (2) Tai xanh
H óa chất khử
trùng
Lít/con
50
Đã pha loãng theo quy định của nhà
sản xuất
Vôi bột
Kg/con
10
3.3
Phòng bệnh cho gia cầm
Vacxin thủy cầm
Liều/con
6
Dịch t ả, tụ
huyết trùng, cúm gia cầm (2 lần)
Vacxin gia cầm
Liều/con
5
(1) Gumboro; (1) Đậu; (1) Newcastle;
(1) Viêm phế quản truyền nhiễm; (1) Cúm gia cầm
H óa chất khử
trùng xuất
Lít/con
0,5
Đã pha loãng theo quy định của nhà
sản xuất
Vôi bột
Kg/con
0,5
3.4
Thuốc tẩy ký sinh trùng dự phòng
(tính cho 01 điểm trình diễn)
Lọ/điểm
500
Liều đa giá cho đại gia súc và heo
1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
G hi chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
12
2
Tập huấn
Lần
2
01 ngày/lần
3
Tổng kết
Lần
1
01 ngày/lần
1.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01
điểm trình diễn)
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian chỉ đạo mô hình
Tháng
12
2
Số cán bộ/điểm trình diễn
Người
1
2. Tập huấn
ngoài mô hình
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Số lần tập huấn/mô hình
Lần
≥ 2
Tối thiểu 01 ngày/lần
2
Số học viên/lớp
Người
≤ 30
3. Tuyên truyền,
nhân rộng mô hình
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Tham quan hội thảo
Lần
2
01 ngày/lần
2
Bảng cắm trình diễn
Cái/điểm
1
3
Viết tin bài về mô hình
Lần/điểm
2
Đưa tin trên các phương tiện thông
tin đại chúng,...
E. MÔ HÌNH CHĂN
NUÔI TRÂU
1. Cải tạo đàn
trâu
1.1. Xây dựng mô hình trình diễn:
Yêu cầu chung
stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Giống
- Ưu tiên các giống và tổ h ợp lai của chúng được công nhận tiến bộ kỹ thuật
- Trâu nội
- Tỷ lệ có chửa/tổng số trâu phối giống ≥ 50 %
- Khối lượng nghé sơ sinh ≥ 22 kg
- Tỷ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi
≥ 90%
2
Khối lượng
Cái
Kg/con
≥
300
1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 20
cái, sử dụng đực ≥ 3 năm tuổi phối trực tiếp
Đực
Kg/con
≥
420
3
Số con/điểm trình diễn
Con
20 -
200
4
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
Con
20
cái hoặc 01 đực
1.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính
cho 01 con)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Trâu đực giống
Kg
420
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 01 trâu đực
2
Thức ăn hỗn hợp cho trâu đực
Kg
270
Bổ sung 1,5 kg/con/ngày trong 180
ngày kể từ khi mua trâu về
3
Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái chửa
Kg
120
Bổ sung 1 kg/con/ngày trong 120
ngày
1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
18
2
Tập huấn
Lần
2
01
ngày/lần
3
Tổng kết
Lần
2
01
ngày/lần
1.4. Cán bộ chỉ đạo mô hình (tính
cho 01 điểm trình diễn)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian chỉ đạo mô hình
Tháng
18
2
Số cán bộ/điểm trình
Người
1
1.5. Tập huấn ngoài mô hình
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Số lần tập huấn/mô hình
Lần
≥ 2
Tối thiểu 01 ngày/lần
2
Số học viên/lớp
Người
≤ 30
1.6. Tuyên truyền, nhân rộng
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Tham quan hội thảo
lần
2
01 ngày/lần
2
Bảng cắm trình diễn
Cái/điểm
1
3
Viết tin bài về mô hình
Lần/điểm
2
Đưa tin trên các phương tiện thông
tin đại chúng,...
2. Chăn nuôi
trâu sinh sản
2.1. Xây dựng mô hình trình diễn:
Yêu cầu chung
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Giống
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của
chúng được công nhận tiến bộ kỹ thuật
- Cái lai hoặc nội
- Đực lai hoặc nội
- Tỷ lệ có chửa/tổng số trâu phối giống ≥ 65% (lần 1)
2
Khối lượng
Cái nội, cái lai
Kg/con
≥
350
1 đực phải đảm bảo ph ối chửa cho 10 - 20 cái
Đực nội, đực lai
Kg/con
≥
420
3
S ố con/điểm
trình diễn
Con
10 -
20
4
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
Con
02
cái hoặc 01 đực
2.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 con)
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Trâu cái giống
Kg
350
Mức hỗ trợ
tính theo khối lượng 01 trâu cái
2
Trâu đực giống
Kg
420
Mức hỗ trợ
tính theo khối lượng 01 trâu đực
3
Thức ăn hỗn hợp cho trâu cái
Kg
120
Bổ sung 2 kg/con/ngày
4
Thức ăn hỗn hợp cho trâu đực
Kg
540
Bổ sung 3 kg/con/ngày
2.3. Triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
18
2
Tập huấn
Lần
2
01 ngày/lần
3
Tổng kết
Lần
2
01 ngày/lần
2.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01
điểm trình diễn)
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian chỉ đạo mô hình
Tháng
18
2
Số cán bộ/điểm trình diễn mô hình
Người
1
2.5. Tập huấn ngoài mô hình
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Số lần tập huấn/mô hình
Lần
≥ 2
Tối thiểu 01 ngày/lần
2
Số học viên/lớp
Người
≤ 30
2.6. Tuyên truyền, nhân rộng
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Tham quan hội thảo
Lần
2
01 ngày/lần
2
Bảng cắm trình diễn
Cái/điểm
1
3
Viết tin bài về mô hình
Lần/điểm
2
Đưa tin trên các phương tiện thông
tin đại chúng,...
G. MÔ HÌNH CHĂN
NUÔI DÊ
1. Cải tạo đàn
dê
1.1. Xây dựng mô hình trình diễn:
Yêu cầu chung
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Con giống
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của
chúng được công nhận tiến bộ kỹ thuật
- Cái lai và nội
- Đực ngoại, lai và dê đực Bách Thảo
- Số lứa/cái/năm ≥ 1,6; số con/lứa
≥ 1,7
- Khối lượng sơ sinh: Dê ≥ 1,6
kg/con
- Tỷ lệ nuôi sống đến 3 tháng tuổi
≥ 90 %
2
Khối lượng
Dê cái
Kg/con
≥ 20
Dê đực
Kg/con
≥ 35
01 đực phải đảm bảo phối chửa cho
20 cái
3
Số con/điểm trình diễn
Con
80 -
320
4
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
Con
20
cái và 01 đực
1.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 con)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Đực giống
Kg
35
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 01
dê đực
2
Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống
Kg
24
Bổ sung 0,4 kg/con/ngày trong 60 ngày
kể từ khi mua về, đạm 14 %
3
Thức ăn hỗn hợp dê cái chửa lứa đầu
Kg
18
Bổ sung 0,3 kg/con/ngày trong 60
ngày chửa, đạm 14 %
1.3. Triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
18
2
Tập huấn
Lần
2
01 ngày/lần
3
Tổng kết
Lần
2
01 ngày/lần
1.4. Cán bộ chỉ đạo mô hình (tính
cho 01 điểm trình diễn)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian chỉ đạo mô hình
Tháng
18
2
Số cán bộ/điểm trình diễn
Người
1
1.5. Tập huấn ngoài mô hình
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Số lần tập huấn/mô hình
Lần
≥ 2
Tối thiểu 01 ngày/lần
2
Số học viên/lớp
Người
≤ 30
1.6. Tuyên truyền, nhân rộng
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Tham quan hội thảo
Lần
2
01 ngày/lần
2
Bảng cắm trình diễn
Cái/điểm
1
3
Viết tin bài về mô hình
Lần/điểm
2
Đưa tin trên các phương tiện thông
tin đại chúng,...
2. Chăn nuôi
dê sinh sản
2.1. Xây dựng mô hình trình diễn:
Yêu cầu chung
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Con giống
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của
chúng được công nhận tiến bộ kỹ thuật
- Cái ngoại, cái lai Bách Thảo
- Đực ngoại, lai và dê đực Bách Thảo
Khối lượng sơ sinh: Dê ngoại ≥ 2
kg/con; dê lai ≥ 1,6 kg/con
2
Khối lượng
Dê cái ngoại
Kg/con
≥ 25
1 đực phải đảm b ảo phối chửa cho 20 - 40 cái
Dê cái nội và lai
≥ 20
Dê đực
≥ 30
3
Số con/điểm trình diễn
Con
30 -
320
4
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
Con
05 -
10 cái và 01 đực
2.2. Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 con)
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Con giống
Dê đực
Kg
30
Mức hỗ trợ tính theo khối lượng 01
dê đực
Dê cái
20
2
Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống
Kg
36
Bổ sung 0,4 kg/con/ngày trong 90 n gày kể tư khi mua về, đạm 14 %
3
Thức ăn hỗn hợp cho dê cái chửa lứa
đầu
Kg
18
Bổ sung 0,3 kg/con/ngày trong 60
ngày chửa, đạm 14 %
2.3. Triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian triển
khai
Tháng
18
2
Tập huấn
Lần
2
01 ngày/lần
3
Tổng kết
Lần
2
01 ngày/lần
2.4. Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01
điểm trình diễn)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian chỉ đạo mô hình
Tháng
18
2
Số cán bộ/điểm trình diễn
Người
1
2.5. Tập huấn ngoài mô hình
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Số lần tập huấn/mô hình
Lần
≥ 2
Tối thiểu 01 ngày/lần
2
Số học viên/lớp
Người
≤ 30
2.6. Tuyên truyền, nhân rộng
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Tham quan hội thảo
Lần
2
01 ngày/lần
2
Bảng cắm trình diễn
Cái/điểm
1
3
Viết tin bài về mô hình
Lần/điểm
2
Đưa tin trên các phương tiện thông tin
đại chúng,...
H. MÔ HÌNH NUÔI
ONG
1. Xây dựng mô hình trình diễn:
Yêu cầu chung
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Ong giống
- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của
chúng được công nhận tiến bộ kỹ thuật
- Ong nội địa/ngoại
- Năng suất mật (đàn/năm) nội ≥ 12
kg; ngoại ≥ 25 kg
- 3 cầu/đàn ong nội địa; 5 cầu/đàn
ong ngoại nhập
- Khả năng tạo chúa, nhân đàn ≥ 2 lần/năm
- Không tồn d ư kháng sinh trong mật ong
2
Số đàn/điểm trình diễn
Đàn
100
- 200
3
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
Đàn
20
2. Mức hỗ trợ
giống, vật tư (tính cho 01 đàn)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Ong giống
Đàn
1
2
Đường/đàn
Kg
2
Có thể sử dụng mật
3. Triển khai
(tính cho 01 điểm trình diễn)
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian triển khai
Tháng
12
2
Tập huấn
Lần
3
01 ngày/lần
3
Tổng kết
Lần
1
01 ngày/lần
4. Cán bộ chỉ đạo
(tính cho 01 điểm trình diễn)
Stt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Thời gian chỉ đạo mô hình
Tháng
12
2
Số cán bộ/điểm trình diễn
Người
1
5. Tập huấn
ngoài mô hình
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Số lần tập huấn/mô hình
Lần
≥ 2
Tối thiểu 01 ngày/lần
2
Số học viên/lớp
Người
≤ 30
6. Tuyên truyền,
nhân rộng
S tt
Nội
dung
Đơn
vị tính
Yêu
cầu của chương trình
Ghi
chú
1
Tham quan hội thảo
lần
1
01 ngày/lần
2
Bảng cắm trình diễn
Cái/điểm
1
3
Viết tin bài về mô hình
lần/điểm
2
Viết bài, đưa tin trên các phương tiện
thông tin đại chúng,...
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC THỦY
SẢN
(Kèm theo Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
I. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT
Stt
Đối
tượng
Hình
thức nuôi
Mật
độ (con/m2 )
Cỡ
giống
Thức
ăn
Thời
gian nuôi (tháng)
Thu
hoạch
Năng
suất (tấn/ha)
Ghi
chú
Hệ
số (FCR)
Protein
(%)
Tỷ
lệ sống (%)
Kích
cỡ (g/con)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
A. NĂM ĐỐI TƯỢNG CHỦ LỰC (tôm sú,
tôm thẻ chân trắng, cá tra, tôm càng xanh, artemia)
1
Tôm sú (Penaeus monodon)
Thâm
canh
30
≥
PL15
≤
1,5
≥ 38
5
≥ 70
≥ 30
≥ 5
Bán
thâm canh
15
≥
PL15
≤
1,5
≥ 38
5
≥ 70
≥ 30
≥ 3
Luân
canh Tôm - Lúa
8
≥
PL15
≤1
≥ 38
8
≥ 50
≥ 30
≥
0,7
Cột (6), (9), (11) Đề xuất điều ch ỉnh tăng theo sản xuất thực tế
2
Tôm thẻ chân trắng (Lipopenaeus
vannamei)
Siêu
thâm canh
≥
200
≥
PL12
≤
1,3
≤ 32
3
≥ 80
≥ 17
≥ 18
Cột (3) H ình
thức nuôi mới khá phổ biến ở Sóc Trăng, định mức (4),
(10), (11) Đ ề xuất theo sản xuất thực tế
Thâm
canh
80 ≤
120
≥
PL12
≤
1,3
≤ 32
3
≥ 80
≥ 17
≥ 10
Cột (10), (11) Đề xuất điều chỉnh
tăng theo sản xuất thực tế
Bán
thâm canh
60 ≤
80
≥
PL12
≤
1,3
≤ 32
4
≥ 80
≥ 20
≥ 8
Cột (3) Hình thức nuôi phổ biến ở
Sóc Trăng, định mức (4), (8), (10), (11) Đề xuất theo sản xuất thực tế
3
Cá tra (Pangas i us)
Thâm canh
30
≥ 10 cm
≤ 1,7
≥ 18
8
≥ 80
≥ 1000
≥ 240
4
Tôm càng xanh (Macrobrachium
rosenberg ii )
Thâm
canh
20
≥
PL12
≤
2,5
≥ 20
6
≥ 50
≥ 30
≥ 3
Bán
thâm canh
10
≥
PL12
≤
2,2
≥ 20
6
≥ 50
≥ 30
≥
1,5
Xen
canh Lúa - Tôm càng xanh
2,5
≥
PL15
≤ 1
≥ 20
6
≥ 60
≥ 40
≥
0,55
Cột (6), (8), (10), (11) Đề xuất điều
chỉnh tăng theo sản xuất thực tế
5
Artemia salina
Thâm canh
100 con/lít
Nauplii
6
≥ 0,07
B. CÁC LOẠI THỦY SẢN NUÔI PH Ổ BI ẾN
1. Cá đồng
1.1
Cá Lóc (Ophiocephalus )
Nuôi
ao
≤10
≥ 8
cm
≤4
≥ 18
6
≥ 60
≥
500
≥ 40
Nuôi
vèo
≤ 100
con/m3
≥ 8
cm
≤ 4
≥ 18
6
≥ 60
≥
500
≥ 4
tấn/ 100 m2
1.2
Cá Rô đồng (Anabas
testudineus)
Thâm
canh
≤ 50
≥ 5
cm
≤ 2
≥ 25
6
≥ 80
≥ 80
≥ 30
Bán
thâm canh
≤15
≥ 5
cm
≤ 2
≥ 25
6
≥ 85
≥ 80
≥ 10
1.3
Cá Trê vàng (C l ar ias macrocephalus)
Bán
thâm canh
≤10
≥ 5
cm
≤ 2
≥ 25
8
≥ 60
≥
100
≥ 5
Đối tượng nuôi khá phổ biến ở Sóc
Trăng, định mức đề xuất theo sản xuất thực tế
Xen
canh Lúa - Cá
≤1
≥ 5
cm
≤ 1
≥ 25
8
≥ 50
≥
200
≥ 1
1.4
Cá Sặc rằn (Tr i chogaster pectora lis)
Bán
thâm canh
≤ 20
≥ 5
cm
≤ 4
≥ 25
8
≥ 70
≥
100
≥ 10
Xen
canh Lúa - Cá
≤
0,5
≥ 5
cm
≤ 1
≥ 25
8
≥ 60
≥
100
≥
0,5
Cột (3) Hình thức nuôi phổ biến ở
Sóc Trăng, định mức đề xuất theo sản xuất thực tế
2. Cá nước ngọt
2.1
Cá Rô phi (Oreochromis
niloticus)
Thâm
canh
≤10
≥ 2
cm
≤1,3
≥ 18
6
≥ 70
≥
500
≥ 35
Cột (3), (4), (5), (6), (8), (11) Đề
xuất điều chỉnh cho phù hợp v ới sản
xuất thực tế cá giống rô phi đơn tính
Bán
thâm canh
≤ 4
≥ 2
cm
≤
1,3
≥ 18
6
≥ 70
≥500
≥ 14
Cột (3), (4), (5), (6), (8), (11) Đề
xuất điều chỉnh cho phù hợp với sản xuất thực tế cá giống
rô phi đơn tính
Xen
canh Lúa - Cá
≤
0,5
≥ 5
cm
≤
0,5
≥ 18
5
≥ 70
≥
300
≥ 1
2.2
Cá Thát lát (Notopterus notopterus)
Thâm canh
9
≥ 2 cm
≤ 3,5
≥ 20
≤ 12
≥ 70
≥ 200
≥ 12
3. Cá nước lợ (Cá bống kèo)
Cá Bống kèo (Pseudapocrypter lanceolatus)
Thâm canh
≤ 100
≥ 3cm
≤ 1,2
≥ 18
5
≥ 45
≥ 20
≥ 9
C. THỦY SẢN KHÁC
1.
Ế ch (Rana rugu l osa)
Nuôi
vèo
≤ 80
≥ 20
g
≤
1,8
≥ 25
4
≥ 60
≥
300
≥ 13
kg/m2
2
Của biển (Scylla cerata)
Nuôi
ao
≤ 1
≥
1,2 cm
≤
2,0
≥ 30
5
≥ 50
≥
300
≥
1,5
Cột (6), (7) Đề xuất thay đổi định mức
theo dùng thức ăn công nghiệp thay cho cá tạp
3
Lươn (F l at alba)
Nuôi
bể
≤ 60
≥ 15
≤ 4
≥ 25
12
≥ 60
≥
300
≥ 10
kg/m2
4
Ba ba (Tryonyx spp.)
Nuôi
ao, bể
≤ 2
≥
100 g
≤ 10
Cá tạp
12
≥ 70
≥
1.200
≥ 12
II. ĐỊNH MỨC TRIỂN
KHAI
S tt
Đối
tư ợng, hình thức nuôi
Yêu
cầu
Bảng
cắm trình diễn
Ghi
chú
Diện
tích (ha)
Thời
gian triển khai (tháng)
Cán
bộ kỹ thuật chỉ đạo
Tập
huấn/triển khai
Hội
thảo đầu bờ/ tham quan
Hội
thảo tổng kết
S ố
lượng
Lượt
đi/tháng
A. NĂM Đ ỐI TƯỢNG CH Ủ LỰC
1
Tôm sú (Penaeus monodon)
Diện tích (ha) được tính trên phần
diện tích mặt nước nuôi để thả giống, không tính phần diện tích
ao lắng, ao xử lý nước, kênh dẫn, kênh chứa nước, chứa chất thải và các công
trình phụ trợ khác (diện tích các công tr ình phụ này được
bổ sung thêm cho phù hợp theo Quy chuẩn Việt Nam được xây dựng trong Tiêu chí
chọn địa điểm, chọn hộ để đảm bảo thực hiện mô hình (QCVN 02-19: 2014/BNNPTNT
đối với tôm nước lợ; QCVN 02-20: 2014/BNNPTNT đối với cá Tra)
- Phụ cấp hoặc công tác phí cho cán
bộ chỉ đạo kỹ thuật tính theo định mức 01 đơn vị diện tích và định mức thời
gian triển khai
- Thời gian tập huấn/triển khai, hội
thảo/tham quan, hội nghị tổng kết được tính 01 ngày/lần tổ chức
Thâm
canh
1
6
1
4
1
1
1
1
Bán
thâm canh
1,5
6
1
4
1
1
1
1
Luân
canh Tôm - Lúa
3
9
2
4
2
1
1
1
2
Thẻ chân trắng (Lipopenaeus
vannamei)
Siêu
thâm canh
0,2
4
1
4
1
1
1
1
Thâm
canh
0,5
4
1
4
1
1
1
1
Bán
thâm canh
1
5
1
4
1
1
1
1
3
Cá tra (Pangasius hypop h thanlamus)
Thâm canh
1
9
1
3
1
1
1
1
4
Tôm càng xanh (Macrobrachium
rosenbergii)
Thâm
canh
1
6
1
3
1
1
1
1
Bán
thâm canh
1
6
1
3
1
1
1
1
Xen
canh Tôm - Lúa
1
6
1
3
1
1
1
1
5
Artemia sal ina
Thâm canh
1
6
1
2
1
1
1
1
B. CÁC LO ẠI THỦY SẢN NUÔI PH Ổ BI ẾN
1
Cá đồng
1.1
Cá Lóc (Ophiocephalus)
Nuôi
ao
0,5
7
1
2
1
1
1
1
Nuôi
vèo
100
m2
7
1
2
1
1
1
1
1.2
Cá Rô đồng (A n abas testudineus)
Bán
thâm canh
0,5
7
1
2
1
1
1
1
Thâm
canh
0,5
7
1
2
1
1
1
1
1.3
Cá Trê vàng (C l ar ias macrocephalus)
Bán
thâm canh
0,5
9
1
2
1
1
1
1
Xen
canh
1
9
1
2
1
1
1
1
1.4
Cá Sặc rằn (Tr i chogaster pectoralius)
Bán
thâm canh
0,5
9
1
2
1
1
1
1
Xen
canh
1
9
1
2
1
1
1
1
2
Cá nước ngọt
2.1
Cá Rô phi (Oreochromis n i lo ticus)
Thâm
canh
1
7
1
2
1
1
1
1
Bán
thâm canh
1
7
1
2
1
1
1
1
Xen canh
1
6
1
2
1
1
1
1
2.2
Cá Thát lát (Notop t erus notopterus)
Thâm canh
1
≤ 12
1
2
1
1
1
1
3
Cá nước lợ
Cá Bống kèo (Pseudapocrypter
lanceolatus)
Nuôi ao
1
6
1
2
1
1
1
1
C. THỦY SẢN KHÁC
1
Ế ch (Rana rugulosa)
Nuôi vèo
0,01
5
1
2
1
1
1
1
2
C ua
biển (Scylla cerata)
Nuôi ao
1
6
1
2
1
1
1
1
3
Lươn (F l at alba)
Nuôi bề
0,01
≤ 12
1
2
1
1
1
1
4
Ba ba (Tryonyx spp.)
Nuôi ao bể
0,5
≤ 12
1
2
1
1
1
1
III. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ
VẬT CHẤT, KINH TẾ - KỸ THUẬT CHI TIẾT CHO MỘT SỐ MÔ HÌNH NUÔI THỦY SẢN
1. Mô hình tôm sú
1.1. Nuôi tôm sú thâm canh (tính
trên quy mô 01 ha mặt nước nuôi)
Stt
Các
chỉ tiêu/hạng mục
Đơn
vị tính
Số
lượng
Ghi
chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật
triển khai mô hình
Cơ sở để Xây dựng Tiêu chí chọn
điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích ao nuôi/mô hình (từ 0,2 -
0,5 ha/ao)
Ao/hộ
02-05
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích
theo quy mô triển khai
2
Diện tích ao chứa lắng/ao xử lý nước/mô
hình
%
≥ 15
% diện tích nuôi
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT
3
Diện tích ao chứa chất th ải
%
≥ 10
% diện tích nuôi
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT
4
Độ sâu mực nước ao nuôi
M
≥ 1
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT
5
Mật độ nuôi
Con/m 2
30
6
Kích cỡ giống
Postlarva
(PL)
PL
15
7
Tỷ lệ sống
%
≥ 70
8
Hệ số thức ăn (FCR)
(số lượng thức ăn/sản lượng tôm)
≤1,5
9
Thời gian nuôi
Tháng
≤ 5
10
Cỡ thu hoạch
G/con
≥ 30
11
Năng suất
Tấn/ha
≥ 5
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
T ính tỷ lệ khấu hao
1
Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ
kiện,.)
Dàn/ha
12
Khấu hao 05 năm
2
Máy dự phòng thay thế điện
Máy/hộ
1-2
Khấu hao 05 năm
3
Dây điện
M/ao
100
Kh ấu hao 02
năm
4
Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện
Bộ/ao
2
Khấu hao 01 năm
5
Máy bơm nước và phụ kiện
Cái/hộ
1-2
Khấu hao 03 năm
6
Túi lọc nước
Cái/ao
1-2
01 vụ nuôi
7
Cống cấp, xả nước
Cái/ao
2
Khấu hao 05 năm
8
Chòi canh
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
9
Sàn cho ăn
Cái/ha
6-8
01 vụ nuôi
10
Cân thức ăn
Cái/hộ
1-2
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để tính hạch toán kinh
tế + chi phí kh ấu hao trang thiết bị
1
C ải tạo công
trình (cơ giới) (1 ha ao nuôi + 0,15 ha ao lắng + 0,1 ha ao chứa chất thải)
Ha
1,25
QCVN 02-19/2014/BNNPTNT
Cải tạo, đào mới
Triệu
đồng/ha
50
Sên vét ao cũ
Triệu
đồng/ha
20
2
Diệt tạp (saponin: 10 kg/1000 m3 )
Kg
100
3
Vôi, hóa chất, vi sinh cải tạo và xử
lý môi trường
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
4 triệu đồng/ha
Vôi CaO, CaC O3 , MgCa(C O3 )2 (cải tạo: 50 - 100 kg/1000 m2 ; bón định kỳ:
10 -15 kg/1000 m3 x 7 - 10 ngày/lần)
Tấn
3
Sử dụng cải tạo và định kỳ
Chlorine (20 - 30 kg/1000 m3 )
Kg
≤
300
Sử dụng khi xử lý nước
Iodine (cải tạo: 1 lít/1000 m3 ,
đ ịnh kỳ: 0,3 - 0,5 lít/ 1000 m3 )
Lít
≤ 30
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ
Thuốc tím (cải tạo: 5-7 kg/1000 m3 ,
định kỳ: 0,2 - 0,3 kg/1000 m3 )
Kg
≤
100
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ
Vi sinh (04 lượt/tháng x 5 tháng x 10 lít hoặc 1 kg/ha)
Lít
(kg)
200
(20)
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ
4
Con giống (PL15; mật độ: 30 con/m2 )
Con
300.000
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50 %
5
Thức ăn (FCR: 1,5 x 300.000 con x tỷ lệ sống 70% x trọng lượng (30 g/con))
Tấn
9.550
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50 %
6
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi
phí thức ăn
10
Giá theo thời điểm
7
Nhiên liệu, điện
Giá theo thời điểm
Sử dụng máy dầu chạy quạt
(12 giờ/ngày x 0,5 lít/giờ x 12 dàn máy x
150 ngày)
Lít
10.800
Giá theo thời điểm
Sử dụng moteur chạy quạt (12 giờ/ngày
x 1 kw/giờ x 12 dàn máy x 150 ngày)
Kw
21.600
Giá theo thời điểm
Điện hoặc nhiên liệu bơm, cấp nước
Kw
(lít)
1000
(200)
Giá theo thời điểm
8
Công lao động (2 người/ha x 6 tháng)
Tháng
12
Giá theo thời điểm
1.2. Nuôi tôm sú bán thâm canh
(tính trên quy mô 01ha mặt nước nuôi)
S tt
Các
chỉ tiêu/hạng mục
Đơn
vị tính
S ố lượng
Ghi
chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật
triển khai mô hình
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn
điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích ao nuôi/mô hình (≤ 0,5
ha/ao)
Ao/hộ
02
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích
theo quy mô triển khai
2
Diện tích ao chứa lắng/ao xử lý nước/mô
hình
%
≥
15% diện tích nuôi
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT
3
Diện tích ao chứa chất thải
%
≥
10% diện tích nuôi
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT
4
Độ sâu mực nước ao nuôi
M
≥ 1
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT
5
Mật độ nuôi
Con/m2
15
6
Kích cỡ giống
Postlarva
(PL)
PL
15
7
Tỷ lệ sống
%
≥ 70
8
Hệ số thức ăn (FCR)
≤
1,5
9
Thời gian nuôi
Tháng
≤ 5
10
Cỡ thu hoạch
G/con
≥ 30
11
Năng suất
Tấn/ha
≥ 3
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Cơ sở để tính kh ấu hao
1
Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ
kiện)
Dàn/ha
08
Khấu hao 05 năm
2
Máy dự phòng thay thế điện
Máy/hộ
01 -
02
Khấu hao 05 năm
3
Dây điện
M/ao
150
Khấu hao 02 năm
4
Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện
Bộ/ao
03
Khấu hao 01 năm
5
Máy bơm nước và phụ kiện
Cái/hộ
1 -
2
Khấu hao 03 năm
6
Túi lọc nước
Cái/ao
2
01 vụ nuôi
7
Cống cấp, xả nước
Cái/ao
2
Khấu hao 05 năm
8
Chòi canh
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
9
Sàn cho ăn
Cái/ha
6 -
8
01 vụ nuôi
10
Cân thức ăn
Cái/hộ
1 -
2
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để tính hạch toán kinh
tế + chi phí khấu hao trang thiết bị
1
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha
ao nuôi + 0,15 ha ao lắng + 0,1 ha ao chứa chất th ải)
Ha
1,25
QCVN 02-19/2014/BNNPTNT
C ải tạo, đào mới
Triệu
đồng/ha
50
Sên vét ao cũ
Triệu
đồng/ha
20
2
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3 )
Kg
100
3
Vôi, hóa chất, vi sinh c ải tạo và xử lý môi trường
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
4 triệu đồng/ha
Vôi CaO, CaC O3 , MgCa(C O3 )2 (cải tạo: 50 - 100 kg/1000 m2 ; bón định kỳ:
10 -15 kg/1000 m3 x 7 - 10 ngày/lần)
Tấn
2,5
Sử dụng cải tạo và định kỳ
Chlorine (20 - 30 kg/1000 m3 )
Kg
≤
300
Sử dụng khi xử lý nước
Iodine (cải tạo: 1 lít/1000 m3 ,
định kỳ: 0,3 - 0,5 lít/1000 m3 )
Lít
≤ 30
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ
Thuốc tím (cải tạo: 5-7 kg/1000 m3 ,
định kỳ: 0,2 - 0,3 kg/1000 m3 )
Kg
≤
100
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ
Vi sinh (04 lượt/tháng x 5 tháng x 5 lít hoặc 0,5 kg/ha)
Lít
(kg)
100
(10)
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ
4
Con giống (PL15; mật độ: 15 con/m2 )
Con
150.000
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50%
5
Thức ăn (FCR: 1,5 x 150.000 con x tỷ lệ sống 70 % x trọng lượng 30 g/con)
Tấn
4.770
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50%
6
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi
phí thức ăn
10
Giá theo thời điểm
7
Nhiên liệu, điện
Giá theo thời điểm
Sử dụng máy dầu chạy quạt
(12 giờ/ngày x 0,5 lít/giờ x 08 dàn máy x
150 ngày)
Lít
7.200
Giá theo thời điểm
Sử dụng moteur chạy quạt (12 giờ/ngày
x 1 kw/giờ x 08 dàn máy x 150 ngày)
Kw
14.400
Giá theo thời điểm
Điện hoặc nhiên liệu bơm cấp nước
Kw
(lít)
500
(100)
Giá theo thời điểm
8
Công lao động (2 người/ha x 5 tháng)
Tháng
12
Giá theo thời điểm
1.3. Luân canh Tôm - Lúa (tính
trên quy mô 01 ha mặt nước nuôi tôm)
S tt
Các
chỉ tiêu/hạng mục
Đơn
vị tính
Số
lượng
Ghi
chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật
triển khai mô hình
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn
điểm/ hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích ao nuôi/mô hình (≤ 0,5
ha/ao)
Ao/hộ
02 -
04
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích
theo quy mô triển khai
2
Diện tích ao chứa lắng/ao xử lý nước/mô
hình
%
≥ 15
% diện tích nuôi
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT
3
Diện tích ao chứa chất thải
%
≥ 10
% diện tích nuôi
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT
4
Độ sâu mực nước ao, mương
M
≥ 1
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT
5
Mật độ nuôi
Con/m2
8
6
Kích cỡ giống
Postlarva
(PL)
PL
15 - 20
7
T ỷ lệ sống
%
≥ 50
8
Hệ số thức ăn (FCR)
≤ 1
9
Thời gian nuôi
Tháng
≤ 5
10
Cỡ thu hoạch
G/con
≥ 30
11
Năng suất tôm
Tấn/ha
≥
0,8
12
Năng suất lúa (70 % diện tích x 1 ha x 450 kg/công)
Tấn
3,15
Theo thực tế
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Cơ sở để tính kh ấu hao
1
Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ
kiện,..)
Dàn/ha
04
Khấu hao 05 năm
2
Máy dự phòng thay thế điện
Máy/hộ
01
Khấu hao 05 năm
3
Dây điện
M/ao
150
Khấu hao 02 năm
4
Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện
Bộ/ao
02
Khấu hao 01 năm
5
Máy bơm nước và phụ kiện
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
6
Túi lọc nước
Cái/ao
02
01 vụ nuôi
7
Cống cấp, xả nước
Cái/ao
02
Khấu hao 05 năm
8
Chòi canh
Cái/hộ
01
Khấu hao 03 năm
9
Sàn cho ăn
Cái/ha
04
01 vụ nuôi
10
Cân thức ăn
Cái/hộ
01
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế
+ chi phí kh ấu hao trang thiết bị
1
Cải tạo công trình (cơ giới hoặc thủ
công) (0,5 ha mương, bờ + 0,15 ha ao lắng + 0,1 ha ao chứa chất thải)
Ha
0,75
QCVN 02-19/2014/BNNPTNT
Cải tạo, đào mới
Triệu
đồng/ha
50
Sên vét ao cũ
Triệu
đồng/ha
20
2
Diệt tạp (saponin: 10 kg/1000 m3)
Kg
80
3
Vôi, hóa chất, vi sinh c ải tạo và xử lý môi trường
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
4 triệu đồng/ha
Vôi CaO, CaC O3 , MgCa(C O3 )2 (cải tạo: 50 - 100 kg/m2 ; bón định kỳ: 10 -
15 kg/1000 m3 x 10 - 15 ngày/lần)
Tấn
2
Sử dụng cải tạo và định kỳ
Chlorine (20 - 30 kg/1000 m3 )
Kg
≤
150
Sử dụng khi xử lý nước
Iodine (c ải tạo:
1 lít/1000 m3 , định kỳ: 0,3 - 0,5 lít/1000 m3 )
Lít
≤ 15
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ
Thuốc tím (cải tạo: 5-7 kg/1000 m3 ,
định kỳ: 0,2 - 0,3 kg/1000 m3 )
Kg
≤
100
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ
Vi sinh (04 lượt/tháng x 5 tháng x 3 lít hoặc 0,3 kg/ha)
Lít
(kg)
60
(6)
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ
4
Con giống (PL15 - 20; mật độ: 8
con/m2 x 1 ha)
Con
80.000
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50 %
5
Thức ăn (FCR: 1 x 80.000 con x tỷ lệ sống 50% x trọng lượng (30 g/con))
Tấn
1.210
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50 %
6
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi
phí thức ăn
10
Giá theo thời điểm
7
Nhiên liệu, điện
Giá theo thời điểm
Sử dụng máy dầu chạy quạt (8 giờ/ngày
x 0,5 lít/giờ x 04 dàn máy x 100 ngày)
Lít
1.600
Giá theo thời điểm
Sử dụng moteur chạy quạt (8 giờ/ngày
x 1 kw/giờ x 04 dàn máy x 100 ngày)
Kw
3.200
Giá theo thời đ iểm
Điện hoặc nhiên liệu b ơm cấp nước
Kw/lít
100
Giá theo thời điểm
8
Lúa giống (70 % diện tích x 1 ha x 150 kg/ha)
Kg
105
Sạ trên nền trảng; giá theo giống
lúa và thị trường
9
Phân, thuốc cho lúa (70 % diện tích
x 1 ha x 30 kg/ha)
Kg
210
Giá theo thời điểm; ngân sách: 50 %
10
Công lao động (2 người/ha x 9 tháng)
Tháng
18
Giá theo thời điểm
2. Tôm thẻ chân trắng
2.1. Tôm thẻ siêu thâm canh có lót
bạt đáy, mái che (quy mô 0,2 ha mặt nước, nuôi 2 giai đoạn)
S tt
Các
chỉ t iêu/hạng mục
Đơn
vị tính
Số
lượng
Ghi
chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật
triển khai mô hình
Cơ sở để xây dựng tiêu chí chọn
điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích ao nuôi lót bạt, mái
che/mô hình (≤ 0,2 ha/ao)
Ao/hộ
1-2
Theo thực tế đảm b ảo đủ diện tích theo quy mô triển khai
2
Diện tích ao chứa lắng/ao xử lý nước/mô
hình
%
≥ 50
% diện tích nuôi
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT và thực tế
đảm bảo xử lý đủ nước cấp thường xuyên
3
Diện tích ao chứa chất thải
%
≥
10% diện tích nuôi
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT
4
Độ sâu mực nước
M
≥1,1
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT
5
Ao ương khung sắt lót bạt (50 - 100
m2 /ao)
Ao/hộ
1
Theo thực tế nuôi tôm 2 giai đoạn
6
Mật độ nuôi
Con/m2
≥
200
Theo thực tế khảo sát
7
Mật độ ương
Con/m2
500
- 1000
Thời gian ương ≤ 30 ngày
8
Kích cỡ giống
Postlarva
(PL)
PL 12
9
Tỷ lệ sống
%
≥ 80
10
Hệ số thức ăn (FCR)
≤
1,3
11
Thời gian nuôi
Tháng
≤ 3
12
Cỡ thu hoạch
G/con
≥ 12
13
Năng suất
Tấn/ha
≥ 18
Theo thực tế sản xuất
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Cơ sở để tính khấu hao
Ao nuôi 1000 m2
1
Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ
kiện,..)
Dàn/ao
04
Khấu hao 05 năm
2
Hệ thống oxy đáy (máy thổi, ống
PVC, dĩa oxy,..)
Bộ/ao
01
Khấu hao 03 năm
3
Máy phát điện dự phòng
Máy/hộ
01
Khấu hao 05 năm
4
Dây điện
M/ao
300
Khấu hao 02 năm
5
Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện
Bộ/ao
04
Kh ấu hao 01
năm
6
Máy bơm nước và phụ kiện
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
7
Túi lọc nước
Cái/ao
02
01 vụ nuôi
8
Hệ thống xi-phon đáy
Bộ/ao
01
Khấu hao 05 năm
9
Chòi canh
Cái/hộ
01
Khấu hao 03 năm
10
Sàn cho ăn
Cái/ao
02
01 vụ nuôi
11
Cân thức ăn
Cái/hộ
01
Khấu hao 03 năm
12
Chài kiểm tra
tôm
Cái/ao
01
Khấu hao 1 năm
13
Bạt trải bờ và đáy ao (dày 0,5 mm)
M2
1.500
Khấu hao 03 năm
14
Trụ xi măng, lưới che, lưới rào,
dây kẽm
Bộ
01
Khấu hao 03 năm
Ao ương 50-100 m2
15
Khung sắt, bạt lót
Bộ
01
Khấu hao 05 năm
16
Hệ thống xi-phon
Bộ
01
Khấu hao 05 năm
17
Hệ thống oxy đáy (máy thổi, ống
PVC, dĩa oxy,..)
Bộ
01
Khấu hao 03 năm
18
Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ
kiện,..)
Bộ
01
Khấu hao 05 năm
19
Trụ xi măng, lưới che, lưới rào,
dây kẽm
Bộ
01
Khấu hao 03 năm
20
Dây điện
M/ao
50
Khấu hao 02 năm
21
Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện
Bộ/ao
01
Khấu hao 01 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế
+ chi phí khấu hao trang thiết bị
1
Cải tạo công trình (cơ giới) (làm
ao 0,2 ha + 0,5 ha ao lắng, ao xử lý + 0,1 ha ao chứa chất thải)
Ha
0,8
- 1
QCVN 02-19/2014/BNNPTNT
Đào mới (áp dụng cho 1 đơn vị mô
hình có 2 ao nuôi 0,1 ha, hệ thống xi phon đáy và hệ thống ao lắng, xử lý, chứa
chất th ải) + hệ thống ao lót bạt, mái che
Triệu
đồng
1.000
Theo thực tế, khấu hao 03 - 05 năm
Ao ương (b ề nổi
khung sắt, lót bạt 50 m2 , có hệ thống xi-phon, mái che)
Triệu
đồng
50
Theo thực tế, khấu hao 03 - 05 năm
2
Diệt tạp ban đầu trong hệ thống ao
xử lý nước 0,5 ha (saponin 10 kg/1000 m3 )
Kg
50
Theo thực tế
3
Vôi, hóa chất, vi sinh c ải tạo và xử lý môi trường
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
8 triệu đồng/ha
Vôi CaO, CaC O3 , MgCa(C O3 )2 (cải tạo: 50 - 100 kg/m2 ; bón định kỳ: 10 -
15 kg/1000 m3 x 10 - 15 ngày/lần)
Tấn
1
Sử dụng c ải tạo
và định kỳ
Chlorine (20 - 30 kg/1000 m3 )
Kg
≤
300
Sử dụng khi xử lý nước
Iodine (cải tạo: 1 - 2 lít/1000 m3 , định kỳ: 0,3 - 0,5 lít/1000 m3 )
Lít
≤ 30
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ
Thuốc tím (cải tạo: 5 - 7 kg/1000 m3 ,
định kỳ: 0,2 - 0,3 kg/1000 m3 )
Kg
≤
100
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ
Vi sinh (10 lượt/tháng
x 3 tháng x 10 lít hoặc 1 kg/ha x 0,2 ha)
Lít
(kg)
60
(6)
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ
Khoáng tạt (10 lượt/tháng x 3 tháng x 30 kg hoặc lít/ha x 0,2 ha)
Lít
hoặc kg
180
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ
4
Con giống (PL12; mật độ: 200 con/m2
x 0,2 ha)
Con
400.000
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50 %
5
Thức ăn (FCR: 1,3 x 400.000 con x tỷ lệ sống 80% x trọng lượng (12 g/con))
Tấn
6.940
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50 %
6
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi
phí th ức ăn
15
Giá theo thời điểm
7
Nhiên liệu, điện chạy quạt (20 giờ/ngày
x 2,5 kw/giờ x 8 dàn x 90 ngày)
Kw
36.000
Giá theo thời điểm
8
Điện vận hành oxy đáy (24 giờ/ngày x 3 kw x 2 bộ x 90 ngày)
Kw
12.960
Giá theo thời điểm
9
Điện bơm cấp nước
Kw
1.000
Giá theo thời điểm
10
Công lao động (2 người/ha x 4 tháng)
Tháng
8
Giá theo thời điểm
2.2. Tôm thẻ thâm canh ao đất
(tính trên quy mô 01ha mặt nước nuôi)
S tt
Các
chỉ t iêu/hạng mục
Đơn
vị tính
Số
lượng
Ghi
chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật
triển khai mô hình
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn
điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích ao nuôi/mô hình (từ 0,2 -
0,5 ha/ao)
Ao/hộ
02 -
05
Theo thực tế đ ảm bảo đủ diện tích theo quy mô triển khai
2
Diện tích ao chứa lắng/ao xử lý nước/mô
hình
%
≥ 15
% diện tích nuôi
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT
3
Diện tích ao chứa chất th ải
%
≥ 10
% diện tích nuôi
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT
4
Độ sâu mực nước ao nuôi
M
≥
1,1
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT
5
Mật độ nuôi
Con/m2
80 -
120
6
Kích cỡ giống
Postlarva
(PL)
PL
12
7
Tỷ lệ sống
%
≥ 80
≤ 120
8
Hệ số thức ăn (FCR)
≤
1,3
9
Thời gian nuôi
Tháng
≤ 3
10
Cỡ thu hoạch
G/con
≥ 17
11
Năng suất
Tấn/ha
≥ 10
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Tính tỷ lệ khấu hao
1
Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ
kiện,..)
Dàn/ha
15
Khấu hao 05 năm
2
Máy dự phòng thay thế điện
Máy/hộ
1 -
2
Khấu hao 05 năm
3
Dây điện
M/ao
100
Khấu hao 02 năm
4
Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện
Bộ/ao
2
Khấu hao 01 năm
5
Máy bơm nước và phụ kiện
Cái/hộ
1 -
2
Khấu hao 03 năm
6
Túi lọc nước
Cái/ao
1 -
2
01 vụ nuôi
7
C ống cấp, xả
nước
Cái/ao
2
Khấu hao 05 năm
8
Chòi canh
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
9
Sàn cho ăn
Cái/ha
6 -
8
01 vụ nuôi
10
Cân thức ăn
Cái/hộ
1 -
2
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để tính hạch toán kinh
tế + chi ph í kh ấu hao trang thiết bị
1
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha
ao nuôi + 0,15 ha ao lắng + 0,1 ha ao chứa chất thải)
Ha
1,25
QCVN 02-19/2014/BNNPTNT
Cải tạo, đào mới
Triệu
đồng/ha
50
Sên vét ao cũ
Triệu
đồng/ha
20
2
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3 )
Kg
100
3
Vôi, hóa chất, vi sinh c ải tạo và xử lý môi trường
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
8 triệu đồng/ha
Vôi CaO, CaC O3 , MgCa(C O3 )2 (c ải tạo: 50 - 100 kg/1000 m2 ;
bón định kỳ: 10 - 15 kg/1000 m3 x 7 - 10
ngày/lần)
Tấn
3
Sử dụng cải tạo và định kỳ
Chlorine (20 - 30 kg/1000 m3 )
Kg
≤
300
Sử dụng khi xử lý nước
Iodine (cải tạo: 1 - 2 lít/1000 m3 ,
định kỳ: 0,3 - 0,5 lít/1000 m3 )
Lít
≤ 30
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ
Thuốc tím (cải tạo: 5 - 7 kg /1000
m3 , định kỳ: 0,2 - 0,3 kg/1000 m3 )
Kg
≤
100
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ
Vi sinh (06 lư ợt/tháng x 3 tháng x 10 lít
hoặc 1 kg/ha)
Lít
(kg)
180
(18)
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ
4
Con giống (PL12; mật độ: 80 con/m2
x 1 ha)
Con
800.000
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50%
5
Thức ăn (FCR: 1,3 x 800.000 con x tỷ lệ sống 80% x trọng lượng 17 g/con)
Tấn
13.800
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50%
6
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi
phí thức ăn
10
Giá theo thời điểm
7
Nhiên liệu, điện
Giá theo thời điểm
Sử dụng máy dầu chạy quạt
(14 giờ/ngày x 1 lít/giờ x 15 dàn máy x 90
ngày)
Lít
18.900
Giá theo thời điểm
Sử dụng moteur chạy quạt (14 giờ/ngày
x 2 kw/giờ x 15 dàn máy x 90 ngày)
Kw
37.800
Giá theo thời điểm
Điện hoặc nhiên liệu bơm, cấp nước
Kw
800
Giá theo thời điểm
8
Công lao động (2 người/ha x 4 tháng)
Tháng
8
Giá theo thời điểm
2.3. Nuôi tôm Thẻ bán thâm canh ao
đất (tính trên quy mô 01 ha mặt nước nuôi)
S tt
Các
chỉ tiêu/hạng mục
Đơn
vị tính
Số
lượng
Ghi
chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển
khai mô hình
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn
điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích ao nuôi/mô hình (≤ 0,5
ha/ao)
Ao/hộ
2 -
3
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích
theo quy mô triển khai
2
Diện tích ao chứa l ắng/ao xử lý nước/mô hình
%
≥ 15
% diện tích nuôi
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT
3
Diện tích ao chứa chất thải
%
≥ 10
% diện tích nuôi
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT
4
Độ sâu mực nước ao nuôi
M
≥
1,1
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT
5
Mật độ nuôi
Con/m2
60 -
80
6
Kích cỡ giống
Postlarva
(PL)
PL
12
7
T ỷ lệ sống
%
≥ 80
8
Hệ số thức ăn (FCR)
≤
1,3
9
Thời gian nuôi
Tháng
≤ 3
10
Cỡ thu hoạch
G/con
≥ 20
11
Năng suất
Tấn/ha
≥ 8
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Cơ sở để tính khấu hao
1
Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ
kiện)
Dàn/ha
10
Khấu hao 05 năm
2
Máy dự phòng thay thế điện
Máy/hộ
1 -
2
Khấu hao 05 năm
3
Dây điện
M/ao
150
Khấu hao 02 năm
4
Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện
Bộ/ao
3
Khấu hao 01 năm
5
Máy bơm nước và phụ kiện
Cái/hộ
1 -
2
Khấu hao 03 năm
6
Túi lọc nước
Cái/ao
2
01 vụ nuôi
7
Cống cấp, x ả nước
Cái/ao
2
Khấu hao 05 năm
8
Chòi canh
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
9
Sàn cho ăn
Cái/ha
6 -
8
01 vụ nuôi
10
Cân thức ăn
Cái/hộ
1 -
2
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế + Chi phí kh ấu hao trang thiết bị
1
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha
ao nuôi + 0,15 ha ao lắng + 0,10 ha ao chứa chất thải)
Ha
1,25
QCVN 02-19/2014/BNNPTNT
Cải tạo, đào mới
Triệu
đồng/ha
50
Sên vét ao cũ
Triệu
đồng/ha
20
2
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3 )
Kg
100
3
Vôi, hóa chất, vi sinh cải tạo và xử
lý môi trường
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
8 triệu đồng/ha
Vôi CaO, CaC O3 , MgCa(C O3 )2 (c ải tạo: 50 - 100 kg/1000 m2 ;
bón định kỳ: 10 - 15 kg/1000 m3 x 7 - 10
ngày/lần)
Tấn
2,5
Sử dụng cải tạo và định kỳ
Chlorine (20 - 30 kg/1000 m3 )
Kg
≤
300
Sử dụng khi xử lý nước
Iodine (cải tạo: 1 lít/1000 m3 , định kỳ: 0,3 - 0,5 lít/1000 m3 )
Lít
≤ 15
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ
Thuốc tím (cải tạo: 5 - 7 kg /1000
m3 , định kỳ: 0,2 - 0,3 kg/1000 m3 )
Kg
≤ 70
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ
Vi sinh (04 lượt/tháng x 3 tháng x 5 lít hoặc 0,5 kg/ha)
Lít
(kg)
60
(6)
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ
4
Con giống (PL12; mật độ: 60 con/m2 )
Con
600.000
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50%
5
Thức ăn (FCR: 1,3 x 600.000 con x tỷ lệ sống 80 % x trọng lượng 20 g/con)
Tấn
12.480
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50 %
6
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi
phí thức ăn
10
Giá theo thời điểm
7
Nhiên liệu, điện
Giá theo thời điểm
Sử dụng máy dầu chạy quạt
(12 giờ/ngày x 1 lít/giờ x 10 dàn máy x 90
ngày)
Lít
1.680
Giá theo thời điểm
Sử dụng moteur chạy quạt (12 giờ/ngày
x 2 kw/giờ x 10 dàn máy x 90 ngày)
Kw
3.360
Giá theo thời điểm
Điện hoặc nhiên liệu bơm cấp nước
Kw
500
Giá theo thời điểm
8
Công lao động (2 người/ha x 4 tháng)
Tháng
8
Giá theo thời điểm
3. Cá tra thâm canh (tính trên quy mô 01 ha mặt
nước nuôi)
S tt
Các
chỉ tiêu/hạng mục
Đơn
vị tính
Số
lượng
Ghi
chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật
triển khai mô hình
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn
điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích ao nuôi/mô hình (0,5 - 1
ha/ao)
Ao/hộ
1 -
2
Theo thực tế đảm b ảo đ ủ diện tích theo quy mô triển khai
2
Diện tích ao chứa chất thải
%
≥ 10
% diện tích nuôi
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT
3
Độ sâu mực nước ao nuôi
M
≥ 3
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT
4
Mật độ nuôi
Con/m2
30
5
Kích cỡ giống
Cm/con
10
6
Tỷ lệ sống
%
≥ 80
7
Hệ số thức ăn (FCR) (số lượng thức
ăn/sản lượng cá)
≤
1,7
8
Thời gian nuôi
Tháng
≤ 8
9
Cỡ thu hoạch
Kg/con
≥ 1
10
Năng suất
Tấn/ha
≥
240
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Cơ sở để tính kh ấu hao
1
Máy bơm nước và phụ kiện
Cái/hộ
1 -
2
Khấu hao 03 năm
2
Ống bơm nước
M
40
01 vụ nuôi
3
Cống cấp, x ả nước
Cái/ao
2
Khấu hao 05 năm
4
Chòi canh, nhà kho
Cái/hộ
2
Khấu hao 03 năm
5
Sàn cho ăn
Cái/ha
2
01 vụ nuôi
6
Cân thức ăn
Cái/hộ
1 -
2
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để tính hạch toán kinh
tế + chi phí kh ấu hao trang thiết bị
1
Cải tạo công trình (cơ giới) (1 ha
ao nuôi + 0,1 ha ao chứa chất thải)
Ha
1,10
QCVN 02-19/2014/BNNPTNT
Cải tạo, đào mới
Triệu
đồng/ha
30
Sên vét ao cũ
Triệu
đồng/ha
05
2
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3 )
Kg
300
3
Vôi CaO, CaC O3 , MgCa(C O3 )2
Tấn
1
4
Men vi sinh gây màu
Kg
20
5
Con giống (dài 10 cm; mật độ: 30
con/m2 x 1 ha)
Con
300.000
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50%
6
Thức ăn (FCR: 1,7 x 300.000 con x tỷ lệ sống 80% x trọng lượng (1 kg/con))
Tấn
400.000
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50%
7
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi
phí thức ăn
5
Giá theo thời điểm
8
Nhiên liệu
Lít
500
Giá theo thời điểm
9
Công lao động (3 người/ha x 8 tháng)
Tháng
24
Giá theo thời điểm
4. Tôm càng xanh
4.1. Tôm càng xanh thâm canh (Quy
mô 1ha mặ t nước nuôi)
S tt
Các
chỉ tiêu/hạng mục
Đơn
vị tính
Số
lượng
Ghi
chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật
triển khai mô hình
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn
điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích ao nuôi/mô hình (từ 0,2 -
0,5 ha/ao)
Ao/hộ
02 -
05
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích
theo quy mô triển khai
2
Độ sâu mực nước ao nuôi
M
≥ 1
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT
3
Mật độ nuôi
Con/m2
20
4
Kích cỡ giống
Cm
≥ 2
5
Tỷ lệ sống
%
≥ 50
6
Hệ số thức ăn (FCR)
≤
2,5
7
Thời gian nuôi
Tháng
≤ 6
8
Cỡ thu hoạch
G/con
≥ 30
9
Năng suất
Tấn/ha
≥ 3
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Tính tỷ lệ khấu hao
1
Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ
kiện,..)
Dàn/ha
8
Khấu hao 05 năm
2
Máy dự phòng thay thế điện
Máy/hộ
1
Khấu hao 05 năm
3
Dây điện
M/ao
100
Khấu hao 02 năm
4
Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện
Bộ/ao
2
Khấu hao 01 năm
5
Máy bơm nước và phụ kiện
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
6
Túi lọc nước
Cái/ao
2
01 vụ nuôi
7
Cống cấp, xả nước
Cái/ao
2
Khấu hao 05 năm
8
Chòi canh
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
9
Sàn cho ăn
Cái/ha
4
01 vụ nuôi
10
Cân thức ăn
Cái/hộ
1 -
2
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí s ản xuất
Cơ sở để tính hạch toán kinh
tế + chi ph í kh ấu hao trang thiết bị
1
Cải tạo, đào mới
Triệu
đồng/ha
50
2
Sên vét ao cũ
Triệu
đồng/ha
20
3
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3 )
Kg
100
4
Vôi CaO, CaCO 3 , MgCa(C O3 )2
(cải tạo: 50 kg/1000m2 ; bón đ ịnh kỳ: 10
kg/1000m3 x 5 tháng)
Tấn
1
Giá theo thời điểm
5
Diệt khuẩn (1 lít/1000 m3 x 1 ha)
Lít
10
6
Vi sinh gây màu
Kg
5
7
Con giống (≥ 2 cm; mật độ: 20 con/m2 )
Con
200.000
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50%
8
Thức ăn (FCR: 2,5 x 200.000 con x tỷ lệ sống 50% x trọng lượng (30 g/con))
Tấn
7.550
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50%
9
Vi sinh (3 lượt/tháng x 6 tháng x 5 lít hoặc 0,5 kg/ha)
Lít
(kg)
90
(9)
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ
10
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi
phí th ức ăn
5
Giá theo thời điểm
11
Nhiên liệu, điện
Giá theo thời điểm
Sử dụng máy dầu chạy quạt (6 giờ/ngày
x 0,5 lít/giờ x 08 dàn máy x 180 ngày)
Lít
4.320
Giá theo thời điểm
Sử dụng moteur chạy quạt (6 giờ/ngày
x 1 kw/giờ x 8 dàn máy x 180 ngày)
Kw
8.640
Giá theo thời điểm
Điện hoặc nhiên liệu bơm, cấp nước
Kw
(lít)
500
Giá theo thời điểm
12
Công lao động (2 người/ha x 7 tháng)
Tháng
14
Giá theo thời điểm
4.2. Nuôi tôm càng xanh bán thâm
canh (tính trên quy mô 01 ha mặt nước nuôi)
S tt
Các
chỉ tiêu/hạng mục
Đơn
vị tính
Số
lượng
Ghi
chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật
triển khai mô hình
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn
điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích ao nuôi/mô hình (từ 0,2 -
0,5 ha/ao)
Ao/hộ
2 -
5
Theo thực tế đảm b ảo đủ diện tích theo quy mô triển khai
2
Độ sâu mực nước ao nuôi
M
≥ 1
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT
3
Mật độ nuôi
Con/m 2
10
4
Kích cỡ giống
Cm
≥ 2
5
Tỷ lệ sống
%
≥ 50
6
Hệ số thức ăn (FCR)
≤
2,2
7
Thời gian nuôi
Tháng
≤ 6
8
Cỡ thu hoạch
G/con
≥ 30
9
Năng suất
Tấn/ha
≥
1,5
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Tính tỷ lệ khấu hao
1
Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ
kiện,..)
Dàn/ha
5
Khấu hao 05 năm
2
Máy dự phòng thay thế điện
Máy/hộ
1
Khấu hao 05 năm
3
Dây điện
M/ao
100
Khấu hao 02 năm
4
Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện
Bộ/ao
2
Khấu hao 01 năm
5
Máy b ơm nước
và phụ kiện
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
6
Túi lọc nước
Cái/ao
2
01 vụ nuôi
7
Cống cấp, x ả nước
Cái/ao
2
Khấu hao 05 năm
8
Chòi canh
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
9
Sàn cho ăn
Cái/ha
4
01 vụ nuôi
10
Cân thức ăn
Cái/hộ
1 -
2
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để tính hạch toán kinh
tế + chi phí khấu hao trang thiết bị
1
Cải tạo mới
Triệu
đồng/ha
50
2
Sên vét
Triệu
đồng/ha
20
3
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3 )
Kg
100
4
Vôi CaO, CaCO 3 , MgCa(C O3 )2
(cải tạo: 50 kg/1000 m2 ; bón định kỳ: 10 kg/1000 m3 x 5 tháng)
T ấn
1
Giá theo thời điểm
5
Diệt khuẩn (1 lít/1000 m3
x 1 ha)
Lít
10
6
Vi sinh gây màu
Kg
5
7
Con giống (≥ 2 cm; mật độ 10 con/m2 )
Con
100.000
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50%
8
Thức ăn (FCR: 2,2 x 100.000 con x tỷ lệ sống 50% x trọng lượng (30 g/con))
Tấn
3.330
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50%
9
Vi sinh (02 lượt/tháng x 6 tháng x 5 lít hoặc 0,5 kg/ha)
Lít
(kg)
60
(6)
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ
10
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi
phí thức ăn
5
Giá theo thời điểm
11
Nhiên liệu, điện
Giá theo thời điểm
Sử dụng máy dầu chạy quạt (5 giờ/ngày
x 0,5 lít/giờ x 05 dàn máy x
180 ngày)
Lít
2.250
Giá theo thời điểm
Sử dụng moteur chạy quạt (5 giờ/ngày
x 1 kw/giờ x 05 dàn máy x 180 ngày)
Kw
4.500
Giá theo thời điểm
Điện hoặc nhiên liệu b ơm, cấp nước
Lít
250
Giá theo thời điểm
12
Công lao động (2 người/ha x 7 tháng)
Tháng
14
Giá theo thời điểm
4.3. Xen canh Tôm càng xanh - Lúa
(tính trên quy mô 01ha mặt nước nuôi tôm)
S tt
Các
chỉ tiêu/hạng mục
Đơn
vị tính
Số
lượng
Ghi
chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật
triển khai mô hình
Cơ sở để xây dựng Tiêu ch í
chọn điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích ao nuôi/mô hình (≤ 0,5
ha/ao)
Ao/hộ
02
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích
theo quy mô triển khai
2
Độ sâu mực nước ao nuôi dưới mươ ng
M
≥ 1
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT
3
Mật độ nuôi
Con/m 2
≥
2,5
4
Kích cỡ giống
Cm
≥ 2
5
Tỷ lệ sống
%
≥ 50
6
Hệ số thức ăn (FCR)
≤ 1
7
Thời gian nuôi
Tháng
≤ 6
8
Cỡ thu hoạch
G/con
≥ 40
9
Năng suất tôm
Tấn/ha
≥
0,55
10
Năng suất lúa (70 % diện tích x 1 ha x 450kg/1000m2 )
Tấn
3,15
Theo thực tế
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Cơ sở để tính khấu hao
1
Máy bơm nước và phụ kiện
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
2
Túi lọc nước
Cái/ao
1
01 vụ nuôi
3
Cống cấp, xả nước
Cái/ao
2
Khấu hao 05 năm
4
Chòi canh
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
5
Sàn cho ăn
Cái/ha
4
01 vụ nuôi
6
Cân thức ăn
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để tính hạch toán kinh
tế + chi phí khấu hao trang thiết bị
1
Cải tạo, đào ủi, sên vét
Cải tạo, đào mới (bờ và mương)
Triệu
đồng/ha
20
Sên vét ao cũ
Triệu
đồng/ha
10
2
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3 )
Kg
80
3
Vôi, hóa chất, vi sinh cải tạo và xử
lý môi trường
Giá theo thời điểm
4
Vôi CaO, CaC O3 , MgCa(C O3 )2 (cải tạo: 50 kg/m2 x diện
tích bờ, mương 50 % x 1 ha + bón định kỳ: 10 kg/100 m2 )
Tấn
0,5
Sử dụng c ải tạo
và định kỳ
5
Con giống (PL15 - 20; mật độ: 2,5
con/m2 x 1 ha)
Con
25.000
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50%
6
Thức ăn (FCR: 1 x 25.000 con x t ỷ lệ sống
60% x trọng lượng 40 g/con)
Tấn
0,72
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50%
7
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi
phí thức ăn
3
Giá theo thời điểm
8
Nhiên liệu
Lít
50
Giá theo thời điểm
9
Lúa giống (70 % diện tích x 1 ha x 150 kg/ha)
Kg
105
Sạ trên nền trảng; Giá theo giống
lúa và thị trường.
10
Phân, thuốc cho lúa (70 % diện tích
x 1 ha x 30 kg/ha)
Kg
210
Giá theo thời điểm; ngân sách: 50%
11
Công lao động (2 người/ha x 6 tháng)
Tháng
12
Giá theo thời điểm
5. Nuôi thâm canh artemia (tính
trên quy mô 1 ha mặt nước nuôi)
S tt
Các
chỉ tiêu/hạng mục
Đơn
vị tính
Số
lượng
Ghi
chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật
triển khai mô hình
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn
điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích ao nuôi/mô hình (0,2 -
0,5 ha/ao)
Ao/hộ
2
Theo thực tế đ ảm b ảo đủ diện tích theo quy mô triển khai
2
Mật độ thả giống
Con/lít
100
Hoặc 10 lon/ha ( lon 0,2 kg)
3
Năng suất trứng
Kg/ha
70
Trứng tươi
4
Thời gian nuôi
Tháng
≤ 6
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Cơ sở để tính khấu hao
1
Máy bơm nước và phụ kiện
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
2
Túi lọc nước
Cái/ao
1
01 vụ nuôi
3
Cống cấp, x ả nước
Cái/ao
1
Khấu hao 05 năm
4
Chòi canh
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
5
Vợt vớt trứng chuyên dụng
Cái/ha
2
01 vụ nuôi
6
Cân thức ăn
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để t ính hạch toán kinh tế
1
Chi phí đào ủi, sên vét ao
Cải tạo, đào mới
Triệu
đồng/ha
30
Sên vét ao cũ
Triệu
đồng/ha
15
2
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3 )
Kg
100
3
Vôi CaO, CaC O3 , MgCa(C O3 )2
Tấn
0,25
Sử dụng cải tạo và định kỳ
4
Con giống
Lon/ha
10
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50%
5
Phân hữu cơ gây màu
Tấn
2
Giá theo thời điểm
6
Nhiên liệu điện bơm nước
Kw
500
Giá theo thời điểm
7
Nhân công kéo nước
Ngày
10
Giá theo thời điểm
8
Nhân công chăm sóc, thu hoạch trứng
(2 người/ha x 6 tháng)
Tháng
12
Giá theo thời điểm
6. Cá rô phi
6.1. Cá rô phi đơn tính nuôi thâm
canh (quy mô 01 ha)
Stt
Các
chỉ tiêu/hạng mục
Đơn
vị tính
Số
lượng
Ghi
chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật
triển khai mô hình
Cơ sở để xây dựng tiêu chí chọn
điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích ao nuôi/mô hình (từ 0,3 -
0,5 ha/ao)
Ao/hộ
2 -
3
Theo thực tế đảm b ảo đủ diện tích theo quy mô triển khai
2
Độ sâu mực nước ao nuôi
M
≥
1,5
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT
3
Mật độ nuôi
Con/m2
10
Theo thực tế
4
Kích cỡ giống
Postlarva
(PL)
≥ 2
cm
5
Tỷ lệ sống
%
≥ 70
6
Hệ số thức ăn (FCR)
≤
1,3
7
Thời gian nuôi
Tháng
≤ 6
8
C ỡ thu hoạch
G/con
≥
500
9
Năng suất
Tấn/ha
≥ 35
Theo thực tế
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
T ính tỷ lệ khấu hao
1
Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ
kiện,..)
Dàn/ha
4
Khấu hao 05 năm
2
Máy dự phòng thay thế điện
Máy/hộ
1
Khấu hao 05 năm
3
Dây điện
M/ao
100
Khấu hao 02 năm
4
Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện
Bộ/ao
02
Khấu hao 01 năm
5
Máy b ơm nước
và phụ kiện
Cái/hộ
01
Khấu hao 03 năm
6
Túi lọc nước
Cái/ao
02
01 vụ nuôi
7
Cống cấp, xả nước
Cái/ao
02
Khấu hao 05 năm
8
Chòi canh
Cái/hộ
01
Khấu hao 03 năm
9
Cầu cho ăn
Cái/ha
02
Khấu hao 01 năm
10
Cân thức ăn
Cái/hộ
01 -
02
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để t ính hạch toán kinh tế + Chi ph í kh ấu hao trang thiết bị
1
Cải tạo, đào ao mới
Triệu
đồng/ha
50
2
Sên vét
Triệu
đồng/ha
20
3
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3 )
Kg
150
4
Vôi CaO, CaC O3 , MgCa(C O3 )2 (cải tạo: 50 kg/1000 m2 )
Tấn
1
Giá theo thời điểm
5
Diệt khuẩn (1 lít/1000 m3
x 1 ha)
Lít
15
Giá theo thời điểm
6
Vi sinh gây màu (3 kg/1000 m2 )
Kg
30
Giá theo thời điểm
7
Con giống (≥ 2 cm; mật độ: 10 con/m2
x 1 ha)
Con
100.000
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50%
8
Thức ăn (FCR: 1,3 x 100.000 con x tỷ lệ sống 70% x trọng lượng 0,5 kg/con)
Tấn
45.500
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50%
9
Vi sinh (03 lượt/tháng x 7 tháng x 5 lít hoặc 0,5 kg/ha)
Lít
(kg)
105
(10,5)
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ
10
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi
phí thức ăn
5
Giá theo thời điểm
11
Điện sử dụng moteur chạy quạt (8 giờ/ngày
x 1 kw/giờ x 08 dàn máy x 180 ngày)
Kw
11.520
Giá theo thời điểm
Điện hoặc nhiên liệu b ơm, cấp nước
Kw
500
Giá theo thời điểm
12
Công lao động (2 người/ha x 7 tháng)
Tháng
14
Giá theo thời điểm
6.2. Cá rô phi đơn tính nuôi bán
thâm canh (quy mô 01 ha)
Stt
Các
chỉ tiêu/hạng mục
Đơn
vị tính
Số
lượng
Ghi
chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật triển
khai mô hình
Cơ sở để x ây dựng Tiêu ch í chọn điểm/hộ, mục
tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích ao nuôi/mô hình (từ 0,3 -
0,5 ha/ao)
Ao/hộ
2 -
3
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích
theo quy mô triển khai
2
Độ sâu mực nước ao nuôi
M
≥
1,5
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT
3
Mật độ nuôi
Con/m2
4
Theo thực tế
4
Kích cỡ giống
Postlarva
(PL)
≥ 2
cm
5
Tỷ lệ sống
%
≥ 70
6
Hệ số thức ăn (FCR)
≤
1,3
7
Thời gian nuôi
Tháng
≤ 6
Theo thực tế
8
Cỡ thu hoạch
G/con
≥
500
9
Năng suất
Tấn/ha
≥ 14
Theo thực tế
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
T ính tỷ lệ khấu hao
1
Dàn quạt (moteur/máy dầu và các phụ
kiện,..)
Dàn/ha
4
Khấu hao 05 năm
2
Máy dự phòng thay thế điện
Máy/hộ
1
Khấu hao 05 năm
3
Dây điện
M/ao
100
Khấu hao 02 năm
4
Đèn chiếu sáng và phụ kiện dùng điện
Bộ/ao
2
Khấu hao 01 năm
5
Máy bơm nước và phụ kiện
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
6
Túi lọc nước
Cái/ao
2
01 vụ nuôi
7
Cống cấp, xả nước
Cái/ao
2
Khấu hao 05 năm
8
Chòi canh
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
9
Cầu cho ăn
Cái/ha
2
Khấu hao 01 năm
10
Cân thức ăn
Cái/hộ
1 -
2
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để tính hạch toán kinh
tế + chi phí kh ấu hao trang thiết bị
1
Cải tạo, đào ao mới
Triệu
đồng/ha
50
2
Sên vét
Triệu
đồng/ha
20
3
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3 )
Kg
150
4
Vôi Ca O, CaC O3 , MgCa(C O3 )2 (cải tạo: 50 kg/1000 m2 )
Tấn
1
Giá theo thời điểm
5
Diệt khuẩn (0,5 lít/1000 m3
x 1 ha)
Lít
7,5
Giá theo thời điểm
6
Vi sinh gây màu (3 kg/1000 m2 )
Kg
30
Giá theo thời điểm
7
Con giống (≥ 2 cm; mật độ: 10 con/m2
x 1 ha)
Con
40.000
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50%
8
Thức ăn (FCR: 1,3 x 40.000 con x tỷ lệ sống 70% x trọng lượng 0,5 kg/con)
Tấn
18.200
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50%
9
Vi sinh (03 lượt/tháng x 6 tháng x 2 lít hoặc 0,2 kg/ha)
Lít
(kg)
36
(3,6)
Sử dụng khi xử lý nước và định kỳ
10
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi
phí thức ăn
2
Giá theo thời điểm
11
Điện sử dụng moteur chạy quạt (4 giờ/ngày
x 1 kw/giờ x 4 dàn máy x 180 ngày)
Kw
2.880
Tính theo thực tế
Điện hoặc nhiên liệu b ơm, cấp nước
Kw
200
Giá theo thời điểm
12
Công lao động (2 người/ha x 7 tháng)
Tháng
14
Giá theo thời điểm
6.3. Cá rô phi xen canh lúa
(quy mô 01 ha)
S tt
Các
chỉ tiêu/hạng mục
Đơn
vị tính
Số
lượng
Ghi
chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật
triển khai mô hình
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn
điểm/ hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích ao nuôi/mô h ình (≤ 0,5 ha/ao)
Ao/hộ
2
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích
theo quy mô triển khai
2
Độ sâu mực nước ao nuôi dưới mương
M
≥ 1
Theo thực tế
3
Mật độ nuôi
Con/m2
≥
0,5
4
Kích cỡ giống
Cm
≥ 5
5
T ỷ lệ sống
%
≥ 70
6
Hệ số thức ăn (FCR)
≤
0,5
7
Thời gian nuôi
Tháng
≤ 5
8
Cỡ thu hoạch
G/con
≥
300
9
Năng suất cá
Tấn/ha
≥ 1
10
Năng suất lúa (70 % diện tích x 1 ha x 650 kg/công)
Tấn
≥
4,5
Theo thực tế
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Cơ sở để t ính khấu hao
1
Máy b ơm nước
và phụ kiện
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
2
Túi lọc nước
Cái/ao
1
01 vụ nuôi
3
Cống cấp, x ả nước
Cái/ao
2
Khấu hao 05 năm
4
Chòi canh
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
5
Sàn cho ăn
Cái/ha
2
01 vụ nuôi
6
Cân thức ăn
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để t ính hạch toán kinh tế + chi phí kh ấu
hao trang thiết bị
1
Chi phí đào ủi, sên vét
Cải tạo, đào mới (bờ và mương 0,5
ha)
Triệu
đồng/ha
50
Khấu hao 05 năm
Sên vét ao cũ (bờ, mương 0,5 ha)
Triệu
đồng/ha
30
2
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3 ,
dùng trong ao ương 0,2 ha)
Kg
20
Theo thực tế
3
Diệt khuẩn (0,5 lít/1000 m3 ,
dùng trong ao ương 0,2 ha)
Lít
1
Theo thực tế
4
Vôi CaO, CaC O3 , MgCa(C O3 )2 (cải tạo: 50 kg/m2 x diện
tích bờ, mương 50% x 1 ha)
Tấn
0,5
Theo thực tế
5
Con giống (5 cm; mật độ: 0,5 con/m2
x 1 ha)
Con
5.000
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50%
6
Thức ăn (FCR: 0,5 x 5.000 con x tỷ lệ sống 60 % x trọng lượng (300 g/con))
Tấn
0,525
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50 %
7
Nhiên liệu bơm nước
Lít
50
Giá theo thời điểm
8
Lúa giống (70 % diện tích x 1 ha x 150 kg/ha)
Kg
105
Sạ tr ên nền trảng; giá theo giống lúa và thị trường
9
Phân, thuốc cho lúa (70 % diện tích
x 1 ha x 30 kg/ha)
Kg
210
Giá theo thời điểm; ngân sách: 50 %
10
Công lao động (2 người/ha x 6 tháng)
Tháng
12
Giá theo thời điểm
7. Cá thát lát nuôi ao, mương vườn
(quy mô 01 ha)
S tt
Các
chỉ tiêu/hạng mục
Đơn
vị tính
Số
lượng
Ghi
chú
A
Định mức kinh tế- kỹ thuật
triển khai mô hình
Cơ sở để xây dựng tiêu chí chọn
điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích ao nuôi/mô hình (0,2 -
0,5 ha/ao)
Ao/hộ
2 -
5
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích
theo quy mô triển khai
2
Độ sâu mực nước ao nuôi dưới mương
M
≥ 1
QC VN 02-19:2014/BNNPTNT
3
Mật độ nuôi
Con/m2
9
4
Kích cỡ giống
Cm
≥ 2
5
Tỷ lệ sống
%
≥ 70
6
Hệ số thức ăn (FCR) sử dụng thức ăn
công nghiệp
≤ 3,5
Đề xuất điều chỉnh từ cá tạp sang
thức ăn công nghiệp
7
Thời gian nuôi
Tháng
≤ 12
8
Cỡ thu hoạch
G/con
≥
200
9
Năng suất
Tấn/ha
≥ 12
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Cơ sở để tính kh ấu hao
1
Máy bơm nước và phụ kiện
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
2
Túi lọc nước
Cái/ao
1
01 vụ nuôi
3
Cống cấp, x ả nước
Cái/ao
2
Khấu hao 05 năm
4
Cân thức ăn
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi ph í sản xuất
Cơ sở để tính hạch toán kinh
tế + chi phí khấu hao trang thiết bị
1
Đào ủi, sên vét ao mới
Triệu
đồng
50
2
Vôi CaO, CaC O3 , MgCa(C O3 )2
Tấn
0,5
3
Diệt khuẩn (1 lít/1000 m3
x 1 ha)
Lít
10
4
Con giống (≥ 2 cm; mật độ: 9 con/m2
x 1 ha)
Con
90.000
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50%
5
Thức ăn (FCR: 3,5 x 90.000 con x tỷ lệ sống 70% x trọng lượng (200 g/con))
Tấn
44.100
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50%
6
Nhiên liệu b ơm
nước
Lít
100
7
Công lao động
Chăm sóc 2 người/ha x 12 tháng
Tháng
24
Thu hoạch (3 ngày/ao x 5 ao)
Ngày
công
15
8. Cá bống kèo nuôi thâm canh ao đất
(quy mô 01ha)
Stt
Các
chỉ tiêu/hạng mục
Đơn
vị tính
Số
lượng
Ghi
chú
A
Định mức kinh tế - kỹ thuật
triển khai mô hình
Cơ sở để xây dựng Tiêu chí chọn
điểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích ao nuôi/mô hình (≤ 0,5
ha/ao)
Ao/hộ
02
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích
theo quy mô triển khai
2
Độ sâu mực nước ao nuôi dưới mương
M
≥ 1
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT
3
Mật độ nuôi
Con/m2
≥
100
4
Kích cỡ giống
Cm
≥ 2
5
Tỷ lệ sống
%
≥ 45
6
Hệ số thức ăn (FCR)
≤1,2
7
Thời gian nuôi
Tháng
≤ 5
8
Cỡ thu hoạch
G/con
≥ 20
9
Năng suất
Tấn/ha
≥ 9
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Cơ sở để t ính khấu hao
1
Máy b ơm nước
và phụ kiện
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
2
Túi lọc nước
Cái/ao
1
01 vụ nuôi
3
Cống cấp, x ả nước
Cái/ao
2
Khấu hao 05 năm
4
Chòi canh, nhà kho chứa
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
5
Che, rào lưới ngăn động vật
M2
10.000
Khấu hao 02 năm
6
Cân thức ăn
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi phí sản xuất
Cơ sở để tính hạch toán kinh tế
+ Chi phí kh ấu hao trang thiết bị
1
Chi phí đào ủi, sên vét
Đào mới (bờ và mương)
Triệu
đồng/ha
50
Sên vét ao cũ
Triệu
đồng/ha
20
2
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3 )
Kg
100
Theo thực tế
3
Diệt khuẩn (0,5 lít/1000 m3
x 1 ha) + xử lý định kỳ
Lít
25
4
Vôi CaO, CaCO 3 , MgCa(C O3 )2
T ấn
0,5
5
Gây màu nước
Kg
5
6
Con giống (≥ 3; mật độ: 100 con/m2
x 1 ha)
Con
1.000.000
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50%
7
Thức ăn (FCR: 1,2 x 1.000.000 con x tỷ lệ sống 45 % x trọng lượng 20 g/con)
Tấn
10,8
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50%
8
Dinh dưỡng bổ sung, phòng bệnh
%/chi
phí thức ăn
5
Giá theo thời điểm
9
Vi sinh xử lý
Kg
5
10
Nhiên liệu, điện
Kw
4.000
11
Công lao động
Chăm sóc 2 người/ha x 5 tháng
Tháng
10
Thu hoạch
Ngày
công
10
9. C ua
biển
S tt
Các
chỉ tiêu/hạng mục
Đơn
vị tính
Số
lư ợng
Ghi
chú
A
Định mức kinh tế- kỹ thuật
triển khai mô hình
Cơ sở để xây dựng tiêu chí chọn
đ iểm/hộ, mục tiêu triển khai mô hình
1
Diện tích ao nuôi/mô hình (≤ 0,5
ha/ao)
Ao/hộ
02
Theo thực tế đảm bảo đủ diện tích
theo quy mô triển khai
2
Độ sâu mực nước ao nuôi dưới mương
M
≥ 1
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT
3
Mật độ nuôi
Con/m2
1
4
Kích cỡ giống
Cm
≥
1,2
5
T ỷ lệ sống
%
≥ 50
6
Hệ số thức ăn (FCR) sử dụng thức ăn
công nghiệp (số lượng thức ăn/s ản lượng c ua)
≤ 2
Đề xuất điều chỉnh từ cá tạp sang
thức ăn công nghiệp
7
Thời gian nuôi
Tháng
≤ 5
8
Cỡ thu hoạch
G/con
≥
300
9
Năng suất
Tấn/ha
≥
1,5
B
Định mức đầu tư trang thiết bị
Cơ sở để t ính khấu hao
1
Máy bơm nước và phụ kiện
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
2
Túi lọc nước
Cái/ao
1
01 vụ nuôi
3
Cống cấp, xả nước
Cái/ao
2
Khấu hao 05 năm
4
Cân thức ăn
Cái/hộ
1
Khấu hao 03 năm
C
Định mức chi
phí sản xuất
Cơ sở để tính hạch toán kinh
tế + Chi phí khấu hao trang thiết bị
1
Diệt tạp (saponin 10 kg/1000 m3 )
Kg
100
Theo thực tế
2
Diệt khuẩn (1 lít/1000 m3 x 1 ha)
Lít
10
3
Vôi CaO, CaC O3 , MgCa(C O3 )2
T ấn
0,5
4
Lưới rào bảo vệ quanh ao
M
1.300
5
Con giống (≥ 1,2 cm; mật độ: 1
con/m2 x 1 ha)
Con
10.000
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50%
6
Thức ăn (FCR: 2 x 10.000 con x tỷ lệ sống 50 % x trọng lượng 300 g/con)
Tấn
3.030
Giá theo thời điểm; ngân sách cấp ≤
50%
7
Nhiên liệu b ơm
nước
Lít
120
8
Công lao động
Chăm sóc 2 người/ha x 5 tháng
Tháng
10
Thu hoạch
Ngày
công
3
Quyết định 11/2021/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 11/2021/QĐ-UBND ngày 31/05/2021 Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
3.382
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng